YOMEDIA
ADSENSE
LUẬT DÂN SỰ - GIẢI BÀI TẬP MẪU
504
lượt xem 209
download
lượt xem 209
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'luật dân sự - giải bài tập mẫu', kinh tế - quản lý, luật phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: LUẬT DÂN SỰ - GIẢI BÀI TẬP MẪU
- Mục l ục LU Ậ T DÂN S ự - PH ẦN BÀI T ẬP M ẢƯ..............................................................................................................................................4 PH ẦN LÝ THUY Ế T................................................................................................................................................ ...............................15 Câu 1: M ối quan h ệ gi ữa đ ối t ượ ng đi ều ch ỉnh v ới ph ươ ng pháp đi ều ch ỉnh c ủa Lu ật dân s ự? .......................................15 Câu 2 ễ M ối quan h ệ gi ữa năng l ực pháp lu ật vói năng ỉự c hành vi dân s ự? .............................................................................17 Câu 3:Phân bi ệt h ậu qu ả Pháp iý c ủa Quy ết đ ịnh tuyên b ố m ất tích v ớ i tuyên b ố ch ết? ...................................................18 Câu 4. Ý nghĩa pháp lý c ủa vi ệc xác đ ịnh noi c ư trú?Cho ví d ụ minh ho ạ? .............................................................................19 Câu 5. Giao d ịch dân s ự đ ượ c xác l ập do vi ph ạm t ự nguy ện là nh ững giao d ịch nào? Cho ví d ụ.....................................20 Câu 6. Phân lo ại giao d ịch dân s ự vô hi ệu? ý nghĩa pháp lý? .......................................................................................................20 Câu 7. Ý nghĩa c ủa vi ệc phân lo ại tài s ản? ......................................................................................................................................23 Câu 8. Phân lo ại chiõm h ữu? ý nghĩa pháp lý? .................................................................................................................................24 Câu 9. So sánh gi ữa s ở h ữu chung h ọp nh ất vói s ở h ữu chung theo ph ần? ..............................................................................25 Câu 10. So sánh gi ữa th ừa k ế theo di chúc vói th ừa k ế theo pháp lu ật? ...................................................................................27 Câu 11. Nguyên t ắc t ự đ ịnh đo ạt đ ượ c th ể hi ện nh ư th ế nào trong quan h ệ th ừa k ế? .........................................................30 Câu 12. S ự khác nhau gi ữa tru ất quy ền h ưở ng di s ản v ới t ướ c quy ền h ưở ng di s ản? .........................................................30 Câu 13: Phân tích n ội dung đi ều 669? Ng ườ i th ừa k ế không ph ụ thu ộc vào n ội dung c ủa di chúc ...................................31 Câu 14: ý nghĩa pháp lý c ủa vi ệc xác đ ịnh thòi đi ểm m ở th ừa k ế, đ ịa đi ểm m ở th ừa k ế? (ch ương 5, trang 8).............................................. ........................................................................................................................................................32 Câu 15: Phân tích hàng th ừa k ế? Gi ải thích t ại sao B ộ LDS 2005 quy đ ịnh cháu thu ộc hàng th ừa k ế th ứ 2 c ủ a ông bà? ........................................................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................33 Câu 16. Ý nghĩa pháp lý c ủa vi ệc phân bi ệt các m ức đ ộ năng l ực hành vi dân s ự? ...............................................................34 Câu 17. M ố i liên h ệ gi ữa th ời h ạn và th ời hi ệu? ............................................................................................................................36 Câu 18. N ội dung c ủa s ở h ữu Nhà n ướ c? ..........................................................................................................................................37 Câu 19. Cho ví d ụ v ề căn c ứ vi ệc xác l ập quy ền s ỏ’ h ữu? ..........................................................................................................39 Câu20. Phân tích khái ni ệm h ợp đ ồng dân s ự ( Đi ều 388)? ..........................................................................................................39 Câu 21. Phân tích n ội dung c ơ b ản c ủa h ợp đ ồng mua bán tài s ản? ..........................................................................................40 Câu 22. Phân tích lãi và lãi su ất trong h ọp đ ồng vay? ....................................................................................................................42 Câu 23. Nguyên t ắc bình đ ẳng đ ượ c th ể hi ện nh ư th ế nào trong quan h ệ th ừa k ế? .............................................................43 Câu 24. Phân tích đi ều ki ện phát sinh trách nhi ệm b ồi th ườ ng thi ệt h ại ngoài h ọp đ ồng? .................................................44 Câu 25. Phân tích đi ều ki ện phát sinh trách nhi ệm b ồi th ườ ng thi ệt h ại do ngu ồn cao đ ộ nguy hi ểm gây ra?........................................................................................................................................................................................................45 Câu 26. Cách xác đ ịnh thi ệt h ại do tính m ạng s ức kho ẻ b ị xâm ph ạm? ....................................................................................47 Câu 27. M ối quan h ệ gi ữa các đi ều ki ện phát sinh trách nhi ệm b ồi th ường thi ệt h ại ngoài h ợp đ ồng?48 Câu 28. Áp d ụ ng t ươ ng t ự pháp lu ật và áp d ụng phong t ục t ập quán:Nêu nguyên nhân, đi ều ki ện, h ậu qu ả ? Cho ví d ụ minh ho ạ? ....................................................................................................................................................................50 Câu 29. So sánh h ợp đ ồng thuê và thuê khoán tài s ản (đánh máy gtrình trangl33) ..................................................................51 Câu 30. So sánh ký c ượ c vói c ầm c ố........................................... .....................................................................................................53 Câu 31. So sánh ký c ưọ c vói đ ặt c ọc ..................................................................................................................................................54 TR Ắ C NGHI ỆM LU Ậ T DÂN s ụ..........................................................................................................................................................55 Câu 1. T ấ t c ả các quan h ệ tài s ản đ ều do Lu ật dân s ự đi ều ch ỉnh? ..........................................................................................55 Câu 2. Cha m ẹ là ng ườ i giám h ộ c ủa con ch ưa thành niên? .........................................................................................................55 Theo Điêu 61 - BL Dân s ự 2005: "Ng ườ i giám h ộ đ ưong nhiên c ủa ng ười ch ưa thành niên ...............................................55 1
- Á . Câu 3. Di chúc vô hi ệu là di chúc b ất h ọp pháp? ...............................................................................................................................56 Câu 4. Quy ền s ở h ữu là quan h ệ pháp lu ật dân s ự tuy ệt đ ối? .......................................................................................................57 Câu 5. T ấ t c ả các quan h ệ nhân thân đ ều do lu ật Dân s ự đi ều chính? ........................................................................................57 Câu 6. Di chúc b ất h ọp pháp là di chúc vô hi ệu? ...............................................................................................................................58 Câu 7. Nghĩa v ụ v ề tài s ản cũng đ ượ c coi là tài s ản th ừa k ế? ......................................................................................................58 Câu 8. Nghĩa v ụ là quan h ệ pháp lu ật dân s ự tuy ệt đ ối? .................................................................................................................58 Câu 9. Di chúc h ợp pháp luôn phát sinh hi ệu l ực pháp lý? ..............................................................................................................59 Câu 10. Ng ư òi th ừa k ế có quy ền t ừ ch ối th ừa h ưở ng di s ản do ng ườ i ch ết đ ể l ại? ..............................................................60 Câu ll ệ Nghĩa v ụ là m ột quan h ệ pháp lu ật dân s ự? ..........................................................................................................................60 Câu 12. Trách nhi ệm b ồi th ườ ng thi ệt h ại ch ấm d ứt khi ng ườ i gây thi ệt h ại ch ết? ..............................................................61 Câu 13. C ầ m đ ồ chính là bi ện pháp c ầm c ố? .....................................................................................................................................61 Câu 14. Ng ườ i đ ứng đ ầu pháp nhân đi ều khi ển xe máy trên đ ườ ng đ ến c ơ quan gây tai n ạn thì pháp nhân ph ả i b ồ i th ườ ng thi ệt h ại? ............................................................................................................................................................62 Câu 15. Thi ệt h ại do chó d ại gây ra cho con ng ườ i s ẽ phát sinh trách nhi ệm b ồi th ường thi ệt h ại do ngu ồ n nguy hi ểm cao đ ộ gây ra? ............................................................................................................................................................62 Câu 16. Ng ườ i b ị tuyên b ố là đã ch ết còn s ống tr ở v ề thì m ọi quan h ệ nhõn thân đ ều đ ược khôi ph ụ c?.............................................................................................................................................................................................................63 Câu 17. Ng ư òi đ ượ c giám h ộ gây thi ệt h ại thì ng ườ i giám h ộ ph ải b ồi th ườ ng b ằng tài s ản c ủa mình?.............................................................................................................................................................................................................64 Câu 18. Các bên trong h ọp đ ồng vay có toàn quy ền trong vi ệc tho ả thu ận v ề m ức lãi su ất? ...............................................64 Câu 19. Ch ủ s ở h ữ u không có b ất kỳ nghĩa v ụ gì khi th ực hi ện quy ền s ở h ữu c ủa mình? ....................................................65 Đi ề u 270. Nghĩa v ụ c ủa ch ủ s ở h ữu trong vi ệc thoát n ướ c th ải ..................................................................................................65 Câu 20. Quan h ệ s ở h ữu là quan h ệ tài s ản? .......................................................................................................................................65 Câu 21. Quy ền ch ủ s ở h ữu là quy ền đ ối nhân? .................................................................................................................................66 Câu 22. Quan h ệ nghĩa v ụ là quan h ệ nhân thân do Lu ật Dân s ự đi ều ch ỉnh? ...........................................................................66 Câu 23. UBND c ấp xã có quy ền ra quy ết đ ịnh tuyên b ố m ột ng ườ i đã ch ết khi có đ ủ căn c ứ? ...........................................67 Câu 24. Ng ườ i l ập di chúc không có quy ền tru ất quy ền th ừa k ế c ủa ng ườ i ch ưa thành niên? .............................................67 Câu 25. Ng ườ i b ị t ướ c quy ền h ưở ng di s ản luôn luôn không đ ượ c h ưỏ ng di s ản? .................................................................68 Câu 26. Thòi hi ệu kh ởi ki ện v ề th ừa k ế đ ượ c tính t ừ khi x ảy ra tranh ch ấp v ề th ừa k ế? ....................................................69 Câu 27. Giao d ịch dân s ự do gi ả t ạo ch ỉ vô hi ệu khi có yêu c ầu c ủa đ ươ ng s ự? ......................................................................69 Câu 28. Th ờ i h ạn yêu c ầu toà án tuyên b ố giao d ịch dân s ự vô hi ệu do b ị l ừa d ối không b ị h ạn ch ế?...70 Câu 29. Quan h ệ nhân thân do Lu ật dân s ự đi ều ch ỉnh mang tính ch ất hàng hoá và ti ền t ệ..................................................70 Câu 30. Ch ỉ áp d ụng t ưong t ự pháp lu ật khi không có t ập quán đ ể đi ều ch ỉnh .........................................................................71 Câu 31. Năng l ực hành vi dân s ự c ủa cá nhân là bình đ ẳng .............................................................................................................71 Câu 32. Ng ườ i đ ủ 18 tu ổi tr ở lên có năng l ực hành vi dân s ự đ ầy đ ủ .........................................................................................71 Câu 33. Ng ườ i b ị khi ếm thính, khi ếm th ị có th ể b ị toà án ra tuyên b ố h ạn ch ế năng l ực hành vi dân sự...................................................................................................................................................................................................................72 Câu 34. Giao d ịch dân s ự đ ượ c xác l ập do b ị l ừa d ối luôn vô hi ệu ..............................................................................................72 Câu 35- Thòi h ạn yêu c ầu toà án tuyên b ố giao d ịch dân s ự vô hi ệu trong m ọi tr ưòng h ọp không b ị h ạ n ch ế.........................................................................................................................................................................................................72 Câu 36. Các bên có th ể tho ả thu ận v ề đi ều ki ện có hi ệu l ực c ủa giao d ịch dân s ự................................................................73 Câu 37. Quy ền s ở h ữu là quan h ệ pháp lu ật dân s ự tuy ệt đ ối .......................................................................................................73 Câu 38 ễ Quy ề n c ủ a ch ủ s ở h ữ u là quy ền đ ối v ật .............................................................................................................................74 2
- y Câu 39. Căn cú’ xác l ập quy ền s ỏ' h ữu c ủa ch ủ th ế này đ ồng thòi là căn cú’ ch ấm d ứt quyên s ỏ’ h ữu c ủa ch ủ th ế khác ...................................... ......................................................................................................................................................74 Câu 40. S ỏ ’ h ữ u nhà n ưóc là s ỏ h ữu chung h ọp nh ất ....................................................................................................................74 Câu 41. Ng ườ i th ừa k ế là cá nhân ph ải còn s ống vào th ời đi ểm phân chia di s ản .................................................................74 Câu 42. Di chúc h ọp pháp luôn phát sinh hi ệu l ực pháp lý ...........................................................................................................74 Câu 43. Di chúc b ất h ọp pháp thì vô hi ệu .........................................................................................................................................75 Câu 44. Di chúc vô hi ệu là di chúc b ất h ọp pháp ............................................................................................................................75 Câu 45. Ng ườ i h ưở ng th ừa k ế là cá nhân ph ải có năng l ực hành vi dân s ự đ ầy đ ủ ..............................................................76 Câu 46. Cha m ẹ không có quy ền tru ất quy ền th ừa k ế c ủa con ch ưa thành niên ....................................................................76 Câu 47. Anh em ru ột n ếu có TS chung thì có quy ền l ập di chúc chung .....................................................................................77 Câu 48. Thòi hi ệu kh ỏi ki ện v ề quy ền th ừa k ế đ ượ c tính t ừ thòi đi ểm x ảy ra tranh ch ấp v ề th ừa k ế..77 Câu 49. Nghĩa v ụ dân s ự là 1 quan h ệ pháp lu ật dân s ự................................................................................................................77 Câu 50. Quy ền c ủa ch ủ th ể trong quan h ệ nghĩa v ụ là quy ền đ ối nhân .................................................................................. 78 Câu 51. Nghĩa v ụ hoàn l ại là m ột nghĩa v ụ phái sinh ....................................................................................................................78 Câu 52. H ợ p đ ồng mua bán có h ậu qu ả pháp lý là chuy ển quy ền s ử d ụng tài s ản ................................................................78 Câu 53. H ợ p đ ồng vay có h ậu qu ả pháp lý là chuy ển quy ền s ở h ữu tài s ản ...........................................................................78 Câu 54 ẽ Th ờ i hi ệ u kh ỏ i ki ện yêu c ầu gi ải quy ết vi ệc b ồi th ườ ng không b ị h ạn ch ế..........................................................79 Câu 55. M ố i quan h ệ g ữa đ ối t ượ ng đi ều ch ỉnh vói ph ươ ng pháp đi ều ch ỉnh c ủa Lu ật Dân s ự.......................................79 Câu 56. M ối quan h ệ gi ữa năng l ực pháp lu ật v ới năng l ực hành vi dân s ự............................................................................79 Câu 47. So sánh gi ữa ng ườ i b ị h ạn ch ế năng l ực hành vi dân s ự v ới ng ưòi có năng l ực hành vi dân s ự . m ộ t ph ầ n .................................................................................................................................................................................................80 Câu 58. S ự khác nhau gi ữa năng l ực ch ủ th ế c ủa cá nhân v ới năng l ực ch ủ th ế c ủa pháp nhân ........................................81 Câu 59. Cho ví d ụ v ề giao d ịch dân s ự vi ph ạm s ự t ự nguy ện và phân tích ........................................................................... 81 Câu 60. H ậ u qu ả pháp lý c ủa giao d ịch dân s ự vô hi ệu ................................................................................................................82 Câu 61. Ý nghiã pháp lý c ủa vi ệc phân lo ại tài s ản .......................................................................................................................82 Câu 62. S ự khác nhau gi ữa s ở h ữu chung h ọp nh ất và s ỏ’ h ữư chung theo ph ần ................................................................. 82 Câu 63. Đi ều ki ện c ủa vi ệc ki ện đòi l ại tài s ản .............................................................................................................................83 Câu 64. Phân tích khái ni ệm h ợp đ ồng dân s ự .................................................................................................................................83 Câu 65. Lãi và lãi su ất trong h ọp đ ồng vay ..................................................................................................................................... 84 Câu 66. Phân bi ệt giũa nghĩa v ụ dân s ự vói trách nhi ệm dân s ự .................................................................................................84 Câu 67. S ự khác nhau gi ữa trách nhi ệm b ồi th ưòng thi ệt h ại theo h ọp đ ồng vói trách nhi ệm b ồi th ư òng thi ệt h ại ngoài h ọp đ ồng .........................................................................................................................................................85 Câu 68. Đki ện phát sinh trách nhi ệm b ồi th ườ ng do ngu ồn nguy hi ểm cao đ ộ gây ra ..........................................................85 Câu 69. Ý nghĩa pháp lý c ủa trách nhi ệm b ồi th ườ ng thi ệt h ại ngoài h ọp đ ồng ....................................................................86 1. M Ả U Đ Ề THI LU ẬT DÂN s ự, KINH T Ế VÀ H ƯỚ NG D ẪN GI ẢI ...........................................................................................87 2. Đ Ề THI LU Ậ T DÂN s ự, KINH T Ế 91 3. ĐÈ THI LU ẬT DÂN s ự, KINH TÉ 94 3
- ♦ } LUẬT DÂN Sự LUẢT DÂN Sư - PHẦN B ẢI T ẢP MÃU Chú ý: Khi làm bài t ập n ếu bài t ập không có trong đ ề c ương thì d ựa theo bài t ập m ẫu đ ể làm; l ưu ý m ột s ố phân: * Những ngườ i lấy nhau tr ướ c ngày 13-1-1960 ( Mi ền B ắc) Những ngườ i lấy nhau tr ướ c ngày 25-3-1977 ( Mi ền Nam) Đều đượ c pháp lu ật th ừa nh ận khi nhi ều v ợ, ch ồng ( v ợ c ả, v ợ hai) - Những ng ườ i cho đi làm con nuôi v ẫn đ ược h ưởng th ừa k ế - Thừa k ế th ế v ị ch ỉ có trong tr ường h ợp chia th ừa k ế theo pháp lu ật - Chú ý các Đi ề u 669; 675; 676; 677; kl Đ643, Bài 1: Ông A+B sinh con có 3 con. A+B có Tài s ản chung = 100 tri ệu đ ồng Khi ông A ch ế t bà B lo mai táng h ết 6 tri ệu đ ồng. Đây là tài s ản chung c ủa( A+B) Có 2 tình hu ống x ẩy ra: a, ch ư a tính vào kh ối tài s ản b, đã tính vào kh ối TS ản Giải. Theo tinh hu ống trên, căn c ứ Đi ều 634 B ộ LDS 2005 quy đ ịnh v ề Di s ản“ Di s ản bao g ồm tài s ản riêng c ủa ng ườ i ch ết, ph ần tài s ản c ủa ng ười ch ết trong tài s ản chung v ới ng ười khác” thì khi ông A ch ết s ố tài s ản đ ượ c chia nh ư sau: a, chưa tính vào kh ối tài s ản thì 100 + 6 = 106 tri ệu đ ồng TSản của A=B = 106 : 2 = 53 tri ệu đ ồng Suy ra A ch ết = 53 tri ệu đ ồng - 6 tri ệu đ ồng mai táng = 47 tri ệu đ ồng, b)- Đã tính vào kh ối tài s ản chung. A = B = 100 : 2 = 53 tri ệu đ ồng Khi A ch ết TS = 50 tri ệu đ ồng - 6 tri ệu đ ồng = 44 tri ệu đ ồng. Bài 2: Ỏ ng A có V Ọ’ là B, 2 con là c và D. ông A có di s ản là 100 tri ệu đ ồng. Hãy chia di s ản c ủa ông A sau khi ông A qua đòi. Bi ết r ằng ông A có đ ế l ại di chúc cho c = D = 50 tri ệ u d ồng. Gi ả i: Xét th ấy bà B là v ợ c ủa ông A, m ặc dù không đ ược ông A cho h ưởng di s ản, nh ưng bà đ ược hưở ng theo đi ều 669 B ộ lu ật dân s ự năm 2005. Một su ất th ừa k ế theo pháp lu ật c ủa ông A =100 tri ệu đ ồng : 3 = 33,3 triê ụ đ ồng. Như vậy, theo đi ều 669 bà B = 2/3 X 33,3 tri ệu đ ồng = 22,2 tri ệu đ ồng. Số di s ản của bà B bát bu ộc ph ải đ ược h ưởng là đ ược l ấy t ừ di chúc mà ông A đã di chúc cho c và D. c = D = (100 Trđ - 22,2 Trđ) / 2 = 38,9 tri ệu đ ồng. 4
- B ả i 3: Ỏng A có V Ọ ’ là B, 3 con là c, Đ, E, t ất c ả các con c ủa ông đ ều là thành niên và đ ủ kh ả năng lao đ ộng. Ông A có di s ản là 100 tri ệu đ ồng, ông l ập di chúc cho c = D = 40 tri ệu , sau đó ông ch ế t. Hãy chia di s ản c ủa ông A. Gi ả i: Theo di chúc c = D = 40 tri ệu đ ồng; Thì s ố ti ền còn l ại = 100 - (40 X 2) = 20 tri ệu đ ồng ông A không đ ịnh đo ạt trong di chúc, nên đ ược chia th ừa k ế theo pháp lu ật. Hàng th ừa k ế thứ nh ất c ủa A g ồm có:B = C = D = E = 20 trđ ồng : 4 = 5 tri ệu đ ồng. + Xét th ấy bà B là đ ối t ượng ph ải đ ượ c h ưởng k ỷ ph ần b ắt bu ộc theo đi ều 669BLDS (2005) Nếu không có di chúc thì 1 su ất th ừa k ế theo pháp lu ật c ủa ông A= 100 tri ệu : 4 = 25 tri ệu đ ồng. Như vậy bà B = 2/3 X 25 tri ệu đ ồng = 16,67 tri ệu đ ồng. + Th ực t ế bà B m ới đ ượ c 5 tri ệu đ ồng, do đó bà còn thi ếu: 16,67 - 5 = 1 l,67Trđ ồng. Số thiếu này s ẽ l ấy t ừ di chúc mà ông A di chúc cho c và D theo t ỷ l ệ b ằng nhau. T ức c= D = 40 + 5) - (11,67 : 2) = 50,835 Kết lu ận: B = 16,67 tri ệu đ ồng. E = 5 tri ệu đ ồng. c = D = (40Trđ + 5Trđ) - (1 l,67Trđ : 2) = 39,165 Trđ Bài 4: Ỏ ng A có v ợ là B, 3 con là c, D, E, t ất c ả các con c ủa ông đ ều là thành niên, đ ủ kh ả năng lao đ ộng. Ông A có di s ản là 100 tri ệu đ ồng, ông l ập di chúc cho c = D = 40 tri ệu đ ồng và tru ất quyề n th ừ a k ế c ủ a bà B. Hãy chia di s ản c ủa ông A. Gi ả i: Theo di chúc c = D = 40 tri ệu đ ồng. Thì s ố ti ền còn l ại = 100 — (40x2) = 20 tri ệu đ ồng ông A không đ ịnh đo ạt trong di chúc, nên đ ược chia th ừa k ế theo pháp lu ật. + Hàng th ừa k ế th ứ nh ất c ủa ông A g ồm có: c = D = E =20 tri ệu đ ồng : 3 = 6,67 triệu đ ồng ( Vì bà B b ị tru ất quy ền) + Xét th ấy bà B là đ ối t ượng đ ượ c h ưở ng k ỷ ph ần b ắt bu ộc theo đi ều 669 BLDS. Một su ất th ừa k ế theo pháp lu ật c ủa ông A - 100 tri ệu đ ồng : 4 =25 tri ệu đ ồng. Nh ư v ậy, bà B phải đượ c hưở ng ph ần di s ản = 2/3 X 25 tri ệu = 16,67 tri ệu đ. Kết lu ận: E = 6,67 tri ệu đ ồng B = 16,67 tri ệu đ ồng c = D = (40trđ + 6,67trđ) - (16,67trđ :2) = 38,335 Trđ Bài 5: Ỏ ng A có v ợ là B, 4 con là c, D, E, F. Hãy chia di s ản c ủa ông A, sau khi ông A qua đ ời bi ế t r ằng:Di s ản ông A= 100 tri ệu đ ồng. ÔngA đ ể l ại di chúc cho c = D = 40 tri ệu đ ồng. + Tấ t c ả các con c ủa ông A đ ều đã thành niên và đ ủ kh ả năng lao đ ộng.
- + F không có quy ền h ưỏ ng di s ản theo kho ản 1 đi ều 643. Gi ả i: Theo di chúc c = D = 40 tri ệu đ ồng; Thì s ố ti ền còn l ại = 100 - (40x2) = 20 tri ệu đ ồng ông A không đ ịnh đo ạt trong di chúc, nên đ ược chia th ừa k ế theo pháp lu ật. Hàng th ừa k ế thứ nh ất c ủa A g ồm có 4 ng ười: B = C = D = E= :20 trđ ồng : 4 = 5 tri ệu đ ồng. Vì F bị tướ c quyền h ưở ng di s ản theo K1Đ643 + Xét th ấy bà B là đ ối t ượng ph ải đ ượ c h ưởng k ỷ ph ần b ắt bu ộc theo đi ều 669. Nếu không có di chúc thì 1 su ất th ừa k ế theo pháp lu ật c ủa ông A= 100 tri ệu : 4 = 25 tri ệu đ ồng. Như vậy bà B = 2/3 X 25 tri ệu đ ồng = 16,67 tri ệu đ ồng. + Th ực t ế bà B m ới đ ượ c 5 tri ệu đ ồng, do đó bà còn thi ếu: 16,67 -5 = 1 l,67Trđ ồng. Số thiếu này s ẽ l ấy t ừ di chúc mà ông A di chúc cho c và D theo t ỷ l ệ b ằng nhau. T ức Kết lu ận: B = 16,67 tri ệu đ ồng. E = 5 tri ệu đ ồng. c = D = (40Trđ + 5Trđ) - (1 l,67Trđ : 2) = 39,165 Trđ B ả i 6: Ỏ ng A k ế t hôn v ới bà B năm 1972, sinh đ ượ c 2 ng ườ i con là ch ị c năm 1974, ch ị D năm 1976. Trong quá trình s ống chung vói bà B, ông A có quan h ệ nh ư v ợ ch ồng v ới bà E và sinh đ ược anh F năm 1984. + Ch ị c có ch ồng là anh H và có 2 ng ườ i con sinh đôi là M và N. Năm 2004 ông A và ch ị c cùng ch ế t trong m ột tai n ạn giao thông, đ ầu năm 2006 bà B ốm n ặng và cũng ch ết. Năm 2007 anh F kh ởi ki ệ n ra Toà án yêu c ầu ph ần chia di s ản th ừa k ế do b ố đ ể l ại ( toàn b ộ di s ản lúc này ch ị D đang qu ản lý).Anh H là đ ại di ện c ủa 2 con ch ưa thành niên cũng có đ ơn yêu c ầu Toà án cho 2 con mình đ ược hưở ng th ừa k ế c ủ a ông bà. Qua đi ều tra Toà án xác đ ịnh: 1, Ông A và bà B t ạo d ựng tài s ản là 1 ngôi nhà tr ị giá 300 Trđ, các TS ản khác tr ị giá lOOTrđ 2, Quá trình chung s ống vói bà E, ông A và bà E t ạo d ựng 1 tài s ản tr ị giá 200Trđ 3, Khi ông A ch ết bà B lo mai táng phí cho ông A h ết 6 Trđ, đây là TS ản chung c ủa v ợ ch ồng nh ưng ch ư a tính chung vào kh ối tài s ản 4, Bà B ch ế t không đ ể l ại di chúc, ông A ch ết có đ ể l ại di chúc cho bà E = 1/2 giá tr ị TS ản c ủa mình. 5, Anh F và ch ị D đ ủ kh ả năng lao đ ộng. Giải: c + H = M, N A+B D A+EF + Năm 2004 ông A và ch ị c ch ết. + Tài s ản: A + B = 300; TS khác = 100; A + E = 200; Bà B lo mai táng 6 trđ; Bà E h ưở ng TS di chúc = l/2Tài S ản 6
- 1, Thờ i điểm m ở th ừa k ế năm 2004: + TS ản A = E = 200 : 2 = 100 Trđ + TS ản A + B = 300 + 100 + 100 ( ở E) + 6 (MTP) = 506 Trđ. + Khi A ch ết TS ản A = B = 506 : 2 = 253 Trđ + Bà B lo mai táng h ết 6 Trđ. Nên Tài s ản ông A = 253 - 6 = 247 Trđ * Chia th ừa k ế: + Theo di chúc bà E = 1/2 TS ản = 247 : 2 = 123,5 Trđ. s ố còn l ại 123,5 Trđ A không đ ịnh đo ạt nên chia theo Plu ật: + Hàng th ừa k ế th ứ nh ất g ồm v ợ, con: B = D = F = (M + N) đây là su ất c ủa c = 123.5 :4 =30,875 + Xét th ấy bà B là đ ối tượ ng ph ải đ ượ c hưở ng k ỷ ph ần b ắt bu ộc theo đi ều 669. Nếu không có di chúc thì 1 su ất th ừa k ế theo pháp lu ật c ủa ông A= 247 tri ệu : 4 = 61,75 tri ệu đồng. Như v ậy bà B = 2/3 X 61,75tri ệu đ ồng = 41,16 tri ệu đ ồng. + Th ực t ế bà B m ới đ ượ c 30,875 tri ệu đ ồng, do đó bà còn thi ếu: 41,16-30,875 = 10,285Trđ ồng. Số thiểu này s ẽ l ấy tò di chúc mà ông A di chúc cho bà E. T ức: + Bà E = 123,5 - 10,285= 113,215Tr + Bà B = 41,16 TRđ + D = F = (M + N) = 30,875Trđ 2. Thời điểm m ở thừa k ế l ần 2 khi bà B ch ết (2007): + Di s ản bà B đ ượ c xác đ ịnh là: 253 + 41,16 = 294,16Trđ. Vì bà B ch ết không đ ể l ại di chúc nên di s ản th ừa k ế của bà B đ ượ c chia theo Plu ật. + Hàng th ừa k ế th ư nh ất: D = (M + N) (TH ế v ị C)( = 294,16 : 2 = 147,08TRđ * Vậ y t ổng s ố di s ản đ ượ c phân chia g ồm: + E = (100+ 123,5)- 10,285 =213,215 Trđ + D = 147,08 + 30,875 = 177,955 Trđ +F = 30,875 Trđ M v à N = 147, 08 + 30,875 = 177,955 Trđ Bài 7: Ỏng A có v ợ là B, 3 con là c, D, E, Anh D có 2 con là Di, D 2.Hãy chia di s ản th ừa k ế c ủa ông A. Bi ế t r ằng:Di s ản ông A= 100 tri ệu đ ồng. ÔngA đ ể l ạỉ di chúc cho c = D = 40 tri ệu đ ồng. Nh ưng D ch ế t tr ướ c ông A. H ảy chia di s ản? Gi ải: c Dĩ A+ Tổng s ố TS của ông A = 100 Trđ. Theo di chúc c = D = 40 tri ệu đ ồng. Nh ưng do D ch ết tr ước ông A (Nên TS ản 40Trđ c ủa D ch ỉ đượ c nhập vào TS ản chung c ủa ông A). Do đó s ố ti ền còn l ại c ủa ông A= 100 - 40 = 60 tri ệu đ ồng ông A không đ ịnh đo ạt trong di chúc, nên đ ược chia th ừa k ế theo pháp lu ật. 7
- Hàng th ừa k ế th ứ nh ất c ủa A g ồm có 4 ng ười: B = c = (D]+ D 2)(TKế th ế v ị D) = E = 60 trđ ồng : 4 =15 tri ệu đ ồng. * Giả s ử E đã thành niên và đ ủ KNLĐ Ộng thì ch ỉ có bà B là đ ối t ượng ph ải đ ược h ưởng k ỷ phần b ắt bu ộc theo đi ều 669. N ếu không có di chúc thì 1 su ất th ừa k ế theo pháp lu ật c ủa ông A= 100 tri ệu : 4 = 25 tri ệu đ ồng. Như vậy bà B hưở ng k ỷ ph ần = 2/3 X 25 tri ệu đ ồng = 16,67 tri ệu đ ồng. + Th ực tế bà B m ới đ ượ c 15 tri ệu đ ồng, do đó bà còn thi ếu: 16,67 - 15 = l,67Trđ ồng. Số thiếu này s ẽ l ấy t ừ di chúc mà ông A di chúc cho c . Kết lu ận: B = 16,67 tri ệu đ ồng. c = 40 + 15 - 1,67 = 53,33 tri ệu đ ồng. D I = D 2 = 1 5 : 2 = 7,5 Trđ E = 15 Trđ B ả i 8: Ỏ ng A có v ợ là B, 3 con là c, D, E, t ất c ả các con c ủa ông đ ều là thành niên, đ ủ kh ả năng lao đ ộng. Ông A có di s ản là 100 tri ệu đ ồng, ông l ập di chúc cho c = D = 40 tri ệu đ ồng và tru ất quy ền th ừa k ế c ủ a E. Hãy chia di s ản c ủa ông A. Giải: Theo di chúc c = D = 40 tri ệu đ ồng. Thì s ố ti ền còn l ại = 100 - (40 X 2) = 20 tri ệu đ ồng ông A không định đo ạt trong di chúc, nên đ ược chia th ừa k ế theo pháp lu ật. + Hàng th ừa k ế thứ nh ất c ủa ông A g ồm có: B =c = D = 2 0 triệu đ ồng : 3 = 6,67 tri ệu đ ồng ( Vì E b ị tru ất quy ền) + Xét th ấy bà B là đ ối t ượ ng đ ượ c h ưởng k ỷ ph ần b ắt bu ộc theo đi ều 669 BLDS. Một su ất th ừa k ế theo pháp lu ật c ủa ông A = 100 tri ệu đ ồng : 4 = 2 5 triệu đ ồng. Như v ậy, bà B phải đượ c hưở ng ph ần di s ản = 2/3 X 25 tri ệu = 16,67 tri ệu đ. + Th ực tế bà B m ới đ ượ c 6,67 tri ệu đ ồng, do đó b ạ còn thi ếu: 16,67 - 6,67 = lOTrđ ồng. Số thiếu này s ẽ l ấy t ừ di chúc mà ông A di chúc cho c và D Do v ậy C = D = 40+ 6,67-(10 : 2) = 41,67. Kết lu ận: B = 16,67 tri ệu đ ồng c = D = (40trđ + 6,67trđ) - (lOtrđ :2) = 41,67 Trđ Bài t ẳp 9: Ổ ng A có 3 con là B, c, D. Ông c có 2 con là Cj, c 2. t ấ t c ả các con c ủa ông đ ều là thành niên, đ ủ kh ả năng lao đ ộng. Ông A có di s ản ỉ à 9 tri ệu đ ồng và ông c cũng ch ết. Hãy chia di s ản c ủa ông A. Gi ả i: Khi ông c ch ết thì th ừa k ế C Ị, c 2= 1 su ất của ông c B = c = D = 3 triệu đ ồng. Khi c ch ết thì C]= c 2= 1,5 Trđ Bài 10: Ông A k ết hôn v ới bà B n ảm 1952 ở MB ắc, sinh đ ược 2 ng ưòi con là ch ị c sinh năm 1954 và ch ị D sinh năm 1956. Do không có con trai nên năm 1962 ông A có quan h ệ nh ư Y Ợ ch ồng v ới bà E và sinh đ ượ c 2 con F và G.
- + Ch ị c có ch ồng là anh K và có 2 ng ưòi con sinh đôi là M và N. Năm 1986 ch ị c ch ết Anh K k ết hôn v ới chi Q sinh đ ưọ c X. + Năm 2000 ông A và ch ị D ch ết trong m ột tai n ạn giao thông. + Năm 2003, G ki ện ra Toà án yêu c ầu chia di s ản th ừa k ế do b ố đ ể l ại. Qua đi ề u tra Toà án xác đ ịnh: TS ản Ông A và bà B = 200 Trđ; Quá trình chung s ống vói bà E, ông A và bà E t ạo d ựng 1 tài s ản tr ị giá 150Trđ. Chi D có con là p. Ông A đ ể l ại di chúc cho bà E 1/2 di s ản c ủa ông và tru ất quy ền th ừa k ế củ a bà B. Khi ông A và ch ị D ch ết bà B lo mai táng phí cho 2 ng ười h ết 8 Trđ, đây là s ố ti ền t ừ TS ản chung c ủ a bà v ới ông A nh ưng ch ưa tính chung vào kh ối tài s ản. Anh ch ị hãy chia th ừa k ế di s ản c ủa ông A cho nh ững ng ườ i th ừa k ế c ủa h ọ. Giải: X c + K có 2 con M, N A+ D Có con là p A + E =■■► Có 2 con là F và G + Năm 2000 ông A và ch ị D ch ết: Thờ i điểm m ở th ừa k ế năm 2000. Tài s ản của ông A và bà E = 150 : 2 = 75 trđ; Tài s ản của ông A và bà B = 200 + 8 + 75 = 283 trđ; Khi Ông A ch ết thì A = B = 283 : 2 = 141,5 Trđ + Bà B lo mai táng h ết 8Trđ cho 2 ng ười. Nên TS ản ông A = 141,5 - ( 8 : 2 ) = 137,5 Tr * Chia th ừa k ế: + Theo di chúc bà E = 1/2 TS ản = 137,5 : 2 = 68,75 Trđ. s ố còn l ại 68,75 Trđ c ủa ôngA không định đo ạt nên chia theo Plu ật: + Hàng th ừa k ế thư nh ất g ồm v ợ ,con: F = G = (M + N) đây là su ất c ủa c th ừa k ế th ế v ị = p (Th ế v ị D)= 68,75 : 4 = 17,187 + Xét th ấy bà B là đ ối t ượ ng ph ải đ ượ c h ưở ng k ỷ ph ần b ắt bu ộc theo đi ều 669. N ếu không có di chúc thì 1 su ất th ừa k ế theo pháp lu ật c ủa ông A= 137,5 tri ệu : 5 = 27,5 triệu đ ồng. Nh ư v ậy bà B = 2/3 X 27,5tri ệu đ ồng = 18,33 tri ệu đ ồng. * Vậ y t ổng s ố di s ản đ ượ c phân chia g ồm: + E = 68,75 - 18,33 = 50,42 Trđ + 75 + F = G = M + N = P= 17,187 Trđ +B - 18,33 Trđ+137,5 Bài t ập 11 t ổng h ợp: Có s ơ đ ồ d ướ i đây là c ủa 1 gia đình: A + B (V ợ, ch ồng) ^ C I 5^ E ( Các con) F + G H I K (Cháu) Hỏi
- a, Neu A ch ế t không đ ể l ại di chúc. D l ại ch ết tr ưóc A, thì ai h ưởng th ừa k ế và h ọ h ưởng bao nhiêu? b, N ếu B ch ế t i ập di chúc tru ất quy ền th ừa k ế c ủa A, thì ai h ưởng th ừa k ế và h ọ h ưởng bao nhiêu? c, N ếu c ch ế t đ ể l ại di chúc cho K = 1/2 tài s ản, thì ai h ưởng th ừa k ế và h ọ h ưởng bao nhiêu? d, N ếu E ch ế t di chúc cho F = 1/2 di s ản và đ ể 1/3 trong s ố di s ản còn l ại đ ể th ờ cúng, thì ai hưở ng th ừa k ế và h ọ h ưở ng bao nhiêu? Lư u ý: Các tr ườ ng h ọp trên là đ ộc l ập. Bi ết r ằng m ỗi ng ưòi khi ch ế có đ ể l ại di sản là X đ ồng Gi ả i: a, Nếu A ch ết không đ ể l ại di chúc nên phân chia TS ản theo PL. Căn c ứ Đ676 BLDS thì nh ững ngườ i th ừa k ế g ồm: B = c = E = H (Th ế v ị D) = x/4đ ồng b, Neu B ch ết lập di chúc tru ất quy ền th ừa k ế c ủa A. M ặc dù A b ị tru ất quy ền nh ưng v ẫn đ ược hưở ng theo Đ 669. 1 su ất th ừa k ế theo PL = X : 4 = x/4 đ ồng. Nh ư v ậy theo Đ 669 bà A đ ược h ửởng= x/4 . 2/3 = x/6 đ ồng + C = D = E = (x- x/6) / 3 = 5x/l 8 c, N ếu c ch ết để lại di chúc cho K = 1/2 tài s ản, thì K = x/2đ ồng; A = B = F = G = x/2 : 4 = x/8 đ ồng * Giả sử F, G đã là thành niên đ ủ kh ả năng lao đ ộng. Thì A, B hưở ng theo đi ều 669. + 1 su ất theo PL = X : 4 = x/4 đ ồng="^ A = B = 2/3 . x/4 = x/6 đ ồng + Vậ y A, B đượ c hưở ng x/8 nên còn thi ếu — x/6 - x/8 = x/24 V ậy K = x/2 - 2. x/24 = 5x/12 đ ồng F = G = x/8 đ ồng; A = B = x/6 đồng d, Neu E ch ết di chúc cho F = 1/2 di s ản và đ ể 1/3 trong s ố di s ản còn l ại đ ể th ờ cúng, thì: + F = X. 1/2 = x/2 đ ồng + Di s ản th ờ cúng = 1/3 . x/2 = x/6 đ ồng =4 Di s ản còn l ại là: x/2 - x/ 6 = x/3 đ ồng + x/3 đ ồng đ ượ c chia theo PL: - Hàng th ừa k ế 1 g ồm A = B = I = K = x/3 : 4 = x/12 đ ồng * Giả sử I, K đã là thành niên đ ủ kh ả năng lao đ ộng. Thì A, B hưở ng theo đi ều 669. + 1 su ất theo PL = (x - x/6) / 4 = 5x/24 đ ồng=="^ A = B = 2/3 . 5x/24 = 5x/36 đ ồng + V ậy A, B đượ c hưở ng x/12 nên còn thi ếu = 5x/36 - x/12 = x/18 đ ồng S ố thi ếu này l ấy t ừ F. Do đó: F = x/2 — 2. x J \8 = 7x/l 8 đ ồng Di s ản th ờ cúng = x/6 đ ồng A = B = 5x/36 đ ồng; I = K = x/12 đ ồng 10
- Bài 10: Ồng A có h ộ kh ẩu th ườ ng trú t ại nam đ ịnh tháng 8/2000 ông khai báo í ạm v ắng ở Nam Đ ị nh và lên xin đăng ký t ạm trú t ại qu ận Đ ống Đa, TP Hn ội đ ể hành ngh ề may t ại đó. Tháng 10/2001 ông bán nhà ở Nam đ ịnh và mua 1 ng ội nhà t ại Ph ường Trung Hoà, qu ận c ầu gi ấy Hn ội cùng v ợ con m ở hi ệ u may vá qu ần áo. Tháng 4/2002 ông b ị ch ết t ại Hà N ội vì tai n ạ giao thông. Hãy cho bi ết đ ịa đi ể m m ở th ừ a k ế đ ối v ới di s ản mà ông A đ ể ỉạ i Giải: Theo kho ản 2 Đ 633 qui đ ịnh: Đ ịa đi ểm m ỡ th ừa k ế là n ơi c ư trú cu ối cùng c ủa ng ười đ ể lại di s ản; n ếu không xác đ ịnh đ ược n ơi c ư trú cu ối cùng thì đ ịa đi ểm m ở th ừa k ế là n ơi có toàn b ộ những ph ần lớn di s ản (Ngoài ra Đ.52 quy đ ịnh n ơi c ư trú) Do đó, địa đi ểm m ỡ th ừa k ế đ ối v ới di s ản mà ông A đ ể l ại là ph ường trung Hoà, qu ận C ầu giấy, Hà N ội. Bài U Giám đ ốc công ty A vi ết gi ấy u ỷ quy ền cho nhân viên c ủa mình là anh B đi ký h ợp đ ồng vói khách hàng v ới n ội dung bán 1.000 s ản ph ẩm c ủa công ty theo giá quy đ ịnh. Khi đàm phán, khách hàng yêu c ầu ký h ợp đ ồng v ới n ội dung là bán 20.000 s ản ph ẩm và B đã đ ồng ý. V ới h ọp đ ồng này , B đã làm l ọi cho công ty A 10 tri ệ u. Sau đó m ột tháng, công ty A l ại u ỷ quy ền cho B đi ký h ọp đ ồng bán 10.000 s ản ph ẩm. Khách hàng yêu c ầu bán 50.000 s ản ph ẩm. Mu ốn tăng thêm l ọi nhu ận cho công ty nên B đã đ ồng ý ký h ợp đ ồng vói s ố l ưọ ng nói trên, sau khi xem h ọp đ ồng, giám đ ốc công ty A th ấy r ằng theo th ời h ạn c ủa h ọ p đ ồng thì công ty không th ể s ản xu ất đ ượ c s ố I ưọ Tig thàng theo yêu c ầu nên đã không đ ồng ý th ự c hi ệ n h ọp đ ồng đó và nh ư v ậy thì s ẽ b ị bên mua ph ạt h ọp đ ồng 10.000 Ổ H ỏ i: Theo anh, ch ị thì công ty A hay anh B ph ải ch ịu trách nhi ệm v ề s ố ti ền trên. Giải: Việc B ph ải ch ịu trách nhi ệm v ề s ố ti ền ph ạt lO.OOOđ. Vì B đã th ực hi ện công vi ệc quá ph ạm vi u ỷ quyền. Lần đ ầu B đã vi ph ạm h ợp đ ồng u ỷ quy ền nh ưng đã đ ược công ty A là bên u ỷ quy ền ch ấp nhận nên B đ ượ c xem là không vi ph ạm h ợp đ ồng u ỷ quy ền. L ần th ứ 2 B đã ký h ọp đ ồng bán 50.000 sản ph ẩm v ượ t quá n ội dung u ỷ quy ền, đã vi ph ạm h ợp đ ồng u ỷ quy ền và Công ty A là bên u ỷ quy ền không ch ấp nh ận. Vì th ế theo quy đ ịnh t ại kho ản 6 đi ều 584 b ộ lu ật dân s ự thì B ph ải ch ịu trách nhi ệm bồi thườ ng s ố tiền nói trên. Tuy nhiên GĐ Cty A cũng đã sai sót khi không ch ấn ch ỉnh l ại nh ững ph ạm vi c ủa nhân viên ệ B ả i 12 K ẻ gian mang m ột chi ếc xe đ ạp cũ vào bãi g ửi xe c ủa Tr ường đ ại h ọc X và nh ận m ột vé g ửi xe, k ẻ đó đã s ửa l ại s ố c ủa vé xe và m ột ti ếng sau, h ắn vào bãi đ ưa vé đ ể
- nh ậ n m ộ t chi ế c xe đ ạp mi ni nh ật mói. Giò’ tan h ọc m ột sinh viên kêu m ất xe mi ni nh ật m ới c ủa mình. Sau khi các sinh viên đã nh ận h ết xe, trong bãi ch ỉ còn m ột xe đ ạp cũ không có ng ười nh ận. hãy xác đ ịnh chi ếc xe cũ đó là v ật vô ch ủ hay v ật không xác đ ịnh đ ược ai là ch ủ s ở h ữu. v ụ vi ệ c trên đ ượ c gi ải quy ết nh ư th ế nào ? Gi ả i: Vì k ẻ gian đem xe đ ạp c ủ đó vào b ải gi ữ xe đ ể nh ận vé gi ữ xe ch ứng nh ận mình là ch ủ s ở h ữu chiếc xe đó, nh ưng k ẻ gian đã t ẩy s ửa l ại s ố vé gi ữ xe có nghĩa là k ẻ đó đã t ừ b ỏ quy ền s ở h ữu chi ếc xe đó. Vậy theo kho ản 1, Đ 239 BLDS thì chi ếc xe đ ạp đó là v ật vô ch ủ. Vụ việc trên đượ c gi ải quy ết nh ư sau: Theo kho ản 2 Đ. 561 BLDS thì sinh viên đó có quy ền yêu c ầu ng ười gi ữ xe b ồi th ường chi ếc xe đạp Mini nhật ề Nếu bên gi ữ xe đó không b ồi th ường thì sinh viên đó có quy ền kh ởi ki ện ra TA yêu c ầu TA giải quyết. Bài 13: Ông A k ế t hôn v ới bà B, vào năm 1975 ông bà có hai ng ưòi con chung là anh c sinh năm 1977, ch ị D sinh năm 1979. Năm 1996 ông A, s ống cùng bà N, nh ư v ợ ch ồng và có m ột con v ới bà N là cháu H vào năm 1997, ông A ch ết năm 2001 tr ưóc khi ch ết có đ ể l ại m ột di chúc đ ể l ại toàn b ộ di s ản c ủa mình cho m ẹ con bà N, tháng 4.2002 bà B ch ết. Anh c, ch ị D cùng đ ứng đ ơn kh ởi ki ện yêu c ầu đ ược hưở ng di s ản c ủ a b ố minh. Anh ch ị hay gi ải quy ết v ụ th ừa k ế trên và gi ải quy ết. Tài s ản c ủ a ông A và bà B tr ị giá 180tr Tài s ản c ủ a ông A và bà N tr ị giá 120 tr Giải: Việc ông A s ống v ới bà N không đ ược PL th ừa nh ận do đó: TS c ủ a A=N = 120: 2 = 60 Tr Năm 2001 ông A ch ết thì. TS A=B = (180 + 60) = 240 : 2 = 120 Tr Theo di chúc thì Di s ản A = 120Tr đ ể l ại cho m ẹ con bà N ( N+ H) Xét th ấy bà B là v ợ ông A m ặc dù không đ ược ông A cho h ưởng di s ản nh ưng bà B thu ộc đ ối tượ ng đ ượ c h ưở ng k ỷ ph ần b ắt bu ộc theo Đ. 699 BLDS và đ ược h ưởng m ột su ất th ừa k ế theo lu ật c ủa ông A = 120 ẽ. 4 - 30 Tr. Như vậy theo Đ 669 BàTT đ ượ c h ưởng = 2/3 * 30 = 20Tr. Số di s ản của bà B b ắt bu ộc ph ải đ ượ c h ưở ng là đ ược l ấy t ừ di chúc mà ông A đã di chúc cho N và H. N = H = (120 Trđ - 20 Trđ) / 2 = 50 Tr Tháng 4/2002 B ch ết: 12
- TS của bà B = 120 +20 = 140 Tr .không có di chúc chia theo lu ật C = D = 1 4 0 : 2 = 70 Tr Vì TS ản c ủa nh ững ng ườ i h ưỏ ng c = D = 70 N = 50+ 60 = 110 H = 50 Bài 14. C ụ H và c ụ N, có 3 ng ườ i con là ông K, bà Y, ông D, Bà Y đã l ấy ch ồng ở m ột t ỉnh khác, ông D đi b ộ đ ội và l ập gia đình ở m ột t ỉnh xa. V ợ ch ồng ông K và các con c ủa ông bà s ống chung v ới c ụ H và c ụ N t ại ngôi nhà trên di ện tích 340m2 đ ất c ủa các c ụ. C ụ H m ất năm 1997, c ụ N m ất năm 2000, ông K m ất năm 2001. các con c ủa ông K là p và Q cùng v ợ c ủa ông là bà M đ ịnh bán toàn b ộ ngôi nhà và d ị ên tích đ ất nói trên, vì th ế ông đã kh ỏi ki ệ n yêu c ầu chia th ừa k ế di s ản c ủa c ụ H, và c ụ N đ ể l ại. Hãy gi ải quy ết v ụ th ừa k ế trên vói gi ả thuy ết toàn b ộ khu đ ất và ngôi nhà nói trên có tr ị giá là 720tr. Trong đó, công s ức đóng góp c ủa v ợ chông ông K, đ ược xác đ ịnh là 120 tr. Giải: * Năm 1997 C ụ H ch ết không đ ể l ại di chúc và c ụ N ch ết năm 2000, 2001 ông K ch ết không để l ại di chúc nên di s ản đ ược phân chia theo pháp lu ật (đi ều 676 b ộ lu ật DS) * Di s ản của cụ H đ ượ c xác đ ịnh ,TS chia đôi: H = N = (720 - 120): 2 = 300Trđ Căn cứ điều 676 B ộ lu ật dân s ự, ng ười đ ược h ưởng th ừa k ế bao g ồm: C ụ N, ông K , bà Y , ông D.- Di s ản cụ H đ ể l ại chia : N =K =Y =D = 300 : 4 = 75Tr * Năm 2000 cụ N m ất ph ải chia theo PL * Di s ản của cụ N đ ượ c xác đ ịnh là: 300 Tr + 75 tr = 375 tr - Căn cứ điều 676 BLDS, ng ườ i đ ượ c h ưởng th ừa k ế là: ông K, bà Y, ông D - Số tiền đ ượ c hưở ng thừa k ế của ông K = bà Y = ông D = 375 * ẵ 3 = 125tr * Di s ản của ông K đ ượ c xác đ ịnh là: (75 tr + 125 tr) + (120tr : 2) = 260 tr - Căn cứ điều 676 BLDS, ng ườ i đ ượ c h ưởng th ừa k ế bao g ồm: bà M và p, Q - Số tiền đượ c h ưở ng th ừa k ế của bà M = p = Q = 260 ế.3 = 86,66tr Đáp s ố: Y = 75tr + 125tr = 200tr D = 75tr+ 125tr = 200tr M = 60tr + 86,66tr = 146,66tr p = Q = 86,66tr B ả i 15 V ợ ch ồ ng ông A và bà B, có m ột ng ưòi con nuôi là c và hai ng ười con đ ẻ là D và anh c có m ột ng ườ i con nuôi là G và m ột ng ườ i con đ ẻ là H. Anh D có hai con là Y, K. 13
- N ế u ông A có di s ản tr ị giá 120tr thì s ẽ đ ượ c chia nh ư th ế nào trong nhũng truòng Ỉ 1Ọ ’P sau đây :1. ông A ch ết không đ ể l ại di chúc ? ông A ch ế t, có l ập di chúc cho D, E h ưởng toàn b ộ di s ản ? ông A, bà B, anh D ch ết cùng thòi đi ểm. ông A, bà B, anh c ch ết cùng thòi đi ểm. Gz ả/: Nếu A ch ết không đ ể l ại di chúc :nên phân chia TS ản theo PL. Căn c ứ Đ676 BLDS 2005 thì ng ười thừa k ế gồm B = C = D = E = 1 2 0 : 4 = 30Trđ ông A ch ết, có l ập di chúc cho D, E h ưởng toàn b ộ di s ản : * Xét th ấy bà B là v ợ c ủa ông A, m ặc dù không đ ược ông A cho h ưởng di s ản, nh ưng bà B đ ược hửơ ng theo Đ669 BLDS 2005 : + 1 su ất thừa k ế theo PL c ủa ông A = 100 : 4 = 25 Trđ + Nh ư v ậy theo Đ669 bà B đ ược hưở ng = 2/3 X 25 = 16,67 Trđ S ố thi ếu này s ẽ l ấy t ừ di chúc mà ông A di chúc cho D và E theo t ỷ l ệ = nhau : c = E = (120 : 2) - (16,67 : 2) = 60-8,335 = 51,665Trđ 3 ế ông A, bà B, anh D ch ết cùng th ời đi ểm Ễ. Ề + trườ ng h ọp này không có di chúc nên phân chia TS ản theo PL. Căn c ứ Đ676 BLDS 2005 thì ngườ i th ừa k ế g ồm c = E = Y + K (Th ế v ị D) = 120 : 3 = 40Trđ 4. ông A, bà B, anh c ch ết cùng th ời đi ểm. + trườ ng h ọp này không có di chúc nên phân chia TS ản theo PL. Căn c ứ Đ676 BLDS 2005 thì ngườ i th ừa k ế g ồm D = E = G + H (Th ế v ị C) = 120 : 3 = 40Trđ Bài16 : A và B k ế t hôn năm 1952 ở MB ắc sinh đ ượ c hai con là c sinh năm 1965 và D sinh năm 1956, do không có con trai nên năm 1962 ông A s ống vói bà E nh ư v ợ ch ồng và sinh đ ược hai ng ười con là F và G. Ch ị c k ế t hôn VÓI ông K sinh đ ượ c hai cháu là M và N. Năm 1986 ch ị c ch ết anh K k ết hôn vói ch ị Q sinh đ ượ c X.. Năm 2000 ông A và ch ị D ch ết trong m ột v ụ tai n ạn giao thông. Năm 2003 G ki ện ra TA y/c chia dia s ản th ừa k ế c ủa b ố. Qua đi ều tra TA x/đ ịnh TS c ủa ông A và bà B tr ị giá 200 tri ệu, quá trình s ống vói bà E ông A và bà E t ạo l ập đ ựoc TS tr ị giá 150 tri ệu đ ồng. Ch ị D có con ỉà p. Ông ch ết có đ ế l ại di chúc cho bà E h ưở ng Vi di s ản c ủ a ông và tru ất quy ền th ừa k ế c ủa bà B. Khi ông A và D ch ế t bà B lo mai táng cho hai ng ườ i h ết 8 tri ệu đ ồng. Đây là s ố ti ền t ừ TS chung c ủa bà vói ông A nh ưng ch ư a tính vào kh ối di s ản. Anh, ch ị hãy chia th ừa k ế Di s ản c ủa ông A cho th ừa k ế c ủa h ọ Tóm t ắt: A+ B: 1952 -> c ( 1954) và D 9 1956) Năm 1962: A + E : -> F và G c + K -> M,N Năm 1986 c ch ết, K + Q -> X Năm 2000 A, D ch ế t
- Năm 2003, G ki ện Tài s ản: A+B = 200 tri ệu A+E = 150 tri ệu => B lo mai tang hai ng ưòi h ết 8 tri ệu. D có con ià p Bài gi ải: Thời điểm th ừa k ể: A=E=150 tri ệu / 2 = 7 5 triệu Tài s ản A + B = 200 tri ệu + 75 tri ệu + 8 tri ệu = 283 tri ệu A ch ết = > A=B= 283 tri ệu / 2 = 141,5 tri ệu Di s ản A = 1 4 1 , 5 - 4 triệu ( mai táng) = 137,5 tri ệu Theo di chúc: Bà E = 137,5 tri ệu / 2 = 68,75 tri ệu Còn lại 68,75 tri ệu c ủa ông A chia theo pháp lu ật Hàng th ừa k ế thứ nh ất: F=G=M+N (th ế v ị C) = P(th ế v ị D) = 68,75 tri ệu /4 = 17,187 tri ệu Xét th ấy bà B thu ộc đ/t ượng hưở ng k ỷ ph ần băt bu ộc theo đi ều 669 và đ ược h ưởng 2/3 m ột su ất th ừa k ế theo PL; m ột su ất th ừa k ế theo PL = 137,5 tri ệu / 5 = 27,5 tri ệu => B = 2/3 X triệu = 18,3 tri ệu E = 68,75 — 18,3 = 50,47 tri ệu F = G = M+N = p = 17, 187 tri ệu B = 18,03 tri ệu PHẦN LÝ THUYÉT Câu 1: M ối quan h ệ gi ữa đ ối t ượ ng đi ều ch ỉnh vói ph ương pháp đi ều ch ỉnh c ủa Lu ật dân s ự? 1) Đổi tươ ng đi ều ch ỉnh : Khái niệm: Đ ối t ượ ng đi ều ch ỉnh c ủa LDS là nh ững quan h ệ TS, quan h ệ nhân thân Phát sinh trong quá trình sx phân ph ối l ưu thông tiêu th ụ s ản ph ẩm hàng hóa, nh ằm tho ả m ản nhu c ầu ngày càng tăng của các thành viên trong XH ẳ * Phân lo ại đ ối t ượ ng đi ều ch ỉnh: a, Quan h ệ Tài s ản: là quan h ệ phát sinh gi ữa ch ủ th ể này v ới ch ủ thể khác có liên quan đ ến TS ản (KN TS ản đ ược quy đ ịnh t ại Đ.163LDS)) + Quan h ệ TS có nh ững đ ặc đi ểm sau đây: - Quan h ệ tài s ản hình thành m ột cách khách quan trong m ột ph ương th ức sx nh ất đ ịnh, m ột m ặt nào đó là s ự bi ểu hi ện, là ph ươ ng ti ện c ủa các Qh ệ kinh t ế. - Quan hệ TS mang tính ý chí. - Quan hệ TS mang tính ch ất hàng hóa ti ền t ệ. 15
- - Sự đền bù t ươ ng đươ ng trong trao đ ổi là đ ặc tr ưng cho quan h ệ TS ản do Lu ật DS ự đi ều chỉnhệ Lưu ý: Quan hệ TS ản do Lu ật DS đi ều ch ỉnh th ể hi ện ở nh ững ch ế đ ịnh sau đây: + Chế định TS ản và quy ền s ở h ữu + Chế đ ịnh nghĩa v ụ và h ợp đ ồng: B ảo đ ảm th ực hi ện nghĩa v ụ dân s ự, h ợp đ ồng dân s ự, các h ợp đồng dân s ự th ườ ng dùng, nghĩa v ụ hoàn tr ả do chi ếm h ữu đ ược l ợi TS ản không có căn c ứ pháp lý; th ực hiện công vi ệc không có u ỷ quy ền; trách nhi ệm b ồi th ường thi ệt h ại m ọi h ợp đ ồng. + Chế định chuyển quy ền s ử d ụng đ ất. + Chế định th ừa k ế. b, Quan hệ nhân thân: Là quan h ệ phát sinh gi ữa cá nhân v ới cá nhân, cá nhân v ới t ổ ch ức, t ổ ch ức với t ổ ch ức b ởi 1 giá trị tinh th ần phi v ật ch ất. - Quan h ệ nhân thân do Lu ật DS đi ều ch ỉnh đ ược chia thành 2 nhóm: + Nhóm quan h ệ nhân thân không liên quan đ ến TS ản: Quan h ệ nhân thân thu ộc nhóm này xu ất phát t ừ giá trị tinh th ần và d ừng l ại ở giá tr ị tinh th ần đó. + Nhóm quan h ệ nhân thân có liên quan đ ến TS ản: Xu ất phát t ừ giá tr ị tinh th ần ban đ ầu mà ch ủ th ể đượ c hưở ng lợi ích v ật ch ất v ề sau. * Đặc điểm của quan h ệ nhân thân do Lu ật DS ự đi ều ch ỉnh: - Luôn xu ất phát t ừ giá tr ị tinh th ần - Các giá trị tinh th ần không mang tính giá tr ị - Luôn g ắn v ới ch ủ th ể, không th ể chuy ển giao trong giao l ưu dân s ự - Không thể bị t ướ c đo ạt h ạn ch ế, tr ừ tr ường h ọp Plu ật quy đ ịnh khác. * Quan h ệ nhân thân th ể hi ện ở các ch ế đ ịnh sau đây: + Nhóm Quan h ệ nhân thân không liên quan đ ến TS ản th ể hi ện ở ch ế đ ịnh quy ền nhân thân đ ược PL quy định và b ảo v ệ ễ + Nhóm Quan h ệ nhân thân có liên quan đ ến TS ản th ể hi ện ở ch ế đ ịnh quy ền s ở h ừu trí tu ệ và chuyển giao công ngh ệ. 2, Phươ ng pháp đi ều ch ỉnh c ủa luât dân s ư :(Mỗi ngành lu ật có pp Đ/Ch ỉnh riêng) Phươ ng pháp đi ều ch ỉnh c ủa lu ật dân s ự là nhũng cách th ức, bi ện pháp mà Nhà n ước dùng các quy phạm Plu ật đ ể tác đ ộng lên các quan h ệ tài s ản, các quan h ệ nhân thân thu ộc đ ối t ượng đi ều ch ỉnh c ủa Luật DS ự đ ể các quan h ệ này phát sinh, thay đ ổi, ch ấm d ứt phù h ợp v ới ý chí c ủa Nhà n ước. * Phươ ng pháp đi ều ch ỉnh c ủa lu ật dân s ự có nh ững đ ặc đi ểm sau: - Các ch ủ th ể tham gia các quan h ệ tài s ản và các quan h ệ nhân thân do lu ật dân s ự đi ều ch ỉnh đ ộc lập về t ổ ch ức và tài s ản, bình đ ẳng v ới nhau v ề đ ịa v ị pháp lí. - Chủ th ế có quyền t ự tho ả thu ận đ ịnh đo ạt trong vi ệc tham gia các quan h ệ tài s ản. - Trách nhiệm dân s ự c ủa bên vi ph ạm tr ước bên b ị vi ph ạm th ường liên quan đ ến TSan. - Việc hoà gi ải h ợp pháp đúng Plu ật c ủa các bên luôn đ ược Plu ật khuy ến khích./. 16
- Câu 2. M ối quan h ệ gi ữa năng l ực pháp lu ật vói năng l ực hành vi dân s ự? + Quan hệ PLDS: Quan h ệ pháp lu ật là nh ững quan h ệ xã h ội đ ược các quy ph ạm pháp lu ật đi ều chỉ nh. Trong hệ th ống pháp lu ật, m ỗi ngành lu ật đi ều ch ỉnh m ột nhóm quan h ệ xã h ội khác nhau Quan hệ pháp lu ật dân s ự là m ột d ạng quan h ệ pháp lu ật, vì v ậy, nó mang đ ầy đ ủ đ ặc tính c ủa quan h ệ pháp luật v ề b ản ch ất xã h ội, b ản ch ất pháp lí, tính c ưỡng ch ế nhà n ước... + Năng lực Plu ật: ’’Năng l ực pháp lu ật dân s ự c ủa cá nhân là kh ả năng c ủa cá nhân có quy ền dân s ự và có nghĩa v ụ dân s ự" (kho ản 1 Đi ều 14 BLDS năm 2005). + Năng l ực hành vi dân s ự: "Năng l ực hành vi dân s ự c ủa cá nhân là kh ả năng c ủa cá nhân b ằng hành vi của mình xác l ập, th ực hi ện quy ền, nghĩa v ụ dân s ự" - Đi ều 17 BLDS * Mử c đ ộ năng l ự c hành vi dân s ự c ủa cá nhân Năng lưc hành vi đ ầy đ ủ Ngườ i đủ 18 tu ổi tr ở lên không b ị Toà án tuyên b ố m ất năng l ực hành vi dân s ự, không b ị Toà án tuyên b ố h ạn ch ế năng l ực hành vi dân s ự thì có năng l ực hành vi dân s ự đ ầy đ ủ, có toàn quy ền trong việc xác lập th ực hi ện các giao d ịch dân s ự. Năng lưc hành vi m ỏt ph ần Ngườ i tò đ ủ 6 tu ổi đến ch ưa đ ủ 18 tu ổi thì có năng l ực hành vi dân s ự 1 ph ần (Năng l ực hành vi DSự ch ưa đ ầy đ ủ). Ngườ i t ừ đ ủ 15 tu ổi đ ến d ướ i 18 tu ổi n ếu có tài s ản riêng đ ủ đ ể đ ảm b ảo th ực hiện các nghĩa v ụ thì khi xác l ập, th ực hi ện các giao d ịch DS ự không c ần s ự đ ồng ý c ủa ng ười đ ại di ện theo Plu ật, tr ừ tr ườ ng h ọp pháp lu ật quy đ ịnh khác. Ng ười t ừ đ ủ 6 tu ổi đ ến d ưới 15 tu ổi khi tham gia xác lập th ực hi ện các giao d ịch DS ự ph ải đ ược s ự đ ồng ý c ủa ng ười đ ại di ện theo Plu ật, tr ừ các giao dị ch ph ục v ụ nhu c ầu sinh ho ạt hàng ngày phù h ọp v ới l ứa tu ổi. Những ngườ i t ừ đ ủ 15 tu ổi đ ến d ướ i 18 tu ổi có th ể t ự mình xác l ập, th ực hi ện các giao d ịch trong phạm vi tài s ản riêng mà h ọ có và không c ần s ự đ ồng ý c ủa ng ười đ ại di ện. Trong tr ường h ợp pháp luật có quy định v ề s ự đ ồng ý c ủa ng ười đ ại di ện thì áp d ụng t ương t ự nh ư tr ường h ọp v ị thành niên nói chung (nh ư di chúc c ủa ng ười t ừ đ ủ 15 tu ổi đ ến d ưới 18 tu ổi, vi ệc đ ịnh đo ạt tài s ản là nhà ở và đ ất đai. ẵ.). Không cỏ năng l ưc hành vi Ngườ i dướ i 6 tu ổi không có năng l ực hành vi dân s ự. M ọi giao d ịch c ủa nh ững ng ười này đ ều do ngườ i đại diện xác l ập và th ực hi ện. Mất năng l ưc hành vi dân s ư và han ch ế năng l ưc hành vi dân s ư: *Đồi tượ ng h ạn ch ế năng l ực hành vi dân s ự g ồm: Ng ười nghi ện ma túy và các ch ất kích thích khác dẫn đến phá tán tài s ản c ủa gia đình. * Đối t ượ ng m ất năng l ực hành vi dân s ự g ồm: Ng ười m ắc b ệnh tâm th ần ho ặc m ắc b ệnh khác mà không nhận th ức làm ch ủ đ ượ c hành vi; tuy nhiên ph ải có k ết lu ận c ủa t ổ ch ức giám đ ịnh có th ẩm quyền. 17
- Việc tuyên b ố m ột ng ườ i m ất năng l ực hành vi dân s ự, h ạn ch ế năng l ực hành vi dân s ự d ẫn đ ến những h ậu qu ả pháp lí nh ất đ ịnh, t ư cách ch ủ th ể c ủa nh ững ng ườiTSảnnhcủa ững ng ười có năng chêt này ư nh ng ườ i tuyên bô l ực Quan hệ tài s ản TSản của ng ườ i b ị tuyên b ố m ất tích, ai đang hành vi dân s ự m ột ph ần. quản lý sẽ tiếp t ục qu ản lý. N ếu v ợ ho ặc ch ồng đượ c chia theo quy đ ịnh c ủa Plu ật * Đ ặ c đi ể m c ủ a năng l ực pháp lu ật c ủa cá nhân của ngườ i tuyên b ố m ất tích xin ly hôn và Tán đã về thừa k ế - Năng lực pháp lu ật dân s ự c ủa cá nhân đ ược Nhà n ước ghi nh ận trong các văn b ản pháp lu ật mà n ội giải quyết cho ly hôn thì TS ản c ủa ng ười này dung của nó ph ụ thu ộc vào các đi ều ki ện kinh t ế, chính tr ị, xã h ội; vào hình thái kinh t ế - xã h ội t ại th ời đượ c giao cho con đã thành niên qu ản lý—->Cha điểm lịch s ử nh ất đ ịnh. mẹ--> ng ườ i khác - Mọ i cá nhân đều bình đ ẳng v ề năng l ực pháp lu ật, kho ản 2 Đi ều 14 BLDS quy đ ịnh: "M ọi cá nhân đều có năng l ực pháp lu ật dân s ự nh ư nhau". Năng l ực pháp lu ật dân s ự c ủa cá nhân không b ị h ạn ch ế b ởi bất cứ lí do nào (đ ộ tu ổi, đ ịa v ị xã h ội, gi ới tính, tôn giáo, dân t ộc...). M ọi cá nhân công dân đ ều có kh ả năng * ưở ng qu ả ền a việnhau và bô mât tích: h Hậu quy củ nh ư c tuyên gánh ch ịu nghĩa v ụ nh ư nhau. - Việc tuyên b ố m ộậtng ườ i ự ấủa cá kéo theo nh ữngước quy đ ịnh cho t ấtt c ả cá T ạm th ờưng Nhà n ước Năng lực pháp lu t dân s m c t tích nhân do Nhà n h ậu qu ả pháp lí nh ấ đ ịnh: nhân nh i ẻ , ,, , I cũng không cho phép công dân t ự h ạn ch ế năng l ực pháp lu ật c ủa chính h ọ và c ủa cá nhân khác. đình ch ỉ t ư cách ch ủ thê c ủa ng ườ i b ị tuyên bô là mât tích. - Tính b ảo đ ảm của năng l ực pháp lu ật dân s ự: Kh ả năng có quy ền và nghĩa v ụ v ẫn ch ỉ t ồn t ại là Tài s ản của ngườ i bị tuyên b ố m ất tích đ ược qu ản lí theo quy ết đ ịnh c ủa toà án đ ược quy đ ịnh t ại những quyền khách quan mà pháp lu ật quy đ ịnh cho các ch ủ th ể. các điều 75, 76, 77, 79 BLDS v ề qu ản lí tài s ản c ủa ng ười v ắng m ặt, c ủa ng ười b ị tuyên b ố là m ất tích; 3. N ộ i dung năng ỉự c pháp lu ật dân s ự c ủa cá nhân quyền và nghĩa v ụ c ủa ng ườ i qu ản lí tài s ản c ủa ng ười v ắng m ặt, ng ười b ị tuyên b ố là m ất tích./ Điều 15 BLDS 2005 quy đ ịnh n ội dung năng l ực pháp lu ật dân s ự c ủa cá nhân m ột cách v ắn t ắt, Câu 4. Ý nghĩa pháp lý c ủa vi ệc xác đ ịnh n ơi c ư trú?Cho ví d ụ minh ho ạ? những quyền dân s ự c ụ th ể c ủa cá nhân đ ược ghi nh ận trong t ất c ả các ph ần c ủa BLDS. Có th ể chia N ơi cư trú đ ượ c quy đ ịnh t ại Đ i ề u 52BLDS. N ơi c ư trú quyền dân s ự của cá nhân thành ba nhóm chính: N ơi cư trú của cá nhân là n ơi ng ườ i đó th ường xuyên sinh s ống ề - Quyền nhân thân không g ắn v ới tài s ản và quy ền nhân thân g ắn v ới tài s ản. Trườ ng h ợp không xác đ ịnh đ ượ c n ơi c ư trú c ủa cá nhân theo quy đ ịnh t ại kho ản 1 Đi ều này thì n ơi - Quyền s ở h ữu và các quy ền khác đ ối v ới tài s ản, quy ền th ừa k ế. cư trú là n ơi ng ườ i đó đang sinh s ống. - Quyền tham gia vào quan h ệ dân s ự và có các quy ền nghĩa v ụ phát sinh t ừ các quan h ệ * ý nghĩa pháp lý c ủa vi ệc xác đ ịnh n ơi c ư trú: đó. + N ơi cư trú của các nhân là n ơi mà cá nhân th ực hi ện các quy ền và nghĩa v ụ đ ối v ới NN, v ới t ư "Năng lực pháp lu ật dân s ự c ủa cá nhân có t ừ khi ng ười đó sinh ra và ch ấm d ứt khi ng ười đó ch ết" cách là 1 công dân. (kho ản 3 - Đi ều 14 BLDS). + N ơi cư trú đ ượ c xác đ ịnh đ ịa đi ểm th ực hi ện nghĩa v ụ trong quan h ệ nghĩa v ụ khi các bên không thoả thu ận về địa đi ểm này và đ ối t ượ ng c ủa nghĩa v ụ là đ ộng s ản. Đ ược quy đ ịnh t ại Đi ề u 284BLDS. Đị a điểm th ực hi ện nghĩa v ụ dân s ự Đị a điểm th ực hi ện nghĩa v ụ dân s ự do các bên tho ả thu ận. Câu 3:Phân bi ệt h ậu qu ả Pháp lý c ủa Quy ết đ ịnh tuyên b ố m ất tích v ới tuyên b ố ch ết? Trong trườ ng h ợp không có tho ả thu ận thì đ ịa đi ểm th ực hi ện nghĩa v ụ dân s ự đ ược xác đ ịnh nh ư Trả lời: h ậu qu ả Pháp lý c ủa Quy ết đ ịnh tuyên b ố m ất tích v ới tuyên b ố ch ết sau: Tiêu chí Tuyên bô mât tích Tuyên bô đã chêt N ơi có b ất đ ộng s ản, n ếu đ ối t ượ ng c ủa nghĩa v ụ dân s ự là b ất đ ộng s ản; N ơi cư trú ho ặc tr ụ s ở c ủa bên cóạquy ền, n ếu đ ối t ượng c ủa nghĩa v ụ dân s ự khôngt ph ải là b ất T m dừng Châm d ứ Tư cách ch ủ thể động s ản. Khi bên có quy ền thay đ ổi n ơi c ư trú ho ặc tr ụ s ở thì ph ải báo cho bên có nghĩa v ụ và ph ải ch ịu chi Quan tăng lên nhân ệc thayừng. n ơi cv ợtrú ho ặc tr ụ sc ủatrng ườ i tuyên p ố Châmảdthu ậnợ ho ặc chông c ủa ng ườ i phí hệ thân do vi Tạm d đ ổi Nêu ư ho ặc chông ở, ừ tr ường h ợb có tho ứt. V khác. + N ơi cư trúất tích xin đ ể hôn thì Tán si ảit quy ếttuyênly ố cá nhân m ất tíchtuyênđã ố cht. t có quy ền đi m là căn c ứ ly Toà án ra quy ế đ ịnh cho b hôn bị Toà án hay b ch ế ế k ết hôn v ới ng ườ i khác 19
- + N ơi cư trú mà là n ơi c ơ quan NN có th ẩm quy ền t ống đ ạt các gi ấy t ờ có liên quan đ ến cá nhân. + N ơi cư trú đ ượ c xác đ ịnh là đ ịa đi ểm m ở th ừa k ế n ếu cá nhân ch ết. + Xác đ ịnh th ẩm quy^n c ủa Toà án trong vi ệc tranh ch ấp đó là Toà án N ơi c ư trú c ủa b ị đ ơn dân sự. Cho ví d ụ: Quân nhân nh ập ngũ làm nghĩa v ụ quân s ự thì noi c ư trú c ủa quân nhân là n ơi đ ơn v ị c ủa quân nhân đó đóng quân (KI Đ56 LDS2005) ẽ Ho ặ c noi c ư trú c ủa v ợ, ch ồng là n ơi th ườ ng xuyên chung s ố ng (KI Đ56 LDS2005)./. Câu 5. Giao d ịch dân s ự đ ượ c xác l ập do vi ph ạm t ự nguy ện là nh ững giao d ịch nào? Cho ví d ụ . KN: Giao d ịch dân s ự: "Giao d ịch dân s ự là h ọp đ ồng ho ặc hành vi pháp lí đ ơn ph ương làm phát sinh, thay đ ổi ho ặc ch ấm d ứt quy ền, nghĩa v ụ dân s ự" (Đi ều 121 BLDS). Qua đó ta th ấy B ản ch ất c ủa giao d ịch dân s ự là s ự th ống nh ất gi ữa ý chí và bày t ỏ ý chí, cho nên “t ự nguyện” bao g ồm các y ếu t ổ c ấu thành là t ự do ý chí và bày t ỏ ý chí. Không có t ự do ý chí và bày t ỏ ý chí không th ể có t ự nguy ện, n ếu m ột trong hai y ếu t ố này không có ho ặc không th ống nh ất cũng không th ể có t ự nguyện. S ự t ự nguy ện c ủa m ột bên (hành vi pháp lí đ ơn ph ương) ho ặc s ự t ự nguy ện c ủa các bên trong m ột quan h ệ dân s ự (h ợp đ ồng) là m ột trong các nguyên t ắc đ ược quy đ ịnh t ại Đi ều 4 BLDS: T ự do, tự nguyện cam k ết, tho ả thu ận. Vi ph ạm s ự t ự nguy ện c ủa ch ủ th ể là vi ph ạm pháp lu ật. Vì v ậy, giao dịch thi ếu s ự t ự nguy ện không làm phát sinh h ậu qu ả pháp lí. B ộ lu ật dân s ự quy đ ịnh m ột s ố trườ ng h ợp giao d ịch xác l ập không có s ự t ự nguy ện s ẽ b ị vô hi ệu. Đó là các tr ường h ợp vô hi ệu do gi ả t ạo, do nh ầm l ẫn, do b ị l ừa d ối, b ị đe do ạ, do xác l ập t ại th ời đi ểm mà không nh ận th ức và làm ch ủ đượ c hành vi của mình. Cho ví d ụ: N ếu m ột ng ườ i yêu c ầu toà án tuyên b ố giao d ịch vô hi ệu vì lí do khi xác l ập giao d ịch đã bị lừa dối (ho ặc đe do ạ) thì bên yêu c ầu đó ph ải có nghĩa v ụ ch ứng minh tr ước toà s ự ki ện l ừa d ối (ho ặc đe d ọa) mà bên kia gây ra đ ối v ới mình. N ếu nh ư m ột bên yêu c ầu tuyên b ố giao d ịch vô hi ệu v ới lí do xác lập giao d ịch trong th ời đi ểm không nh ận th ức đ ược hành vi c ủa mình thì toà án bu ộc bên yêu c ầu phải ch ứng minh đ ượ c r ằng t ại th ời đi ểm xác l ập giao d ịch đó h ọ b ị r ơi vào tr ạng thái không nh ận th ức đượ c hành vi của mình. D ựa trên nh ững minh ch ứng đó toà án m ới cân nh ắc đ ể ra quy ết đ ịnh giao d ịch có bị coi là vô hi ệu hay không. /. Câu 6. Phân lo ại giao d ịch dân s ự vô hi ệu? ý nghĩa pháp lý? Giao d ị ch dân s ự vô hi ệu và h ậu qu ả pháp lí c ủa giao d ịch dân s ự vô hi ệu Khái niệm giao d ịch dân s ự vô hi ệu Chỉ những giao d ịch h ợp pháp m ới làm phát sinh quy ền, nghĩa v ụ c ủa các bên và đ ược Nhà n ước b ảo đảm th ực hiện. Một giao d ịch h ợp pháp ph ải tuân th ủ ba đi ều ki ện có hi ệu l ực 20
- của giao dịch dân s ự (trong m ột s ố tr ường h ợp c ụ th ế ph ải tuân th ủ thêm đi ều ki ện v ề hình th ức). Vì vậy, v ề nguyên t ắc giao d ịch không tuân th ủ m ột trong các đi ều ki ện có hi ệu l ực c ủa giao d ịch thì s ẽ b ị vô hiệu. Nh ững quy đ ịnh v ề s ự vô hi ệu c ủa giao d ịch dân s ự có ý nghĩa quan tr ọng trong vi ệc thi ết l ập trật tự k ỉ cươ ng xã h ội; b ảo v ệ quy ền và l ợi ích h ọp pháp c ủa cá nhân, pháp nhân và Nhà n ước; b ảo đảm an toàn pháp lí cho các ch ủ th ể trong giao l ưu dân s ự. Các lo ại giao d ịch dân s ự vô hi ệu và h ậu qu ả pháp lí c ủa giao d ịch dân s ự vô hi ệu Sự phân lo ại là dựa vào m ột s ố đ ặc đi ểm khác bi ệt chung th ể hi ện b ản ch ất c ủa hai khái ni ệm giao dị ch dân s ự vô hi ệu tuy ệt đ ối và vô hi ệu t ương đ ối. Đó là: Thứ nh ất là sự khác bi ệt v ề trình t ự vô hi ệu c ủa giao d ịch. Thứ hai là s ự khác bi ệt v ề th ời h ạn yêu c ầu tuyên b ố giao d ịch vô hi ệu. Thứ ba, giao d ịch dân s ự thu ộc tr ường h ợp vô hi ệu tuy ệt đ ối có th ể b ị vô hi ệu không ph ụ thu ộc vào quyết định của toà án mà đ ương nhiên không có giá tr ị, vì giao d ịch vi ph ạm pháp lu ật nghiêm tr ọng cho nên Nhà n ướ c không b ảo h ộ. Thứ tư là s ự khác bi ệt v ề m ục đích. * Giao d ịch vô hi ệu do vi ph ạm đi ều c ấm c ủa pháp lu ật, trái đ ạo đ ức xã h ội Điều 128 BLDS quy đ ịnh giao d ịch dân s ự vô hi ệu do vi ph ạm đi ều c ấm c ủa pháp lu ật, trái đ ạo đ ức xã h ội cùng nh ững h ậu qu ả pháp lí c ủa giao d ịch vô hi ệu d ạng này. Giao d ịch vi ph ạm quy đ ịnh này đươ ng nhiên bị coi là vô hi ệu không ph ụ thu ộc vào ý chí c ủa các bên tham gia giao d ịch. Tài s ản giao dị ch và lợi t ức thu đ ượ c có th ể b ị t ịch thu, sung qu ỹ nhà n ước (ví d ụ: Trong tr ường h ợp mua bán thu ốc phiện, đ ộng v ật quý hi ếm thu ộc danh m ục c ấm...). Trong tr ường h ọp có thi ệt h ại mà các bên đ ều có lỗi, thì h ọ ph ải ch ịu ph ần thi ệt h ại t ương ứng v ới m ức đ ộ l ỗi c ủa mình. Neu ch ỉ m ột bên có l ỗi thì bên đó ph ải b ồi th ườ ng thi ệt h ại cho bên kia. * Giao d ịch dân s ự vô hi ệu do vi ph ạm các quy đ ịnh b ắt bu ộc v ề hình th ức c ủa giao d ịch (Đi ều 134 BLDS) Những giao dịch pháp lu ật quy đ ịnh b ắt bu ộc ph ải th ể hi ện b ằng văn b ản, ph ải có ch ứng th ực, chứng nh ận, đăng kí ho ặc xin phép mà các bên không tuân th ủ quy đ ịnh này m ới b ị vô hi ệu. Khi các bên không tuân th ủ các quy đ ịnh này và có yêu c ầu c ủa m ột ho ặc các bên thì toà án xem xét và "bu ộc các bên thực hiện quy đ ịnh v ề hình th ức c ủa giao d ịch trong m ột th ời h ạn nh ất đ ịnh". Bên có l ỗi làm cho giao dị ch vô hi ệu ph ải b ồi th ườ ng thi ệt h ại. * Giao d ịch dân s ự vô hi ệu do gi ả t ạo (Đi ều 129 BLDS) Trườ ng h ợp vô hi ệu do gi ả t ạo có đi ểm đ ặc bi ệt là các bên trong giao d ịch đó hoàn toàn t ự nguy ện xác lập giao dịch nh ưng l ại c ố ý bày t ỏ ý chí không đúng v ới ý chí đích th ực c ủa h ọ Có hai tr ườ ng h ợp gi ả t ạo. Tr ườ ng h ợp th ứ nh ất là gi ả t ạo nh ằm che gi ấu m ột giao d ịch khác. Khi đó giao d ịch gi ả t ạo vô hi ệu, còn giao d ịch b ị che gi ấu v ẫn có hi ệu l ực n ếu nh ư giao d ịch b ị che gi ấu đó đáp ứng đ ượ c đ ầy đ ủ các đi ều ki ện có hi ệu l ực c ủa giao d ịch dân s ự. Ví d ụ: Giao k ết h ợp đ ồng t ặng cho tài s ản nh ằm che gi ấu h ợp đ ồng g ửi gi ữ. 21
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn