Ộ
ầ ủ ể.
ố ả ể ộ ậ
ị ờ ể ấ ị ộ ố ớ ố ả ầ ừ ể ệ ớ ợ ồ ạ i qua th i gian nh t đ nh, các cá th giao ph i v i nhau sinh ể
ầ ể ủ ủ ặ ặ ư ố ể ệ ở ầ ố t n s alen và thành ầ ủ ố ổ ờ ằ ử ộ ầ 1 th i ộ ng alen đó trên t ng s alen thu c m t locut trong ể ở ố mang alen đó trong qu n th ầ ể ầ ể ể ỉ ệ ầ ấ ể ự ụ ấ . ổ ố ể ể cá th có ki u gen đó trên t ng s cá th trong qu n th . ự ụ th tinh th ph n và t
ả ế ự ụ ấ ụ ự bào sinh d c đ c
ế ả ự ụ ấ ế ệ ở ị ợ ượ ầ th ph n liên ti p
1 d h p ban đ u thu đ
c. ế n th h
ầ ố ậ ầ ổ ế ệ ầ ỉ ệ ể ả ồ th ph n qua các th h thì t n s alen không đ i, nh ng ợ ki u gen đ ng h p, gi m d n t n ầ ị ợ ế ể ể ả
ố ậ ệ ữ ố ẹ ớ ố ẹ ế ố ữ ặ
ệ ấ ế ế ể ệ ể ầ ạ ặ ạ ơ ở ủ ợ th đ ng h p. ầ
ề ủ ệ ượ ể ẫ ể ố ớ ể ự ọ ng các cá th có th l a ch n và giao ph i v i nhau hoàn toàn ẫ ị ổ ợ ế ạ ả +T o ra nhi u bi n d t h p. ề ầ ố ở ạ ể ầ tr ng tái cân
ị ổ ầ ố ậ ầ ể ớ ẫ ố ế ể ẽ ủ ầ làm thay đ i t n s alen, ế ệ th h này sang th h ầ ẳ ể ứ
ề ệ ậ ệ ầ ể B. N I DUNG ể ề I. Khái quát v qu n th . ầ ư ặ 1. Các đ c tr ng c a qu n th 1.1. Khái ni mệ . ể ầ Qu n th là m t t p h p các cá th cùng loài, chung s ng trong m t kho ng không gian xác đ nh, t n t ra th h m i (qu n th giao ph i). Tr loài sinh s n vô tính và trinh sinh không qua giao ph i.ố ể. ầ 1.2. Đ c tr ng c a qu n th ố ư Có v n gen đ c tr ng. V n gen c a qu n th , th hi n ể ầ ể ph n ki u gen c a qu n th . ỉ ệ ữ ố ượ ầ ố gi a s l +T n s alen: T l ầ ỉ ệ ể qu n th hay b ng t l ph n trăm s giao t ị đi m xác đ nh. ầ ố ể +T n s ki u gen: T l ề ủ 2. C u trúc di truy n c a qu n th t ể ụ ụ ấ ầ th ph n. 2.1. Qu n th t ự ụ ấ ệ Khái ni m: T th ph n là s th ph n x y ra cùng cây nên t ể và cái có cùng ki u gen. K t qu t cây F Aa= AA=aa= ư ể ự ụ ấ ế K t lu n: Qu n th t ầ ầ ướ ổ ầ ố ể ng tăng d n t l t n s ki u gen thay đ i theo h ầ ố ể s ki u gen d h p. K t qu là qu n th phân hoá thành các dòng thu n có ki u gen khác nhau. ố ầ . 2.2. Giao ph i c n huy t=Giao ph i g n ể Khái ni m: Giao ph i gi a các cá th cùng b m , ho c gi a b m v i con cái ủ c a chúng. C s c a vi c c m k t hôn g n: H n ch gen l n có h i bi u hi n ra ki u hình ở ể ồ ố . ấ 3. C u trúc di truy n c a qu n th ng u ph i ệ Khái ni m: Hi n t ng u nhiên. ế K t qu : +Duy trì t n s alen và thành ph n ki u gen b ng.ằ 3.1. Đ nh lu t HardyWeinberg. ế ố Trong qu n th l n ng u ph i, n u không có các y u t ổ ừ ế ệ thì thành ph n ki u gen c a qu n th s duy trì không đ i t khác theo đ ng th c: p2(AA) +2pq(Aa) + q2(aa) = 1. ủ ị Đi u ki n nghi m đúng c a đ nh lu t HardyWeinberg. ướ ớ +Qu n th có kích th c l n.
ố ẫ ầ ể ể ể ả ả ể
ằ ậ ả ế ặ ả ầ ố ộ ớ ầ ố ộ ế ộ ớ ầ ế ề ể c cách li di truy n v i qu n th khác, không có bi n đ ng di ề ằ ế ế ầ ố ộ ầ ủ ể ể ể ầ ầ ượ ầ ố t t n s cá th có ki u hình l n, ể ể ở ạ tr ng thái cân b ng, n u bi ặ ặ ượ c c t n s alen l n, alen tr i và thành ph n ki u gen c a qu n th và ng
ầ ề
ạ ị
ị ầ ầ ố ể t c u trúc di truy n qu n th . ị ầ ế ấ ằ giao t ề ể ử mang alen đó trong qu n th . ộ ầ ầ ố ể ự ậ ầ ủ ướ ầ ố ẫ T n s alen A (p(A)) là: p(A) = [500.2 + 300] / (1000.2) = 0,65
ề ủ ầ t c u trúc di truy n c a qu n th là: D (AA) + H (Aa) + R (aa) = 1. Thì
Ở ộ ể ề ầ ấ ị m t qu n th có c u trúc di truy n là 0,5AA + 0,3Aa + 0,2aa =1. Xác đ nh
ầ ố ướ ẫ T n s alen A (p(A)) là: p(A) = 0,5 + 0,3/2 = 0,65, q(a) = 1 0,65 = 0,35.
ể ở ạ ố ớ ế ề
ằ ế ầ ố ể ầ ầ ố ể ầ ố ặ tr ng thái cân b ng di truy n t t n s ki u hình
ộ ị ở ạ ỉ ệ ể ề ằ ị ớ lông đen là 64%. Tính tr ng thái cân b ng di truy n và có t l
ỉ ệ lông tr ng là: 1 – 0,64 = 0,36. ẫ : T l
ươ ứ ế ặ
ng ng trên NST Y. N u qu n ằ ố ớ ằ ố ầ a) tính b ng (s cá th đ c ể ự ặ ể ự ủ ể ắ ệ ế ớ ầ ổ ể
ể ằ
ớ ớ ự +Các cá th trong qu n th giao ph i ng u nhiên. ư ứ ố ả +Các cá th có ki u gen khác nhau ph i có s c s ng và kh năng sinh s n nh nhau. ộ ế +Đ t bi n không x y ra ho c x y ra v i t n s đ t bi n thu n b ng t n s đ t ị bi n ngh ch. ể ượ ầ +Qu n th đ ậ truy n và di nh p gen. Ý nghĩa: Khi qu n th ta tính đ i.ạ l ể ậ ề II. Các d ng bài t p v di truy n qu n th . ầ ố 1. Xác đ nh t n s alen. 1.1. Xác đ nh t n s alen khi bi ỉ ệ Theo đ nh nghĩa: T n s alen b ng t l Ví d :ụ M t qu n th th c v t có 1000 cây. Trong có có 500 cây AA, 300 cây Aa, 200 ể ầ ố ị cây aa. Xác đ nh t n s alen c a qu n th . H ng d n: q(a)=1 0,65 = 0,35. ể ế ấ ế N u bi ầ ố t n s alen A là: p(A) = D + H/2 q(a) = R + H/2 = 1 p(A) Ví d :ụ ầ ố t n s alen ể ầ ủ c a qu n th ? H ng d n: ườ 1.2. Đ i v i gen trên NST th ng, n u qu n th ậ ặ ằ thì t n s alen l n b ng căn b c hai t n s ki u hình l n. Bi l n qặ 2 (aa) => q (a) = . Ở ộ Ví d :ụ m t loài gen A quy đ nh lông đen là tr i hoàn toàn so v i a quy đ nh lông ầ ắ tr ng. Qu n th đang ầ ố t n s alen A? ắ ướ H ng d n ầ ố T n s alen a là: q(a) = 0,6 => p(A) = 1 – 0,6 = 0,4. 1.3. Đ i v i gen l n trên NST X không có alen t ầ ố th cân b ng, thì t n s alen l n liên k t v i NST X (qX ố m c b nh / t ng s cá th đ c c a qu n th ). q(Xa) = q(XaY) => p(XA) = 1 q(Xa) ấ *C u trúc c a qu n th khi cân b ng : Gi Gi ầ ủ p2(XAXA) + 2pq(XAXa) + q2(XaXa) = 1 i cái XX: p(XAY) + q(XaY) = 1 i đ c XY:
ố ả ầ ế ể ị ầ ừ ề ủ ả ự ấ ể ắ ệ ượ c q(X
a) => C u trúc di truy n c a qu n
ả ầ ữ ớ ắ ệ ể ườ ỉ ệ i i t l nam m c b nh mù màu là 1%. Kh năng n gi ắ ệ
ậ ỉ ệ ữ
2(aa) = 0,012 =
n mù màu là q ẫ : Ta có q(Xa) = q(XaY) = 0,01. V y t l
ị ấ ầ ề ỉ ệ ể ườ ữ nam, n ị i đi u tra th y 12% b mù màu. Xác đ nh t l
ữ ữ B. 20% nam mù màu, 4% n mù
ữ ữ D. 20% nam mù màu, 2% n mù
ỉ ệ ữ
2(XaXa) = 0,22 = 4%.
ẫ : Ta có q(XaY) + q2(XaXa) = 2.0,12 => q(a) = 0,2. aY) =20%, t l n mù màu là q nam mù màu là q(X
ầ ố ươ ứ ấ
ằ ề ể ố ớ ộ ề ủ ng ng p(A), q(a’), r(a)... Thì c u [p(A) + q(a’) + r(a) +... ]2 =
ườ ể ộ ề ng h p các gen di truy n theo ki u đ ng tr i. i có ba alen ồ IA, IB, IO v i t n s t ể ở ườ ng ề ề ủ ể ằ ầ ng ng là p, q, r. A) + q(IB) +
p2(IAIA) + 2pr(IAIO) q2(IBIB) + 2qr(IBIO)
ầ ố ầ ố ầ ố ầ ố ế ầ ề ở ạ ỉ ệ ể ằ t c u trúc di truy n
ướ ẫ : Ta có r2 (IOIO) = 0,04 => r(IO) = 0,2 (1). q2(IBIB) + 2qr(IBIO) =0,21 (2). T ừ ậ ầ ố ể ầ
2(IAIA)
ể ườ ườ ầ ộ i cân b ng ki u gen ng ệ ầ ể ấ ể ấ i ta th y xu t hi n 1% có ủ i có nhóm máu A và B c a qu n th đó ằ ỉ ệ ườ ng ầ ố ế ằ ơ t r ng t n s nhóm máu A cao h n nhóm máu B.
ướ
ầ
ậ ầ ố 2(IAIA) + 2pr(IAIO) =0,63, t n s nhóm máu B là 0,08. ầ ố ứ ự ộ ặ ề ườ ể ợ *Chú ý: N u xét c qu n th có s cá th m c b nh (c đ c và cái) là x%. Ta có: q(XaY) + q2(XaXa) = 2.x. T đó ta xác đ nh đ th .ể Ví d 1:ụ Trong qu n th ng m c b nh mù màu là: A. 0,01% B. 0,05% C. 0,04% D. 1% ướ H ng d n 0,01%. Ví d 2:ụ Trong qu n th ng mù màu? A. 12% nam mù màu, 4% n mù màu. màu. C. 2% nam mù màu, 4% n mù màu. màu. ướ H ng d n ỉ ệ T l 1.4. Đ i v i m t gen có nhi u alen có t n s t ầ trúc di truy n c a qu n th khi cân b ng là: 1. ợ 1.4.1. Tr ự ớ ầ ố ươ ứ ề Xét s di truy n nhóm máu ấ ầ Khi qu n th cân b ng di truy n thì c u trúc di truy n c a qu n th là [p(I r(IO)] = 1. T n s nhóm máu A là: T n s nhóm máu B là: 2pq(IAIB) T n s nhóm máu AB là: 2 (IOIO) T n s nhóm máu O là: r ể ườ Ví d 1:ụ Trong qu n th ng ế i nhóm máu O chi m 4%, nhóm máu B chi m 21%. Xác ế ấ ầ ủ ị đ nh t l tr ng thái cân b ng. nhóm máu A c a qu n th , bi A. 0,45. B. 0,30. C. 0,25 D. 0.15. H ng d n (1), (2) suy ra q(IB) = 0,3, p(IA) = 0,5. V y t n s nhóm máu A trong qu n th là p + 2pr(IAIO) =0,45. Ví d 2:ụ Trong m t qu n th ng nhóm máu O và 28% nhóm máu AB. T l là bao nhiêu. Bi A. 56%; 15% B. 62%; 9% C. 49%; 22% D. 63%; 8% ẫ : Ta có r2 (IOIO) = 0,01 => r(IO) = 0,1 (1). 2pq(IBIO) =0,28 (2). P + q+ r =1 H ng d n (3). T ừ (1), (2, (3) suy ra q(IB) = 0,2, p(IA) = 0,7. V y t n s nhóm máu A trong qu n th là pể 1.4.2. Tr ng h p các gen di truy n theo ki u th t tr i l n khác nhau.
ứ ự ộ ặ ớ ầ ố ươ ng
1>a2> a3 v i t n s t
ằ ấ ể tr i l n hoàn toàn a ề ủ ng là p,q, r. C u trúc di truy n c a qu n th khi cân b ng là:
2(a1a1) + 2pq(a1a2) + 2pr(a1a3). 2(a2a2) + 2qr(a2a3).
ặ ầ ố ể ầ ố ể ầ ố ể ồ ể ắ ỏ ố
1: nâu, C2: h ng, C
ị ớ ộ ị ộ ầ ề ườ ể ố ồ i ta thu đ
ằ ầ ề ế ồ ể ị ớ ố ệ ầ ố
1, C2, C3? Bi
t qu n th cân b ng di truy n.
ướ
ồ ươ ứ ẫ : ầ ố ể ng ng là 0,36 : 0,55 : 0,09.
ộ ợ ườ ọ ọ ự ng h p có tác đ ng c a c ủ h n l c t nhiên. ể ự ố qu n th t ph i. ể ự ụ ấ ả ặ th ph n có gen gây ch t (ho c không có kh năng sinh s n) ề ủ ọ ọ ả ả ầ ầ ạ ấ i c u trúc di truy n c a qu n th sau khi có ch n l c. ầ ể ự ụ ấ ế ể ở ế ệ th h P: 0,45AA: 0,30Aa: 0,25aa. th ph n có ki u gen ế ạ ể ả ế t r ng cây có ki u gen aa không có kh năng k t h t. Tính theo lí thuy t cây không ế ằ ả ế ạ ở ế ệ 1 là: th h F
ề ủ ọ ọ ướ ể
ế ệ ự ụ ấ ầ ố ể ậ th ph n thì t n s ki u gen aa =
ầ ố ở ể qu n th giao ph i. ả ử ệ ố ọ ọ ố ớ ươ ứ ị
1, h2, h3. Xác đ nh
ng ng là h ể s h s ch n l c đ i v i ki u gen AA, Aa, aa t ế ệ ọ ọ
ế ệ ọ ọ ầ ố ế ặ ồ ợ ử l n ặ gây ch t thì t n s alen l n sau 1 th h ch n l c
ế ệ ọ ọ ầ ố ế ặ ợ ử l n ặ gây ch t thì t n s alen l n sau 1 th h ch n l c
Xét locut A có 3 alen a1, a2, a3 theo th t ứ ầ p2(a1a1) + 2pq(a1a2) + 2pr(a1a3) + q2(a2a2) + 2qr(a2a3) +r2(a3a3) = 1. T n s ki u hình 1: p T n s ki u hình 2: q 2(a3a3). T n s ki u hình l n: r Ví d :ụ Màu s c v c sên do m t gen có 3 alen ki m soát: C ộ 3: vàng. ộ Alen qui đ nh màu nâu tr i hoàn toàn so v i 2 alen kia, alen qui đ nh màu h ng tr i hoàn ượ toàn so v i alen qui đ nh màu vàng. Đi u tra m t qu n th c sên ng c các s li u sau: Màu nâu có 360 con; màu h ng có 550 con; màu vàng có 90 con. Xác ị đ nh t n s các alen C A. 0,4; 0,4; 0,2 B. 0,2 ; 0,5; 0,3 C. 0,3; 0,5; 0,2 D. 0,2; 0,3; 0,5 H ng d n Ta có t n s ki u hình nâu : h ng : vàng t Ta có r2(C3C3) = 0,09 => r(C3) = 0,3. Ta có q2(C2C2) + 2qr(C2C3) =0,55 = q(C3) = 0,5 => p(C1) = 0,2. ị ầ ố 1.5. Xác đ nh t n s alen trong tr Ở ầ 1.5.1. ố ớ Đ i v i qu n th t ị ph i xác đ nh l Ví d 1:ụ M t qu n th t ộ ể Bi có kh năng k t h t A. 0,1 B. 0,16 C. 0,15 D. 0,325 ầ ấ ẫ : C u trúc di truy n c a qu n th sau khi có ch n l c là: H ng d n AA = 0,45 / (0,45+0,3) = 0,6 Aa = 1 0,6 = 0,4. V y sau 1 th h t 0,4.1/4=0,1. 1.5.2. Gi ầ ố t n s các alen sau 1 th h ch n l c. f(AA)= f(Aa)= aa = 1[f(AA) + f(Aa)] ể ế N u ki u gen đ ng h p t b ng ằ q/(1+q). ứ Ch ng minh: q(a) = ồ ể ế N u ki u gen đ ng h p t b ng ằ q0/(1+n.q0).
ớ ầ ạ ươ ể ướ ắ ộ ặ ể ế ậ ụ ể ề ướ ố ả ế ướ ượ ỉ ố ế ắ ộ ế ế ệ ầ ố
ướ
B:
ầ ố ẫ T n s alen q
ồ ằ ầ ề ể ợ ử ặ ế ầ ạ ầ ố
ướ ẫ q(a) = q0/(1+q0) = 0,0099, p(A) = 0,9901 ấ ằ ầ ề ề ể ề ữ ệ ố ị ả ả ể ầ ố
ẫ ướ ụ ứ n = q0/(1+n.q0).
ườ ị ộ ế ụ ầ ố ộ ự ế ớ ộ ị ế ầ ố ộ ậ ụ ế
5, t n sầ ố
ị
5. Hãy tính t n s alen sau 1 th h : ế ệ
1 = 0,8 3,6.105 và q1 = 0,2 + 3,6.105.
ẫ : ∆p = vqup = 3,6.105. V y pậ
ậ ổ ầ ố ộ ầ ố ộ ế ệ ỗ
ế ế ế ệ ầ ố ể ế ệ ế ầ ầ ỗ ầ ố ế ệ ướ ầ ẫ Ban đ u p(A) = q(a) = 0,5
ợ ả ườ ậ ư ng h p x y ra nh p c . ố ậ ử ỗ ử ố mang gen di nh p / S giao t m=S giao t ế ệ m i th h
ậ ư ổ ể ể ầ ố ố ầ Ví d 1:ụ Qu n th b m b ch d B = 0,01 và qb = 0,99, v i B là alen ng ban đ u có p ễ ướ ộ đ t bi n gây ra màu đen, còn b màu tr ng. Do ô nhi m b i than thân cây mà loài b m ị ế ơ ộ ư này đ u b nhu m đen, nên ki u hình tr i u th h n ki u hình l n (chim ăn sâu khó ườ ấ ướ ng màu đen). N u trung bình 20% b m nhìn th y b m màu đen trên n n môi tr đen s ng sót đ c cho đ n khi sinh s n, trong khi b m tr ng ch s ng sót đ n sinh ả s n 10%, thì sau m t th h t n s alen là: A. p = 0,02; q = 0,98 B. p= 0,004, q= 0,996 C. p = 0,01; q = 0,99 D. p= 0,04 ; q = 0,96 H ng d n: qB = (0,992.10% + 0,01.0,99.20%) / [0,012.20% + 2.0,01.0,99.20% + 0,992.10%]=0,96 Ví d 2: ụ Qu n th ban đ u đang cân b ng di truy n có q(a)=0,01, các đ ng h p t l n ế ệ ch t trong d con. Hãy tính t n s các alen sau 1 th h ? A. p(A)=0,9901; q(a)=0,0099 B. p(A)=0,9001; q(a)=0,0999 C. p(A)=0,9801; q(a)=0,0199 D. p(A)=0,901; q(a)=0,099 H ng d n: ể ạ ạ Ví d 3: ụ Sau khi qu n th đ t tr ng thái cân b ng di truy n có c u trúc di truy n 2(aa), do đi u ki n s ng thay đ i, nh ng cá th có ki u gen aa 2(AA) : 2p0.q0(Aa) : q0 ể ổ p0 ủ ầ ố alen q(a) c a qu n th sau 5 ở tr nên không có kh năng sinh s n. Hãy xác đ nh t n s ẫ ế ệ th h ng u ph i? A. q0/(1+5q0) B. (1/5.q0)n C. q0(1/5.q0)n D. (1q0)n/2 H ng d n: Áp d ng công th c q ầ ố ợ ả ng h p x y ra đ t bi n gen. 1.6. Xác đ nh t n s alen trong tr ộ ả ổ ầ ố 1.6.1. V i m t gen có 2 alen, s thay đ i t n s alen ph thu c c vào t n s đ t bi n ầ ố ộ ế ∆q = up – vq. thu n (u) và t n s đ t bi n ngh ch (v): ∆p = vqup; ậ ể ầ ộ Ví d 1: M t qu n th có p = 0,8, q = 0,2. N u t n s đ t bi n thu n u = 5.10 ộ ầ ố ế đ t bi n ngh ch v=2.10 ướ H ng d n ể ệ 1.6.2. T n s đ t bi n thu n (u) không thay đ i qua các th h . T n s đ t bi n gen A thành a sau m i th h là u. Sau 1 th h , t n s alen A: p(A)= p(A) p(A).u ầ ố ộ Vd: Qu n th ban đ u có p(A) = q(a) = 0,5. T n s đ t bi n A > a sau m i th h là 106. Sau bao nhiêu th h thì t n s alen a tăng lên 1,5%. H ng d n: F1: p(A)1 = 0,5 0,5.106 = 0,5(1106) F2: p(A)2 = p(A)1 – p(A)1.106 =0,5(1106)2 Fn: p(A)n = p(A)n1 – p(A)n1.106 = 0,5(1106)n Theo bài ra ta có: p(A)n = 0,5(1106)n = 0,5 – 0,5.1,5% => n= ầ ố ị 1.7. Xác đ nh t n s alen trong tr ậ ố ộ *T c đ dinh p gen: trong qu n thầ ể ể m=S cá th nh p c / t ng s cá th trong qu n th .
ế ướ ọ q0 : t n s alen tr ộ ậ
ướ ậ ậ ư c nhóm nh p c .
ộ ầ ầ ố chuy n ị ộ ủ ướ ầ ố ầ ể ậ ư ế ầ ướ ể ớ ượ
0 m(q0qm) = 0,8 – 0,1.(0,8
c m= 90/ 900 = 0,1. Ta có q’ = q
ộ ể ể ậ ế ệ ớ ố ộ ể ầ ằ ể ủ ả ầ a c a qu n th cho.
ầ ề ủ
ấ ể ự ụ ấ ể ự ố ầ ấ ế ệ ự ụ ấ th ph n. ề ầ ph i ban đ u có c u trúc di truy n x(AA) + y(Aa) + z(aa) = 1. Sau n ề ủ ể th ph n liên ti p, thì c u trúc di truy n c a qu n th là:
ể ầ ầ ể ạ ắ ở ế ệ 3 t th h F th ph n? ạ ỏ phân li ki u hình ạ ắ
ạ ắ ạ ắ ạ ỏ B. 50% h t đ : 50% h t tr ng. ạ ỏ D. 75% h t đ : 25% h t tr ng. ầ ki u gen c a qu n th nh sau: 1%AA: 64%Aa: 35%aa. Xác ế ỉ ệ ể ề ủ ể ầ ph i ?
ể ẫ
ỉ ệ ể Ở ộ ạ ị ằ i b b nh b ch t ng là 1/400. Xác đ nh t l ki u gen ố m t vùng t l ể ở ạ ỉ ệ ườ ị ệ ạ ằ tr ng tái cân b ng di truy n?
ế ặ ộ ị Ở ườ ng ể ườ ở ạ ầ ng ng trên Y. Alen M không gây mù màu. Trong qu n th ng tr ng thái cân i ầ ố ườ ị i b mù màu là 5,25%. Xác ấ
ữ ữ ữ
AXA: 0,095XAXa: 0,0025XaXa. AXA: 0,095XAXa: 0,0025XaXa. AXA: 0,95XAXa: 0,025XaXa.
ầ ố ậ c khi có di nh p. N u g i: ầ ố ậ qm: t n s alen trong b ph n di nh p. ầ ố q’: t n s alen sau khi di nh p. m: kích th Thì: q’ = q0 m(q0qm) Ví d 1: ụ Trong m t qu n th g m 900 con b m, t n s alen quy đ nh c u t ị ể ồ ể ấ ử ằ ể ấ ử ộ đ ng nhanh c a 1 enzyme (p) b ng 0,7, và t n s alen quy đ nh c u t chuy n đ ng ể ừ ầ ậ qu n th này nh p c đ n qu n th có q=0,8. Tính ch m (q) là 0,3. 90 con b m t ầ ố ủ t n s alen c a qu n th m i. ẫ Ta tính đ ướ H ng d n: 0,3) = 0,75. và p’ = 1 – 0,75 = 0,25. ầ Ví d 2:ụ M t qu n th cho có q(a) = 0,4 phát tán v i t c đ m=0,1 vào 2 qu n th I: ầ ỉ ấ qa=0,9, II: qa=0,1. Thì sau kho ng 30 th h trong 2 qu n th nh n I, II có q a x p x ằ b ng nhau và b ng q ể ấ ị 2. Xác đ nh c u trúc di truy n c a qu n th . ầ 2.1 Qu n th t ầ Qu n th t ế th h t AA = x + y.[1(1/2)n]/2 Aa = y.(1/2)n. Aa = z + y.[1(1/2)n]/2 = 1 [ AA + Aa] Ví d 1:ụ Ở ngô, gen A: h t đ , gen a: h t tr ng. Trong qu n th ban đ u toàn cây Aa. ỉ ệ ự ụ ấ ị Xác đ nh t l ạ ỏ A. 62,5% h t đ : 37,5% h t tr ng. ạ ắ ạ ỏ C. 56,25% h t đ : 43,75% h t tr ng. ể ư Ví d 2:ụ Cho bi ủ t t l ế ệ ự ố ấ ị đ nh c u trúc di truy n c a qu n th sau 4 th h t A. 65%AA: 4% Aa: 31% aa. B. 1%AA: 64%Aa: 35%aa. C. 31%AA: 4%Aa: 65%aa. D. 46,875%AA: 6,25%Aa: 46,875%aa. ầ 2.2. Qu n th ng u ph i cân b ng Hardy – Weinberg. Ví d 1:ụ ng ề ầ ủ c a qu n th A. 0,95AA: 0,095Aa:0,005aa C. 0,9025AA: 0,095Aa: 0,0025aa B. 0,81AA: 0,18Aa: 0,01aa D. 0,095AA: 0,9025Aa: 0,0025aa. Ví d 2:ụ i gen đ t bi n l n (m: qui đ nh mù màu) trên NST X không có alen ươ ứ t ề ệ ằ b ng Hardy – Weinberg v b nh mù màu có t n s ng ể ầ ề ủ ị đ nh c u trúc di truy n c a qu n th . A. nam: 0,95XAY; 0,05XaY; n : 0,9025X B. nam: 0,05XAY; 0,95XaY; n : 0,9025X C. nam: 0,95XAY; 0,05XaY; n : 0,095X
ữ
AXA: 0,095XAXa: 0,25XaXa.
ườ ộ ậ
ầ ố ự ợ ộ ầ ố do, xét m t gen có 2 alen A và a có t n s ng h p xét 2 locut phân li đ c l p. ể ộ ợ ạ ạ ộ ế ớ ị ấ ạ ộ ả ượ ự ườ ng h p 1 gen quy đ nh 1 tính tr ng, tính tr ng tr i là ể ầ ố ng ng là 0,8 và 0,2; m t gen khác nhóm liên k t v i nó có 2 alen B và b có t n s ộ ng ng là 0,7 và 0,3. Trong tr ỉ ệ c d đoán xu t cá th mang ki u hình tr i c 2 tính tr ng đ ể ẽ
ướ ầ ố ể
ị ạ
ể ớ ầ ề ế ầ ố ằ i không b ng nhau thì ề ủ ằ i ph i b ng nhau. N u t n s alen 2 gi ầ ậ ả ề ứ ị
ợ ồ ả ể ki u gen d h p và ki u gen đ ng h p tho mãn :
ể ầ
ể ể ể ể ể ể ợ ộ
ầ
2=x2.z2. ở ớ gi
i XX là 0,8, i XY là 0,2. ở ớ gi
ư ả ả ể ạ ạ ầ ằ ồ
ế ệ ầ ầ ằ
ế ầ ố ể ư ư ằ : N u t n s alen 2 gi ế ệ ề ằ ầ ể ư ề ợ ng h p 1 ỉ ầ ợ ng h p 2 : N u t n s alen 2 gi ể ẽ ề ằ ầ ế ầ ố ườ ớ ế ệ ể ẽ ề ằ ng thì sau 2 th h qu n th s cân b ng di truy n. ầ i tinh thì sau 57 th h qu n th s cân b ng di truy n. ả ầ ố ớ ằ ự ằ i b ng nhau: con cái có 2X, con đ c có 1X ổ
♂ ♂ D. nam: 0,95XAY; 0,05XaY; n : 0,925X 2.3. Tr Ví d :ụ Trong m t qu n th giao ph i t ươ ứ t ươ ứ t ộ ể tr i hoàn toàn. T l ầ ệ hi n trong qu n th s là: A. 75% B. 81,25% C. 51,17% D. 87,36% ẫ : T n s ki u hình AB = (A).(B) = (1aa).(1bb) = 0,96.0,91 = 0,8736 H ng d n ể ằ 3. Xác đ nh tr ng thái cân b ng di truy n c a qu n th . ầ ấ ị ệ 3.1. D u hi u xác đ nh qu n th cân b ng di truy n. ả ằ ớ ầ ố +T n s alen 2 gi ể ư ạ ạ ằ qu n th ch a đ t tr ng thái cân b ng di truy n. ề ấ +C u trúc di truy n tho mãn công th c đ nh lu t HardyWeinberg: p2 (AA) + 2pq (Aa) = q2 (aa) = 1 ị ợ ặ ỉ ệ ể +Ho c t l Hay p2.q2=(2pq/2)2 ề ủ Ví d : ụ Cho c u trúc di truy n c a các qu n th sau: ấ ầ ặ ể ủ (1). 100% các cá th c a qu n th có ki u hình l n. ầ ể ủ ộ (2). 100% các cá th c a qu n th có ki u hình tr i. ồ ầ ể ủ (3). 100% các cá th c a qu n th có ki u gen đ ng h p tr i. (4). 0,16XAXA:0,48XAXa:0,36XaXa:0,4XAY:0,6XaY. ớ (5). xAA+yAa+zaa=1 v i (y/2) ầ ố ể (6). Qu n th có t n s alen A (7). 0,49AA : 0,42Aa: 0,09aa ể (8). 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa. Nh ng ki u gen aa không có kh năng sinh s n. ề Qu n th đ t tr ng thái cân b ng di truy n g m: A. 1,3,4,7 B. 2,4,5,8 C. 1,3,4,5,7 D. 2,4,6,8 ế ể ẽ ề 3.2. N u qu n th ch a cân b ng di truy n thì sau bao nhiêu th h qu n th s ằ cân b ng di truy n? ầ ớ ằ ườ Tr i b ng nhau nh ng qu n th ch a cân b ng ể ẽ ạ ạ ề di truy n, thì ch c n sau 1 th h qu n th s đ t tr ng thái cân b ng di truy n. ườ ớ Tr i khác nhau: ế ế ệ +N u gen trên NST th ế +N u gen trên NST gi i thích: Gi +Khi cân b ng thì t n s alen 2 gi ố (t ng s 3X). p(A)=1/3p(XA) q(a)= 1/3q(Xa) + 2/3p(X + 2/3q(X
A)♀ a)♀
ỗ ằ ậ ự ừ ẹ ậ ừ ẹ i tính b ng ế ầ ố b và 1X t ộ ế ệ ẹ ủ ậ ượ ằ i tính nh n đ ớ ẫ ể ằ ể ế ệ ố ườ ớ ế m nên t n s alen liên k t gi ừ ố ầ ố m , nên t n s alen liên k t ầ ố ể ẹ ủ ố c b ng trung bình c ng t n s ki u gen c a b và m . ớ ự : 0,8A :0,2a. Gi ầ i đ c ạ i cái có: 0,4A: 0,6a. ầ ng. Sau bao nhiêu th h thì qu n th cân b ng
ầ ấ ể 0,2X♀
AXA : 0,6XAXa : 0,2XaXa
AY : 0,8XaY
ướ
ầ ể ư
A) = 0,5 q(Xa) = 0,5 A) = 0,2 q(Xa) = 0,8 ==> Qu n th ch a
ị ầ ể ư ượ ằ ằ c xác đ nh nh sau:
ầ ằ ể ề
ế ệ ề ằ 1 ể ạ 3 6 5 4 2 xu t ấ phát
0,40625XA 0,39785XA 0,39785XA 0,4XA 0,425XA 0,3875XA 0,5XA 0,35XA 0,3875XA 0,40625XA ằ 0,35XA 0,425XA ầ ể ạ ạ ề ậ 56 th hế ệ thì qu n th đ t tr ng thái cân b ng di truy n.
ầ
ặ ị ấ ề ề ộ ỉ ệ ể ki u hình tr i thông qua t l ỉ ệ ể ể ườ ế ỉ ệ ể ki u hình l n. ế ấ ọ ầ
ướ
A = 0,5, IB= 0,3, IO = 0,2. T n s ầ ố
ẫ Ta tính đ ng ng là I ể ươ ứ i có nhóm máu B có ki u gen I ượ ầ ố c t n s alen t ườ ộ ấ ấ ặ ợ ồ ậ ầ
ầ ậ
ộ ố ể ể
Ở ầ ể ớ ộ ị ợ ấ ồ ẫ ọ ố ớ ừ ặ ấ ể ể ể ặ +Sau m i th h con đ c nh n 1X t ầ ố ể t n s ki u gen c a m . Con cái nh n 1X t ớ gi Ví d 1:ụ Trong 1 qu n th ng u ph i có: Gi ị Gen qui đ nh tính tr ng trên NST th di truy n?ề A. 1 th hế ệ B. 2 th hế ệ C. 3 th hế ệ D. 56 th ế hệ Ví d 2:ụ C u trúc di truy n c a qu n th : ề ủ 0,2X♂ p(X♀ ẫ H ng d n: p(X♂ ề ạ ạ đ t tr ng thái cân b ng di truy n. ầ ố Khi qu n th cân b ng t n s alen đ p(XA) = 1/3.0,2 + 2/3.0,5 = 0,4. q(Xa) = 10,4 = 0,6. ấ C u trúc di truy n khi qu n th cân b ng: :♀ 0,16XAXA : 0,48XAXa : 0,36XaXa :♂ 0,4XAY : 0,6XaY ầ *Sau bao nhiêu th h thì qu n th đ t cân b ng di truy n: Th ế hệ ♂ 0,2XA 0,5XA ♀ V y sau ể ậ 4. Bài t p di truy n xác su t v qu n th . ki u hình l n. 4.1. Xác đ nh t l ộ ặ ơ ở ỉ ệ ể ki u hình tr i = 100% t l C s : T l Ví d : ụ Trong qu n th ng ầ i nhóm máu O chi m 4%, nhóm máu B chi m 21%. Hai ợ ồ v ch ng cùng có nhóm máu B. Tính xác su t h sinh con trai đ u lòng có nhóm máu B? A. 45/98. B. 45/49. C. 3/16 D. 47/49. H ng d n: BIO là: 2pr / (q2 + nhóm máu B là 0,21. Xác su t m t ng 2qr) = 0,12 / 0,21 = 4/7. V y xác su t c p v ch ng này sinh con đ u lòng có máu O là: 4/7.4/7.1/4= 4/49. ấ ọ V y xác su t h sinh con trai đ u lòng có nhóm máu A là (1 4/49).1/2 = 45/98. 2 + 2pq). ấ ể 4.2. Xác su t ki u gen d h p trong s cá th có ki u hình tr i 2pq/(p ể ầ Ví d 1:ụ qu n th Ru i gi m có thân xám là tr i so v i thân đen. Qu n th này có ầ ố t n s thân đen 36%. Ch n ng u nhiên 10 c p thân xám giao ph i v i nhau theo t ng ị ợ ử ề ặ c p. Tính xác su t đ 10 c p cá th này đ u có ki u gen d h p t ?
ướ
ể ể ể ị ợ : 2pq/(p2 + 2pq) =
ề ị ợ ử là : (3/4)2.10 ầ Ở ể ầ ố ủ ấ ể ể ặ 1 locut trên NST th ằ ể ở ạ ng có n+1 alen. T n s c a 1 alen là ½, trong khi t n ả ử ầ tr ng thái cân b ng HardyWeinberg. s qu n th ầ ố ể ị ợ ử
ướ ạ ề ậ ầ ố ủ i đ u là 1/2n. ỗ : ¼ + n.(1/2n)2 ồ ị ợ : 1 – (¼ + n.(1/2n)2) = (3n1)/4n ặ ấ ể ạ ạ ợ b b nh b ch t ng là 1/10.000. Xác su t đ 1 c p v qu n th ng ẫ : ầ ố ủ ầ ố ể ầ ố ể Ở ầ ườ ệ ồ ng mang gen gây b nh là bao nhiêu?
ẫ ta có q2(aa) = 1/10.000 => q(a) = 0,01; p(A) = 0,99. ấ ể ợ ồ ị ợ ườ ệ ể ng mang gen gây b nh (có ki u gen d h p
ế ặ ằ ộ Ở ườ ng ể ườ ở ạ ộ ươ ứ ng ng là (M) không gây mù màu. Trong qu n th ng tr ng thái cân b ng i ề ệ ỉ ệ ị ầ ố ệ ườ ữ ể ạ ị i mang gen l n qui đ nh b nh b ch t ng trong ki u gen ?
ỉ ệ ữ ườ ệ ặ ị i mang gen l n qui đ nh b nh b ch nh ng ng ẫ : Ta có q(XA) = 0,05. T l ể A. (2/3)10 B. (3/4)20 C. (3/4)10 D. (2/3)20. ẫ : Ta có q2(aa) = 0,36 => q(a) = 0,6, p(A) = 0,4. H ng d n ộ ấ Xác su t cá th có ki u hình tr i có ki u gen d h p là 0,48/0,64=3/4 Xác su t đ 10 c p cá th thân xám đ u có ki u gen d h p t Ví d 2:ụ ườ ạ ố ỗ i là là 1/2n. Gi s m i alen còn l ị Xác đ nh t n s các cá th d h p t ? A. (3n1)/4n B. (2n1)/3n C. (3n1)/2n D. (3n1)/2n H ng d n T n s c a 1 alen là ½. V y t n s c a m i alen còn l ợ T n s ki u gen đ ng h p là T n s ki u gen d h p là ể ườ ỉ ệ ị ệ Ví d 3:ụ i t l ch ng bình th A. 4% B. 0,04% C. 1% D. 0,01%. ướ H ng d n: ặ Xác su t đ 1 c p v ch ng bình th Aa) là: [2pq/(p2 + 2pq)]2 = 0,04%. Ví d 4ụ : i gen đ t bi n l n (m) n m trên NST X không có alen trên Y. Alen ầ ằ tr i t ớ ị i b mù màu là 5%. Xác đ nh t l HacđiVanbec v b nh mù màu có t n s nam gi ạ ặ nh ng ng A. 14,75% B. 7,375% C. 0,25% D. 9,75% ạ ướ H ng d n ạ t ng trong ki u gen là : [q(XAY) + 2pq (XAXa) + q2(XaXa)]/2 = 0,07375.