M C L C
N i dungTrang
CÁC CH CÁI VI T T T 2
BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N 3
1. L i gi i thi u 3
2. Tên sáng ki nế3
3. Tác gi sáng ki n ế 3
4. Ch đu t t o ra sáng ki n ư ế 3
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ế 3
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đuế ượ 3
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n ế 4
7.1. Tình tr ng gi i pháp đã bi t ế 4
7.1.1. C s lí lu nơ 4
7.1.2. Th c tr ng v n đ nghiên c u 4
7.2. N i dung c a gi i pháp 4
7.2.1. Ph n I: H th ng ki n th c lí thuy t ế ế 4
7.2.2. Ph n II: Các d ng bài t p c b n v di truy n qu n th ơ 6
I. CTTQ tính s KG khác nhau trong qu n th và s ki u giao ph i đi sau 6
II. Tính t n s alen 8
III. Qu n th t ph i (t th ph n ho c giao ph i g n) 8
IV. Qu n th ng u ph i 10
7.2.3. Ph n III: Câu h i và bài t p v n d ng 17
I. Câu h i t lu n 17
II. Câu h i tr c nghi m trong đ thi đi h c 30
7.3. Đi m khác bi t, tính m i c a gi i pháp 39
7.4. Kh năng áp d ng c a gi i pháp 39
8. Nh ng thông tin c n đc b o m t (n u có) ượ ế 39
9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n ế ế 39
10. Đánh giá l i ích thu đc ho c d ki n có th thu đc do áp d ng sáng ượ ế ượ
ki n theo ý ki n c a tác gi và theo ý ki n c a t ch c, cá nhân đã tham gia áp ế ế ế
d ng sáng ki n l n đu ế
40
10.1. Đánh giá l i ích thu đc ho c d ki n có th thu đc do áp d ng sáng ượ ế ượ
ki n theo ý ki n c a tác giế ế 40
10.2. Đánh giá l i ích thu đc ho c d ki n có th thu đc do áp d ng sáng ượ ế ượ
ki n theo ý ki n c a t ch c, cá nhânế ế 41
11. Danh sách nh ng t ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng
sáng ki n l n đuế 41
TÀI LI U THAM KH O 43
PH L C M T S S N PH M C A H C SINH 44
1
CÁC CH CÁI VI T T T
THPT: Trung h c ph thông
KN: Khái ni m
KG: Ki u gen
KH: Ki u hình
VD: Ví d
BDTH: Bi n d t h pế
CTTQ: Công th c t ng quát
NST: Nhi m s c th
2
BÁO CÁO K T QU
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L i gi i thi u
Trong nh ng năm g n đây, các đ thi THPT Qu c gia, đ thi ch n h c sinh
gi i th ng xuyên có các d ng bài t p v di truy n qu n th , đây là m t ph n không ườ
th thi u trong m i đ thi. ế
Hi n nay trong sách giáo khoa ph thông, sách giáo khoa chuyên vi t v ph n này m i ế
ch đ c p đn ph n ki n th c lí thuy t, ch a chia thành các d ng bài t p. Trong m t ế ế ế ư
s tài li u tham kh o nh : Bài t p di truy n hay và khó - Vũ Đc L u; Ph ng pháp ư ư ươ
gi i bài t p sinh h c - Nguy n Văn Sang, Nguy n Th o Nguyên, Nguy n Th Vân; Di
truy n h c Hoàng Tr ng Phán; Di truy n qu n th - Đ Lê Thăng… cũng đã đa ra ư
các công th c đ gi i các th lo i này. Tuy nhiên, trong quá trình gi ng d y ôn thi
THPT Qu c gia, ôn thi h c sinh gi i, h c sinh v n g p nhi u khó khăn khi ti p c n n i ế
dung này. Chính vì v y đ thu n l i cho các em h c sinh trong vi c ng d ng ki n ế
th c đc h c vào gi i quy t các câu h i và bài t p tr c nghi m liên quan đn di ượ ế ế
truy n qu n th , tôi s u t m và biên so n chuyên đ ư H th ng ki n th c ph n di ế
truy n qu n th làm tài li u d y cho h c sinh ôn thi THPT Qu c gia và ôn thi h c
sinh gi i.
V i mong mu n t ng h p l i ki n th c ph n di truy n qu n th đ phù h p v i ế
đi t ng h c sinh thi THPT Qu c Gia, ôn thi h c sinh gi i, tôi xây d ng chuyên đ ượ
g m 3 ph n:
Ph n 1 H th ng ki n th c lý thuy t. ế ế
Ph n 2 – Các d ng bài t p c b n v di truy n qu n th . ơ
Ph n 3 – Câu h i và bài t p v n d ng.
Tuy nhiên, do th i gian so n th o ng n, trình đ còn h n ch , cho nên chuyên ế
đ không tránh kh i sai sót. Tôi r t mong nh n đc s góp ý t n tình c a các th y cô ượ
giáo và các b n đng nghi p đ chuyên đ này hoàn thi n h n. ơ
2. Tên sáng ki nế
H th ng ki n th c ph n di truy n qu n th ế
3. Tác gi sáng ki n ế
- H và tên: Nguy n Th Thu H ng. ươ
- Đa ch tác gi sáng ki n: Giáo viên tr ng THPT Yên L c 2. ế ườ
3
- S đi n tho i: 0970375027. E_mail: binhhuong7682@gmail.com
4. Ch đu t t o ra sáng ki n ư ế
- Tác gi sáng ki n: Nguy n Th Thu H ng. ế ươ
- Đa ch tác gi sáng ki n: Giáo viên tr ng THPT Yên L c 2. ế ườ
- S đi n tho i: 0970375027. E_mail: binhhuong7682@gmail.com
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ế
- Đ tài có th áp d ng xuyên su t trong quá trình gi ng d y gi chính khóa môn
Sinh h c kh i 12 cũng nh gi ôn thi THPT Qu c gia. ư
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đuế ượ
Sáng ki n đc áp d ng l n đu vào ế ượ tháng 10/2017 t i tr ng THPT Yên L c ườ
2.
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n ế
7.1. Tình tr ng gi i pháp đã bi t ế
7.1.1. C s lí lu n:ơ
Quá trình d y h c bao g m hai m t liên quan ch t ch : ho t đng d y c a th y
và ho t đng h c c a trò. Đ h c sinh có th hi u rõ b n ch t, n i dung v n đ thì
vi c h th ng hóa các ki n th c là m t công vi c r t quan tr ng. ế
7.1.2. Th c tr ng v n đ nghiên c u:
- N i dung ki n th c trong sách giáo khoa còn ch a đ cho vi c ôn thi THPT ế ư
Qu c gia và ôn thi h c sinh gi i.
- B n thân m i h c sinh ch a có kh năng t h th ng hóa ki n th c sau m i ư ế
ch ng h c. Vi c t đc, tìm tòi tài li u c a h c sinh còn h n ch .ươ ế
- N i dung ki n th c n m r i rác trong các tài li u tham kh o. ế
7.2. N i dung c a gi i pháp
7.2.1. PH N I: H TH NG KI N TH C LÝ THUY T
I. C u trúc di truy n qu n th :
1. Khái ni m:
- Qu n th là 1 t p h p các cá th cùng loài, cùng s ng trong không gian và th i gian
xác đnh, có kh năng sinh s n t o ra th h m i đ duy trì nòi gi ng. ế
2. Các đc tr ng di truy n c a qu n th : ư
a. V n gen c a qu n th :
- KN: Là t p h p t t c các alen c a t t c các gen có trong qu n th t i 1 th i đi m
xác đnh.
- M i qu n th có 1 v n gen đc tr ng bi u hi n t n s alen và t n s KG c a qu n ư
th .
b. T n s alen và t n s ki u gen c a qu n th :
4
- VD: Trong qu n th đu Hà Lan, gen quy đnh màu hoa ch có 2 alen: A quy đnh hoa
đ, a quy đnh hoa tr ng.
Gi s qu n th đu có 1000 cây v i 500 cây có KG AA, 200 cây có KG Aa, 300 cây
có KG aa
+ T n s alen c a gen này trong qu n th :
S alen A trong qu n th : 500x2+200 = 1200
T ng s alen trong qu n th : 1000x2 = 2000
T n s alen A = 1200:2000 = 0,6
T n s alen a = 1-0,6 = 0,4
Công th c tính t n s alen c a 1 gen nào đó đc tính b ng t l gi a s l ng alen ượ ượ
đó trên t ng s alen c a các lo i alen khác nhau c a gen đó trong qu n th t i m t th i
đi m xác đnh.
+ T n s KG trong qu n th :
T n s KG AA trong qu n th : 500:1000 = 0,5
T n s KG Aa trong qu n th : 200:1000 = 0,2
T n s KG aa trong qu n th : 300:1000 = 0,3
Công th c tính t n s KG nào đó trong qu n th đc tính b ng t l gi a s cá th ượ
có ki u gen đó trên t ng s cá th có trong qu n th .
Công th c t ng quát: T n s các KG c a qu n th : dAA : hAa : raa = 1 s tính
đc t n s alen nh sau:ượ ư
p (A) = d +
2
h
q (a) = r +
2
h
II. Qu n th t ph i:
1. Qu n th t th ph n:
- KN: T th ph n là quá trình th ph n x y ra trên cùng m t cây nên t bào sinh d c ế
đc và t bào sinh d c cái có cùng ki u gen. ế
- C u trúc di truy n (thành ph n ki u gen) c a qu n th t th ph n bi n đi theo ế
h ngướ :
+ Tăng d n t n s ki u gen đng h p .
+ Gi m d n t n s ki u gen d h p .
+ T n s alen không thay đi.
- K t qu : qu n th phân hóa thành các dòng thu n có ki u gen khác nhau.ế
2. Giao ph i c n huy t (giao ph i g n): ế
- KN: là hi n t ng các cá th có cùng quan h huy t th ng giao ph i v i nhau. ượ ế
- C u trúc di truy n c a qu n th bi n đi theo h ng: ế ướ
5