Mô hình PEST trong nghiên cứu môi trường vĩ mô
trong môi ự ủ ệ ế ố i nghiên c u các tác đ ng c a các y u t trong môi ứ ủ ạ ộ ế ố Trong khi mô hình 5 áp l c c a M-Porter đi sâu vào vi c phân tích các y u t tr tr ng ngành kinh doanh thì PEST l ng vĩ mô. Các y u t đó là ườ ườ ế ố
ậ ế ể
Political (Th ch - Lu t pháp) Economics (Kinh t ) ế Sociocultrural (Văn hóa- Xã H i) ộ Technological (Công ngh )ệ
o o o o
ng ưở tr c ti p đ n các ngành kinh t ế có nh h ả này là các y u t ế ố i nh m t y u t ư ộ ế ố ế ủ ộ Đây là b n y u t , các y u t ự ế ế ố ố c a doanh nghi p và ngành, và ngành ph i ch u các tác đ ng c a nó đem l ệ ủ Các doanh nghi p d a trên các tác đ ng s đ a ra nh ng chính sách, ho t đ ng kinh doanh phù h p. ộ ệ ủ bên ngoài c a khách quan. ợ ế ố ạ ạ ộ ả ị ẽ ư ự ữ
ng t ể ậ th ch , lu t pháp có th uy hi p đ n kh năng t n t ộ có t m nh h ầ ả ế ế Đây là y u t ế ố ể ưở ả ấ ứ ủ ế t c các ngành kinh doanh trên i và phát tri n c a b t c ể ả ắ Th ch - Lu t pháp. ậ ộ ơ i t ớ ấ ả ồ ạ ẽ ệ ộ ị 1. Các y u t ế ế ố m t lãnh th , các y u t ế ố ể ổ ngành nào. Khi kinh doanh trên m t đ n v hành chính, các doanh nghi p s ph i b t bu c tuân theo các y u ế t ố ể th ch lu t pháp t ế ậ i khu v c đó. ự ạ
ổ ộ ẽ ự ự ế ủ ể ổ ế ể ổ ẽ ế ố ề ệ i ho t đ ng kinh doanh trên lãnh th ế ể ự ổ ể ạ ộ ẽ i các th ch không n đ nh, x y ra xung đ t s tác đ ng x u t ả xung đ t chính tr , ngo i giao c a th ch ạ ị t cho vi c ho t đ ng kinh doanh và ệ ố ạ ộ ấ ớ ộ ạ ộ ổ
ẽ ả ụ ế ế ế ẩ ẩ ậ ưở ng ế i nhu n c a doanh nghi p. ủ ậ ợ , lu t doanh nghi p,lu t lao đ ng, lu t ch ng đ c quy n, ch ng bán ấ ệ ậ ậ ầ ư ệ ề ậ ậ ộ ố ộ ố
ể ạ ướ ẽ ệ ả ớ ợ i doanh nghi p, nó có th t o ra l ạ ứ ớ ể ưở ươ t c nh tranh, b o v ng , thu , các chính sách đi u ti i tiêu dùng... + S bình n: Chúng ta s xem xét s bình n trong các y u t lu t pháp. Th ch nào có s bình n cao s có th t o đi u ki n t ậ ng c l ị ượ ạ c a nó. ủ + Chính sách thu : Chính sách thu xu t kh u, nh p kh u, các thu tiêu th , thu thu nh p... s nh h ậ i doanh thu, l t ớ + Các đ o lu t liên quan: Lu t đ u t ậ ạ phá giá ... + Chính sách: Các chính sách c a nhà n c s có nh h ho c thách th c v i doanh nghi p. Nh các chính sách th ư ặ kinh t ệ ế ạ i nhu n ng t ậ ể ng m i, chính sách phát tri n ngành, phát tri n ườ ủ ệ ề ế ế ả
2. Các y u t Kinh t ế ố ế
kinh t ế ệ ự ệ ạ ủ ớ i Các doanh nghi p c n chú ý đ n các y u t ế ả c ế ố ầ trong ng n h n, dài h n và s can thi p c a chính ph t ủ ạ ắ n n kinh t . ề ế
kinh ẽ ự Thông th t ế ể ườ đ quy t đ nh đ u t ế ị ng các doanh nghi p s d a trên y u t ế ố ệ vào các ngành, các khu v c. ự ầ ư
: B t c n n kinh t nào cũng ạ ủ ế ấ ị ế ề ỗ ệ ủ ế ị ẽ
ộ c a chính ph : Lu t ti n l + Tình tr ng c a n n kinh t ế ấ ứ ề có chu kỳ, trong m i giai đo n nh t đ nh c a chu kỳ n n ề ạ ợ , doanh nghi p s có nh ng quy t đ nh phù h p kinh t ữ cho riêng mình. + Các y u t ế ố ơ ả tác đ ng đ n n n kinh t ề ế ế c phát tri n kinh t ng c b n, các chi n l ể ế ượ : Lãi su t, l m phát, ấ ạ c a chính ế ủ ậ ề ươ ế ủ ủ ủ ư ả ế ợ ấ ng, m c gia tăng ng lai:T c đ tăng tr trong t GDP, t su t GDP trên v n đ u t ... + Các chính sách kinh t ph , các chính sách u đãi cho các ngành: Gi m thu , tr c p.... +Tri n v ng kinh t ọ ưở ươ ứ ể ế ố ộ ầ ư ấ ố ỉ
ữ ậ ạ ả ở ừ ộ ộ ộ c, khi n n kinh t ề ả ọ ắ ắ ế ỷ ướ ề ế ọ ả Anh đang ầ ế i t o ra m t cu c chi n v giá c , h c t gi m chi phí t ả ệ ạ ạ ầ ộ vào các hàng hóa th c p xa x i tiêu dùng, trong khi ngu n thu nh p b gi m sút, không ai s đ u t ấ ế ứ ấ ẽ ầ ư ị ả ậ ồ t b an ninh. trong tình tr ng kh ng ủ Trong giai đo n nh ng năm đ u th p niên 90 th k tr ạ ho ng và các doanh nghi p l ấ lao đ ng, tăng g p đôi chi phí qu ng cáo kích thích tiêu dùng. Tuy nhiên h đã m c ph i sai l m vì đã tác đ ng x u đ n tâm lý ả ỉ ng ườ nh thi ư ế ị
3. Các y u t ế ố văn hóa xã h i ộ
ố ổ ề ế ố ộ ặ xã h i đ c M i qu c gia, vùng lãnh th đ u có nh ng giá tr văn hóa và các y u t tr ng, và nh ng y u t i tiêu dùng t này là i các khu v c đó. ữ đ c đi m c a ng ể ị ườ ế ố ỗ ư ữ ủ ặ ạ ự
ị ữ ữ ể ộ văn hóa thông th ể ộ ả ộ ị i và phát tri n. Chính vì th các y u t ồ ạ ế ố ệ ế ứ c. Tuy v y chúng ta cũng ắ ườ t là các văn hóa tinh th n. ồ ượ ạ ậ ể ậ ủ ể ự ề ố Nh ng giá tr văn hóa là nh ng giá tr làm lên m t xã h i, có th vun đ p cho xã ng đ h i đó t n t ượ c ế b o v h t s c quy mô và ch t ch , đ c bi ầ Rõ ràng ẽ ặ ặ ệ c H i Giáo đ chúng ta không th humbeger t i các n ướ không th ph nh n nh ng giao thoa văn hóa c a ủ ữ các n n văn hóa khác vào các qu c gia. S giao ể i s ng, và t o ra tri n v ng phát tri n ể ạ ố ố ọ ẽ thoa này s thay đ i tâm lý tiêu dùng, l ổ v i các ngành. ớ
ủ ể ậ ự ố ườ ầ ờ ố ấ ố nh ng b phim Hàn Qu c. i Vi t Nam chúng ta có th nh n ra ngay s giao thoa c a các n n văn Ngay t ề ệ ạ ộ ử ng th y m t n a t th i gian g n đây là văn hóa Hàn Qu c. Ra đ hóa đ c bi ệ ặ i thay phiên nhau đi ép tóc, giày hàn qu c, son môi Hàn Qu c, xe máy th gi ế ớ t c đ u xu t phát t hàn Qu c, ca nh c Hàn Qu c t ố ố ấ ả ề ừ ữ ạ ấ ộ ố
ạ ứ ế ệ ề ộ ị ể xã h i s chia c ng đ ng thành các nhóm khách hàng, m i nhóm có nh ng đ c đi m, ng, nh ng y u t ữ ế ố ườ ữ ồ ỗ ộ Bên c nh văn hóa , các đ c đi m v xã h i cũng khi n các doanh nghi p quan tâm khi nghiên c u th ặ ể tr ặ ộ ẽ tâm lý, thu nh p ... khác nhau: ậ
ng, ăn u ng ế ộ ưỡ ứ ố ọ ậ ố ứ ể ố ỹ + Tu iổ th trung bình, tình tr ng s c kh e, ch đ dinh d ỏ ạ + Thu nh p trung bình, phân ph i thu nh p ậ + L i s ng, h c th c,các quan đi m v th m m , tâm lý s ng ề ẩ + Đi u ki n s ng ệ ố ố ề ọ ố
ạ ề ệ ấ ả ố i có thu nh p cao, đi u ki n s ng t ộ có r t nhi u ng ườ ư ủ ạ ị ả ứ ủ ế ệ ệ ẻ ả t, có kh năng trình ậ ố ệ i nh ng v trí n đ nh c a xã h i nh ng h thích s ng đ c thân, không mu n ph i có trách nhi m ố ố ọ này đã khi n các doanh nghi p c a Đ c n y sinh các ế ố i đ c thân. Đ c trong giai đo n hi n nay ề ệ Ở ứ đ và làm t ộ ị ổ ữ ộ v gia đình, công vi c sinh con đ cái... Nh ng y u t ề ữ d ch v , các câu l c b , các hàng hóa cho ng ườ ộ ộ ị ụ ạ
ế ố ệ ạ ộ ệ c ra đ i và đ ờ ệ C th gi công ngh . ả ế ớ ẫ ợ ượ ả ỉ ẩ ủ ườ ệ ể ế ộ ệ ị ứ ụ ướ ả i v n đang trong cu c cách m ng c a công ngh , hàng lo t các công ngh ạ ủ ộ c tích h p vào các s n ph m, d ch v . N u cách đây 30 năm máy vi tính ch là m t ụ ế i làm vi c hoàn toàn c đây chúng ta s d ng các máy nh ch p b ng phim thì hi n nay không còn hãng nào s n ả ằ t trong lĩnh v c công ngh thông tin, công ngh truy n thông hi n đ i đã ệ ộ ậ ấ ử ụ ệ ự ệ ề ệ ả ạ 4. Y u t m i đ ớ ượ công c dùng đ tính toán thì ngày nay nó đã có đ ch c năng thay th m t con ng ụ đ c l p. Tr xu t phim cho máy nh. Đ c bi giúp các kho ng cách v đ a lý,ph ng ti n truy n t ặ ề ị i. ề ả ươ ệ ả
c a chính ph , doanh nghi p vào công tác R&D: Trong th p niên 60-70 c a th k tr ủ ệ ướ ế ỷ ướ trong đó ch y u là nhân t ủ ế ậ ọ ề ế ả c nh y v t v kinh t ả c có đ u t ầ ư ứ ấ ớ ệ ớ ế ợ ứ ư ằ + Đ u t ầ ư ủ ủ i ph i thán ph c v i b c trên th gi đã khi n các n ế ế ớ ng i và công ngh m i. Hi n nay Nh t v n là m t n ậ ẫ ệ ớ ệ gi ệ ữ m i... s có tác d ng t c. Nh t B n ậ ả con ụ ớ ướ ố ế vào nghiên c u trên GDP l n nh t th ộ ướ ườ i.ớ Vi c k t h p gi a các doanh nghi p và chính ph nh m nghiên c u đ a ra các công ngh m i, v t li u ậ ệ ủ ớ ụ tích c c đ n n n kinh ệ ẽ .ế ự ế ề
l ủ ậ ả ả c đây các hãng s n xu t ph i m t r t ấ ấ ướ ố ế ệ ỉ ấ ấ ố công ngh l c h u: n u tr ệ ỷ ệ ử ư ộ ộ ộ ấ ả ớ ừ ử ầ ộ thì hi n nay t c đ này ch m t kho ng 2-4 năm. Xu t ấ ờ các máy tính Pen II, Pen III, ch a đ y 10 năm hi n nay t c đ b vi x lý đã tăng v i chip set thông ệ ậ t c đ 2.8 GB/s. M t b máy tính m i tinh ch sau n a năm đã tr nên l c h u ệ ộ ộ ố ớ ử ạ ở ỉ + T c đ , chu kỳ c a công ngh , t ố ệ ạ nhi u th i gian đ tăng t c đ b vi x lý lên g p đôi ộ ộ ể ề phát t d ng hi n nay là Core Dual ụ v i công ngh và các ph n m m ng d ng. ệ ớ ộ ố ề ứ ụ ầ
+ nh h ng c a công ngh thông tin, internet đ n ho t đ ng kinh doanh. Ả ưở ạ ộ ủ ế ệ
Ngoài các y u t ế ố ơ ả ệ ứ ng, các doanh nghi p ph i đ a y u t ế ố ộ toàn ả ư ế vĩ mô tác đ ng đ n ệ ộ ế ố ở c b n trên, hi n nay khi nghiên c u th tr ị ườ c u hóa tr thành m t y u t ầ ngành.
h i nh p ế ố ộ ủ ế ế ạ 5. Y u t ậ Không ai ph nh n toàn c u hóa đang là xu th , và ầ ậ ệ xu th này không t o c h i cho các doanh nghi p, ơ ộ các qu c gia trong vi c phát tri n s n xu t, kinh ệ ể ả ấ ố
doanh.
ầ ứ ạ ế m i khu v c. Quá trình h i nh p s khi n ự ậ ẽ i th so sánh.,phân công lao đ ng c a khu v c ố ạ ả đi u ch nh phù h p v i các l ợ ệ ề ợ ớ ủ ế ừ ọ ế ự và c aủ ộ ủ ộ + Toàn c u hóa t o ra các s c ép c nh tranh, các đ i th đ n t các doanh nghi p ph i ỉ th gi i ế ớ
ng m i s d n d n đ c g b , các doanh nghi p có ả ạ ẽ ầ ượ ỡ ỏ ệ cách xa khu v c đ a lý, khách hàng c a các doanh nghi p lúc này không ầ ủ ng n i đ a n i doanh nghi p đang kinh doanh mà còn các khách hàng đ n t + Đi u quan tr ng là khi h i nh p, các rào c n v th ề ươ ậ ộ ọ ề c h i buôn bán v i các đ i tác ố ơ ộ ị ự ở ch là th tr ơ ỉ ớ ộ ị ị ườ ệ ệ kh p n i. ơ ế ừ ắ
Legal - pháp ệ c m r ng thành các ma tr n P.E.S.L.T ( Bao g m y u t ậ ế ố ở ộ ượ ồ ậ ọ ẩ ứ ệ ở Mô hình P.E.S.T hi n nay đã đ lu t ) và S.T.E.E.P.L.E ( Socical/Demographic-Nhân kh u h c, Techonogical, Economics,Envirnomental,Policy, Legal, Ethical- Đ o đ c ) và càng ngày càng hoàn thi n tr thành m t ộ ạ chu n m c không th thi u khi nghiên c u môi tr ườ ế ng bên ngoài c a doanh nghi p. ủ ứ ự ệ ể ẩ