Ứ
Ạ
MÔN Đ O Đ C KINH DOANH
TS. BÙI QUANG XUÂN
ồ ọ ấ ư ữ
ấ ộ ầ ạ ứ ứ ạ ề
ứ ể ạ ễ ừ ề ấ ế ớ ở ộ ấ ượ
ề ủ i tiêu dùng v
ả ố ậ ị
ế ế ệ ạ ộ ố ủ
ộ
ệ ế ấ ả ề ệ ạ
ấ ạ ầ ỉ ộ
ạ ộ ẩ ấ ế ố ơ ả ạ ữ ệ
ạ ượ ệ
ủ ề ữ ạ ộ ồ ạ ả ươ ườ Đ o đ c kinh doanh ờ Đ o đ c kinh doanh là m t trong nh ng v n đ quan tr ng nh t nh ng đ ng th i i kinh doanh ngày nay. Trong vòng cũng là đi u d gây hi u nh m nh t trong th gi ề ơ c nhi u h n 20 năm v a qua, đ o đ c kinh doanh đã tr thành m t v n đ thu hút đ ặ ớ ứ ề ườ ệ quan tâm. Ngày nay, các doanh nghi p ph i đ i m t v i s c ép c a ng ượ ạ ứ ế c thi t k khuy n khích các hành các hành vi đ o đ c, các quy đ nh pháp lu t cũng đ ạ ộ ừ ả ế ườ t c a doanh nghi p – t ng. Ho t đ ng vi t ho t đ ng marketing đ n b o v môi tr ộ ố ự ủ ộ kinh doanh tác đ ng đ n t t c các lĩnh v c c a cu c s ng xã h i, nên nhà kinh doanh ậ ể ứ ả cũng c n ph i có đ o đ c ngh nghi p và không th ho t đ ng ngoài vòng pháp lu t ể ứ ậ ữ mà ch có th kinh doanh nh ng gì pháp lu t xã h i không c m. Ph m ch t đ o đ c ủ ộ ủ c b n t o nên uy tín c a kinh doanh c a nhà doanh nghi p là m t trong nh ng y u t ữ c nh ng nhà kinh doanh, đ m b o cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p đ t đ thành công trên th ể i và phát tri n b n v ng. ả ng tr ng, t n t
ể ọ ố ẫ ọ ả ươ ầ t bài này, sinh viên c n tham kh o các ph ọ ng pháp h c
ướ H ng d n h c Đ h c t sau:
ọ ủ ệ ậ ầ ầ ọ ủ
ị ả ễ ậ
ủ ệ ọ
ấ ả ồ H c đúng l ch trình c a môn h c theo tu n, làm các bài luy n t p đ y đ và tham gia th o lu n trên di n đàn. Đ c tài li u: TS. Bùi quang Xuân (ch biên) (2011): Giáo trình Văn hóa kinh doanh. Nhà xu t b n. Đ ng Nai
1
ổ ớ ự ả ế ạ ớ i l p
ặ
ừ ả ọ Sinh viên làm vi c theo nhóm và trao đ i v i gi ng viên tr c ti p t ệ ọ h c ho c qua email. Tham kh o các thông tin t trang Web môn h c.
ệ ạ ứ
ư ử ố ừ Khái ni m đ o đ c ứ T "đ o đ c" có g c t ả latinh Moralital (luân lý) – b n thân mình c x và g c t
ử ườ
ố ứ i khác mu n ta hành x và ng ườ
ợ ậ ứ ứ ượ ạ c l ườ ủ ố ng s ng c a con ng ạ ứ
ỉ ằ ẩ
ủ ộ ứ ừ ạ ớ
ộ ộ ệ ề ọ
ủ ệ ố ộ
ứ ề ỉ ạ Ch c năng c b n c a đ o đ c là đ o đ c đi u ch nh hành vi c a con ng
ậ ắ ạ ủ ằ c xã h i th a nh n b ng s c m nh c a s
ừ ủ ậ ộ ộ
ứ ề ỗ ụ ủ ệ ườ i theo các ủ ự ạ ươ ủ ố ng tâm cá nhân, c a d lu n xã h i, c a t p quán truy n th ng và c a ườ ố ớ ạ i đ i v i
ứ ị ư ố ớ ụ ộ ườ ố ừ ừ ạ Hy ố ọ Ở ố ạ ạ i ta mu n h . l p Ethigos (đ o lý) – ng ườ ạ ng đi, đ Trung Qu c, "đ o" có nghĩa là đ i, "đ c" có nghĩa ắ ắ là đ c tính, nhân đ c, các nguyên t c luân lý. Đ o đ c là t p h p các nguyên t c, quy ộ ườ ố ớ ả ề ự ắ i đ i v i b n t c, chu n m c xã h i nh m đi u ch nh, đánh giá hành vi c a con ng ộ ệ ớ ọ ườ i khác, v i xã h i. T giác đ khoa h c, “đ o đ c là thân và trong quan h v i ng ấ ự ọ ủ ứ ề ả nhiên c a cái đúng – cái sai và phân m t b môn khoa h c nghiên c u v b n ch t t ự ắ ế ữ t lý v cái đúng – cái sai, quy t c hay t khi l a ch n gi a cái đúng – cái sai, tri bi ự ẩ ừ ể ề chu n m c chi ph i hành vi c a các thành viên cùng m t ngh nghi p. (T đi n ệ ử American Heritage Dictionary). Đi n t ứ ơ ả ủ ạ ứ ứ ượ ự ẩ chu n m c và quy t c đ o đ c đã đ ủ ư ậ thôi thúc l ộ giáo d c. Đ o đ c quy đ nh thái đ , nghĩa v , trách nhi m c a m i ng ả b n thân cũng nh đ i v i ng i khác và xã h i.
ẩ ể ưở ố ố ỗ ng m i ng
ồ ắ ạ ứ ứ ẩ ế ạ ữ
ạ ự ự ả ự ộ ượ ạ
ả
ợ ố ộ ệ ứ ườ ẫ i. i s ng, lý t Vì th đ o đ c là khuôn m u, tiêu chu n đ xây d ng l ự Nh ng chu n m c và quy t c đ o đ c g m: đ l ng, khoan dung, chính tr c, ệ khiêm t n, dũng c m, trung th c, tín, thi n, tàn b o, tham lam, kiêu ng o, hèn nhát, ấ ph n b i, b t tín, ác… ạ ứ Khái ni m đ o đ c kinh doanh ề Đ o đ c kinh doanh là m t t p h p các nguyên t c, chu n m c có tác d ng đi u
ắ ủ ộ ậ ẫ
ể ứ ượ ậ ụ ng d n và ki m soát hành vi c a các ch th kinh doanh. ụ ạ ộ
ứ ạ ộ ạ ướ Đ o đ c kinh doanh chính là đ o đ c đ ạ ứ ề ệ
ề ắ ớ
ạ
ạ ạ ộ ử ề ạ ệ ọ ạ ộ ậ ạ ộ ứ ả ụ ế
ư ư ế ớ i kinh doanh nh ng n u áp d ng sang các lĩnh v c khác nh giáo d c, y t
ệ ạ ộ
ầ ư ị
ộ ố ở ấ ị ự ộ ệ ộ ị
ự ủ ạ ả ứ ể ế ủ ữ ờ i h a, gi l
ữ ờ ứ ấ i. Gi ự ự ữ ậ ắ ạ ấ ủ ạ ự ẩ ỉ ủ ể ch nh, đánh giá, h ạ ứ c v n d ng vào trong ho t đ ng kinh doanh. ứ ạ Đ o đ c kinh doanh là m t d ng đ o đ c ngh nghi p: Đ o đ c kinh doanh có tính ợ ủ ặ đ c thù c a ho t đ ng kinh doanh – do kinh doanh là ho t đ ng g n li n v i các l i ứ ể ệ ế , do v y khía c nh th hi n trong ng x v đ o đ c không hoàn toàn ích kinh t ữ ự ự ố là nh ng gi ng các ho t đ ng khác: Tính th c d ng, s coi tr ng hi u qu kinh t ứ đ c tính ụ ụ ế ố ủ ự ... t c a gi t ư ợ ồ ữ ặ ẹ ho c sang các quan h xã h i khác nh v ch ng, cha m con cái thì đó l i là nh ng ả ẫ ứ ạ ằ thói x u b xã h i phê phán. Song c n l u ý r ng đ o đ c kinh doanh v n luôn ph i ự ạ ứ ẩ ch u s chi ph i b i m t h giá tr và chu n m c đ o đ c xã h i chung. ẩ Các nguyên t c và chu n m c c a đ o đ c kinh doanh o Tính trung th c: Không dùng ố ch tín trong kinh các th đo n gian d i, x o trá đ ki m l doanh. Nh t quán trong nói và làm. Trung th c trong ch p hành lu t pháp c a Nhà
2
ấ ả ế
ạ ụ ư ố ệ
ườ ặ ự ầ ế
ả ị ả
ố ữ ướ
ế ớ ả ế ậ ướ c, không làm ăn phi pháp nh tr n thu , l u thu , không s n xu t và buôn bán n ỹ ụ ố ấ ị ữ ữ nh ng m t hàng qu c c m, th c hi n nh ng d ch v có h i cho thu n phong m t c. ế Trung th c trong giao ti p v i b n hàng (giao d ch, đàm phán, ký k t) và ng i tiêu ạ ả , qu ng cáo sai s th t, s d ng trái phép dùng: Không làm hàng gi ự ề ả ổ ế ệ nh ng nhãn hi u n i ti ng, vi ph m b n quy n, phá giá theo l p. Trung th c ngay v i b n thân, không h i l
ọ ướ ườ ố ớ
ề ợ
ạ ứ ể ợ
ọ ố ớ
ọ ộ ủ ọ ệ ợ ớ ợ i ích c a khách hàng và xã h i, coi tr ng hi u qu
ậ ệ ệ ớ
ỉ ộ ủ ạ ứ ng đi u ch nh c a đ o đ c kinh doanh: ự ớ ạ ế ự ậ ử ụ , khuy n m i gi ạ i ăn c ư ụ ố ộ , tham ô, th t két, "chi m công vi t ". ẩ ề ự ườ ộ ữ ọ i quy n, tôn tr ng ph m i c ng s và d i: Đ i v i nh ng ng Tôn tr ng con ng ủ ạ ề ọ ọ i chính đáng, tôn tr ng h nh phúc, tôn tr ng ti m năng phát tri n c a giá, quy n l ề ự ề ọ do và các quy n h n h p pháp nhân viên, quan tâm đúng m c, tôn tr ng quy n t ố ớ ở ầ khác. Đ i v i khách hàng: Tôn tr ng nhu c u, s thích và tâm lý khách hàng. Đ i v i ủ ố ố ủ đ i th c nh tranh, tôn tr ng l i ích c a đ i th . ả ắ ợ ủ G n l ắ ặ g n v i trách nhi m xã h i. o Bí m t và trung thành v i các trách nhi m đ c ệ bi
ủ ể ạ ộ
ủ ể ủ ộ ệ
ầ ạ ề ề ỉ
ứ ổ
ả ị
ạ t c các thành viên trong các t ư ỉ ứ ạ
ả ệ ủ ọ ứ ạ ọ
ố ủ ế ượ ề i mua hàng thì hành đ ng cu h đ u xu t phát t
ế ủ ả ố ủ i ích kinh t
ẻ ắ
ự ị ủ ứ ạ
ị ế ự ể ầ ợ ụ i d ng v th "Th
ạ ẩ ứ ệ ầ ng c n ch
ả
ể ế ữ ụ ộ
ườ ứ ữ ể ế ộ
ứ ủ ổ
ườ ủ ạ i ích c a doanh nghi p v i l ệ ớ ề ố ượ t.Đ i t ạ ộ ủ ể Đó là ch th ho t đ ng kinh doanh. Theo nghĩa r ng, ch th ho t đ ng kinh doanh ớ ữ ấ ả ồ g m t t c nh ng ai là ch th c a các quan h và hành vi kinh doanh: o T ng l p ứ ứ doanh nhân làm ngh kinh doanh: Đ o đ c kinh doanh đi u ch nh hành vi đ o đ c ủ ấ ả ộ c a t ch c kinh doanh (h gia đình, công ty, xí ộ ồ ậ ệ nghi p, t p đoàn) nh Ban giám đ c, các thành viên H i đ ng qu n tr , công nhân ự ề ỗ viên ch c. S đi u ch nh này ch y u thông qua công tác lãnh đ o, qu n lý trong m i ứ ạ ổ ứ c g i là đ o đ c ngh nghi p c a h . o Khách ch c đó. Đ o đ c kinh doanh đ t ộ ừ ấ ả ọ ề ườ hàng c a doanh nhân: Khi là ng ẻ ụ ụ ượ ề ợ c ph c v chu đáo. c a b n thân, đ u có tâm lý mu n mua r và đ l ậ ớ ủ i doanh nhân, do v y Tâm lý này không khác tâm lý thích "mua r , bán đ t" c a gi ạ ướ ả cũng c n ph i có s đ nh h ng c a đ o đ c kinh doanh. Tránh tình tr ng khách ủ ẩ ế ượ ng đ " đ xâm ph m danh d , nhân ph m c a doanh hàng l ứ ị ườ ự ạ ẩ nhân, làm xói mòn các chu n m c đ o đ c. Kh u hi u "Bán cái th tr ư ẳ không ph i bán cái mình có" ch a h n đúng! ổ ấ ả ữ ủ ạ ứ ạ t c nh ng th ch xã h i, nh ng t Ph m vi áp d ng c a đ o đ c kinh doanh Đó là t ị ạ ộ ế i liên quan, tác đ ng đ n ho t đ ng kinh doanh: Th ch chính tr ch c, nh ng ng ủ (XHCN), chính ph , công đoàn, nhà cung ng, khách hàng, c đông, ch doanh ệ nghi p, ng i làm công…
Ấ Ề Ổ Ứ Ừ Ạ NH NG V N Đ CÙNG NHAU TRAO Đ I MÔN Đ O Đ C KINH DOANH
ổ ứ ể ặ ị ủ ạ ư ệ Anh ch hãy nêu và phân tích khái ni m, đ c đi m ch c nâng c a đ o đ c Trao đ i 1:
?
ộ
ứ ừ ạ đ c" có g c ố t latinh Moralital(luân ư ử lý) b nả thân mình c x và N i dung ý 1: ừ T "đ o
3
ạ ạ ườ ử ượ l p Ethigos(đ o lý) ng i khác mu n ố ta hành x và ng c l ạ ta i
ố ườ ố ườ ố ừ g c t Hy ọ ố mu n h . Ở ạ Trung Qu c, "đ o" có nghĩa là đ ủ ng s ng c a conng ứ i, "đ c" có
ườ ắ ứ ng đi, đ ứ nghĩa là đ c tính, nhân đ c, các nguyên t c luân lý.
ề ằ ỉ Đ oạ đ cứ là t pậ h pợ các nguyên t c,ắ quy t c,ắ chu nẩ m cự xã h iộ nh m đi u ch nh,
ủ ườ ố ớ ả ệ ớ ườ đánh giá hành vi c a con ng i đ i v i b n thân và trong quan h v i ng i khác,
ộ ớ v i xã h i
ộ
ộ ạ ứ ứ ể ặ ộ cách là m t hình thái ý th c xã h i, đ o đ c có đ c đi m
ấ
ng.
ữ ị N i dung ý 2: ớ ư V i t ạ ứ Đ o đ c có tính giai c p, Tính khu v c, ự ươ ị Tính đ a ph N iộ dung các chu nẩ m cự đ oạ đ cứ thay đ iổ theo nh ng đi u ử ụ ể ề ki nệ l ch s c th .
ộ N i dung ý 3:
ứ ứ ứ ỉ ng
ề ượ ườ ằ ạ ứ ừ ạ ộ ủ c xã h i th a nh n b ng
Ch c năng c b n c a đ o đ c là đ o đ c đi u ch nh hành vi c a con ậ ủ ậ ư ậ ươ ộ ơ ả ủ ạ i theo s cứ ắ ự ề ng tâm cá nhân, c a d lu n xã h i, c a t pquán truy n
ụ ẩ các chu n m c và quy t c đ o đ c đã đ ủ ự ủ m nh c a s thôi thúc l ủ th ng và c a giáo d c.
ứ ủ ạ ỗ ỗ ị ệ ạ ố Đ o đ c quy đ nh thái đ , nghĩa v , trách nhi m c a m i m i ng ườ ố ớ ả i đ i v i b n
ộ
ữ ứ ắ ộ ượ ư ố ớ thân cũng nh đ i v i ng ẩ Nh ng chu n m c ộ ụ ườ i khác trong xã h i ồ ạ ự và quy t c đ o đ c g m:đ l ng, khoan dung, chính tr c,ự
ự ạ ạ ả ố ệ khiêm t n, dũng c m, trung th c, tín, thi n, tàn b o, tham lam, kiêu ng o, hèn nhát,
ả ộ ấ ph n b i, b t tín, ác…
ị ạ ị ế ệ Anh ch hãy nêu và phân t ch khía c nh kinh t trong trách nhi m xã
Trao đ i 2:ổ ệ ? ộ ộ ủ h i c a m t doanh nghi p
ộ ủ ệ
ộ ộ ầ ụ ố ị
ứ ớ ộ ệ ệ ấ ụ ủ ỏ
ộ N i dung ý 1: ệ ế ạ trong trách nhi m xã h i c a m t doanh nghi p Khía c nh kinh t ớ ấ ả ả Là ph i s n xu t hàng hóa và d ch v mà xã h i c n và mu n v i m t m c giá có ể th duy trì doanh nghi p y và làm th a mãn nghĩa v c a doanh nghi p v i các nhà ầ ư đ u t ;
ứ ữ ệ ế ồ ộ ớ ồ Là tìm ki m ngu n cung ng lao đ ng, phát hi n nh ng ngu n tài nguyên m i, thúc
ế ộ ệ ẩ đ y ti n b công ngh , phát tri n s n ph m;
ể ả ấ ả ẩ ư ư ế ụ ồ ố ị Là phân ph i các ngu n s n xu t nh hàng hoá và d ch v nh th nào trong h ệ
ố th ng xã h i.ộ
4
ộ
ườ ộ ệ ạ i lao đ ng, khía c nh kinh t ệ c a doanh nghi p là t o công ăn vi c
ứ ệ ạ ơ ộ làm v i m c thù lao x ng đáng c h i vi c làm nh nhau.
ệ ấ ườ ệ ế ủ ư ế ủ c a doanh nghi p là cung c p hàng i tiêu dùng, trách nhi m kinh t
N i dung ý 2: ố ớ Đ i v i ng ứ ớ ố ớ Đ i v i ng ụ ị hoá và d ch v . ố ớ ế ủ ệ ệ Đ i v i ch s h u doanh nghi p, trách nhi m kinh t ả c a doanh nghi p là b o
ị ả ượ ỷ c u thác.
ị ủ ể ặ ộ ượ ả s n này có th là c a xã h i ho c cá nhân đ c h t ọ ự
nguy n giao phó.
ụ ế ủ ệ c a doanh nghi p là mang l ạ ợ i l i
ích t
ự ợ ệ ủ ở ữ ể ồ t n và phát tri n các giá tr và tài s n đ ộ N i dung ý 3: ữ Nh ng giá tr và tài ệ ố ớ ớ Đ i v i các bên liên đ i khác, nghĩa v kinh t ố ọ i đa và công b ng cho h . ụ Nghĩa v này đ i ích này cho
ọ h qua hàng hoá, ấ ệ b ng vi c cung c p tr c ti p nh ng l c th c hi n ả vi c làm,giá c , ch t l ữ , v.v…
ế ự ầ ư ậ i nhu n đ u t ộ ệ ằ ấ ượ ng, l ệ ệ ở ợ ộ ủ trong trách nhi m xã h i c a m t doanh nghi p là c ơ s cho các
ệ . ho t đ ng c a doanh nghi p ụ ầ ớ ế ề ượ ế ể ằ ượ ệ ế ạ Khía c nh kinh t ủ ạ ộ Ph n l n các nghĩa v kinh t trong kinh doanh đ u đ c th ch hoá thành các
ụ nghĩa v pháp lý
ổ ứ ệ ạ ạ ị Anh ch hãy nêu và phân tích khía c nh đ o đ c trong trách nhi m xã Trao đ i 3:
ộ ệ ? ộ ủ h i c a m t doanh nghi p
ộ N i dung ý 1:
ạ ạ ứ ộ ủ ệ
ữ ộ doanh nghi p nh ng không
ệ ố ượ ượ đ
ị ỉ ữ ủ ổ ứ ồ ộ ệ Khía c nh đ o đ c trong trách nhi m xã h i c a m t doanh nghi p ư ợ ở ạ ộ ệ Là nh ng hành vi và ho t đ ng mà xã h i mong đ i ậ lu t.ậ ể ế c th ch hóa thành c quy đ nh trong h th ng lu t pháp, không đ ộ ạ ộ ch c, c ng đ ng và xã Nó ch nh ng hành vi và ho t đ ng mà các thành viên c a t
ợ ừ ệ ượ ế ậ ộ h i mong đ i t phía các doanh nghi p dù cho chúng không đ c vi t thành lu t.
ộ N i dung ý 2:
ử ớ ữ ả ố ổ ườ Các công ty ph i đ i x v i các c đông và nh ng ng i có quan tâm
ộ ằ ứ ứ ộ ộ ạ trong xã h i b ng m t cách th c có đ o đ c vì làm ăn theo m t cách th c ứ phù h pợ
ẩ ắ ạ ứ ẩ ủ ộ ữ ớ v i các tiêu chu n c a xã h i và nh ng chu n t c đ o đ c là vô cùng quan tr ng.ọ
ộ N i dung ý 3:
ứ ủ ạ ạ ườ ệ Khía c nh đ o đ c c a m t doanh nghi p th ng đ
ộ ứ ượ ọ ắ ị ạ ượ c tôn tr ng trình bày trong b n s m nh và chi n l ữ ể ệ c th hi n thông qua nh ng ế ượ ả ứ ệ c
nguyên t c, giá tr đ o đ c đ ủ c a công ty.
5
ị ạ ứ ắ ố ở ỉ Thông qua các công b này, nguyên t c và giá tr đ o đ c tr thành kim ch nam cho
ố ợ ủ ộ ớ ự s ph i h p hành đ ng c a m i ữ ỗ thành viên trong công ty và v i các bên h u
quan.
ứ ạ ị ị Anh ch hãy nêu và phân t ch khái niêm đ o đ c kinh doanh và các Trao đ i 4:ổ
ự ủ ạ ứ ắ ẩ ứ ạ nguyên t c và chu n m c c a đ o đ c kinh doanh ? Vì sao nói đ o đ c kinh doanh
ộ ạ ề ệ ? ạ ứ là m t d ng đ o đ c ngh nghi p
ộ N i dung ý 1:
ệ
ứ ạ ắ ợ ẩ ự ạ ứ Khái ni m đ o đ c kinh doanh ề Đ o đ c kinh doanh là m t t p h p các nguyên t c, chu n m c có tác d ng đi u
ỉ ướ ẫ ch nh, đánh giá, h ng d n và ki m soát hành vi c a các ch th
ủ ạ ứ ạ ượ ụ ủ ể kinh doanh. ậ c v n d ng ụ vào trong
ộ ậ ể ạ Đ o đ c kinh doanh chính là ph m trù đ o đ c đ ạ ộ ộ ứ ho t đ ng kinh doanh. N i dung ý 2:
ệ
ạ ứ ủ doanh
ạ ứ ứ ạ ộ ạ ế ắ ộ ạ Đ o đ c kinh doanh là m t d ng đ o đ c ngh nghi p ặ Đ o đ c kinh doanh có tính đ c thù c a ho t đ ng kinh doanh, do kinh ợ i ích kinh t là ho t đ ng g n li n
ề ạ ộ . ử ề ạ ứ ứ ậ ạ hoàn toàn
ề v i các l ớ ệ ể ạ . gi ng các ho t đ ng khác
ự ả ị Vì v y, khía c nh th hi n trong ng x v đ o đ c không ộ ố r ngằ đ oạ đ cứ kinh doanh v nẫ luôn ph i ch u s chi ph i Song c nầ l u ýư ộ ố b i m t ở
ứ ộ ị ẩ tr và chu n m c đ o ự ạ đ c xã h i chung.
h giáệ ộ N i dung ý 3:
ắ ự ủ ạ ứ ẩ
ể ế ờ ả ạ ố ữ ờ ứ ữ Các nguyên t c và chu n m c c a đ o đ c kinh doanh 1. Tính trung th c: ự ủ Không dùng các th đo n gian d i, x o trá đ ki ml i. Gi i h a, gi l ữ ch tín
trong kinh doanh.
ấ
ủ ấ
ậ ớ ạ ự ự ế ườ Nh t quán trong nói và làm. ướ Trung th c trong ch p hành lu t pháp c a nhà n c, không làm ăn phi pháp. ị ế Trung th c trong giao ti p v i b n hàng (giao d ch, đàm phán, ký k t) và ng i tiêu
dung.
ố ộ ụ ế ư , tham ô, th t két, "chi m công vit "
ữ ự ề i quy n.
i c ng s và d ọ
ợ ở thích và tâm lý khách hàng. ủ ủ ố i ích c a đ i th
ủ ạ ủ ủ ộ ọ ệ i ích c a khách hàng và xã h i, coi tr ng hi u
ố ớ ố ớ ố ớ ố ắ ợ i ích c a doanh nghi p v i l ớ ệ ệ ộ qu g n v i trách nhi m xã h i
ệ ặ ậ ệ ự ớ ả Trung th c ngay v i b n thân, không h i l ườ ọ 2. Tôn tr ng con ng i: ướ ườ ộ Đ i v i nh ng ng ầ Đ i v i khách hàng: Tôn tr ng nhu c u, s ọ l Đ i v i đ i th c nh tranh, tôn tr ng ớ ợ G n l ả ắ ớ Bí m t và trung thành v i các trách nhi m đ c bi t
6
ị ệ Anh ch hãy nêu và phân tích ạ ứ khái ni m đ o đ c kinh doanh, vai trò c aủ
ả ị Trao đ i 5: ổ ệ ? ạ ứ đ o đ c kinh doanh trong qu n tr doanh nghi p
ộ N i dung ý 1:
ệ
ạ ứ ắ ợ ẩ ự ạ ứ Khái ni m đ o đ c kinh doanh ề Đ o đ c kinh doanh là m t t p h p các nguyên t c, chu n m c có tác d ng đi u
ỉ ướ ẫ ch nh, đánh giá, h ng d n và ki m soát hành vi c a các ch th
ủ ạ ứ ạ ượ ụ ủ ể kinh doanh. ậ c v n d ng ụ vào trong
ộ ậ ể ạ Đ o đ c kinh doanh chính là ph m trù đ o đ c đ ạ ộ ộ ứ ho t đ ng kinh doanh. N i dung ý 2:
ủ ạ ứ ậ ệ ự ồ ạ ủ ữ ộ
ệ ả
ị ả ộ ế ế ố ầ c n thi i c a m t doanh ạ ộ nghi p và là c s đánh giá kh năng duy trì ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. ể ơ ở ế ấ ủ ợ ườ ệ ả ả Vai trò c a đ o đ c kinh doanh trong qu n tr doanh nghi p ợ L i nhu n là m t trong nh ng y u t t cho s t n t ệ Tuy nhiên, n u ng ủ i qu n lý doanh nghi p hi u sai b n ch tc a l ậ . i nhu n
ộ N i dung ý 3:
ọ ủ ạ ứ
ọ ầ ầ ch c.
ươ trình đ o đ c là m t ạ ộ ộ ho t đ ng xa xỉ
T m quan tr ng c a đ o đ c kinh doanh ủ ạ ứ T m quan tr ng c a đ o đ c kinh doanh đ i v i m t t ệ Nhi u giám đ c doanh nghi p coi các ch ộ ộ ổ ứ ạ ứ ệ ố ớ ng ả ứ ề ỉ mà ch mang l
ố ạ ợ i ích cho xã h i ch không ph i doanh nghi p. il ệ ủ ự ế ạ ứ ố Vai trò c a s quan tâm đ n đ o đ c trong các m i quan h kinh doanh ti p t c b ế ụ ị
ể ầ hi u l m.
ứ ầ ạ ị ấ Theo anh ch vì sao nói đ o đ c kinhh doanh góp ph n nâng cao ch t
ủ Trao đ i 6:ổ ượ l ệ ? ng c a doanh nghi p
ưở ứ ạ ượ ộ N i dung ý 1: ầ Ph n th c các nhân viên,
ng cho m t công ậ
ế ộ ty có quan tâm đ n đ o đ c là đ ậ khách hàng và công lu n công nh n là có đ o đ c. ạ ạ ứ ườ ề ả ứ c xem là có đ o đ c th ổ ứ ượ ch c đ Các t ng có n n t ng là các khách hàng trung
thành
ộ
ể ạ ạ ướ th mang l i các giá tr t ị ổ ứ và m ng l ch c ộ ủ i xã h i ng h ộ
các hành vi đ o đ c.
N i dung ý 2: ạ ự S lãnh đ o cũng có ạ ứ ạ ị ạ ệ ọ ổ S lãnh đ o chú tr ng vào vi c xây d ng ự các giá tr đ o đ c ứ t ứ ch c
ạ ự ữ v ng m nh.
7
ơ ấ ấ ạ ế ậ t l p các
ứ ạ ằ ứ và không chính th cứ . ể ạ đ c chính th c ng trình đào t o đ o
Các nhà lãnh đ o có th cung c p c c u này b ng cách thi ươ ch ộ N i dung ý 3:
Nh nậ th cứ c aủ các nhân viên về công ty c aủ mình là có m tộ môi tr ngườ đ o đ c s ạ ứ ẽ
ủ ổ ứ ạ ữ t đ p trong ho t đ ng c a t ch c. mang l
ạ ộ ệ ả ố ẹ ấ Xét v khía c nh năng su t và làm vi c theo nhóm, các nhân viên trong các phòng
ế i nh ng k t qu t ạ ề ban khác.
ứ ả ơ ớ
ưở ộ ổ ứ ưở ệ ấ . ng l n nh t ữ ấ ố ộ M c đ tin t ng cao h n có nh h ố Các m i quan h có lòng tin trong m t t ch c gi a các giám đ c và c p d ướ ủ i c a
ấ ả ả ủ ế ị ư ệ ầ ọ h và ban qu n lý c p cao góp ph n vào hi u qu c a quá trình đ a quy t đ nh.
ổ ứ ầ ạ ị Theo anh ch vì sao nói đ o đ c kinh doanh góp ph n làm hài long Trao đ i 7:
khách hàng ?
ộ
ự ủ N i dung ý 1: ố
ẽ ữ ứ ủ
ể ẽ ệ ng hi u khác.
ạ ứ ệ ặ M i quan h ch t ch gi a hành vi có đ o đ c và s hài lòng c a khách hàng. ả ạ Các hành vi vô đ o đ c có th làm gi m lòng trung thành c a khách hàng và khách ươ hàng s chuy n sang mua hàng c a các th ủ ể ủ ả ế ố ẩ Các khách hàng thích mua s n ph m c a các công ty có danh ti ng t t, quan tâm
ế ộ đ n khách hàng và xã h i.
ố ử ớ ứ ằ ạ ụ ả ế Các công ty có đ o đ c luôn đ i x v i khách hàng công b ng và liên t c c i ti n
ấ ượ ả ẩ ch t l ng s n ph m
ộ
N i dung ý 2: ố ớ ượ ậ ấ ợ ữ c nh ng l
ố ệ ể ớ i nhu n lâu dài thì v i khách hàng
ệ Đ i v i các doanh nghi p thành công nh t thu đ ệ ợ ử ở
ế ả i cho khách hàng các c h i góp ý ki n ph n
ắ ố ượ ế ả ẫ ọ vi c phát tri n m i quan h tôn tr ng l n nhau và h p tác cùng nhau là chìa khoá m cánh c a thành công. ạ ệ Các doanh nghi p thành công mang l c tham gia vào quá trình gi ồ h i, cho phép khách hàng đ ơ ộ i quy t các r c r i.
ủ khách hàng đ iố v i sớ ự b tấ công
ắ ơ ế ẳ ả ặ ả ộ ứ Ph nả ng c a N u khách hàng ph i mua m t m t hàng đ t h n h n thì c m giác không công
ể ẽ ổ ộ ự ậ ữ ằ b ng s tăng lên và có th bùng n thành m t s gi n d .
ộ N i dung ý 3:
ườ ứ ữ ạ ườ ặ ọ ng chú tr ng vào các giá tr c t ị ố lõi đ t các
ng đ o đ c v ng m nh th hàng lên trên h t.ế
ữ ượ ệ ườ ứ ẽ ủ ạ ộ ộ ạ M t môi tr ủ ợ i ích c a khách l Nh ng nhân viên đ c làm vi c trong môi tr ng đ o đ c s ng h và đóng góp
ế ề ủ ầ ố ự ể vào s hi u bi t v các yêu c u và m i quan tâm c a khách hàng.
8
ị ề ạ ứ ị ườ ấ Anh ch hãy nêu và phân t ch v n đ đ o đ c trong đánh giá ng i lao
ủ Trao đ i 8:ổ ệ ? ộ đ ng c a doanh nghi p
ủ ộ i lao đ ng
ả i qu n lý trong đánh giá ng ườ là ng N i dung ý 1: ợ i qu n lý không đ ườ c đánh giá ng
ố ộ ấ ọ ữ ộ ạ Hành vi h p đ o đ c c a ng ườ Các nhân t ườ ả ơ ở ị ế i lao đ ng trên c s đ nh ki n. ề ợ i và s hãi là nh ng đi u ộ ỗ i l
ứ ượ ề ự ể ự ị nh quy n l c, ganh ghét, th t v ng, t ế
ệ ộ
ư ki n duy trì và phát tri n s đ nh ki n. N i dung ý 2: ể ườ ụ ủ ạ ộ
ả ử ụ ậ ể ệ ệ ả không, ng ệ i qu n lý ph i s d ng các ph
Đ đánh giá ng ườ ệ ề ệ ằ ằ ả i lao đ ng làm vi c có hi u qu không, có l m d ngc a công ỹ ươ ng ti n k thu t đ giám sát và đánh giá. ấ N u ế vi c giám sát này nh m đánh giá đúng, khách quan, công b ng v hi u su t
ệ ủ ự ườ ủ ả ằ ậ ả ộ và năng l c làm vi c c a ng i lao đ ng, nh m đ m b o bí m t thông tin c a công
ữ ừ ử ữ ằ ộ ườ ty, nh m phòng ng a hay s a ch a nh ng hành đ ng do ng ộ i lao đ ng đi ng ượ c
ủ ạ ợ ạ ợ l i l i ích c a công ty thì nó hoàn toàn h p đ o lý.
ộ
ữ ụ ụ ả ấ ượ ừ c t giám sát ph i là nh ng thông tin ph c v cho công Nh ng thông tin l y đ
ằ ữ ế ứ N u s giám sát nh m vào nh ng thông tin h t s c riêng t
ể ậ ườ ư ặ ậ ấ nh n đ ng, trù d p... thì không th ch p ữ , ho c nh ng thông tin ề m tặ ượ c v
ụ ạ
ph c v m c đích thanh tr đ o đ c. ự ệ ế ự ể ị N i dung ý 3: ữ ệ ủ vi c c a công ty, ế ự ụ ụ ứ S giám ế sát n u th c ự hi n không c n ọ ẩ tr ng và t nh thì có th gây áp l c tâm
ấ ợ ế ự ư ẳ ưở ở ườ ộ lý b t l i, nh căng th ng, thi u t tin và không tin t ng ng i lao đ ng.
ể ị ạ ứ ? ữ Anh ch hãy nêu và phân tích nh ng ki u bán hàng phi đ o đ c Trao đ i 9: ổ
ộ N i dung ý 1:
ứ ấ ơ ẻ ự ế ư d ki n” trong khi ch a
ả ờ bao gi Bán hàng l a g t: ẩ S n ph m đ ượ bán đ
ả ế ế ệ ạ ớ ự ế ả ề ẩ ừ ạ ả ượ c ghi “gi m giá”, “th p h n m c bán l ứ c m c giá đó. Bao gói và dán nhãn l aừ g t:ạ Ghi lo i “m i”, “đã c i ti n”, “ti ư t ki m” nh ng th c t s n ph m không h có
ữ ấ nh ng tính ch t này,
ộ N i dung ý 2:
9
ụ ồ ể b ngằ m tộ “ m i câu ả ” đ ph i
ả ớ ẫ chuy n kênh sang mua s n ph m ẩ khácv i giá cao h n.ơ
ụ ỗ ườ ứ ầ Nhử và chuy nể kênh: ệ Đây là bi n pháp marketing d n d khách hàng ể Lôi kéo: ệ Là bi n pháp marketing d d ng ữ i tiêu dùng mua nh ng th mà lúc đ u h ọ
ử ụ ế ằ ố ầ không mu n mua và không c n đ n b ngcáchs d ngcác bi nệ pháp bán
ộ N i dung ý 3:
iướ chiêu bài nghiên c uứ thị tr ứ ộ ườ ằ ng: ạ ể ộ ợ ng nh m t o ra m t đ t bán đi m hay đ ể
ộ
ử ụ
Bán hàng d ị ườ ử ụ S d ng các cu c nghiên c u th tr ề ậ ụ ạ ộ ậ ạ ộ thành l p m t danh m c khách hàng ti m năng. ỏ ứ ầ ị ườ ể ị ợ ụ ể ề ậ Ho t đ ng này đòi h i ng m thu th p và s d ng thông tin cá nhânv khách hàng. i d ng đ thu th p thông tin bí ng còn có th b l Ho t đ ng nghiên c u th tr
ậ ậ ươ ạ m t hay bí m t th ng m i.
ổ ị ị ứ ủ ạ Anh ch hãy nêu và phân t ch ạ th đo n phi đ o đ c trong quan Trao đ i 10:
ệ ớ ủ ạ ố h v i đ i th c nh tranh ?
ộ N i dung ý 1:
ố ị
ộ ị ườ ng
ậ ị ả C đ nh giá c : ộ ạ Đó là hành vi hai hay nhi u công ty ho t đ ng trong cùng m t th tr ứ giá đã đ nh. ộ cùng m t m c ề ở hàng hoá
ộ ề ệ thoả thu n v vi c bán N i dung ý 2:
ng: ủ ạ ộ ị ớ ườ Phân chia thị tr ạ ố là hành vi các đ i th c nh tranh không c nh tranh v i nhau trên cùng m t đ a bàn
ả ế ậ ạ
ố ượ hay tho thu n h n ch kh i l ạ ứ ng bán ra. ứ ế ị ạ ơ ố ự Hai hình th c trên là vô đ o đ c vì chúng gây r i lo n c ch đ nh giá trong th c
ị ườ ệ ả qua vi c ngăn c n th tr ạ ộ ng ho t đ ng,
ộ
N i dung ý 3: Bán phá giá
ữ ấ ơ ủ ằ Đó là hành vi đ nh cho hàng hoá c a mình nh ng giá bán th p h n giá thành nh m
ẹ ạ ụ ị ể m c đích thôn tính đ thu h p c nh tranh.
ử ụ ữ ế ệ ể ạ ủ S d ng nh ng bi n pháp thi u văn hoá ố khác đ h uy tín c a công ty đ i
th . ủ
ủ ố ứ ủ ạ ữ ớ ọ ẽ ắ ườ ệ Dèm pha hàng hoá c a đ i th c nh tranh. ọ Đe d a ng i cung ng s c t nh ng quan h làm ăn v i h .
10
ổ ứ ạ ạ ị ạ Anh ch hãy nêu và phân tích Đ o đ c kinh doanh là gì? Ph m vi đ o Trao đ i 11:
ứ đ c trong kinh doanh?
N i dung ý 1:
ộ ạ ứ Đ o đ c kinh doanh là gì ?
ạ ộ c v n d ng trong ho t đ ng kinh doanh.
Đ o đ c kinh doanh là đ o đ c đ ẹ ạ ứ ượ ậ ụ ự ạ ứ ạ ứ ể ặ ỏ ạ ộ ệ Không th xem nh ho c b qua đ o đ c khi th c hi n các ho t đ ng kinh doanh.
ộ N i dung ý 2:
ộ ạ Ph m vi xã h i:
ị ủ ể ế ể ề ộ
ế ạ ộ ấ ẩ Đó là các v n đ : th ch xã h i, chu n m c giá tr c a th ch đó, quy n và ụ ủ nghĩa v c a con ng ự ề ườ i trong ho t đ ng kinh doanh.
ố ượ ệ Ph m vi đ i t
ng quan tâm c a doanh nghi p: ắ ệ ớ ủ ố ượ ợ ớ ế ề ả ạ Đó là quan h v i các đ i t ng mà l ủ i ích g n li n v i k t qu kinh doanh c a
ầ ư ư ệ ứ doanh nghi p nh : các nhà cung ng, các khách hàng, các nhà đ u t kinh doanh.
ộ N i dung ý 3:
ạ
ệ Ph m vi doanh nghi p: ệ ự ữ ế ế ộ Đó là quan h tr c ti p đ n nh ng ng
ụ ề ệ ộ ế ủ ệ ệ ọ ư i lao đ ng trong doanh nghi p nh : c a h trong vi c làm, i ích kinh t
ườ ợ quy n và nghĩa v trong lao đ ng, quan h và l trong kinh doanh v.v…
Ph m vi cá nhân:
ệ ữ ườ ườ ộ ổ ứ ư ạ Đó là quan h gi a ng i và ng i trong m t t ch c kinh doanh nh : lòng trung
ệ ặ ự ẽ ệ ườ ả ớ ườ ị th c, thi n chí, quan h ch t ch , ng i qu n lý v i ng ả i b qu n lý.
ổ ứ ự ạ ẩ ị ị Anh ch hãy nêu và phân t ch các chu n m c đ o đ c trong kinh Trao đ i 12:
doanh?
ộ
Các chu n m c đ o đ c.
N i dung ý 1: ẩ ữ ủ ế ị ướ ứ ạ ứ Nh ng chu n m c đ o đ c ch y u đ nh h ị ạ ng các hành vi đánh giá giá tr đ o
ự ạ ứ ẩ ứ ủ đ c c a hành vi đó trong kinh doanh.
ị ướ ộ ượ ị ộ ừ ậ ị ạ ứ Giá tr đ o đ c: ữ Nh ng đ nh c mang tính xã h i, đ c th a nh n giá tr r ng rãi là t ố ồ ạ t, t n t i lâu
11
ờ ố ộ ổ ị dài, n đ nh đ i s ng xã h i.
ộ N i dung ý 2:
ề ợ Quy n l
ữ ầ c xem là nh ng yêu c u chính đáng c a con ng
ủ ấ ị ườ ư ủ ộ ọ ự i cho phép h th c ở ị ớ ạ i h n b i
i c a ng
ụ i và nghĩa v : ượ ề Quy n: đ ộ ộ hi n m t hành đ ng c th m t cách ch đ ng nh t đ nh, nh ng b gi ề ợ ủ nh ng quy n l ụ ụ ể ộ ườ i khác, ả ệ ệ ụ ể ườ ệ ộ ệ ữ ự Nghĩa v : là trách nhi m ph i th c hi n m t công vi c c th , th ề ắ ng g n li n
ề ư ố ớ ệ ấ ậ ớ v i các v n đ nh pháp lu t, trách nhi m đ i v i công dân v.v
ộ N i dung ý 3:
ự ườ
S quan tâm đ n ng ả i khác. ệ ừ ế ợ ẩ ả Khi gi i quy t công vi c v a ph i quan tâm đ n l ừ i ích cá nhân v a ph i quan tâm
ế ế ộ
ế ợ đ n l ố ả ặ ợ ơ ợ i ích xã h i; Đ i khi ph i đ t l ộ i ích xã h i cao h n l i ích cá nhân.
ị ữ ạ Anh ch hãy nêu và phân tích ứ ắ ơ ả nh ng nguyên t c c b n trong đ o đ c ổ Trao đ i 13:
kinh doanh?
ộ N i dung ý 1:
ủ
ạ ượ ữ
1. Ch nghĩa nhân đ o. ắ Nguyên t c này đ
ậ c xác đ nh trên c s niêm tin vào nh ng kh năng vô t n,
ự ủ c h i.
ừ ọ
ườ ủ ả ữ ả ườ ng hành phúc c a con ng ơ ở ự ườ i, v a d a trên c s niêm tin vào ầ ườ ặ i nh ng yêu c u ừ i mà đ t ra cho con ng
ị ơ ở ề ượ ưở ệ vào năng l c hoàn thi n và vào quy n đ ủ ể ệ ự Nó v a th hi n s tôn tr ng c a con ng ữ ạ ứ s c m nh và nh ng kh năng c a con ng ấ r t cao. ộ N i dung ý 2:
1. Tinh th n t p th . ể ề
ệ ố ạ ữ ườ ữ Nguyên t c này đi u hoà m i quan h qua l i gi a con ng ộ i và xã h i, gi a cá
ầ ậ ắ nhân và t p th .
ậ ự ủ
ể ấ ủ ộ i ích c a cá nhân ể ự ế ợ ủ ầ ậ ệ và l ể Th c ch t c a tinh th n t p th là s k t h p hài hoà gi a l ố ớ i ích c a xã h i, là trách nhi m đ i v i nhau c a cá nhân và t p th .
ữ ợ ậ ậ ủ ầ ậ ể ộ ụ ể ả ợ Tinh th n t p th không có nghĩa là cá nhân ph i ph c tùng t p th m t cách vô
ể ố ậ ầ ậ ủ ư ề ệ ớ đi u ki n, nh ng tinh th n t p th đ i l p v i ch nghĩa cá nhân.
ộ
ả ủ ự ế ộ N i dung ý 3: 3. S chăm lo đ n tài s n c a xã h i.
12
ắ ườ ượ ủ ỏ i không đ
ạ ả ấ ả ẳ
ọ ầ ẻ ả ủ ướ ữ ủ ả ng v i nh ng k tham ô tài s n c a nhà n c và c a nhân dân.
ệ ớ ậ ụ ộ ế Nguyên t c này đòi h i m i ng c xâm ph m đ n tài s n c a xã ứ ắ ả ộ h i, ph i ý th c b o v góp ph n làm cho nó tăng lên, ph i đ u tranh th ng th n, ượ không khoan nh ộ 4. Thái đ lao đ ng t n t y.
ườ ườ ỗ ổ ứ ớ ng xuyên đ i m i các kiên th c, hoàn
ỏ ỹ ả ắ ỹ
thi n các k năng và k s o ngh nghi p c a mình. ệ ả i ph i th ệ ủ ớ ủ ộ ệ ả Nguyên t c này đòi h i m i ng ệ ề Ph i có tính ch đ ng, có trách nhi m v i công vi c đã làm.
ổ ạ ị ị ế ệ Anh ch hãy nêu và phân t ch khía c nh kinh t trong trách nhi m xã Trao đ i 14:
ộ ệ ? ộ ủ h i c a m t doanh nghi p
ộ ủ ệ
ộ ộ ầ ụ ố ị
ứ ớ ộ ệ ệ ấ ụ ủ ỏ
ộ N i dung ý 1: ệ ế ạ trong trách nhi m xã h i c a m t doanh nghi p Khía c nh kinh t ớ ấ ả ả Là ph i s n xu t hàng hóa và d ch v mà xã h i c n và mu n v i m t m c giá có ể th duy trì doanh nghi p y và làm th a mãn nghĩa v c a doanh nghi p v i các nhà ầ ư đ u t ;
ứ ữ ệ ế ồ ộ ớ ồ Là tìm ki m ngu n cung ng lao đ ng, phát hi n nh ng ngu n tài nguyên m i, thúc
ế ộ ệ ẩ đ y ti n b công ngh , phát tri n s n ph m;
ể ả ấ ả ẩ ư ư ế ụ ồ ố ị Là phân ph i các ngu n s n xu t nh hàng hoá và d ch v nh th nào trong h ệ
ố th ng xã h iộ
ộ
ườ ộ ệ ạ i lao đ ng, khía c nh kinh t ệ c a doanh nghi p là t o công ăn vi c
ứ ệ ạ ơ ộ làm v i m c thù lao x ng đáng c h i vi c làm nh nhau.
ệ ấ ườ ệ ế ủ ư ế ủ c a doanh nghi p là cung c p hàng i tiêu dùng, trách nhi m kinh t
N i dung ý 2: ố ớ Đ i v i ng ứ ớ ố ớ Đ i v i ng ụ ị hoá và d ch v . ố ớ ủ ở ữ ệ ệ ế ủ ệ Đ i v i ch s h u doanh nghi p, trách nhi m kinh t ả c a doanh nghi p là b o
ả ượ ỷ ể ị ồ t n và phát tri n các giá tr và tài s n đ c u thác.
ộ
ự ợ N i dung ý 2: ụ Nghĩa v này đ i ích này cho
ọ h qua hàng hoá, ấ ệ b ng vi c cung c p tr c ti p nh ng l c th c hi n ả vi c làm,giá c , ch t l ữ , v.v…
ự ế ầ ư ậ i nhu n đ u t ộ ằ ệ ấ ượ ng, l ệ ệ ở ợ ộ ủ trong trách nhi m xã h i c a m t doanh nghi p là c ơ s cho các
ệ . ho t đ ng c a doanh nghi p ụ ầ ớ ế ề ượ ể ế ượ ệ ế ạ Khía c nh kinh t ạ ộ ủ Ph n l n các nghĩa v kinh t trong kinh doanh đ u đ c th ch hoá thành các
ụ nghĩa v pháp lý
13
ị ứ ủ ợ ườ Theo anh ch vì sao: ” ạ Hành vi h p đ o đ c c a ng ả i qu n lý ổ Trao đ i 15:
ườ ườ ả ượ ườ trong đánh giá ng ộ i lao đ ng là ng i qu n lý không đ c đánh giá ng i lao
ơ ở ị ộ đ ng trên c s đ nh ki n” ế ?
ộ N i dung ý 1:
ườ ộ ọ ộ ộ ườ ơ Đánh giá ng i lao đ ng trên c s ơ ở h thu c m t nhóm ng i nào đó h n là đ cặ
ấ ượ ủ ườ ủ ể ặ ườ i qu n đi mể c a cá Ng ề đ c đi m c a nhóm ng i đó đ ể
ủ ộ ề
ng c a mìnhv i lao đ ng thu c v nhóm đó. ấ ọ ố ữ ợ ộ ỗ i l ề i và s hãi là nh ng đi u
nhân đó, ả lý dung n t ộ ề ự ể ự ị nh quy n l c, ganh ghét, th t v ng, t ế
ệ ộ
ườ ử ự x s và đánh giá ng ư Các nhân t ki n duy trì và phát tri n s đ nh ki n. N i dung ý 2: ể ườ ộ ạ ủ ụ
ả ươ ệ ệ ậ ể không, ng
ằ ệ Đ đánh giá ng ườ i qu n lý ph i s d ng các ph ệ
ộ ả ự ệ ủ ậ
ằ ữ ử ừ ộ ộ i lao đ ng đi ng c l i l
ủ ạ ợ
ộ
ữ ụ ụ ả ấ giám sát ph i là nh ng thông tin ph c v cho công Nh ng thông tin l y đ ượ ừ c t
ế ứ ữ ằ N u s giám sát nh m vào nh ng thông tin h t s c riêng t
ườ ể ậ ư ặ ậ ấ nh n đ ng, trù d p... thì không th ch p ữ , ho c nh ng thông tin ề m tặ ượ c v
ụ ạ
ph c v m c đích thanh tr đ o đ c. ự ự ệ ế ể ị ả i lao đ ng làm vi c có hi u qu không, có l m d ngc a công ả ử ụ ỹ ng ti n k thu t đ giám sát và đánh giá. ấ ề ệ N u ế vi c giám sát này nh m đánh giá đúng, khách quan, công b ng v hi u su t ằ ủ ả ằ ườ i lao đ ng, nh m đ m b o bí m t thông tin c a công ty, và năng l c làm vi c c a ng ượ ạ ợ ườ ữ nh m phòng ng a hay s a ch a nh ng hành đ ng do ng i ích c a công ty thì nó hoàn toàn h p đ o lý. N i dung ý 3: ữ ệ ủ vi c c a công ty. ế ự ụ ụ ứ S giám nh thì có th gây áp l c tâm ự hi n không c n ế sát n u th c ọ ẩ tr ng và t
ấ ợ ế ự ư ẳ ưở ườ ộ lý b t l i, nh căng th ng, thi u t tin và không tin t ở ng ng i lao đ ng.
ổ ạ ộ ứ ạ ạ ị ị Anh ch hãy nêu và phân t ch khía c nh đ o đ c trong ho t đ ng k ế Trao đ i 16:
ủ ộ ệ ? toán, tài chính c a m t doanh nghi p
ộ N i dung ý 1:
ạ ứ ạ ộ ế
ề ạ ế ấ
ứ ượ ặ ớ ả ố ố ệ ả ộ Đ o đ c trong ho t đ ng k toán, tài chính ữ Các k toán viên cũng liên quan đ n nh ng v n đ đ o đ c trong kinh doanh và t tr i, các kho n phí
ấ ề ồ ế ư ự ạ ề ph i đ i m t v i các v n đ nh s c nh tranh, s li u v “không chính th cứ ” v à t i n h o a h n g .
ự ữ ữ ể ả ầ ờ Các áp l c đè lên nh ng ki m toán là th i gian, phí ngày càng gi m,nh ng yêu c u
ề ữ ữ ế ề ệ ố ủ c a khách hàng mu n có nh ng ý ki n khác nhau v nh ngđi u ki n tài chính.
14
ộ N i dung ý 2:
vụ
ụ ớ ứ ể ấ ậ ồ ị
ứ
ớ ấ ả ướ ỉ ẩ ẫ ng d n
ị ả Nh ngữ hành vi c nhạ tranh thi ulành ế ộ ợ ơ Khi công ty ki m toán nh n m t h p đ ng cung c p d ch v v i m c phí th p h n ể ủ ề nhi u so v i m c phí c a công ty ki m toán tr ẽ ượ ể T t c các chu n m c ki m toán s đ ụ ẽ ượ ng d ch v s đ m nhạ như gi mả giá d chị ấ ướ c đó; ụ c áp d ng nghiêm ch nh, các h ủ c tuân th .
ộ ự ấ ượ và quy trình qu n lý ch t l N i dung ý 3:
ể
ự ệ ẩ ị
ề ườ ề ế ủ ể
Hành vi cho m nượ danh ki mể toán viên đ hành nghề ạ ự ư ạ Vi ph m t cách ngh nghi p và tính chính tr c qui đ nh trong chu n m c đ o ệ ề ứ i hành ngh k toán, ki m toán và cũng là hành vi vi đ c ngh nghi p c a ng ph mạ pháp lu t.ậ
ậ ệ ở ữ ộ ố ị ấ ộ ầ i k toán b l p đ y b i các lu t l ố ầ và nh ng con s c n Cu c s ng c a m t ng
ủ ườ ế ộ ph i tính toán m t cách chính xác. ế ế ả ả ị ả K t qu là các nhân viên k toán ph i tuân ữ theo nh ng quy đ nh v đ o ề ạ đ cứ
ệ ủ ọ ố ớ ợ ủ ộ ồ trongđó nêu ra trách nhi mc a h đ i v i khách hàng và l i ích c a c ng đ ng.
ể ệ ệ ạ ộ ủ Đ các doanh nghi p Vi t Nam ho t đ ng kinh doanh tuân th theo ổ Trao đ i 17:
ự ạ ữ ứ ẩ ướ ệ ắ ệ nh ng chu n m c đ o đ c kinh doanh thì tr c m t, các doanh nghi p Vi t Nam
ạ ộ ữ ắ ả ả ả khi ho t đ ng kinh doanh ph i đ m b o nh ng nguyên t c nào ?
ộ
ạ ớ ự ố ữ ợ ấ ệ i s th ng nh t gi a l i ích doanh nghi p và
ụ ồ ồ ả ượ ế ả ề ướ ắ c m t và lâu dài.
c tính đ n c v tr ườ ủ ạ ạ i kinh doanh không vi ph m đ o
ữ ữ N i dung ý 1: ị – Xác đ nh m c tiêu kinh doanh là đ t t ộ ợ i ích c ng đ ng. l ở ộ ợ đây ph i đ L i ích c ng đ ng ắ ệ Vi c tuân th nguyên t c này cũng có nghĩa là ng ứ đ c kinh doanh. – Trong kinh doanh ph i luôn gi
ể ệ ỉ ở ả ượ ữ ệ ọ ơ ả ch tín. c th hi n không ch Ch tín ph i đ nhãn hi u hàng hóa, mà quan tr ng h n là
ệ ủ ủ ả ệ ẩ ở ươ th ng hi u c a doanh nghi p, c a s n ph m.
ộ
ự ươ ượ ề ắ ầ ng thì nguyên t c này c n đ ộ ụ c áp d ng m t
ủ ợ
N i dung ý 2: ự – S trung th c trong kinh doanh. Đ ng nhiên, trong n n kinh t cách m m d o và phù h p vì tính ch t c nh tranh c a nó. ể ệ ở ả ươ ố ớ ệ ả ẻ ề ả ượ Nó ph i đ ế ị ườ th tr ấ ạ ng hi u hàng hóa và c uy tín đ i v i khách hàng. c th hi n c th
ộ
ả ớ ủ ậ ả ả ợ ị N i dung ý 3: – Kinh doanh ph i tuân th theo pháp lu t, ph i phù h p c v i các quy đ nh và các
15
ộ ả ướ i lu t đ c và xã h i quy đ nh.
ầ ủ ướ ệ ậ ượ ả c nhà n ự ị ệ ộ
ạ ứ ẽ
ụ ố ớ ạ ộ ư ả ệ ng sinh thái và xã h i. ỡ , phá v môi tr
ậ ườ ừ ộ ng xuyên làm công tác xã h i, làm t
ệ thi n. ủ ố ươ ươ ứ ệ ả ng th c qu ng bá và c ng c th ủ ng hi u c a doanh
văn b n d Trong kinh doanh ph i th c hi n đ y đ trách nhi m và nghĩa v đ i v i xã h i. ắ ủ Chính tuân th nguyên t c này s tránh cho doanh nghi p vi ph m đ o đ c kinh doanh, ườ nh buôn l u, làm hàng gi ả – Ph i th Vì đây cũng chính là ph nghi p. ệ
ử ố ớ ủ ữ ự ữ ệ ả ộ ườ – Là ch doanh nghi p ph i có hành x đ i v i nh ng c ng s , nh ng ng i làm
ộ ự ế ơ ủ ơ ằ ẳ ị trong đ n v kinh doanh c a mình m t s bi t n, công b ng và sòng ph ng.
ổ ộ ủ ệ ệ Anh chi hãy nêu và phân tích Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p? Trao đ i 18:
ộ
ể ể ộ ủ ệ ệ ệ ướ ứ ề N i dung ý 1: Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p có th bi u hi n d ộ i nhi u hình th c và n i
dung khác nhau.
ộ ề ườ ố Tr ng. Môi tr ng s ng trong lành là
ệ c h t, đó là trách nhi m xã h i v môi tr ườ ọ ướ ầ ế ầ ấ ủ nhu c u đ u tiên và quan tr ng nh t c a con ng ườ i.
ẽ ấ ứ ữ ầ ầ ầ ị Chúng ta s th y nhu c u đ u tiên đang b hy sinh cho nh ng nhu c u th ba, th t ứ ư
gì đ y. ấ
ổ ủ ấ ả ủ ả ư ồ ụ Và trong ph i c a t t c chúng ta, c a c các doanh nhân b i bám nh b hóng
bám lên giàn b p. ế
ộ
ở ươ ứ ề ạ Đây là th trách nhi m đ ỉ c đi u ch nh b i l ng tâm.
ệ ượ ả ỏ ề ể ệ ẳ ộ
ệ ể ắ ươ ủ ươ ữ N i dung ý 2: Hai là, trách nhi m đ o lý. ặ Ch ng ai có th b t bu c các doanh nghi p ph i b ti n ra đ xây nhà tình nghĩa ho c ớ l p h c tình th
ể ạ ng, ngoài nh ng thôi thúc c a l ọ ộ ng tâm. ộ ọ ế N u đ o lý đó ràng bu c m i thành viên trong xã h i thì nó không th không ràng
ộ bu c các doanh nhân.
ộ
ệ ệ ượ
ể ệ c th hi n tr ệ ế ủ ữ ề
ạ ự ườ ữ ợ ơ ng h p, nh ng đóng góp này mang l ớ i s hài lòng l n h n cho các
N i dung ý 3: ế ệ ướ ế ộ ủ c h t qua vi c đóng thu . Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p đ ủ ậ ự ữ Nh ng đóng góp ngoài thu c a các doanh nghi p đ u th t s là nh ng đóng góp c a ươ ng tâm. l ố Trong đa s các tr doanh nhân. ể ế ọ ộ ớ ự ủ ế ệ ầ ả i quy t các nhu c u xã h i v i s hài lòng c a các doanh nhân, Đ k t h p vi c gi
16
ề ướ ế ớ ễ ế ế ả ọ nhi u n c nên th gi i đã tìm cách mi n gi m thu cho các doanh nhân n u h có
ữ ế ộ nh ng đóng góp ngoài thu cho xã h i.
ố ượ ệ ị ữ Anh ch hãy nêu và phân tích khái ni m´”đ i t ng h u quan” nh ư
ổ Trao đ i 19: th nàoế ?
ộ
ữ ố ượ ả ng h u quan là nh ng đ i t
ố ượ ng hay nhóm đ i t ạ ủ ộ
ng có nh ộ quan tr ng đ n s s ng còn và s thành công c a m t ho t đ ng kinh ề ạ ệ ả N i dung ý 1: Các đ i t ọ H là ng i có nh ng quy n l ưở ng h doanh. ấ ữ c b o v và có nh ng quy nh n nh t
ả ữ ườ ồ ữ ố ượ ự ố ự ế ượ ữ ề ợ ầ ườ i c n đ ỏ ố ủ ọ ị đ nh đ đòi h i công ty làm theo ý mu n c a h . ng h u quan bao g m c nh ng ng
ườ ổ ố ọ ể ố ượ Đ i t ữ Nh ng ng công
ố ỷ
công ty. i bên trong và bên ngoài ặ i bên trong là các c đông (ng ị nhân viên ch c k c ban giám đ c và các u viên trong h i đ ng qu n tr . ả i góp v n) ho c các ộ ồ ả ể ữ ườ ứ ể ả ườ ưở ữ ậ i bên ngoài công ty là các cá nhân hay t p th khác gây nh h Nh ng ng ng lên
ạ ộ ủ các ho t đ ng c a công ty
ộ
ợ ủ ọ ể ấ
ấ ả ữ ề ặ ể N i dung ý 2: ố ể Quan đi m, m i quan tâm và l T t c các đ i t ng ố ượ h u quan đ u có i ích c a h có th r t khác nhau. ự lý do tr c ti p ộ ế ho c gián ti p đ tác đ ng ế
ủ ọ lên công ty theo yêu c u riêng c a h : ố ườ ỏ ợ ậ ươ ứ i góp v n cho công ty đòi h i l i nhu n t ớ ng ng v i
ầ
ầ ặ ổ Các c đông ho c ng ố ủ ọ ph n góp v n c a h . ụ ụ ố ượ ả ươ ươ ứ Các nhân viên ph c v công ty mu n đ c tr l ng t ệ ớ ng x ng v i công vi c
ế ọ ố h c ng hi n.
ỏ ả ọ ớ ấ ượ ứ ủ ầ ả ẩ Khách hàng đòi h i s n ph m ph i đáp ng nhu c u c a h v i ch t l ng cao
ư ẻ nh ng giá r .
ế ị ề ơ Nhà cung c pấ tìm ki m các công ty nào ch u tr ả giá cao h n v i ệ ớ đi uki n ít ràng
ộ ơ
ứ ạ ộ ỏ Các c quan ch c năng nhà n ướ đòi h i công ty ho t đ ng theo đúng c
ậ ng.
ự ạ ẳ ắ ẳ ầ ữ lu t pháp k c ố Đ i th c nh tranh yêu c u s c nh tranh th ng th n và sòng ph ng gi a các
ố ớ ọ bu c h n đ i v i h . ơ ỷ ươ ủ ạ ệ doanh nghi p trong cùng ngành.
ứ ệ ả ỏ ươ ị ị ng đòi h i công ty ph i có ý th c trách nhi m trong đ a
ộ ạ ộ bàn ho t đ ng c a mình.
ố ằ ch t l ấ ượ sinh ho tạ đ i s ng ờ ố ngày càng đ ng ượ ả ế c c i ti n ồ Các c ng đ ng đ a ph ủ Công chúng thì mu n r ng
i c a công ty.
ờ ự ồ ạ ủ ộ nh s t n t N i dung ý 3:
17
ề ả ể ố ượ ể đ u có th tho mãn đ ượ c
ủ ộ ỏ ủ ọ nguy n v ng c a h , công ty ph i “ ự ế ủ ữ ng h u quan c a công ty ả làm dâu trăm họ”. ể ọ ố , m t công ty không th luôn luôn th a mãn yêu sách c a m i đ i
ư ữ ượ t
ủ ộ ẫ ẫ
Đ làm cho đ i t ệ ọ Nh ng th c t ng h u quan. ố ượ Các yêu sách c a các đ i t ủ ế ộ ư ế ấ r t hi m khi m t công ty có đ năng l c đ ph c v “trăm h ” nh th .
ỏ ng h u quan có th mâu thu n, xung đ t l n nhau và ọ ữ ố ượ Và trong khi làm th a mãn đòi h i c a các ữ ể ự ể ụ ụ ỏ ủ đ i t công tyluôn g pặ ng h u quan,
ữ ố ả ề ạ ứ nh ng tình hu ng nan gi i v đ o đ c.
ổ ề ạ ứ ế ị ấ Anh ch hãy nêu và phân tích v n đ đ o đ c liên quan đ n ch s ủ ở Trao đ i 20:
ữ h u doanh nghiêp ?
N i dung ý 1:
ừ ầ ớ ộ ộ H u h t các doanh nghi p, v a và nh đ u b t đ u v i vi c m t ng
ủ ể ệ ắ ầ ệ đ cung c p m t s ạ ộ c a doanh nghi p ộ ườ i hay m t ộ ố ấ
ị ế ỏ ề ệ ố ườ nhóm ng i góp v n chung cho các ho t đ ng ụ hàng hóa và d ch v .
ế ặ Ng iườ chủ sở h uữ c aủ doanh nghi pệ th ượ ngu nồ c
ể ắ ự l c đ b t đ u và phát tri n doanh nghi p.
ầ ủ ở ữ ả ữ ặ Ch s h u có th t ệ ho c thuê nh ng nhà
ngườ cung c pấ ho c ki n đ ệ ể ể ự mình qu n lý doanh nghi p ể ề ệ ả qu n lý chuyên nghi p đ đi u hành công ty.
ổ ứ ầ ộ Ch s h u là các cá nhân, nhóm cá nhân hay t
ế ủ ở ữ ộ ầ
ộ ủ ổ ứ ạ ạ ộ ả ấ tài chính c n thi ố ớ ấ ị ệ ậ ể ch c đóng góp m t ph n hay ủ t cho các ho t đ ng c a doanh ch c thông nh t đ nh đ i v i tài s n, ho t đ ng c a t
ổ ứ ổ n c, ngân hàng. ch c), nhà
i cung c p tài chính cho doanh nghi p.
ở ướ ệ ủ ở ữ ượ c u thác b i ch s h u, ồ ự toàn b ngu n l c v t ch t, ề nghi p, có quy n ki m soát ị qua giá tr đóng góp. ủ ở ữ Ch s h u có ủ ở ữ Ch s h u là ng ả ườ Ng th là c đông (cá nhân, t ấ cách là ng
ệ ườ ạ i đ i di n và đ ạ ế ỷ ấ ị ể ườ ớ ư ữ i qu n lý, v i t ệ ụ , pháp lý, đ o lý nh t đ nh.
ả ộ
ườ ề ấ ộ ố ườ ư ộ ụ ớ Ch s h u có nghĩa v v i xã h i. ế Nhi u ch s h u r t quan tâm đ n v n đ môi tr ng nh ng m t s ng i khác
ủ ở ữ ấ ườ
ủ
ấ ghi p ệ t doanh n ề ề ạ ứ ả i các v n đ v đ o đ c n y sinh trong t ổ
ph i có trách nhi m nh ng nghĩa v kinh t N i dung ý 2: ủ ở ữ ề ằ thì cho r ng môi tr ố Các giám đ c (nhà qu ả ố Các giám đ c có nh h ườ ướ i h ch c b i h là ng ả ng không. ả ưở ng d n và ch đ o các nhân viên. ự ộ n lý) c a m ự ế ớ ng tr c ti p t ỉ ạ ẫ ẽ ề ế ủ ế ề ứ ở ọ Nh ng ữ đi u kho n thêm vào này s khuy n khích s thăng ti n c a nhi u ph n ụ ữ
ườ ể ố ơ ữ ộ ữ và nh ng ng i dân t c thi u s h n n a.
ộ N i dung ý 3:
18
ặ ị ể ủ .
ả s n này có th là c a xã h i ho c cá nhân ệ ụ ộ ế ủ c a doanh nghi p là mang l ạ ợ i l i
ích t
ệ ệ ộ ở ộ ủ trong trách nhi m xã h i c a m t doanh nghi p là c ơ s cho các
ệ . ho t đ ng c a doanh nghi p ụ ầ ớ ế ề ượ ế ể ữ Nh ng giá tr và tài ố ớ ớ Đ i v i các bên liên đ i khác, nghĩa v kinh t ằ ố ọ i đa và công b ng cho h . ế ạ Khía c nh kinh t ạ ộ ủ Ph n l n các nghĩa v kinh t trong kinh doanh đ u đ c th ch hoá thành các
ụ nghĩa v pháp lý
19