Một số công thức toán học đáng chú ý
lượt xem 72
download
Tài liệu tham khảo Các hằng đẳng thức
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số công thức toán học đáng chú ý
- I. Các hằng đẳng thức B≥0 ⇔ A = B 2 A =B B≥0 A = B |A| = B ⇔ A = −B A≥0 B>0 A B 2 B ≥ 0 B≥0 A ≤B⇔ A ≤ B 2 B ≤ 0 A≥0 A ≥B⇔ B ≥ 0 A ≥ B 2 B≥0 A ≤ B ⇔ A ≤ B 2 A≥0 A=B A =B ⇔ A = −B A ≥ 0( hoăoB ≥ 0) A= B⇔ A=B A≥0 A =C+ B ⇔ B≥0 ( ) A = C + B 2 1 :Trường THPT Hùng Vương
- A > −B A B⇔ A < −B II. Các cách xét nghiệm ax2 + bx +c =0 o a.c < 0 phương trình có 2 nghiệm trái dấu o ∆ > 0; P > 0; S > 0 ⇒ 2nghiem − duong − phan − biet a ≠ 0 ∆ > 0; P > 0; S < 0 ⇒ 2nghiem − am − phan − biet b c P = ;S = − a a a ≠ 0 ∆ > 0 ⇒ co − 2 − nghiem − phan − biet − cung − dau o P > 0 o a > 0 ⇔ 2 ax + bx + c > 0 ∆ < 0 o a < 0 ⇔ 2 ax + bx + c < 0 ∆ < 0 III. Công thức lương giác 1) Công thức cơ bản sin2x+cos2x = 1 sinx tanx= cosx 1 cosx = cotx = tan 2 x tanx sinx sin2x= 1 1 + tan 2 x 1 + tan2x = 1 cos 2 x cos2x= 1 1 + tan 2 x 1 + cot2x = sin 2 x tanxcotx = 1 2 :Trường THPT Hùng Vương
- 2) Cung liên quan đặc biệt Tính chất Cung Đối: x và -x cos(x)=cos(-x) còn các hàm số vòng khác thì giống nhau Bù: x và π - x sinx=sin(π -x) Khác π : π và π + tanx = tan(π + x) cotx= cot(π + x) x Phụ: x và π /2 - x sinx =cos(π /2 -2) tanx = cot(π /2 -2) 3) Công thức công nhân Công thức cộng cos( x ± y ) = cosx.cosy sinx.siny sin( x ± y ) = sinx.cosy ± cosx.siny tanx ± tany tan( x ± y ) = 1 tanxtany Công thức nhân đôi sin2x = 2sinx.cosx cos2x = cos 2 x − sin 2 x = 1 − 2sin 2 x = 2cos 2 x − 1 2tanx tan2x = 1 − tan 2 x 1 − cos2x sin 2 x = 2 1 + cos2x cos 2 x = 2 1 − cos2x tan 2 x = 1 + cos2x Công thức biến đổi tổng thành tích 3 :Trường THPT Hùng Vương
- x +y x −y cosx + cosy = 2cos cos 2 2 x +y x −y cosx − cosy = −2sin sin 2 2 x +y x −y sinx + siny = 2sin cos 2 2 x +y x −y sinx − siny = 2cos sin 2 2 sin(x ± y ) tanx ± tany = cosx.cosy π 2sin(x + 4 ) cosx + sinx = π 2cos( x − ) 4 π 2cos x + 4 cosx − sinx = (− 2 )cos x − π 4 Công thức biến đổi tích thành tổng cosx.cosy = 1/2[cos(x+y)+cos(x-y)] sinx.siny = 1/2[cos(x+y) – cos(x-y)] sinx.cosy = 1/2 [sin(x+y) + sin(x-y)] π sinx =1 ⇒ = +k2π x 2 π +k2π sinx =− ⇒ =− 1 x 2 sinx =0 ⇒ =kπ x cosx =1 ⇒ =kπ x cosx =− ⇒ =π +k2π 1 x π +kπ cosx =0 ⇒ = x 2 π π π π 00 6 4 3 2 00 300 450 600 900 1 sinx 0 1 2 3 2 2 2 4 :Trường THPT Hùng Vương
- 1 cosx 1 0 3 2 2 2 2 ∞+ tanx 0 1 3 3 3 ∞+ cotx 1 0 3 3 3 IV. Công thức đạo hàm a) Đạo hàm của 1 số hàm số thường gặp (c)’ = 0 (c là hằng số) (x)’ = 1 () ' (xn)’=nxn-1 (n∈Ν , n≥ 2) u n =nu n −1u ' ' 1 1 = − 2 ( x ≠ 0) ' u' 1 =− 2 x x u u () 1 ( x > 0) ' ( ) x= u' ' u= 2x 2u b) Các quy tắc tính đạo hàm (u ±v )' =u ' ±v ' (uv )' =u ' v +uv ' ' u ' v −uv ' u = v2 v c) Đạo hàm của hàm số hợp (ở đây g(x)=f[u(x)] g 'x =f u .u 'x ' d) Đạo hàm của hàm số lượng giác 5 :Trường THPT Hùng Vương
- sinx =1 lim x x →0 ( sinu ) ' = ( cosu ).u ' = u ' cosu ( cosu ) ' = ( − sinu ).u ' (tanu( x) ) ' = cos 2(u()x ) u' x u' ( cotu ) ' =− sin 2 u e) Tính đạo hàm của các hàm số ( xα )′ = α .xα −1 ⇒ (uα )′ = α .uα −1.u (a x )′ = a x ln a ⇒ (a u )′ = a u ln a.(u ′) (e x )′ = e x ⇒ ( eu ) ′ = eu .u ′ u′ 1 ( log a x ) ′ = ⇒ ( log a u ) ′ = x.ln a u.ln a u′ 1 ( ln x ) ′ = ⇒ ( ln u ) ′ = x u ( uv ) ′ = u′.v + u.v′ u ′ u ′.v − u.v′ ÷= v2 v f) Một số công thức tìm nguyên hàm 6 :Trường THPT Hùng Vương
- ∫ 0dx = C ∫ dx = ∫1dx = x + C xα +1 ∫ x dx = α + 1 + C (α ≠ −1) a 1 ∫ x dx = ln x + C cos kx ∫ sin kxdx = − +C k sin kx ∫ cos kxdx = k + C e kx ∫ e dx = k + C kx ax ∫ a dx = ln a + C (0 < a ≠ 1) x 1 ∫ cos 2 x dx = tan x + C 1 ∫ sin 2 x dx = − cot x + C ∫ [ f ( x) + g ( x)]dx =∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx 7 :Trường THPT Hùng Vương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số công thức toán học lớp 10&11
18 p | 6850 | 1509
-
Một số công thức cơ bản để giải toán hóa học
4 p | 5722 | 562
-
Hóa học lớp 12 - Một số công thức kinh nghiệm dùng giải nhanh bài toán Hóa học
9 p | 2229 | 316
-
Một số công thức đạo hàm cơ bản
2 p | 1231 | 268
-
Một số công thức giải nhanh Hóa học
4 p | 556 | 122
-
Một số công thức áp dụng giải nhanh các bài toán hóa học
14 p | 445 | 71
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Vận dụng một số công thức để giải nhanh bài tập trắc nghiệm trong hóa học vô cơ
50 p | 196 | 32
-
Bài giảng 8 cộng với một số: 8+5 - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải
10 p | 268 | 30
-
Một số công thức giải nhanh sinh học cơ bản
37 p | 160 | 26
-
Một số công thức tính nhanh bài tập Hóa học
7 p | 155 | 23
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Bồi dưỡng một số kỹ năng biện luận tìm công thức hóa học cho học sinh giỏi
15 p | 201 | 23
-
Giáo án dạy thêm khối 11 Học kỳ 1
44 p | 188 | 15
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng một số công thức giải nhanh giúp học sinh làm tốt bài tập trắc nghiệm chương I giải tích 12
49 p | 20 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số giải pháp nâng cao kỹ năng trong học môn Toán lớp 4, lớp 5 – Phần luyện tập thực hành
28 p | 35 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số biện pháp trong công tác tổ chức, bồi dưỡng về giải toán trên máy tính cầm tay cho học sinh giỏi lớp 8 lớp 9 đạt hiệu quả
46 p | 43 | 4
-
Một số công thức dùng để tính toán trong Sinh học
1 p | 94 | 3
-
Bài giảng Toán 6 bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học
36 p | 19 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn