1
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
1.TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Ế Ủ Ấ Ề
. Cùng Ngân hàng là m t trong nh ng b ph n quan tr ng c a n n kinh t ộ ủ ề ữ ậ ộ ọ ế
khác, ngân hàng có nhi m v tham gia bình n th tr v i các ngành kinh t ớ ế ị ườ ng ụ ệ ổ
ti n t , ki m ch và đ y lùi l m phát, t o công ăn vi c làm cho ng i lao ề ệ ề ế ệ ẩ ạ ạ ườ
ng v n, th tr đ ng, giúp đ các nhà đ u t ỡ ộ ầ ư , phát tri n th tr ể ị ườ ị ườ ố ạ ố ng ngo i h i,
tham gia thanh toán và h tr thanh toán... ỗ ợ
ự Trong ho t đ ng c a ngân hàng thì ho t đ ng tín d ng là m t lĩnh v c ạ ộ ạ ộ ủ ụ ộ
quan tr ng, quan h tín d ng là quan h x ệ ươ ụ ệ ọ ạ ộ ng s ng, quy t đ nh m i ho t đ ng ế ị ố ọ
kinh t qu c dân và nó còn là ngu n sinh l ế trong n n kinh t ề ế ố ồ ợ ế i ch y u, quy t ủ ế
đ nh s t n t ị ự ồ ạ i, phát tri n c a ngân hàng. Nh ng ho t đ ng tín d ng mang l ư ể ủ ạ ộ ụ ạ i
ấ nhi u r i ro nh t ngay c đ i v i các kho n vay có tài s n c m c , th ch p ả ố ớ ề ủ ế ấ ả ả ầ ố
cũng đ ượ ộ c xác đ nh có h s r i ro. R i ro tín d ng n u x y ra s có tác đ ng ệ ố ủ ủ ụ ế ẽ ả ị
ng tr c ti p đ n s t n t i và phát tri n c a m i t ch c tín r t l n và nh h ấ ớ ả ưở ế ự ồ ạ ự ế ể ủ ỗ ổ ứ
d ng (TCTD), cao h n nó tác đ ng nh h ơ ụ ả ộ ưở ng đ n toàn b h th ng ngân hàng ộ ệ ố ế
và toàn b n n kinh t ộ ề . ế
Đ đ m b o tăng tr ả ể ả ưở ộ ng tín d ng an toàn, hi u qu và b n v ng, m t ệ ụ ữ ề ả
m t NHNN đã ban hành m t s văn b n liên quan đ n công tác qu n lý r i ro ả ộ ố ủ ế ặ ả
yêu c u các NHTM th c hi n( Quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN ngày ế ự ệ ầ ố ị
ử ụ 22/04/2005 c a Th ng đ c NHNN v vi c phân lo i n , trích l p và s d ng ề ệ ạ ợ ủ ậ ố ố
d phòng đ x lý r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng: Quy t đ nh ự ạ ộ ể ử ế ị ủ ụ
457/2005/QĐ-NHNN ngày 19/04/2005 c a Th ng đ c NHNN v t l ề ỉ ệ ả ả đ m b o ủ ố ố
thông t 13/2010/TT-NHNN quy đ nh v an toàn trong ho t đ ng c a NHNN), ạ ộ ủ ư ị ề
b o đ m an toàn c a l t ỷ ệ ả ủ TCTD, lu t t ậ ổ ả ậ ch c tín d ng năm 2010( lu t ứ ụ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
s :47/2010/QH12), c n có bi n pháp nh m hoàn thi n qu n lý r i ro tín d ng. ằ ố ủ ụ ệ ệ ầ ả
2
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Hoà cùng v i s đ i m i c a toàn b h th ng ngân hàng, Ngân hàng ộ ệ ố ớ ự ổ ớ ủ
Nông Nghi p & Phát Tri n Nông Thôn Vi ệ ể ệ ấ t Nam trong nh ng năm qua đã r t ữ
i ho t đ ng qu n lý r i ro tín d ng và đang t ng b chú tr ng t ọ ớ ạ ộ ủ ụ ừ ả ướ ệ c hoàn thi n
trong ho t đ ng kinh doanh c a mình đ đáp ng yêu c u phát tri n kinh t ạ ộ ứ ủ ể ể ầ ế
c trong lúc s qu n lý trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ệ ấ ướ ệ ạ ự ả
kinh t , s chuy n đ i c ch qu n lý trong lĩnh v c ngân hàng đang di n ra ế ự ổ ơ ự ể ế ễ ả
ơ h t s c phong phú và đa d ng. Song s là không ph i khi mu n hoàn thi n h n ẽ ế ứ ệ ạ ả ố
mà l i không ch p nh n nh ng ph n còn thi u sót còn t n t ạ ồ ạ ữ ế ấ ậ ầ ạ ộ i trong ho t đ ng
tín d ng c a mình. ụ ủ
Qua vi c nghiên c u, h c t p, tìm hi u trong quá trình th c t p t i Ngân ự ậ ạ ọ ậ ứ ệ ể
hàng Nông Nghi p & Phát Tri n Nông Thôn Hoàng Mai, em đã ch n đ tài: ệ ể ề ọ
“Nâng cao gi i ả i pháp qu n lý r i ro tín d ng t ủ ụ ả ạ Ngân Hàng Nông Nghi p Và ệ
Phát Tri n Nông Thôn Vi t Nam- Chi Nhánh Hoàng Mai”. ể ệ
2.K T C U C A Đ TÀI Ủ Ấ Ế Ề
Ngoài ph n m đ u và k t lu n, chuyên đ g m ba ch ng: ề ồ ở ầ ế ầ ậ ươ
Ch ươ ng 1: Tín d ng và qu n lý r i ro tín d ng c a NHTM. ủ ụ ụ ủ ả
Ch i NHNo & PTNT- chi ươ ng 2: Th c tr ng qu n lý r i ro tín d ng t ả ự ạ ủ ụ ạ
nhánh Hoàng Mai.
Ch ng 3: Nâng cao gi i NHNo & ươ ả i pháp qu n lý r i ro tín d ng t ủ ụ ả ạ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
PTNT - chi nhánh Hoàng Mai.
3
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
CH ƯƠ Ủ NG 1: TÍN D NG VÀ QU N LÝ R I RO TÍN D NG C A Ụ Ụ Ủ Ả
NHTM
1.1. TÍN D NG NGÂN HÀNG VÀ VAI TRÒ C A TÍN D NG NGÂN Ụ Ủ Ụ
HÀNG TRONG N N KINH T TH TR NG Ị ƯỜ Ế Ề
1.1.1. Khái ni m, b n ch t c a tín d ng ngân hàng ấ ủ ụ ệ ả
ch latinh là Credo (tin t ng – tín Thu t ng “tín d ng” xu t phát t ụ ữ ậ ấ ừ ữ ưở
nhi m). Nh ng trong quan h tài chính ho c cu c s ng, tuỳ theo góc đ nhìn ộ ố ư ệ ệ ặ ộ
nh n c a m i ng i mà tín d ng đ c hi u theo nhi u nghĩa khác nhau. ậ ủ ỗ ườ ụ ượ ể ề
– Xét trên góc đ chuy n d ch qu , tín d ng là s chuy n d ch qu cho ụ ự ể ể ộ ỹ ỹ ị ị
vay t i cho vay sang ng i đi vay. ng ừ ườ ườ
– Xét trong m t quan h tài chính c th , tín d ng là m t giao d ch v ụ ể ụ ệ ộ ộ ị ề
tài s n trên c s có hoàn tr . ả ơ ở ả
– Tín d ng nghĩa h p đ c hi u nh m t s ti n cho vay mà các đ nh ụ ở ẹ ượ ư ộ ố ề ể ị
ch tài chính cung c p cho khách hàng. ấ ế
Tuy nhiên, xét góc đ tín d ng là m t ch c năng c b n c a ngân hàng ở ơ ả ủ ụ ứ ộ ộ
thì tín d ng đ c hi u nh sau: ụ ượ ư ể
ữ Tín d ng ngân hàng là m t giao d ch v tài s n (ti n ho c hàng hóa) gi a ụ ề ề ả ặ ộ ị
bên cho vay (Ngân hàng và các đ nh ch tài chính) và bên đi vay (cá nhân, doanh ế ị
nghi p và các ch th kinh t ủ ể ệ ế ả khác), trong đó bên cho vay chuy n giao tài s n ể
cho bên đi vay s d ng trong m t th i gian nh t đ nh theo th a thu n, bên đi ử ụ ấ ị ậ ộ ỏ ờ
vay có trách nhi m hoàn tr v n g c và lãi cho bên cho vay khi đ n h n thanh ả ố ế ệ ạ ố
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
toán.
4
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
T khái ni m trên, b n ch t c a tín d ng là m t giao d ch v tài s n trên ấ ủ ừ ụ ệ ề ả ả ộ ị
c s hoàn tr và có các đ c tr ng sau: ơ ở ư ả ặ
– Tài s n giao d ch trong quan h tín d ng ngân hàng bao g m hai hình ụ ệ ả ồ ị
th c là cho vay (b ng ti n) và cho thuê (b t đ ng s n, đ ng s n). ấ ộ ứ ề ằ ả ả ộ
nguyên t c hoàn tr , ng i cho vay khi chuy n giao tài – Xu t phát t ấ ừ ắ ả ườ ể
s n cho ng ả ườ ằ i đi vay s d ng ph i d a trên c s lòng tin và ph i tin r ng ả ự ử ụ ơ ở ả
ng i đi vay s tr đúng h n. Đây là y u t h t s c c b n trong qu n tr tín ườ ẽ ả ế ố ế ứ ơ ả ạ ả ị
d ng.ụ
ờ – Bên đi vay ph i hoàn tr vô đi u ki n cho bên cho vay sau khi h t th i ề ệ ế ả ả
ng giá tr đ c hoàn tr l n h n giá tr lúc h n s d ng th a thu n - Thông th ạ ử ụ ậ ỏ ườ ị ượ ả ớ ơ ị
i t c. cho vay - ph n l n h n này là l ầ ớ ơ ợ ứ
Ngân hàng tham gia quan h tín d ng v i 2 t i đi vay ụ ệ ớ ư cách: V a là ng ừ ườ
i cho vay. v a là ng ừ ườ
1.1.2. Phân lo i tín d ng ngân hàng: ụ ạ
Tùy m c tiêu nghiên c u, m c tiêu c a qu n tr mà ng i ta chia tín ụ ứ ụ ủ ả ị ườ
d ng ngân hàng thành các lo i khác nhau. ụ ạ
1.1.2.1. Xét theo m c đích: ụ
Tín d ng ngân hàng g m: ụ ồ
– Cho vay kinh doanh b t đ ng s n: G m các kho n cho vay liên quan ấ ộ ả ả ồ
ả đ n vi c mua s m và xây d ng b t đ ng s n nhà c a, đ t đai, b t đ ng s n ế ấ ộ ấ ộ ự ử ệ ắ ả ấ
trong lãnh v c công nghi p, th ự ệ ươ ng m i và d ch v . ụ ạ ị
– Cho vay công nghi p và th ng m i: Là lo i cho vay ng n h n đ b ệ ươ ể ổ ạ ạ ắ ạ
sung v n l u đ ng cho các doanh nghi p trong lãnh v c công nghi p, th ố ư ự ệ ệ ộ ươ ng
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
m i và d ch v . ụ ạ ị
5
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
ấ – Cho vay nông nghi p: Lo i vay nh m h tr nông dân trong s n xu t ỗ ợ ệ ạ ằ ả
nh cho vay đ trang tr i các chi phí s n xu t nh phân bón, thu c tr sâu, ư ư ể ả ả ấ ố ừ
gi ng cây tr ng, th c ăn gia súc, lao đ ng, nhiên li u. ứ ệ ồ ố ộ
– Cho vay các đ nh ch tài chính: Bao g m c p tín d ng cho các ngân ụ ế ấ ồ ị
hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty b o hi m, qu tín ể ả ỹ
d ng và các công ty tài chính khác. ụ
ắ – Cho vay cá nhân: Là lo i đ đáp ng nhu c u tiêu dùng nh mua s m ứ ạ ể ư ầ
các v t d ng đ t ti n và các kho n cho vay đ trang tr i các chi phí thông ắ ề ậ ụ ể ả ả
th ng c a đ i s ng thông qua phát hành th tín d ng. ườ ủ ờ ố ụ ẻ
– Cho thuê: Cho thuê các đ nh ch tài chính bao g m hai lo i cho thuê ế ạ ồ ị
ộ v n hành và cho thuê tài chính. Tài s n cho thuê bao g m b t đ ng s n và đ ng ậ ấ ộ ả ả ồ
s n, trong đó ch y u là máy móc thi ủ ế ả t b . ế ị
1.1.2.2. Xét theo th i h n: ờ ạ
– Cho vay ng n h n: Là lo i vay có th i h n đ n 12 tháng. ờ ạ ế ắ ạ ạ
– Cho vay trung h n: Là lo i vay có th i h n trên 12 tháng đ n 5 năm ờ ạ ế ạ ạ
– Cho vay dài h n: Là lo i vay có th i h n trên 5 năm và th i h n t i đa ờ ạ ố ờ ạ ạ ạ
. M t s có th lên đ n 20-30 năm tùy thu c vào d án và gi y phép đ u t ộ ầ ư ự ế ể ấ ộ ố
tr i 40 năm. ườ ng h p cá bi ợ ệ t có th lên t ể ớ
1.1.2.3. Xét theo tài s n đ m b o (TSĐB): ả ả ả
ầ – Cho vay không đ m b o: là lo i vay không có tài s n th ch p, c m ế ả ả ạ ả ấ
c ho c s b o lãnh c a ng ố ặ ự ả ủ ườ ứ i th ba, vi c c p tín d ng ch y u d a vào m c ụ ủ ế ự ệ ấ ứ
đ tín nhi m và uy tín c a khách hàng; năng l c tài chính c a khách hàng, ộ ủ ủ ự ệ
ph ng án vay hi u qu và kh thi. ươ ệ ả ả
ả – Cho vay có đ m b o: Là lo i vay d a trên c s các tài s n đ m b o ơ ở ự ả ả ả ạ ả
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
nh th ch p, c m c b ng tài s n c a khách hàng; ho c ph i có s b o lãnh ư ế ấ ả ủ ự ả ố ằ ặ ả ầ
6
t nghi p
ọ
ề ố
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
i th ba; hay cho vay b ng tài s n hình c m c , th ch p b ng tài s n c a ng ầ ả ủ ế ấ ằ ố ườ ứ ằ ả
thành t v n vay. ừ ố
1.1.2.4. Căn c vào ph ứ ươ ng th c hoàn tr : ả ứ
– Cho vay có th i h n: Là lo i cho vay có th a thu n th i h n c th ờ ạ ụ ể ờ ạ ạ ậ ỏ
trong h p đ ng. ợ ồ
ầ – Cho vay không th i h n: Là lo i cho vay mà ngân hàng có th yêu c u ờ ạ ể ạ
ng i đi vay tr n b t c lúc nào, nh ng ph i báo tr c m t th i gian h p lý ườ ả ợ ấ ứ ư ả ướ ợ ộ ờ
đã th a thu n trong h p đ ng tín d ng. ụ ậ ợ ồ ỏ
1.1.2.5. Căn c vào xu t x tín d ng: ấ ứ ứ ụ
– Cho vay tr c ti p: Ngân hàng c p v n tr c ti p cho ng ự ế ự ế ấ ố ườ ầ i có nhu c u,
i đi vay tr c ti p hoàn tr n vay cho ngân hàng. đ ng th i ng ồ ờ ườ ự ế ả ợ
c th c hi n thông qua vi c mua – Cho vay gián ti p: Là kho n vay đ ế ả ượ ự ệ ệ
i các kh c ho c ch ng t n đã phát sinh và còn trong th i h n thanh toán. l ạ ế ướ ứ ặ ừ ợ ờ ạ
1.1.3. Vai trò c a tín d ng ngân hàng đ i v i n n kinh t ố ớ ề ủ ụ : ế
ả 1.1.3.1. Tín d ng đáp ng nhu c u v n đ duy trì quá trình tái s n ầ ố ụ ứ ể
xu t đ ng th i góp ph n đ u t vào phát tri n kinh t ầ ầ ư ấ ồ ờ ể : ế
Nhu c u v n trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh luôn là v n đ quan ạ ộ ề ầ ả ấ ấ ố
tr ng đ i v i m i doanh nghi p, bên c nh đó quan h mua bán ch u luôn t n t ạ ố ớ ồ ạ i ệ ệ ọ ỗ ị
trên th tr ng. Do đó, ho t đ ng tín d ng đã góp ph n vào quá trình luân ị ườ ạ ộ ụ ầ
chuy n v n trong n n kinh t i c n v n có ề ể ố ế ễ di n ra nhanh h n, giúp cho ng ơ ườ ầ ố
th tìm đ ể ượ ả c v n nhanh h n, hi u qu h n đ có th duy trì ho t đ ng s n ạ ộ ả ơ ệ ể ể ố ơ
xu t kinh doanh đ c liên t c và có th giúp cho ng ấ ượ ụ ể ườ ể ả i th a v n có th b o ừ ố
i. qu n an toàn đ ng th i kinh doanh ki m l ờ ế ả ồ ờ
Trong n n s n xu t hàng hóa, tín d ng là m t trong nh ng ngu n hình ụ ề ả ữ ấ ồ ộ
thành v n c a doanh nghi p, góp ph n thúc đ y ng d ng khoa h c công ngh ố ủ ẩ ứ ụ ệ ầ ọ ệ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
vào s n xu t đ đ y nhanh quá trình tái s n xu t xã h i. ấ ể ẩ ả ả ấ ộ
7
t nghi p
ọ
ề ố
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
ả 1.1.3.2. Tín d ng thúc đ y quá trình t p trung v n và t p trung s n ụ ố ẩ ậ ậ
xu t:ấ
B n ch t đ c tr ng ho t đ ng ngân hàng là huy đ ng v n ti n t ạ ộ ấ ặ ề ệ ạ t m ư ả ộ ố
th i nhàn r i, phân tán trong n n kinh t , trong xã h i đ th c hi n cho vay các ề ỗ ờ ế ể ự ệ ộ
đ n v kinh t ị ơ ế ầ có nhu c u v n ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh. Đ u ụ ụ ầ ả ấ ố
t p trung là nhu c u t t y u c a n n s n xu t hàng hóa, h n ch s lãng phí t ư ậ ầ ấ ế ủ ề ả ế ự ấ ạ
t ki m m i ngu n l c nh th i gian, chi phí huy đ ng v n. v n, ti ố ế ư ờ ồ ự ệ ọ ộ ố
1.1.3.3. Tín d ng thúc đ y quá trình luân chuy n hàng hóa và luân ụ ể ẩ
chuy n ti n t : ể ề ệ
Tín d ng tham gia tr c ti p vào quá trình luân chuy n hàng hóa và luân ụ ự ế ể
t o đi u ki n phát tri n n n kinh t , đ c bi t nh ng ngành kinh chuy n ti n t ể ề ệ ạ ề ệ ể ề ế ặ ệ ữ
tr ng đi m trong m i giai đo n phát tri n kinh t . Ho t đ ng tín d ng luôn t ế ọ ể ể ạ ỗ ế ạ ộ ụ
ch u s chi ph i tr c ti p c a chính sách phát tri n kinh t c a chính ph , vì ế ủ ố ự ị ự ể ế ủ ủ
v y đã góp ph n đ y nhanh quá trình luân chuy n ti n t ậ ề ệ ể ầ ẩ trong n n kinh t ề ế ị th
tr ườ ng, h n ch th p nh t s ế ấ ấ ự ứ ọ ẩ đ ng v n trong s n xu t kinh doanh, đ y ạ ả ấ ố
nhanh vòng quay v n.ố
1.1.3.4. Tín d ng góp ph n thúc đ y ch đ h ch toán kinh t ế ộ ạ ụ ầ ẩ : ế
ự V i s tài tr tín d ng c a các ngân hàng, m i doanh nghi p ph i th c ớ ự ụ ủ ệ ả ợ ỗ
m t cách minh b ch và hi u qu h n. Khi hi n m t ch đ h ch toán kinh t ế ộ ạ ệ ộ ế ộ ả ơ ệ ạ
s d ng v n vay ngân hàng, các doanh nghi p ph i tôn tr ng các h p đ ng tín ử ụ ệ ả ố ọ ợ ồ
ấ d ng, ph i th c hi n thanh toán lãi và n vay đúng h n, cũng nh vi c ch p ụ ư ệ ự ệ ả ạ ợ
hành các quy đ nh ràng bu c trách nhi m, nghĩa v khác ghi trong h p đ ng nh ệ ụ ộ ợ ồ ị ư
là v n đ tài chính. ấ ề
Vì v y đòi h i các doanh nghi p khi s d ng v n vay c a ngân hàng ử ụ ủ ệ ậ ỏ ố
ấ ph i quan tâm đ n vi c nâng cao hi u qu s d ng v n, gi m chi phí s n xu t, ả ử ụ ế ệ ệ ả ả ả ố
tăng l i nhu n c a doanh nghi p. ợ ậ ủ ệ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
1.1.3.5. Tín d ng t o đi u ki n h i nh p kinh t ề ề ộ ụ ạ ậ qu c t : ế ố ế
8
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Trong xu h qu c t , các doanh nghi p không ch ướ ng h i nh p kinh t ậ ộ ế ố ế ệ ỉ
ho t đ ng trong ph m vi m t qu c gia mà ph i m r ng quan h kinh t ạ ộ ở ộ ệ ạ ả ộ ố ế ra
ph m vi khu v c và th gi ế ớ ự ạ ệ i. Tín d ng là công c giúp đ các doanh nghi p ụ ụ ỡ
trong n c có đ năng l c đ tham gia vào th tr ng th gi ướ ự ể ị ườ ủ ế ớ ợ ệ i nh tài tr vi c ư
mua bán ch u hàng hóa, m r ng s n xu t, nâng cao ch t l ng s n ph m cho ở ộ ấ ượ ả ấ ị ả ẩ
ng th gi i. phù h p v i yêu c u v quy mô và ch t l ầ ề ấ ượ ợ ớ ng c a th tr ủ ị ườ ế ớ
1.1.3.6. Tín d ng là công c tài tr v n cho các ngành kinh t kém ợ ố ụ ụ ế
phát tri n và các ngành kinh t tr ng đi m: ể ế ọ ể
V i công c tín d ng, chính ph s tài tr cho các ngành kinh t kém ủ ẽ ụ ụ ớ ợ ế
ố phát tri n b ng vi c cho vay u đãi v i lãi su t th p, th i h n dài, m c v n ớ ờ ạ ư ứ ể ệ ằ ấ ấ
l n. Ngoài ra, Chính ph còn t p trung v n tín d ng vào vi c phát tri n các ớ ủ ụ ệ ể ậ ố
ngành kinh t mũi nh n, t o đ ng l c thúc đ y các ngành kinh t khác phát ế ự ạ ẩ ọ ộ ế
tri n.ể
1.2. R I RO TÍN D NG (RRTD) TRONG HO T Đ NG C A NHTM: Ạ Ộ Ủ Ụ Ủ
1.2.1. Khái ni m v r i ro và r i ro tín d ng: ề ủ ủ ụ ệ
R i roủ là nh ng bi n c không mong đ i khi x y ra d n đ n t n th t v ợ ế ố ế ổ ấ ề ữ ả ẫ
tài s n c a ngân hàng, gi m sút l i nhu n th c t so v i d ki n ho c ph i b ả ủ ả ợ ự ế ậ ớ ự ế ả ỏ ặ
ra thêm m t kho n chi phí đ có th hoàn thành đ ể ể ả ộ ượ c m t nghi p v tài chính ệ ụ ộ
nh t đ nh. ấ ị
Trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, tín d ng là ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ạ ộ ụ
đem l i l ạ ợ ệ ụ ề ẩ ủ i nhu n ch y u c a ngân hàng nh ng cũng là nghi p v ti m n r i ư ủ ế ủ ậ
ro r t l n. Các th ng kê và nghiên c u cho th y, r i ro tín d ng chi m đ n 70% ấ ớ ứ ủ ụ ế ế ấ ố
trong t ng r i ro ho t đ ng ngân hàng. M c dù hi n nay đã có s chuy n d ch ạ ộ ủ ự ệ ể ặ ổ ị
trong c c u l i nhu n c a ngân hàng, theo đó thu nh p t ơ ấ ợ ậ ủ ậ ừ ụ ho t đ ng tín d ng ạ ộ
có xu h ng gi m xu ng và thu d ch v có xu h ướ ụ ả ố ị ướ ậ ng tăng lên nh ng thu nh p ư
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
1/2 đ n 2/3 thu nh p ngân hàng. Kinh doanh ngân t ừ tín d ng v n chi m t ẫ ụ ế ừ ế ậ
9
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
hàng là kinh doanh r i ro, theo đu i l i nhu n v i r i ro ch p nh n đ ổ ợ ủ ậ ớ ủ ậ ượ ấ ả c là b n
ch t ngân hàng. R i ro tín d ng là m t trong nh ng nguyên nhân ch y u gây ủ ế ủ ụ ữ ấ ộ
ng kinh doanh ngân hàng. Có t n th t và nh h ổ ấ ả ưở ng nghiêm tr ng đ n ch t l ọ ấ ượ ế
nhi u đ nh nghĩa khác nhau v r i ro tín d ng: ề ị ề ủ ụ
Các đ nh nghĩa v ề r i ro tín d ng ụ khá đa d ng, chúng ta có th rút ra các ủ ể ạ ị
– Rủi ro tín dụng khi người vay sai hẹn trong thực hiện nghĩa v ụ tr ả nợ
n i dung c b n c a r i ro tín d ng nh sau: ộ ơ ả ủ ủ ụ ư
theo hợp đồng, bao gồm lỗ và/hoặc lãi. S ự sai hẹn có th ể là tr ễ hạn hoặc
– Rủi ro tín dụng s ẽ dẫn đến tổn thất tài chính, tức là giảm thu nhập
không thanh toán.
ròng và giảm giá tr ị th ị trường của vốn. Trong trường hợp nghiêm trọng có thể
dẫn đến thua lỗ, hoặc ở mức đ ộ cao hơn có th ể dẫn đến phá sản.
Đối với các nước đang phát triển (nh ư ở Việt Nam), các ngân hàng thiếu
đa dạng trong kinh doanh các dịch v ụ tài chính, các sản phẩm dịch v ụ còn nghèo
nàn, vì vậy tín dụng được coi là dịch v ụ sinh lời ch ủ yếu và thậm chí gần như
là duy nhất, đặc biệt đối với các ngân hàng nhỏ. Vì vậy rủi ro tín dụng cao hay
thấp s ẽ quyết định hiệu qu ả kinh doanh của ngân hàng.
Mặt khác, rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng của ngân hàng là hai đại lượng
đồng biến với nhau trong một phạm vi nhất định (lợi nhuận kỳ vọng càng cao,
thì rủi ro tiềm ẩn càng lớn). Rủi ro là một yếu t ố khách quan cho nên người ta
không th ể nào loại tr ừ hoàn toàn được mà ch ỉ có th ể hạn ch ế s ự xuất hiện của
chúng cũng nh ư tác hại do chúng gây ra.
1.2.2. Phân lo i r i ro tín d ng: ạ ủ ụ
Có nhi u cách phân lo i r i ro tín d ng khác nhau tùy theo m c đích, yêu ụ ạ ủ ụ ề
c u nghiên c u. Tùy theo tiêu chí phân lo i mà ng ầ ứ ạ ườ ụ i ta chia r i ro tín d ng ủ
thành các lo i khác nhau. Căn c vào nguyên nhân phát sinh r i ro, r i ro tín ủ ủ ứ ạ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
c phân chia thành các lo i sau đây: d ng đ ụ ượ ạ
10
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
R i ro tín ủ d ngụ
ủ
ủ
R i ro giao d chị
R i ro danh m cụ
ự
ả
ủ
ộ
ủ
ậ
R i ro t p ủ trung
R i ro l a ủ ch nọ
R i ro b o đ mả
R i ro ủ nghi p vệ ụ
R i ro n i iạ t
S đ 1: Phân lo i r i ro tín d ng ạ ủ ơ ồ ụ
R i ro giao d ch là m t hình th c c a r i ro tín d ng mà nguyên nhân ứ ủ ủ ụ ủ ộ ị
phát sinh là do nh ng h n ch trong quá trình giao d ch và xét duy t cho vay, ữ ế ệ ạ ị
đánh giá khách hàng. R i ro giao d ch bao g m: ủ ồ ị
– R i ro l a ch n: r i ro có liên quan đ n quá trình đánh giá và phân tích ủ ủ ự ế ọ
ng án vay v n đ quy t đ nh tài tr c a ngân hàng tín d ng, ph ụ ươ ợ ủ ế ị ể ố
– R i ro b o đ m: r i ro phát sinh t ủ ủ ả ả ừ ư ứ các tiêu chu n đ m b o nh m c ả ả ẩ
cho vay, lo i tài s n đ m b o, ch th đ m b o… ủ ể ả ạ ả ả ả ả
– R i ro nghi p v : r i ro liên quan đ n công tác qu n lý kho n vay và ệ ụ ủ ủ ế ả ả
ho t đ ng cho vay, bao g m c vi c s d ng h th ng x p h ng r i ro và k ả ệ ử ụ ạ ộ ệ ố ủ ế ạ ồ ỹ
thu t x lý các kho n vay có v n đ . ấ ề ậ ử ả
ữ R i ro danh m c là r i ro tín d ng mà nguyên nhân phát sinh là do nh ng ủ ụ ủ ụ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
c phân thành: h n ch trong qu n lý danh m c cho vay c a ngân hàng, đ ạ ủ ụ ế ả ượ
11
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
– R i ro n i t ộ ạ ủ i: Xu t phát t ấ ừ ặ ố ủ đ c đi m ho t đ ng và s d ng v n c a ạ ộ ử ụ ể
khách hàng vay v n, lĩnh v c kinh t ố ự . ế
– R i ro t p trung: R i ro do ngân hàng t p trung cho vay quá nhi u vào ủ ủ ề ậ ậ
m t s khách hàng, m t ngành kinh t ộ ố ộ ế ấ ho c trong cùng m t vùng đ a lý nh t ộ ặ ị
đ nh ho c cùng m t lo i hình cho vay có r i ro cao. ị ủ ặ ạ ộ
1.2.3. Đ c đi m c a r i ro tín d ng: ủ ủ ụ ể ặ
Đ ch đ ng phòng ng a r i ro tín d ng có hi u qu , nh n bi ể ủ ộ ừ ủ ụ ệ ả ậ ế ặ t các đ c
đi m c a r i ro tín d ng r t c n thi ủ ủ ấ ầ ụ ể ế ặ t và h u ích. R i ro tín d ng có nh ng đ c ữ ụ ủ ữ
đi m c b n sau: ơ ả ể
– Rủi ro tín dụng mang tính gián tiếp: Trong quan h tín d ng, ngân ụ ệ
hàng chuy n giao quy n s d ng v n cho khách hàng. R i ro tín d ng x y ra ề ử ụ ủ ụ ể ả ố
khi khách hàng g p nh ng t n th t và th t b i trong quá trình s d ng v n; hay ấ ạ ử ụ ữ ấ ặ ố ổ
nói cách khác nh ng r i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng là ạ ộ ủ ữ ủ
nguyên nhân ch y u gây nên r i ro tín d ng c a ngân hàng. ủ ế ụ ủ ủ
ể – Rủi ro tín dụng có tính chất đa dạng và phức tạp: Đ c đi m này bi u ể ặ
hi n s đa d ng, ph c t p c a nguyên nhân, hình th c, h u qu c a r i ro tín ệ ở ự ứ ạ ủ ả ủ ủ ứ ậ ạ
. Do đó d ng do đ c tr ng ngân hàng là trung gian tài chính kinh doanh ti n t ụ ề ệ ư ặ
khi phòng ng a và x lý r i ro tín d ng ph i chú ý đ n m i d u hi u r i ro, ệ ủ ọ ấ ủ ụ ử ừ ế ả
xu t phát t nguyên nhân b n ch t và h u qu do r i ro tín d ng đem l i đ có ấ ừ ụ ủ ả ậ ả ấ ạ ể
– Rủi ro tín dụng có tính tất yếu tức luôn tồn tại và gắn liền với hoạt
bi n pháp phòng ng a phù h p. ừ ệ ợ
động tín dụng của ngân hàng thương mại: Tình tr ng thông tin b t cân x ng đã ứ ấ ạ
làm cho ngân hàng không th n m b t đ c các d u hi u r i ro m t cách toàn ể ắ ắ ượ ệ ủ ấ ộ
di n và đ y đ , đi u ầ ề này làm cho b t c kho n vay nào cũng ti m n r i ro ề ẩ ủ ấ ứ ủ ệ ả
ngân hàng th c ch t là kinh doanh r i ro đ i v i ngân hàng. Kinh doanh ố ớ ự ủ ấ ở ứ m c
phù h p và đ t đ c l i nhu n t ạ ượ ợ ợ ậ ươ ng.ứ ng
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
1.2.4. Nh ng căn c ch y u xác đ nh m c đ r i ro tín d ng: ứ ủ ế ứ ộ ủ ữ ụ ị
12
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Thông th ng đ đánh giá ch t l i ta ườ ấ ượ ể ng tín d ng c a NHTM ng ủ ụ ườ
th ườ ng dùng ch tiêu n quá h n (NQH) và k t qu phân lo i n . ạ ợ ế ả ạ ợ ỉ
1.2.4.1. N ợ quá hạn:
N quá h n là nh ng kho n tín d ng không hoàn tr ả ụ ữ ạ ợ ả đúng h n, không ạ
đ ượ c phép và không đ tiêu chu n đ đ ủ ẩ ể ượ c gia h n n . ợ ạ
D n quá h n ạ ư ợ
H s n quá h n = x 100% ệ ố ợ ạ
T ng d n ư ợ ổ
Đ đ m b o qu n lý ch t ch , các NHTM th ng chia n quá h n thành ể ả ẽ ả ả ặ ườ ạ ợ
các nhóm sau:
– N quá h n đ n 180 ngày, có kh năng thu h i ồ ạ ế ả ợ
– N quá h n t ạ ừ ợ 181 – 360 ngày, có kh năng thu h i ồ ả
– N quá h n t 360 ngày tr lên (n khó đòi) ạ ừ ợ ở ợ
1.2.4.2. Phân loại n :ợ
Theo Quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 và Quy t đ nh ế ị ế ị ố
ự s 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007 c a Th ng đ c NHNN thì TCTD th c ố ủ ố ố
– Nhóm 1 (N đ
hi n phân lo i n thành 5 nhóm nh sau: ạ ợ ư ệ
ợ ủ tiêu chuẩn) bao gồm
+ Các kho n n trong h n và TCTD đánh giá có kh năng thu h i đ y ồ ầ ả ạ ả ợ
đ c g c và lãi đúng h n; ủ ả ố ạ
+ Các kho n n quá h n d i 10 ngày và TCTD đánh gái là có kh ả ạ ợ ướ ả
năng thu h i đ y đ g c và lãi b quá h n và thu h i đ y đ g c và ị ồ ầ ủ ố ồ ầ ủ ố ạ
lãi đúng th i h n còn l i. ờ ạ ạ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
c phân vào nhóm 1 theo quy đ nh + Các kho n n khác đ ả ợ ượ ị
13
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
– Nhóm 2 (N ợ cần chú ý ) bao gồm
+ Các kho n n quá h n t
10 đ n 90 ngày; ạ ừ ả ợ ế
+ Các kho n n đi u ch nh kỳ h n l n đ u ầ ợ ề ạ ầ ả ỉ
– Nhóm 3 (N ợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm:
c phân vào nhóm 2 theo quy đ nh + Các kho n n khác đ ả ợ ượ ị
+ Các kho n n quá h n t ạ ừ ả ợ 91 ngày đ n 180 ngày; ế
+ Các kho n n gia h n t ả ợ ạ ờ ạ i h n tr n l n đ u; ả ợ ầ ầ
+ Các kho n n đ c mi n ho c gi m lãi do khách hàng không đ ợ ượ ả ễ ả ặ ủ
kh năng thanh toán lãi đ y đ theo h p đ ng tín d ng. ầ ủ ụ ả ợ ồ
– Nhóm 4 (N ợ nghi ngờ) bao gồm:
c phân vào nhóm 3 theo quy đ nh. + Các kho n n khác đ ả ợ ượ ị
+ Các kho n n quá h n t 181 đ n 360 ngày; ạ ừ ả ợ ế
n l n đ u quá h n d i 90 + Các kho n n c c u th i h n tr ợ ơ ấ ờ ạ ả ả ợ ầ ạ ầ ướ
c c c u l ngày theo th i h n tr n đ ờ ạ ả ợ ượ ơ ấ ạ ầ i l n đ u ầ
i th i gian tr n l n th hai + Các kho n n c c u l ả ợ ơ ấ ạ ả ợ ầ ứ ờ
– Nhóm 5 (N ợ có kh ả năng mất vốn) bao gồm:
c phân vào nhóm 4 theo quy đ nh. + Các kho n n khác đ ả ợ ượ ị
+ Các kho n n quá h n trên 360 ngày ả ạ ợ
+ Các kho n n c c u l i th i gian tr n l n đ u quá h n t 90 ợ ơ ấ ạ ả ả ợ ầ ạ ừ ầ ờ
ngày tr lên theo th i h n tr n đ c c c u l ả ợ ượ ơ ấ ạ ầ ờ ạ i l n đ u ầ ở
+ Các kho n n c c u l n th hai quá h n theo th i h n tr ứ ợ ơ ấ ầ ờ ạ ạ ả ả ợ n
c c c u l n th hai đ ượ ơ ấ ầ ứ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
i th i h n tr n l n th ba tr lên + Các kho n n c c u l ả ợ ơ ấ ạ ả ợ ầ ờ ạ ứ ở
14
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
+ Các kho n n khoanh, n ch x lý ợ ờ ử ả ợ
c phân vào nhóm năm theo quy đ nh. + Các kho n n khác đ ả ợ ượ ị
ạ Bên c nh đó, quy đ nh này cũng nêu rõ, th i gian th thách đ thăng h ng ử ể ạ ờ ị
nhóm 2 lên nhóm 1…) là 6 tháng đ i v i kho n n trung dài h n và n (ví d t ợ ụ ừ ố ớ ạ ả ợ
ngày khách hàng tr đ y đ g c và 3 tháng đ i v i kho n n ng n h n k t ả ố ớ ể ừ ạ ắ ợ ủ ố ả ầ
lãi c a kho n vay b quá h n ho c kho n n đ c c c u l ợ ượ ơ ấ ạ ủ ả ạ ặ ả ị ả ợ i th i h n tr n . ờ ạ
Và toàn b d n c a khách hàng t i các TCTD đ c phân vào cùng m t nhóm ộ ư ợ ủ ạ ượ ộ
n . Ví d : Khách hàng có hai kho n n tr lên t ợ ợ ở ụ ả ạ ấ ứ ộ i các TCTD mà có b t c m t
c phân vào nhóm có r i ro cao h n các kho n n còn l i thì kho n n nào đ ợ ả ượ ủ ả ơ ợ ạ
toàn b các kho n n còn l i c a khách hàng ph i đ c TCTD phân vào nhóm ả ộ ợ ạ ủ ả ượ
n có đ r i ro cao nh t đó. ợ ộ ủ ấ
N x u (hay các tên g i khác nh n có v n đ , n khó đòi…) là các ư ợ ề ợ ợ ấ ấ ọ
kho n n thu c các nhóm 3, 4 và 5 và có các đ c tr ng sau: ư ả ặ ợ ộ
• Khách hàng đã không th c hi n nghĩa v tr n v i ngân hàng khi các ụ ả ợ ớ ự ệ
cam k t này đã đ n h n. ế ế ạ
• Tình hình tài chính c a khách hàng đang có chi u h ề ướ ủ ế ng x u d n đ n ẫ ấ
có kh năng ngân hàng không thu đ c đ y đ g c và lãi. ả ượ ầ ủ ố
• Tài s n đ m b o đ ả ả ả ượ ả c đánh giá là giá tr phát mãi không đ trang tr i ủ ị
n g c và lãi. ợ ố
• Thông th ng là nh ng kho n n đã đ ườ ữ ả ợ ượ ữ c gia h n n , ho c nh ng ợ ạ ặ
kho n n quá h n trên 90 ngày. ạ ả ợ
M t t ch c tín d ng có t n x u d l i 5% đ ộ ổ ụ ứ ỷ ệ ợ ấ ướ ượ c coi là n m trong ằ
gi i h n cho phép, khi t l t quá t 5% thì t ớ ạ n x u v ỷ ệ ợ ấ ượ l ỷ ệ ổ ứ ả ch c đó c n ph i ầ
xem xét, rà soát l c a mình m t cách đ y đ , ch ti t và ạ i danh m c đ u t ụ ầ ư ủ ỉ ế ủ ầ ộ
th n tr ng h n. ọ ậ ơ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
1.2.5. Nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng: ẫ ế ủ ụ
15
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
ạ ộ Kinh doanh ngân hàng là kinh doanh r i ro hay nói cách khác ho t đ ng ủ
ngân hàng luôn ph i đ i di n v i r i ro. Vì v y, nh n di n nh ng nguyên nhân ả ố ớ ủ ữ ệ ệ ậ ậ
ả gây ra r i ro tín d ng giúp ngân hàng có bi n pháp phòng ng a hi u qu , gi m ủ ụ ừ ệ ệ ả
thi t h i. Có 3 nhóm nguyên nhân c b n sau đây: ệ ạ ơ ả
1.2.5.1. Nguyên nhân khách quan:
– Do thiên tai, d ch b nh, h a ho n… ệ ạ ỏ ị
– Tình hình an ninh, trong n c, trong khu v c b t n. ướ ự ấ ổ
– Do kh ng ho ng ho c suy thoái kinh t , l m phát, m t thăng b ng cán ủ ả ặ ế ạ ấ ằ
cân thanh toán qu c t , t giá h i đoái bi n đ ng b t th ng. ố ế ỷ ế ộ ấ ố ườ
– Môi tr ng pháp lý không thu n l i, l ng l o trong qu n lý vĩ mô. ườ ậ ợ ỏ ẻ ả
1.2.5.2. Nguyên nhân ch quan: ủ
1.2.5.2.1. V phía khách hàng (KH): ề
– Do khách hàng vay v n thi u năng l c pháp lý. ố ự ế
– S d ng v n vay sai m c đích, kém hi u qu . ả ử ụ ụ ệ ố
– Do kinh doanh thua l liên t c, hàng hóa không tiêu th đ c. ỗ ụ ượ ụ
– Qu n lý v n không h p lý d n đ n thi u thanh kho n. ế ế ả ẫ ả ố ợ
– Ch doanh nghi p vay v n thi u năng l c đi u hành, tham ô, l a đ o. ừ ả ủ ự ệ ế ề ố
– Do m t đoàn k t trong n i b H i đ ng qu n tr , ban đi u hành. ộ ộ ộ ồ ế ề ấ ả ị
1.2.5.2.2. V phía ngân hàng (NH): ề
– Chính sách tín d ng không h p lý, quá nh n m nh vào m c tiêu l ụ ụ ấ ạ ợ ợ i
nhu n d n đ n cho vay đ u t quá li u lĩnh, t p trung ngu n v n cho vay quá ầ ư ế ậ ẫ ề ậ ồ ố
nào đó. nhi u vào m t doanh nghi p ho c m t ngành kinh t ệ ề ặ ộ ộ ế
– Do thi u am hi u th tr ị ườ ế ể ng, thi u thông tin ho c phân tích thông tin ặ ế
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
không h p lý. không đ y đ d n đ n cho vay và đ u t ế ầ ủ ẫ ầ ư ợ
16
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
– Do c nh tranh c a các ngân hàng mong mu n có t ủ ạ ố ỷ ọ tr ng, th ph n cao ị ầ
h n các ngân hàng khác. ơ
– Cán b tín d ng (CBTD) không tuân th chính sách tín d ng, không ủ ụ ụ ộ
ch p hành đúng quy trình cho vay. CBTD y u kém v trình đ nghi p v ; cán ụ ế ề ệ ấ ộ
b tín d ng vi ph m đ o đ c kinh doanh. ộ ạ ứ ụ ạ
ủ ụ – Đ nh giá tài s n không chính xác; không th c hi n đ y đ các th t c ự ủ ệ ả ầ ị
pháp lý c n thi t; ho c không đ m b o các nguyên t c c a tài s n đ m b o là ầ ế ắ ủ ả ả ả ả ả ặ
d đ nh giá; d chuy n nh ễ ị ể ễ ượ ng quy n s h u; d tiêu th . ụ ề ở ữ ễ
1.2.6. H u qu c a r i ro rín d ng: ả ủ ủ ụ ậ
ữ R i ro tín d ng luôn ti m n trong kinh doanh ngân hàng và đã gây ra nh ng ề ẩ ủ ụ
ng nhi u m t đ n đ i s ng kinh t h u qu nghiêm tr ng, nh h ậ ả ả ọ ưở ặ ế ờ ố ề ế ộ ủ - xã h i c a
– Đối với ngân hàng b ị rủi ro:
m i qu c gia, th m chí có th lan r ng trên ph m vi toàn c u. ể ậ ầ ạ ố ỗ ộ
Do không thu h i đ ồ ượ ố c n (g c, lãi và các lo i phí) làm cho ngu n v n ạ ợ ố ồ
ồ ngân hàng b th t thoát, trong khi ngân hàng v n ph i chi tr ti n lãi cho ngu n ả ề ị ấ ả ẫ
i nhu n b gi m sút, th m chí n u tr m tr ng h n thì v n ho t đ ng, làm cho l ố ạ ộ ợ ị ả ế ậ ầ ậ ơ ọ
– Đối với h ệ thống ngân hàng:
có th b phá s n. ể ị ả
Ho t đ ng c a m t ngân hàng trong m t qu c gia có liên quan đ n h ạ ộ ủ ế ộ ố ộ ệ
th ng ngân hàng và các t ch c kinh t , xã h i và cá nhân trong n n kinh t . Do ố ổ ứ ế ề ộ ế
v y n u m t ngân hàng có k t qu ho t đ ng x u, th m chí d n đ n m t kh ậ ạ ộ ế ế ế ấ ả ấ ẫ ậ ộ ả
năng thanh toán và phá s n thì s có nh ng tác đ ng dây chuy n nh h ề ả ữ ẽ ả ộ ưở ng
x u các ngân hàng và các b ph n kinh t ấ ậ ộ ế ị khác. N u không có s can thi p k p ự ệ ế
th i c a NHNN và Chính ph thì tâm lý s m t ti n s lây lan đ n toàn b ợ ấ ề ờ ủ ủ ẽ ế ộ
ng i các NHTM làm cho các ngân ườ ử ề i g i ti n và h s đ ng lo t rút ti n t ọ ẽ ồ ề ạ ạ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
hàng khác vô hình chung cũng r i vào tình tr ng m t kh năng thanh toán. ả ấ ạ ơ
17
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
– Đối với nền kinh t
:ế
, là kênh thu hút và Ngân hàng có m i quan h ch t ch v i n n kinh t ệ ẽ ớ ề ặ ố ế
, vì v y r i ro tín d ng gây nên s phá s n m t ngân b m ti n cho n n kinh t ơ ề ề ế ậ ủ ụ ự ả ộ
hàng s làm cho n n kinh t b r i lo n, ho t đ ng kinh t b m t n đ nh và ẽ ề ế ị ố ạ ộ ạ ế ị ấ ổ ị
n n xã ng ng tr , m t bình n v quan h cung c u, l m phát, th t nghi p, t ệ ư ệ ề ệ ấ ầ ạ ấ ổ ệ ạ
– Trong quan h ệ kinh t
h i gia tăng, tình hình an ninh chính tr b t n… ộ ị ấ ổ
đế ối ngoại:
Làm nh h ả ưở ng đ n v th và hình nh c a h th ng ngân hàng – tài ủ ế
chính qu c gia cũng nh toàn b n n kinh t ư ố
ệ ố ả c a qu c gia đó. ố ế ủ ả ụ ủ ưở ả
ị ế ộ ề ủ ậ ả ỏ
ẽ ị ả ể ủ ữ ệ ằ ợ
ở Tóm lại, r i ro tín d ng c a m t ngân hàng x y ra s gây nh h ng ộ ả ế các m c đ khác nhau. Chính vì v y đòi h i các nhà qu n tr ngân hàng ph i h t ứ ộ s c th n tr ng và có nh ng bi n pháp thích h p nh m gi m thi u r i ro trong ọ ậ ứ cho vay.
1.3. QU N LÝ R I RO TÍN D NG: Ủ Ụ Ả
ề 1.3.1. Nh ng bi u hi n ch y u v nh ng kho n cho vay có v n đ và ủ ế ề ữ ữ ể ệ ả ấ
chính sách cho vay kém hi u qu : ả ệ
t chính sách Các d u hi u nh n bi ệ ấ ậ ế ộ t m t Các d u hi u nh n bi ệ ấ ậ ế
kho n cho vay có v n đ cho vay kém ki u qu c a ngân hàng ấ ề ả ả ủ ệ
S đánh giá không chính xác v Thanh toán ti n vay không ề ự ề
đúng k ho ch ế ạ r i ro c a khách hàng ủ ủ
ả Cho vay d a trên các s ki n x y ự ệ ự Kỳ h n c a kho n cho vay ạ ủ ả ng có th x y ra trong t ra b t th ấ ườ ể ả ươ ng b thay đ i liên t c. ổ ị ụ lai
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
Yêu c u gia h n n kém ầ ạ ợ Cho vay do khách hàng h a duy ứ hi u qu (v n g c tr ệ ả ố ố ướ ỗ c m i trì m t kho n ti n g i l n. ề ử ớ ả ộ l n gia h n không gi m đáng k ) ể ầ ạ ả
18
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Lãi su t cao b t th Không xác đ nh rõ k ho ch hoàn ấ ấ ườ ng ế ạ ị
(c g ng bù đ p r i ro cao) tr đ i v i t ng kho n cho vay ắ ủ ố ắ ả ố ớ ừ ả
S tích t b t th ự ụ ấ ườ ủ ng c a Cung c p tín d ng l n cho các ụ ấ ớ
các kho n ph i thu và/ho c hàng khách hàng không thu c khu v c th ả ặ ả ự ộ ị
tr ng c a ngân hàng t n kho c a khách hàng. ồ ủ ườ ủ
T l (đòn b y) n trên ỷ ệ ẩ ợ H s tín d ng không đ y đ ồ ơ ầ ủ ụ v n c ph n tăng ố ổ ầ
C p các kho n tín d ng l n cho ặ Th t l c các tài li u (đ c ấ ạ ệ ụ ả ấ ớ
bi ệ ủ t là các báo cáo tài chính c a thành viên trong n i b ngân hàng (nhân ộ ộ
ngân hàng). viên, giám đ c hay các c đông). ổ ố
Có khuynh h ng c nh tranh ướ ạ
ụ tăng thái quá (c p các kho n tín d ng ấ ả Tài s n th ch p không ế ấ ả cho khách hàng đ h không t i ngân ể ọ ớ đ tiêu chu n. ủ ẩ ấ hàng khác dù kho n cho vay s có v n ẽ ả
đ ).ề
Trông ch vi c đáng giá ệ ờ ạ ộ Cho vay đ tài tr các ho t đ ng ợ ể l ạ ố i tài s n s n ph m tăng v n ả ả ẩ đ u c . ầ ơ ch s h u ủ ở ữ
Không có các báo cáo hay Thi u nh y c m đ i v i môi ả ế ạ ớ ố
tr ng kinh t d đoán v dòng ti n ề ề ự ườ ế có thay đ i ổ
Vi c trông ch c a khách ờ ủ ệ
ấ hàng vào các ngu n v n b t ồ ố
th ườ ng đ đáp ng nghĩa v ứ ể ụ
thanh toán (ví d : bán các tòa nhà ụ
cao c hay trang thi t b ). ố ế ị
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
1.3.2. Các mô hình phân tích, đánh giá r i ro tín d ng: ụ ủ
19
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Các nhà kinh t , các nhà phân tích đã s d ng nhi u mô hình khác nhau ế ử ụ ề
đ đánh giá r i ro tín d ng. Các mô hình này r t đa d ng bao g m các mô hình ể ụ ủ ấ ạ ồ
ng và mô hình đ nh tính. Các mô hình này không lo i tr l n nhau nên đ nh l ị ượ ạ ừ ẫ ị
ứ ộ ủ các ngân hàng có th s d ng nhi u mô hình đ phân tích, đánh giá m c đ r i ể ử ụ ể ề
ro tín d ng c a khách hàng. ủ ụ
1.3.2.1. Mô hình định tính v ề rủi ro tín dụng
Khi có đ c thông tin v khách hàng vay v n, CBTD c n phân tích ượ ề ầ ố
Pháp lý
Năng l cự
Uy tín
tr nả ợ
M c đích
t y u đ có th ra quy t đ nh cho vay h p lý nh sau: nh ng v n đ thi ấ ữ ề ế ế ể ế ị ư ể ợ
Th t c vay ủ ụ
ụ
ả
l
Năng l c t o ự ạ i nhu n ậ
ợ
Tài s n đ m ả b oả
ng
ườ
Môi tr kinh doanh
S đ 2: Phân tích tín d ng ơ ồ ụ
Các y u t sau: ế ố ị đ nh tính: CBTD c n phân tích 5 y u t ầ ế ố
– Năng l c pháp lý: CBTD ph i đánh giá tình tr ng pháp lý khách hàng ự ả ạ
D a trên các b gi y t khác nhau (Quy t đ nh thành l p công ty, gi y phép ộ ấ ờ ự ế ị ấ ậ
kinh doanh, quy t đ nh b nhi m giám đ c và k toán tr ế ị ế ệ ổ ố ưở ng, giám đ c ph i có ố ả
cách nh m t cá nhân bình th ng….) t ư ư ộ ườ
– Uy tín: Là thái đ , là ph m ch t c a ng i vay. Thông th ng uy tín ấ ủ ẩ ộ ườ ườ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
th thi n ệ ở ể ế ả ợ ba c p b c: S n lòng tr n , mong mu n tr n , kiên quy t tr n . ả ợ ả ợ ậ ẵ ấ ố
20
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
i vay, CBTD c n thông qua Uy tín là cái bên trong, đ đánh giá uy tín c a ng ể ủ ườ ầ
các bi u hi n bên ngoài r i d a vào quan h bi n ch ng v i cái bên trong đ ồ ự ệ ệ ứ ệ ể ớ ể
k t lu n cái bên trong. C th là l ch s vay n c a khách hàng, danh ti ng/d ử ế ụ ể ợ ủ ế ậ ị ư
lu n, k t qu ph ng v n tr c ti p (đây là căn c chính xác nh t). ự ế ứ ế ấ ậ ấ ả ỏ
– M c đích vay: CBTD c n xem xét m c đích vay c a ng i vay có ụ ụ ủ ầ ườ
th a mãn hai y u t h p l và h p pháp hay không. Tính h p l ế ố ợ ệ ỏ ợ ệ ợ ớ là phù h p v i ợ
gi y phép kinh doanh. Tính h p pháp là ngành ngh kinh doanh không b pháp ề ấ ợ ị
lu t nghiêm c m. ậ ấ
– Năng l c t o l ự ạ ợ i nhu n: Ng ậ ườ i vay ph i có ki n th c v kinh t ế ứ ề ả ế ả , ph i
có kinh nghi m trong lĩnh v c kinh doanh, ph i đáp ng các ch s t o l ỉ ố ạ ợ i ự ứ ệ ả
nhu n (t n s t o l i nhu n cao hay th p, t su t l ầ ố ạ ợ ậ ỉ ấ ợ ậ ấ ố i nhu n và vòng quay v n ậ
l n h n ho c b ng trung bình ngành) ớ ặ ằ ơ
– Môi tr ườ ng kinh doanh: CBTD c n n m rõ các thông tin sau: M c d ắ ứ ự ầ
báo l m phát; các bi n đ ng kinh t , chính tr , xã h i; xu h ng tăng tr ế ạ ộ ế ộ ị ướ ưở ng
c a ngành… ủ
Các y u t đ nh l ng: ế ố ị ượ
– Ngu n tr n c a khách hàng: CBTD c n xem xét tính c n thi t, tính ả ợ ủ ầ ầ ồ ế
hi u qu , tính kh thi, ph ng án k thu t, ti n d th c hi n c a ph ng án ệ ả ả ươ ệ ủ ộ ự ế ậ ỹ ươ
vay. Bên c nh đó CBTD còn ph i đánh giá ngu n tr n thông qua năng l c tài ả ợ ự ạ ả ồ
chính ngoài ph ng án c a khách hàng. ươ ủ
ư – Tài s n đ m b o: CBTD c n xem xét các tiêu chu n v tài s n nh : ề ả ả ả ầ ẩ ả
Tài s n ph i c a ng i vay, có giá tr , có th tr ng trong t ả ủ ả ườ ị ườ ị ươ ng lai, ph i có văn ả
th chuy n nh ng quy n s h u tài s n đó cho ngân hàng trong th i gian ư ể ượ ở ữ ề ả ờ
vay…
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
Ngoài ra, CBTD còn có th phân tích tín d ng căn c theo tiêu chu n 6C: ụ ứ ể ẩ
21
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
– T cách ng i vay (Character): CBTD ph i ch c ch n r ng ng i vay ư ườ ắ ằ ả ắ ườ
có m c đích tín d ng rõ ràng và có thi n chí nghiêm ch nh tr n khi đ n h n. ệ ế ạ ả ợ ụ ụ ỉ
– Năng l c c a ng i vay (Capacity): Ng ự ủ ườ ườ ự i đi vay ph i có năng l c ả
pháp lý và năng l c hành vi dân s d ký k t h p đ ng tín d ng. ế ợ ự ể ự ụ ồ
– Thu nh p c a ng i vay (Cashflow): Xác đ nh ngu n tr n c a khách ậ ủ ườ ả ợ ủ ồ ị
– B o đ m ti n vay (Collateral): Là ngu n thu th hai có th dùng đ
hàng vay, ng i vay có đ kh năng tr n hay không. ườ ủ ả ả ợ
ứ ề ể ả ả ồ ể
tr n vay cho ngân hàng. ả ợ
– Các đi u ki n (Conditions): Ngân hàng quy đ nh các đi u ki n tùy theo ề ệ ề ệ ị
– Ki m soát (Control): Đánh giá nh ng nh h
chính sách tín d ng t ng th i kỳ. ụ ừ ờ
ữ ể ả ưở ổ ủ ng do s thay đ i c a ự
ẩ ủ lu t pháp, quy ch ho t đ ng, kh năng khách hàng đáp ng các tiêu chu n c a ạ ộ ứ ế ậ ả
ngân hàng.
Vi c s d ng mô hình này t ng đ i đ n gi n, song h n ch c a mô ệ ử ụ ươ ố ơ ế ủ ả ạ
ậ hình này là nó ph thu c vào m c đ chính xác c a ngu n thông tin thu th p, ứ ộ ụ ủ ộ ồ
kh năng d báo cũng nh trình đ phân tích, đánh giá c a CBTD. ự ư ủ ả ộ
1.3.2.2. Các mô hình lượng hóa rủi ro tín dụng:
Hi n nay, h u h t các ngân hàng đ u ti p c n ph ế ậ ệ ế ề ầ ươ ủ ng pháp đánh giá r i
ng hóa r i ro tín d ng. Sau đây là m t s mô hình ro hi n đ i h n, đó là l ạ ơ ệ ượ ộ ố ủ ụ
– Mô hình điểm s ố Z:
ng hóa r i ro tín d ng th ng đ c s d ng nhi u nh t: l ượ ủ ụ ườ ượ ử ụ ề ấ
Mô hình này ph thu c vào: ụ ộ
+ Ch s các y u t tài chính c a ng i vay – X; ỉ ố ế ố ủ ườ
+ T m quan tr ng c a các ch s này trong vi c xác đ nh xác su t v ỉ ố ấ ỡ ủ ệ ầ ọ ị
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
i vay trong quá kh , mô hình đ c mô t nh sau: n c a ng ợ ủ ườ ứ ượ ả ư
22
t nghi p
ọ
ề ố
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,6X4 + 1,0 X5 (1)
Trong đó:
X1: T s “v n l u đ ng ròng/t ng tài s n”. ỷ ố ố ư ộ ả ổ
X2: T s “l i nhu n tích lũy/t ng tài s n”. ỷ ố ợ ả ậ ổ
X3: T s “l ỷ ố ợ i nhu n tr ậ ướ c thu và lãi/t ng tài s n”. ổ ế ả
X4: T s “th giá c phi u/giá tr ghi s c a n dài h n” ổ ủ ợ ỷ ố ế ạ ổ ị ị
X5: T s “doanh thu/t ng tài s n”. ỷ ố ả ổ
Tr s Z càng cao, thì ng ị ố ườ ư ậ i vay có xác su t v n càng th p. Nh v y, ấ ỡ ợ ấ
khi tr s Z th p ho c là m t s âm s là căn c đ x p khách hàng vào nhóm ẽ ứ ể ế ộ ố ị ố ặ ấ
có nguy c v n cao. ơ ỡ ợ
Z < 1,8 : Khách hàng có kh năng r i ro cao. ủ ả
1,8 < Z <3: Không xác đ nh đ c. ị ượ
Z > 3 : Khách hàng không có kh năng v n . ỡ ợ ả
B t kỳ công ty nào có đi m s c x p vào nhóm có ố Z < 1.81 ph i đ ả ượ ể ấ ế
nguy c r i ro tín d ng cao. ơ ủ ụ
Ưu điểm:
ng r i ro tín d ng t ng đ i đ n gi n. K thu t đo l ậ ỹ ườ ụ ủ ươ ố ơ ả
Nhược điểm:
Mô hình này ch cho phép phân lo i nhóm khách hàng vay có r i ro và ạ ủ ỉ
không có r i ro. Tuy nhiên trong th c t ự ế ứ ộ ủ ủ m c đ r i ro tín d ng ti m năng c a ủ ụ ề
m i khách hàng khác nhau t m c th p nh ch m tr lãi, không đ ỗ ừ ứ ư ậ ả ấ ượ c tr lãi ả
cho đ n m c m t hoàn toàn c v n và lãi c a kho n vay. ả ố ủ ứ ế ả ấ
Không có lý do thuy t ph c đ ch ng minh r ng các thông s ph n ánh ụ ể ứ ế ả ằ ố
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
ng t t m quan tr ng c a các ch s trong công th c là b t bi n. T ầ ỉ ố ủ ứ ế ấ ọ ươ ự ư ậ nh v y,
23
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
t khi b n thân các ch s cũng đ ả ỉ ố ượ c ch n cũng không ph i là b t bi n, đ c bi ả ế ặ ấ ọ ệ
các đi u ki n kinh doanh cũng nh đi u ki n th tr ư ề ị ườ ệ ề ệ ổ ng tài chính đang thay đ i
liên t c.ụ
Mô hình không tính đ n m t s nhân t khó đ nh l ng nh ng có th ộ ố ế ố ị ượ ư ể
đóng m t vai trò quan tr ng nh h ng đ n m c đ c a các kho n vay (danh ả ộ ọ ưở ứ ộ ủ ế ả
ti ng c a khách hàng, m i quan h lâu dài gi a ngân hàng và khách hàng hay ủ ữ ệ ế ố
– Mô hình điểm s ố tín dụng tiêu dùng:
các y u t vĩ mô nh s bi n đ ng c a chu kỳ kinh t ). ế ố ư ự ế ộ ủ ế
Ngoài mô hình đi m s Z, nhi u ngân hàng còn áp d ng mô hình cho ụ ể ề ố
i tiêu dùng nh : Mua xe h i, trang thi đi m đ x lý đ n xin vay c a ng ơ ể ử ủ ể ườ ư ơ ế ị t b
gia đình, b t đ ng s n…Các y u t quan tr ng trong mô hình cho đi m tín ấ ộ ế ố ả ể ọ
i ph d ng bao g m: H s tín d ng, tu i đ i, tr ng thái tài s n, s ng ụ ổ ờ ệ ố ụ ả ạ ồ ố ườ ụ
thu c, s h u nhà, thu nh p, đi n tho i c đ nh, tài kho n cá nhân, th i gian ạ ố ị ở ữ ệ ả ậ ộ ờ
làm vi c.ệ
Mô hình này th ng s d ng 7 – 12 h ng m c, m i h ng m c đ c cho ườ ỗ ạ ử ụ ụ ượ ụ ạ
1 – 10. đi m t ể ừ
Ưu điểm:
Mô hình lo i b đ c s phán xét ch đ ng trong quá trình cho vay và ạ ỏ ượ ự ủ ộ
gi m đáng k th i gian ra quy t đ nh tín d ng. ể ờ ế ị ụ ả
Nhược điểm:
Mô hình không th t ể ự ề ớ đi u ch nh m t cách nhanh chóng đ thích ng v i ứ ể ộ ỉ
nh ng thay đ i trong n n kinh t và cu c s ng gia đình. ữ ề ổ ế ộ ố
1.4. ÁP D NG CÁC MÔ HÌNH QU N LÝ R I RO TÍN D NG T I CÁC Ả Ụ Ủ Ụ Ạ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
NHTM VI T NAM: Ệ
24
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Vì m i mô hình qu n tr r i ro tín d ng đ u có nh ng u và nh ị ủ ữ ụ ư ề ả ỗ ượ c
đi m, m t khác các mô hình nay không lo i tr l n nhau, nên thông th ng các ạ ừ ẫ ể ặ ườ
ngân hàng th ườ ứ ng k t h p s d ng nhi u mô hình đ phân tích đánh giá m c ế ợ ử ụ ề ể
Vi t Nam, các ngân hàng th đ r i ro tín d ng. Trong đi u ki n th c t ộ ủ ự ế ở ụ ệ ề ệ ườ ng
s d ng mô hình đ nh tính đ đánh giá kho n vay t ử ụ ể ả ị ừ ệ khâu th m đ nh đ n vi c ị ế ẩ
– Yếu t
qu n lý, theo dõi, ki m tra và giám sát các kho n n vay. ể ả ả ợ
ố 1: Thẩm định cho vay: Nhìn chung các ngân hàng đ u có quy ề
c b n sau đây: đ nh v quy trình th m đ nh kho n vay bao g m các y u t ị ế ố ơ ả ề ả ẩ ồ ị
+ Th m đ nh tính pháp lý: Ki m tra t cách pháp nhân, năng l c pháp ể ẩ ị ư ự
ố lu t c a khách hàng vay, h s vay v n, ki m tra m c đích vay v n ậ ủ ồ ơ ụ ể ố
c a khách hàng có h p pháp không. ủ ợ
+ Th m tra uy tín c a khách hàng vay v n, năng l c qu n lý đi u ề ự ủ ẩ ả ố
ẩ hành c a khách hàng hay là ban qu n lý doanh nghi p: v ph m ủ ề ệ ả
ch t đ o đ c, thi n chí, uy tín trong giao d ch, năng l c qu n lý ấ ạ ự ứ ệ ả ị
đi u hành, h th ng ki m tra – ki m soát n i b … ệ ố ộ ộ ề ể ể
+ Th m tra v kh năng tài chính, năng l c ho t đ ng: thông qua các ạ ộ ự ề ẩ ả
ch s nh kh năng thanh toán, t tr ng v n t có, vòng quay hàng ỉ ố ư ả ỷ ọ ố ự
t n kho, hi u su t s d ng tài s n, t ồ ấ ử ụ ệ ả su t l ỷ ấ ợ i nhu n… ậ
+ Th m tra v tính hi u qu c a ph ng án vay v n: v kh năng ả ủ ề ệ ẩ ươ ề ả ố
th c hi n ph ự ệ ươ ậ ệ ng án kinh doanh, ngu n cung c p nguyên v t li u, ấ ồ
th tr ng tiêu th , v ngu n v n tài tr cho ph ị ườ ụ ề ồ ố ợ ươ ề ố ng án, v v n
vay t ngân hàng có h p lý không… ừ ợ
+ Th m tra v ngu n tr n : khách hàng d ki n dùng nh ng ngu n ồ ự ế ả ợ ữ ề ẩ ồ
thu nào đ thanh toán n g c và lãi, các ngu n thu này có n đ nh ợ ố ể ồ ổ ị
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
không…
25
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
+ Th m tra v tài s n th ch p kho n vay: tài s n th ch p có thu c ộ ế ấ ế ấ ề ả ả ẩ ả
i vay không, có d chuy n nh ng, d s h u h p pháp c a ng ở ữ ủ ợ ườ ể ễ ượ ễ
– Yếu t
bán không, có b hao mòn vô hình không… ị
ố 2: Kiểm tra tín dụng: các ngân hàng h u h t đ u có quy trình ế ề ầ
tín d ng riêng đ ki m tra tín d ng, tuy nhiên nh ng nguyên lý chung nh t đang ể ể ụ ữ ụ ấ
i h u h t các ngân hàng là: đ ượ c áp d ng t ụ ạ ầ ế
Ti n hành ki m tra t t c các lo i tín d ng theo đ nh kỳ nh t đ nh. ế ể ấ ả ấ ị ụ ạ ị
ng trình, n i dung quá trình ki m tra m t cách Xây d ng k ho ch, ch ế ự ạ ươ ể ộ ộ
th n tr ng và chi ti ậ ọ ế ỗ t, đ m b o r ng nh ng khía c nh quan tr ng c a m i ủ ữ ạ ằ ả ả ọ
kho n tín d ng đ u đ c ki m tra, bao g m: ề ượ ụ ả ể ồ
+ K ho ch tr n c a khách hàng nh m đ m b o tr n đúng h n. ả ợ ủ ế ạ ả ợ ạ ằ ả ả
+ Ch t l ng và đi u ki n c a tài s n đ m b o. ấ ượ ả ả ệ ủ ề ả
+ Tính đ y đ và h p l ủ ầ ợ ệ ủ ợ ợ c a h p đ ng tín d ng, đ m b o tính h p ụ ả ả ồ
pháp đ s h u các tài s n khi ng i vay không tr đ ể ở ữ ả ườ c n . ả ượ ợ
+ Đánh giá đi u ki n tài chính và nh ng k ho ch kinh doanh c a ủ ữ ề ế ệ ạ
ng i nhu c u tín d ng. ườ i vay, trên c s đó xem xét l ơ ở ạ ụ ầ
+ Đánh giá xem kho n tín d ng có tuân th chính sách cho vay c a ủ ụ ủ ả
+ Ki m tra th
ngân hàng.
ể ườ ụ ng xuyên các kho n tín d ng l n, các kho n tín d ng ụ ả ả ớ
có v n đ . Vì chúng có nh h ề ấ ả ưở ủ ng r t l n tình tr ng tài chính c a ạ ấ ớ
ngân hàng.
+ Tăng c có ườ ng công tác ki m tra kho n tín d ng khi n n kinh t ả ụ ề ể ế
nhi u h ề ướ ể ng đi xu ng, ho c nh ng ngành ngh cho vay có bi u ữ ề ặ ố
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
hi n nghiêm tr ng trong phát tri n. ệ ể ọ
26
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
c r i ro tín d ng, thì ch c năng cho vay Tóm lại, đ có th ki m soát đ ể ể ể ượ ủ ứ ụ
c a ngân hàng ph i đ ủ ả ượ c th c hi n m t cách ch t ch nh m tuân th chính ặ ự ủ ẽ ệ ằ ộ
sách và th c hành tín d ng c a ngân hàng. Ngoài ra, đ ki m soát r i ro tín ể ể ự ụ ủ ủ
ng xây d ng m t “chính sách tín d ng” và “quy trình d ng, các ngân hàng th ụ ườ ự ụ ộ
nghi p v c p tín d ng”. ệ ụ ấ ụ
– Y u t ế ố ề 3: X lý tín d ng: Khi m t kho n tín d ng tr nên có v n đ , ụ ụ ử ả ấ ở ộ
ả thì c n đ n s x lý nghi p v c a cán b ngân hàng. Cán b ngân hàng ph i ế ự ử ụ ủ ệ ầ ộ ộ
tìm ra đ ượ c nguyên nhân c a tín d ng có v n đ và h p tác cùng khách hàng đ ấ ụ ủ ề ợ ể
tìm ra gi i pháp đ ngân hàng thu h i v n. ả ồ ố ể
Các chuyên gia đưa ra các giải pháp thu hồi những khoản tín dụng có vấn
đ ề nh ư sau:
+ T n d ng t ậ ụ ố i đa các c h i đ thu h i n . ồ ợ ơ ộ ể
+ Tách ch c năng cho vay và x lý tín d ng ra riêng bi t nh m tránh ử ụ ứ ệ ằ
xung đ t có th x y ra v i quan đi m c a CBTD tr c ti p cho vay. ự ế ể ả ủ ể ộ ớ
+ D tính nh ng ngu n có th dùng đ thu h i n có v n đ . ấ ề ể ồ ợ ự ữ ể ồ
+ C n xem tr ng ch t l ng, năng l c và s nh t quán trong qu n lý, ấ ượ ầ ọ ự ấ ự ả
ả đ ng th i tr c ti p ti n hành kh o sát các ho t đ ng và các tài s n ả ồ ờ ự ạ ộ ế ế
c a doanh nghi p. ủ ệ
+ Ph i cân nh c m i ph ng án có th hoàn thành vi c thu h i n có ả ắ ọ ươ ồ ợ ể ệ
v n đ , bao g m c vi c th a thu n gia h n t m th i n u khách ấ ả ệ ờ ế ạ ạ ề ậ ồ ỏ
hàng ch g p khó khăn tr c m t. Các kh năng khác là có th b ỉ ặ ướ ể ổ ắ ả
sung tài s n đ m b o, yêu c u có b o lãnh c a bên th ba… ủ ứ ả ả ả ầ ả
K t lu n ch ng 1 ế ậ ươ
ạ ộ ứ ự ệ ề
ọ ườ ng có quan h cùng chi u v i nhau. Đi u này gi ề ệ ạ
i đa hóa l ả r i ro, r i ro và l ủ ế ố ủ i thích t ả ợ ợ i i sao các i nhu n, nâng ậ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
ng. M i ho t đ ng kinh nghi m đ u ch a đ ng y u t nhu n th ề ậ nhà kinh doanh ph i tìm cách gi m thi u r i ro đ t ể ố ả cao uy tín và nâng l c c nh tranh trên th tr ự ạ ớ ể ủ ị ườ
27
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
ụ ấ ế
R i ro tín d ng trong ngân hàng có tính t ể ể ạ ỉ
m t m c th p nh t có th ch p nh n đ ủ ỏ ế ụ ở ộ t y u khách quan, không th ể ơ ở ậ ượ ứ ế ấ ấ
ề ủ ụ ấ
ề ơ ả ả ể ủ ụ ệ ả
ể ế ủ tránh kh i. Vì th , các ngân hàng ch có th ki m soát, gi m thi u, h n ch r i ả c. C s lý thuy t trong ro tín d ng ể ấ ng 1 đã khái quát các v n đ c b n v r i ro tín d ng cũng nh đ c p ch ư ề ậ ươ đ n các mô hình và bi n pháp đ m b o gi m thi u r i ro tín d ng, làm c s ơ ở ả ế cho các ch ng ti p theo. ế ươ
CH ƯƠ Ạ NG 2: TH C TR NG QU N LÝ R I RO TÍN D NG T I Ự Ủ Ụ Ạ Ả
NHNo&PTNN- HOÀNG MAI
2.1. GI I THI U CHUNG V NHNo & PTNN– HOÀNG MAI Ớ Ệ Ề
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a chi nhánh NHNo&PTNT ể ủ
Hoàng Mai
ch c và ho t đ ng Ngân hàng Nông nghi p Và phát Căn c Đi u l ứ t ề ệ ổ ứ ạ ộ ệ
tri n Nông thôn Vi ể ệ ổ t Nam, ban hành QĐ s 485/QĐ/HĐQT - NHNo c a T ng ủ ố
Giám đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t nam ) ố ướ ệ t nam ( nay là Th ng đ c NHNN Vi ố ố ệ
ớ ự Chi nhánh Ngân hàng Phát tri n Nông nghi p Hoàng Mai tháng12/2004 V i s ra ể ệ
đ i c a Qu n Hoàng Mai là m t qu n m i c a thành ph Hà N i, Vi c hình thành ờ ủ ớ ủ ệ ậ ậ ộ ố ộ
chi nhánh NHNo & PTNT Hoàng mai nh m đáp ng nhu c u ầ phát tri n kinh t ể ứ ằ ế
nói chung, nhu c u s n xu t c a các h kinh t m i. ầ ả ấ ủ ộ ế ớ
Ngân hàng phát tri n nông nghi p Hoàng Mai s m ph i ho t đ ng trong ạ ộ ể ệ ả ớ
môi tr ng c nh tranh v i các Ngân hàng đã có b dày ho t đ ng kinh doanh và ườ ạ ộ ề ạ ớ
có nhi u l ề ợ i th h n h n. Nh n rõ trách nhi m c a mình trong s nghi p xây ệ ế ơ ủ ự ệ ẳ ậ
c, mà tr ng tâm là phát tri n kinh t nông nghi p, góp d ng và đ i m i đ t n ổ ự ớ ấ ướ ể ọ ế ệ
ph n đ i m i Nông thôn ngo i thành Hà N i, Ngân hàng phát tri n Nông ể ầ ạ ổ ớ ộ
nghi p Hoàng Mai đã nhanh chóng khai thác ngu n v n đ đ u t cho các ể ầ ư ệ ồ ố
mà tr c h t là đ u t Thành ph n kinh t ầ ế ướ ầ ư ế ữ cho Nông Nghi p. Nh có nh ng ệ ờ
ấ quy t sách táo b o, đ i m i nh n th c kiên quy t kh c ph c đi m y u nh t, ứ ụ ế ể ế ế ạ ậ ắ ổ ớ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
ồ nh v y chi sau g n b n năm ho t đ ng, NHNo Hoàng Mai đã có đ ngu n ạ ộ ờ ậ ủ ầ ố
28
t nghi p
ọ
ề ố
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
v n và ti n m t th a mãn c b n các nhu c u tín d ng và ti n m t cho khách ố ơ ả ụ ề ề ặ ặ ầ ỏ
hàng.
Tr c yêu c u đ i m i c a n n kinh t ướ ớ ủ ề ầ ổ ế ậ trong quá trình h i nh p, ộ
ệ NHNo&PTNT Hoàng Mai s phát huy nh ng thành qu và bài h c kinh nghi m ữ ẽ ả ọ
c đ u trong qu n lý đi u hành kinh doanh đ ng th i đ b ướ ờ ượ ự ỡ ủ c s giúp đ c a ề ả ầ ồ
ộ các c p, các ngành cùng v i s n l c, đoàn k t ph n đ u c a t p th cán b , ớ ự ỗ ự ấ ủ ậ ể ế ấ ấ
viên ch c NHNo&PTNT Hoàng Mai s phát tri n b n v ng và giành đ ữ ứ ẽ ể ề ượ c
nhi u thành tích to l n h n n a. ơ ữ ề ớ
2.1.2. C c u t ch c ho t đ ng c a chi nhánh NHNo&PTNT Hoàng Mai ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ
S đ 3: C c u t ch c c a chi nhánh NHNo&PTNT Hoàng Mai ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ
(Ngu n: Đi u l ề ệ ồ ho t đ ng c a Chi nhánh) ủ ạ ộ
Ban giám đ c, g m 1 giám đ c và 2 phó giám đ c có nhi m v ch u trách ụ ị ệ ố ồ ố ố
nhi m chung v m i ho t đ ng c a chi nhánh, quy t đ nh cho vay, b o lãnh ạ ộ ề ọ ế ị ủ ệ ả
trong th m quy n c a mình. ề ủ ẩ
Các phòng ban tuy có trách nhi m, và ch c năng chuyên sâu c a mình th ứ ủ ệ ể
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
hi n s phân rõ trong các lĩnh v c ho t đ ng c a chi nhánh. Nh ng gi a các ệ ự ạ ộ ủ ự ư ữ
29
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
phòng ban v n có s liên h v i nhau, ph tr cho nhau, vì cùng m t m c đích ụ ợ ệ ớ ụ ự ẫ ộ
chung là đ m b o cho s ho t đ ng và phát tri n c a ngân hàng. ự ạ ộ ể ủ ả ả
2.2. TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH T I Ạ Ộ Ạ NGÂN HÀNG NÔNG
NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN HOÀNG MAI Ể Ệ
* V huy đ ng v n ố ộ ề
Công tác huy đ ng v n là m t nhi m v tiên quy t trong ho t đ ng kinh ạ ộ ụ ệ ế ố ộ ộ
doanh c a Ngân hàng. Mu n m r ng ho t đ ng tín d ng c a mình thì Ngân ạ ộ ở ộ ủ ủ ụ ố
hàng c n ph i m r ng ho t đ ng huy đ ng v n, vì th b t kỳ Ngân hàng nào ạ ộ ế ấ ở ộ ả ầ ộ ố
cũng r t chú tr ng đ n ho t đ ng này.V i tinh th n, thái đ t n tu ph c v ạ ộ ụ ụ ộ ậ ế ấ ầ ọ ớ ỵ
khách hàng, đ m b o vui lòng khách đ n v a lòng khách đi, gi ừ ế ả ả ả ủ ụ i quy t th t c ế
thu n l i nhanh chóng, khách hàng g i ti n vào và rút ti n ra d dàng, h n ch ậ ợ ử ề ễ ề ạ ế
i đa nh ng sai sót nh m l n v m t nghi p v đ đ m b o ngày càng có tín t ố ệ ụ ể ả ề ặ ữ ẫ ả ầ
nhi m v i khách hàng t đó Ngân hàng đã t o th ch đ ng đi vay và cho vay. ệ ớ ừ ế ủ ộ ạ
Vì v y trong nh ng năm qua, công tác huy đ ng v n đã đ t đ ạ ượ ữ ậ ộ ố ế c nh ng k t ữ
qu kh quan: ả ả
B ng 1 : Tình hình huy đ ng v n ố ộ ả
1410
12/2008
1687
12 /2009
12 /2010
1890
Đ n v : T đ ng ơ ị ỷ ồ
(Ngu n : Báo cáo k t qu kinh doanh Agribank Hoàng Mai) ế ả ồ
Qua b ng s li u có th th y rõ l ố ệ ể ấ ả ượ ng huy đ ng v n c a Ngân hàng ố ủ ộ
tăng tr ng qua t ng năm. Năm 2008 đ t 1410 t ưở ừ ạ ỷ ồ ổ đ ng thì sang năm 2009 t ng
huy đ ng đ t 1687 t ạ ộ ỷ ồ ố đ ng (b ng 119.7% so v i năm 2008).Đ n năm 2010 v n ế ằ ớ
huy đ ng đ t 1890 t đ ng tăng 12% so v i năm 2009. Đ phân tích sâu h n v ạ ộ ỷ ồ ể ơ ớ ề
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
tình hình huy đ ng v n ta hãy nhìn vào b ng s li u sau : ố ệ ả ố ộ
30
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
B ng 2 : Ngu n v n huy đ ng theo các ch tiêu ồ ố ộ ả ỉ
Đ n v :T đ ng ơ ị ỷ ồ
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Tỷ Tỷ Tỷ Ch tiêu ỉ tr ngọ tr ngọ tr ngọ S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề
(%) (%) (%)
T ng v n huy đ ng 1410 100 1687 100 1890 100 ổ ộ ố
THEO Đ I T N Ố ƯỢ G
750,38 53,2 910,98 54,3 1117 59,1 Tiền g i TCKT, ử
TCTD, TCXH
Ti n g i dân c 659.62 46,8 776,02 46,7 773 40,9 ề ử ư
THEO C C U Ơ Ấ
317.25 22,5 406,57 24,1 602,91 31,9 Ti n g i không kỳ h n ạ ề ử
1092,75 77,5 1280,43 75.9 1287,09 68,1 Ti n g i có kỳ h n ạ ề ử
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
(Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh Agribank Hoàng Mai) ế ả ồ
31
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
T ng v n huy đ ng theo đ i t ố ượ ổ ộ ố ng, năm 2008,s ti n g i c a các ố ề ử ủ
TCKT,TCXH,TCTD đ t 750,38 t ạ ỷ ồ đ ng chi m 53,2% t ng v n huy đ ng.Năm ổ ế ố ộ
2009 và 2010 l ng ti n g i này có tăng lên l n l t là 910,98 t đ ng và 1117 ượ ề ử ầ ượ ỷ ồ
đ ng và tăng c t tr ng trong t ng ngu n v n huy đ ng (54,3% năm 2009 t ỷ ồ ả ỷ ọ ộ ổ ố ồ
và 59,1% năm 2010). Do các doanh nghi p g i ti n vào Ngân hàng ch y u đ ệ ử ề ủ ế ể
ph c v cho nhu c u thanh toán trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, các ạ ộ ụ ụ ấ ầ ả
doanh nghi p luôn c n quay vòng v n, cho nên v n huy đ ng t các t ệ ầ ố ố ộ ừ ổ ứ ch c
kinh t có xu h ng tăng nh ng không l n và t ế ướ ư ớ ỷ ọ ử tr ng trong t ng ngu n g i ổ ồ
cũng không cao.
Trong khi đó, l ượ ạ ng ti n g i dân c tăng m nh. Trong khi năm 2008 đ t ạ ề ử ư
659,62 t đ ng thì sang năm con s này là 776,02 t ỷ ồ ố ỷ ồ ằ đ ng năm 2009 ( b ng
117,6% so v i năm 2008) và đ t 773 t ạ ớ ỷ ồ ớ đ ng năm 2010 ( b ng 99,6% so v i ằ
năm 2009). Nguyên nhân c a l ủ ượ ế ng ti n g i dân c tăng m nh và luôn chi m ử ư ề ạ
tr ng l n là do đ i s ng kinh t và thu nh p c a dân c tăng, nên t l t ỷ ọ ờ ố ớ ế ậ ủ ư ỷ ệ ế t ti
ki m trong dân c tăng. M t khác, đó còn là do trong th i gian qua chúng ta đã ư ệ ặ ờ
ki m soát đ cho đ ng ti n n đ nh không b tr t giá ể ượ ố c t c đ l m phát gi ộ ạ ữ ề ổ ị ượ ồ ị
nhi u nên dân ng i dân đã tin t ng vào giá tr đ ng ti n và d n chuy n t ề ườ ưở ị ồ ể ừ ề ầ
hình th c ti t ki m vàng sang hình th c g i ti t ki m ngân hàng. ứ ế ứ ử ế ệ ệ
V n huy đ ng theo c c u bao g m ti n g i không kỳ h n và ti n g i có kỳ ề ử ề ử ơ ấ ạ ộ ố ồ
trên, ti n g i không kỳ h n h u h t là c a các t h n. Theo nguyên nhân ạ ở ề ử ầ ế ủ ạ ổ ứ ch c
kinh t ph c v nhu c u thanh toán vì v y m c dù có tăng nh ng v i l ng tăng ế ụ ụ ớ ượ ư ặ ậ ầ
không đáng k . C th là năm 2008,2009,2010 l ể ụ ể ượ ạ ầ ng ti n g i không kỳ h n l n ề ử
t là : 317,25 t đ ng, 406,57 t đ ng và 602,91 t đ ng( T ng l ượ ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ ươ đ ươ ớ ng v i
t là 22.5%, 24.1%,31.9% so v i t ng v n huy đ ng). l n l ầ ượ ớ ổ ộ ố
ỗ Ti n g i có kỳ h n ch y u là các b ph n dân c có ngu n ti n nhàn r i ề ử ủ ế ư ề ậ ạ ộ ồ
ng lãi su t, vì v y h th mu n g i ti n đ h ử ề ể ưở ố ọ ườ ấ ậ ng ch n lo i ti n g i có kỳ ạ ề ử ọ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
i sao các ngân hàng th h n. Đó là lý do t ạ ạ ườ ấ ng c nh tranh nhau v m c lãi su t ề ứ ạ
32
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
c m c v n l n, c n thi t cho đ i v i lo i ti n g i này, qua đó huy đ ng đ ố ớ ạ ề ử ộ ượ ứ ố ớ ầ ế
các nhu c u v tín d ng. T i Agribank Hoàng Mai, lo i ti n g i có kỳ h n này ạ ề ử ụ ề ầ ạ ạ
có các s li u c th là : 1092,75 t đ ng, 1280,43 t đ ng, 1287,09 t đ ng và ố ệ ụ ể ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ
tr ng 77.5%, 75.9%, 68.1% t ng v n huy đ ng l n l t qua các năm chi m t ế ỷ ọ ầ ượ ổ ố ộ
2008, 2009, 2010.
Qua 2 b ng s li u 1 và 2 cho th y trong công tác huy đ ng v n, m c dù ố ệ ả ấ ặ ộ ố
luôn có s c nh tranh quy t li t gi a các Ngân hàng th ng m i trong vi c đ a ra ự ạ ế ệ ữ ươ ệ ư ạ
m c lãi su t h p d n, nh ng do th ng xuyên coi tr ng ch t l ấ ấ ứ ư ẫ ườ ấ ượ ọ ụ ế ng d ch v , k t ị
t chính sách khách hàng nên ngu n v n huy đ ng c a Agribank Hoàng Mai h p t ợ ố ồ ố ủ ộ
luôn m c cao. Nh l ng v n huy đ ng d i dào, Ngân hàng s l y đó làm c s ở ứ ờ ượ ẽ ấ ơ ở ố ộ ồ
i h n. đ th c hi n vi c cho vay d dàng và thu n l ể ự ậ ợ ơ ệ ệ ễ
* V s d ng v n ề ử ụ ố :
Tình hình s d ng v n c a Agribank Hoàng Mai đ ố ủ ử ụ ượ ả c th ng kê qua b ng ố
sau:
B ng 3 : Tình hình s d ng v n ử ụ ố ả
Đ n v : T đ ng ơ ị ỷ ồ
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ
T ng v n huy đ ng 1410 1687 1890 ổ ố ộ
1032 1293 1538 D nư ợ
Hi u su t s d ng v n (%) 73,2 76,7 81,4 ấ ử ụ ệ ố
(Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh Agribank Hoàng Mai) ế ả ồ
Nhìn vào hi u su t s d ng v n c a Ngân hàng là 73,2% đ i v i năm ủ ấ ử ụ ố ớ ệ ố
2008, 76,7% năm 2009, 81,4% năm 2010. Hi u su t s d ng v n c a Ngân ấ ử ụ ủ ệ ố
hàng là t ng đ i cao. Đây là nguyên nhân d n t i l ươ ẫ ớ ợ ố i nhu n c a Agribank ủ ậ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
Hoàng Mai tăng tr ng m nh trong th i gian g n đây. Tuy nhiên v i m c tăng ưở ứ ạ ầ ờ ớ
33
t nghi p
ọ
ề ố
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
tr ng nóng nh hi n nay, ngân hàng c n ph i c n tr ng v i nh ng r i ro luôn ưở ư ệ ả ẩ ủ ữ ầ ọ ớ
ti m tàng. ề
*K t qu kinh doanh t i Agribank Hoàng Mai ế ả ạ
i cũng nh c a Vi t Nam m i v t qua đ M c dù n n kinh t ề ặ th gi ế ế ớ ư ủ ệ ớ ượ ượ c
kh ng ho ng nh ng d ả ủ ư ướ ự ỉ ạ ự ố ắ i s ch đ o c a đ i ngũ giám đ c cùng s c g ng ủ ộ ố
c a toàn th nhân viên,Agribank Hoàng Mai đã đ t đ ủ ạ ượ ể c nh ng k t qu đáng ế ữ ả
khích l :ệ
B ng 4 : Tình hình ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ả
Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Ch tiêu ỉ
T ng v n huy đ ng
1410
1894
2432
ổ
ộ
ố
T ng d n
1032
1293
1538
ư ợ
ổ
31,7
37,8
42,4
L i nhu n sau thu ậ
ợ
ế
(Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh Agribank Hoàng mai) ế ả ồ
Nhìn vào b ng trên có th th y l i nhu n c a Agribank Hoàng Mai đang ể ấ ợ ậ ủ
ả ngày càng tăng cao.
Năm 2008 2009 2010
133,8% 100% ợ ế
119,2% Ụ Ủ Ả Ạ Ạ
L i nhu n sau thu ậ 2.3. TH C TR NG QU N LÝ R I RO TÍN D NG T I NHNo & PTNT- Ự CHI NHÁNH HOÀNG MAI
2.3.1. Tình hình ho t đ ng tín d ng t i NHNo & PTNT- chi nhánh ạ ộ ụ ạ
Hoàng Mai: 2.3.1.1- Ch tiêu t ng d n và k t c u d n ế ấ ư ợ ổ ỉ
B ng 5: K t c u d n theo th i h n cho vay ư ợ ế ấ ư ợ ờ ạ ả
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
Đ n v : T đ ng ơ ị ỷ ồ
34
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Ch tiêu ỉ
1032
1293
1538
D nư ợ
829,4
879,7
986,5
Ng n hắ
ạn
202,6
413,3
551,5
Trung- dài h nạ
Agribank Hoàng Mai) (Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh ế ả ồ
Năm 2009 t ng d n đ t 1293 t đ ng b ng 125,3% năm 2008. Năm ư ợ ạ ổ ỷ ồ ằ
2010 tăng 245 t đ ng so v i năm 2009 và b ng 149% năm 2008. Năm 2008 c ỷ ồ ằ ớ ả
th gi ế ớ i ch u nh h ị ả ưở ng n ng n c a cu c kh ng ho ng kinh t ộ ề ủ ủ ặ ả ế ể mà đ nh đi m ỉ
là n a cu i năm 2008. Tuy nhiên sang năm 2009 nh kinh t ử ố ờ th gi ế ế ớ ở ắ i kh i s c
cùng nh ng chính sách khuy n khích, h tr kinh t c và ỗ ợ ữ ế ế đúng đ n c a nhà n ắ ủ ướ
s thay đ i chính sách c a Ngân hàng, tín d ng ủ ự ụ Agribank Hoàng Mai đã có ổ
nh ng b ữ ướ ế c ti n m nh m . ẽ ạ
Bi u đ 1: i NHNo & PTNT- Hoàng Mai: ể ồ K t c u d n t ế ấ ư ợ ạ
2000
1500
d nư ợ
1000
ng n h n ạ
ắ
500
trung- dài h nạ
0
năm 2008
năm2009
năm 2010
Đ n v : T đ ng ơ ị ỷ ồ
Có th th y tín d ng ng n h n v n luôn chi m đ l cao trong d n ắ ạ ẫ ể ấ ụ ế c t ượ ỷ ệ ư ợ
tín d ng. Nh đã nói, cu c kh ng ho ng kinh t ư ụ ủ ả ộ ế ầ năm 2008 làm cho các nhà đ u
dài h n, lãi su t lúc này cũng đang m c cao nên t ư không dám m o hi m đ u t ạ ầ ư ể ấ ạ ở ứ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
ng tín d ng trung-dài h n ch chi m 19.6% t ng d n tín d ng. B c sang l ượ ư ợ ướ ụ ụ ế ạ ổ ỉ
35
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
năm 2009 và 2010 khi mà kinh t ế đã n đ nh tr l ị i, l ở ạ ượ ổ ạ ng tín d ng tăng m nh ụ
m . Năm 2009 l ng d n tín d ng ng n h n là 879,7 t đ ng, còn l ng d n ẽ ượ ắ ạ ư ợ ụ ỷ ồ ượ ư ợ
tín d ng trung-dài h n là 413,3 t đ ng (tăng 50,3 t đ ng t ng đ ụ ạ ỷ ồ ỷ ồ ươ ươ ứ ng v i m c ớ
tăng 106%). Năm 2010, d n tín d ng ng n h n tăng m nh t 879,7 t đ ng lên ắ ạ ư ợ ụ ạ ừ ỷ ồ
m c 986,5 t đ ng ( tăng 21%) còn d n tín d ng trung- dài h n tăng m nh t ứ ỷ ồ ư ợ ụ ạ ạ ừ
413,3 t xu ng còn 551,5 t đ ng (tăng 33,4%). ỷ ố ỷ ồ
i NHNo & PTNT- chi nhánh ư ợ t Chúng ta s th y rõ h n v tình hình d n ơ ề ẽ ấ ạ
Hoàng Mai qua b ng s li u sau: ả ố ệ
B ng 6 : K t c u d n theo các thành ph n kinh t ế ấ ư ợ ầ ả ế
Đ n v : T đ ng ơ ị ỷ ồ
2008 2009 2010
S ti n ố ề Tỉ S ti n ố ề Tỉ S ti n ố ề T tr ng ỉ ọ Ch tiêu ỉ
( % ) tr ngọ tr ngọ
( % )
( % ) 100 1538 100 D nư ợ 100 1032 1293
7,9 81,5 93,1 7,2 133,8 8.7 DNNN
41.4 427,3 567,6 43,9 530,6 34,5 DNNQD
50,7 523,2 632,3 48,9 873,6 56,8 ộ ả H S n
Xu t,HTX ấ
(Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh Agribank Hoàng Mai) ế ả ồ
Qua s li u trên b ng ta th y ấ ố ệ ả
* Đ i v i doanh nghi p nhà n c: ố ớ ệ ướ
Năm 2010 d n đ i v i các doanh nghi p nhà n c tăng 40,7 t đ ng so ư ợ ố ớ ệ ướ ỷ ồ
đ ng so v i năm 2008. S t n tr v i năm 2009 và tăng 52,7 t ớ ỷ ồ ự ằ ớ ưở ộ ng này là do m t
c đang d n c s các doanh nghi p, m t s t p đoàn thu c qu n lý c a nhà n ố ộ ố ậ ủ ệ ả ộ ướ ầ ổ
ph n hóa. Các doanh nghi p nhà n c khi vay cũng luôn mu n h ệ ầ ướ ố ướ ữ ng đ n nh ng ế
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
c h ng nh ng u đãi khi vay. Ngân hàng qu c doanh đ đ ố ể ượ ưở ữ ư
36
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
* Đ i v i doanh nghi p ngoài qu c doanh : ệ ố ớ ố
Lu t doanh nghi p ra đ i đã t o hành lang pháp lý cho ho t đ ng kinh ạ ộ ệ ậ ạ ờ
doanh c a các thành ph n kinh t ngoài qu c doanh. Các công ty c ph n, công ủ ầ ế ầ ố ổ
ty TNHH và các doanh nghi p t ệ ư ự ả nhân kinh doanh đa năng trên các lĩnh v c s n
xu t, th ấ ươ ng m i, d ch v đ ị ụ ượ ạ ệ c thành l p ngày càng nhi u. Các doanh nghi p ề ậ
luôn nh n đ c s ậ ượ ự quan tâm,t o đi u ki n thu n l ề ệ ậ ạ i t ợ ừ các c p, các ấ
ngành,trong đó có ph n v n vay t NHNo & PTNT- chi nhánh Hoàng Mai đ ầ ố ừ ể
s n xu c bi u hi n b ng 6). đ u t ầ ư ả ất kinh doanh (đi u đó đ ề ượ ệ ở ả ể
Năm 2008 d n tín d ng đ i v i các thành ph n kinh t ố ớ ư ợ ụ ầ ế ố ngoài qu c
doanh đ t m c 427,3 t đ ng chi m t tr ng 41,4% trong t ng d n . Năm ứ ạ ỷ ồ ế ỷ ọ ư ợ ổ
2009 đ t m c 567,6 t đ ng, tăng 149,3 t ứ ạ ỷ ồ ỷ ồ ế đ ng so v i năm 2008 và chi m ớ
43,9% trong t ng d n . Năm 2010 đ t m c 530,6 t ư ợ ứ ạ ổ ỷ ồ đ ng, gi m 37 t ả ỷ ớ so v i
ư ậ ư ợ ố ớ 2009 và chi m 34,5% trong t ng d n c a năm 2010. Nh v y d n đ i v i ư ợ ủ ế ổ
các thành ph n kinh t ngoài qu c doanh chi m t tr ng ngày càng gi m trong ầ ế ế ố ỷ ọ ả
t ng d n tín d ng c a Ngân hàng. Trong khi ủ ổ ư ợ ụ ầ s phát tri n c a các thành ph n ự ể ủ
kinh t ế ơ ấ ngoài qu c doanh đã góp ph n quan tr ng vào vi c chuy n d ch c c u ệ ể ầ ố ọ ị
kinh t , thúc đ y các ngành công nghi p, th ng m i, d ch v phát tri n. ế ệ ẩ ươ ể Vì ụ ạ ị
v y, ậ NHNo & PTNT- chi nhánh Hoàng Mai luôn c n có nh ng chính sách h p lý ữ ầ ợ
cho đ i t ng này. ố ượ
• Đ i v i H S n Xu t & HTX : ố ớ ộ ả ấ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
Bi u đ 2 d n tín d ng ư ợ ể ồ ụ
37
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
D n đ i v i H S n Xu t & HTX luôn chi m t ư ợ ố ớ ộ ả ế ấ ỷ ọ ổ tr ng l n trong t ng ớ
d n c a Agrbank Hoàng Mai.Năm 2009 và năm 2010 d n c a ngân hàng ư ợ ủ ư ợ ủ
t là 632,3 t đ ng và 873,6 t đ ng tăng đ i v i H S n Xu t & HTX l n l ố ớ ộ ả ầ ượ ấ ỷ ồ ỷ ồ
t 100.1 t đ ng và 350,4 t l n l ầ ượ ỷ ồ ỷ ồ đ ng .T tr ng d n ỷ ọ ộ ả ư ợ đ i v i H S n ố ớ
50,7% năm 2009 lên 56,8% năm Xu t & HTX trong t ng d n cũng tăng t ổ ư ợ ấ ừ
ng m nh này là do ch tr ng c a Agribank là nâng cao 2010.S tăng tr ự ưở ủ ưở ạ ủ
hi u qu đ u t ả ầ ư ố ế v n cho nông nghi p ,nông dân ,nông thôn v i m c tiêu đ n ụ ệ ệ ớ
năm 2020 t tr ng này đ c n đ nh m c 70%. ỷ ọ ượ ổ ị ở ứ
2.3.1.2.Ch tiêu doanh s cho vay: ố ỉ
B ng 7: Doanh s cho vay ố ả
Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ
1015,2 1292,4 1580,5 Doanh s cho vay ố
Theo th i h n ờ ạ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
645,5 779,1 897,7 -Ng n h n ắ ạ
38
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
368,7 513,3 682,8 -Trung-dài h nạ
Theo TP kinh tế
-Kinh t qu c doanh 854,3 1006,7 685,3 ế ố
-Kinh t 438,1 573,8 329,9 ế ngoài qu c doanh ố
Theo ti n tề ệ
-VNĐ 1191,6 1417,7 938
77,2 -Ngo i t 100,8 162,8 ạ ệ quy đ i ổ
(Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh c a Agribank Hoàng Mai) ủ ế ả ồ
Bi u đ 3: D oanh s cho vay theo th i h n ể ồ ờ ạ ố
Khi xem xét doanh s cho vay theo kỳ h n, ta th y ch y u là cho vay ủ ế ạ ấ ố
ng n h n, cho vay trung dài h n tuy đang tăn và chi m t ngày càng cao. ế ạ ắ ạ l ỷ ệ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
ố Đi u này cho th y Ngân hàng v n còn thi u các d án có kh năng h p thu v n ự ế ề ẫ ấ ả ấ
39
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Vi t Nam phát l n, th i h n cho vay dài. M t nguyên nhân n a đó là do kinh t ớ ờ ạ ữ ộ ế ệ
ề ẩ tri n quá nóng, lãi su t Ngân hàng v n ch a th c s n đ nh, còn ti m n ẫ ự ự ổ ư ể ấ ị
nhi u nguy c r i ro v giá c , lãi su t nên l ề ơ ủ ề ấ ả ượ ẫ ng tín d ng trung-dài h n v n ụ ạ
còn m c th p. ở ứ ấ
Bi u đ 4 : Doanh s cho vay theo thành ph n kinh t ể ồ ố ầ ế
Xem xét doanh s cho vay theo thành ph n kinh t ta th y doanh s cho ầ ố ế ấ ố
vay đ i v i thành ph n kinh t qu c doanh luôn chi m t ố ớ ầ ế ế ố ỷ ọ tr ng l n và tăng ớ
tr ưở ng m nh trong nh ng năm g n đây. ữ ầ ạ
1417.7
1191.6
938
VNĐ
162.8
100.8
77.2
Ngo i Tạ ệ
1600 1400 1200 1000 800 600 400 200 0
2008
2009
2010
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
Bi u đ 5: Doanh s cho vay theo ti n t ể ồ ề ệ ố
40
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Xem xét theo thành ph n ti n t ầ ế
ề ệ ồ ế ư ị ữ
ệ ố VNĐ g n nh chi m u th tuy t đ i ư giá đ ng USD không n đ nh trong nh ng năm ổ chính khi cho vay)
l ự ỉ
Trên c s nh n đ nh m c đ r i ro c a th tr ỷ ạ ệ ụ ạ ứ ộ ủ ị ườ
ng và luôn có s đi u ch nh v ơ ở ệ ề ệ ự ề
ủ ưở ễ ế ủ ữ ụ ớ ng, Ngân hàng đã th c ự ề ỉ ả ng, đ m b o ả ị ườ
ầ khi cho vay. Lý do là tình hình t ng ngo i t g n đây (USD là l ượ ầ 2.3.2. Th c tr ng r i ro tín d ng ủ ạ n quá h n 2.3.2.1:Ch tiêu t ỷ ệ ợ ậ hi n nhi u bi n pháp đ ki m soát tăng tr chính sách tín d ng cho phù h p v i nh ng di n bi n c a th tr an toàn và hi u qu trong ho t đ ng tín d ng. ụ ệ ả
ể ụ ị ể ể ợ ạ ộ ủ
n quá h n t Đ đánh giá chính xác r i ro tín d ng, ta c n xem xét chính xác v n quá ượ c ề ợ ầ năm 2008 đ n năm 2010 đ ế l ế ỷ ệ ợ ạ ừ ễ
h n, tình hình di n bi n t ạ ph n ánh trên b ng s li u sau: ả ả
n quá h n trên t ng d n ố ệ B ng 8 : T l ả ỷ ệ ợ ổ ạ
Đ n v : T đ ng ư ợ ơ ị ỷ ồ
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Ch tiêu ỉ
NQH
105,3
115,1
116,9
T ng d n
1032
1293
1538
ư ợ
ổ
T l
n quá h n
10,2
8,9
7,6
ỷ ệ ợ
ạ (%)
(Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh Agribank Hoàng Mai) ế ả ồ
D a vào b ng s li u trên ta có th th y r ng Agibank Hoàng Mai đã ể ấ ằ ố ệ ự ả
ổ thành công trong vi c đ m b o an toàn đ i v i các kho n vay. Trong khi t ng ố ớ ệ ả ả ả
ch c kinh t và cá nhân tăng thì t n quá h n l l d n đ i v i các t ư ợ ố ớ ổ ứ ế ỷ ệ ợ ạ ạ ả i gi m.
Năm 2008, t n quá h n là 10,2%, đ n năm 2009 ch còn 8,9% và năm 2010 l ỷ ệ ợ ế ạ ỉ
này là 7,6%. Có đ t l ỷ ệ ượ c đi u này là do trong nh ng năm v a qua Agibank ữ ừ ề
ộ Hoàng Mai đã tích c c giám sát các kho n vay và thu n đ y đ , đúng ti n đ , ả ợ ầ ủ ự ế
sát sao gi i quy t trong công tác thu h i n quá h n khó đòi còn t n đ ng, trình ả ồ ợ ế ạ ọ ồ
c p trên xét duy t x lý. ấ ệ ử
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
Đ xem xét k h n v ch tiêu NQH, ta hãy xem b ng sau: ỹ ơ ề ỉ ể ả
41
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
B ng9 : Tình hình NQH theo th i h n ờ ạ ả
Đ n v : T đ ng ơ ị ỷ ồ
2008 2009 2010
Số Tỉ Số Tỉ Số Tỉ Ch tiêu ỉ
ti nề tr ngọ ti nề tr ngọ ti nề tr ngọ
( % )
( % ) 100 ( % ) 100 NQH 105,3 100 115,1 116,9
71,8 65,4 71,6 75,6 82,4 76,5 NQH ng n h n ạ ắ
28,2 34,6 28,4 29,7 32,7 40,4 NQH trung- dài h nạ
Tóm l i, ch tiêu n quá h n c a Agibank Hoàng Mai trong nh ng năm ạ ạ ủ ữ ợ ỉ
qua là t ng đ i đ t yêu c u xong c n ph i có bi n pháp làm gi m t NQH ươ ố ạ ệ ầ ầ ả ả l ỷ ệ
trung – d i h n. ạ ạ Đây là thách th c th t s trong công tác qu n tr r i ro tín d ng ụ ậ ự ị ủ ứ ả
và yêu c u nâng cao ch t l ng tín d ng là m t đòi h i c p bách, thi ấ ượ ầ ỏ ấ ụ ộ ế t th c. ự
2.3.2.2 Ch tiêu vòng quay v n tín d ng ụ ố ỉ
c th hi n Vòng quay v n tín d ng c a Ngân hàng qua các năm đ ủ ụ ố ượ ể ệ ở
b ng sau: ả
B ng10: Vòng quay v n tín d ng ụ ố ả
Đ n v : T đ ng ơ ị ỷ ồ
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ
Doanh s thu n 902,9 1163,4 1451,3 ố ợ
D n bình quân 771,7 1151 1415 ư ợ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
1,17 1,01 1,02 Vòng quay v n tín d ng ố ụ
42
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
(Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh Agribank Hoàng Mai) ế ả ồ
Vòng quay v n tín d ng c a Ngân hàng tăng qua các năm. M c dù không ủ ụ ặ ố
m c cao (ch đ t 1,17 ;1.01 ; 1.02 l n l t t 2008 đ n 2010) nh ng cũng cho ở ứ ỉ ạ ầ ượ ừ ư ế
th y tình hình s n xu t kinh doanh c a khách hàng t t, có tình hình tài chính ủ ấ ấ ả ố
ồ v ng ch c, đây là c s đ khách hàng th c hi n nh ng cam k t trên h p đ ng ữ ơ ở ể ữ ự ệ ế ắ ợ
tín d ng. Đi u này cũng đã th hi n Ngân hàng đã làm t ể ệ ụ ề ố ụ t công tác tín d ng
trong vi c cho vay và thu n khách hàng. ệ ợ
2.3.2.3 Phân lo i nạ ợ
K t qu phân lo i n trong năm 2010 cho th y tình hình n x u (t nhóm 3 ạ ợ ợ ấ ế ấ ả ừ
ủ đ n 5) gi m 57,4% so v i năm 2009, cho th y tình hình qu n lý tín d ng c a ế ụ ấ ả ả ớ
ngân hàng khá t t, nâng cao đ c ch t l ng tín d ng. ố ượ ấ ượ ụ
B ng 11: Tình hình các nhóm n ả ợ
Đ n v : T đ ng ơ ị ỷ ồ
ư ợ
Năm 2008 1289 132 2 3 13 1439 22 1.53% Năm 2009 1306 117 3 2 23 1451 28 1.93% Năm 2010 1662 36 9 1 1 1709 11 0.64% T l Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 T ng d n ổ N x u ợ ấ n x u ỉ ệ ợ ấ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
(Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh c a Agribank Hoàng Mai) ủ ế ả ồ
43
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Qua b ng s li u ta th y r ng năm 2010 tình hình n x u đ ấ ằ ố ệ ợ ấ ả ượ ắ c kh c
ph c đáng k chi m 39,29%năm 2009, t l ỉ ệ ợ ấ ổ n x u ch chi m 0,64% trên t ng ế ụ ể ế ỉ
d n c a ngân hàng.Năm 2010 có nh ng chuy n bi n tích c c v qu m lý tín ữ ư ợ ủ ự ề ể ế ả
d ng.ụ
2.3.2.4 Nh ng nguyên nhân d n i ẫ đ n r i ro tín d ng t ế ủ ữ ụ ạ Ngân Hàng Nông
Nghi p Và Phát Tri n Nông Thôn Vi t Nam- Chi Nhánh Hoàng Mai. ệ ể ệ
2.3.2.4.1 Nguyên nhân khách quan:
Môi tr ng kinh doanh b t n do nh h ng c a các y u t t nhiên ườ ấ ổ ả ưở ế ố ự ủ
(thiên tai, d ch b nh…) hay s bi n đ ng quá nhanh và không d đoán đ ự ế ự ệ ộ ị ượ c
ng th gi i (kh ng ho ng kinh t c a th tr ủ ị ườ ế ớ ủ ả ế ạ , l m phát, giá c các m t hàng ả ặ
thay đ i đ t bi n) gây t n th t cho khách hàng vay v n. ổ ộ ế ấ ổ ố
R i ro t t y u c a quá trình t do hóa tài chính, h i nh p qu c t có th ủ ấ ế ủ ự ố ế ậ ộ ể
làm cho n x u gia tăng khi t o ra m t môi tr ợ ấ ạ ộ ườ ế ng c nh tranh gay g t, khi n ạ ắ
h u h t các doanh nghi p, nh ng khách hàng th ệ ầ ữ ế ườ ả ng xuyên c a ngân hàng ph i ủ
và quy lu t ch n l c kh c nghi t c a th tr ng. đ i m t v i nguy c thua l ố ặ ớ ơ ỗ ọ ọ ậ ắ ệ ủ ị ườ
Bên c nh đó, b n thân s c nh tranh c a các NHTM trong n c và qu c t ự ạ ủ ạ ả ướ ố ế
trong môi tr cũng khi n cho các ngân hàng trong n ườ ng h i nh p kinh t ậ ộ ế ế ướ c
v i h th ng qu n lý ch a hoàn ch nh g p ph i nguy c r i ro n x u tăng lên ớ ệ ố ợ ấ ơ ủ ư ả ặ ả ỉ
b i h u h t các khách hàng có ti m l c tài chính l n s b các ngân hàng n ự ở ầ ớ ẽ ị ế ề ướ c
ngoài thu hút.
R i ro do môi tr ng pháp lý ch a thu n l i: NHNN và các c quan liên ủ ườ ậ ợ ư ơ
quan đã ban hành nhi u lu t, văn b n d i lu t h ng d n thi hành lu t liên ề ậ ả ướ ậ ướ ẫ ậ
ạ quan đ n ho t đ ng tín d ng ngân hàng. Tuy nhiên vi c tri n khai vào ho t ạ ộ ụ ế ệ ể
ề ệ đ ng ngân hàng còn g p ph i nhi u khó khăn nh m t s văn b n v vi c ộ ư ộ ố ề ặ ả ả
c ưỡ ữ ng ch thu h i n . Nh ng văn b n này đ u có quy đ nh: Trong nh ng ồ ợ ữ ế ề ả ị
tr ng h p khách hàng không tr đ ườ ả ượ ợ ả c n , NHTM có quy n x lý tài s n đ m ề ử ả ợ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
, các NHTM không làm đ c đi u này vì ngân hàng là b o n vay. Trên th c t ả ự ế ợ ượ ề
44
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
m t t ch c kinh t , không ph i là c quan quy n l c nhà n ộ ổ ứ ế ề ự ả ơ ướ ứ c, không có ch c
năng c ng ch bu c khách hàng bàn giao tài s n đ m b o cho ngân hàng đ ưỡ ế ả ả ả ộ ể
x lý ho c vi c chuy n tài s n đ m b o n vay đ tòa án x lý qua con đ ử ử ệ ể ể ặ ả ả ả ợ ườ ng
t ng… cùng nhi u các quy đ nh khác d n đ n tình tr ng NHTM không th t ố ụ ề ế ẫ ạ ị ể
gi i quy t đ c n t n đ ng, tài s n t n đ ng. ả ế ượ ợ ồ ả ồ ọ ọ
H th ng thông tin qu n lý (CIC) còn nhi u b t c p: VN ấ ậ Hi n nay ệ ố ề ệ ả ở
ch a có m t c ch công b thông tin đ y đ v doanh nghi p và ngân hàng. ộ ơ ủ ề ư ế ệ ầ ố
Trung tâm thông tin tín d ng ngân hàng (CIC) c a NHNN đã đ t đ ạ ượ ụ ủ ữ c nh ng
c đ u r t đáng khích l trong vi c cung c p thông tin k p th i v k t qu b ế ả ướ ầ ấ ệ ờ ề ệ ấ ị
ệ tình hình ho t đ ng tín d ng. Tuy nhiên, thông tin cung c p còn đ n đi u, ạ ộ ụ ấ ơ
không k p th i, ch a đáp ng đ y đ các yêu c u cung c p thông tin. Thông tin ầ ủ ư ứ ầ ấ ờ ị
CIC ch d ng l m c d n t i i các t ỉ ừ ạ ở ứ ư ợ ạ ổ ứ ch c tín d ng, ch a có thông tin phi ư ụ
tài chính, kh năng đi u hành lãnh đ o c a doanh nghi p, cá nhân. Các thông tin ạ ủ ề ệ ả
v các cá nhân, doanh nghi p ch a có quan h tín d ng v i các TCTD thì hoàn ề ư ụ ệ ệ ớ
toàn không có c p nh t. ậ ậ
2.3.2.4.2 Nguyên nhân ch quan: ủ
a. V phía khách hàng: ề
+ S d ng v n sai m c đích, không có thi n chí trong vi c tr
– Đ i v i khách hàng doanh nghi p: ố ớ ệ
ử ụ ụ ệ ệ ố ả ợ n
vay: Đa s các doanh nghi p khi vay v n ngân hàng đ u có các ph ng án kinh ệ ề ố ố ươ
doanh c th , kh thi. S l ng các doanh nghi p s d ng v n sai m c đích, ụ ể ố ượ ả ệ ử ụ ụ ố
ữ c ý l a đ o ngân hàng đ chi m đo t tài s n không nhi u. Tuy nhiên nh ng ạ ố ừ ả ể ế ề ả
v vi c phát sinh l ụ ệ ạ ế ứ ặ i h t s c n ng n , liên quan đ n uy tín c a các cán b , làm ế ủ ề ộ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
nh h ng x u đ n các doanh nghi p khác. ả ưở ấ ế ệ
45
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
+ Các báo cáo tài chính (BCTC) do khách hàng cung c p không tuân ấ
th các ch đ h ch toán k toán Vi t Nam, thói quen ghi chép đ y đ , chính ế ộ ạ ủ ế ệ ủ ầ
xác, rõ ràng các s sách k toán v n ch a đ c các doanh nghi p tuân th ư ế ẫ ổ ượ ệ ủ
nghiêm ch nh và trung th c. Do v y, s sách k toán mà các doanh nghi p cung ổ ự ế ệ ậ ỉ
c p cho ngân hàng nhi u khi ch mang tính ch t hình th c h n là th c ch t, d ấ ứ ơ ự ề ấ ấ ỉ ễ
x y ra gian l n, thi u sót. Khi cán b ngân hàng l p các b n phân tích tài chính ả ế ậ ậ ả ộ
c a doanh nghi p d a trên s li u do các doanh nghi p cung c p, th ủ ệ ự ố ệ ệ ấ ườ ế ng thi u
tính th c t và xác th c. Đây cũng là nguyên nhân vì sao ngân hàng v n luôn ự ế ự ẫ
ủ xem n ng ph n tài s n th ch p nh là ch d a cu i cùng đ phòng ch ng r i ế ấ ỗ ự ư ể ả ầ ặ ố ố
ro tín d ng.ụ
+ Khách hàng không có thi n chí tr n m c dù ho t đ ng kinh doanh ả ợ ặ ạ ộ ệ
có hi u qu , làm m t uy tín trong kinh doanh. Vi c xác đ nh uy tín c a khách ủ ệ ệ ả ấ ị
hàng r t quan tr ng và r t khó đ th c hi n. Đi u này đòi h i CBTD ph i có ể ự ệ ề ả ấ ấ ọ ỏ
đ năng l c, kinh nghi m đ xác đ nh. ủ ự ệ ể ị
– Đ i v i khách hàng cá nhân: ố ớ
+ Ho t đ ng kinh doanh không thu n l i. ạ ộ ậ ợ
+ Ngu n hoàn tr chính t ả ồ ừ thu nh p c b n b m t ho c suy gi m do ị ấ ậ ơ ả ặ ả
m t vi c, chuy n sang công vi c kém h n ho c không còn kh năng lao đ ng. ơ ể ệ ệ ả ấ ặ ộ
ng trong cu c s ng, + Cá nhân khách hàng g p nhi u chuy n b t th ặ ệ ấ ề ườ ộ ố
vì v y h ph i s d ng m t s ti n l n nên nh h ng kh năng hoàn tr cho ộ ố ề ớ ả ử ụ ậ ả ọ ưở ả ả
ngân hàng.
+ Đ o đ c cá nhân không t ứ ạ ố ề t: C tình l a ngân hàng, s d ng ti n ử ụ ừ ố
vay không đúng m c đích. ụ
b. V phía ngân hàng: ề
Đ ng trên góc đ NH nhìn nh n m t cách đúng đ n v nguyên nhân t ộ ứ ề ậ ắ ộ ự
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
thân NH gây ra n quá h n là th c s c n thi t và đây cũng là đi u ki n tiên ự ự ầ ạ ợ ế ề ệ
46
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
quy t đ Agribank đ a ra nh ng gi i pháp gi m thi u r i ro tín d ng. Theo ế ể ư ữ ả ể ủ ụ ả
th ng kê t ng h p, nhìn chung Ngân hàng ch a có quy trình qu n tr r i ro c ị ủ ư ả ổ ợ ố ụ
– Áp l c công vi c c
th , n quá h n t i NH t n t i ch y u do nh ng nguyên nhân sau: ể ợ ạ ạ ồ ạ ủ ế ữ
ệ ườ ự ng đ cao: CBTD ph i đ m nhi m toàn b quy ả ả ệ ộ ộ
trình cho vay bao g m: th m đ nh d án, bám sát khách hàng, qu n lý theo dõi ự ẩ ả ồ ị
ng đ n hi u qu làm vi c c a CBTD. các kho n n th ch p… nh h ợ ế ấ ả ả ưở ệ ủ ế ệ ả
– Ngu n cung c p thông tin: R t khó ki m ch ng đ ứ ể ấ ấ ồ ượ ữ c toàn b nh ng ộ
thông tin mà khách hàng cung c p. NH v n ch a có s liên thông v i các c ư ự ấ ẫ ớ ơ
quan khác nh thu , h i quan… đ ki m ch ng nh ng thông tin tài chính do ể ể ế ả ư ứ ữ
khách hàng cung c p. Trong tình hình c nh tranh gi a các NHTM ngày càng gay ạ ữ ấ
g t nh hi n nay, vai trò c a CIC là r t quan tr ng trong vi c cung c p thông ấ ắ ư ệ ủ ệ ấ ọ
tin k p th i, chính xác đ các ngân hàng có các quy t đ nh cho vay h p lý. Đáng ế ị ể ờ ợ ị
ti c là hi n nay ngân hàng d li u c a CIC ch a đ y đ và thông tin còn quá ữ ệ ủ ư ầ ủ ệ ế
đ n đi u, ch a đ ơ ư ượ ậ ờ c c p nh t và x lý k p th i. ử ệ ậ ị
– Năng l c th m đ nh c a cán b còn nhi u h n ch Các ngành ngh ộ ự ủ ề ế ẩ ạ ị ề
c a các doanh nghi p đi vay là r t đa d ng: Đa ph n các CBTD không th có ủ ệ ể ấ ạ ầ
đ y đ thông tin cũng nh hi u bi ầ ư ể ủ ế ề t v các ngành ngh lĩnh v c mà doanh ề ự
nghi p đang đ u t kinh doanh. m t s d án đ u t không đ c th m đ nh ầ ư ệ ộ ố ự ầ ư ượ ẩ ị
i khu v c tri n khai d án, năng chính xác v năng l c v n, ngu n lao đ ng t ự ố ề ồ ộ ạ ự ự ể
ạ l c c a ch doanh nghi p nên khi d án hoàn thành không th đi vào ho t ự ự ủ ủ ệ ể
đ ng, không th tr n vay ngân hàng ể ả ợ ộ
ề – Quá trình ki m tra, giám sát sau khi cho vay c a ngân hàng còn nhi u ủ ể
s h , sai sót nên không th giám sát đ ơ ở ể ượ c vi c s d ng v n vay c a khách ố ệ ử ụ ủ
hàng cũng nh không k p th i thu h i đ ồ ượ ư ờ ị ự ể c ti n hàng đ thu n . Do s ki m ề ể ợ
soát quá l ng l o nên m c dù m t s ph ng án vay có hi u qu , ti n bán hàng ộ ố ươ ẻ ặ ỏ ả ề ệ
đã đ ượ ố ề c tr nh ng khách hàng không tr n cho ngân hàng mà s d ng s ti n ả ư ử ụ ả ợ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
đó vào nh ng m c đích khác không hi u qu và b t n th t. ị ổ ữ ụ ệ ả ấ
47
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
i 2.3.3 Qu n lý r i ro tín d ng t ủ ụ ả ể ạ Ngân Hàng Nông Nghi p Và Phát Tri n ệ
Nông Thôn Vi t Nam- Chi Nhánh Hoàng Mai. ệ
2.3.3.1 B máy t ch c c p tín d ng ộ ổ ứ ấ ụ
Tham gia tr c ti p vào ho t đ ng c p tín d ng có các phòng nghi p v ạ ộ ụ ự ệ ế ấ ụ
t ạ ế i H i s chính, Các chi nhánh (Quan h khách hàng, phân tích tín d ng, quy t ệ ộ ở ụ
đ nh tín d ng, d ch v khách hàng) và các Phòng Giao d ch. ị ụ ụ ị ị Trong đó, T ngổ
giám đ c u quy n cho c p tín d ng th ng xuyên đ i v i Giám đ c quan h ụ ề ấ ố ỷ ườ ố ớ ố ệ
khách hàng, Tr ưở ng phòng quan h khách hàng, Tr ệ ưở ớ ng phòng giao d ch v i ị
h n m c và n i dung u quy n phù h p v i quy đ nh u quy n quy t đ nh tín ợ ạ ế ị ứ ề ề ộ ớ ỷ ỷ ị
d ng s 167/2006/QĐ-TGĐ. ụ ố
Nhìn chung đ i ngũ cán b làm công tác tín d ng c a ngân hàng Agribank ủ ụ ộ ộ
c đào t o bài b n, t Hoàng Mai có trình đ chuyên môn cao, đ ộ ượ ả ạ ố t nghi p các ệ
chuyên ngành kinh t ế - tài chính – ngân hàng, đa s cán b có nhi u năm kinh ố ề ộ
nghi m, có trách nhi m, làm vi c r t hi u qu . Tuy nhiên cũng do m t s chính ệ ệ ấ ộ ố ệ ệ ả
sách u đãi c a NHNo&PTNN nên còn m t s h n ch và ngu n nhân l c. ộ ố ạ ủ ự ư ế ồ
C c u t ch c ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng (H i s , S giao d ch, ơ ấ ổ ứ ộ ở ở ạ ộ ụ ủ ị
chi nhánh) đ ch c thành 4 kh i c b n c a quy trình cho vay. Tuỳ theo c t ượ ổ ứ ố ơ ả ủ
quy mô ho t đ ng c a ngân hàng và tính ch t c a lo i hình cho vay, m t b ạ ộ ấ ủ ộ ộ ủ ạ
ph n có th đ m nhi m m t ho c m t s khâu c a quy trình cho vay. ộ ố ể ả ủ ệ ậ ặ ộ
t l p, duy trì và phát tri n m i quan h – Kh i quan h khách hàng: thi ệ ố ế ậ ể ố ệ
toàn di n v i khách hàng đ cung c p s n ph m tín d ng và các s n ph m d ch ệ ớ ấ ả ụ ể ẩ ả ẩ ị
v khác c a ngân hàng cho khách hàng; ch u trách nhi m l p t ụ ậ ờ ủ ệ ị trình th m đ nh ẩ ị
c khi trình) tín d ng trình (ho c chuy n Kh i phân tích tín d ng th m đ nh tr ố ụ ụ ể ặ ẩ ị ướ
c p quy t đ nh tín d ng. ấ ế ị ụ
– Kh i phân tích tín d ng: ti p nh n h s vay v n c a khách hàng t ậ ố ủ ồ ơ ụ ế ố ừ
Kh i quan h khách hàng, th c hi n phân tích, th m đ nh m t cách đ c l p đ ộ ậ ự ệ ệ ẩ ố ộ ị ể
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
đ a ra các nh n xét đánh giá và ý ki n đ xu t cho vay ho c không cho vay. ế ề ư ậ ấ ặ
48
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
– Kh i quy t đ nh tín d ng: Là c p ra quy t đ nh cu i cùng v vi c cho ề ệ ế ị ế ị ụ ấ ố ố
ộ vay hay không cho vay trong th m quy n quy t đ nh tín d ng c a mình. H i ề ế ị ụ ủ ẩ
ổ đ ng qu n tr u quy n quy t đ nh tín d ng cho H i đ ng tín d ng và T ng ồ ộ ồ ế ị ị ỷ ụ ụ ề ả
giám đ c. T ng giám đ c u quy n quy t đ nh tín d ng cho các c p trong ngân ố ỷ ế ị ụ ề ấ ố ổ
hàng theo quy đ nh v u quy n quy t đ nh tín d ng do T ng giám đ c ban ế ị ề ỷ ụ ề ổ ố ị
hành.
Kh i d ch v khách hàng: Ti p nh n h s vay v n đã đ ế ố ị ồ ơ ụ ậ ố ượ c c p có ấ
th m qy n c a Kh i quy t đ nh tín d ng phê duy t cho vay, th c hi n công tác ề ủ ế ị ụ ự ệ ệ ẩ ố
i ngân, đi u ch nh kỳ h n tr n , gia qu n lý ti n vay nh : ký h p đ ng, gi ư ề ả ợ ồ ả ả ợ ề ạ ỉ
h n, chuy n n quá h n, thu n , lãi, phí… ạ ể ợ ạ ợ
2.3.3.2 Nh ng bi n pháp đã th c hi n ữ ự ệ ệ
* Công tác khách hàng:
Các nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng ch y u xu t phát t phía ế ủ ủ ế ụ ẫ ấ ừ
ả khách hàng, do l a ch n sai l m v khách hàng ho c do khách hàng suy gi m ự ề ầ ặ ọ
ạ kh năng tài chính trong quá trình vay v n, d n đ n h u qu r i ro trong ho t ố ả ủ ế ả ẫ ậ
c NHNN&PTNN Hoàng đ ng tín d ng. Do v y, công tác khách hàng luôn đ ộ ụ ậ ượ
Mai quan tâm t ừ ế khâu phân tích đánh giá ban đ u đ l a ch n khách hàng, đ n ầ ể ự ọ
khâu theo dõi, ki m soát khách hàng trong khi s d ng v n vay và cu i cùng là ử ụ ể ố ố
ch c x p h ng tín d ng, phân lo i khách hàng đ đ a ra m t chính sách t ổ ể ư ứ ụ ế ạ ạ ộ
khách hàng có ch n l c. Thông qua công tác khách hàng, không nh ng h n ch ọ ọ ữ ạ ế
c vi c khách hàng s d ng v n vay sai m c đích mà còn xem xét hi u qu đ ượ ự ụ ụ ệ ệ ố ả
đó đánh giá đ c ch t l c a kho n vay, t ả ủ ừ ượ ấ ượ ụ ng tín d ng và phân h ng tín d ng ụ ạ
chính xác h n; tìm ra nh ng ng i vay có tri n v ng t t,lo i tr ngay t ữ ơ ườ ể ọ ố ạ ừ ừ ầ đ u
doanh m c các khách hàng vay v n quá m o hi m, có kh năng ti m n r i ro ề ẩ ủ ụ ể ạ ả ố
ng, r i ro tài chính cao; xác đ nh đ c các khách hàng có đ o đ c, r i ro th tr ủ ạ ứ ị ườ ủ ị ượ
tín nhi m cao, khách hàng ch a đ tín nhi m đ có chính sách, bi n pháp tín ư ủ ệ ệ ể ệ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
d ng phù h p v i t ng đ i t ụ ớ ừ ố ượ ợ ng khách hàng. Trên c s đó góp ph n gi m áp ơ ở ầ ả
49
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
l c quá t ự ả ố ớ ắ i đ i v i CBTD, rút ng n th i gian vay nh m m r ng tín d ng, g n ở ộ ụ ắ ằ ờ
li n v i nâng cao ch t l ề ớ ấ ượ ng tín d ng, h n ch r i ro. ạ ế ủ ụ
* Nâng cao ch t l ấ ượ ụ : ng tín d ng
Nâng cao ch t l i pháp quan tr ng, c b n nh t đ ấ ượ ng tín d ng là gi ụ ả ơ ả ấ ể ọ
ng tín d ng, trong nh ng năm qua h n ch r i ro tín d ng. Đ nâng cao ch t l ạ ế ủ ấ ượ ụ ể ụ ữ
NHNo&PTNT Hoàng Mai đã th c hi n chính sách đa d ng hóa các đ m b o an ự ệ ả ạ ả
toàn và hi u qu , v i các gi i pháp nh sau: ả ớ ệ ả ư
Xây d ng c c u tín d ng h p lý,d n chuy n đ i h ng đ u t vào các ơ ấ ổ ướ ụ ự ể ầ ợ ầ ư
lĩnh v c m i, vào các đ i t ng khách hàng m i theo đ nh h ố ượ ự ớ ớ ị ướ ể ng phát tri n
kinh t đ a ph ng. Th c hi n nghiêm túc quy trình th m đ nh, thành l p phòng ế ị ươ ự ệ ẩ ậ ị
th m đ nh t th m đ nh và t ị ẩ ổ ẩ ị ạ ả i các chi nhánh, tách r i v i b ph n cho vay, đ m ờ ớ ộ ậ
b o khách hàng trong vi c th m đ nh và quy t đ nh cho vay đ i v i nh ng món ả ố ớ ế ị ữ ệ ẩ ị
vay theo phân quy n phán quy t và nh ng món vay l n, ho c nh ng món vay có ữ ữ ề ế ặ ớ
chu kỳ vay v n trung- dài h n theo yêu c u qu n lý c a gi m đ c ngân hàng chi ầ ủ ả ả ạ ố ố
• Trích l p r i ro :
nhánh.
ậ ủ
B ng 12: Tình hình trích l p d phòng, thu n XLRR ậ ự ợ ả
Đ n v : Tri u đ ng ệ ồ ơ ị
Chi tiêu Năm 2009 Năm 2010
13,879 107,128 S ti n thích l p d phòng XLRR ậ ự ố ề
7,888 4,818 S ti n thu n XLRR ố ề ợ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
D n đã XLRR 15,054 120,947 ư ợ
50
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
(Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh c a Agribank Hoàng Mai) ủ ế ả ồ
ấ Ban hành văn b n ch đ o c a Giám đ c chi nhánh v vi c nâng cao ch t ỉ ạ ủ ề ệ ả ố
l ượ ỉ ạ ng TD, thành l p T thu h i n x u, n đã XLRR TD theo tinh th n ch đ o ợ ồ ợ ấ ầ ậ ổ
i văn b n s 5996/NHNo-KTNB ngày 05/11/2010 “V/v c a T ng Gi m Đ c t ủ ố ạ ấ ổ ả ố
ch n chính và nâng cao ch t l ng TD”. Ch đ o T thu h i n gaio ch tiêu ấ ượ ấ ồ ợ ỉ ạ ổ ỉ
KH thu h i n cho t ng đ n v , t ng cá nhân có lien quan đ n n x u,n đã ồ ợ ợ ấ ị ừ ừ ế ợ ơ
XLRR, hàng tháng h p giao ban TD, ki m đi m, đánh giá k t qu th c hi n ch ể ả ự ể ế ệ ọ ỉ
tiêu đã giao, áp d ng vi c phân ph i ti n l ng h n ch v i các cá nhân không ố ề ươ ụ ệ ế ớ ạ
hoàn thành ch tiêu thu n . ợ ỉ
T ng s trích l p d phòng r i ro năm 2010: 107.128 tri u (836% KH ủ ự ệ ậ ố ổ
giao). S ti n XLRR trong năm 2010 :110.711 tri u đ ng ( bao g m ngo i t : ố ề ạ ệ ệ ồ ồ
ồ 458.107,20 USD). T ng s n thu h i sau XLRR năm 2010: 4.818 tri u đ ng ố ợ ệ ổ ồ
(96,36% KH giao).
Do công tác ki m tra s d ng v n vay th ng xuyên đã k p th i phát ử ụ ể ố ườ ờ ị
hi n nh ng sai ph m và x lý k p th i các kho n n quá h n, đ c bi t là n ử ữ ệ ạ ạ ặ ả ợ ờ ị ệ ợ
khó đòi, Ngân hàng đã x lý d t đi m nh ng tài s n b t n b ng các bi n pháp ắ ợ ằ ứ ử ữ ể ệ ả
nh : Phân lo i n quá h n, phân tích th c tr ng t ng món n , nguyên nhân phát ự ạ ợ ư ừ ạ ạ ợ
sinh và kh năng thu h i, ph i h p ch t ch v i các c quan ch c năng đ có ặ ố ợ ẽ ớ ứ ể ả ồ ơ
bi n pháp phù h p đ t hi u qu . ả ợ ệ ệ ạ
Ạ 2.4 ĐÁNH GIÁ V CÁC GI I PHÁP QU N LÝ R I RO TÍN D NG T I Ủ Ụ Ả Ả Ề
NHNo&PTNT HOÀNG MAI
2.4.1. Nh ng k t qu đ t đ c ả ạ ượ ữ ế
M c dù môi tr ặ ườ ng cho ho t đ ng tín d ng c a còn g p nhi u khó khăn. ủ ạ ộ ụ ề ặ
Song đ ng, ượ ự ỉ ạ c s ch đ o sát sao c a các c p, các ngành t ủ ấ ừ TW đ n đ a ph ế ị ươ
s giúp đ c a các c quan h u quan và s n l c c a toán b nhân viên trong ự ự ỗ ự ủ ỡ ủ ữ ơ ộ
Ngân hàng, trong nh ng năm qua đã đ t đ ữ ạ ượ ạ c nh ng k t qu sau trong ho t ả ữ ế
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
đ ng tín d ng: ộ ụ
51
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
M t là: ộ ớ Công tác ph c v khách hàng có nhi u đ i m i thích h p v i ụ ụ ề ổ ớ ợ
n n kinh t ề th tr ế ị ườ ự ạ ng. Phong cách ph c v , giao d ch, văn minh l ch s t o ụ ụ ị ị
ng, uy tín đ i v i khách hàng, tăng đ ng khách hàng, m đ c n t ượ ấ ượ ố ớ c s l ượ ố ượ ở
r ng th ph n. ị ộ ầ
Hai là: Doanh s cho vay Ngân hàng năm sau luôn cao h n năm tr ố ở ơ ướ c,
quy mô d n không ng ng tăng tr ư ợ ừ ưở ẹ ng. C c u cho vay không ch bó h p ơ ấ ỉ
trong khu v c doanh nghi p qu c doanh mà còn m sang cho vay đ i v i các ố ớ ự ệ ố ở
doanh nghi p ngoài qu c doanh. Tín d ng ng n h n đáp ng nhanh chóng nhu ụ ứ ệ ắ ạ ố
Agribank Hoàng Mai có c u v n l u đ ng c a các doanh nghi p và cá nhân. ầ ố ư ủ ệ ộ
th m nh cho vay trung dài h n b ng ngo i t ạ ằ ế ạ ạ ệ
Ba là: Công tác thu n quá h n, n khó đòi đã đ ạ ợ ợ ượ ứ c chú tr ng đúng m c, ọ
phân lo i n quá h n, ki m tra đ i chi u n đ c ti n hành th ng xuyên. T ạ ợ ợ ượ ể ế ạ ố ế ườ ỷ
n quá h n gi m theo t ng năm. Đó là m t thành công l n c a Ngân hàng l ệ ợ ớ ủ ừ ạ ả ộ
trong nh ng năm qua. ữ
B n là: Ngân hàng đã tri n khai công tác ti p c n doanh nghi p, h ố ế ậ ể ệ ướ ng
ệ d n doanh nghi p l p h s vay v n h p lý, đúng quy đ nh nh m t o đi u ki n ẫ ố ợ ệ ậ ồ ơ ề ằ ạ ị
cho doanh nghi p hoàn thành các th t c xin vay nhanh chóng và thu n l ủ ụ ậ ợ i. ệ
Ngân hàng t ng b c g n mình v i doanh nghi p qua vai trò t v n. ừ ướ ắ ệ ớ ư ấ
Năm là: Trong quá trình cho vay, Ngân hàng đã th c hi n vi c ki m tra ự ệ ệ ể
khách hàng tr c, trong và sau khi cho vay. Ngoài ra, Ngân hàng còn xem xét các ướ
ng, s n ph m tiêu th , thu nh p, c a khách hàng trong ph m vi v n đ th tr ấ ề ị ườ ụ ủ ả ẩ ậ ạ
cho phép.
Sáu là: Ngân hàng đã l a ch n nh ng cán b có đ tài năng, có trách ữ ự ủ ọ ộ
nhi m và nhi ệ ệ t tình công tác và phòng tín d ng, t o đi u ki n giúp đ các ụ ề ệ ạ ỡ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
doanh nghi p làm ăn có hi u qu . ả ệ ệ
52
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
2.4.2 Nh ng h n ch và nguyên nhân ữ ế ạ
2.4.2.1 Nh ng h n ch v qu n lý r i ro tín d ng ế ề ả ụ ữ ủ ạ
Nh đã nói trên, Agribank Hoàng Mai là m t Ngân hàng có các gi ư ở ộ ả i
pháp qu n lý r i ro tín d ng khá t ủ ụ ả ố ủ t. Tuy nhiên trong ho t đ ng tín d ng c a ạ ộ ụ
Ngân hàng còn m t s h n ch . Vì v y, ộ ố ạ ậ Agribank Hoàng Mai c n các bi n pháp ế ệ ầ
nh m duy trì các ch tiêu đ ng th i x lý nh ng ch tiêu h n ch đ nâng cao ờ ử ế ể ữ ạ ằ ồ ỉ ỉ
i pháp qu n lý r i ro tín d ng c a mình trong giai đo n t h n n a các gi ữ ơ ả ạ ớ i. ụ ủ ủ ả
Nh ng h n ch đó là: ữ ế ạ
Th nh t: ng cho vay: Agribank Hoàng Mai v n ch a có ấ V i đ i t ớ ố ượ ứ ư ẫ
chi n l c đa d ng khách hàng. Khách hàng c a ế ượ ộ ậ ủ Agribank Hoàng Mai n i t p ạ
trung ph n l n là thu c ngành th ầ ớ ộ ươ ủ ự ng m i và các m t hàng xu t kh u ch l c ặ ẩ ạ ấ
nh thu s n, g o, cà phê, phân bón, s t thép, xăng d u, ỷ ả ầ … Chính vì v y, cho ư ậ ắ ạ
vay c a Ngân hàng có ch a đ ng nhi u r i ro v giá c v th tr ng v t giá, ả ề ị ườ ứ ự ề ủ ủ ề ề ỷ
…
ng tín d ng quá nóng d n t Th hai: ứ M c đ tăng tr ộ ứ ưở ẫ ớ ụ i nhi u r i ro. ề ủ
Ngân hàng c n có nh ng chính sách h p lý h n n a. ơ ữ ữ ầ ợ
Ngu n thông tin mà Ngân hàng c n đ đánh giá, phân tích còn Th ba: ứ ể ầ ồ
thi u, không k p th i và ch t l ị ấ ượ ế ờ ng không cao. Vì v y, cán b tín d ng th ậ ụ ộ ườ ng
đi đi u tra trong khi chi phí cho ph i m t r t nhi u th i gian và công s c đ t ờ ứ ể ự ấ ấ ề ả ề
ho t đ ng nàyl ạ ộ ạ ấ i r t ít ho c không có. ặ
c đ u đã đ t đ Th t :ứ ư Công tác Marketing Ngân hàng tuy b ướ ầ ạ ượ ữ c nh ng
k t qu nh t đ nh nh ng so v i yêu c u còn có nh ng h n ch , đi u này ít ầ ế ấ ị ữ ư ế ề ả ạ ớ
nhi u cũng h n ch tăng tr ạ ế ề ưở ng d n . ư ợ
Th năm: ứ ộ Trình đ c a cán b chuyên môn còn có nhi u b t c p: Đ i ấ ậ ộ ủ ề ộ
ngũ cán b có trình đ , nhanh nh n, nhi ẹ ộ ộ ệ t tình, hăng hái h c h i nh ng còn ọ ư ỏ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
thi u kinh nghi m, không l ng h t đ c r i ro trong ho t đ ng kinh doanh ệ ế ườ ế ượ ủ ạ ộ
53
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
ng. Agribank Hoàng Mai n i còn thi u cán b đ trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ộ ượ c ế ộ
ệ đào t o theo chuyên ngành chuyên môn k thu t đ th m đ nh tính kh thi hi u ậ ể ẩ ạ ả ỹ ị
qu c a d án. Khâu ki m tra, ki m soát n i b c a Ngân hàng v n ch a đ ả ủ ự ộ ộ ủ ư ượ c ể ể ẫ
ng, kinh ề ố l th c hi n đúng m c, cán b làm công tác thanh tra còn thi u v s ự ứ ệ ế ộ ượ
nghi m th c t và trình đ chuyên môn. ự ế ệ ộ
Th sáu: ứ ộ ơ ế ộ Ngân hàng Agribank Hoàng Mai v n ch a có m t c ch đ ng ư ẫ
viên khuy n khích cán b tín d ng, ch a có m t c ch trách nhi m rõ ràng ư ộ ơ ụ ế ế ệ ộ
2.4.2.2. Nguyên nhân.
Nh ng h n ch trên đây v v n đ qu n lý TD c a ề ấ ủ Agribank Hoàng Mai ữ ề ế ả ạ
do nhi u nguyên nhân khách quan và ch quan gây ra. ủ ề
Môi tr ng kinh t ườ : ế
N n kinh t c a n c ta hi n nay đang ề ế ủ ướ ệ ở trong giai đo n đ u c a quá ạ ủ ầ
trình đ i m i, nhi u v n đ còn d dang, các chính sách và c ch qu n lý vĩ ế ề ề ấ ả ớ ổ ở ơ
mô c a nhà n ủ ướ ấ c đang trong quá trình đi u ch nh, đ i m i, b i v y nhi u v n ỉ ở ậ ề ề ổ ớ
đ còn ch a hoàn thi n. ề ư ệ
Các Doanh nghi p s n xu t kinh doanh kém hi u qu , kh năng t vay ệ ả ệ ả ả ấ ự
v n b h n ch , d n đ n v n đ đ u t ố ể ầ ư ế ẫ ị ạ ế ố ế chi u sâu, m r ng b thu h p, thi u ở ộ ẹ ề ị
th tr ị ườ ả ng tiêu th trong đi u ki n c nh tranh gay g t, khi n cho tình hình s n ệ ạ ụ ế ề ắ
ấ ẫ xu t kinh doanh c a doanh nghi p g p khó khăn trong c khâu s n xu t l n ủ ệ ấ ặ ả ả
tiêu th hàng hoá, nh h ng tr c ti p đ n tình hình tài chính c a Doanh ụ ả ưở ự ủ ế ế
nghi p và kh năng tr n v n vay Ngân hàng. ả ợ ố ệ ả
Môi tr ng pháp lý : ườ
Môi tr ườ ủ ng pháp lý cho kinh doanh tín d ng c a Ngân hàng ch a đ y đ , ụ ư ầ ủ
i v n đ th ch p v n vay đ ng b . M t s văn b n pháp lý có liên quan t ả ồ ộ ố ộ ớ ấ ề ế ấ ố
Ngân hàng, ở ộ ầ ủ khía c nh này hay khía c nh khác qui đ nh ch a đ ng b , đ y đ , ư ồ ạ ạ ị
nh t là thi u các văn b n h ng d n, ho c có h ả ướ ế ấ ẫ ặ ướ ợ ng d n nh ng ch a phù h p, ư ư ẫ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
nên quá trình th c hi n còn g p nhi u khó khăn, th hi n: ặ ể ệ ự ệ ề
54
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
* V c s pháp lý c a tài s n th ch p: ủ ề ơ ở ế ấ ả
ả Theo quy đ nh c a lu t pháp thì c s đ m b o cho vi c th ch p tài s n ơ ở ả ế ấ ủ ệ ả ậ ị
c ký k t gi a hai bên th ch p và nh n th ch p, cùng là b n h p đ ng đ ợ ả ồ ượ ữ ế ế ế ậ ấ ấ
b n g c gi y t ố ả ấ ờ ứ ch ng minh cùng s h u tài s n do bên th ch p giao cho bên ả ế ấ ở ữ
nh n th ch p. Th c t các c quan qu n lý Nhà n ự ế ế ậ ấ ả ơ ướ ấ c ch u trách nhi m c p ệ ị
ch ng th nh n quy n s h u tài s n cho các ch s h u ch a đ ủ ở ữ ở ữ ư ứ ư ề ậ ả ượ ộ c r ng
kh p. Do đó th ch p và x lý tài s n th ch p vay v n Ngân hàng nhi u khó ế ấ ế ấ ử ề ả ắ ố
khăn ph c t p, do thi u c s pháp lý và quy n s h u tài s n. ề ở ữ ế ơ ở ứ ạ ả
* V n đ phát m i tài s n th ch p: ạ ấ ề ế ấ ả
ệ Pháp l nh k toán th ng kê ch a đ hi u l c b t bu c các doanh nghi p ư ủ ệ ự ắ ế ệ ố ộ
ệ th c hi n ch đ ho ch toán th ng kê chính xác k p th i. Các doanh nghi p ế ộ ự ệ ạ ố ờ ị
ngoài qu c doanh ch a ho ch toán k toán theo qui đ nh, ch a th c hi n ch ế ư ư ự ệ ạ ố ị ế
đ ki m toán b t bu c đ i v i các báo cáo tài chính c a doanh nghi p, nên s ộ ể ố ớ ủ ệ ắ ộ ố
ủ li u không ph n ánh chính xác tình hình s n xu t, kinh doanh tài chính c a ệ ả ấ ả
khách hàng, làm cho vi c x lý phân tích thông tin và ra quy t đ nh c a Ngân ệ ử ế ị ủ
hàng cũng thi u chính xác. ế
Hi u l c c a c quan hành pháp ch a đáp ng đ c yêu c u gi ệ ự ủ ơ ứ ư ượ ầ ả ế i quy t
các tranh ch p, t t ng và h p đ ng kinh t ... ấ ố ụ ợ ồ ế
V trình đ cán b tín d ng: ụ ộ ộ ề
M c dù luôn quan tâm t i vi c đào t o đ i ngũ cán b tín d ng, ngay trong ặ ớ ụ ệ ạ ộ ộ
vi c tuy n l a cán b tín d ng cũng đ t ra yêu c u trình đ đ i h c, đã qua ặ ộ ạ ọ ể ự ụ ệ ầ ộ
công tác tín d ng Ngân hàng khác, hi u bi t v các ngành kinh t khác. Song ụ ở ể ế ề ế
ự đi u b t c p x y ra là trình đ b ng c p thì nhi u song vi c áp d ng vào th c ấ ấ ậ ộ ằ ụ ề ệ ề ả
công vi c l t ế ệ ạ ụ i đòi h i ph i năng đ ng, nhanh nh y đòi h i cán b tín d ng ả ạ ỏ ộ ỏ ộ
ộ ố ph i có năng l c qu n lý, trình đ , ki n th c khoa h c và th c ti n cu c s ng ế ự ứ ự ễ ả ả ộ ọ
đ quy t đoán m t món vay cho phù h p, đúng c ch , tính toán đ ể ơ ế ế ộ ợ ượ c hi u qu ệ ả
cho c Ngân hàng và kháchh hàng, và có th l ng tr ể ườ ả c đ ướ ượ ấ ắ c nh ng b t tr c ữ
có th x y ra. ể ả
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
Quy trình tín d ng :ụ
55
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
i g n v i c ch khoán tài chính Trong vi c th c hi n chi n d ch màng l ệ ế ị ự ệ ướ ắ ớ ơ ế
phân ph i ti n l ng theo k t qu làm ra đ chi m lĩnh th tr ng, tăng c ố ề ươ ị ườ ế ế ể ả ườ ng
i th c nh tranh v i các t l ợ ế ạ ớ ổ ứ ứ ch c tín d ng khác. M t s cán b ch a ý th c ộ ư ộ ố ụ
đ ượ ớ c m c đích, ý nghĩa c a nó là m rông kinh doanh Ngân hàng g n li n v i ụ ủ ề ắ ở
hi u qu kinh t ả ệ ế ở ộ xã h i và hi u qu c a chính b n thân Ngân hàng, m r ng ả ủ ệ ả ộ
cho vay mang tính thái quá, đ có thu nh p cao, ch y theo s l ng mà không ố ượ ể ạ ậ
quan tâm t i ch t l ng và hi u qu v n đ u t , d n đ n h u qu x u cho ớ ấ ượ ả ố ầ ư ẫ ả ấ ế ệ ậ
ch t l ng tín d ng. ấ ượ ụ
Thông tin tín d ng :ụ
ự H th ng thông tin phòng ng a r i ro trong ho t đ ng tín d ng ch a th c ừ ủ ệ ố ạ ộ ư ụ
s phát huy hi u qu , ch a có m t qui ch đ hi u l c đ a các ngân hàng, t ự ế ủ ệ ự ư ư ệ ả ộ ổ
ch c tín d ng trên đ a bàn cùng vào gu ng máy đ có s h p tác và t ng tr ự ợ ứ ụ ể ồ ị ươ ợ
l n nhau trong vi c đ m b o cung c p thông tin đ y đ , chính xác k p th i. ấ ẫ ầ ủ ệ ả ả ờ ị
Ki m soát n i b : ộ ộ ể
phát hi n c a Ngân hàng c s Vai trò ch đ ng ki m tra, ki m soát t ể ủ ộ ể ự ệ ủ ơ ở
làm ch a th ng xuyên và ch a sâu sát và nghiêm túc, c v m t n i dung, ư ườ ả ề ặ ộ ư
ph ng pháp và các bi n pháp x lý. Ch t l ươ ấ ượ ử ệ ữ ng ki m tra, phúc tra và s a ch a ử ể
sai sót ki m tra ch a cao, kh c ph c x lý ch a kiên quy t và d t đi m. ụ ử ư ứ ư ể ế ể ắ
Tóm t t ch ng2 ắ ươ
Qua đánh giá các gi i pháp qu n lý tín d ng ả ụ ở Agribank Hoàng Mai trong ả
nh ng năm qua đã kh ng đ nh đ c vai trò tín d ng Ngân hàng góp ph n vào s ữ ẳ ị ượ ụ ầ ự
nghi p phát tri n xây d ng kinh t , ki m ch l m phát, n đ nh ti n t . Tuy ự ệ ể ế ế ạ ề ệ ề ổ ị
v y, v n còn nhi u v n đ t n t ậ ề ấ ề ồ ạ ầ ể i c n ph i xem xét m t cách nghiêm túc đ có ộ ẫ ả
gi ả i pháp kh c ph c, nh m không ng ng c ng c v qu n lý r i ro tín ừ ố ề ụ ủ ủ ắ ằ ả
ng tín d ng, đóng góp t t h n n a cho quá trình xây d ng,đ m b o ch t l ụ ấ ượ ả ả ụ ố ơ ữ
và phát tri n xã h i đ t n c. d ng kinh t ự ế ộ ấ ướ ể
ạ R i ro trong ho t đ ng tín d ng c a các NHTM nói chung và trong ho t ạ ộ ủ ụ ủ
t y u khách quan, không đ ng tín d ng c a NHNo&PTNT Hoàng Mai là m t t ộ ộ ấ ế ụ ủ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
th tránh kh i; v n đ đ t ra đ i v i các nhà qu n lý là ph i nh n di n đ ố ớ ề ặ ệ ể ấ ả ả ậ ỏ ượ c
56
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
các nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng, t ế ủ ụ ẫ ừ ằ đó có bi n pháp qu n lý nh m ệ ả
giamr thi u r i o, th c m c tiêu t i đa l i nhu n. ể ủ ự ụ ố ợ ậ
Th c ti n ho t đ ng tín d ng và công tác qu n lý r i ro t i NHNo& ạ ộ ự ụ ủ ễ ả ạ
PTNT Hoàng Mai ng 2 s là c s đ hoàn thi n các gi i pháp qu n lý ch ở ươ ơ ở ể ẽ ệ ả ả
i NHNo&PTNT Hoàng Mai. r i ro t ủ ạ
CH ƯƠ Ạ NG 3: GI I PHÁP QU N LÝ R I RO TÍN D NG T I Ủ Ụ Ả Ả
NHNo&PTNT HOÀNG MAI
NG HO T Đ NG NĂM 2011 T I AGRIBANK HOÀNG 3.1 . Đ NH H Ị ƯỚ Ạ Ộ Ạ
MAI
ủ M c dù năm 2010 đánh d u là năm thành công trong kinh doanh c a ặ ấ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
Agribank Hoàng Mai , nh ng năm 2011 không ph i vì th mà không có khó ư ế ả
57
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
khăn. Kh ng ho ng kinh t năm 2008 ít nhi u cũng đ l i nh ng nh h ủ ả ế ể ạ ề ữ ả ưở ng
nh l m phát, tăng giá, s bi n đ ng khó l ng t các th tr ự ế ư ạ ộ ườ ừ ị ườ ạ ng vàng, ngo i
cũng s nh h i Ngân hàng. Nh n th c đ t ệ ẽ ả ưở ng nh t đ nh t ấ ị ớ ứ ượ ậ ơ ộ c nh ng c h i ữ
phát tri n cũng nh nh ng thách th c khó khăn, Agribank Hoàng Mai đã xây ư ữ ứ ể
d ng k ho ch phát tri n đ Ngân hàng l n m nh, đ kh năng đáp ng nhu ự ứ ủ ể ế ể ạ ả ạ ớ
c u c a khách hàng , c nh tranh v i các Ngân hàng khác trong đ a bàn. ớ ầ ủ ạ ị
- Ti p t c m r ng ho t đ ng kinh doanh. C th là ch tiêu tăng v n huy ụ ể ế ụ ạ ộ ở ộ ố ỉ
và d n đ t m c 1800 t vào năm 2011 đ ng lên m c 2200 t ộ ứ ỷ ư ợ ạ ứ ỷ
- T p trung có ch n l c khách hàng ọ ọ ậ
- Nâng cao ch t l ng d ch v đ i v i các khách hàng cá nhân cũng nh ấ ượ ụ ố ớ ị ư
các t ổ ứ ch c, các doanh nghi p ệ
ch c cán b và nâng cao trình đ cán b - Hoàn thi n h n n a công tác t ệ ơ ữ ổ ứ ộ ộ ộ
- Liên k t ch t ch v i các chi nhánh, phòng giao d ch, s giao d ch, các ẽ ớ ế ặ ở ị ị
Ngân hàng b n trong khu v c. ự ạ
Ả 3.2. M T S GI I PHÁP GÓP PH N NÂNG CAO HI U QU QU N Ầ Ộ Ố Ả Ả Ệ
TR R I RO TÍN D NG T I NHNo&PTNT HOÀNG MAI : Ị Ủ Ụ Ạ
3.2.1. Nâng cao ch t l ng tín d ng: ấ ượ ụ
3.2.1.1. Ho t đ ng huy đ ng v n: ạ ộ ộ ố
Đ ho t đ ng cho vay t t đòi h i ngân hàng ph i có ngu n v n đ ạ ộ ể ố ả ỏ ồ ố ủ
r t c n thi t đ i v i ngân hàng. Đ m nh, trong đó, v n l u đ ng là y u t ố ư ế ố ấ ầ ạ ộ ế ố ớ ể
tăng c ng ngu n v n huy đ ng c n th c hi n m t s bi n pháp: ườ ộ ố ệ ồ ố ự ệ ầ ộ
ế – Đa d ng hoá các hình th c huy đ ng v n đ thu hút khách hàng đ n ộ ứ ể ạ ố
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
g i ti n. Phát tri n các d ch v m i nh th thanh toán, th ATM. ụ ớ ử ề ư ẻ ẻ ể ị
58
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
– Không ng ng nâng cao ch t l
ấ ượ ừ ệ ng d ch v đ đáp ng nhu c u ti n ụ ể ứ ầ ị
ích ngày càng cao c a khách hàng. ủ
– Tăng c ườ ạ ng ho t đ ng marketing ngân hàng. M r ng ph m vi ho t ạ ộ ở ộ ạ
c. đ ng ra kh p c n ộ ắ ả ướ
– Xây d ng đ i ngũ nhân viên năng đ ng, nhi t tình, giao ti p t t và ự ộ ộ ệ ế ố
chân khách hàng cũ và thu hút n m v ng chuyên môn nghi p v nh m gi ắ ữ ụ ệ ằ ữ
– Th c hi n đ m b o ti n g i cho khách hàng.
khách hàng m i.ớ
ề ử ệ ả ự ả
3.2.1.2. Ho t đ ng cho vay: ạ ộ
ề – Đa d ng hoá các hình th c c p tín d ng: ngân hàng c n s d ng nhi u ầ ử ụ ứ ấ ụ ạ
ph ng th c cho vay đ tăng doanh s cũng nh khách hàng vay t i đ n v ươ ứ ư ể ố ạ ơ ị
ử ụ mình. Các s n ph m tín d ng có ti n ích cũng nh s thu n ti n khi s d ng ư ự ụ ệ ệ ả ậ ẩ
s đ dàng đ ẽ ễ ượ ẩ c khách hàng ch p thu n h n. Chú tr ng m r ng s n ph m ở ộ ả ậ ấ ọ ơ
t kh u gi y t có giá, bão v : h n m c, h n m c d phòng, th u chi, chi ề ạ ứ ự ứ ạ ấ ế ấ ờ ấ
lãnh….
– Th c hi n hoàn ch nh quy trình tín d ng có ý nghĩa quan tr ng trong ự ụ ệ ọ ỉ
vi c h n ch sai sót, h n ch kh năng r i ro và nâng cao ch t l ả ấ ượ ủ ế ế ệ ạ ạ ừ ng t ng
kho n vay. Các quy trình tín d ng đã đ ụ ả ượ c ban hành khá ch t ch và c th hoá ặ ụ ể ẽ
theo t ng lo i tín d ng. ạ ừ ụ
– Có quy trình th m đ nh ph ng án vay v n khoa h c, h p lý, đánh giá ẩ ị ươ ọ ợ ố
ng đ i chính xác đ u vào và đ u ra c a ph t ươ ủ ầ ầ ố ươ ả ng án vay v n đ đ m b o ể ả ố
kh năng hoàn tr v n vay. ả ố ả
đ n gi n, g n nh nh ng ph i đ m b o tính an toàn – Th t c gi y t ủ ụ ấ ờ ơ ẹ ư ả ả ả ả ọ
cho khách hàng cũng nh ngân hàng. ư
– Tăng c ườ ằ ng ph i h p ch t ch v i trung tâm thông tin tín d ng nh m ố ợ ẽ ớ ụ ặ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
m c đích giúp cho ngân hàng có thêm thông tin c n thi ụ ầ ế ể ệ t đ làm c s cho vi c ơ ở
59
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
tín d ng có hi u qu , tránh th t thoát v n, ngăn ng a phát sinh n quá đ u t ầ ư ừ ụ ệ ấ ả ợ ố
h n.ạ
3.2.2 Nh ng gi i pháp nh m gi m thi u r i ro tín d ng t i NHNo & ữ ả ể ủ ụ ả ằ ạ
PTNN Hoàng Mai :
L i nhu n và r i ro là hai m t c a m t v n đ : mu n có l ộ ấ ặ ủ ủ ề ậ ợ ố ợ ả i nhu n, ph i ậ
thu đ ch p nh n r i ro. N u không ch p nh n r i ro, s không bao gi ấ ậ ủ ậ ủ ẽ ế ấ ờ ượ ợ i c l
nhu n. S đ i m t và ch u s tác đ ng c a r i ro có th nh h ủ ủ ị ự ự ố ể ả ặ ậ ộ ưở ế ng x u đ n ấ
ng. NH, th m chí b phá s n và lo i ra kh i th tr ả ị ườ ậ ạ ỏ ị
3.2.2.1. Phân lo i khách hàng: ạ
Là m t yêu c u b t bu c khi xác đ nh gi i h n tín d ng đ i v i khách ắ ầ ộ ộ ị ớ ạ ố ớ ụ
hàng. Đây là m t ph ng pháp l ng hoá r i ro c a khách hàng thông qua quá ộ ươ ượ ủ ủ
trình đánh giá b ng thang đi m. ằ ể
Đ i v i các doanh nghi p thu c khu v c có v n đ u t n c ngoài, các ố ớ ầ ư ướ ự ệ ộ ố
ế ch tiêu đánh giá x p h ng doanh nghi p ph i b sung ch tiêu tham chi u đ n ệ ả ổ ế ế ạ ỉ ỉ
kh năng tài chính và ho t đ ng c a ch đ u t n c ngoài. ủ ầ ư ở ướ ạ ộ ủ ả
Đ i v i khách hàng là các công ty c ph n đã th c hi n niêm y t trên th ổ ố ớ ự ệ ế ầ ị
tr ng ch ng khoán thì xu h ng bi n đ ng th giá c phi u cũng c n đ ườ ứ ướ ế ế ầ ộ ổ ị ượ c
xem là m t ch tiêu tham chi u khi x p h ng doanh nghi p. ế ế ạ ệ ộ ỉ
3.2.2.2. Trong công tác th m đ nh, xét duy t cho vay: ẩ ệ ị
ầ Th m đ nh là khâu quan tr ng đ giúp ngân hàng đ a ra quy t đ nh đ u ế ị ư ể ẩ ọ ị
m t cách chính xác, t đó nâng cao ch t l ng các kho n vay, h n ch n t ư ộ ừ ấ ượ ế ợ ạ ả
quá h n phát sinh, b o đ m hi u qu tín d ng v ng ch c. ữ ụ ệ ắ ả ả ạ ả
Hoàn thi n công tác th m đ nh trên c s đ i m i đ ng b mô hình t ơ ở ổ ớ ồ ệ ẩ ộ ị ổ
ch c, hoàn thi n quy ch , quy trình và cách th c t ế ứ ổ ứ ch c th m đ nh. Trong công ị ứ ệ ẩ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
tác th m đ nh c n v n d ng nguyên t c 6C đ đánh giá khách hàng. ậ ụ ể ầ ắ ẩ ị
60
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
– Nâng cao trình đ th m đ nh c a CBTD, đ c bi t là th m đ nh t cách ộ ẩ ủ ặ ị ệ ẩ ị ư
c a khách hàng vì đi u này có nh h ủ ề ả ưở ả ề ng r t l n đ n thi n chí hoàn tr ti n ệ ấ ớ ế
vay c a khách hàng. ủ
– Th ng xuyên c p nh t các thông tin v kinh t , k thu t, các thông ườ ề ậ ậ ế ỹ ậ
tin d báo phát tri n c a các ngành, giá c trên th tr ng, t su t l ị ườ ủ ự ể ả ỷ ấ ợ ậ i nhu n
bình quân c a m t ngành, c a các lo i s n ph m…đ ph c v cho công tác ạ ả ụ ụ ủ ủ ể ẩ ộ
th m đ nh. ẩ ị
– Đ c bi ặ ệ t quan tâm đ n th c tr ng và chi u h ự ề ế ạ ướ ng bi n đ ng trong ộ ế
ng kinh doanh mà s n ph m doanh nghi p tham gia. Xem t ươ ng lai c a th tr ủ ị ườ ệ ả ẩ
i c a đ ng v n đ u t mà doanh nghi p thu đ c. xét h s sinh l ệ ố ờ ủ ồ ầ ư ố ệ ượ
3.2.2.3. Nâng cao hi u qu trong vi c thu th p và s d ng thông tin ử ụ ệ ệ ậ ả
trong ho t đ ng tín d ng: ạ ộ ụ
Thông tin đ y đ , chính xác v khách hàng, v th tr ề ị ườ ủ ề ầ ấ ng, có vai trò r t
quan tr ng trong vi c đ m b o ch t l ệ ấ ượ ả ả ọ ự ng cho vay, h n ch r i ro. C n th c ế ủ ạ ầ
– Thu th p thông tin v khách hàng: hi n nay, vi c khai thác thông tin v
hi n có hi u qu các khâu sau đây: ả ệ ệ
ề ệ ệ ậ ề
khách hàng th ườ ng qua BCTC trong các năm g n đây c a khách hàng (doanh ầ ủ
nghi p). Các BCTC do khách hàng l p th ệ ậ ườ ặ ế ng không qua ki m toán, ho c n u ể
ạ có nh ng ch m, không đ , không chính xác. Do v y đ i v i CBTD, bên c nh ố ớ ư ủ ậ ậ
khách hàng c n thu th p thêm thông tin th c p. vi c thu th p thông tin t ậ ệ ừ ứ ấ ầ ậ
– Thu th p thông tin t ng: bên c nh các thông tin thu th p đ ậ th tr ừ ị ườ ậ ượ c ạ
ng v v khách hàng, CBTD c n ph i khai thác thông tin mang tính ch t th tr ề ị ườ ầ ả ấ ề
ả ả s n ph m khách hàng kinh doanh nh d toán tình hình cung c u, giá c s n ư ự ả ẩ ầ
ph m, TSĐB. ẩ
ế – Phân tích x lý thông tin: CBTD ph i t p trung phân tích, đánh giá x p ả ậ ử
lo i tín d ng doanh nghi p d a trên các thông tin thu th p đ c đ làm căn c ệ ự ụ ạ ậ ượ ể ứ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
khi xem xét quy t đ nh cho vay, nh m h n ch r i ro. ế ị ế ủ ằ ạ
61
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
ng đ i ngũ CBTD: 3.2.2.4. Không ng ng nâng cao ch t l ừ ấ ượ ộ
i nhu n ch y u cho ngân hàng. Tín d ng là ho t đ ng chính mang l ạ ộ ụ i l ạ ợ ủ ế ậ
M t khác, ho t đ ng tín d ng có hi u qu hay không còn ph thu c vào trình ạ ộ ụ ụ ệ ả ặ ộ
đ c a nhân viên tín d ng ộ ủ ụ
Vi c đào t o CBTD ph i đ c coi là th ng xuyên. Bên c nh đó công ả ượ ệ ạ ườ ạ
ả tác tuy n d ng m i ph i đ m b o đúng quy trình, yêu c u công viêc. ( ph i ả ả ụ ể ả ầ ớ
c đào t o chính quy, đúng chuyên ngành, có kh năng ngo i ng , tin h c, có đ ượ ữ ả ạ ạ ọ
t v xã h i và có kh năng giao ti p) ph m ch t đ o đ c, hi u bi ấ ạ ứ ể ẩ ế ề ế ả ộ
Có chính sách khen th ng và k lu t cho các nhân viên tín d ng đ có ưở ỷ ậ ụ ể
hi u qu cao nh t trong công vi c. ấ ệ ể ả
3.2.2.5. Tăng c ườ ng công tác qu n lý h n ch r i ro tín d ng: ạ ế ủ ụ ả
ừ ủ – M r ng ho t đ ng tín d ng ph i đi đôi v i qu n lý phòng ng a r i ả ạ ộ ở ộ ụ ả ớ
t đ i trong ti n trình h i nh p kinh ro tín d ng. Đây là vi c làm th t s c n thi ệ ậ ự ầ ụ ế ố ế ậ ộ
qu c t . C th : đ u t , thi t ế ố ế ụ ể ầ ư ế ậ t l p h n m t b ph n chuyên nghiên c u d ậ ộ ộ ứ ẳ ự
báo kinh t ế ầ ế t m vĩ mô ng n h n, trung và dài h n đ có kh năng đ ra chi n ề ể ạ ả ạ ắ
c đ u t l ượ ầ ư ở ộ , m r ng ho t đ ng tín d ng. ạ ộ ụ
ộ – Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a trung tâm phòng ng a r i ro thu c ủ ừ ủ ạ ộ ệ ả
b ph n qu n lý r i ro. ả ộ ủ ậ
– Tăng c ng giám sát s d ng v n vay, tránh tr ng h p khách hàng ườ ử ụ ố ườ ợ
s d ng v n vay sai m c đích, không tr n mà s d ng vào vi c khác, khi n ử ụ ử ụ ả ợ ụ ệ ố ợ
đ n h n không có kh năng tr ế ả ạ ả
ấ – Nâng cao vai trò ki m tra, ki m soát n i b nh m ngăn ng a và ch n ộ ộ ừ ể ể ằ
ệ ch nh nh ng sai sót trong quá trình th c hi n nghi p v tín d ng; phát hi n, ự ụ ữ ụ ệ ệ ỉ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
ngăn ch n nh ng r i ro đ o đ c do CBTD gây ra. ạ ứ ữ ủ ặ
62
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
– Tăng c ườ ắ ng năng l c qu n tr đi u hành, tinh th n trách nhi m; n m ị ề ự ệ ầ ả
ch c lĩnh v c nghi p v và khách hàng ph trách; nh t là nh ng khách hàng ữ ự ụ ụ ệ ắ ấ
đang có d u hi u khó khăn trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ệ ấ ấ ả
3.2.2.6. Bi n pháp gi ệ ả i quy t n có v n đ và n quá h n : ấ ề ế ợ ợ ạ
3.2.2.6.1. Bi n pháp gi ệ ả i quy t n có v n đ : ấ ề ế ợ
– Khi khách hàng có d u hi u phát sinh n x u, ph i tìm hi u nguyên ợ ấ ể ệ ấ ả
i pháp thích h p. Có bi n pháp x lý ngay t nhân đ có gi ể ả ử ệ ợ ừ ầ đ u nh qu n lý ư ả
kho hàng, kho nguyên v t li u, phong to tài s n, ti n hành kh i ki n s m nên ệ ớ ậ ệ ế ả ả ở
kh năng thu h i n r t cao do máy móc thi t b lúc này còn đang ho t đ ng có ồ ợ ấ ả ế ị ạ ộ
giá h n lúc đã b b hoang. ị ỏ ơ
ẩ – C n ph i xây d ng h th ng th m đ nh n có v n đ đ thúc đ y ẩ ệ ố ề ể ự ầ ấ ả ợ ị
nhanh vi c x lý n t n đ ng t i ngân hàng. ệ ử ợ ồ ọ ạ
– Giúp đ thu h i các kho n n b chi m d ng c a khách hàng. ợ ị ủ ụ ế ả ồ ỡ
– T v n thêm cho khách hàng. ư ấ
– Nh n thêm tài s n th ch p ho c s b o lãnh. ặ ự ả ế ấ ậ ả
3.2.2.6.2. Bi n pháp gi i quy t n quá h n: ệ ả ế ợ ạ
ộ Bi n pháp khai thác: áp d ng đ x lý nh ng kho n n quá h n thu c ể ử ụ ữ ệ ạ ả ợ
ng trình ph c h i. lo i khó đòi gi ng nh m t ch ố ư ộ ạ ươ ụ ồ
– Ngân hàng h ướ ng d n, t ẫ ư ấ v n khách hàng nh ng v n đ : kh năng ữ ề ấ ả
i nhu n. t o ra s n ph m và l ạ ả ẩ ợ ậ
– Gia h n đi u ch nh l i kỳ h n đ gi m đ c quy mô hoàn tr tr ề ạ ỉ ạ ể ả ạ ượ ả ướ c
m t, cho vay ti p đ tăng s c m nh tài chính cho ng i vay, khôi ph c l i cho ứ ế ể ắ ạ ườ ụ ạ
ch c giám sát. s n xu t kinh doanh và t ả ấ ổ ứ
ị – Qu n lý ch t ch ngân qu chi tiêu, khuyên bán b t tài s n có giá tr , ẽ ả ả ặ ớ ỹ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
ng hàng t n kho. gi m l ả ượ ồ
63
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
– Đ ngh khách hàng nên c i t o h th ng s n xu t kinh doanh, t ệ ố ả ạ ề ả ấ ị ổ
ch c l i s n xu t, thay đ i thi t b , máy móc và công ngh . Khuy n khích ứ ạ ả ấ ổ ế ị ệ ế
khách hàng thu h i nh ng kho n n tr ch m b ng cách đ y m nh ti n trình ợ ả ữ ế ạ ẩ ả ậ ằ ồ
thu h i kho n ph i đòi, gi m t i đa l ng v n b chi m d ng. ả ả ả ồ ố ượ ố ị ụ ế
– Tr c ti p giúp đ khách hàng khi g p khó khăn tài chính nh c p thêm ự ế ư ấ ặ ỡ
tín d ng đ ph c h i s n xu t kinh doanh. ể ụ ồ ả ụ ấ
Cu i cùng n u tình th không th gi i quy t đ c thì ti n hành thanh lý ể ả ế ế ố ế ượ ế
tài s n.ả
3.2.2.7. Đánh giá kh năng tr n c a khách hàng: ả ợ ủ ả
CBTD ti n hành đ i chi u phân tích tình hình s d ng v n vay, tính toán ử ụ ế ế ố ố
ế xác đ nh ngu n thu, đánh giá kh năng tr n trên c s đó làm cam k t và ti n ả ợ ơ ở ế ả ồ ị
u tiên: thu t ph ng án, đ tr n c th v i khách hàng, thông qua th t ộ ả ợ ụ ể ớ ứ ự ư ừ ươ
d án kinh doanh (ngu n thu th nh t) ti p đ n thu t ự ứ ế ế ấ ồ ừ ồ phát m i TSĐB (ngu n ạ
thu th hai hay còn g i là ngu n d phòng) và cu i cùng là thu t ứ ự ọ ồ ố ừ ngu n thu ồ
khác nh : t s n xu t kinh doanh, t ngu n tài tr , v n khác ư ừ ả ấ ừ ợ ố ồ
3.2.3. Các gi i pháp h n ch t n th t khi x y ra r i ro tín d ng: ả ế ổ ụ ủ ạ ấ ả
3.2.3.1. Xây d ng h th ng các ch tiêu c nh báo s m v r i ro tín ỉ ệ ố ề ủ ự ớ ả
d ng:ụ
H th ng các d u hi u c nh báo r i ro ph n ánh quan đi m và đánh giá ủ ệ ả ệ ố ể ấ ả
c a ngân hàng v nh ng d u hi u ph n ánh kh năng ho t đ ng gi m sút và ả ủ ạ ộ ữ ề ệ ấ ả ả
m c đ r i ro tăng lên c a khách hàng. H th ng này đ c xây d ng trên c s ứ ộ ủ ệ ố ủ ượ ơ ở ự
các lý thuy t v qu n tr r i ro ngân hàng và c s khách hàng có tính đ c thù ế ề ơ ở ị ủ ả ặ
c a m i ngân hàng. ủ ỗ
3.2.3.2. T ch c giám sát và thu h i nh ng kho n n x u: ả ợ ấ ổ ứ ữ ồ
– Ti p nh n toàn b h s khách hàng. Ti n hành phân tích t ng th xác ộ ồ ơ ế ế ể ậ ổ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
đ nh nguyên nhân ch y u d n đ n r i ro. ị ủ ế ẫ ế ủ
64
t nghi p
ọ
ề ố
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
ứ ộ ủ – T ch c đi u tra phân tích chuyên sâu, xác đ nh chính xác m c đ r i ổ ứ ề ị
ro.
– Trong tr ng h p đáng giá khách hàng còn kh năng ph c h i kinh ườ ụ ả ợ ồ
doanh và tr n ngân hàng, đ xu t c th các gi ấ ụ ể ả ợ ề ả i pháp ph c h i nh : tái c ụ ồ ư ơ
i ho t đ ng kinh doanh, thay đ i các b qu n lý, chuy n h c u l ấ ạ ạ ộ ể ả ổ ộ ướ ả ng s n
xu t, c t gi m chi phí, thanh lý các tài s n không c n thi ấ ắ ả ả ầ ế ụ t. Đ ng th i áp d ng ờ ồ
các bi n pháp h tr . ỗ ợ ệ
– Tr ườ ồ ả ng h p đánh giá khách hàng không còn kh năng ph c h i s n ụ ả ợ
xu t kinh doanh, l a ch n m t gi i pháp x lý h u hi u: B sung c m c và ự ấ ọ ộ ả ử ữ ệ ầ ố ổ
ả giám sát t n kho; yêu c u chuy n giao cho NH các quy n đòi n ; bán tài s n ề ể ầ ồ ợ
th ch p, c m c ; ti n hành các th t c pháp lý v phá s n doanh nghi p. ủ ụ ế ấ ố ế ề ệ ả ầ
3.3. KI N NGH : Ị Ế
3.3.1. Đ i v i ngân hàng nhà n c Vi t Nam: ố ớ ướ ệ
3.3.1.1. Nâng cao ch t l ng qu n lý, đi u hành: ấ ượ ề ả
Nâng cao ch t l ng qu n lý, đi u hành vĩ mô c a nhà n ấ ượ ủ ề ả ướ ả c, c n ph i ầ
t phù h p th c ti n tr c khi ban hành các văn b n pháp có k ho ch chi ti ạ ế ế ự ễ ợ ướ ả
lu t, h n ch tình tr ng sai t i đâu s a t i đó. NHNN c n rà soát l i các văn ế ậ ạ ạ ớ ử ớ ầ ạ
i lĩnh v c ngân hàng, đ c bi t là tín d ng ngân hàng, nhanh b n liên quan t ả ớ ự ặ ệ ụ
chóng hoàn thi n th ng nh t đ ng b ấ ồ ệ ố ộ
ơ ở ả Ti p t c hoàn thi n quy ch cho vay, b o đ m ti n vay trên c s b o ế ụ ế ề ệ ả ả
đ m an toàn cho ho t đ ng tín d ng. Hoàn thi n quy trình c p tín d ng, phân ả ạ ộ ụ ụ ệ ấ
lo i n , trích l p d phòng và s d ng d phòng r i ro. Có c ch chính sách ạ ợ ử ụ ự ự ủ ế ậ ơ
h ướ ng d n c th đ các TCTD có th ch đ ng trong vi c x lý và khai thác ể ủ ộ ẫ ụ ể ể ệ ử
tài s n c a khách hàng (phát m i tài s n và t ả ủ ả ạ ự ị ủ ch u trách nhi m v vi c làm c a ề ệ ệ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
mình)
65
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
NHNN c n ph i có quy đ nh ki m toán BCTC b t bu c đ i v i Doanh ố ớ ể ắ ầ ả ộ ị
nghi p. Hi n nay, do không có yêu c u b t bu c ph i ki m toán BCTC c a các ủ ể ệ ệ ả ắ ầ ộ
doanh nghi p nên ngân hàng khó xác đ nh tính chính xác, trung th c và h p lý ị ự ệ ơ
c a các s li u trên BCTC mà doanh nghi p cung c p cho ngân hàng. ủ ố ệ ệ ấ
Ban hành quy đ nh v tiêu chu n, các yêu c u đ i v i h th ng qu n tr ố ớ ệ ố ề ả ầ ẩ ị ị
r i ro h u hi u. Quy đ nh v công tác ki m tra, ki m soát trong ngân hàng, h ủ ữ ể ề ệ ể ị ệ
th ng qu n lý tài s n n / tài s n có và h th ng qu n lý r i ro tín d ng. ệ ố ủ ụ ả ả ả ả ợ ố
3.3.1.2. Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a trung tâm thông tin tín ả ạ ộ ủ ệ
d ng (CIC): ụ
ữ ệ – D a trên c s h p tác, NHNN th c hi n k t n i kho thông tin d li u ự ệ ế ố ơ ở ợ ự
gi a các ngân hàng đ b sung, tăng tính đ y đ và s chính xác c a kho d ể ổ ữ ủ ự ủ ầ ữ
li u, không ch là các d li u v khách hàng mà còn các đánh giá và d báo v ữ ệ ự ề ệ ỉ ề
ngành, làm n n t ng trong phân tích và th m đ nh tín d ng. ề ả ụ ẩ ị
t l p các m i liên h v i các t ch c, d ch v cung c p thông – C n thi ầ ế ậ ệ ớ ố ổ ứ ụ ấ ị
tin trên th gi i đ có th khai thác, mua tin khi c n thi ế ớ ể ể ầ ế ể ầ t đ đáp ng yêu c u ứ
thông tin t các Chi nhánh, đ c bi ừ ặ ệ ạ t là các thông tin v tình hình tài chính, ho t ề
c ngoài c a các doanh nghi p, đ c bi đ ng c a các công ty m - đ i tác ộ ủ ẹ ố n ở ướ ủ ệ ặ ệ t
là các doanh nghi p thu c khu v c kinh t c ngoài. ự ệ ộ ế có v n đ u t ố n ầ ư ướ
3.3.1.3. Tăng c ng công tác thanh tra, giám sát: ườ
– Nâng cao ch t l ấ ượ ệ ng thanh tra b ng cách n m b t k p th i các nghi p ắ ắ ị ằ ờ
v kinh doanh, d ch v ngân hàng hi n đ i, áp d ng công ngh m i nh m giám ụ ệ ớ ụ ụ ệ ạ ằ ị
sát liên t c các ngân hàng th ng m i d ụ ươ ạ ướ i hai hình th c thanh tra t ứ ạ i ch và ỗ
giám sát t xa. ừ
ng ho t đ ng phòng ng a, h n ch r i ro tín – Nghiên c u và đ nh h ứ ị ướ ạ ộ ế ủ ừ ạ
c đang phát tri n giúp d ng; ti p thu có ch n l c các kinh nghi m c a các n ụ ọ ọ ủ ế ệ ướ ể
các NHTM tăng tr ng an toàn và có kh năng c nh tranh v i các TCTD n ưở ả ạ ớ ướ c
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
ngoài.
66
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
3.3.2. Đ i v i NHNo&PTNT Hoàng Mai: ố ớ
i NH: Sau đây, em xin đ xu t m t s ý ki n sau khi th c t p t ộ ố ự ậ ạ ế ề ấ
3.3.2.1. Tăng c ng công tác qu n lý ho t đ ng tín d ng: ườ ạ ộ ụ ả
– K p th i tri n khai vi c xây d ng h thông x p h ng tín d ng n i b ộ ộ ự ụ ệ ệ ể ế ạ ờ ị
hoá cao nh m h tr cho qu n tr r i ro. Nghiên c u, đ a vào áp d ng các mô ỗ ợ ị ủ ứ ụ ư ằ ả
ạ ộ hình qu n tr r i ro phù h p v i các quy đ nh hi n hành, đ c đi m ho t đ ng ị ủ ệ ể ả ặ ợ ớ ị
c a NH và thông l ủ . qu c t ệ ố ế
– C n ph i h p v i các đ n v liên quan th ng xuyên t ch c các khoá ố ợ ầ ớ ơ ị ườ ổ ứ
đào t o và b i d ng ki n th c đ nâng cao năng l c đánh giá, đo l ng, phân ồ ưỡ ạ ứ ể ự ế ườ
ụ tích r i ro tín d ng cho cán b . Đ y m nh công tác ki m tra, ki m soát tín d ng ạ ộ ẩ ụ ủ ể ể
trong toàn h th ng. Trích l p d phòng r i ro tín d ng theo phân lo i m c đ ệ ố ứ ộ ủ ụ ự ậ ạ
r i ro thích h p g n v i vi c đánh giá x p lo i doanh nghi p. ủ ệ ệ ế ạ ắ ợ ớ
3.3.2.2. Phân tán r i ro tín d ng: ụ ủ
, m i đ i t – M r ng cho vay đ i v i m i thành ph n kinh t ố ớ ở ộ ầ ọ ế ọ ố ượ ng
khách hàng, tránh vi c cho vay quá m c đ i v i m t khách hàng, h n ch r i ro ứ ố ớ ế ủ ệ ạ ộ
khi khách hàng g p r i ro không tr đ ặ ủ c n . ả ượ ợ
– Th c hi n b o hi m tín d ng d ệ ả ự ụ ể ướ ạ ộ i các lo i nh : b o hi m ho t đ ng ư ả ể ạ
cho vay, b o hi m tài s n, b o hi m ti n vay. ả ề ể ể ả ả
– Đa d ng hoá lĩnh v c đ u t , ngu n ti n ngân hàng đ c đ u t vào ự ầ ư ạ ề ồ ượ ầ ư
ng c a chu kỳ tăng nhi u lĩnh v c, ngành ngh khác nhau, tránh s nh h ề ự ả ự ề ưở ủ
tr ng. ưở ng và suy thoái c a các lĩnh v c kinh doanh trong n n kinh t ự ủ ề th tr ế ị ườ
3.3.2.3. Đ u t h th ng hi n đ i hoá công ngh ngân hàng: ầ ư ệ ố ệ ạ ệ
Chú tr ng h n n a đ n đ u t công ngh thông tin giúp lãnh đ o có th ơ ữ ế ầ ư ọ ệ ạ ể
qu n lý tài s n, an toàn h th ng t t h n, nh t là qu n lý r i ro tín d ng. Các ệ ố ả ả ố ơ ủ ụ ấ ả
NHTM Vi ệ t Nam đang tri n khai d án hi n đ i công ngh ngân hàng và h ệ ự ể ệ ạ ệ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
th ng thanh toán. Qua h th ng trên, các NHTM, các chi nhánh trong cùng h ệ ố ố ệ
67
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
th ng có th thông tin cho nhau v tình hình ho t đ ng c a khách hàng có cùng ạ ộ ủ ề ể ố
quan h tín d ng trong h th ng m t cách nhanh nh t. ệ ố ụ ệ ấ ộ
K t lu n ch ng 3 ế ậ ươ
ừ T th c tr ng ho t đ ng tín d ng c a NHNo&PTNN trong th i gian v a ủ ừ ự ạ ộ ụ ạ ờ
qua, các gi i pháp nâng cao ch t l ả ấ ượ ử ng qu n tr r i ro tín d ng t p trung x lý ị ủ ụ ả ậ
nh ng t n t i nh h ng không t t đ n ch t l ng tín d ng và nâng cao kh ồ ạ ả ữ ưở ố ế ấ ượ ụ ả
năng phòng ng a r i ro tín d ng; đ xu t s a đ i v c c u t ch c, quy đ nh ấ ử ổ ề ơ ấ ổ ứ ừ ủ ụ ề ị
tín d ng, h tr ỗ ợ ụ thông tin… góp ph n hoàn thi n công tác qu n tr r i ro tín ệ ị ủ ầ ả
d ng trong toàn h th ng. Đ ng th i cũng ki n ngh NHNN m t s v n đ đ ụ ộ ố ấ ệ ố ề ể ế ờ ồ ị
t o l p m t môi tr ạ ậ ộ ườ ể ng kinh doanh và qu n tr r i ro có hi u qu , phát tri n ị ủ ệ ả ả
m t h th ng tài chính n đ nh và b n v ng. S n l c c a NHNo&PTNN ề ự ỗ ự ủ ộ ệ ố ữ ổ ị
cùng v i s h tr có hi u qu c a các c quan nhà n c có th m quy n, công ớ ự ỗ ợ ả ủ ệ ơ ướ ề ẩ
tác qu n tr r i ro tín d ng s đáp ng các yêu c u v tăng tr ị ủ ứ ụ ề ẽ ả ầ ưở ng tín d ng an ụ
toàn và hi u qu góp ph n cho s phát tri n nhanh và b n v ng c a n n kinh ủ ề ữ ự ể ệ ề ả ầ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
Vi t Nam trong quá trình h i nh p. t ế ệ ậ ộ
68
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
K T LU N Ậ Ế
R i ro luôn ti m n trong m i ho t đ ng c a cu c s ng con ng i, là ộ ố ề ẩ ạ ộ ủ ủ ọ ườ
nh ng tình hu ng x y ra mà con ng i không th l ng h t đ ữ ả ố ườ ể ườ ế ượ ẫ ế ổ c d n đ n t n
th t. Và trong ho t đ ng tín d ng, nguy c không thu h i đ ụ ạ ộ ồ ượ ấ ơ ấ c n , xác su t ợ
khách hàng không tr n g c và lãi vay khi đ n h n là t t y u khách quan. ả ợ ố ế ạ ấ ế
Cùng v i nh ng khó khăn c a n n kinh t và cu c kh ng ho ng tài chính trên ủ ề ữ ớ ế ủ ả ộ
ph m vi toàn c u, ch t l ấ ượ ầ ạ ị ng tín d ng c a NHNo&PTNN Hoàng Mai cũng ch u ủ ụ
tác đ ng không nh . Do đó nâng cao ch t l ấ ượ ỏ ộ ệ ng tín d ng thông qua hoàn thi n ụ
công tác qu n tr r i ro tín d ng là nhi m v hàng đ u trong giai đo n hi n nay. ị ủ ụ ụ ệ ệ ạ ả ầ
Xu t phát t ấ ừ ấ yêu c u đó,em đã nghiên c u nh ng v n đ lý lu n v b n ch t, ữ ề ả ứ ề ấ ậ ầ
ng quan c a r i ro tín d ng trong đ c tr ng, các lo i hình bi u hi n và m i t ặ ố ươ ư ể ệ ạ ủ ủ ụ
ho t đ ng kinh doanh ti n t c a NHNo&PTNN Hoàng Mai . Nh ng nguyên ạ ộ ề ệ ủ ữ
nhân d n đ n r i ro tín d ng cũng đ c phân tích nh m làm n i b t nguyên ế ủ ụ ẫ ượ ổ ậ ằ
nhân r i ro trong m i quan h v i các ch th liên quan trong ho t đ ng tín ủ ể ạ ộ ệ ớ ủ ố
ệ d ng c a ngân hàng. Trên c s đó đ a ra các bi n pháp nh m nâng cao hi u ư ụ ơ ở ủ ệ ằ
qu qu n tr r i ro tín d ng. Đ i v i Navibank, đ nâng cao hi u qu qu n tr ố ớ ị ủ ụ ể ệ ả ả ả ả ị
c đ a ra trong đ tài là: r i ro tín d ng khi cho vay, các đ xu t đ ủ ấ ượ ư ụ ề ề
ả – Ho t đ ng tín d ng ph i tuân th các nguyên t c c b n đ đ m b o ủ ắ ơ ả ạ ộ ể ả ụ ả
an toàn tín d ng.ụ
t r i ro tín d ng khi cho vay nh chính – Có nh ng bi n pháp qu n lý t ệ ữ ả ố ủ ư ụ
ng ch t l sách cho vay c th theo t ng lo i khách hàng, tăng c ừ ụ ể ạ ườ ấ ượ ệ ng và hi u
qu ngu n thông tin, nâng cao ch t l ng th m đ nh tín d ng, hoàn thi n h ấ ượ ả ồ ụ ệ ẩ ị ệ
th ng x p h ng tín d ng và nâng cao ch t l ụ ấ ượ ế ạ ố ả ng tài s n đ m b o.Tham kh o ả ả ả
c trên th gi i. kinh nghi m qu n lý r i ro tín d ng c a các n ủ ụ ủ ệ ả ướ ế ớ
R i ro tín d ng cho dù xu t phát t ủ ụ ấ ừ nguyên nhân ch quan hay khách ủ
c. Ngân hàng ch có th áp quan thì cũng không th nào lo i b hoàn toàn đ ể ạ ỏ ượ ể ỉ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
ụ d ng các bi n pháp nâng cao kh năng phòng ng a và qu n lý r i ro tín d ng ụ ừ ủ ệ ả ả
69
t nghi p
ọ
ề ố
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
đ ki m soát t ể ể ố ơ ủ t h n r i ro tín d ng, tránh nh ng t n th t to l n khi có phát ữ ụ ấ ớ ổ
sinh.
Vi c nghiên c u còn h n h p c v không gian l n th i gian,th c t còn ẹ ả ề ự ế ứ ệ ạ ẫ ờ
c nh ng khi m khuy t. em mong nhi u h n ch nên s không tránh kh i đ ẽ ỏ ượ ế ề ạ ữ ế ế
ng đ a ra s đ r ng nh ng ý t ữ ằ ưở ẽ ượ ư ế c các th y cô giáo, b n bè đóng góp ý ki n ạ ầ
cho bài vi ế t này có k t qu thành công h n. ả ế ơ
Cu i cùng , em xin chân thành c m n các anh ch t i Agibank Hoàng Mai , ả ơ ị ạ ố
ng d n và giúp đ em hoàn thành chuyên đ t b n bè đã t n tình h ạ ậ ướ ề ố ẫ ỡ ệ t nghi p
này.
Em xin chân thành c m n. ả ơ
Hà n i, ngày 20 tháng 06 năm 2011 ộ
Sinh viên
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
NGUY N VÂN ANH Ễ
70
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
1.
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
http://www.agribank.com.vn/
2. http://cafef.vn/
3. www.luattaichinh.wordpress.com
4. http://www.sbv.gov.vn
5. Tín D ng Ngân Hàng ( H c Vi n Ngân Hàng -NXB Th ng Kê ). ệ ụ ọ ố
6. Báo cáo th ng niên 2008 ,2009 ,2010 c a Agribank Hoàng Mai. ườ ủ
7. T p chí ngân hàng các s năm 2009 ,2010. ạ ố
8. Giáo trình marketing ngân hàng – H c Vi n Ngân Hàng. ệ ọ
9. Th i báo ngân hàng các s năm 2010. ờ ố
10.Giáo trình tài tr d án (H c Viên Ngân Hàng ). ợ ự ọ
11.S tay tín d ng Agibank Hoàng Mai. ụ ổ
12.Lu n văn các khóa chuyên ngành Tài chính – H c Vi n Ngân Hàng. ệ ậ ọ
14. Tín D ng Và Th m Đ nh Tín D ng Ngân Hàng ị
13.Giáo trình Qu n Tr Ngân Hàng Th ng M i Peter S .Rose . ả ị ươ ạ
ụ ụ ẩ ề TS Nguy n Minh Ki u ễ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
NXB Tài Chính
71
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Ộ Ộ Ủ Ệ
NHNo&PTNT VI T NAM Ệ ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc -----------
NH N XÉT TH C T P Ự Ậ Ậ
t Nam – chi nhánh ệ ể ệ
ễ
ệ ọ
Ngân hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn Vi Hoàng Mai xác nh n:ậ Sinh viên : Nguy n Vân Anh L p : NHE-cd25 Khoa: Ngân Hàng ớ Tr ườ Đã đ c ngân hàng Ngân hàng Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn ng : H c Vi n Ngân Hàng ượ ể ệ
Vi t Nam – chi nhánh Hoàng Mai nh n th c t p t ngày 04/04/2011 đ n ngày ệ ự ậ ừ ậ ế
04/06/2011 t i phòng giao d ch s 6. ạ ố ị
Trong th i gian th c t p t ờ ự ậ ạ i ngân hàng Nông Nghi p & Phát Tri n Nông ệ ể
Thôn Vi t Nam chi nhánh Hoàng Mai, sinh viên Nguy n Vân Anh đã ch p hành ệ ễ ấ
t n i quy c a ngân hàng.Bên c nh đó ,sinh viên Nguy n Vân Anh luôn có ý t ố ộ ủ ễ ạ
th c h c h i ,tìm hi u các nghi p v ngân hàng,n m b t đ c mô hình cũng ứ ọ ắ ượ ụ ệ ể ắ ỏ
nh các ho t đ ng c b n c a ngân hàng. ơ ả ủ ạ ộ ư
Sinh viên Nguy n Vân Anh đã hoàn thành t t th i gian th c t p t i ngân hàng ễ ố ờ ự ậ ạ
Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn Vi t Nam – chi nhánh Hoàng Mai. ệ ể ệ
Hà N i, ngày tháng năm 2011 ộ
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
XÁC NH N C A N I TH C T P Ủ Ơ Ự Ậ Ậ
72
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
L I CAM ĐOAN Ờ
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. M i thông tin ứ ủ ọ
và s li u trong chuyên đ này là trung th c và có ngu n g c rõ ràng . ồ ố ố ệ ự ề
Ng i vi ườ t ế
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
NGUY N VÂN ANH Ễ
73
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
CÁC KÝ HI U VI T T T Ệ Ắ Ế
1.NHNN : Ngân Hàng Nhà N cướ
2.HSX : H S n Xu t ấ ộ ả
3.HTX : H p Tác Xã ợ
4.NHNo&PTNT : Ngân Hàng Nông Nghi p & Phát Tri n Nông Thôn ể ệ
5.TDH : Trung – Dài H nạ
6. DN : Doanh Nghi pệ
7. TD : Tín D ng ụ
8. LN : L i Nhu n ậ ợ
9. NQH : N Quá H n ạ ợ
10. RRTD : R i ro tín d ng ủ ụ
11.TSĐB : Tài s n đ m b o ả ả ả
12.DNNQD : Doanh nghi p ngoài qu c doanh ệ ố
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
13.XLRR : X lý r i ro ử ủ
74
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
M C L C
Ụ
Ụ
L I CAM ĐOAN Ờ
DANH M C CÁC KÝ HI U VI T T T Ụ Ắ Ế Ệ
DANH M C BỤ
NG BI U Ả
Ể
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
M C L C Ụ Ụ
75
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
DANH M C B NG BI U, S Đ Ụ Ả Ể Ơ Ồ
S 1: Phân ro tín ơ đ ồ lo i ạ r i ủ
d ng……………………………………………...10 ụ
S đ 2: Phân tích tín d ng……………………………………………………..19 ơ ồ ụ
S đ 3: C c u t ch c c a chi nhánh NHNo&PTNT Hoàng Mai ơ ồ ơ ấ ổ ủ ứ
…………...28
B ng 1 : Tình hình huy đ ng v ả ộ ốn ……………………………………………...29
B ng 2 : Ngu n v n huy đ ng theo các ch tiêu………………………………..30 ồ ố ả ộ ỉ
3 : Tình hình s B ng ả ử ụ d ng
v n………………………………………………...31 ố
B ng 4 : Tình hình ho t đ ng kinh doanh……………………………………… ạ ộ ả
33
B ng 5: c u d n theo h n cho ả K t ế ấ ư ợ th i ờ ạ
vay…………………………………..33
B ng 6 : K t c u d n theo các thành ph n kinh t …………………………… ế ấ ư ợ ế ả ầ
35
B ng 7: Doanh s cho vay……………………………………………………...37 ả ố
B ng 8 : T l n quá h n trên ả ỷ ệ ợ ạ t ng d ổ ư
n ……………………………………..39 ợ
B ng9 : Tình hình NQH theo th i h n…………………………………………40 ờ ạ ả
B ng10: Vòng quay v n tín d ng………………………………………………41 ụ ả ố
B ng 11: Tình hình các nhóm n ……………………………………………….42 ả ợ
Bi u đ 1: i NHNo & PTNT- Hoàng Mai:…………………… ồ K t c u d n t ư ợ ạ ế ấ ể
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
34
76
t nghi p
ề ố
ọ
ệ
H c vi n ệ
Chuyên đ t ngân hàng
Bi u đ 2 d n tín d ng……………………………………………………… ư ợ ụ ể ồ
36
đ 3: Doanh s cho vay theo Bi u ể ồ ố ờ th i
h n…………………………………….38 ạ
Bi u đ 4 : Doanh s cho vay theo thành ph n kinh t ………………………… ế ể ầ ố ồ
38
Bi u đ 5: Doanh s cho vay theo ti n t ……………………………………… ề ệ ể ồ ố
Nguyễn Vân Anh
NHE-CD25
39