Ở
Ạ
Ị
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NAM Đ NH
Ủ
ƯỜ
Ụ NG THPT GIAO TH Y
TR
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ
Ự
Ọ
Ổ Ứ Ạ
Ớ
Ủ Ề
Ậ
Ạ
Ế "NÂNG CAO NĂNG L C TI NG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO H C SINH L P 11 THÔNG QUA T CH C D Y SONG NG Ữ CH Đ KHÚC X ÁNH SÁNG V T LÝ 11 NÂNG CAO"
ễ
ằ
ị
: ả Nguy n Th Thu H ng
ư ạ
ử
C nhân s ph m
ơ
Tr
ủ ng THPT Giao Th y
Tác gi ộ Trình đ chuyên môn: ứ ụ Giáo viên Ch c v : ườ N i công tác:
Ề
THÔNG TIN CHUNG V BÁO CÁO
1. Tên báo cáo:
ự ế ọ ớ "Nâng cao năng l c ti ng Anh chuyên ngành cho h c sinh l p 11 thông qua
ữ ủ ề ạ ạ ậ ổ ứ t ch c d y song ng ch đ Khúc x ánh sáng _ V t lí 11 nâng cao"
ự
ụ
ế
2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:
ươ ớ Trong ch ậ ng trình v t lý l p 11
ụ
ờ
ế
3. Th i gian áp d ng sáng ki n:
4. Tác giả
ừ ế T ngày 2 – 2 – 2015 đ n ngày 14 – 04 – 2015.
ằ ọ ị ễ H và tên: Nguy n Th Thu H ng
Năm sinh: 1983
ườ ủ ị ơ N i th ng trú: Xã Bình Hòa, Giao Th y, Nam Đ nh
ư ạ ậ ộ ử Trình đ chuyên môn: C nhân s ph m V t lý
ứ ụ Ch c v công tác: Giáo viên
ệ ơ ườ N i làm vi c: Tr ủ ng THPT Giao Th y
ễ ằ ị ỉ ị ườ ủ Đ a ch : Nguy n Th Thu H ng – Tr ng THPT Giao Th y,
ủ ệ ỉ ị huy n Giao Th y, t nh Nam Đ nh
ệ ạ Đi n tho i: 0943904103
ỷ ệ ế ạ T l đóng góp t o ra sáng ki n : 100%
ơ ị ế ụ 5. Đ n v áp d ng sáng ki n:
ị ườ ơ Tên đ n v : Tr ủ ng THPT Giao Th y
ị ấ ủ ồ ị ỉ ị Đ a ch : Th tr n Ngô Đ ng – Giao Th y – Nam Đ nh
ệ ạ Đi n tho i: 03503895126
2
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ
Ả
Ạ
Ề
Ệ
Ế
I. ĐI U KI N HOÀN C NH T O RA SÁNG KI N
ủ ướ ế ị ủ ố Ngày 30/9/2008, Th t ng Chính ph đã ra quy t đ nh s 1400/QĐTT
ệ ề ệ ố ụ ạ ạ ọ ố ữ phê duy t đ án “D y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân giai
[1] Ngày 24/6/2010, Th t ể
ọ ắ ạ ề ủ ướ đo n 2008 – 2020” (g i t t là đ án 1400). ng Chính
ố ế ủ ệ ệ ề ị ph đã ra quy t đ nh s 959/QĐTT p
ườ ọ ắ ạ ọ ổ ng trung h c ph thông chuyên giai đo n 2010 – 2020” (g i t
ệ ạ ế ậ ằ ạ
ườ ế ế ằ ạ ố hê duy t đ án “Phát tri n h th ng ề t là đ án tr 959).[2] Vi c d y môn V t lý b ng ti ng Anh nói riêng và d y các môn khoa h c ọ ệ ử ằ ự nhiên b ng ti ng Anh nói chung n m trong k ho ch tăng c ng vi c s t
ệ ố ụ ề ế ằ ố ụ ụ d ng ti ng Anh trong h th ng giáo d c qu c dân. Các đ án nói trên nh m m c
ự ự ở ụ ọ ậ ư ế ệ ộ tiêu đ a ti ng Anh th c s tr thành m t công c h c t p và làm vi c.
ự ế ọ ộ Nâng cao năng l c ti ng Anh chuyên ngành cho h c sinh là m t trong
ụ ụ ủ ệ ậ ọ ộ ộ ổ nhi m v quan tr ng c a giáo d c ph thông trong công cu c h i nh p ngày
ế ế ở ố ọ ự nay. B i vì n u có năng l c ti ng Anh chuyên ngành t
ể ể ọ ổ ở ấ ữ ể ế t h c sinh có th ti p ự c p h c ph thông và đ phát tri n năng l c ệ ậ c n nh ng tài li u chuyên ngành
ụ ọ ộ ươ ể ả cho h c sinh thì đây là m t trong công c , ph
ư ứ ọ ể ự ọ nh h ng thú cho h c sinh trong quá trình t ng tiên đ tăng kh năng, cũng ượ c h c khi các em có th tìm đ
ề ệ ượ ế ằ nhi u tài li u chuyên ngành đ ề c trình bày b ng ti ng Anh. Đây cũng là n n
ể ọ ứ ở ấ ẳ ặ ạ ọ móng đ h c sinh nghiên c u sau này c p Cao Đ ng ho c Đ i H c.
ắ ầ ừ ụ ạ ọ ở ị B t đ u t năm h c 2013 – 2014, S Giáo d c và Đào t o Nam Đ nh đã
ọ ự ể ệ ạ ế ằ ọ tri n khai vi c d y các môn khoa h c t nhiên b ng ti ng Anh cho h c sinh
ế ạ ườ ạ trong các tr ng THPT. Trong quá trình tham gia vào d y ti
ế ệ ằ ặ t d y các môn khoa ả ọ ự h c t ồ nhiên b ng ti ng Anh tôi và các đ ng nghi p g p không ít khó khăn c
ự ủ ọ ữ ủ ả ự ạ ề v năng l c ngo i ng c a b n thân giáo viên, năng l c c a h c sinh cũng nh ư
ớ ự ỗ ợ ủ ữ ệ ả ầ ạ tìm tài li u tham kh o. V i s h tr c a các th y cô ngo i ng , qua quá trình
ề ạ ữ ể ề ớ ồ ệ tìm hi u sách báo và các đ tài v d y song ng tôi cùng v i các đ ng nghi p
ổ ượ ờ ạ ế ậ ằ ọ ọ đã t ứ ch c đ c các gi d y V t lý b ng ti ng Anh cho các em h c, h c sinh
ạ ệ ủ ộ ứ ự ể ế
ự ế ừ ệ ứ ậ bên c nh vi c tham gia tích c c, ch đ ng, h ng thú đ khám phá ki n th c v t ị lý mà còn giúp các em nâng cao năng l c ti ng anh chuyên ngành t vi c trang b
ừ ớ ư ả ờ ọ ế ế ằ t m i, cũng nh kh năng nghe nói trong gi h c b ng ti ng Anh đ n kh ả
ừ ọ ế ệ ậ ậ ằ ị năng t đ c và d ch các tài li u và bài t p V t lý b ng ti ng Anh.
ữ ề ọ Vì nh ng lý do trên, tôi ch n đ tài
3
ự ế ọ ớ "Nâng cao năng l c ti ng Anh chuyên ngành cho h c sinh l p 11 thông qua
ữ ủ ề ạ ạ ậ ổ ứ t ch c d y song ng ch đ Khúc x ánh sáng _ V t lí 11 nâng cao"
Ả Ả II. MÔ T GI I PHÁP
ướ
ế
ạ
II. 1. Mô t
ả ả gi
i pháp tr
c khi t o ra sáng ki n
ố ớ ớ ặ ữ ầ ộ Đây là m t trong nh ng yêu c u m i đ t ra đ i v i các môn khoa h c t ọ ự
ướ ổ ứ ạ ế ằ ậ ọ ọ nhiên. Tr c khi t ằ ch c d y h c b ng V t lý b ng ti ng Anh thì h c sinh nói
ệ ọ ữ ế ậ ằ ạ ấ ạ ộ
ư ượ ế ậ ư ầ ờ ắ ế đ n vi c h c ti ng V t lý b ng m t ngo i ng khác các em r t ng i và lo l ng ệ . Đa ph n có đ a ra cho các em các tài li u c ti p c n bao gi vì các em ch a đ
ả ư ế ể ằ ầ ả
ữ ế ế ậ ả ả tham kh o b ng ti ng Anh thì các em cũng g n nh không có kh năng hi u vì ở ớ l p thi u các thu t ng chuyên ngành….. B n thân tôi đã ti n hành kh o sát
ư ế ế ả ấ ọ ộ ớ ề ọ h c mà các em ch a ti n hành h c m t phi u kh o sát v i các v n đ
ứ ộ ứ ủ ọ ớ ờ ạ ế ậ 1. M c đ h ng thú c a h c sinh v i gi ằ d y V t lý b ng ti ng Anh
MĐ1: Hoàn toàn không thích MĐ2. Không thích
ườ ấ MĐ 3: Bình th ng MĐ4: Thích MĐ 5: R t thích
ự ự ủ ế ậ ằ ọ 2. S t tin c a các em khi h c V t lý b ng ti ng Anh
ắ ắ ượ MĐ1: Ch c ch n không tham gia đ c.
ể MĐ2: Có th tham gia.
ự MĐ3: T tin tham gia.
ệ ế ấ ả ầ ậ ằ 3. T n su t tham kh o các tài li u V t lý b ng ti ng Anh
ư ầ ả ỉ ườ MĐ1: Ch a l n nào MĐ2: Th nh tho ng MĐ3. Th ng xuyên
ể ả ộ 4. Kh o sát qua m t bài ki m tra
ệ ậ ắ 1. Bài t p tr c nghi m
ể ậ ọ 2. Bài t p đ c hi u.
ủ ọ ạ ườ Bên c nh khó khăn c a h c sinh thì ng ự i giáo viên khi tham gia xây d ng
ờ ạ ữ ế ậ ằ ừ gi ặ d y V t lý b ng ti ng Anh g p không ít nh ng khó khăn t ệ tìm tài li u
ữ ệ ậ ờ ư ệ chuyên ngành, các thu t ng chuyên ngành vì hi n gi ộ ch a có m t tài li u nào
ượ ứ ươ ế ạ ằ ọ đ c coi là chính th c cho ch ng trình d y các môn khoa h c b ng ti ng Anh,
ườ ườ ệ ế do đó ng i giáo viên th ị ng d ch ng ượ ừ c t ế sách ti ng Vi t ra ti ng Anh đôi khi
ủ ữ ư ậ
ộ ộ ừ ể ổ ứ ế ậ ằ ấ ề nghĩa c a nó không còn nh cũ. Còn v thu t ng chuyên ngành giáo viên r t ế ọ ch c cho h c sinh ti p đi n V t lý b ng ti ng Anh và t khó tìm ra m t b t
ớ ậ c n v i nó.
4
ể ổ ứ ộ ệ ế ớ Song song v i quá trình trên chính là vi c làm th nào đ t ch c m t gi ờ
ậ ủ ộ ể ọ ự ế ằ
ệ ậ ủ ộ ư ứ ự ế ắ ạ ắ ọ ọ h c V t lý b ng ti ng Anh mà đ h c sinh ch đ ng tích c c tham gia vào quá ạ trình d y h c , ch đ ng n m b t ki n th c cũng nh luy n t p năng l c ngo i
ữ ủ ng c a mình.
ủ ữ ạ ộ ố ọ ọ Cu i cùng , m t trong nh ng khâu quan tr ng c a quá trình d y h c chính
ứ ủ ủ ể ố ườ ế là c ng c và ki m tra ki n th c. Khó khăn c a ng i giáo viên chính là xây
ượ ự ủ ọ ộ ệ ố ể ậ ợ ớ ự d ng đ c m t h th ng các bài t p phù h p v i năng l c c a h c sinh đ giúp
ủ ư ố ượ ự ủ ờ ạ ồ ọ h c sinh c ng c cũng nh đánh giá đ
ế ụ ế ạ ọ ộ ự ể ứ h ng thú cho h c sinh và t o đ ng l c đ các em ti p t c mang ki n th c đ c năng l c c a mình. Đ ng th i t o ra ứ ượ c
ư ộ ố ọ ậ ị ể ụ trang b đ áp d ng trong h c t p cũng nh cu c s ng.
ế
II. 2. Mô t
ả ả gi
i pháp sau khi có sáng ki n
ụ ữ ể ắ ự Và đ kh c ph c nh ng khó khăn nêu trên nh m
ớ ổ ứ ọ Anh chuyên Ngành cho h c sinh l p 11 thông qua t ế ằ "Nâng cao năng l c ti ng ữ
ủ ề ạ ậ ạ ch c d y song ng ế tôi đã ti n hành ch đ Khúc x ánh sáng _ V t lí 11 nâng cao"
ự ừ ớ ầ ủ m i chuyên ngành c a ph n quang hình
ổ ứ II.2.1. Xây d ng m t h th ng các t và t ộ ệ ố ọ ch c cho h c sinh h c t ọ ừ ớ m i
ủ ầ ổ ứ ạ ọ Đây là khâu đ u tiên c a quá trình t ọ ch c d y h c các môn khoa h c
ằ ự ừ ớ ế ằ ả ở t nhiên b ng ti ng Anh. Vì các t m i này còn n m r i rác
ế ự ậ ắ ầ ọ các sách khác ạ nhau thi u s t p trung do đó giáo viên và h c sinh khi b t đ u quá trình d y
ườ ứ ữ ề ấ ấ ờ ọ h c th ệ ng r t m t nhi u th i gian và công s c. Trong khi đó nh ng tài li u
ế ậ ọ ế V t lý thì thi u các phiên âm do đó các em h c sinh có bi t thì phát âm cũng
ậ ẽ ạ ư ề ẩ ả ả ậ ế ấ ch a chu n. Cũng vì v y s h n ch r t nhi u kh năng tham gia th o lu n
ữ ế ặ ừ ớ ằ b ng ti ng Anh khi g p nh ng t m i chuyên ngành này.
ậ ướ ổ ủ ề ề ứ Chính vì v y tr c khi t ọ ch c cho các em h c ch đ v “Khúc x ạ
ư ầ ừ ớ ớ ể ủ ề ạ ánh sáng” tôi đã s u t m các t m i liên quan t i đ ch đ khúc x ánh sáng
ế ầ ạ ắ ừ và ph n quang hình nói chung. Bên c nh tìm nghĩa, s p x p các t
ự ả ầ ố ừ ớ ộ n i dung, tôi xây d ng c ph n phiên âm, môt s các t liên quan t ừ theo t ng ệ i hi n
ượ ề ệ ượ ả ị ề ế ằ t ng thì tôi đã tìm hi u các c đ nh nghĩa v hi n t ng đó b ng ti ng Anh
ể ấ ự ạ ủ ừ ệ ượ ớ ể đ các em có th th y s linh ho t c a các t , các hi n t ữ ng v i nh ng cách
ễ ạ ầ ượ ướ ộ ầ di n đ t khác nhau . Ph n này đ c tôi phát cho các em tr c m t tu n tr
ủ ề ể ề ủ ự ề ầ ắ ọ khi b t đ u h c v ch đ đó đ v nhà các em tranh th t ướ c ể tìm hi u
ướ ệ ầ ớ ả ắ ầ tr c.V i vi c có ph n gi i thích nghĩa Anh – Anh các em cũng b t đ u có s
ự 5
ệ ượ ị ọ ậ ẩ ướ ề hình dung v các hi n t ng v t lý mà các em chu n b h c. Tr ắ c khi b t
ế ạ ủ ề ộ ế ủ ầ ổ ọ ể ố ầ đ u ti t d y đ u tiên c a ch đ tôi dành m t ti t vào cu i bu i h c đ các
ổ ứ ừ ớ ư ỉ ử ủ ừ em t ể ch c ki m tra t m i cũng nh ch nh s a phát âm c a các t . Tuy nhiên
ớ ượ ạ ớ ộ ố ừ ư ụ ậ sau giai đo n này các em m i nh đ c m t s t ầ và ch a v n d ng thu n
ụ ắ ư ượ ệ ậ ề th c l m vì các em ch a đ c luy n t p nhi u.
ế ạ ữ ể ể ắ ơ Sau đó vào các ti
ớ ở ỗ ệ ừ ầ ớ ừ ớ t d y song ng đ các em có th kh c sâu h n nghĩa ừ ớ m i m i bài các t khóa m i i thi u t ủ c a các t m i này trong ph n gi
ớ ơ ệ ể ễ ấ ả ẽ s xu t hi n kèm theo hình nh đ các em d nh h n.
ữ ế ạ ườ ế ả Ngoài ra ngay c trong nh ng ti t d y bình th ứ ng khi có ki n th c
ữ ừ ớ ủ ổ ẽ ứ ế liên quan đ n nh ng t m i này tôi s tranh th t ắ ọ ch c cho h c sinh nh c
ạ ử ụ ể ạ ệ ề ườ ệ l i. Đ t o đi u ki n cho các em s d ng th ng xuyên tránh vi c các em
ử ụ ạ quên khi không s d ng l i.
English Vietnamese
ɔ /' ptiks/ Quang h c ọ
Optics (The scientific study of sight and the behaviour of light, or the properties of transmission anddeflection of other forms of radiation.)
'metrik Geometrical optics Quang hình h cọ
ʤ ə / i ɔ ' ptiks/ ə ɔ /'fizik l ' ptiks/ /lait rei/ Quang lí h cọ Tia sáng
Physical optics Light ray (A ray of light) Incidence ray Reflected ray Refracted ray Light beam iớ Tia t Tia khúc xạ ạ Tia ph n xả Chùm tia sáng
ə ə ʤə nt Convergent beam Chùm tia h i tộ ụ
ə ʤə nt Divergent beam ə /'insid ns rei/ /ri'flekt rei/ /ri'frækt rei/ / lait bi:m/ /k n'v : bi:m / /dai'v : bi:m /
Parallel beam /'pær lel ə bi:m/
ɔ ʤ /' d ikt/ Chùm tia phân kì Chùm tia song song V tậ
Object (A material thing that can be seen and touched)
6
Virtual object V t oậ ả
ậ ậ Objective Real object ektiv/ ikt/ V t kính ậ V t th t
Draw ray diagram ẽ ả V nh ə ə /'v :tju l ɔ ʤ ikt/ ' b ɔ ʤ / b'd ə ɔ ʤ l b /ri ɔ /dr : rei ə 'dai græm/
/'imi /ʤ nhẢ
/
Image (An optical appearance or counterpart p roduced by light from an object reflected in a mirror orrefracted through a lens.) Virtual image Real image ə ʤ ə /'v :tju 'imi ə ʤ / l 'imi /ri
c /in'v :td ə 'imiʤ/ Inverted image
Erect image /i'rekt 'imi /ʤ Ả ả nh o ậ Ả nh th t ượ Ả nh ng chi u ề ớ ậ (v i v t) Ả ề nh cùng chi u ớ ậ (v i v t)
ế Index of refraction Chi ấ t su t
Absolute index of refraction ə v ri'frækt/
ấ ỉ t su t t ə tiv 'indeks Relative index of refraction
Normal Angle /'indeks v ə ri'frækt/ /'æbs lu:t 'indeks ə /'rel ə v ri'frækt/ ɔ ə /'n :m l/ /'æ gl/ɳ
t ế ɳ ɳ Refracting angle /ri'frækti 'æ gl /
ɳ
Critical angle Angle of refraction Deviation
ự Minimum deviation
ạ Angle of reflection ấ ế Chi t su t ệ ố tuy t đ i ế Chi đ iố Pháp tuy nế Góc Góc chi quang ớ ạ i h n Góc gi Góc khúc xạ Góc l chệ ệ Góc l ch c c ti uể Góc ph n xả
Angle of incidence Góc t iớ
ə ə /'kritik l 'æ gl/ ɳ ə /'æ gl v ri'frækt/ /di:vi'ei n/ʃ /'minim m ə ʃ di:vi'ei n / ɳ ə /'æ gl v ri'flekt / ɳ ə /'æ gl v 'insid ns /ə ə /
ạ 'pær nt saiz/ /ri'flek n/ʃ Góc trông Ph n xả
Apparent size Reflection The throwing back by a body or surface of light, heat, or sound
7
without absorbing it. the reflection of light Refraction (The fact or phenomenon of light, radio waves, etc. being deflected in passing obliquely through the interface between one medium and another or through a medium of varying density.
/ri'fræk n/ʃ Khúc xạ
ạ ộ ɑ ʃə ʃ Partial reflection / 'p : l ri'flek n/
ả Ph n x m t ph nầ ả /'toutl in't :nlə
ạ Ph n x toàn ph nầ ri'flek n/ʃ
Total internal reflection The complete reflection of a light ray reaching an interface with a less dense medium when theangle of incidence exceeds the critical angle.
ə Optical instrument Quang cụ
ɔ ɔ
Optical system Convex Concave Mirror Spherical mirror Convex mirror Concave mirror Plane mirror Prism
Prism of total internal reflection ʃ :nl ri'flek n /
Lens
Double convex lens
Double concave lens
ộ ə ə ʤ ɳ i Converging lens
ɔ ồ i Convexo concave lens ɔ /' ptik l 'instrum ntə ɔ ə /' ptik l 'sistim/ ɔ /'k n'veks/ ɔ /'k n'keiv/ /'mir /ə ə ə /'sferik l 'mir / ə /'k n'veks 'mir / ə /'k n'keiv 'mir / /plein' mir /ə /prism/ /prism 'toutl ə in't /lenz / ɔ ʌ /'d bl 'k n'veks lenz/ ɔ ʌ /'d bl 'k n'keiv lenz / /k n'v : lenz / ɔ /'k n'veks'k n'ke iv lenz /
Thin lens θ / in lenz /
ɔ Quang hệ L iồ Lõm G ngươ ầ ươ G ng c u ồ ươ G ng l i ươ G ng lõm ẳ ươ G ng ph ng Lăng kính Lăng kính ph nả ầ ạ x toàn ph n ấ Th u kính ấ Th u kính hai ặ ồ m t l i ấ Th u kính hai m t lõmặ ấ Th u kính h i tụ ấ Th u kính l lõm ấ Th u kính m ngỏ ấ Th u kính Plano concave lens 'k n'keiv lenz /
8
ɔ Plano convex lens 'k n'veks lenz/
lenz/
ə ʒ ɳ dai'v :d i ə /'neg tiv lenz/ /θ ə ɳ /'fouk l le ə /'fouk l plein/ ẳ ph ng lõm ấ Th u kính ồ ẳ ph ng l i ấ Th u kính phân kì Tiêu cự Tiêu di nệ
ə ɔ /'fouk l p int/ Tiêu đi mể Diverging lens (Negative lens) Focal length Focal plane Focal point (focus)
ə ể ả Second focal point Tiêu đi m nh
Principal focal point Tiêu đi m ể chính
ụ Secondary focal point ể Tiêu đi m ph
First focal point ậ ể Tiêu đi m v t ʌ /'d bl 'fouk l p int/ɔ ə ə /'prins p l ə ɔ 'fouk l p int / ə ə /'sek nd ri ə ɔ 'fouk l p int/ ə ə /f :st 'fouk l p int/ɔ
Reversibility ə ə /ri,v :s 'biliti/
ươ ng Stigmatism ə / 'stigm tizm/
Principal axis Tính thu n ậ ngh chị Tính t đi mể ụ Tr c chính
ụ Secondary axis Tr c phụ
Lens power Diopter Optical center Optical axis Radius
Radius of curvature ə ə /'prins p l 'æksis/ ə ə /'sek nd ri 'æksis/ /lenz 'pau / /ə ɔ ə / /dai' pt ə ə ɔ /' ptik l 'sent / ə ɔ /' ptik l 'æksis/ /'reidj s/ə ə ə /'reidj s v ə ə ʃə / 'k :v t
Radius of aperture ə ə /'reidj s v ə ə 'æp tju /
Eye Pupil Near point Far point /ai/ /'pju:pl/ ə ɔ /ni p int/ ɑ ɔ /f : p int/ Đ tộ ụ Điôp Quang tâm Quang tr cụ Bán kính Bán kính đ ộ cong Bán kính đ ộ mở (Bán kính kh u ẩ đ )ộ M tắ iươ Con ng ể ự ậ Đi m c c c n ễ ự ể Đi m c c vi n
9
ʃ ế Accommodation ề Đi u ti t
ộ ộ Angular magnification Đ b i giác
, ə ộ Linear magnification ạ Đ phóng đ i
Distance of most distinct ả Kho ng nhìn rõ nh tấ
ə ị Near sighted (myopia) C n thậ
/ə
ậ ậ ủ ể Presbyopia Far singted Crystalline lens ị T t lão th ị ễ T t vi n th Th y tinh th
lain lenz/ ɳ Magnifying glass Kính lúp :s/ɑ
ể Microscope Kính hi n vi
Astronomical telescope Kính thiên văn
ə /
Ocular Medium Experiment Fiber optic Boundary Speed ə ɔ ə ,k m 'dei n/ / ə ɳ /'æ gjul ,mægnifi'kei n/ʃ /'lini mægnifi'kei n/ʃ ə ə /'dist ns v moust dis'ti kt/ɳ /ni sait/ ( /myopia/) /prezbi'oupj ɑ ɳ /f : si d/ ə /'krist /'mægnifaii gl ə /'maikr skoup/ ə ɔ /æstr 'n mik 'teliskoup/ ɔ /' kjul /'mi:dj m/ə /iks'periment/ ə ɔ /'faib ' ptik/ /'baund ri/ə /spi:d/ ị Th kính ngườ Môi tr Thí nghi mệ ợ ọ S i quang h c ặ M t phân cách T c đố ộ
ộ ố ẫ ướ ẫ ọ ườ II.2.2. H ng d n h c sinh m t s m u câu th ọ ng dùng trong quá trình h c
ế ạ ậ ằ ấ ọ ớ ế Quá trình d y h c V t lý b ng ti ng anh, n u m i cung c p các t ừ
ư ớ ọ ế ử ụ ể ể ế m i cho h c sinh các em cũng ch a bi t cách s d ng đ có th giao ti p và
ả ụ ằ ế ệ ổ trao đ i và gi ế i quy t các nhi m v b ng ti ng Anh. Do đó, trong quá trình
ậ ườ ữ ế ằ ấ ọ h c v t lý b ng ti ng Anh ngoài nh ng câu v n đáp thông th
ể ủ ộ ể ọ ọ ơ ữ ủ ng c a gi a ọ giáo viên và h c sinh. Đ h c sinh có th ch đ ng h n trong quá trình h c,
ộ ố ẫ ự ấ ườ ọ tôi xây d ng và cung c p cho h c sinh m t s m u câu thông th ng dùng
ủ ề ậ ạ ọ trong quá trình h c v t lý nói chung và trong ch đ Khúc x ánh sáng nói
ụ ể ụ ọ ệ ườ ả ự ư ả ậ riêng. C th là hai nhi m v h c sinh th ng ph i t th o lu n và đ a ra ý
ế ả ả ộ ế ị ứ ụ ủ ậ ki n là mô t ệ thí nghi m và mô t m t thi t b ng d ng c a V t lý.
ả ộ ả ờ ỏ <1> Mô t ệ m t thí nghi m nên tr l i các câu h i sau
(The description an experiment should answer these question)
+ What is it?
10
+ What do you need?
+ How are the parts connected?
+ What will you do?
Example: The description the experiment an experiment to study
refraction phenomenon.
To study the path of light at the boundary between two media. We need
a bracket , a light, a glass block and ruler graduated circle. Attach the light,
the ruler graduated circle and a glass block on the bracket. I'll expose the
light ray pass from air to the glass block and observe the path of light at
boundary.
ả ộ ế ị ỏ <2> Mô t m t thi t b nên theo các câu h i sau:
The description an equiptment should answer these questions:
+ What is it called?
+ What is it used for?
+ What does it consist of?
+ How are the parts connected?
+ How does it work?
Example: The description an opical fiber
They are optical fibers. An optical fiber consists of 3 layers: the first layer has absolute index of refaction n1, the second layer has absolute index of refaction n2 absolute index of refaction n2 is smaller absolute index of refaction n1. The outer layer is used to protect fiber. The light rays total internal reflected many times
ấ ượ ấ ọ ổ C u trúc này cũng đ ậ c cung c p cho h c sinh vào bu i các em ôn t p
ừ ớ ể ớ ấ ể ờ ọ t m i đ các em có th làm quen v i c u trúc. Trong các gi h c tôi đã t
ứ ể ả ậ ọ ế ế ề ị ệ ậ ch c cho h c sinh th o lu n đ thi t k các thí nghi m v đ nh lu t khúc x ổ ạ
ẽ ạ ầ ả ậ ả và ph n x toàn ph n. Sau khi các em th o lu n xong các em s lên trình bày
ươ ệ ượ ả ứ ư ụ ủ ệ ph ng án thí nghi m, cũng nh trình bày c ng d ng c a hi n t ng khúc
ư ệ ượ ả ạ ầ ạ x cũng nh hi n t ng ph n x toàn ph n mà các em.
ự ấ ấ ươ ố ự ử ụ D a trên c u trúc đã cung c p các em t ng đ i t tin s d ng các t ừ ,
ọ ể ề ậ ế ấ ấ ằ các c u trúc đã h c đ trình bày v n đ V t lý b ng ti ng anh.
ả ọ
ử ụ ạ ứ ữ ệ ệ ề ệ ả ọ
ế ể II. 2.3. S d ng tài li u tham kh o đ gây h ng thú cho h c sinh trong quá ằ trình h c và t o đi u ki n các em tham kh o nh ng tài li u chuyên ngành b ng ti ng Anh.
11
ể ượ ủ ọ ủ ộ ự Đ phát huy đ c tính tích c c ch đ ng c a h c sinh trong quá trình
ỏ ườ ả ặ ọ ấ ố ọ h c đòi h i ng
ạ ư ạ ườ ậ ậ ằ ọ ể k là trong d y h c V t lý thông th ề ấ i giáo viên ph i đ t h c sinh trong tình hu ng có v n đ b t ế ng cũng nh d y V t lý b ng ti ng
ạ ể ạ ụ ề ạ ấ ố
ế ệ ể ằ ọ Anh. Bên c nh m c tiêu t o tình hu ng có v n đ , đ t o thói quen cho h c ạ sinh tìm hi u các tài li u b ng ti ng Anh chuyên ngành trong quá trình d y
ớ ề ệ ượ ữ ữ ệ ồ ọ h c tôi l ng ghép gi i thi u nh ng Video, nh ng bài báo v hi n t ậ ng V t
ư ầ ế ằ ượ ể ừ ứ ọ lý b ng ti ng Anh mà tôi s u t m đ c đ v a gây h ng thú cho h c sinh,
ệ ậ ừ ạ ự ế ệ ọ cũng v a t o và luy n t p năng l c đ c, nghe tài li u ti ng Anh chuyên
ngành.
ữ ữ ớ ượ ể ử ụ V i nh ng Video và nh ng bài báo tìm đ c tôi có th s d ng c ả
ọ ụ ể ặ ấ ề ầ ạ ư trong ph n đ t v n đ cũng nh trong quá trình d y h c c th
Ạ ạ Trong quá trình d y bài " KHÚC X ÁNH SÁNG" tôi đã s ử
ư ầ ọ ớ ố ụ d ng các Video 1, 2. V i Video s 1 là ph n đ a h c sinh vào tình
ố ấ ệ ượ ạ ọ ề hu ng có v n đ , sau khi hi n t
ề ứ ụ ủ ầ ọ ng khúc x tôi cho h c sinh xem ệ ể video 2 sau đó yêu c u h c sinh k trình bày v ng d ng c a hi n
ượ t ạ ng khúc x .
Ầ Ạ ạ Ả Trong quá trình d y bài " PH N X TOÀN PH N" tôi xây
ả ướ ả ặ ấ ế ấ ề ớ ầ ự d ng bài gi ng theo h ng gi i quy t v n đ v i ph n đ t v n đ ề
ứ ụ ầ ằ ằ b ng Video 3 và ph n nêu ng d ng b ng Video 4.
ệ ư ầ ớ ượ ầ ỉ V i vi c s u t m đ c các Video cũng đã góp ph n tôi hoàn ch nh
ươ ạ ủ ơ ở ạ ả ạ ỹ ch ng trình d y trên c s tham kh o sách d y c a M và Úc. Bên c nh đó
ệ ư ề ứ ụ ừ ế ậ ằ ớ v i vi c đ a video v ng d ng V t lý b ng ti ng Anh vào v a có th gi ể ả i
ế ượ ứ ữ ế ề ấ quy t đ ế c nh ng v n đ liên quan đ n ki n th c chuyên ngành các em đã có
ữ ế ế ệ ằ ả ờ ớ ọ ằ th i gian c sát v i nh ng tài li u b ng hình nh, ti ng b ng ti ng Anh. T ừ
ữ ứ ệ ả đó không nh ng gây h ng thú cho các em mà còn rèn luy n kh năng nghe, nói
ủ ế ả ỗ ợ ằ b ng ti ng Anh c a các em khi các em có hình nh h tr .
ụ ề ệ ộ ệ Ngoài ra khi giao nhi m v v nhà cho các em thì m t trong nhi m
ả ỗ ượ ượ ệ ấ ộ ụ v là m i nhóm ph i tìm đ ị c, d ch đ ằ ạ c ít nh t m t đo n tài li u b ng
ề ệ ượ ế ừ ọ Ti ng Anh v hi n t ng các em v a h c.
ổ ứ ủ ữ ệ ằ ậ ắ ố ọ II. 2.4. T ch c c ng c cho h c sinh b ng nh ng bài t p tr c nghi m và t ự
ế ằ ậ lu n b ng ti ng Anh.
12
ủ ữ ạ ạ ộ ọ ọ ọ M t trong nh ng khâu quan tr ng c a quá trình d y h c d y h c là
ư ể ố ế ứ ủ c ng c ki n th c cũng nh ki m tra đánh giá.
ự ộ ờ ạ ố ắ Trong quá trình xây d ng m t gi ự d y tôi c g ng đi tìm và xây d ng
ộ ệ ố ậ ừ ắ ệ ệ ế ắ m t h th ng các bài t p t tr c nghi m khách quan đ n tr c nghi m t ự ậ lu n
ứ ừ ọ ơ ở ụ ế ậ ọ ể đ giúp h c sinh v n d ng các ki n th c v a h c. Và đây là c s đánh giá
ả ọ ậ ủ ọ ế k t qu h c t p c a h c sinh.
ậ ủ ệ ố ố ồ H th ng bài t p c ng c g m:
ậ ụ ắ ậ ọ ượ ữ ậ ệ II. 2.4.1. Bài t p tr c nghi m: (H c sinh v n d ng đ
ờ ậ ề ồ ể ị ụ ượ ế ậ ngành đ d ch đ đ ng th i v n d ng đ c các thu t ng chuyên ể ả i ứ c các ki n th c v t lý đ gi
ế ậ ) quy t các bài t p
The refractive index of glass is 1.5. Which of the following
Question 1. statements is/are correct?
5.1
Speed Speed
of of
light in light in
glass air
(cid:0) (1)
(2) For a ray of light passing from air to glass, the angle of incidence is
greater than the angle of refraction.
(3) The critical angle of glass is 41.8o.
A. C. (1) only (1) and (2) only B. D. (2) only (2) and (3) only
Question 2. A beam of light traveling in air has an angle of incidence of 40.0º when it enters a medium which has an index of refraction of 1.53. What is the angle of refraction of the beam inside the medium? A. 60.0 B. 24.8 C. 65.2 D. 30.0
Question 3. The diagram shows a beam of light passing through a block of transparent plastic. There is a spherical air bubble trapped in the block as shown. Which of the rays, A, B, C or D correctly shows the direction of the light beam in the bubble?
A. Ray A B. Ray B
C. Ray C D. Ray D
Question 4. The figure shows the refraction of a ray of light by a rectangular glass block of refractive index 1.5. What is the angle of emergence (angle a in the figure)? A. 20o
B. 25o C. 30o D. 60o
13
Question 5. A ray of light enters a transparent rectangular block and travels along the path as shown in the figure. What is angle (cid:0) ? B. 33o 15o A.
C. 57o D. 59o
Question 6. A long chain of length l is hung from the centre of a circular disc of diameter d floating on water as shown. If the critical angle for water is c, what is the shortest value of l in order that the whole chain can be seen by an observer above the water surface?
A. C. (d /2) sin c (d /2) tan c B. D. (d /2) cos c d /(2 tan c)
Question 7. Absolute index of medium A is 2, and medium B is 1,6. Find the critical angle of the rays coming from the medium A to B
A. igh = 370 B. igh = 570 C. igh = 530 D. igh = 750
The absolute index of water is 4/3, benzene is 1.5 and flin glass Question 8. is 1.8. The total reflection only happens when the light passes from: A. Water in to flin glass. B. The vacuum in to flin glass. C. Benzene in to water. D. Benzene in to flin Glass
Question 9. The figure shows a light ray passing from a liquid to air. What is the critical angle of the liquid?
A. 35.4o C. 41.8o B. D. 40.7o 45o
Question 10. Pairing each content in the left column with the corresponding content in the right column:
A) both phenomena obey the law of light reflection.
B) there can be no total reflection when reversing transmission light
C) conditions for total reflection.
1. When a refracted ray travels close to the boundary between two environments, we can conclude 2. Total reflection and normal reflection similar in the following characteristics: 3. If there is total reflection when light passes from one environment to environment 2, it can be concluded 4. Light passing from one D) the angle of incidence’s value ia
14
considered as equal as the critical angle.
environment to a photorefractive environment and the angle of incidience is greater than the critical angle
E) always happens without extraction conditions.
1 D; 2 – A; 3 – B; 4 C
ậ ự ậ ậ ụ ọ ượ ữ ậ II. 2.4.1. Bài t p t lu n: (H c sinh v n d ng đ c các thu t ng chuyên
ề ế ờ ả ằ ể ị ngành đ d ch đ , vi t và trình bày l ế i b ng ti ng anh) i gi
Question 11. Refractive indexe of water is 4/3. Find the angle or refraction for each of the following graphics. If angle of incident is 400
1. A light ray passes from air into water
2. A light ray passes from air into water
Suggested answer
=
i r
sin sin
n 2 n 1
0
i
n 1
=
=
s in r
.sin n
1.sin 40 (4 / 3)
0
=
r
28,8
1. Solution
Angle of refration is 28,80
=
i r
sin sin
n 2 n 1
0
i
n 1
=
=
s in r
.sin n
(4 / 3).sin 40 1
=
r
0 40.3
2. Solution
Angle of refration is 40.30
Question 12. The figure shows a small coin C placed at the centre of the bottom of a can. The coin cannot be seen by the eye. After pouring in some liquid until the can is full, the coin can just be seen. (You may regard the coin as a point.)
1. Explain why the eye cannot see the coin if the can is empty.
15
2. Draw a ray diagram to show why the coin can be seen after the liquid
is poured in the can.
a. Mark on your diagram the apparent position of the coin using the
letter C'.
b. Calculate angle ABD. c. Calculate angle CBD
6. Hence, or otherwise, find the refractive index of the liquid.
Suggested answer
1. Light travels in straight lines. Light from C to the eye is blocked by the cup. Hence the coin cannot be seen.
2. a.
b.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) tan 1 3. a. Angle ABD = = 45o (cid:0) (cid:0)
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) tan 1 b. Angle CBD = = 26.6o (cid:0) (cid:0)
58.1
0
45 6.26
(cid:0) c. Refractive index = 10 10 5 10 sin sin
Question 13. The figure on the answer sheet shows a section of an optical fibre made of perspex. A light ray is incident at an angle θ as shown. 1. Calculate the critical angle of perspex. (Refractive index of perspex = 1.6)
2. On your answer sheet, draw a ray diagram in each of the following cases to
show the path of ray if
o,
θ a. = 60
16
o.
θ b. = 30
Calculate the angles that the ray makes with the normal at the point where
the ray is turned.
θ 3. Find the greatest value of for the ray to be trapped inside the optical fibre.
4. Name one application of optical fibre.
Suggested answer
1. sin c = 1/n
sin c = 1/(1.6)
c = 38.7o If (cid:0) 2. a) = 60o, angle of incidence = 30o < 38.7o,
refraction occurs.
sin 30o / sin r = 1/1.6
r = 53.1o
b) If (cid:0) = 30o, angle of incidence = 60o > critical angle,
so total internal reflection occurs for total internal reflection
3. For trapped inside the optical fibre, the light ray in Perspex should be incident at critical angle. So
(cid:0) + c = 90o
(cid:0) = 90o 38.7o = 51.3o
4. Endoscope / telecommunication
17
Question 14. Two light rays, 1 and 2, are incident normally onto a semi circular glass block of radius 10 cm and refractive index 1.50 as shown in the figure. O is the center of the semicircular glass.
1. Calculate the critical angle of glass.
2. On the answer sheet, show the paths of light rays 1 and 2 until they
emerge from the block at the curved surface.
3. Light ray 2 is displaced gradually towards the
left, i.e. towards the edge. It is found that at a
certain position, the emergent ray (ray passed out of
the block) suddenly disappears. Explain why this
happens and calculate the distance of the light ray
from O when such a change occurs.
Suggested answer
1. sinc = 1/n = 1/1.50 = 0.667 c = 41.8o
2. 1A for ray 1. 1A for ray 2
3. As the light ray moves to the left, when the angle of incidence at the glass air boundary is greater than critical angle, total internal reflection occurs. The emergent ray (or refracted ray) no longer exists. This occurs when
sin 41.8o = OP / 10 OP = 8.94 cm
Ả
Ệ
Ế
Ạ III. HI U QU DO SÁNG KI N MANG L I
ổ ủ ề ứ ế ạ ọ Sau khi t ế ạ ch c d y h c ch đ " Khúc x ánh sáng" tôi ti n hành phi u
ả ể ế ế ể ả ạ ớ ề kh o sát và ki m tra l p tôi đã ti n hành d y, thông kê k t qu đ có đi u
ờ ỉ ị ch nh k p th i.
ế ả ượ ể ế ạ ớ Phi u kh o sát đ c ti n hành tri n khai t ứ ọ i hai l p có s c h c ngang nhau
ộ ế ạ ứ ữ ạ ớ ớ trong đó có l p 11B2 là l p không d y chính th c m t ti t d y song ng mà các
ừ ớ ỉ ượ ẽ ấ ạ ộ t m i chuyên ngành ch đ c cung c p m t cách xen k vào quá trình d y, còn
ạ ớ ế ớ ổ ứ ạ ế ằ ậ ọ t i l p 11B8 là l p mà tôi đã ti n hành t ch c d y h c V t lý b ng ti ng Anh
ả ư ế ấ ữ ớ v i nh ng gi ả i pháp nh trên thì th y k t qu :
18
ứ ộ ứ ủ ớ ọ ớ ờ ạ ậ ề M c đ h ng thú c a h c sinh v i gi d y V t lý ỏ V i câu h i 1 v "
ứ ộ ứ ủ ọ ớ ờ ạ ậ ế ằ b ng ti ng Anh" so sánh m c đ h ng thú c a h c sinh v i gi d y V t lý
ạ ớ ổ ứ ữ ạ ọ ế ằ b ng ti ng Anh t i l p 11B8 sau khi đã t ch c d y h c song ng là cao
h n.ơ
ộ ứ ủ ứ ọ ớ ờ ạ ằ ậ Hình 1: So sánh m c đ h ng thú c a h c sinh v i gi ế d y v t lý b ng ti ng
Anh
ệ ọ ể ấ ừ ế ề ả ạ ọ T k t qu trên có th th y h c sinh không h ng i vi c h c các môn
ọ ự ế ế ằ ằ ậ khoa h c t nhiên b ng ti ng Anh nói chung và môn V t lý b ng ti ng anh
ạ ứ ọ ọ nói riêng, quan tr ng là t o h ng thú cho h c sinh.
ỏ ớ ủ ế ậ ằ ọ ự ự S t tin c a các em khi h c V t lý b ng ti ng Anh. V i câu h i 2:
ế ả ỏ ạ ả ế ớ ớ Phi u h i đã kh o sát t i c 2 l p, riêng l p 11B8 ti n hành h i tr
ạ ượ ệ ố ấ ừ ớ ỏ ướ c ữ khi d y và sau khi đ c cung c p h th ng các t ậ m i và thu t ng chuyên
ngành.
19
ự ự ủ ọ ớ ờ ạ ậ ế Hình 2: So sánh s t tin c a h c sinh v i gi ằ d y v t lý b ng ti ng Anh
ể ấ ừ ế ế ả ọ ượ ủ T k t qu này có th th y n u h c sinh đ
ữ ể ậ ờ ạ thu t ng chuyên ngành thì các em có th tham gia vào gi ị ầ c trang b đ y đ các ự ộ d y m t cách t
tin
ứ ớ ệ ằ ậ ả ấ ầ ế "T n su t tham kh o các tài li u V t lý b ng ti ng ỏ V i câu h i th 3:
ế ả ả ớ ớ ướ Anh" thì k t qu kh o sát tai l p 11B2 và l p 11B8 tr c thì 91% các em
ả ờ ả ỏ ạ ớ ư ầ ế tr l i là ch a l n nào. Còn k t qu h i t i l p 11B8
ủ ớ ế ệ ấ ả ầ ằ ậ Hình 3: T n su t tham kh o tài li u V t lý b ng ti ng Anh c a l p 11B8
ư ậ ệ ổ ứ ế ạ ậ ằ ọ Nh v y vi c t ầ ch c d y h c môn V t lý b ng ti ng Anh đã góp ph n
ẩ ự ự ọ ự ể ế ệ ằ thúc đ y s t h c và t
ủ ọ tìm hi u tài li u chuyên ngành b ng ti ng Anh c a h c ệ ủ ự ề ể ề ấ ặ sinh. Đi u này giúp ích r t nhi u cho s phát tri n c a các em đ c bi t trong
ờ ạ ớ ự ế ớ ủ ư ệ ọ ể th i đ i hi n nay v i s phát tri n nh vũ bão c a khoa h c th gi i, đúng theo
ụ ệ ể ọ ự m c tiêu phát tri n năng l c toàn di n cho h c sinh.
20
ế ạ ạ ọ ể Ngoài ra, trong quá trình d y h c và sau khi d y tôi cũng đã ti n hành ki m
ủ ớ ủ ộ ự ắ ả ọ
ề ế ủ ự ư ứ ế ắ ề ự tra đánh giá h c sinh c a l p 11B8 v s tích c c, ch đ ng kh năng n m b t ấ ki n th c chuyên ngành cũng nh năng l c v ti ng Anh c a các em, thì th y
ủ ộ ự ờ ọ ự các em tham gia tích c c ch đ ng vào gi ề h c, năng l c v chuyên môn cũng
ự ế ủ ư ệ nh năng l c ti ng Anh chuyên ngành c a các em đã tăng lên rõ r t.
ớ ệ ố ừ ớ ậ ở Ngoài ra v i h th ng các t m i, file video và bài t p
ệ ạ ầ ồ ọ ủ ề cũng là ngu n tài li u giúp các th y cô trong quá trình d y h c ch đ Khúc x ọ trên hi v ng đây ạ
ánh sáng.
ố ắ ộ ượ ệ ấ ặ ả ớ ớ ề M c dù đã c g ng r t nhi u v i vi c tham kh o m t l ng l n các tài
ế ệ ằ ậ ầ li u V t lý b ng ti ng Anh, tuy nhiên trong ph n trình bày báo cáo trên không
ượ ế ủ ữ ế ầ ấ tranh đ ự c nh ng thi u sót, tôi r t mong s góp ý ki n c a các quý th y cô.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n !
Ạ
Ả
Ặ
Ề
Ế
IV. CAM K T KHÔNG SAO CHÉP HO C VI PH M B N QUY N
ế ả ả ạ ề Tôi xin cam k t b n trình bày trên không vi ph m b n quy n
Giao Th y, tháng 05 năm 2015 Ơ Ơ Ị Ế
ả ế ủ Tác gi sáng ki n Ụ C QUAN Đ N V ÁP D NG SÁNG KI N (xác nh n)ậ
.......................................................................
........................................................................
ễ ằ ị Nguy n Th Thu H ng ........................................................................
(Ký tên và đóng d u)ấ
Ả
ủ ả ậ
TÀI LI U THAM KH O ậ (2005), Gi
i toán V t lý 11 – t p 2, NXB
Ệ 1. Bùi Quang Hân (Ch biên),
Giáo d c.ụ
2. McGrawHill Ryerson , (2013), PHYSICS 11
21
3. Physics coursebook , (2012), David Sang 4. http://www.infoplease.com/encyclopedia/science/refractionthenature
refraction.html
5. https://www.youtube.com/watch?v=o5t6evogJbg 6. https://www.youtube.com/watch?v=kc2o73FyN3I 7. http://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
Ụ Ụ PH L C:
(file đính kèm)
1. Các video đ
ượ ử ụ ủ ề c s d ng trong ch đ
ụ ề ổ ứ ạ ữ ọ ch c d y h c song ng 2. Ví d v t
ệ ử ả ầ + Giáo án đi n t ạ bài " Ph n x toàn ph n"
Ụ
Ụ
M C L C
Ề 2 THÔNG TIN CHUNG V BÁO CÁO ..................................................................
22
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ 3 .........................................................................................
Ề Ệ Ả Ạ Ế 3 I. ĐI U KI N HOÀN C NH T O RA SÁNG KI N .......................................
Ả Ả 4 II. MÔ T GI I PHÁP ..........................................................................................
ướ ế ạ
ế II. 1.Mô t II. 2.Mô t
ả ả gi ả ả gi Ả Ệ 4 c khi t o ra sáng ki n ............................................. i pháp tr i pháp sau khi có sáng ki n 5 ....................................................... Ạ Ế 18 .................................................. III. HI U QU DO SÁNG KI N MANG L I
Ạ Ả Ặ Ế Ề IV. CAM K T KHÔNG SAO CHÉP HO C VI PH M B N QUY N 21 .........
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 21 ....................................................................................
23