Báo cáo k t qu nghiên c u, ng d ng sáng ki nế ế – Môn V t lí 11
BÁO CÁO K T QU
I. NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
II. I. L i gi i thi u
III. Giáo d c ph thông n c ta đang th c hi n b c chuy n t ch ng trình ướ ướ ươ
giáo d c ti p c n n i dung sang ti p c n năng l c c a ng i h c, nghĩa là t ch quan ế ế ườ
tâm đn vi c h c sinh h c đc cái gì đn ch quan tâm h c sinh làm đc cái gì quaế ượ ế ượ
vi c h c. Đ đm b o đc đi u đó, nh t đnh ph i th c hi n thành công vi c chuy n ượ
t ph ng pháp d y h c n ng v truy n th ki n th c sang d y cách h c, cách v n ươ ế
d ng ki n th c, rèn luy n k năng, hình thành năng l c và ph m ch t; đng th i ph i ế
chuy n cách đánh giá k t qu giáo d c t n ng v ki m tra trí nh sang ki m tra, đánh ế
giá năng l c v n d ng ki n th c gi i quy t v n đ, chú tr ng ki m tra đánh giá trong ế ế
quá trình d y h c đ có th tác đng k p th i nh m nâng cao ch t l ng c a các ho t ượ
đng d y h c và giáo d c.
IV. V t lý là môn khoa h c t nhiên, r t quan tr ng trong th c t , nó có ng ế
d ng vô cùng quan tr ng trong các ngành kinh t ch ch t c a các qu c gia, là c s c a ế ơ
các ngành công nghi p nh : ch t o máy, đi n, h t nhân. Thông qua giáo d c trong nhà ư ế
tr ng đ các em có s hi u bi t ban đu v khoa h c, vai trò c a môn V t lý là r tườ ế
quan tr ng, vì nó giúp các em làm quen v i các ki n th c m i, m r ng s hi u bi t c a ế ế
mình, đ gi i thích m t s hi n t ng x y ra trong th c t t đó hình thành ni m tin v ượ ế
môn h c và t duy h c t t các môn h c khác. Do đó: vi c t o h ng thú h c t p môn V t ư
lý có vai trò vô cùng quan tr ng giúp tác đng vào h c sinh thêm yêu thích môn h c h n. ơ
V. Vn đ đt ra đi vi các trường hc là cn không ng ng đi mi v ni dung
và ph ng pháp d y h c (ươ PPDH). Giáo dc phi gn cht vi yêu cu phát trin ca đt
nước, phù hp vi xu th ếthi đi. Xong nn giáo dc nước ta trong giai đon va qua
chưa đáp ng đưc điu đó. Trong kim đim vic thc hin ngh quyết Trung ưnơg 2
khoá VIII đã ch rõ nh ng yếu kém và nguyên nhân: Hot đng hc tp trong các nhà
trưng mi cp hc ch yếu vn là hướng vào mc đích khoa c, chưa quan tâm
làm cho người dy ,ngưi hc, ngưi qun lý coi tr ng thc hin mc đích hc tp
đúng đn. Phương pháp giáo dc n ng v áp đt thường khuyến khích tiếp thu mt cách
máy móc, chưa khuy ến khích s năng đng, sáng to ca ngưi hc...”
VI. Đã có nhi u ph ng pháp d y h c tích c c, phát huy năng l c c a h c sinh ươ
đc nghiên c u và áp d ng thành công nhi u n c trên th gi i. Vi t Nam cũng đangư ướ ế
t ng b c tri n khai áp d ng tuy nhiên ch a mang tính ch đng, sáng t o mà v n còn ướ ư
tính hình th c, k t qu đt đc ch a nh mong mu n. ế ượ ư ư
VII. Ch ng Dòng đi n trong các môi tr ng” trong ch ng trình sách giáoươ ườ ươ
khoa l p 11 có n i dung ki n th c ng d ng nhi u trong cu c s ng, d h p d n h c sinh ế
tham gia tìm hi u và s d ng ki n th c vào gi i quy t các v n đ trong cu c s ng, d ng ế ế
c thí nghi m h u h t phòng thí nghi m trong các nhà tr ng đu trang b đy đ nên có ế ườ
th gây h ng thú, phát huy tính t ch , sáng t o c a h c sinh trong quá trình d y.
VIII. V i mong mu n góp ph n nâng cao ch t l ng, hi u qu d y và h c v t lí ượ
đáp ng nhu c u đi m i c a giáo viên và h c sinh trong d y và h c ki n th c dòng đi n ế
1
Báo cáo k t qu nghiên c u, ng d ng sáng ki nế ế – Môn V t lí 11
trong các môi tr ng, tôi vi t sáng ki n kinh nghi m: ườ ế ế Nâng cao k t qu h c V t lý c aế
h c sinh b ng m t s k thu t d y h c tích c c ch ng: “Dòng đi n trong các môi ươ
tr ng”- V t lý 11.ườ Tuy nhiên, trong sáng ki n kinh nghi m này, tôi ch y u đ c p đnế ế ế
m t s k thu t tích c c nh : d y h c gi i quy t v n đ (DHGQVĐ), ho t đng nhóm, ư ế
d y h c theo đnh h ng phát huy năng l c h c sinh. ướ
IX. II . Tên đ tài nghiên c u khoa h c s ph m ng d ng ư : NÂNG CAO K T QU
H C V T LÝ C A H C SINH B NG M T S K THU T D Y H C TÍCH C C
CH NG: “DÒNG ĐI N TRONG CÁC MÔI TR NG”- V T LÝ 11.ƯƠ ƯỜ
X. III . Tác gi sáng ki n: ế
XI. H và tên: Nguy n Th Nga
XII. Đa ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Nguy n ế ườ Thái H c.
XIII. S đi n tho i: 0384358661
XIV. E_mail:nguyenthinga.gvnth@gmail.com
XV. IV . Ch đu t t o ra sáng ki n: ư ế tác gi sáng ki n Nguy n Th Nga ế
XVI. V . Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ế gi ng d y b môn V t lí
XVII. VI. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng thế ượ : 22/11/2019
XVIII. VII. Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế
XIX. A. N I DUNG
XX. PH N I: C S LÝ LU N Ơ
XXI. 1.1. T ch c ho t đng gi i quy t v n đ c a h c sinh trong d y h c ế
XXII. 1.1.1. Khái ni m d y h c gi i quy t v n đ ế
XXIII. Có nhi u quan ni m cũng nh tên g i khác nhau đ ch DHGQVĐ nh d y ư ư
h c nêu v n đ, d y h c nh n bi t và gi i quy t v n đ Dù tên g i có khác nhau ế ế
nh ng nhìn chung m c tiêu c b n c a d y h c gi i quy t v n đ là nh m rèn luy nư ơ ế
năng l c gi i quy t v n đ ng i h c, là con đng quan tr ng nh t đ phát huy tính ế ườ ườ
tích c c c a ng i h c. T t nhiên trong đó c n bao g m kh năng nh n bi t và phát hi n ườ ế
v n đ.
XXIV. B n ch t c a DHGQVĐ là đt ng i h c tr c nh ng v n đ c a nh n th c - ườ ướ
h c t p có ch a mâu thu n gi a “cái đã cho” và “cái ph i tìm” r i đa ng i h c vào ư ườ
tình hu ng có v n đ đ kích thích ng i h c t giác, có nhu c u gi i quy t v n đ. ườ ế
DHGQVĐ chính là h ng d n ho t đng tìm ki m và ti p thu tri th c m i b ng conướ ế ế
đng gi i quy t v n đ h c t p m t cách sáng t o (t l c hay t p th ). ườ ế
XXV. Đ có th thành công trong quá trình DHGQVĐ c n áp d ng m t t h p
ph ng pháp d y h c ph c h p, trong đó các ph ng pháp d y h c liên k t và t ng tácươ ươ ế ươ
v i nhau ch không ph i là dùng m t ph ng pháp đn nh t. ươ ơ
Trong DHGQVĐ, vi c t o ra tình hu ng có v n đ gi vai trò trung tâm, ch đo.
DHGQVĐ d a trên nguyên t c ho t đng nh n th c - h c t p tìm ki m (liên quan t i ế
vi c n m v ng tri th c có v n đ), t c là nguyên t c m ra cho ng i h c nh ng k t ườ ế
lu n khoa h c, nh ng ph ng pháp ho t đng, s mô t đi t ng m i ho c nh ng cách ươ ượ
th c b sung tri th c vào th c ti n… M c đích c a DHGQVĐ là giúp ng i h c n m ư
v ng không ch nh ng k t qu nh n th c khoa h c, h th ng tri th c mà c con đng, ế ườ
2
Báo cáo k t qu nghiên c u, ng d ng sáng ki nế ế – Môn V t lí 11
quá trình thu nh n các k t qu đó, hình thành tính tích c c nh n th c và phát tri n kh ế
năng sáng t o c a ng i h c. ườ
XXVI. 1.1.2. C s khoa h c c a vi c t ch c ho t đng gi i quy t v n đ c aơ ế
h c sinh
XXVII. 1.1.2.1. Chu trình sáng t o khoa h c
XXVIII. C s lí lu n c a vi c phát tri n kh năng sáng t o c a HS trong quá trìnhơ
d y h c là s hi u bi t nh ng quy lu t c a s sáng t o khoa h c t nhiên. Có th trình ế
bày quá trình sáng t o khoa h c d i d ng chu trình g m 4 giai đo n chính: T s khái ướ
quát hoá nh ng s ki n kh i đu đi đn xây d ng mô hình tr u t ng c a hi n t ng ế ượ ượ
(đ xu t gi thuy t); t mô hình suy ra các h qu lôgíc; t h qu đi đn thi t k và ế ế ế ế
ti n hành ki m tra b ng th c nghi m; n u các s ki n th c nghi m phù h p v i h quế ế
d đoán thì gi thuy t tr thành chân lí khoa h c (m t đnh lu t, m t thuy t v t lí) và k t ế ế ế
thúc m t chu trình.
XXIX.
XXX.
XXXI.
XXXII.
XXXIII.
XXXIV.
XXXV.
XXXVI.
XXXVII.
XXXVIII.
XXXIX. Hình 1. Chu trình sáng t o khoa h c
XL. Nh ng h qu nh th ngày m t nhi u, m r ng ph m vi ng d ng c a các ư ế
thuy t và đnh lu t v t lí. Cho đn khi xu t hi n nh ng s ki n th c nghi m m i khôngế ế
phù h p v i các h qu rút ra t lí thuy t thì đi u đó d n t i ph i xem l i lí thuy t cũ, ế ế
c n ph i ch nh lí l i ho c ph i thay đi mô hình gi thuy t và nh th l i b t đu m t ế ư ế
chu trình m i, xây d ng nh ng gi thuy t m i, thi t k nh ng thi t b m i đ ki m tra ế ế ế ế
và nh đó mà ki n th c c a nhân lo i ngày m t phong phú thêm. ế
XLI. 1.1.2.2. Ti n trình khoa h c gi i quy t v n đ ế ế
XLII. T ng ng v i chu trình sáng t o khoa h c, đi v i vi c xây d ng ki n th cươ ế
v t lí c th thì ti n trình HĐ gi i quy t v n đ đc mô t nh sau : ế ế ượ ư
XLIII. + Đ xu t v n đ: T cái đã bi t và nhi m v c n gi i quy t n y sinh nhu ế ế
c u v cái còn ch a bi t, v cách gi i quy t không có s n, nh ng hi v ng có th tìm tòi, ư ế ế ư
xây d ng đc. Và di n đt nhu c u đó thành câu h i. ượ
XLIV. + Suy đoán gi i pháp: Đ gi i quy t v n đ đt ra, suy đoán đi m xu t ế
phát cho phép đi tìm l i gi i: ch n ho c đ xu t mô hình có th v n hành đc đ đi t i ượ
cái c n tìm; ho c ph ng đoán các bi n c th c nghi m có th x y ra mà nh đó có th ế
kh o sát th c nghi m đ xây d ng cái c n tìm.
3
Báo cáo k t qu nghiên c u, ng d ng sáng ki nế ế – Môn V t lí 11
XLV. + Kh o sát lí thuy t và/ho c th c nghi m: V n hành mô hình rút ra k t ế ế
lu n lôgíc v cái c n tìm và/ho c thi t k ph ng án th c nghi m, ti n hành th c ế ế ươ ế
nghi m, thu l m các d li u c n thi t và xem xét, rút ra k t lu n v cái c n tìm. ượ ế ế
XLVI. + Ki m tra, v n d ng k t qu : Xem xét kh năng ch p nh n đc c a các ế ượ
k t qu tìm đc, trên c s v n d ng chúng đ gi i thích/tiên đoán các s ki n và xemế ượ ơ
xét s phù h p gi a lí thuy t và th c nghi m. Xem xét s cách bi t gi a k t lu n có ế ế
đc nh suy lu n lí thuy t v i k t lu n có đc t các d li u th c nghi m đ quyượ ế ế ượ
n p ch p nh n k t qu tìm đc khi có s phù h p gi a lí thuy t và th c nghi m, ho c ế ượ ế
đ xét l i, b sung, s a đi đi v i th c nghi m ho c đi v i s xây d ng và v n hành
mô hình xu t phát khi ch a có s phù h p gi a lí thuy t và th c nghi m, nh m ti p t c ư ế ế
tìm tòi xây d ng cái c n tìm.
XLVII. Theo tác gi Ph m H u Tòng, có th khái quát ti n trình khoa h c gi i ế
quy t v n đ khi xây d ng, ki m nghi m ho c ng d ng th c ti n m t ki n th c c thế ế
b i s đ hình 2. ơ
XLVIII.
XLIX.
L. Hình 2. S đ ti n trình gi i quy t v n đ khi xây d ng, ki m nghi m, ngơ ế ế
d ng ki n th c. ế
LI. 1.1.2.3. C s đnh h ng vi c t ch c ho t đng gi i quy t v n đ c a h c sinhơ ướ ế
LII. Chính vì s khác bi t l n gi a HĐ nh n th c c a HS và HĐ nh n th c c a
nhà khoa h c cho nên trong d y h c, GV ph i t ng b c t p d t cho HS v t qua ướ ượ ượ
nh ng khó khăn trong HĐ gi i quy t v n đ. Đ đt đc m c tiêu đó, ng i GV c n ế ượ ườ
ph i v n d ng đc lí thuy t v "Vùng phát tri n g n" c a V gôtxki đ t o ra nh ng ượ ế ư
đi u ki n thu n l i đ HS tình nguy n tham gia vào HĐ nh n th c, th c hi n thành công
nhi m v đc giao. ượ
LIII. V m t tâm lí: GV c n ph i t o đc mâu thu n nh n th c, g i đng c , ượ ơ
h ng thú tìm cái m i b ng cách xây d ng các tình hu ng có v n đ, đng th i t o ra m t
môi tr ng s ph m thu n l i đ HS tin t ng vào kh năng c a mình trong vi c gi iườ ư ưở
quy t nhi m v đc giao và tình nguy n tham gia vào HĐ nh n th c.ế ượ
LIV. V n i dung và bi n pháp h tr HĐ nh n th c: GV c n ph i t o m i đi u
ki n đ HS có th gi i quy t thành công nh ng nhi m v đc giao. Đi u này là h t ế ượ ế
s c quan tr ng b i vì s thành công c a h trong vi c gi i quy t v n đ h c t p có tác ế
d ng r t l n cho h t tin, h ng thú, m nh d n suy nghĩ đ gi i quy t các v n đ ti p ế ế
theo. Mu n v y, tr c h t c n ph i l a ch n m t lôgíc bài h c thích h p, phân chia bài ướ ế
h c thành nh ng nhi m v nh n th c c th phù h p v i năng l c c a HS sao cho h có
th t l c gi i quy t đc v i c g ng v a ph i. Bên c nh đó, c n ph i t ng b c rèn ế ượ ướ
luy n cho HS th c hi n m t s kĩ năng c b n bao g m các thao tác chân tay và các thao ơ
tác t duy, giúp cho HS có kh năng quan sát, s d ng các ph ng ti n h c t p...Cu iư ươ
cùng là ph i cho HS làm quen v i các ph ng pháp nh n th c v t lí ph bi n nh ươ ế ư
ph ng pháp th c nghi m, ph ng pháp t ng t , ph ng pháp mô hình...ươ ươ ươ ươ
4
Báo cáo k t qu nghiên c u, ng d ng sáng ki nế ế – Môn V t lí 11
LV. Hai m c tiêu quan tr ng c n h ng t i đi v i vi c t ch c HĐ nh n th c ướ
c a HS là phát huy tính tích c c nh n th c và năng l c nh n th c sáng t o. Vì v y, t
ch c HĐ gi i quy t v n đ c n d a trên c s nh ng hi u bi t sâu s c v tính tích c c ế ơ ế
nh n th c và năng l c nh n th c sáng t o c a HS.
LVI. 1.1.3. Đc tr ng c b n và các pha c a d y h c gi i quy t v n đ ư ơ ế
LVII. 1.1.3.1. DHGQVĐ có 3 đc tr ng c b n ư ơ
LVIII. DHGQVĐ bao g m m t (hay m t chu i) bài toán nh n th c ch a đng mâu
thu n gi a “cái đã cho” và “cái ph i tìm” đc c u trúc m t cách s ph m làm cho mâu ượ ư
thu n mang tính ch t v n đ, g i là bài toán nêu v n đ - h t nhân c a h ph ng pháp ươ
d y h c ph c h p này.
LIX. Chính mâu thu n mang tính ch t có v n đ c a bài toán này đc ng i h c t ượ ườ
giác ch p nh n nh m t nhu c u bên trong, b c thi t ph i gi i quy t b ng đc. Lúc đó ư ế ế ượ
ng i h c đc đt trong tình hu ng có v n đ. Ng i h c trong m t tr ng thái d n nénườ ượ ườ
c m xúc, tích t tâm lý, b n ch n… thúc đy ng i h c s n sàng ho t đng m t cách t ườ
giác, tích c c, có đng c , có m c đích….. ơ
LX. Trong quá trình và b ng cách t ch c gi i quy t bài toán có v n đ, ng i h c ế ườ
chi m lĩnh m t cách t giác, tích c c và t l c c ki n th c và cách th c gi i, do đó cóế ế
đc c ni m vui s ng c a nh n th c sáng t o.ượ ướ
LXI. 1.1.3.2. Các pha c a ti n trình d y h c gi i quy t v n đ ế ế
LXII. Đ phát huy đy đ vai trò tích c c c a HS trong HĐ cá nhân và th o lu n t p
th nh m gi i quy t v n đ cũng nh vai trò c a GV trong vi c t ch c, ki m tra, đnh ế ư
h ng các HĐ đó thì v i m i nhi m v nh n th c c n ph i đc th c hi n theo các phaướ ượ
nh sau [5] (Hình 1.3):ư
LXIII. + Pha th nh t: Chuy n giao nhi m v , b t n hoá tri th c, phát bi u v n đ
LXIV. Trong pha này, GV giao cho HS m t nhi m v có ti m n v n đ. D i s ư
h ng d n c a GV, HS quan tâm đn nhi m v đt ra, s n sàng nh n và t nguy n ướ ế th c
hi n nhi m v . Trong quá trình gi i quy t nhi m v đó, quan ni m và gi i pháp ban đu ế
c a HS đc th thách và HS ý th c đc khó khăn. Lúc này v n đ đi v i HS xu t ượ ượ
hi n, d i s h ng d n c a GV v n đ đó đc chính th c di n đt. ướ ướ ượ
LXV. + Pha th 2: H c sinh hành đng đc l p, tích c c, trao đi, tìm tòi gi i quy t v n ế
đ
LXVI. Sau khi đã phát bi u v n đ, HS đc l p HĐ, xoay tr đ v t qua khó khăn. ượ
Trong quá trình đó, khi c n, v n ph i có s đnh h ng c a GV. Trong quá trình tìm tòi ướ
gi i quy t v n đ, HS di n đt, trao đi v i ng i khác trong nhóm v cách gi i quy t ế ườ ế
v n đ c a mình và k t qu thu đc, qua đó có th ch nh lí, hoàn thi n ti p. D i s ế ượ ế ướ
h ng d n c a GV, hành đng c a HS đc đnh h ng phù h p v i ti n trình nh nướ ượ ướ ế
th c khoa h c và thông qua các tình hu ng th c p khi c n. Qua quá trình d y h c, cùng
v i s phát tri n năng l c gi i quy t v n đ c a HS, các tình hu ng th c p s gi m ế
d n. S đnh h ng c a GV chuy n d n t đnh h ng khái quát ch ng trình hoá (theo ướ ướ ươ
các b c tu theo trình đ c a HS) ti m c n d n đn đnh h ng tìm tòi sáng t o, nghĩaư ế ướ
là GV ch đa ra cho HS nh ng g i ý sao cho HS có th t tìm tòi, huy đng ho c xây ư
d ng nh ng ki n th c và cách th c HĐ thích h p đ gi i quy t nhi m v mà h đm ế ế
5