1
Ở
Ạ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B C GIANG
Ụ ƯỜ
Ế
Ắ NG THPT YÊN TH
TR
Ế THUY T MINH ế
ả ả gi
ả ự i pháp và k t qu th c hi n sáng ki n
ệ Ệ Ố
Ủ Ề Ạ
ế Ỏ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ễ
Mô t Ự Ọ Ự XÂY D NG CÁC CH Đ D Y H C VÀ H TH NG CÂU H I TH C Ứ NG T O H NG TI N CH
Ệ Ọ Ậ
Ọ
NG DÒNG ĐI N TRONG CÁC MÔI TR THÚ H C T P CHO H C SINH
ươ
ươ
ị ng Th Phú Th
Tr
ng
ệ
ỉ
ọ H và tên: ế ườ ứ ụ ơ ị ng THPT Yên Th Ch c v , Đ n v : Giáo viên Tr ắ ế Huy n Yên Th T nh B c Giang
ế
Yên Th , tháng 3 năm 2021
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
Ơ Ầ Ậ Ế Đ N YÊU C U CÔNG NH N SÁNG KI N
ử ế ắ
ộ ồ ướ Kính g i: H i đ ng sáng ki n ngành GD&ĐT B c Giang Tôi ghi tên d i đây:
2
ọ ỷ ệ H và tên T l (%)
Ch cứ danh ơ N i công tác ặ ơ (ho c n i ườ ng trú) th Số T T Ngày tháng năm sinh Trình độ chuyên môn
ị ng Th Phú
đóng góp vào ệ ạ vi c t o ra sáng ki n ế (ghi ố ớ ừ rõ đ i v i t ng ả ồ đ ng tác gi , ế n u có)
Tr Th
ươ ngươ
1 29/06/1986 THPT Yên ạ ọ Đ i h c
Thế Giáo viên
ả ề ế ậ ị Là tác gi đ ngh xét công nh n sáng ki n:
1. Tên sáng ki n: ế
ệ ủ ệ ạ ả ế Đi n tho i liên h c a tác gi sáng ki n:
ọ ươ ươ H và tên: Tr ị ng Th Phú Th ng
ệ ạ Đi n tho i: 0868362399
Email: ttpthuong.yt@bacgiang.edu.vn
ự ụ ụ ả ạ ậ ế GD&ĐTáp d ng gi ng d y môn V t lý 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:
ế ượ ụ ụ ử ầ ầ ặ 3. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th : tháng 9/2018
ệ 4. Các tài li u kèm theo:
ế ế ệ 4.1. Thuy t minh mô t ả ả gi ả ự i pháp và k t qu th c hi n sáng ki n: ế “Xây d ngự
ủ ề ạ ự ễ ọ ỏ ươ ệ ố các ch đ d y h c và h th ng câu h i th c ti n ch ệ ng Dòng đi n trong các
ườ ạ ứ ọ ậ ọ ậ môi tr ng V t lý 11 t o h ng thú h c t p cho h c sinh”.
ế ị ế ị ủ ế ố
ộ 4.2. Quy t đ nh công nh n sáng ki n: Quy t đ nh s …/…. Ngày…/…/… c a H i ế ế ấ ơ ở ườ ậ ng THPT Yên Th ồ đ ng sáng ki n c p c s tr
ế ấ ơ ở ườ ộ ồ ả ọ ế 4.3. Biên b n h p H i đ ng sáng ki n c p c s tr ng THPT Yên Th :
ế ấ ơ ở ế ủ ộ ồ ế 4.4. Phi u đánh giá sáng ki n c a H i đ ng sáng ki n c p c s
ế
Yên Th , ngày 5 tháng 4năm 2021 ườ ộ ơ i n p đ n Ng
ươ ươ Tr ị ng Th Phú Th ng
Ở Ắ Ộ Ộ Ủ Ệ S GD&ĐT B C GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ Ế TR NG THPT YÊN TH ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
3
Ế THUY T MINH
ế ệ ế Mô t ả ả gi ả ự i pháp và k t qu th c hi n sáng ki n
Ủ Ề Ạ CÁC CH Đ D Y H C Ệ Ố Ọ VÀ H TH NG CÁC
1. Tên sáng ki nế :XÂY D NG Ự
Ỏ Ễ ƯƠ Ệ ƯỜ Ự CÂU H I TH C TI N CH NG DÒNG ĐI N TRONG CÁC MÔI TR NG
Ọ Ậ Ọ Ứ Ậ Ạ V T LÍ 11T O H NG THÚ H C T P CHO H C SINH .
ế ượ
ụ
ụ
ầ
ầ
ặ
ử: tháng 9/2018.
2.Ngày sáng ki n đ
c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th
ầ ượ ả
ậ :Không
3. Các thông tin c n đ
ả
ả
c b o m t ườ
4. Mô t
các gi
ng làm: V tậ lí hi nệ nay:
i pháp cũ th ộ Tình hình chung về b môn
ế + Nhi uề m ngả ki n th c ứ khó, công th cứ nhi uề nên h cọ sinh hay nh mầ l n.ẫ
+ Liên quan nhi uề đ nế ki nế th cứ c aủ môn toán.
ọ ậ ễ ọ ưỡ ế ệ ư ự ọ + H c sinh h c t p mi n c ng, chi u l ; u tiên l a ch n các môn thu c t ộ ổ ợ h p
ộ ớ ẽ ọ ợ ơ ố t ngổ h p xã h i v i suy nghĩ h c các môn này s “nhàn” h n, khi thi THPT Qu c gia
s cóẽ k tế quả cao h nơ so v iớ các môn thu cộ tổ h pợ t ngổ h pợ tự nhiên.
ừ ệ ư ủ ế ư ứ ả ộ + Giáo viên th a nhi ạ t tình nh ng ch a đ ki n th c sâu r ng và kh năng linh ho t
ươ ộ ố ứ ả ạ ổ ớ ươ về ph ng pháp gi ng d y. M t s giáo viên có ý th c đ i m i ph ạ ng pháp d y
ự ờ ư ả ố ỉ ộ ộ ể h cọ nh ng ch mang tính đ i phó khi có thao gi ng, d gi ậ , ki m tra. M t b ph n
ự ầ ư ế ạ ư ạ ả ậ giáo viên không tích c c đ u t cho ti t d y cũng nh công tác so n gi ng, th m chí
còn sao chép giáo án c aủ ng iườ khác ho cặ t iả trên m ngạ về đi uề ch nhỉ chút ít để
ế ự ẩ ớ ị ươ ể ố làm giáo án c a ủ riêng mình và đ đ i phó; lên l p thi u s chu n b ph ệ ng ti n,
ạ ồ đ dùng d y h c d n ọ ẫ đ nế tình tr ngạ d yạ chay, giờ h cọ nhàm chán, thi uế s cứ hút.
Riêng vi cệ sử d ngụ các câu h iỏ liên hệ th cự tế trong các ti tế d yạ còn nhi uề b tấ
c p:ậ
ử ụ ự ế ế ỏ ư ư ặ + Giáo viên ít s d ng câu h i liên quan đ n th c t ho c có đ a ra nh ng không
gi iả thích rõ ràng nên h cọ sinh khó hình dung, c mả th yấ mơ hồ về ki nế th c.ứ
ử ụ ự ế ế ố ỏ ư + Giáo viên mu n s d ng câu h i liên quan đ n th c t ư nh ng ch a có m t h ộ ệ
ẵ th ngố câu h i cóỏ s n nên ng i ạ tìm hi u.ể
ư ể ế ứ ộ ươ + Do ch a có hi u bi ề ế t sâu r ng v ki n th c và ph ng pháp nên ng ườ ạ ử i d y s
d ngụ đ nơ đi uệ về ph ngươ pháp tổ ch cứ d yạ h c,ọ áp đ tặ về ki nế th cứ truy nề
4 đ t.ạ H cọ sinh ch a đ
ư ượ ọ ậ ườ ườ ọ ậ ớ c h c t p th ng xuyên trong môi tr ả ng h c t p m i (tr i
ụ ệ ế ơ ố nghi m th c t ứ ự ế ử d ng ki n th c liên môn, trò ch i…), l , s i mòn cách h c t ọ ừ ớ l p
ướ ạ d ả i t o rào c n cho giáo viên trong vi cệ đ iổ m iớ ph ngươ pháp.
ổ ớ d yạ h c…ọ
ả
ế
t ph i áp d ng gi
ụ ứ
+ Cơ sở v tậ ch tấ c aủ tr ngườ không đủ để đáp ngứ cho s đ t ả ự ầ 5. S c n thi i pháp sáng ki n: ề ố ự ộ phá đ i m i ế ươ ệ ổ ạ ạ ớ ọ
Đa s giáo viên đ u có ý th c trong vi c đ i m i ph ự ợ ậ ụ ậ ạ ọ ỹ
ủ ộ ể ệ ạ ầ ọ
ọ ng pháp d y h c, d y h c ự ằ tích h p liên môn, v n d ng các k thu t d y h c tích c c nh m phát huy tính tích c c, ự ế ch đ ng, sáng t o góp ph n phát tri n toàn di n cho h c sinh. Tuy nhiên, trong th c t v nậ d ng,ụ nhi uề giáo viên còn lúng túng khi th cự hi nệ các kĩ thu tậ d yạ h cọ tích c c,ự ngứ d ngụ công nghệ thông tin, liên hệ ki nế th cứ v iớ các v nấ đề trong th cự t ặ ,…ế ụ ụ ế ứ ề ề ậ ạ ọ ế Trong quá trình d y h c còn n ng v truy n th ki n th c, ít v n d ng ki n
ộ ố ủ ế ự ự ễ ệ ọ th cứ vào th c ti n cu c s ng, ít cho h c sinh th c hành thí nghi m mà ch y u là thí
nghi mệ bi uể di nễ c aủ giáo viên.
M tộ đi mể n aữ là sự đ nơ đi uệ trong cách h ngướ d nẫ h cọ t pậ cho h cọ sinh
ủ ế ụ ứ ỏ ở ả c a ủ giáo viên(ch y u là h i đáp, ghi b ng, chép v và áp d ng công th c đ gi ể ả i
ự ầ ư ự ự ạ ọ ư bài t p).ậ Giáo viên ch a th c s có s đ u t ọ ạ ộ , đa d ng các ho t đ ng h c cho h c
sinh. Vì thế từ cách nêu v nấ đề đ nế tổ ch cứ các ho tạ đ ngộ d yạ h cọ ch aư t oạ
đ cượ ni mề say mê, h ngứ thú và h pấ d nẫ h cọ sinh.
ứ ề ế ệ ậ ấ ắ ả ạ Qua vi c gi ng d y trên l p ế ớ tôi nh n th y nhi u em n m ki n th c lý thuy t
ư ụ ự ề ạ ậ ộ ồ ấ ố r t t t nh ng khi v n d ng thì có m t th c tr ng đáng bu n là nhi u em không bi tế
ứ ể ả ế ệ ượ ấ ậ v n d ng ụ ki n th c đ gi i thích các hi n t ề ng, các v n đ xung quanh ộ ố cu c s ng
ữ ậ ả ả ủ c a chính mình; th m chí có nh ng em còn gi i thích sai hoàn toàn b n ch t ấ c aủ hi nệ
ừ ố ộ ệ ể ậ ấ ầ ớ ượ t ng t đó vi c làm đúng ph n bài t p v i các em r t khó khăn, đi m s b môn
ớ ứ không cao vì v yậ tình yêu v i môn V tậ lí c aủ nhi uề em c thui ộ ầ ch t d n.
ớ ươ ớ ặ ạ ọ ợ ệ ổ Do đó vi c đ i m i ph ng pháp d y h c cho phù h p v i đ c thù b ộ môn nói
ệ ố ụ ự ệ ế ễ ậ ỏ chung và vi c v n d ng h th ng các câu h i liên quan đ n th c ti n vào bài gi ngả
ọ ậ ể ậ ứ ằ ọ ộ nói riêng nh m tăng h ng thú h c t p b môn cho h c sinh, đ V t lí không còn
ặ ữ ể ọ mang tính đ c thù khó ư ộ hi u nh m t “thu t ậ ng khoa h c” là m tộ trong nh ngữ công
vi cệ c n làmầ ngay và c nầ làm xuyên su t.ố
ủ ụ ả ế 6. M c đích c a gi i pháp sáng ki n
ứ ậ ẽ ớ ự ệ ế ắ ặ ậ ọ ự ế V t lí là môn khoa h c th c nghi m, ki n th c v t lí g n k t ch t ch v i th c
ộ ố ườ ệ ượ ữ ộ ố ậ ặ tế cu c s ng con ng i, nh ng hi n t ng v t lí trong cu c s ng luôn đ t ra cho các
5 ữ em h c sinh nh ng câu h i c n gi
ỏ ầ ọ ả ả ượ ẽ i thích. Và khi đã gi i thích đ c, các em s thêm
ữ ệ ậ ị ể hi uể rõ, hi u sâu s c ắ h n vơ ị ề nh ng khái ni m, đ nh nghĩa, đ nh lu t,...mà các em đã
đ cượ h c.ọ
ấ ọ ở ứ ổ Các em h c sinh c p THPT đang ể l a tu i thích tìm hi u, khám phá th gi ế ớ i
ự ế ư ữ ề ế ấ ậ xung quanh mình. Vì v y, khi giáo viên đ a nh ng v n đ liên quan đ n th c t vào
ọ ẽ ả ượ ấ ượ ề ấ bài h c s giúp các em gi i đáp đ c trí tò mò, th y đ c ni m vui, th y đ ượ ợ i c l
ích thi tế th cự c aủ môn h c,ọ nó làm cho các em mu nố h c,ọ yêu thích V tậ lí. Từ đó,
các em sẽ có ý th cứ trong vi cệ t ự ọ t h c, tìmự tòi, khám phá ki nế th c. ứ
ể ề ằ ặ ố ố M t khác, trong ki m tra đánh giá, đa s còn mang tính truy n th ng b ng cách
ậ ụ ứ ứ ế ế ỏ ự ễ ư đ a ra các câu h i mang tính lý thuy t, công th c mà v n d ng ki n th c trong th c ti n,
ữ ự ề ọ ả ấ ạ ộ trong lao đ ng s n xu t còn h n ch . ế Vì nh ng lý do trên mà tôi l a ch n đ tài: “Xây
ủ ề ạ ọ ự ễ ệ ố ự ỏ ươ ệ d ng các ch đ d y h c và h th ng câu h i th c ti n ch ng Dòng đi n trong
ườ ạ ứ ọ ậ ọ ậ ọ Tôi hi v ng đây là tài các môi tr ng V t lý 11 t o h ng thú h c t p cho h c sinh”.
ả ướ ữ ệ ế ả ầ ẽ ự ề ớ li u tham kh o và v i nh ng k t qu b c đ u s có nhi u giáo viên tích c c tham gia
ủ ề ệ ạ ươ ọ ạ ệ ạ ả ơ vào vi c biên so n các ch đ và ph ng pháp d y h c đ t hi u qu cao h n.
ộ
7. N i dung: ả
7.1.1. Gi i pháp 1
ả ườ ử ụ ự ế ậ ỏ ị i pháp Tên gi :Tăng c ng s d ng bài t p đ nh tính và câu h i th c t .
ộ ự ế ể ệ ỏ ị ụ ủ N i dung ậ : Tìm hi u khái ni m bài t p đ nh tính và câu h i th c t ậ , tác d ng c a bài t p
ự ế ể ậ ạ ậ ạ ọ ị ị ượ th c t trong d y h c và ki m tra V t lý. Phân lo i bài t p đ nh tính và đ nh l ư ng; u
ủ ể ậ ị ị ượ đi m c a bài t p đ nh tính và đ nh l ng.
ướ ế ả ứ ệ ệ ổ c ti n hành gi i pháp: Các b ệ ế Nghiên c u tài li u, t ng k t kinh nghi m qua tài li u,
ệ ượ ể ậ ộ ế ừ ừ ự ễ ọ tìm hi u n i dung các bài t p và hi n t ng th c ti n liên quan đ n t ng bài h c. T đó
ủ ế ạ ự ả xây d ng giáo án c a ti ệ t d y hi u qu .
ự ế ệ ả ả K t qu khi th c hi n gi i pháp:
ủ ả ả ệ ố ự ế ế ậ ỏ ẩ + S n ph m c a gi i pháp: H th ng câu h i và bài t p liên quan đ n th c t ồ , cách l ng
ừ ậ ậ ỏ các câu h i và bài t p vào trong t ng bài t p.
( Chi ti ế ạ t t ụ ụ ố i ph l c s 1)
ả 7.1.2 Gi ipháp 2
ả ự ễ ử ụ ủ ề ọ ệ ậ Têngi ipháp: ạ S d ng bài t p th c ti n trong d y h c ch đ : “Dòng đi n trong
ườ các môi tr ng”.
6 N i dung:
ộ ự ế ạ ọ ươ ệ ườ ạ Xây d ng k ho ch d y h c ch ng dòng đi n trong các môi tr ậ ng v t lý
ự ễ ụ ế ế ả ả ạ ạ ọ ổ ạ 11; áp d ng k ho ch d y h c vào gi ng d y th c ti n; t ng k t đánh giá tính kh thi,
ả ủ ệ ươ hi u qu c a ph ng pháp.
ả ế c ướ ti nhànhgi ipháp: Các b
1: ướ +B c
ậ ọ ự ươ ệ ườ ử ụ ỏ ế ạ Xâyd ngk ho chd yh cch ngdòngđi ntrongcácmôitr ngcós d ngcáccâuh iliênqua
nth ct ự ế .
ớ ệ ế ế ồ ướ + B c 2: Gi i thi u sáng ki n đ n các đ ng chí giáo viênmôn V t lýậ t ạ ườ i tr ng THPT
ế ổ ứ ự ụ ế ạ ậ ạ ả ổ Yên Th . T ch c trao đ i, th o lu n trong nhóm d y; xây d ng k ho ch áp d ng sáng
ế ờ ồ ổ ộ ụ ế ổ ồ ki n; đã trao đ i đ ng th i nh 0 ờ 5 đ ng chí trong t b môn áp d ng sáng ki n trong
ả ụ ể ạ gi ng d y, c th :
ộ ơ Ngày tháng Ch cứ Trình N i dung công N i công tác ọ S TTố H và tên ệ ỗ ợ năm sinh danh đ CMộ vi c h tr
GV
ậ Nguy nễ 1979 THPT Yên THPT Cử ả Nh n xét, ph n
ế 1 ị ươ Th H ng Thế ạ h ng III nhân ồ ề h i v sáng ki n.
GV
ầ ậ Tr n Văn 1974 THPT Yên THPT ả Nh n xét, ph n
ế Thế ạ h ng III Th c sĩạ ồ ề h i v sáng ki n. Nam 2
ầ Tr n Th ị GV
ậ 1985 THPT Yên THPT Cử ả Nh n xét, ph n Thanh
ế Thế ạ h ng III nhân ồ ề h i v sáng ki n. Hi nề 3
GV
ậ Bùi Quang 1986 THPT Yên THPT Cử ả Nh n xét, ph n
ế Huy Thế ạ h ng III nhân ồ ề h i v sáng ki n. 4
GV
ậ Nông Văn 1987 THPT Yên THPT Cử ả Nh n xét, ph n
ạ ế Thành Thế h ng III nhân ồ ề h i v sáng ki n. 5
7
ướ ư ạ ự + B c 3: ệ Th c nghi m s ph m
ạ ớ ử ụ ự ế ả ạ ạ ọ ọ S d ng k ho ch d y h c đã xây d ng vào gi ng d y l p 11A8, 11A9 năm h c
ớ ọ 2018 2019; và l p 11A10 năm h c 2019 2020.
ướ ủ ả ươ ả ủ ệ + B c 4: Đánh giá tính kh thi c a ph ng pháp, đánh giá hi u qu c a ph ươ ng
ổ ứ ụ ế ệ pháp. T ch c rút kinh nghi m sau khi áp d ng sáng ki n.
ủ ả ươ ả ủ ệ ươ Đánh giá tính kh thi c a ph ng pháp, đánh giá hi u qu c a ph ng pháp. Ở
ể ệ ầ ả ả ử ụ ả ể ế ố ươ ph n này đ đánh giá hi u qu , tác gi s d ng k t qu ki m tra cu i ch ủ ớ ng c a l p
ớ ế ọ ớ ả ủ ế ố ọ ố ế 11A8 năm h c 2018 2019 đ i chi u v i k t qu c a các em năm h c l p 10 và đ i chi u
ả ố ử ụ ế ọ ươ ủ ớ ớ ớ v i l p 11A9 năm h c 2018 2019; s d ng k t qu cu i ch ọ ng c a l p 11A10 năm h c
ả ọ ậ ủ ớ ế ọ ớ ế ố 2019 2020 đ i chi u v i k t qu h c t p c a các em năm h c l p 10 .
ộ ả ư ệ ồ Sau khi hoàn thành n i dung 02 gi ụ i pháp đ a ra, tôi cùng các đ ng nghi p áp d ng
ả ậ ướ ệ ế sáng ki n trong gi ng d y ạ môn V t lý theo 03 b ể ế ụ c đã trình bày đ ti p t c hoàn thi n,
ọ ậ ủ ụ ệ ể ế ả ạ ọ phát tri n Sáng ki n áp d ng cho vi c gi ng d y và h c t p c a giáo viên và h c sinh t ạ i
ườ ữ ế ọ tr ng THPT Yên Th ế trong nh ng năm h c ti p theo .
ự ế ệ ả ả ự ệ ế ệ ổ K t qu khi th c hi n gi i pháp: Sau quá trình th c hi n và t ng k t, rút kinh nghi m
ả ạ ượ ế ả ư tác gi đã đ t đ c k t qu nh sau:
ủ ề ạ ọ ỏ ự ễ ệ ố ự ươ ệ Xây d ng các ch đ d y h c và h th ng câu h i th c ti n ch ng Dòng đi n
ườ ạ ứ ọ ậ ọ ậ trong các môi tr ng V t lý 11 t o h ng thú h c t p cho h c sinh
(Chi ti ế ạ t t ụ ụ ố i ph l c s 2)
ử ụ ễ ạ ườ ự ế ạ ả ạ ạ ọ Đã s d ng k ho ch d y h c theo góc vào gi ng d y th c ti n t i tr ng THPT
ế ớ ậ ọ ớ ọ Yên Th (l p 11A8 năm h c 20182019 và l p 11A10 năm h c 20192020). Nh n đ ượ c
ự ừ ồ ệ ả ồ ọ ả ụ ễ ợ ớ ph n h i tích c c t đ ng nghi p và h c sinh. Gi ề i pháp d áp d ng, phù h p v i đi u
ệ ễ ườ ạ ộ ủ ộ ủ ự ế ự ki n th c ti n tr ọ ng THPT Yên Th , tăng tính tích c c ch đ ng ho t đ ng c a h c
ự ể ệ ệ ẩ ả ọ ọ ể ệ ấ sinh, hi u qu trong vi c phát tri n ph m ch t, năng l c cho h c sinh. H c sinh th hi n
ả ọ ậ ạ ộ ọ ậ ự ứ ủ ộ ự ệ ấ rõ s h ng thú, ch đ ng tích c c trong ho t đ ng h c t p, hi u qu h c t p cao, ch t
ọ ậ ượ ệ ượ l ng h c t p đ c nâng lên rõ r t.
ượ ủ ươ ụ ả Đã đánh giá đ ả c tính kh thi c a ph ề ng pháp và kh năng áp d ng vào đi u
ệ ễ ườ ị ơ ở ậ ứ ạ ế ệ ẩ ấ ự ki n th c ti n tr ng THPT Yên Th . Vi c chu n b c s v t ch t không ph c t p,các
ầ ủ ệ thí nghi m đ y đ .
8
ượ ả ủ ệ ươ ả ọ ậ ệ ố ế Đã đánh giá đ c hi u qu c a ph ng pháp qua vi c đ i sánh k t qu h c t p
ả ủ ọ ế ố ớ ọ ướ ớ ớ ủ ọ c a h c sinh. Khi đ i sánh k t qu c a h c sinh so v i năm h c tr c, so v i các l p
ệ ủ ọ ấ ự ế ờ ự ủ ộ ự ể ậ ộ ồ khác có th nh n th y s ti n b rõ r t c a h c sinh. Đ ng th i s tích c c, ch đ ng,
ạ ủ ọ ọ ậ ả ủ ệ ấ ộ ả sáng t o c a h c sinh trong quá trình h c t p cũng cho th y tác đ ng, hi u qu c a gi i
pháp.
ả ẩ ượ ạ + S n ph m đ c t o ra t ừ ả gi i pháp:
ế ế ạ ạ ọ ươ ự ệ ọ K ho ch d y h c các bài lí thuy t ch ng S đi n li môn Hóa h c 11 theo
ươ ọ (Chi ti ế ạ t t ụ ụ ố i ph l c s 2). ph ạ ng pháp d y h c góc.
ố ệ ả ướ ế ả ồ ự ệ ả ể + Các b ng s li u, bi u đ so sánh k t qu tr c và sau khi th c hi n gi i pháp:
9
ả ự ạ ớ ụ ế ệ ầ ố ọ Đ i sánh k t qu th c nghi m l n 1, áp d ng d y l p 11A8 năm h c 20182019.
10 ả B ng 1.
ể ể ả ấ ố ươ ệ ườ Qua b ng 1, cho th y đi m ki m tra cu i ch ng Dòng đi n trong môi tr ậ ng v t lý 11
ế ủ ọ ự ế ề ể ớ ớ ổ ộ ấ ủ ọ c a h c sinh trong l p 11A8 có s ti n b r t nhi u so v i đi m t ng k t c a h c sinh
ụ ệ ề ả ớ ị ả ẳ đó năm l p 10, đi u này kh ng đ nh hi u qu áp d ng gi ớ ố ớ ọ i pháp đ i v i h c sinh l p
ệ ả ượ ể ệ ớ ế ả ể ố ơ 11A8. Hi u qu này đ ố c th hi n rõ h n khi đ i sánh v i k t qu ki m tra cu i
ươ ươ ứ ớ ọ ể ấ ớ ố ch ng t ớ ng ng v i h c sinh l p 11A9 (l p đ i sánh), có th th y rõ s v ự ượ ộ ủ t tr i c a
ớ ọ ọ h c sinh 11A8 so v i h c sinh 11A9.
ụ ế ế ề ạ .7.2. Thuy t minh v ph m vi áp d ng sáng ki n:
ạ ụ ủ ậ ả ộ ườ
Ph m vi áp d ng c a gi ư i pháp cho b môn v t lý 11 tr ế ượ ự ệ ạ ế ng THPT Yên Th . ộ ả ạ ậ Th c nghi m s ph m đ c ti n hành qua quá trình gi ng d y b môn v t lý
ố ớ ứ ế ọ ộ ổ ờ ớ kh i l p 11 khi h c các n i dung ki n th c trên l p bu i sáng chính khóa theo th i khóa
ổ ọ ộ ố ủ ề ử ể ề ệ ể ổ bi u và m t s bu i h c th nghi m theo ch đ bu i chi u và bài ki m tra th ườ ng
ạ ạ ườ ự ế ả ọ ố xuyên trên các h c sinh kh i 11 mà tôi tr c ti p gi ng d y t i tr ng THPT Yên Thế
ố ượ ọ ọ ọ ọ ỳ năm h c 20172018 và h c k I năm h c 2018 2019. Đ i t ớ ng h c sinh l p 11 mà tôi
ượ ộ ế ả ạ ả ượ ấ đ c phân công gi ng d y có trình đ , k t qu thu đ ả c r t kh quan.
ủ ề ọ ấ ủ ề ả ứ ề ệ ế Sau ch đ , h c sinh có n n ki n th c chung v b n ch t c a dòng đi n trong các
ườ ệ ượ ệ ườ ệ ượ môi tr ng, các hi n t ng đi n trong các môi tr ng và các hi n t ng trong th c t ự ế
ờ ố đ i s ng.
ố ớ ọ ự ọ ợ ố ả ổ Đ i v i h c sinh có l c h c và kh năng phân tích t ng h p t ư ớ t nh l p 11A 8 tôi
ự ễ ậ ươ ọ ự ạ ươ ọ ử ụ s d ng bài t p th c ti n trong ph ng pháp d y h c d án, ph ạ ng pháp d y h c theo
ạ ượ ặ ụ ớ ệ ầ ơ ớ ạ tr m và đ c đ t ra nhi m v v i các yêu c u cao h n các l p còn l i.
ủ ụ ệ ệ L pớ Nhi m v chung c a giáo viên ụ Nhi m v chung
ủ ọ c a h c sinh
11 11 A8
ạ ớ ế ọ ề ộ ế D y trên l p các ti ứ t h c v n i dung ki n th c Các nhóm trao đ iổ
ả ọ liên quan. ậ ế k t qu h c t p
ừ ự ễ ổ ứ ọ ướ ứ ỏ T các câu h i th c ti n, t ch c cho h c sinh d i hình th c tr ả
ứ ứ ệ ể làm các thí nghi m ki m ch ng, ch ng minh tính ờ l ỏ ủ i câu h i c a giáo
ấ ọ ch t đã h c. viên.
ệ ậ ủ ằ ố ỏ ậ Luy n t p c ng c bài b ng các câu h i, bài t p Tìm tòi các ki nế
ự ễ ậ ớ ỏ ự ế ứ ế ợ k t h p v i câu h i và bài t p th c ti n cho phù th c th c t có liên
ướ ự ể ạ ộ ế ế ợ h p theo h ự ng phát tri n năng l c, t o đ ng l c ứ quan đ n ki n th c
ứ ệ ọ ế cho h c sinh h ng thú cho vi c tìm tòi các ki n đã h c.ọ
ứ ờ ọ ậ th c có liên quan sau gi h c. ụ Tìm tòi, v n d ng
ứ ả ậ ổ ọ ứ ế T ch c cho h c sinh các nhóm th o lu n đ ể các ki n th c đã
ả ụ ọ ậ ế ệ ả gi i quy t các nhi m v h c t p thông qua các ọ h c, gi i thích, gi ả i
ọ ậ ế ọ ự ự ế ấ phi u h c t p sau khi h c sinh đã t ể l c tìm hi u quy t các v n đ ề
ứ ế ướ ế ớ ễ ki n th c tr c khi đ n l p. ự trong th c ti n có
ủ ớ ọ ạ ộ Giáo viên theo dõi ho t đ ng c a các nhóm h c liên quan t ế i ki n
ể ị ặ ấ ờ ỉ ứ ọ ộ ỡ sinh đ k p th i giúp đ ho c ch n ch nh n i th c đã h c.
ạ ớ ế ọ ề ộ ế 11A10, dung cho phù h p.ợ D y trên l p các ti ứ t h c v n i dung ki n th c Các nhóm trao đ iổ
ế ầ ọ ả ọ 11A7 ứ liên quan, yêu c u h c sinh tìm tòi các ki n th c ậ ế k t qu h c t p
ự ế ứ ế ế ọ ự ướ ứ th c t có liên quan đ n ki n th c đã h c, t tìm d i hình th c tr ả
ệ ượ ậ ả các hi n t ng v t lý liên quan và gi i thích. ờ l ỏ ủ i câu h i c a giáo
ừ ự ễ ổ ứ ọ ỏ T các câu h i th c ti n, t ch c cho h c sinh viên.
ứ ứ ể ệ làm các thí nghi m ki m ch ng, ch ng minh tính Tìm tòi các ki nế
ấ ọ ự ế ứ ch t đã h c. th c th c t có liên
ệ ậ ủ ằ ố ỏ ế ế ậ Luy n t p c ng c bài b ng các câu h i, bài t p ứ quan đ n ki n th c
ự ễ ậ ớ ỏ ế ợ k t h p v i câu h i và bài t p th c ti n cho phù đã h c.ọ
ướ ự ể ạ ộ ế ợ h p theo h ự ng phát tri n năng l c, t o đ ng l c Thuy t trình, trình
ứ ệ ọ ề ấ ế cho h c sinh h ng thú cho vi c tìm tòi các ki n ự bày v n đ th c
ứ ờ ọ ễ th c có liên quan sau gi h c. ế ti n liên quan đ n
ứ ả ậ ổ ọ T ch c cho h c sinh các nhóm th o lu n đ ể bài h c.ọ
ả ụ ọ ậ ế ệ ậ gi i quy t các nhi m v h c t p thông qua các ụ Tìm tòi, v n d ng
ọ ậ ế ọ ự ự ứ ế phi u h c t p sau khi h c sinh đã t ể l c tìm hi u các ki n th c đã
12
ứ ế ướ ế ớ ả ki n th c tr c khi đ n l p. ọ h c, gi i thích, gi ả i
ậ ự ứ ả ổ ế ấ T ch c cho các nhóm th o lu n t trình bày, quy t các v n đ ề
ế ả ệ ượ ễ thuy t trình, gi i thích các hi n t ậ ng v t lý và ự trong th c ti n có
ọ ậ ế ậ ớ tính toán các bài t p trong phi u h c t p.Giáo liên quan t ế i ki n
ạ ộ ủ ọ ứ ọ viên theo dõi ho t đ ng c a các nhóm h c sinh đ ể th c đã h c.
ấ ặ ờ ỡ ộ ỉ ị k p th i giúp đ ho c ch n ch nh n i dung cho
phù h p.ợ
ố ượ ủ ọ Đ i t ọ ng h c sinh ầ l p ớ 11 A8 c a hai năm h c 2017 – 2018 và 2018 – 2019 ph n
ọ ả ự ọ ự ớ l n là các h c sinh có h c l c ọ ự khá – gi i ỏ nên kh năng t h c, t tìm tòi ươ t ng đ i t ố ố t
ự ổ ạ ộ ứ ọ ọ giáo viên xây d ng và t ọ ch c các ho t đ ng h c cho h c sinh, h c sinh phân theo các
ụ ọ ệ ậ ươ ố ượ ớ nhóm hoàn thành nhi m v h c t p t ng đ i t ố ố . V i đ i t t ng ớ ọ h c sinh l p
ọ ọ ọ ự 11A7,11A10 năm h c 201 8 – 2019các h c sinh có h c l c trung bình – ư ậ khá nh v y khi
ự ướ ầ ề ơ ả ẫ ủ ầ ặ đ t ra các yêu c u c n có s h ề ấ ng d n c a giáo viên. Song v c b n các em đ u r t
ự ễ ế ợ ử ụ ứ ả ậ ớ ớ ể hào h ng, thích thú v i các bài gi ng, bài ki m tra s d ng bài t p th c ti n k t h p v i
ươ ề ề ạ ọ ượ ủ ộ ể các ph ng pháp d y h c mà mà tôi đ ra. Các em đ u đ ế c ch đ ng tìm hi u ki n
ộ ố ứ ủ ứ ấ ầ ớ th c xung quanh, g n gũi v i chính cu c s ng c a mình, và cũng r t hào h ng chia s ẻ
ữ ề ấ ế ứ ể ả ủ ế ớ ả nh ng v n đ các em bi t mà nay m i có đ ki n th c đ gi ấ ể i thích và hi u rõ b n ch t
ề ừ ủ ự ộ ấ ể ế ề ộ ọ ấ v n đ . T đó các em đ t tin đ thuy t trình m t v n đ trong n i dung bài h c nói
ộ ố ặ riêng, trong cu c s ng mà các em g p nói chung.
ụ ể ế ủ ậ ả ố ườ ế C th k t qu thi THPT Qu c gia môn v t lý c a tr ng THPT Yên Th năm
ứ ư ể ế ế ể ỉ 2018 đi m trung bình là 5,34 x p th 19 trong t nh nh ng đ n năm 2019 đi m trung bình
ứ ế ỉ là 6,06 x p th 10 trong toàn t nh.
ề ợ ế ộ ủ ế ế 7.3. Thuy t minh v l i ích kinh t , xã h i c a sáng ki n:
ệ ả 1. Hi u qu kinh t ế
ủ ề ạ ệ ố ự ự ễ ọ ỏ Sáng ki n ế “Xây d ng các ch đ d y h c và h th ng câu h i th c ti n ch ươ ng
ệ ườ ọ ậ ứ ậ ạ ọ Dòng đi n trong các môi tr ng V t lý 11 t o h ng thú h c t p cho h c sinh”. ề ặ v m t
ụ ọ ượ ạ ở ụ ả ườ khoa h c giáo d c, đ c áp d ng trong quá trình gi ng d y nhà tr ng nên không tính
ượ ả ề ặ ệ đ c hi u qu v m t kinh t ế .
ả ề ặ ệ ộ 2. Hi u qu v m t xã h i
13
ệ ổ ứ ạ ớ ệ ố ủ ề ắ ự ễ ọ ỏ Vi c t ch c d y h c theo ch đ g n v i h th ng các câu h i th c ti n giúp
ướ ế ậ ứ ứ ệ ế ơ ọ ớ các em tr c tiên h ng thú h n trong vi c ti p c n v i ki n th c môn h c.
ầ ỏ ữ ứ ự ễ Qua các câu h i th c ti n các em ph n nào bi ế ượ t đ ớ ủ ụ c nh ng ng d ng to l n c a
ự ậ ặ ỹ ệ ữ ủ ậ ọ thành t u khoa h c k thu t, đ c bi t là nh ng đóng góp c a các phát minh V t lý trong
ờ ố đ i s ng.
ế ượ ự ế ụ ầ ả ượ Qua sáng ki n đ c áp d ng vào th c t các em đã ph n nào gi i thích đ c các
ệ ượ ự ứ ượ ư ế ố ữ ế ộ ườ hi n t ng t nhiên cũng nh ý th c đ c nh ng y u t tác đ ng đ n môi tr ố ng s ng
ế ủ ữ ữ ể ả ộ ủ c a chúng ta qua đó các em bi ự t cách gi m thi u nh ng r i ro, nh ng tác đ ng tiêu c c
ờ ố ườ ế đ n đ i s ng và môi tr ng.
ự ư ể ế ố ớ ọ ầ Sáng ki n cũng góp ph n phát tri n năng l c t duy đ i v i h c sinh, giúp các
ạ ạ ự ể ử ụ ộ ố ữ ứ ơ ọ em m nh d n, t ế tin h n và có th s d ng nh ng ki n th c đã h c vào cu c s ng, tăng
ườ ứ ụ ậ ằ ả ọ ậ ự ễ ề ế ấ c ế ng v n d ng ki n th c nh m gi i quy t các v n đ trong h c t p và th c ti n. Qua
ẽ ẩ ầ ớ ổ ươ ạ ọ ạ đó, đã góp ph n thúc đ y m nh m phong trào đ i m i ph ng pháp d y h c, nâng cao
ấ ượ ụ ệ ọ ườ ch t l ng giáo d c toàn di n cho h c sinh trong các nhà tr ng.
ữ ề Cam ế k t: ự đoannh ngđi ukhaitrênlàtrungth c,
Tôixin ặ ự ậ ạ cam * ề ả đúngs th tvàkhôngsaochépho c vi ph mb nquy n.
Ủ Ả Ế Ậ XÁC NH N C A TÁC GI SÁNG KI N
ƯỜ Ế TR NG THPT YÊN TH
ươ ươ Tr ị ng Th Phú Th ng
14
ụ ụ Ph l c 1
ự ễ ệ ậ a. Khái ni m bài t p th c ti n
ự ễ ậ ậ ạ ượ ư ứ ề ớ Bài t p th c ti n là lo i bài t p đ c đ a ra v i nhi u hình th c khác nhau: “Câu
ỏ ể ỏ ị ự ệ ậ ậ ộ ỏ ỏ h i th c hành, câu h i đ lĩnh h i, bài t p logic, bài t p mi ng, câu h i đ nh tính, câu h i
ề ặ ả ủ ủ ự ể ể ậ ấ ấ ạ ặ ễ ki m tra,…”. Đ c đi m c a bài t p th c ti n là nh n m nh v m t b n ch t c a các
ệ ượ ệ ượ ộ ồ ạ ườ hi n t ả ng đang kh o sát, hi n t ng quen thu c t n t i xung quanh con ng i.
ự ễ ạ ọ ụ ủ ủ ể ậ ậ b. Tác d ng c a bài t p th c ti n trong d y h c và ki m tra đánh giá c a môn V t
lý
ự ệ ả ậ ọ ư Thông qua bài t p th c ti n ễ giúp cho h c sinh rèn luy n kh năng t duy logic,
ự ễ ệ ề ế ệ ạ ậ ọ ỹ ỹ ả ti p c n th c ti n, rèn luy n k năng, k x o, t o đi u ki n cho h c sinh đào sâu và
ệ ượ ế ố ể ứ ủ c ng c các ki n th c, phân tích hi n t ả ng, làm phát tri n kh năng phán đoán, m ơ
15 ướ
ế ể ả ụ ữ ứ ế ậ ạ ỹ c sáng t o, k năng v n d ng nh ng ki n th c lý thuy t đ gi i thích các hi n t ệ ượ ng
ự ậ ủ ọ ờ ố ở ộ ầ ắ ậ trong t nhiên, trong đ i s ng, trong kĩ thu t, m r ng t m m t kĩ thu t c a h c sinh.
ứ ủ ọ ự ễ ế ệ ậ ỹ ự ậ ụ Bài t p th c ti n rèn luy n k năng v n d ng các ki n th c c a h c sinh vào th c
ti n.ễ
ể ả ứ ữ ụ ự ế ễ ậ ọ Đ gi ế ả ậ i các bài t p th c ti n h c sinh ph i v n d ng nh ng ki n th c lý thuy t
ờ ậ ự ứ ủ ễ ế ề ế ắ ứ ố vào th c ti n, đi u đó giúp các em c ng c và kh c sâu ki n th c . Nh v y ki n th c
ắ ượ ẽ ệ ố ữ ắ ơ ơ mà các em n m đ ơ c s chính xác h n, v ng ch c h n, có tính h th ng h n. Các bài
ể ử ụ ứ ậ ự ứ ế ễ ớ ứ ậ t p th c ti n cũng có th s d ng nghiên c u ki n th c m i và hình thành tri th c v t lý
ớ ứ ứ ệ ế ậ ọ ườ ả ậ m i, t c là nâng cao ki n th c v t lý cho h c sinh. Vì v y vi c th ng xuyên gi i bài
ự ễ ẽ ứ ậ ế ể ầ ồ ọ ậ t p th c ti n s góp ph n đáng k trau d i ki n th c v t lý cho h c sinh.
ả ụ ể ế ặ ậ ọ ố Trong quá trình gi i quy t các tình hu ng c th mà các bài t p đ t ra, h c sinh
ả ử ụ ư ư ợ ổ ph i s d ng các thao tác t ừ duy nh phân tích, t ng h p, so sánh, khái quát hóa, tr u
ự ễ ể ậ ộ ươ ệ ấ ố ể ệ ượ t ng hóa….Có th nói bài t p th c ti n là m t ph ng ti n r t t t đ rèn luy n tính
ủ ọ ộ ố ụ ữ ệ ắ kiên trì trong vi c kh c ph c nh ng khó khăn trong cu c s ng c a h c sinh.
ơ ộ ể ề ậ ữ ứ ự ế ế ễ ậ Bài t p th c ti n còn là c h i đ giáo viên đ c p đ n nh ng ki n th c mà trong
ờ ọ ể ề ậ ư ứ ế ề ế ệ ổ ọ gi h c lý thuy t ch a có đi u ki n đ đ c p, qua đó b sung ki n th c cho h c sinh.
ớ ề ố ệ ụ ứ ữ ữ ậ ấ ọ Bài t p còn cung c p cho h c sinh nh ng s li u m i v phát minh, nh ng ng d ng…
ọ ỹ ờ ạ ậ ủ ớ ự ể ậ ọ giúp h c sinh hòa nh p v i s phát tri n khoa h c k thu t c a th i đ i.
ử ụ ự ễ ệ ậ ạ ậ Do v y vi c khai thác và s d ng bài t p mang tính th c ti n trong quá trình d y
ọ ậ ủ ọ ề ầ ư ể ấ ọ h c và ki m tra đánh giá cũng nh trong h c t p c a h c sinh cũng là v n đ c n đ ượ c
giáo viên quan tâm.
c. Phân lo i ạ
ậ ị ự ễ Bài t p th c ti n đ nh tính
ự ữ ễ ậ ậ ị ả ầ ọ Bài t p th c ti n đ nh tính là nh ng bài t p mà khi gi ự i, h c sinh không c n th c
ỉ ử ụ ứ ạ ệ ể ẩ ả ơ hi n các phép tính ph c t p hay ch s d ng vài phép tính đ n gi n có th nh m đ ượ c.
ể ả ượ ự ữ ệ ả ậ ậ ọ ị Đ gi i đ c bài t p đ nh tính h c sinh ph i th c hi n nh ng phép suy lu n logic trên c ơ
ậ ậ ấ ủ ệ ậ ả ị ữ ở ể s hi u rõ b n ch t c a các khái ni m, đ nh lu t v t lý và nh n bi ế ượ t đ ể c nh ng bi u
ệ ủ ườ hi n c a chúng trong các tr ợ ụ ể ng h p c th .
ể ư ự ễ ậ ậ ị ướ ạ ả ệ ượ Bài t p th c ti n đ nh tính là bài t p có th đ a ra d i d ng gi i thích hi n t ng:
ế ệ ượ ộ ả ả ả ủ cho bi t m t hi n t ng đã x y ra, luôn x y ra và gi i thích nguyên nhân c a nó. Nguyên
ữ ủ ậ ậ ặ ị nhân đó chính là nh ng đ c tính c a các đ nh lu t V t lý.
16 Ư ể
ự ễ ậ ị u đi m bài t p th c ti n đ nh tính:
ố ế ủ ứ ề ệ ạ ọ ươ ệ ể ng ti n ki m tra + T o đi u ki n cho h c sinh đào sâu, c ng c ki n th c, là ph
ủ ọ ỹ ả ứ ự ế ki n th c và k x o th c hành c a h c sinh.
ấ ậ ệ ượ ủ ệ ể ả ọ + Rèn luy n cho h c sinh hi u rõ b n ch t v t lý c a các hi n t ữ ng và nh ng
ậ ủ ạ ọ ế ụ ữ ứ ế ậ quy lu t c a chúng, d y cho h c sinh bi ự t áp d ng nh ng quy lu t, ki n th c vào th c
ờ ố ễ ấ ả ộ ti n đ i s ng và lao đ ng, s n xu t.
ố ớ ụ ứ ề ệ ạ ả ọ ể + Có tác d ng tăng kh năng h ng thú đ i v i môn h c, t o đi u ki n phát tri n
ờ ư ế ả ổ ị ậ ợ ủ ọ óc quan sát, kh năng phân tích, t ng h p c a h c sinh nh đ a lý thuy t các đ nh lu t,
ờ ố ơ ướ ể ả ắ ậ quy t c v t lý vào đ i s ng xung quanh phát tri n kh năng phán đoán, m c, sáng
ạ t o…
ươ ệ ố ể ư ấ ươ + Đây là ph ng ti n t t nh t phát tri n t ọ duy cho h c sinh do ph ng pháp gi ả i
ứ ậ ữ ữ ự ữ ế ậ ậ ồ nh ng bài t p này bao g m nh ng suy lu n logic d a trên nh ng ki n th c v t lý mà các
ủ ọ ữ ệ ọ ượ ờ ố em đã h c, nh ng kinh nghi m c a h c sinh có đ c trong đ i s ng hàng ngày.
ự ễ ậ ị ượ Bài t p th c ti n đ nh l ng
ễ ậ ị ượ ữ ậ ố ầ ọ ự Bài t p th c ti n đ nh l ng là nh ng bài t p mu n gi ả ượ i đ c yêu c u h c sinh
ệ ữ ự ệ ậ ả ạ ộ ố ể ph i th c hi n m t lo t các phép tính đ tìm quy lu t m i liên h gi a các đ i l ạ ượ ng
ậ V t lý.
ễ ậ ị ượ ề ậ ữ ự ế ự Các bài t p th c ti n đ nh l ố ệ ng đ c p đ n nh ng s li u liên quan tr c ti p t ế ớ i
ậ ố ượ đ i t ờ ố ng có trong đ i s ng, kĩ thu t.
ể ử ụ ự ễ ạ ậ ạ ọ ị Trong quá trình d y h c giáo viên có th s d ng lo i bài t p th c ti n đ nh l ượ ng
ừ ườ ộ ị ể ậ ợ ọ tùy vào t ng tr ộ ị ng h p, có th sau khi h c xong m t đ nh lu t, m t đ nh lý nào đó thì có
ụ ể ể ọ ả ể ử ụ ặ ậ th cho h c sinh áp d ng vào đ phân tích và gi i thích ho c có th s d ng bài t p này
ứ ề ể ế ọ ớ ể ặ ấ đ đ t v n đ cho h c sinh tìm hi u ki n th c m i.
Ư ể ự ễ ủ ị ượ ậ u đi m c a bài t p th c ti n đ nh l ng:
ể ư ệ ẩ ậ ọ + Rèn luy n tính c n th n trong tính toán, phát tri n t ề ặ duy cho h c sinh v m t
toán h c.ọ
ứ ụ ủ ậ ậ ọ ộ + Giúp h c sinh chú ý phân tích n i dung v t lý, ng d ng c a bài t p tính toán.
ể ọ ượ ệ ữ ứ ế ố ọ ớ + Giúp h c sinh hi u đ ố ệ c m i liên h gi a các ki n th c đã h c v i các s li u
ự ế trong th c t ….
ự ễ ư ữ ậ
17 ử ụ d. Nh ng l u ý khi s d ng bài t p th c ti n
ự ễ ử ụ ủ ụ ể ạ ậ ậ ạ Đ phát huy tác d ng c a bài t p th c ti n, khi s d ng lo i bài t p này trong d y
ầ ọ h c, giáo viên c n:
ộ ơ ị ế ứ ứ ế ắ ầ ộ ọ ứ Căn c vào n i dung ki n th c mà h c sinh c n n m trong m t đ n v ki n th c,
ề ạ ộ ế ọ ệ ụ ể ủ ớ ề ọ ộ ọ ờ m t chuyên đ d y h c hay m t ti t h c, tùy vào đi u ki n c th c a l p h c, th i gian
ọ ậ ủ ọ ể ượ ư ả ề ế ụ cho phép cũng nh kh năng h c t p c a h c sinh đ l ứ ng hóa m c tiêu v ki n th c,
ộ ừ ự ễ ự ậ ọ ợ kĩ năng và thái đ , t đó l a ch n các bài t p th c ti n cho phù h p.
ề ậ ỏ ươ ả ờ ể ư Các câu h i, bài t p có nhi u ph ng án tr l i đ kích thích t duy, tính tò mò
ủ ọ c a h c sinh.
ướ ề ậ ẫ ọ ươ ả ế H ng d n h c sinh nh n xét v ph ng án gi ậ i, rút ra k t lu n, khái quát hóa
ậ ụ ộ ố ứ ề ệ ế ế ấ ể ổ đ b sung. Hoàn thi n ki n th c, đ xu t ý ki n, v n d ng trong cu c s ng.
ụ ư ưở ụ ự ễ ậ ế ớ ạ ả Bài t p th c ti n ph i có tác d ng giáo d c t t ứ ng, đ o đ c, th gi i quan
ọ ọ ở ừ ọ ừ khoa h c cho h c sinh ề t ng bài h c, t ng chuyên đ .
ậ ủ ừ ư ụ ứ ữ ả ỹ ị ữ Giáo viên ph i xác đ nh nh ng ng d ng k thu t c a t ng bài cũng nh nh ng
ứ ủ ậ ộ ố ệ ố ụ ự ể ậ ng d ng c a v t lý trong cu c s ng đ xây d ng h th ng bài t p.
ữ ạ ầ ắ ạ ả Bên c nh đó, trong quá trình gi ng d y, giáo viên c n chú ý nh ng nguyên t c sau:
ế ợ ử ụ ươ ọ ợ ạ K t h p, s d ng trong các ph ng pháp d y h c h p lý.
ự ế ệ ả ả ậ ả ộ ợ ớ ự N i dung bài t p ph i có kh năng th c hi n, phù h p v i hoàn c nh th c t .
ố ượ ụ ề ạ ấ ượ ơ Không l m d ng quá nhi u, s l ng h n ch t l ng.
ữ ứ ọ ọ ụ ư ả ả ấ ẫ ọ Nh ng ng d ng đ a ra h p d n, có ch n l c, đ m b o tính chính xác, khoa h c,
ộ ủ ọ ớ ợ phù h p v i trình đ c a h c sinh.
ổ ế ờ ự Mang tính ph bi n, th i s .
18
ụ ụ Ph l c 2
ế ế ạ ọ
ể
ướ
ử ụ
Thi
t k d y h c và ki m tra đánh giá theo h
ậ ng s d ng bài t p
ự ễ
ự
ọ
ể
ộ ố ủ ề th c ti n phát tri n năng l c cho h c sinh qua m t s ch đ .
ụ ị a. Xác đ nh m c tiêu
ụ ứ ế M c tiêu ki n th c
ượ ở ấ ủ ệ ạ + Nêu đ c đi n tr su t c a kim lo i tăng theo nhi ệ ộ t đ .
ượ ệ ượ ệ ệ + Nêu đ c hi n t ng nhi t đi n là gì.
ượ ệ ượ + Nêu đ c hi n t ẫ ng siêu d n là gì.
ượ ả ấ ủ ệ ấ + Nêu đ ệ c b n ch t c a dòng đi n trong ch t đi n phân.
ệ ượ ươ + Mô t ả ượ đ c hi n t ng d ự ng c c tan.
ể ượ ề ệ ậ ị ế ượ ệ ứ ủ ị + Phát bi u đ c đ nh lu t Farađây v đi n phân và vi c h th c c a đ nh t đ
ậ lu t này.
ượ ộ ố ứ ệ ượ ủ + Nêu đ ụ c m t s ng d ng c a hi n t ệ ng đi n phân.
ượ ả ấ ủ ệ ấ + Nêu đ c b n ch t c a dòng đi n trong ch t khí.
ượ ệ ạ ử ề ệ + Nêu đ c đi u ki n t o ra tia l a đi n.
ượ ủ ồ ệ ạ ứ ụ ệ ề ệ ồ + Nêu đ c đi u ki n t o ra h quang đi n và ng d ng c a h quang đi n.
ượ ả ấ ủ ệ ẫ ạ ạ ẫ + Nêu đ c b n ch t c a dòng đi n trong bán d n lo i p và bán d n lo i n.
ượ ấ ạ ủ ớ ư ủ ể ế ấ ỉ + Nêu đ c c u t o c a l p chuy n ti p p – n và tính ch t ch nh l u c a nó.
ượ ấ ạ ủ ụ ố ủ ẫ + Nêu đ c c u t o, công d ng c a đi t bán d n và c a tranzito.
ụ ỹ M c tiêu k năng
ề ọ ẽ ượ ư ộ ọ Trong quá trình cũng nh sau khi h c m t chuyên đ , h c sinh s đ ệ c rèn luy n
ữ ầ ỹ ế ọ ậ ự ạ ứ ế ệ ầ nh ng k năng c n thi t cho vi c h c t p ki n th c th c t i và nó cũng góp ph n hình
19 thành k năng trong quá trình h c t p
ọ ậ ở ỹ ứ ộ ộ ố ữ ơ ủ nh ng m c đ cao h n và trong cu c s ng c a
ư ọ ả b n thân h c sinh nh :
ể ả ụ ứ ế ậ ọ ệ ượ ề ệ ư + V n d ng ki n th c đã h c đ gi i thích các hi n t ng v đi n nh “ Vì sao
ườ ể ạ ạ ọ ệ ế ệ ệ ở ng i ta ch n dây b ch kim đ l i nhi t k đi n tr dùng trong công nghi p?” “ Vì sao
ệ ạ ệ ẫ ạ ộ ồ ể dòng đi n ch y trong cu n dây siêu d n không có ngu n đi n l i có th duy trì lâu dài?
ệ ấ ể ạ ộ ơ ượ ạ có th dùng dòng đi n y làm cho đ ng c ch y mãi đ c không?” hay “ t i sao khi m ạ
ố ớ ậ ầ ạ ề ệ ế ệ ạ ả đi n mu n l p m đ u, ta ph i quay v t c n m trong lúc đi n phân?”; “ N u không khí
ệ ệ ạ ạ ẫ d n đi n thì m ng đi n trong gia đình có an toàn không? Ô tô, xe máy có ch y đ ượ c
ệ ẽ ướ ầ ả ượ ư ấ không? Các nhà máy đi n s ra sao?” . B c đ u gi i thích đ ề c các v n đ nh : “ Vì
ườ ữ ộ ư ữ ứ ấ ặ sao khi đi đ ấ ng g p m a giông, s m sét d d i ta không nên đ ng trên nh ng gò đ t
ướ ố ằ ườ ấ ấ ồ ờ ố ặ cao ho c trú d i g c cây mà nên n m dán ng i xu ng đ t…., đ ng th i th y đ ượ c
ọ ặ ọ ệ ư ự ậ ọ ủ ầ t m quan tr ng c a khoa h c đ c bi ờ ố t là V t lý h c trong đ i s ng qua cũng nh s phát
ể ạ ủ tri n chung c a nhân lo i.
ể ả ụ ậ ạ ẫ ệ ố ế + V n d ng thuy t electron đ gi i thích vì sao kim lo i d n đi n t ệ t, dòng đi n
ụ ạ ằ ẫ ạ ệ ệ ch y qua dây d n b ng kim lo i thì gây ra tác d ng nhi ạ ở ấ ủ t và đi n tr su t c a kim lo i
ệ ộ tăng khi nhi t đ tăng.
ượ ứ ậ ụ + V n d ng đ c công th c .
ể ả ụ ậ ậ ị + V n d ng các đ nh lu t Fa ra đây đ gi i gi ả ượ i đ ậ c các bài t p v hi n t ề ệ ượ ng
ệ đi n phân.
ả ượ ư ủ ớ ế ỉ + Gi i thích đ c tính ch nh l u c a l p ti p xúc p – n.
ệ ể ế ị ượ ấ ẫ ỉ + Ti n hành thí nghi m đ xác đ nh đ ư ủ c tính ch t ch nh l u c a đi ôt bá d n và
ế ạ ủ ặ đ c tính khuy c đ i c a tranzito.
ậ ừ ự ế ư ầ ể ả ồ + Thu th p thông tin t các ngu n, kh năng tìm hi u th c t ệ , s u t m tài li u,
ấ ả ươ ư ạ ệ ạ khai thác trên t t c các ph ng ti n thông tin đ i chúng nh m ng internet, sách, báo.
ử ể ậ ợ ổ + X lý thông tin, phân tích, so sánh, t ng h p, suy lu n, khái quát hóa,… đ rút ra
ậ ế k t lu n.
ả ự ề ệ ế ậ ả ạ + Truy n đ t thông tin, th o lu n nhóm, báo cáo k t qu th c hi n.
ướ ầ ệ ậ ả ể + B c đ u hình thành kh năng làm vi c t p th .
20
Thái đ ộ
ọ ậ ứ ậ ạ ồ ờ ọ + T o h ng thú trong h c t p môn v t lý, đ ng th i yêu thích, say mê khoa h c
ệ ự ủ ứ ữ ứ ụ ủ ễ ế ậ qua vi c bi ế ượ t đ ọ c ý nghĩa th c ti n c a ki n th c, nh ng ng d ng c a v t lý h c
ọ ậ ờ ố ữ ẳ ầ ả ớ ọ ở trong đ i s ng, gi m b t nh ng căng th ng trong h c t p làm môn h c tr nên g n gũi
ễ ọ ơ và d h c h n.
ự ễ ụ ứ ế ẵ ọ + S n sàng áp d ng ki n th c đã h c vào th c ti n.
ự ệ ọ + Tác phong làm vi c nghiêm túc, khoa h c, trung th c, khách quan.
ọ ậ ứ ệ ầ ầ ợ ỗ ự + Tinh th n h p tác trong h c t p, có ý th c và tinh th n trách nhi m, luôn n l c
ụ ồ ư ọ ỏ ở ọ ẻ ệ ờ ộ ườ hoàn thành nhi m v , đ ng th i có thái đ chia s cũng nh h c h i m i ng i xung
ư ộ ọ ậ quanh trong quá trình h c t p cũng nh lao đ ng.
ề ự ễ ộ ố ấ ủ ề ệ ạ ị b. Xác đ nh m t s v n đ th c ti n khi d y ch đ “ Dòng đi n trong các
ườ môi tr ng ”
ứ ủ ủ ề ự ứ ụ ự ủ ụ ế ộ ế D a vào m c tiêu, n i dung ki n th c c a ch đ và s ng d ng c a các ki n
ủ ề ể ứ ủ ễ ả ậ ấ ớ ợ ị ứ ề ự th c c a ch đ đ xác đ nh các v n đ th c ti n phù h p v i kh năng, nh n th c,
ứ ủ ọ ộ ậ ỉ ư ụ ế ề ấ ậ trình đ v n d ng ki n th c c a h c sinh, nên tôi ch đ a ra v n đ trong các bài t p đ ể
ả ư ế ọ h c sinh gi i quy t nh sau:
ề ệ ượ ấ ệ ể ể ệ ượ ủ ể ề Tìm hi u v hi n t ng nhi t đi n đ hi u đ ệ c vai trò c a hi n V n đ 1:
ệ ữ ứ ờ ố ụ ủ ệ ậ ượ t ng nhi t đi n và nh ng ng d ng c a nó trong đ i s ng và kĩ thu t.
ề ệ ượ ấ ẫ ừ ể ượ ủ ể ề Tìm hi u v hi n t ng siêu d n t đó hi u đ ậ c vai trò c a v t V n đ 2:
ờ ố ệ ẫ ệ ạ ỏ li u siêu d n trong đ i s ng và tr l ả ờ ượ i đ ộ c câu h i “ Vì sao dòng đi n ch y trong cu n
ệ ạ ẫ ồ ể ể dây siêu d n không có ngu n đi n l ệ ấ i có th duy trì lâu dài? Có th dùng dòng đi n y
ạ ộ ơ ượ ư ế ượ ủ ứ ữ ụ làm cho đ ng c ch y mãi đ c không?” cũng nh bi t đ c nh ng ng d ng c a nó
ể ủ ờ ố ự ọ ệ trong đ i s ng và s phát tri n c a khoa h c công ngh .
ệ ượ Ứ ấ ủ ự ử ệ ụ ề ng d ng c a hi n t ng đi n phân trong các lĩnh v c: X lí n ướ c V n đ 3:
ơ ữ ệ ệ ạ ả ả ấ ấ ơ th i; đi n phân s n xu t ch t vô c , h u c ; tinh luy n kim lo i; tách và phân tích các
ạ ệ ệ ấ ỗ ợ ệ ch t trong h n h p; đúc đi n; m đi n; khoan đi n hóa.
ấ ử ứ ụ ứ ụ ệ ệ ồ ề Tia l a đi n và ng d ng. H quang đi n và ng d ng. V n đ 4:
ấ ữ ứ ụ ủ ể ẫ ờ ề Tìm hi u nh ng ng d ng c a Điôt bán d n và Tranzito trong đ i V n đ 5:
s ng.ố
21 CH Đ 1: DÒNG ĐI N TRONG KIM LO I VÀ NG D NG
Ủ Ề Ứ Ụ Ạ Ệ
ụ I. M c tiêu
ứ ế ộ 1. Ki n th c, kĩ năng, thái đ
ứ ế a. Ki n th c:
ượ ả ấ ủ ệ ạ Nêu đ c b n ch t c a dòng đi n trong kim lo i.
ượ ự ụ ộ ủ ở ấ ệ ệ ộ ứ Nêu đ c s ph thu c c a đi n tr su t theo nhi t đ và công th c tính.
ượ ặ ệ ượ ủ ể ụ ứ ẫ Nêu đ c đ c đi m c a hi n t ng siêu d n và ng d ng.
ượ ủ ặ ấ ạ ệ ứ ệ ệ ấ ộ Nêu đ c c u t o c a c p nhi t đi n và công th c tính su t đi n đ ng nhi ệ t
đi n.ệ
b. Kĩ năng:
ả ượ ủ ệ ộ ị Gi i thích đ ạ ự ấ c m t cách đ nh tính các tính ch t đi n chung c a kim lo i d a
ệ ủ ế ề ệ ả ấ ạ ẫ trên thuy t êlectron v tính d n đi n c a kim lo i và rút ra b n ch t dòng đi n trong kim
lo i.ạ
ậ ụ ứ ế ả ậ ả ơ V n d ng các ki n th c vào gi i các bài t p đ n gi n liên quan.
ả ượ ộ ố ứ ệ ượ ủ ệ ượ Gi i thích đ ụ c m t s ng d ng c a hi n t ẫ ng siêu d n, hi n t ng nhi ệ t
ệ ậ ờ ố đi n trong đ i s ng và kĩ thu t.
c. Thái đ :ộ
ự ự ậ ự T giác, tích c c, có s yêu thích môn V t lý .
ự ị ướ ọ ể 2. Năng l c đ nh h ng hình thành và phát tri n cho h c sinh
ự ả ế ấ ề ộ ệ ượ ề ặ ỏ Năng l c gi i quy t v n đ thông qua đ t câu h i khác nhau v m t hi n t ng;
ắ ữ ừ ề ồ ừ ệ tóm t t nh ng thông tin liên quan t nhi u ngu n khác nhau (t các thí nghi m khác
ị ưở ự ớ ươ ệ nhau); xác đ nh và làm rõ thông tin, ý t ng m i (d đoán các ph ng án thí nghi m)
ự ự ọ ọ ể ả ế ấ ề ả ự ọ Năng l c t h c đ c hi u và gi i quy t v n đ theo gi i pháp đã l a ch n thông
ệ ự ề ệ ượ ứ ứ ế ậ qua vi c t ụ nghiên c u và v n d ng ki n th c v hi n t ẫ ng siêu d n và hi n t ệ ượ ng
ệ ệ nhi t đi n trong th c t ự ế .
ự ả ế ấ ề ằ ươ ệ Năng l c gi i quy t v n đ b ng ph ng pháp thí nghi m
ự ợ ệ ế ả ậ ả ổ Năng l c h p tác nhóm: trao đ i th o lu n, trình bày k t qu thí nghi m thông
ệ qua vi c xem video.
ự ổ Năng l c tính toán, trình bày và trao đ i thông tin.
ự ự ệ ệ Năng l c th c hành thí nghi m: các thao tác và an toàn thí nghi m.
ị
II. Chu n bẩ
1. Giáo viên:
22
ệ ẩ ị ả Chu n b thí nghi m đã mô t trong sgk.
ề ặ ệ ẩ ị ệ Chu n b thí nghi m v c p nhi ệ t đi n.
ọ ậ ế Phi u h c t p.
ọ 2. H c sinh:
ề ạ ầ ẫ ớ ệ ủ Ph n nói v tính d n đi n c a kim lo i trong sgk l p 9.
ệ ậ ị ạ Dòng đi n trong kim lo i tuân theo đ nh lu t Ôm.
ọ ủ ọ ổ ứ ạ ộ III. T ch c các ho t đ ng h c c a h c sinh
ướ ẫ 1. H ng d n chung
ươ ủ ề ụ ậ ớ ổ Theo ch ệ ng trình giáo d c ph thông môn V t lý l p 11, ch đ "Dòng đi n
ư ạ ồ ộ trong kim lo i " g m có 4 n i dung nh sau:
ệ ấ ả ạ . a) B n ch t dòng đi n trong kim lo i
ở ấ ủ ự ụ ộ ủ ệ ạ b) S ph thu c c a đi n tr su t c a kim lo i vào nhi ệ ộ. t đ
ạ ở ệ ệ ộ ấ ệ ượ ở ủ c) Đi n tr c a kim lo i nhi t đ th p. Hi n t ẫ . ng siêu d n
ệ ượ ệ d) Hi n t ng nhi ệ . t đi n
ứ ế ộ ượ ể ệ ệ ậ ớ N i dung ki n th c nói trên đ c th hi n trong sách giáo khoa V t lý l p 11 hi n hành
ế ồ g m 2 ti t:
ế ệ ạ Dòng đi n trong kim lo i. Ti t 1: Bài 13:
ụ ứ ậ Bài t p và ng d ng Ti t 2:ế
ở ầ ơ ở ứ ế ệ ấ ố ọ ớ ả Trên c s tình hu ng m đ u làm xu t hi n ki n th c m i trong bài h c là: b n
ạ ự ộ ủ ở ấ ụ ệ ệ ấ ệ ộ ch t dòng đi n trong kim lo i, s ph thu c c a đi n tr su t vào nhi t đ , hi n t ệ ượ ng
ệ ệ ượ ệ ẫ nhi t đi n, hi n t ng siêu d n.
ề ệ ượ ậ ụ ứ ế ọ Giao cho h c sinh v n d ng ki n th c nói v hi n t ẫ ng siêu d n và hi n t ệ ượ ng
ệ ệ ể ả ờ ố ứ nhi t đi nđ gi ụ i thích các ng d ng trong đ i s ng.
ỗ ộ ượ ế ế ồ ở ộ ứ ế M i n i dung đ c thi ệ t k g m có: Kh i đ ng – Hình thành ki n th c Luy n
ậ ụ ở ộ ầ ượ ọ ự ể ở ậ t p Ph n v n d ng và tìm tòi m r ng đ c GV giao cho h c sinh t tìm hi u nhà.
ạ ự ề ả ụ ể ệ ọ ộ ấ Giao cho h c sinh tìm hi u v b n ch t dòng đi n trong kim lo i, s ph thu c
ở ấ ệ ệ ộ ệ ượ ệ ệ ượ ệ ẫ ủ c a đi n tr su t vào nhi t đ , hi n t ng nhi t đi n, hi n t ng siêu d n.
ả ự ế ạ ộ ư ỗ ọ ờ ể Có th mô t chu i ho t đ ng h c và d ki n th i gian nh sau:
Th iờ
ạ ộ Các b cướ ạ ộ Ho t đ ng Tên ho t đ ng ượ l ng d ự
ki nế
23
ề ạ ấ ố T o tình hu ng và nêu v n đ dòng 15 phút ở ộ Kh i đ ng ạ ộ Ho t đ ng 1 ệ
ệ ể ả ạ đi n trong kim lo i ấ Tìm hi u b n ch t dòng dòng đi n trong 10 phút ạ ộ Ho t đ ng 2
ự ụ ủ ệ ộ kim lo i. ạ ể Tìm hi u s ph thu c c a đi n tr ở 15 phút ạ ộ Ho t đ ng 3 ệ ộ t đ
ấ ủ ể ở ủ ạ ở ạ su t c a kim lo i vào nhi ệ Tìm hi u đi n tr c a kim lo i nhi ệ t
ệ ượ ấ ộ đ th p, hi n t ứ ẫ ng siêu d n và ng 15 phút Hình thành ạ ộ Ho t đ ng 4 ệ ượ ủ ụ d ng c a hi n t ờ ẫ ng siêu d n trong đ i ế ứ ki n th c
ệ ượ ệ ệ s ngố ể Tìm hi u hi n t ng nhi ứ t đi n và ng
ệ ượ ệ ệ ủ ụ d ng c a hi n t ng nhi t đi n trong 15 phút ạ ộ Ho t đ ng 5 ờ ố đ i s ng
ứ ệ ế ậ ố ạ ộ Ho t đ ng 6 ậ H th ng hóa ki n th c. Bài t p v n ệ ậ Luy n t p 15 phút ề ạ ệ ụ d ng v dòng đi n trong kim lo i
Tìm tòi mở ướ ề ạ ộ Ho t đ ng 7 ẫ H ng d n v nhà. 5 phút r ngộ
ạ ộ ướ ẫ ụ ể ừ 2. H ng d n c th t ng ho t đ ng
ể ề ấ ề ạ ộ ố ệ ạ ạ Ho t đ ng 1: T o tình hu ng và phát bi u v v n đ dòng đi n trong kim lo i
ạ ộ ụ ủ ể ặ thông qua quan sát, phân tích, so sánh đ c đi m c a các a. M c tiêu ho t đ ng:
ấ ẫ ự ệ ệ ể ề ấ ạ ọ ộ ch t (kim lo i, phi kim, đi n môi,ch t d n đi n) h c sinh có đ ng l c tìm hi u v dòng
ệ ạ đi n trong kim lo i.
ổ ứ ạ ộ ọ ậ ố ế ớ Chia l p thành 4 nhóm, phát phi u h c t p s 1. b. T ch c ho t đ ng:
ế ầ ộ ọ Yêu c u h c sinh chú ý đ n 4 n i dung:
ệ ị Đ nh nghĩa dòng đi n
ấ ạ ủ ấ ẫ ấ ẫ ế ể ệ ệ ặ Th nào là ch t d n đi n, đ c đi m c u t o c a ch t d n đi n.
ệ ủ ạ ố ơ ệ ả ẫ Kh năng d n đi n c a kim lo i t t h n phi kim, đi n môi...
ể ở ấ ạ ấ ạ C u trúc m ng tinh th ấ kim lo i, c u trúc phân t ử ở phi kim hay 1 ch t điên
ả ọ môi (có hình nh minh h a so sánh).
ọ ậ ố ụ ể ế ặ ỏ ệ Đ t câu h i chuy n giao nhi m v qua phi u h c t p s 1:
24
ề ấ ể ặ ỉ ử ạ ạ ể ủ m ng tinh th c a kim lo i và 1. Quan sát, ch ra đ c đi m v c u trúc phân t
ể ộ ệ ạ chuy n đ ng nhi t trong kim lo i?
ả ưở ủ ấ ệ ố ủ ạ ả ẫ ng c a c u trúc phân t ử ớ t i kh năng d n đi n t t c a kim lo i so 2. Nêu nh h
ớ ấ ử ủ ấ v i c u trúc phân t c a các ch t khác .
ạ ộ ả ẩ c. S n ph m ho t đ ng:
ạ ộ ủ ế ả ấ ả ọ ề Các nhóm báo cáo k t qu ho t đ ng c a nhóm mình. (t t c h c sinh đ u ghi vào
ả ờ ế phi u tr l i mà giáo viên phát).
ự ế ả ờ ủ D ki n câu tr l ọ i c a h c sinh:
ỉ ượ ể ạ ạ ấ ươ c kim lo i có c u trúc m ng tinh th , các ion d ộ ng dao đ ng 1. Hs ch ra đ
ạ ộ ọ ị ự ộ ể ủ quanh các nút m ng, các e hóa tr linh đ ng g i là các e t do bao ph toàn b th tích
ạ ớ ậ ộ ố ổ kh i kim lo i v i m t đ không đ i.
ẵ ự ề ầ ậ ộ ớ ớ ơ ậ ộ ạ do v i m t đ cao h n nhi u l n so v i m t đ h t ạ 2. Kim lo i có s n e t
ệ ự ạ ẫ ệ ố ấ mang đi n t do trong các ch t khác nên kim lo i d n đi n t t.
ệ ể ả ạ Ho t đ ng ấ ạ ộ 2 : Tìm hi u b n ch t dòng đi n trong kim lo i.
ạ ộ ụ ể ạ ấ ả ệ Tìm hi u b n ch t dòng đi n trong kim lo i: Quan sát a. M c tiêu ho t đ ng:
ể ự ủ ể ả ạ ấ ỏ ộ ự hình nh mô ph ng c u trúc m ng tinh th , s chuy n đ ng c a electron t ư do khi ch a
ể ệ ệ ệ ả ấ ạ ạ có dòng đi n ch y qua và khi có dòng đi n ch y qua đ rút ra b n ch t dòng đi n trong
kim lo i.ạ
ộ N i dung:
ạ ả ấ ệ B n ch t dòng đi n trong kim lo i.
ọ ự ệ ấ ạ ả ộ H c sinh t hình thành b n ch t dòng đi n trong kim lo i, hoàn thành n i dung
ề ả ứ ế ệ ấ ỏ ki n th c có liên quan v b n ch t dòng đi n trong kim lo i ạ qua các câu h i sau:
ư ệ ườ ệ ạ ồ + Khi ch a có đi n tr ng do ngu n đi n sinh ra: các ion nút m ng và electron t ự
ư ế ể ộ ị do (electron hóa tr ) chuy n đ ng nh th nào?
ệ ườ ệ ồ ướ ụ ệ + Khi có đi n tr ng do ngu n đi n sinh ra: d ủ ự i tác d ng c a l c đi n các ion
ạ ự ư ế ể ộ ị nút m ng và electron t do (electron hóa tr ) chuy n đ ng nh th nào?
ự ấ ậ ự ạ ể ạ ả ưở ớ ể ộ + S m t tr t t m ng tinh th kim lo i thì có nh h ng gì t ủ i chuy n đ ng c a
ự electron t ể ạ do trong m ng tinh th ?
ệ ạ ả ấ + Nêu b n ch t dòng đi n trong kim lo i?
ạ ộ ủ ế ứ ủ ủ ầ ọ ự ọ Hình th c ch y u c a ho t đ ng c a h c sinh trong ph n này là t ệ h c qua tài li u.
ướ ự ướ ẫ ủ ế ạ ớ ự ướ ẫ ự ọ ở D i s h ng d n c a giáo viên (tr c ti p t i l p, h ng d n t h c ậ ả nhà, th o lu n
25 trên l p đ "ch t" ki n th c), h c sinh lĩnh h i đ
ứ ế ể ố ớ ọ ộ ượ ề ả ứ ế ấ c các ki n th c v b n ch t dòng
ệ ạ đi n trong kim lo i.
ươ ứ ổ ứ ạ ộ b. Ph ng th c t ch c ho t đ ng
ặ ấ ề ằ ả ự ọ GV đ t v n đ b ng cách cho các em đ c thêm SGK qua sát các hình nh tr c
ụ ọ ậ ể ủ ề ấ ự ệ ệ ạ ạ quan v c u trúc m ng tinh th c a kim lo i th c hi n nhi m v h c t p.
ế ủ ủ ụ ể ệ ở ở HS ghi nhi m v chuy n giao c a GV vào v , ghi vào v ý ki n c a mình. Sau đó đ ượ c
ằ ả ậ ạ ớ ạ th o lu n nhóm v i các b n xung quanh b ng cách ghi l ế ủ ạ i các ý ki n c a b n khác vào
ề ữ ể ư ủ ự ậ ả ố ở ủ v c a mình. Th o lu n nhóm đ đ a ra báo cáo c a nhóm v nh ng d đoán này, th ng
ế ủ ả ả ế ậ ấ ở nh t cách trình bày k t qu th o lu n nhóm, ghi vào v các nhân ý ki n c a nhóm.
ạ ộ ọ ự ọ ả ợ Trong quá trình ho t đ ng nhóm, GV quan sát h c sinh t ậ h c, th o lu n, tr giúp
ệ ủ ỗ ợ ậ ả ặ ầ ờ ọ ế ị k p th i khi các em c n h tr . Ghi nh n k t qu làm vi c c a cá nhân ho c nhóm h c
sinh.
ạ ộ ẩ ả ạ ộ ế ả ở ộ Báo cáo k t qu ho t đ ng nhóm và n i dung v ghi c) S n ph m ho t đ ng:
ủ c a HS.
ạ ả ệ ạ + Các h t t i đi n trong kim lo i.
ở ủ ệ ạ + Nguyên nhân gây ra đi n tr c a kim lo i.
ệ ạ ả ấ + B n ch t dòng đi n trong kim lo i.
ể ự ụ ở ấ ủ ạ ộ ệ ạ ộ ủ Ho t đ ng 3 : Tìm hi u s ph thu c c a đi n tr su t c a kim lo i theo nhi ệ ộ t đ
ạ ộ
ể ượ ự ụ
ộ ủ
ụ
ệ
a. M c tiêu ho t đ ng: Hi u đ
c s ph thu c c a đi n tr
ở
ấ ủ
ạ
su t c a kim lo i theo nhi
ệ ộ t đ .
ộ N i dung:
ự ụ ộ ủ ệ ở S ph thu c c a đi n tr vào nhi ệ ộ t đ :
ọ ự ộ ủ ự ệ ở ệ ộ H c sinh t ụ hình thành s ph thu c c a đi n tr vào nhi ộ t đ , hoàn thành n i
ộ ủ ề ự ụ ứ ệ ế ở ệ ộ dung ki n th c có liên quan v s ph thu c c a đi n tr vào nhi ỏ t đ qua các câu h i
sau:
ệ ộ ươ ư ế ể ể ạ ộ + Khi nhi t đ tăng các ion d ng trong m ng tinh th chuy n đ ng nh th nào
ư ế ệ ổ ở và đi n tr thay đ i nh th nào?
ứ ủ ở ấ ể ệ + Bi u th c c a đi n tr su t theo nhi ệ ộ t đ ?
ạ ộ ủ ế ứ ủ ủ ầ ọ ự ọ Hình th c ch y u c a ho t đ ng c a h c sinh trong ph n này là t ệ h c qua tài li u.
ướ ự ướ ẫ ủ ế ạ ớ ự ướ ẫ ự ọ ở D i s h ng d n c a giáo viên (tr c ti p t i l p, h ng d n t h c ậ ả nhà, th o lu n
26 trên l p đ "ch t" ki n th c), h c sinh lĩnh h i đ
ứ ế ể ọ ố ớ ộ ượ ứ ề ự ụ ế ộ ủ c các ki n th c v s ph thu c c a
ở ấ ủ ệ ạ đi n tr su t c a kim lo i vào nhi ệ ộ t đ .
ổ ứ ạ ộ ợ b. G i ý t ch c ho t đ ng:
ặ ấ ề ằ ề ấ ể ạ ả GV đ t v n đ b ng cách cho các em xem các hình nh v c u trúc m ng tinh th khi
ệ ộ ả ặ ướ ự ệ ệ ẫ ọ nhi t đ tăng lên ho c gi m đi, h ng d n các em đ c thêm SGK th c hi n nhi m v ụ
ế ủ ụ ệ ể ở ở ủ ọ ậ h c t p. HS ghi nhi m v chuy n giao c a GV vào v , ghi vào v ý ki n c a mình.
ượ ằ ả ậ ớ ạ Sau đó đ ạ c th o lu n nhóm v i các b n xung quanh b ng cách ghi l ế i các ý ki n
ể ư ở ủ ủ ề ả ậ ữ ủ ạ c a b n khác vào v c a mình. Th o lu n nhóm đ đ a ra báo cáo c a nhóm v nh ng
ả ả ế ậ ấ ố ở ự d đoán này, th ng nh t cách trình bày k t qu th o lu n nhóm, ghi vào v các nhân ý
ế ủ ki n c a nhóm.
ạ ộ ọ ự ọ ậ ợ ị Trong quá trình ho t đ ng nhóm, GV quan sát h c sinh t ả h c, th o lu n, tr giúp k p
ệ ủ ỗ ợ ế ặ ậ ầ ờ ọ ả th i khi các em c n h tr . Ghi nh n k t qu làm vi c c a cá nhân ho c nhóm h c sinh
ạ ộ ẩ ả ạ ộ ế ả ộ ở Báo cáo k t qu ho t đ ng nhóm và n i dung v ghi c. S n ph m ho t đ ng:
ủ c a HS.
ự ụ ở ủ ệ ạ ộ + S ph thu c đi n tr c a kim lo i vào nhi ệ ộ t đ .
ứ ể ệ ở ấ + Bi u th c đi n tr su t
ạ ộ ở ủ ạ ở ệ ể ệ ộ ấ ệ ượ Ho t đ ng 4 : Tìm hi u đi n tr c a kim lo i nhi t đ th p, hi n t ng siêu
ệ ượ ủ ứ ẫ ờ ố ẫ ụ d n và ng d ng c a hi n t ng siêu d n trong đ i s ng
ạ ộ ụ ượ ệ ượ ủ ụ ứ ẫ Nêu đ c hi n t ệ ng siêu d n và ng d ng c a hi n a) M c tiêu ho t đ ng:
ẫ ượ t ng siêu d n trong th c t ự ế .
ộ N i dung:
ạ ở ệ ệ ộ ấ ở ủ Đi n tr c a kim lo i nhi t đ th p.
ệ ượ ẫ Hi n t ng siêu d n.
ệ ượ Ứ ụ ủ ờ ố ẫ ng d ng c a hi n t ng siêu d n trong đ i s ng.
ọ ự ứ ệ ở ủ ạ ở ệ ộ ấ H c sinh t ế hình thành ki n th c đi n tr c a kim lo i nhi ệ t đ th p, hi n
ệ ượ ụ ủ ứ ẫ ẫ ượ t ng siêu d n và ng d ng c a hi n t ộ ờ ố ng siêu d n trong đ i s ng, hoàn thành n i
ề ệ ở ủ ạ ở ứ ế ệ ộ ấ ệ ượ dung ki n th c có liên quan v đi n tr c a kim lo i nhi t đ th p, hi n t ng siêu
ệ ượ ủ ứ ờ ố ẫ ỏ ụ ẫ d n và ng d ng c a hi n t ng siêu d n trong đ i s ngqua các câu h i sau:
ệ ộ ả ư ế ở ủ ệ ạ ổ + Khi nhi t đ gi m đi n tr c a kim lo i thay đ i nh th nào?
ả ệ ộ ớ ạ ủ ộ ố ệ ấ ẫ ậ ứ + Nghiên c u b ng nhi i h n c a m t s ch t siêu d n nh n xét đi n tr t đ t ở
ệ ộ ả ớ ệ ộ ớ ạ ấ ủ c a các ch t đó khi nhi t đ gi m t i nhi t đ t i h n?
27
ệ ạ ệ ẫ ạ ộ ồ + Vì sao dòng đi n ch y trong cu n dây siêu d n không có ngu n đi n l i có th ể
ơ ạ ể ấ ộ ượ duy trì lâu dài? Có th dùng dòng y làm đ ng c ch y mãi đ c không?
ộ ố ứ ờ ố ủ ụ ấ ẫ + Nêu m t s ng d ng c a ch t siêu d n trong đ i s ng.
ạ ộ ủ ế ứ ủ ủ ầ ọ Hình th c ch y u c a ho t đ ng c a h c sinh trong ph n này là giáo viên giao
ậ ụ ụ ệ ầ ọ ọ ả ọ ự nhi m v cho h c sinh, yêu c u h c sinh v n d ng gi i thích. Qua đó, h c sinh t liên h ệ
ượ ụ ề ậ ứ ệ ượ ụ ữ ậ ẫ nêu đ c ví d v nh ng kĩ thu t ng d ng hi n t ủ ướ ự ng siêu d n. D i s nh n xét c a
ộ ượ ọ ứ ậ ệ ẫ ử ụ ờ ố ế giáo viên, h c sinh lĩnh h i đ c các ki n th c v t li u siêu d n s d ng trong đ i s ng.
ổ ứ ạ ộ ợ b) G i ý t ch c ho t đ ng
ề ệ ặ ấ ề ằ ở ủ ệ ố ọ GV đ t v n đ b ng cách cho các em đ c 1 s tài li u v đi n tr c a kim lo i ạ ở
ệ ộ ấ ứ ề ấ ẫ ọ ướ ẫ ọ nhi t đ th p, các nghiên c u khoa h c v ch t siêu d n, h ng d n các em đ c thêm
ụ ọ ậ ự ụ ủ ệ ệ ệ ể ở SGK th c hi n nhi m v h c t p. HS ghi nhi m v chuy n giao c a GV vào v , ghi vào
ế ủ ở v ý ki n c a mình.
ọ ậ ầ ả ệ ượ Phân nhóm h c t p, GV yêu c u các em gi i thích hi n t ế ng và ghi vào phi u
ọ ậ ủ ụ ế ế ể ệ ở ủ ọ ậ h c t p. HS ghi nhi m v chuy n giao c a GV vào v , ghi phi u h c t p ý ki n c a
ế ủ mình. Sau đó nêu ý ki n c a mình.
ậ ả ủ ả GV cho các em th o lu n, trình bày gi i thích c a nhóm. Trong quá trình HS tr ả
ỗ ợ ữ ứ ầ ả ậ ợ ờ ị ờ l ụ i, GV th o lu n, tr giúp k p th i khi các em c n h tr , nêu nh ng ng d ng
liên quan.
ộ ố ứ ụ ấ ẫ ầ ậ GV yêu c u các em nêu m t s ng d ng ch t siêu d n trong kĩ thu t
ụ ữ ệ ượ ế ổ ư GV t ng k t và nêu thêm ví d nh ng hi n t ng HS ch a ghi.
ạ ộ ả ẩ ạ ộ ế ả ộ ở Báo cáo k t qu ho t đ ng nhóm và n i dung v ghi c) S n ph m ho t đ ng:
ủ c a HS.
ạ ở ệ ệ ộ ấ ở ủ + Đi n tr c a kim lo i nhi t đ th p.
ộ ố ứ ụ ủ ấ ẫ + M t s ng d ng c a ch t siêu d n
ạ ộ ệ ượ ể ệ ệ ượ ứ ủ ệ Ho t đ ng 5 : Tìm hi u hi n t ng nhi ụ t đi n và ng d ng c a hi n t ng nhi ệ t
ờ ố ệ đi n trong đ i s ng
ạ ộ ụ ượ ệ ượ ệ ủ ứ ụ ệ Nêu đ c hi n t ng nhi ệ t đi n và ng d ng c a hi n a) M c tiêu ho t đ ng:
ệ ệ ượ t ng nhi t đi n trong th c t ự ế .
ộ N i dung:
ệ ượ ệ ệ ặ ệ ứ ệ ể ệ ấ Hi n t ng nhi ấ ạ t đi n: c u t o c p nhi ộ t đi n, bi u th c tính su t đi n đ ng
ệ nhi ệ t đi n.
28
ệ ượ Ứ ụ ủ ệ ờ ố ệ ng d ng c a hi n t ng nhi t đi n trong đ i s ng.
ọ ự ệ ượ ứ ệ ủ ứ ụ ệ H c sinh t ế hình thành ki n th c hi n t ng nhi ệ t đi n và ng d ng c a hi n
ệ ờ ố ứ ệ ế ượ t ng nhi ề ệ ộ t đi n trong đ i s ng , hoàn thành n i dung ki n th c có liên quan v hi n
ệ ệ ượ ủ ứ ệ ệ ờ ố ệ ượ t ng nhi ụ t đi n và ng d ng c a hi n t ng nhi ỏ t đi n trong đ i s ngqua các câu h i
sau:
ệ ấ ạ ặ + C u t o c p nhi ệ t đi n?
ệ ộ ữ ệ ượ ầ ố + Khi nhi t đ gi a hai đ u m i hàn khác nhau thì có hi n t ả ng gì x y ra? Gi ả i
thích?
ứ ể ệ ấ ộ ệ + Bi u th c tính su t đi n đ ng nhi ệ t đi n.
ộ ố ứ ệ ượ ủ ụ ệ ờ ố ệ + Nêu m t s ng d ng c a hi n t ng nhi t đi n trong đ i s ng.
ạ ộ ủ ế ủ ứ ủ ầ ọ Hình th c ch y u c a ho t đ ng c a h c sinh trong ph n này là giáo viên giao
ậ ụ ụ ệ ầ ọ ọ ả ọ ự nhi m v cho h c sinh, yêu c u h c sinh v n d ng gi i thích. Qua đó, h c sinh t liên h ệ
ượ ụ ề ữ ứ ệ ượ ụ ệ ờ ố ệ nêu đ c ví d v nh ng ng d ng hi n t ng nhi ướ ự ậ t đi n trong đ i s ng. D i s nh n
ộ ượ ủ ọ ệ ượ ứ ụ ệ ệ xét c a giáo viên, h c sinh lĩnh h i đ c các ng d ng hi n t ng nhi ờ t đi n trong đ i
s ng.ố
ổ ứ ạ ộ ợ b) G i ý t ch c ho t đ ng
ề ệ ượ ặ ấ ề ằ ệ ố ọ ệ GV đ t v n đ b ng cách cho các em đ c 1 s tài li u v hi n t ng nhi ệ t đi n
ệ ượ ụ ứ ủ ệ ờ ố ệ ướ ẫ ọ và ng d ng c a hi n t ng nhi t đi n trong đ i s ng, h ng d n các em đ c thêm
ụ ọ ậ ự ủ ụ ể ệ ệ ệ ở SGK th c hi n nhi m v h c t p. HS ghi nhi m v chuy n giao c a GV vào v , ghi vào
ế ủ ở v ý ki n c a mình.
ọ ậ ầ ả ệ ượ Phân nhóm h c t p, GV yêu c u các em gi i thích hi n t ế ng và ghi vào phi u
ọ ậ ụ ủ ế ệ ể ế ở ủ ọ ậ h c t p. HS ghi nhi m v chuy n giao c a GV vào v , ghi phi u h c t p ý ki n c a
ế ủ mình. Sau đó nêu ý ki n c a mình.
ậ ả ủ ả GV cho các em th o lu n, trình bày gi i thích c a nhóm. Trong quá trình HS tr ả
ậ ợ ỗ ợ ụ ứ ữ ầ ờ ị ờ l ả i, GV th o lu n, tr giúp k p th i khi các em c n h tr , nêu nh ng ng d ng liên
quan.
ộ ố ứ ệ ượ ụ ầ ệ ờ ố ệ GV yêu c u các em nêu m t s ng d ng hi n t ng nhi t đi n trong đ i s ng
ụ ữ ệ ượ ế ổ ư GV t ng k t và nêu thêm ví d nh ng hi n t ng HS ch a ghi.
ạ ộ ả ẩ ạ ộ ế ả ộ ở Báo cáo k t qu ho t đ ng nhóm và n i dung v ghi c) S n ph m ho t đ ng:
ủ c a HS.
ệ ượ ệ ấ ạ ặ ệ ệ ạ ộ ệ ể + Hi n t ng nhi t đi n: c u t o c p nhi ứ t đi n, nguyên lý ho t đ ng, bi u th c
ấ ộ ệ ệ tính su t đi n đ ng nhi ệ t đi n.
29
ộ ố ứ ệ ượ ụ ủ ệ + M t s ng d ng c a hi n t ng nhi ệ t đi n.
ạ ộ ệ ố ứ ế ự ễ ệ ố ể ể ậ Ho t đ ng 6: H th ng hóa ki n th c và h th ng bài t p th c ti n đ ki m tra,
ị ướ ự ượ ử ụ ể đánh giá theo đ nh h ng phát tri n năng l c đ c s d ng trong quá
ạ ọ ủ ề ệ ể ạ ủ trình d y h c và ki m tra đánh giá c a ch đ “ Dòng đi n trong kim lo i”
ạ ộ ụ a. M c tiêu ho t đ ng:
ẽ ượ ơ ồ ư ọ ủ ộ ủ ề ứ H c sinh v đ c s đ t ế duy c a n i dung ki n th c trong ch đ .
ọ ế ộ ố ạ ề ệ ả ậ ơ H c sinh bi ạ t cách làm m t s d ng bài t p đ n gi n v dòng đi n trong kim lo i,
ệ ệ ở ặ đi n tr , c p nhi ệ t đi n.
ọ ả ượ ộ ố ệ ượ ự ế ễ H c sinh gi i thích đ c m t s hi n t ủ ề ng th c ti n liên quan đ n ch đ “
ệ ạ ự ễ Dòng đi n trong kim lo i” và gi ả ượ i đ ậ c các bài t p th c ti n.
ổ ứ ạ ộ b. T ch c ho t đ ng:
ệ ố ứ ế * Giáo viên h th ng hóa ki n th c.
ệ ở ứ ộ ậ ế ắ ậ ế ể ắ ượ m c đ nh n bi t đ hs n m đ ế c ki n * Trình chi u trên slide bài t p tr c nghi m
ứ ế th c lí thuy t:
ấ ệ ụ ệ ộ ộ t đi n đ ng ph thu c vào: Câu h i 1:ỏ Su t nhi
ệ ộ ố t đ m i hàn . A. Nhi
ệ ộ ệ ộ ố t đ m i hàn . B. Đ chênh l ch nhi
ệ ộ ệ ộ ố ấ ạ . ả t đ m i hàn và b n ch t hai kim lo i C. Đ chênh l ch nhi
ệ ộ ố ấ ạ . ả t đ m i hàn và b n ch t hai kim lo i D. Nhi
ở ủ ụ ệ ạ ộ ệ ộ ư ế t đ nh th nào: Câu h i 2:ỏ Đi n tr c a kim lo i ph thu c vào nhi
ệ ộ ả . t đ gi m A. Tăng khi nhi
ệ ộ t đ tăng . B. Tăng khi nhi
ệ ộ. t đ ổ C. Không đ i theo nhi
ụ ấ ả ả ạ . ộ D. Tăng hay gi m ph thu c vào b n ch t kim lo i
ệ ượ ẫ Hi n t ng siêu d n là: Câu h i 3: ỏ
ệ ộ ạ ố ướ ở ủ ạ t đ h xu ng d i nhi ả ệ ộ C nào đó thì đi n tr c a kim lo i gi m ệ t đ T A. Khi nhi
ộ ế ị ằ ộ đ t ng t đ n giá tr b ng không .
ệ ộ ạ ố ướ ở ủ ạ t đ h xu ng d i nhi ệ ệ ộ C nào đó thì đi n tr c a kim lo i tăng t đ T B. Khi nhi
ộ ế ộ ị đ t ng t đ n giá tr khác không .
30
ệ ộ ớ ệ ở ủ ả t đ tăng t i nhi ệ ộ C nào đó thì đi n tr t đ T ộ ạ c a kim lo i gi m đ t C. Khi nhi
ộ ế ị ằ ng t đ n giá tr b ng không .
ệ ộ ở ủ ạ t đ tăng t ớ ướ i d i nhi ả ệ ộ C nào đó thì đi n tr c a kim lo i gi m ệ t đ T D. Khi nhi
ộ ế ị ằ ộ đ t ng t đ n giá tr b ng không .
ự ụ ở ấ ệ ệ ộ ứ ể t đ có bi u th c: ộ ủ Câu h i 4:ỏ S ph thu c c a đi n tr su t vào nhi
A. B. C. D.
ể ệ ạ ị ướ ủ ng c a: Câu h i 5:ỏ Dòng đi n trong kim lo i là dòng d ch chuy n có h
ự ượ ệ ề ườ do ng c chi u đi n tr ng. A. các ion âm, electron t
ự ượ ệ ề ườ do ng c chi u đi n tr ng. B. các electron t
ệ ườ ng. C. các ion, electron trong đi n tr
ỗ ố ệ ề ườ tr ng theo chi u đi n tr ng. D. các electron,l
ở ủ ủ ự ệ ạ ạ Câu h i 6:ỏ Nguyên nhân gây ra đi n tr c a kim lo i là s va ch m c a:
ự ỗ ấ ậ ự ủ ớ ươ do v i ch m t tr t t c a ion d ạ ng nút m ng. A. Các electron t
ự ể ớ ộ ệ ỗ ạ do v i nhau trong quá trình chuy n đ ng nhi t h n lo n. B. Các electron t
ươ ể ạ ớ ộ ệ ỗ ạ ng nút m ng v i nhau trong quá trình chuy n đ ng nhi t h n lo n. C. Các ion d
ươ ể ộ ị ướ ướ ụ ủ ệ ườ ng chuy n đ ng đ nh h ng d i tác d ng c a đi n tr ớ ng v i các D. Các ion d
electron.
ạ ế ớ Câu h i 7:ỏ Khi hai kim lo i ti p xúc v i nhau:
ự ủ ự ươ ạ ớ do và các ion d ng qua l ế i l p ti p ế A. luôn luôn có s khu ch tán c a các electron t
xúc.
ệ ự ự ủ ế ạ ạ ớ do qua l ế i l p ti p xúc. B. luôn luôn có s khu ch tán c a các h t mang đi n t
ự ế ỉ ừ ậ ộ ạ ự ớ do ch khu ch tán t kim lo i có m t đ electron t do l n sang kim C. các electron t
ạ ự ơ ậ ộ lo i có m t đ electron t do bé h n.
ự ủ ế ệ ạ ạ ớ ế ế i l p ti p xúc n u hai kim D. Không có s khu ch tán c a các h t mang đi n qua l
ệ ạ ố lo i gi ng h t nhau.
ườ ệ ạ ạ ậ ộ ị ẫ C ng đ dòng đi n ch y qua dây d n kim lo i tuân theo đ nh lu t Ôm ph ụ Câu h i 8:ỏ
ề ộ ệ thu c vào đi u ki n nào sau đây:
ệ ạ ẫ ườ ộ ấ ớ ng đ r t l n. A. Dòng đi n qua dây d n kim lo i có c
ẫ ạ ệ ộ ầ t đ tăng d n. B. Dây d n kim lo i có nhi
ẫ ạ ệ ộ ả ầ t đ gi m d n. C. Dây d n kim lo i có nhi
31 D. Dây d n kim lo i có nhi
ẫ ạ ệ ộ ổ t đ không đ i.
ệ ượ ượ ệ ượ ng đ c mô t ả ở hình bên là hi n t ng gì Câu h i ỏ 9: Hi n t
ệ ượ ẫ ng siêu d n. A. Hi n t
ệ ượ ệ ng nhi ệ t đi n. B. Hi n t
ệ ượ ươ ng d ự ng c c tan. C. Hi n t
ệ ượ ệ ng nhi t phân. D. Hi n t
ộ ệ ế ệ t k nhi t đi n t đệ ộ c aủ Câu h i 1ỏ 0: Hình bên là m t Nhi ệ , nguyên lý đo nhi
ệ ế ệ ệ ự nhi t k nhi t đi n d a trên:
ự ấ ệ ủ ủ ặ ầ ố ệ ệ ộ ở t đ hai đ u m i hàn c a c p nhi ệ t đi n. A. s xu t hi n c a nhi
ự ệ ấ ấ ệ ệ ạ ộ ộ ệ t đi n đ ng trong m ch khi có đ chênh l ch nhi tệ B.s xu t hi n su t nhi
ầ ố ộ ữ đ gi a các đ u n i.
ự ấ ệ ấ ệ ệ ạ ộ ệ ộ ầ ố t đi n đ ng trong m ch khi nhi ỏ t đ hai đ u m i hàn nh . C. s xu t hi n su t nhi
ự ấ ệ ấ ệ ệ ạ ộ ệ ộ ầ ớ ố t đi n đ ng trong m ch khi nhi t đ hai đ u m i hàn l n. D. s xu t hi n su t nhi
ệ ổ ự ế ế ệ t đi n bi n đ i tr c ti p Câu h i 1ỏ 1: Pin nhi
ệ A. quang năng thành đi n năng.
ệ ơ B. c năng thành đi n năng.
ệ C. hóa năng thành đi n năng.
ệ ệ t năng thành đi n năng. D. nhi
ệ ệ ồ ạ t đi n g m có hai dây kim lo i Câu h i 1ỏ 2: Pin nhi
ầ ả ấ ớ ầ A. cùng b n ch t hàn hai đ u v i nhau và hai đ u
ố ượ ệ ộ m i hàn đ c gi ữ ở hai nhi t đ khác nhau.
ộ ầ ấ ả ớ ầ B. khác b n ch t hàn m t đ u v i nhau và đ u
ố ượ ạ ặ m i hàn đ c nung nóng ho c làm l nh.
ầ ả ầ ấ ố ớ ượ c gi ữ ở hai nhi ệ ộ t đ C. khác b n ch t hàn hai đ u v i nhau và hai đ u m i hàn đ
khác nhau.
ộ ầ ầ ấ ả ớ ố ượ ặ c nung nóng ho c làm D. cùng b n ch t hàn m t đ u v i nhau và đ u m i hàn đ
l nh.ạ
ạ ạ ộ ạ Câu h i 1ỏ 3: Hình bên là mô hình m t Máy qu t l nh mini ho t
ự ộ đ ng d a trên
32
ệ ệ t đi n ệ ứ A. hi u ng nhi
ệ ượ ẫ ng mao d n B. hi n t
ệ ượ ệ ng đi n phân C. hi n t
ệ ượ ẫ ng siêu d n D. hi n t
ế ả ệ t đ ộ Câu h i 1ỏ 4: Hình bên là C m bi n nhi
ế ả ệ ạ ộ RTD. C m bi n nhi ự t ho t đ ng d a trên nguyên lý
nào?
ở ủ ệ ạ ệ ộ t đ tăng. A.đi n tr c a kim lo i tăng khi nhi
ở ủ ả ạ c a kim lo i gi m khi nhi ệ ộ t đ ệ B. đi n tr
tăng.
ở ủ ụ ệ ộ ạ C. đi n tr c a kim lo i không ph thu c vào
nhi ệ ộ t đ .
ạ ỉ ệ ở ủ ệ ậ ớ thu n v i nhi ệ ộ t đ . D. đi n tr c a kim lo i t l
ồ ơ ứ ụ ự d ngụ ệ Câu h i 1ỏ 5: N i c m đi n là ng d ng d a trên tác
ủ ệ ạ gì c a dòng đi n trong kim lo i?
ụ ừ . A. tác d ng t ụ B. tác d ng quang.
ụ ọ ệ t. C. tác d ng hóa h c. ụ D. tác d ng nhi
ấ ằ ạ nhi tệ ẫ Câu h i 1ỏ 6: Máy gia t c h t b ng ch t siêu d n ố
ự ạ ộ ộ đ cao ho t đ ng d a trên
ệ ượ ẫ ng siêu d n. A. hi n t
ệ ượ ệ ng nhi ệ t đi n. B. hi n t
ệ ượ ệ ng đi n phân. C. hi n t
ệ ượ ệ ng nhi t phân. D. hi n t
ố ấ ạ ằ Máy gia t c h t b ng ch t siêu
d nẫ
ệ ạ ừ là Câu h i 1ỏ 7: Tàu ch y trên đ m t
ộ ứ ệ ượ ủ ụ m t ng d ng c a hi n t ng
ệ ượ ệ ng quang đi n. A. hi n t
ệ ượ ệ ng nhi ệ t đi n. B. hi n t
ệ ượ ẫ ng siêu d n. C. hi n t
33
ệ ượ ệ ệ ạ ừ ng đi n phân. D. hi n t Mô hình tàu ch y trên đ m t ỏ Tàu h a siêu
ố t cMALEGV
ụ ả Câu h i 1ỏ ộ 8: Máy ch p nh c ng
ưở ừ ế ị h ng t ( MRI ) là thi t b dùng trong Y
ử ụ ệ ọ ể ẩ h c đ ch n đoán b nh, nó s d ng
ể ạ ừ ẳ A. nam châm th ng đ t o ra t
ườ ủ ớ tr ng đ l n.
ệ ạ ừ ườ tr ủ ạ ng đ m nh. B. nam châm đi n t o ra t
ể ạ ữ ừ ườ tr ỏ ng nh . C. nam châm hình ch U đ t o ra t
ể ẫ ộ ừ ườ tr ủ ạ ng đ m nh. D. nam châm siêu d n đ có m t t
ọ ậ ố ề ế ậ ọ * GV giao bài t p v nhà cho h c sinh: Hs làm bài cá nhân phi u h c t p s 2:
Ọ Ậ Ố Ế PHI U H C T P S 2
ươ ả ờ ả ủ ậ ạ Trình bày ph ng pháp gi i và l i gi i c a các d ng bài t p sau:
Ạ D NG 1:
ườ ệ ầ ộ ở ộ ườ Ω ằ i ta c n m t đi n tr 100 b ng m t dây nicrom có đ ng kính 0,4mm. Bài 1.1: Ng
8 m. H i ph i dùng m t đo n dây có chi u dài bao Ω
ρ ở ấ ể ạ ả ỏ ộ ệ Đi n tr su t nicrom = 110.10
nhiêu? ĐS: 11,4m .
0C. Đi n tr c a s i dây đó ở ủ ợ
ở Ω ở ộ ợ ệ ồ ệ ộ ệ nhi t đ 50 ở Bài 1.2: a,M t s i dây đ ng có đi n tr 74
1. ĐS: 86 Ω
1000C là bao nhiêu bi αế t = 0,004K
0C có đi n tr 45 ,
0C có đi n tr 360 . Tính h s
1
ở ở Ω ở ệ Ω ệ ở ộ b,M t bóng đèn 27 2123 ệ ố
ệ ở ủ ệ nhi t đi n tr c a dây tóc bóng đèn. ĐS 0,0037K
ạ ộ ườ Ω ệ ệ ở ng kính 1mm, có đi n tr 0,4 . Tính đi n tr ở Bài 1.3: a, M t dây kim lo i dài 1m, đ
ấ ườ ộ Ω ệ ở ủ c a m t dây cùng ch t đ ng kính 0,4mm khi dây này có đi n tr 125 . ĐS: 5m.
2 có đi n tr 0,3 . Tính đi n tr c a ở ủ
ạ ộ ế ệ ở Ω ệ ệ b, M t dây kim lo i dài 1m, ti t di n 1,5mm
2. ĐS: 0,4 .Ω
ấ ộ ế ệ m t dây cùng ch t dài 4m, ti t di n 0,5mm
Ạ D NG 2:
ồ ị ể ộ ủ ụ ấ ệ ệ ệ ộ t đi n đ ng vào hi u nhi ệ ộ ữ t đ gi a ễ ự Bài 2.1: Đ th bi u di n s ph thu c c a su t nhi
hai
34 ố m i hàn c a c p nhi
ủ ặ ệ ệ ố ư ẽ ệ ắ ệ ệ t đi n s t – constantan nh hình v . H s nhi ủ ộ t đi n đ ng c a
ặ c p này
là bao nhiêu? ĐS: 52µV/K
ủ ặ ộ ệ ệ ố ệ ệ ệ ặ t đi n có h s nhi t đi n 65µV/K đ t trong không ố Bài 2.2: M t m i hàn c a c p nhi
0C, còn m i kia đ
0C. Su t nhi ấ
ố ượ ế ệ ộ ệ ệ khí 20ở c nung nóng đ n nhi t đ 232 ủ ặ t đi n c a c p
này là bao nhiêu? ĐS: 13,78mV
ộ ầ ủ ặ ệ ệ ướ ầ t đi n vào n c đá đang tan, đ u kia vào n ướ c Bài 2.3: Khi nhúng m t đ u c a c p nhi
ấ ệ ệ ủ ặ ệ ố ệ ủ ặ ệ ộ đang sôi thì su t nhi t đi n c a c p là 0,860mV. H s nhi t đi n đ ng c a c p này là
bao nhiêu? ĐS: 8,6 µV/K
ố ặ ệ ế ể ệ ấ ồ ệ ớ t đi n đ ng – constantan v i milivôn k đ đo su t nhi ệ t đi n Bài 2.4: N i c p nhi
ộ ầ ặ ố ướ ầ ộ đ ng trong c p. M t đ u m i hàn nhúng vào n c đá đang tan, đ u kia gi ữ ở nhi ệ ộ t đ
ế ỉ ế ệ ố ệ ủ ặ ệ ộ t0C khi đó milivôn k ch 4,25mV, bi t h s nhi t đi n đ ng c a c p này là 42,5µV/K.
Tìm t.ĐS: 1000C
ộ ặ ệ ệ ắ ệ ố ệ ệ ộ t đi n s t – Niken có h s nhi t đi n đ ng là 32,4µV/K có Bài 2.5: Dùng m t c p nhi
ố ớ Ω Ω ệ ệ ệ ạ ồ ở ở đi n tr trong r = 1 làm ngu n đi n n i v i đi n tr R = 19 thành m ch kín. Nhúng
ộ ầ ướ ơ ướ ườ ộ m t đ u vào n ầ c đá đang tan, đ u kia vào h i n c đang sôi. Tính c ệ ng đ dòng đi n
ệ ở qua đi n tr R. ĐS: 0,162A
ổ ọ ế * Bu i h c ti p theo:
ể ế ế ế ệ ậ ả ạ GV cho đ i di n hs báo cáo k t qu (chi u trên máy chi u v t th ).
ẩ Giáo viên chu n hóa cách làm đúng.
ữ ở Hs ch a bài vào v .
ậ ơ ả ạ ố ươ GV ch t các d ng bài t p c b n và ph ng phá làm trên slide.
ạ ộ ả ẩ ủ c. S n ph m c a ho t đ ng:
ệ ố ứ ế ế * H th ng ki n th c lí thuy t.
ả ủ ế ề ộ ậ * N p k t qu c a bài t p mà GV giao v nhà.
ậ ơ ả ệ ố ạ * H th ng các d ng bài t p c b n và cách làm.
ở ơ ồ ệ ố ơ ả ế ạ ầ (GV yêu c u hs ghi vào v s đ h th ng lí thuy t và các d ng bài c b n).
ẫ ề Ho t đ ng ướ ạ ộ 7: H ng d n v nhà
ạ ộ ụ a. M c tiêu ho t đ ng:
ứ ừ ọ ậ ụ ậ ụ ự ễ ữ ế HS v n d ng ki n th c v a h c vào trong th c ti n. Trình bày nh ng v n d ng đó.
ổ ứ ạ ộ b. T ch c ho t đ ng:
35 GV giao nhi m v v nhà và yêu c u các nhóm HS hoàn thành trong 2 ngày (chi u trên
ụ ề ệ ế ầ
slide).
ạ ộ ả ẩ ẫ ộ Các nhóm n p báo cáo theo m u. ủ c. S n ph m c a ho t đ ng:
Ủ Ề Ứ Ụ Ấ Ệ Ệ CH Đ 2: DÒNG ĐI N TRONG CH T ĐI N PHÂN VÀ NG D NG
ụ I. M c tiêu
ươ ụ ề ậ ổ ớ Theo ch ng trình giáo d c ph thông môn V t lý l p 11, chuyên đ "DÒNG
Ấ ư Ệ Ệ ộ ồ ĐI N TRONG CH T ĐI N PHÂN" g m có n i dung nh sau:
ệ ệ ấ Dòng đi n trong ch t đi n phân
ứ ế ộ ượ ể ệ ệ ậ ớ N i dung ki n th c nói trên đ c th hi n trong sách giáo khoa V t lý l p 11 hi n hành
ế ồ g m 2 ti t:
ệ ệ ấ Bài 14 : Dòng đi n trong ch t đi n phân
ủ ề ứ ệ ế ấ ộ ệ N i dung ki n th c, kĩ năng trong ch đ này xoay quanh Dòng đi n trong ch t đi n
ậ ợ ụ ệ ươ ọ ả ế ấ ề ể phân”. Đ thu n l i cho vi c áp d ng ph ạ ng pháp d y h c gi i quy t v n đ , có th ể
ế ế ộ ọ ủ ư ạ ọ thi ủ ề t k n i dung d y h c c a ch đ này thành 01 bài h c nh sau:
ệ ấ ọ ệ Tên bài h c: Dòng đi n trong ch t đi n phân
ề ầ ấ ả ệ ế ấ ấ ọ V n đ c n gi ệ ả i quy t trong bài h c này là " b n ch t dòng đi n trong ch t đi n
ứ ị ệ ượ ủ ụ ứ ậ ệ phân ; công th c đ nh lu t Fara đây; ng d ng c a hi n t ng đi n phân ;
ứ ế ộ 1. Ki n th c, kĩ năng, thái đ
ứ ế a) Ki n th c
ệ ệ ấ ả ấ b n ch t dòng đi n trong ch t đi n phân ;
ạ ạ ả ệ ệ ấ các lo i h t t i đi n trong ch t đi n phân
ứ ị ậ công th c đ nh lu t Fara đây
ệ ượ ứ ủ ụ ng d ng c a hi n t ng đi ện phân
ỹ b) K năng
36
ể ượ ị ề ệ ậ Phát bi u đ c đ nh lu t Faraday v đi n phân.
ụ ậ ượ ể ả ế ơ ả ụ ứ ủ V n d ng đ ứ c ki n th c đ gi i thích các ng d ng c b n c a hi n t ệ ượ ng
ệ ậ ụ ậ ậ ị đi n phân và gi ả ượ i đ c các bài t p có v n d ng đ nh lu t Faraday.
c) Thái độ
ứ ể ọ ậ H ng thú trong h c t p, tìm hi u khoa h c ọ , yêu thích môn h c.ọ
ọ ủ Có tác phong c a nhà khoa h c.
ự ị ướ ọ ể 2. Năng l c đ nh h ng hình thành và phát tri n cho h c sinh
ự ự ọ ể ọ ả ế ấ ề ả ự ọ Năng l c t h c, đ c hi u và gi i quy t v n đ theo gi i pháp đã l a ch n thông
ệ ự ứ ề ị ậ ụ ứ ậ qua vi c t ế nghiên c u và v n d ng ki n th c v đ nh lu t Faraday
ự ợ ế ệ ả ậ ả ổ Năng l c h p tác nhóm: làm thí nghi m, trao đ i th o lu n, trình bày k t qu thí
nghi m. ệ
ự ệ ổ Năng l c tính toán, trình bày và trao đ i thông tin khi làm thí nghi m.
ự ự ệ Năng l c th c hành thí nghi m.
ị II. Chu n bẩ
1. Giáo viên
ệ ậ ề ị Thí nghi m v đ nh lu t faraday
ọ 2. H c sinh
ấ ở SGK, v ghi bài, gi y nháp...
ệ ẩ ị Chu n b thí nghi m.
ọ ủ ọ ổ ứ ạ ộ III. T ch c các ho t đ ng h c c a h c sinh
ướ ẫ 1. H ng d n chung
ừ ệ ệ ạ ầ ọ ượ ề ầ ấ ả ế T vi c yêu c u h c sinh làm thí nghi m t o đ c v n đ c n gi ọ i quy t trong bài h c
ư nh trên.
ỗ ộ ượ ế ế ồ ở ộ ứ ế M i n i dung đ c thi ệ ậ t k g m có: Kh i đ ng – Hình thành ki n th c Luy n t p.
ầ ậ ụ ở ộ ượ ọ ự ể ở Ph n v n d ng và tìm tòi m r ng đ c GV giao cho h c sinh t tìm hi u nhà.
ạ ộ ư ọ ờ ự ế Ho t đ ng h c và d ki n th i gian nh sau:
Th iờ
ạ ộ Các b cướ ạ ộ Ho t đ ng Tên ho t đ ng ượ l ng d ự
ế ki n (2T)
ự ủ ể ạ ộ ố T o tình hu ng s chuy n đ ng c a các ở ộ Kh i đ ng ạ ộ Ho t đ ng 1 5 phút ạ ả h t t ệ i đi n
37
ệ ể ả ấ ủ Tìm hi u b n ch t c a dòng đi n trong 10 phút ạ ộ Ho t đ ng 2 ấ ệ ch t đi n phân Hình thành 5 phút ề ệ ượ ể ươ ạ ộ Ho t đ ng 3 Tìm hi u v hi n t ng d ự ng c c tan ế ứ ki n th c
25 phút ị ạ ộ Ho t đ ng 4 ậ Các đ nh lu t Fara đây
ệ ậ ệ ố ứ ế ậ Luy n t p ạ ộ Ho t đ ng 5 H th ng ki n th c và bài t p 30 phút
ướ ề ẫ H ng d n v nhà: ậ ụ V n d ng
ệ ượ Ứ ủ ụ ạ ộ Ho t đ ng 6 + ng d ng c a hi n t ệ ng đi n phân 15 phút Tìm tòi mở
+ Làm bài t p ậ
r ngộ ướ ạ ộ ẫ ụ ể ừ 2. H ng d n c th t ng ho t đ ng
ạ ộ ọ ậ ề ự ạ ả ủ ố ộ ể ạ Ho t đ ng 1: T o tình hu ng h c t p v s chuy n đ ng c a các h t t ệ i đi n
ệ ấ trong ch t đi n phân
ạ ộ ụ a) M c tiêu ho t đ ng:
ạ ả ủ ể ọ ộ ỏ ệ Cho h c sinh xem vi deo mô ph ng chuy n đ ng c a các h t t ấ i đi n trong ch t
ệ đi n phân.
ạ ả ố ượ ự ệ ề ệ ậ Các h t t i đi n v các đi n c c tuân theo quy lu t gì, tính kh i l ng đ ượ c
không.
ự ớ ạ ự ể ọ ứ ụ ế ạ ớ ọ ộ S m i l đó t o ra m c đích và đ ng l c đ h c sinh h c ki n th c m i trong bài.
ổ ứ ạ ộ ợ b) G i ý t ch c ho t đ ng:
ặ ấ ề ằ ệ ỏ GV đ t v n đ b ng cách cho các em làm thí nghi m, xem video mô ph ng ,
ướ ụ ọ ậ ự ệ ệ ẫ ọ h ng d n các em đ c thêm SGK th c hi n nhi m v h c t p.
ế ủ ủ ụ ể ệ ở ở HS ghi nhi m v chuy n giao c a GV vào v , ghi vào v ý ki n c a mình. Sau đó đ ượ c
ằ ậ ả ạ ớ ạ th o lu n nhóm v i các b n xung quanh b ng cách ghi l ế ủ ạ i các ý ki n c a b n khác vào
ề ữ ể ư ự ủ ậ ả ố ở ủ v c a mình. Th o lu n nhóm đ đ a ra báo cáo c a nhóm v nh ng d đoán này, th ng
ế ủ ả ả ế ậ ấ ở nh t cách trình bày k t qu th o lu n nhóm, ghi vào v cá nhân ý ki n c a nhóm.
ạ ộ ọ ự ọ ả ợ Trong quá trình ho t đ ng nhóm, GV quan sát h c sinh t ậ h c, th o lu n, tr giúp
ệ ủ ỗ ợ ậ ả ặ ầ ờ ọ ế ị k p th i khi các em c n h tr . Ghi nh n k t qu làm vi c c a cá nhân ho c nhóm h c
sinh.
ạ ộ ả ẩ ạ ộ ế ả ộ ở Báo cáo k t qu ho t đ ng nhóm và n i dung v ghi c) S n ph m ho t đ ng:
ủ c a HS.
ố ướ + Mu i, axit, bazo tan trong n c.
38
ạ ả ủ ề ộ ệ ấ + Chuy n đ ng c a các h t t i đi n trái d u.
ạ ộ ệ ệ ể ả ấ ấ ủ Ho t đ ng 2 : Tìm hi u b n ch t c a dòng đi n trong ch t đi n phân
ạ ộ ụ ạ ạ ả ể ề ấ ệ ệ tìm hi u v ch t đi n phân ; các lo i h t t i đi n trong a) M c tiêu ho t đ ng:
ư ế ệ ể ấ ộ ch t đi n phân là gì. Chúng chuy n đ ng nh th nào?
ộ N i dung:
ọ ượ ướ ẫ ự ứ ứ ệ ể ế ộ + H c sinh đ c h ng d n t nghiên c u tài li u đ lĩnh h i các ki n th c có
ề ạ ả ể ả ờ ệ ỏ ủ ọ liên quan v h t t i đi n đ tr l i câu h i c a bài h c.
ạ ộ ủ ế ứ ủ ủ ầ ọ ự ọ Hình th c ch y u c a ho t đ ng c a h c sinh trong ph n này là t h c qua tài
ướ ự ướ ệ ẫ ủ ế ạ ớ ự ướ ẫ ự ọ ở li u. D i s h ng d n c a giáo viên (tr c ti p t i l p, h ng d n t h c ả nhà, th o
ộ ượ ứ ể ậ ớ ố ọ ứ ề ế ế lu n trên l p đ "ch t" ki n th c), h c sinh lĩnh h i đ c các ki n th c v :
ạ ạ ả + Các lo i h t t ệ i đi n.
ạ ả ể ệ ệ ấ ộ + Chuy n đ ng các h t t i đi n trong ch t đi n phân.
ổ ứ ạ ộ ợ b) G i ý t ch c ho t đ ng:
ụ ọ ậ ặ ấ ề ằ ự ệ ệ ọ GV đ t v n đ b ng cách cho các em đ c thêm SGK th c hi n nhi m v h c t p.
ế ủ ụ ủ ệ ể ở ở HS ghi nhi m v chuy n giao c a GV vào v , ghi vào v ý ki n c a mình. Sau đó
ượ ằ ả ậ ớ ạ ế ủ ạ đ ạ c th o lu n nhóm v i các b n xung quanh b ng cách ghi l i các ý ki n c a b n khác
ể ư ở ủ ủ ữ ự ề ả ậ vào v c a mình. Th o lu n nhóm đ đ a ra báo cáo c a nhóm v nh ng d đoán này,
ế ủ ả ả ế ậ ấ ố ở th ng nh t cách trình bày k t qu th o lu n nhóm, ghi vào v các nhân ý ki n c a nhóm.
ạ ộ ọ ự ọ ả ợ Trong quá trình ho t đ ng nhóm, GV quan sát h c sinh t ậ h c, th o lu n, tr giúp
ệ ủ ỗ ợ ậ ả ặ ầ ờ ọ ế ị k p th i khi các em c n h tr . Ghi nh n k t qu làm vi c c a cá nhân ho c nhóm h c
sinh.
ạ ộ ả ẩ ạ ộ ế ả ộ ở Báo cáo k t qu ho t đ ng nhóm và n i dung v ghi c) S n ph m ho t đ ng:
ủ c a HS.
ể ọ ượ ấ ạ ả ả ệ ệ ấ ả ấ + H c sinh hi u đ c b n ch t h t t i đi n trong ch t đi n phân; b n ch t dòng
ệ ệ ấ đi n trong ch t đi n phân.
ể ề ệ ượ ạ ộ ươ Ho t đ ng 3 : Tìm hi u v hi n t ng d ự ng c c tan
ạ ộ ụ a) M c tiêu ho t đ ng:
ể ọ ượ ệ ượ ươ ể ả ự ề ệ H c sinnh hi u đ c hi n t ng d ệ ng c c tan là gì; đi u ki n đ x y ra hi n
ươ ượ t ng d ự ng c c tan.
39 ộ N i dung: H c sinh đ
ọ ượ ụ ự ứ ệ ế ọ ọ ể c giao nhi m v : d a vào ki n th c hóa h c h c sinh tìm hi u
ươ ư ề ệ ươ v hi n t ng d ng c c tan trong sách giáo khoa
ướ ự ướ ế ạ ớ ủ ự ẫ ướ ẫ ự ọ ở D i s h ng d n c a giáo viên (tr c ti p t i l p, h ng d n t h c nhà,
ứ ể ế ả ậ ớ ố ọ ượ ụ th o lu n trên l p đ "ch t" ki n th c), h c sinh trình bày đ ộ c nôi d ng và lĩnh h i
ượ ứ ề ệ ượ ế ự ụ ủ đ c các ki n th c v hi n t ờ ư ứ ng duong c c tan cũng nh ng d ng c a nó trong đ i
ậ ụ ệ ượ ế ậ ọ ố s ng, khoa h c, v n d ng trong các bài t p liên quan đ n hi n t ệ ng đi n phân
ổ ứ ạ ộ ợ b) G i ý t ch c ho t đ ng:
ặ ấ ề ằ ạ ươ ộ GV đ t v n đ b ng cách cho các em ôn l i các ph ể ng trình chuy n đ ng thành
ầ ướ ụ ọ ậ ự ệ ệ ẫ ọ ph n và h ng d n các em đ c thêm SGK th c hi n nhi m v h c t p.
ế ủ ủ ụ ệ ể ở ở HS ghi nhi m v chuy n giao c a GV vào v , ghi vào v ý ki n c a mình. Sau đó đ ượ c
ằ ả ậ ạ ớ ạ th o lu n nhóm v i các b n xung quanh b ng cách ghi l ế ủ ạ i các ý ki n c a b n khác vào
ề ữ ể ư ủ ự ả ậ ố ở ủ v c a mình. Th o lu n nhóm đ đ a ra báo cáo c a nhóm v nh ng d đoán này, th ng
ế ủ ả ả ế ậ ấ ở nh t cách trình bày k t qu th o lu n nhóm, ghi vào v các nhân ý ki n c a nhóm.
ạ ộ ọ ự ọ ả ợ Trong quá trình ho t đ ng nhóm, GV quan sát h c sinh t ậ h c, th o lu n, tr giúp
ệ ủ ỗ ợ ậ ả ặ ầ ờ ọ ế ị k p th i khi các em c n h tr . Ghi nh n k t qu làm vi c c a cá nhân ho c nhóm h c
sinh.
ạ ộ ả ẩ ạ ộ ế ả ộ ở Báo cáo k t qu ho t đ ng nhóm và n i dung v ghi c) S n ph m ho t đ ng:
ủ c a HS.
ạ ộ ộ ể ậ ị Ho t đ ng 4 : Tìm hi u n i dung các đ nh lu t Fara đây
ạ ộ ụ ứ ể ạ ố ượ ấ ở Ki m ch ng l i kh i l ng các ch t ệ ự các đi n c c. HS a) M c tiêu ho t đ ng:
quan sát thí nghi m.ệ .
ọ ượ ệ ệ H c sinh đ ụ c giao nhi m v làm thí nghi m
ướ ự ướ ế ạ ớ ủ ự ẫ ướ ẫ ự ọ ở D i s h ng d n c a giáo viên (tr c ti p t i l p, h ng d n t h c nhà,
ứ ể ế ả ậ ớ ố ọ ượ ệ th o lu n trên l p đ "ch t" ki n th c), h c sinh trình bày đ ộ c thí nghi m và lĩnh h i
ượ ứ ề ế ậ ị đ c các ki n th c v : Các đ nh lu t Faraday.
ổ ứ ạ ộ ợ b) G i ý t ch c ho t đ ng:
ặ ấ ề ằ ệ ướ ẫ GV đ t v n đ b ng cách cho các em quan sát thí nghi m, h ọ ng d n các em đ c
ụ ọ ậ ự ệ ệ thêm SGK th c hi n nhi m v h c t p.
ế ủ ụ ủ ệ ể ở ở HS ghi nhi m v chuy n giao c a GV vào v , ghi vào v ý ki n c a mình. Sau đó
ượ ằ ả ậ ớ ạ đ ạ c th o lu n nhóm v i các b n xung quanh b ng cách ghi l ế ủ ạ i các ý ki n c a b n khác.
40 Th o lu n nhóm đ đ a ra báo cáo c a nhóm v nh ng d đoán này, th ng nh t cách
ể ư ủ ữ ự ề ấ ậ ả ố
ế ủ ả ả ế ậ ở trình bày k t qu th o lu n nhóm, ghi vào v các nhân ý ki n c a nhóm.
ạ ộ ọ ự ọ ả ợ Trong quá trình ho t đ ng nhóm, GV quan sát h c sinh t ậ h c, th o lu n, tr giúp
ệ ủ ỗ ợ ậ ả ặ ầ ờ ọ ế ị k p th i khi các em c n h tr . Ghi nh n k t qu làm vi c c a cá nhân ho c nhóm h c
sinh.
ạ ộ ả ẩ ạ ộ ế ả ộ ở Báo cáo k t qu ho t đ ng nhóm và n i dung v ghi c) S n ph m ho t đ ng:
ủ c a HS.
ố ượ ấ ở ng các ch t ệ ự các đi n c c + Kh i l
ạ ộ ệ ố ứ ế ự ễ ệ ố ể ể ậ Ho t đ ng 5: H th ng hóa ki n th c và h th ng bài t p th c ti n đ ki m tra,
ị ướ ự ượ ử ụ đánh giá theo đ nh h ể ng phát tri n năng l c đ ạ c s d ng trong quá trình d y
ủ ề ủ ọ ệ ệ ể ấ h c và ki m tra đánh giá c a ch đ “ Dòng đi n trong ch t đi n phân”
ạ ộ ụ ệ ậ ứ ể ế ậ ả ẩ Th o lu n nhóm đ chu n hóa ki n th c và luy n t p. a) M c tiêu ho t đ ng:
ệ ố ộ ạ ứ ế ọ N i dung: H th ng hoá l ư i các ki n th c tr ng tâm nh :
=
m
AIt nF
ạ ả ệ ệ ệ ệ ấ ả ấ + H t t ấ i đi n trong ch t đi n phân, b n ch t dòng đi n trong ch t đi n phân.
ứ + Công th c Faraday
ệ ậ ậ ạ ọ ỏ ộ ố Giao cho h c sinh luy n t p theo m t s câu h i/bài t p đã biên so n trong bài
ổ ứ ạ ộ ợ b) G i ý t ch c ho t đ ng:
ặ ấ ể ệ ể ể ề ụ GV đ t v n đ chuy n giao nhi m v (có th dùng các slide đ trình bày).
ủ ụ ệ ể ế ể ả ở HS ghi nhi m v chuy n giao c a GV vào v , tìm hi u các k t qu báo cáo thí
ủ ệ ệ ế ế ả ọ ở ượ nghi m, đ c SGK hoàn thi n k t qu , ghi vào v ý ki n c a mình. Sau đó đ ả c th o
ằ ậ ạ ớ ạ ế ủ ạ lu n nhóm v i các b n xung quanh b ng cách ghi l ở ủ i các ý ki n c a b n khác vào v c a
ể ư ữ ụ ề ệ ả ậ ố ấ ủ mình. Th o lu n nhóm đ đ a ra báo cáo c a nhóm v nh ng nhi m v này, th ng nh t
ế ủ ả ả ế ậ ở cách trình bày k t qu th o lu n nhóm, ghi vào v các ý ki n c a nhóm.
ạ ộ ọ ự ọ ả ợ Trong quá trình ho t đ ng nhóm, GV quan sát h c sinh t ậ h c, th o lu n, tr giúp
ệ ủ ỗ ợ ậ ặ ả ầ ờ ọ ế ị k p th i khi các em c n h tr . Ghi nh n k t qu làm vi c c a cá nhân ho c nhóm h c
ướ ẫ ự ệ ế ề ặ ẫ sinh. H ng d n HS t đánh giá ho c đánh giá l n nhau (n u có đi u ki n). GV h ệ
ứ ế ố ố th ng và cùng HS ch t ki n th c.
ạ ộ ả ẩ ạ ộ ế ả ộ ở Báo cáo k t qu ho t đ ng nhóm và n i dung v ghi c) S n ph m ho t đ ng:
ủ c a HS.
ạ ả ệ ệ ấ + H t t i đi n trong ch t đi n phân
ệ ệ ấ ả ấ + B n ch t dòng đi n trong ch t đi n phân.
41
=
= m kq
AIt nF
+
ẫ ề ạ ộ ướ Ho t đ ng 6: H ng d n v nhà
ạ ộ ụ a) M c tiêu ho t đ ng:
ự ậ ở ộ ứ ụ ế ọ ọ Giúp h c sinh t v n d ng, tìm tòi m r ng các ki n th c trong bài h c và t ươ ng
ớ ộ ồ tác v i c ng đ ng.
ẽ ự ệ ở ự ứ ộ Tùy theo năng l c mà các em s th c hi n các m c đ khác nhau.
ổ ứ ạ ộ ợ b) G i ý t ch c ho t đ ng:
ể ự ặ ấ ụ ề ệ ệ ể ệ GV đ t v n đ chuy n giao nhi m v đã nêu trong sách tài li u đ th c hi n
ọ ớ ngoài l p h c.
ụ ủ ể ệ ở ượ ả HS ghi nhi m v chuy n giao c a GV vào v . Sau đó đ ậ c th o lu n nhóm đ ể
ề ữ ự ụ ệ ệ ở ọ ư đ a ra cách th c hi n v nh ng nhi m v này ớ ngoài l p h c.
ế ủ ướ ế ặ ẫ ậ ả ọ ợ GV ghi nh n k t qu cam k t c a cá nhân ho c nhóm h c sinh. H ng d n, g i ý
ự ướ ự ế ẫ ặ ệ cách th c hi n cho HS, h ẫ ng d n HS t ề đánh giá ho c đánh giá l n nhau (n u có đi u
ki n). ệ
ạ ộ ẩ ả ự ủ Bài t ở làm vào v ghi c a HS. c) S n ph m ho t đ ng:
ỏ ể ủ ề IV. Câu h i ki m tra đánh giá ch đ :
ệ ấ ả ấ ấ Câu h i 1:ỏ Trong các ch t sau, ch t không ph i là ch t đi n phân là
ướ ấ A. N c nguyên ch t. B. NaCl.
C. HNO3. D. Ca(OH)2.
ệ ị ệ Câu h i 2:ỏ Trong các dung d ch đi n phân, các ion mang đi n tích âm là
ố ố ố ạ A. g c axit và ion kim lo i. ơ B. g c axit và g c baz .
ạ ố ỉ ơ C. ion kim lo i và baz . ơ D. ch có g c baz .
ệ ệ ấ ấ ả Câu h i 3ỏ : B n ch t dòng đi n trong ch t đi n phân là
ươ ệ ể ề ị ườ ng d ch chuy n theo chi u đi n tr ng. A. dòng ion d
ể ị ượ ệ ề ườ c chi u đi n tr ng. B. dòng ion âm d ch chuy n ng
ể ị ượ ề ệ ườ c chi u đi n tr ng. C. dòng electron d ch chuy n ng
ươ ể ộ ướ ề ượ ng và dòng ion âm chuy n đ ng có h ng theo hai chi u ng c nhau. D. dòng ion d
ề ệ ệ ấ ị Câu h i 4ỏ : NaCl và KOH đ u là ch t đi n phân. Khi tan trong dung d ch đi n phân thì
A. Na+ và K+ là cation. B. Na+ và OH là cation.
42
C. Na+ và Cl là cation. D. OH và Cl là cation.
ệ ươ ự ế ườ ệ ờ ộ ng c c tan, n u tăng c ệ ng đ dòng đi n và th i gian đi n Câu h i 5ỏ :Khi đi n phân d
ố ượ ả ở ệ ự ầ phân lên 2 l n thì kh i l ấ ng ch t gi i phóng ra đi n c c.
A. không đ i.ổ B. tăng 2 l n.ầ
ầ ả C. tăng 4 l n.ầ D. gi m 4 l n.
ự ươ ố ượ ộ ị ng tan m t dung d ch trong 20 phút thì kh i l ự ng c c âm ệ Câu h i 6ỏ :Đi n phân c c d
ế ệ ộ ờ ớ ườ ệ ộ tăng thêm 4 gam. N u đi n phân trong m t gi v i cùng c ng đ dòng đi n nh tr ư ướ c
ố ượ ự thì kh i l ng c c âm tăng thêm là
A. 24 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 48 gam.
3 v i c c d
ệ ị ớ ự ươ ế ố ượ ng là Ag bi t kh i l ng mol Câu h i 7ỏ : Khi đi n phân dung d ch AgNO
ườ ệ ệ ể ể ạ ộ ủ ạ c a b c là 108. C ng đ dòng đi n ch y qua bình đi n phân đ trong 1 h đ có 27 gam
ở ự Ag bám c c âm là.
A. 6,7 A. B. 3,35 A. C. 24124 A. D. 108 A.
ệ ươ ự ự ệ ộ ộ ố ng c c tan m t mu i trong m t bình đi n phân có c c âm ban Câu h i 8ỏ : Đi n phân d
ế ữ ự ự ệ ệ ặ ặ ầ ầ đ u n ng 20 gam. Sau 1 h đ u hi u đi n th gi a 2 c c là 10 V thì c c âm n ng 25 gam.
ế ữ ố ượ ự ế ệ ệ ủ ự Sau 2 h ti p theo hi u đi n th gi a 2 c c là 20 V thì kh i l ng c a c c âm là.
A. 30 gam. B. 35 gam. C. 40 gam. D. 45 gam.
ố ằ ự ệ ệ ạ ạ ộ ớ ị ở Câu h i 9ỏ :M t bình đi n phân đ ng dung d ch b c nitrat v i an t b ng b c. Đi n tr
ế ặ ự ệ ệ ượ ạ ủ c a bình là 10 Ω, hi u đi n th đ t vào hai c c là 50V. ị Xác đ nh l ự ng b c bám vào c c
âm sau 2h.
A. 40,3g B. 80,6g C. 20,15g D. 10,07g
2). Dòng đi n ch y ạ
ộ ậ ạ ượ ệ ạ ệ M t v t kim lo i đ c m niken có di n tích 120 (cm ỏ Câu h i 10:
ườ ạ ộ ờ ệ qua bình đi n phân có c ờ ng đ 0,3(A) và th i gian m là 5 gi . Niken có kh i l ố ượ ng
3 (kg/ m3). Đ dày
ử ố ượ ị ộ mol nguyên t là 58,7 (g/mol) và hoá tr 2, kh i l ng riêng là 8,8.10
ề ặ ủ ậ ủ ủ ớ c a l p niken ph trên b m t c a v t là.
A. 0,0156 μm B. 15,6 mm. C. 7,8mm. D. 7,8 μm .
ủ ớ ộ ấ ủ ề ạ ờ : Chi u dày c a l p niken ph lên m t t m kim lo i d = 0,05 (mm) sau th i Câu h i 11ỏ
2). Xác đ nhị
ủ ủ ấ ệ ệ ạ ặ gian đi n phân trong 30 phút. Di n tích m t ph c a t m kim lo i là 30(cm
43 ườ c
ệ ệ ộ ế ố ượ ng đ dòng đi n qua bình đi n phân ? Cho bi t niken có kh i l ng riêng D =
8,9.103(kg/ m3) ; A = 58 và n = 2.
A. 4,72 (A). B. 2,47 (A). C. 4,27(A). D. 7,24(A).
Ω ệ ẽ ạ ộ Câu h i 12ỏ ư : M t m ch đi n nh hình v . R = 12 , Đ:
4 có anot b ng Cu;
ệ ằ 6V – 9W; bình đi n phân CuSO ξ =
Ω ườ ố ượ 9V, r = 0,5 . Đèn sáng bình th ng, kh i l ng Cu
bám vào catot m i ỗ phút là bao nhiêu:
A. 25mg B. 36mg C. 40mg D. 45mg
ử ướ ạ ỏ ễ ạ ấ ả ướ X lý n c th i là lo i b các t p ch t gây ô nhi m có trong n ạ c, làm s ch ỏ Câu h i 13.
ướ ể ư ướ ổ ồ đ aư n c và có th đ a n ặ c đ vào ngu n ho c
ử ụ ử ệ ướ ả vào tái s d ng. Vi c X lý n c th i không
ượ ế ằ ươ đ c ti n hành b ng ph ng pháp nào sau đây?
ơ ọ A. c h c
B. hóa lý
C. hóa h cọ
D. quang h c ọ
ươ ụ ủ ứ ệ ệ ả ỏ Câu h i 14. Ph ng pháp đi n phân nóng ch y là ng d ng c a dòng đi n trong
ệ ề ấ ế ch t đi n phân khi đi u ch
ạ ọ A. m i kim lo i.
ề ạ ỉ B. ch kim lo i ki m.
ạ ộ ế ạ C. các kim lo i ho t đ ng trung bình và y u.
ạ ộ ạ ạ D. các kim lo i ho t đ ng m nh.
ươ ỏ Câu h i 15. Ph ệ ng pháp đi n phân dung
ứ ủ ụ ệ ấ ị ệ d ch là ng d ng c a dòng đi n trong ch t đi n
ể ề ế phân dùng đ đi u ch
ạ ọ A. m i kim lo i.
ề ạ ỉ B. ch kim lo i ki m.
ạ ộ ế ạ C. các kim lo i ho t đ ng trung bình và y u.
44
ạ ộ ạ ạ D. các kim lo i ho t đ ng m nh.
ờ ố ướ ỏ Câu h i 16. N c Giaven có ý nghĩa trong đ i s ng sinh ho tạ
ệ ả ẩ ấ ủ ả và công nghi p gi y, v i,…Nó là s n ph m c a quá
trình
ệ ả A. đi n phân nóng ch y NaCl.
ệ ị B. đi n phân dung d ch NaCl có màng ngăn.
ệ ị C. đi n phân dung d ch NaCl không có màng ngăn.
ệ ố t phân mu i NaCl. D. nhi
ướ ủ ỏ ả ẩ Câu h i 17. N c Oxi già là s n ph m c a quá trình
ệ ả A. đi n phân nóng ch y.
ệ ị B. đi n phân dung d ch.
ệ ị t phân dung d ch. C. nhi
ủ D. th y phân
ệ ồ ỏ ạ Câu h i 18. Khi tinh luy n đ ng thì kim lo i Cu dùng làm
A. Catot
B. Anot
ể ặ C. Có th làm Catot ho c Anot
ố ủ ồ ấ ị ỉ ệ D. ch dùng mu i c a đ ng làm dung d ch ch t đi n
phân
ộ ố ệ ằ ạ ạ ạ ươ ư Vi c tách m t s kim lo i quý nh vàng, b c, b ch kim ... b ng ph ng ỏ Câu h i 19.
ượ ử ụ ộ ệ pháp đi n phân đ c s d ng r ng rãi trong phân tích đi n ệ
ệ ự ượ ấ ằ hóa. Trong đó đi n c c Catot đ c làm b ng ch t nào sau
đây
ủ A. Au ( vàng) B. Hg ( th y ngân )
C. Ag ( b c )ạ ạ D. Pt (b ch kim).
ế ủ ệ ệ Đúc đi n là quá trình k t t a đi n phân kim lo i ạ ỏ Câu h i 20.
ứ ạ ữ ạ ẩ ả ể ế ạ đ ch t o nh ng s n ph m có hình d ng ph c t p và thành
ệ ử ư ệ ạ ả ỏ ẽ m ng nh : khuôn ép tinh vi, b n k m in, m ch đi n t …khi đúc đi n
45 A. kim lo i mà ta mu n đúc đ
ố ạ ượ ự c dùng làm c c âm.
ố ạ ượ ự ươ B. kim lo i mà ta mu n đúc đ c dùng làm c c d ng.
ố ạ ượ ẫ C. kim lo i mà ta mu n đúc đ c dùng làm khuôn m u.
ẫ ượ ự ươ D. khuôn m u đ c dùng làm c c d ng.
ỗ ộ ơ ệ L vòi phun nhiên li u trong các đ ng c ô ỏ Câu h i 21.
ụ ủ ứ ệ tô, xe máy là ng d ng c a vi c
ệ ạ ả t phân nóng ch y kim lo i. A. nhi
ệ ố B. gia công đi n phân qua ng hình.
ạ ệ C. m đi n.
D. đúc đi n ệ
ỏ Câu h i 22.
ể ố ự ệ ẫ ướ ề ặ Đ ch ng s ăn mòn, trang trí b m t, tăng tính d n đi n, tăng kích th c, tăng đ ộ
ề ặ ồ ứ ư ồ ươ ướ ườ ườ ứ c ng b m t đ trang s c, l đ ng, huy ch ng, bát đĩa, vòi n c,… ng i ta th ng s ử
ươ ụ d ng ph ng pháp
46
ạ ệ A. m đi n B. luy n kimệ C. đúc đi nệ D. s n ơ
47 CH Đ 3: DÒNG ĐI N TRONG CH T KHÍ VÀ NG D NG
Ủ Ề Ứ Ụ Ấ Ệ
ụ I. M c tiêu
ứ ế ộ ỹ 1. Ki n th c, k năng, thái đ :
ứ ế a. Ki n th c:
ượ ả ấ ủ ệ ấ Nêu đ c b n ch t c a dòng đi n trong ch t khí.
ượ ệ ạ ụ ứ ề ệ Nêu đ ử c đi u ki n t o ra tia l a đi n và ng d ng.
ượ ủ ồ ệ ạ ứ ụ ề ệ ệ ồ Nêu đ c đi u ki n t o ra h quang đi n và ng d ng c a h quang đi n.
ỹ b. K năng:
ệ ượ ự ẫ ự ự ệ ự ự ấ Phân bi ệ c s d n đi n không t t đ ự ẫ l c và s d n đi n t l c trong ch t khí.
ệ ự ự ẫ ọ Phân bi ệ ượ t đ c hai quá trình d n đi n t l c quan tr ng trong không khí là h ồ
ử ệ ệ quang đi n và tia l a đi n.
ả ượ ự ử ệ ệ ấ ấ ồ Gi i thích đ ệ c s phóng đi n trong ch t ch t khí: tia l a đi n và h quang đi n
ể ượ ả ưở ờ ố ủ và hi u đ c nh h ế ng c a nó đ n đ i s ng
c. Thái đ : ộ
ọ ậ ứ H ng thú h c t p.
ọ ủ Có tác phong c a nhà khoa h c.
ự ị ướ ọ ể 2. Năng l c đ nh h ng hình thành và phát tri n cho h c sinh.
ự ả ế ấ ề ộ ề ặ ỏ Năng l c gi i quy t v n đ thông qua đ t câu h i khác nhau v m t hi n t ệ ượ ng
ử ệ ệ ệ ấ ồ (dòng đi n trong ch t khí, tia l a đi n, h quang đi n)
ắ ữ ừ ả ờ ủ ọ ự Năng l c tóm t t nh ng thông tin liên quan t câu tr l i c a các nhóm h c sinh.
ự ự ọ ể ọ ả ế ấ ề ươ ự Năng l c t h c, đ c hi u và gi i quy t v n đ theo ph ọ ng pháp đã l a ch n
ệ ự ứ ề ứ ụ ệ ế ấ ậ thông qua vi c t nghiên c u và v n d ng ki n th c v dòng đi n trong ch t khí.
ự ợ Năng l c h p tác nhóm.
ạ ả ự ự ệ ạ ệ ấ Năng l c th c hành thí nghi m t o ra các h t t i đi n trong ch t khí.
ị II. Chu n bẩ
1. Giáo viên:
ệ ử Video phóng tia l a đi n qua bugi, sét.
ạ ả ệ ạ ộ ệ ấ B thí nghi m t o ra các h t t i đi n trong ch t khí.
ọ 2. H c sinh:
ứ ứ ệ ề ế ể ậ ấ ộ Nghiên c u ki n th c v dòng đi n trong ch t khí, ôn t p chuy n đ ng nhi ệ t
ử ấ ủ c a các phân t ch t khí...
48 III. T ch c các ho t đ ng c a h c sinh
ủ ọ ổ ứ ạ ộ
ạ ộ Tên ho t đ ng
ờ Th i gian d ự Các b cướ ạ ộ Ho t đ ng ki nế
ạ ố T o tình hu ng v ề
ệ ấ dòng đi n trong ch t
khí.
ở ộ Kh i đ ng 15 phút ạ ộ Ho t đ ng 1
ấ Ch t khí là môi
ườ ệ tr ng cách đi n.
ạ ộ Ho t đ ng 2 5 phút
Hình thành ki nế
ự ẫ ệ S d n đi n trong th cứ
ấ ở ề ch t khí ệ đi u ki n
ườ th ng.
ạ ộ Ho t đ ng 3 15 phút
49
ẫ ệ Quá trình d n đi n
ự ự không t l c trong
ấ ch t khí
ạ ộ Ho t đ ng 4 10 phút
ử ệ ề Tia l a đi n đi u
ệ ạ ử ki n t o ra tia l a
đi n.ệ
ạ ộ Ho t đ ng 5 15 phút
ệ ồ H quang đi n và
ề ệ ạ đi u ki n t o ra h ồ
quang đi n.ệ
ạ ộ Ho t đ ng 6 15 phút
ệ ố ế H th ng hóa ki n
ứ ề ệ th c v dòng đi n
ấ trong ch t khí so
ệ ậ Luy n t p ạ ộ Ho t đ ng 7 10 phút ự ệ sánh s phóng đi n
ự ự t l c và không t ự
l c.ự
ướ ề ẫ H ng d n v nhà
so sánh dòng đi nệ
trong môi tr ngườ ụ ậ V n d ng. Tìm tòi ạ ộ Ho t đ ng 8 5 phút ấ ớ ch t khí v i các ở ộ m r ng
ệ dòng đi n trong các
ườ môi tr ng khác.
50 Ho t đ ng 1: T o tình hu ng v dòng đi n trong ch t khí.
ạ ộ ố ệ ề ấ ạ
ạ ộ ụ ấ ọ ượ ườ ệ ấ h c sinh th y đ c môi tr ng ch t khí có dòng đi n. a. M c tiêu ho t đ ng:
ổ ứ ạ ộ ề ệ ượ ả ọ cho h c sinh xem hình nh video v hi n t ng sét, hàn b. T ch c ho t đ ng:
ệ đi n,...
ụ ệ ặ ỏ ể Đ t câu h i chuy n giao nhi m v :
ệ ấ Ch t khí có dòng đi n hay không?
ạ ộ ả ẩ c. S n ph m ho t đ ng:
ạ ộ ủ ế ả Các nhóm báo cáo k t qu ho t đ ng c a nhóm mình.
ự ế ả ờ ủ D ki n câu tr l ọ i c a h c sinh:
ệ ấ Ch t khí có dòng đi n
ạ ộ ấ ườ ệ Ho t đ ng 2: Ch t khí là môi tr ng cách đi n.
ạ ộ ụ ể ọ ượ ấ ườ ệ h c sinh hi u đ c ch t khí là môi tr ng cách đi n. a. M c tiêu ho t đ ng:
ổ ứ ạ ộ ọ ậ ố ế ớ Chia l p thành 4 nhóm, phát phi u h c t p s 1. b. T ch c ho t đ ng:
ọ ậ ố ụ ể ế ặ ỏ ệ Đ t câu h i chuy n giao nhi m v qua phi u h c t p s 1:
ấ ẫ ệ ấ ệ 1. Ch t khí là ch t d n đi n hay cách đi n? Vì sao?
ệ ề ấ ệ 2. Ch t khí có dòng đi n trong đi u ki n nào?
ạ ộ ả ẩ c. S n ph m ho t đ ng:
ạ ộ ủ ế ả ấ ả ọ ề Các nhóm báo cáo k t qu ho t đ ng c a nhóm mình. (t t c h c sinh đ u ghi vào
ả ờ ế phi u tr l i mà giáo viên phát).
ự ế ả ờ ủ D ki n câu tr l ọ i c a h c sinh:
ạ ả ệ ự ệ ấ ấ ấ 1. Ch t khí là ch t cách đi n vì ch t khí không có các h t t i đi n t do.
ư ề ệ ể ệ ệ ề ể ớ ệ ọ 2. So v i đi u ki n đ có dòng đi n h c sinh đ a ra đi u ki n đ có dòng đi n
ạ ả ấ ệ ự ệ ườ ả ạ trong ch t khí (ph i t o ra có các h t t i đi n t do và có đi n tr ể ng ngoài). Chuy n
ạ ộ ụ ứ ệ giao nhi m v nghiên c u sang ho t đ ng 3.
ạ ộ ự ẫ ệ ấ ở ề ệ ườ Ho t đ ng 3: S d n đi n trong ch t khí đi u ki n th ng
ạ ộ ụ ọ ắ ượ ệ ạ a. M c tiêu ho t đ ng: h c sinh n m đ ấ c cách t o ra dòng đi n trong ch t
khí.
ổ ứ ạ ộ b. T ch c ho t đ ng:
ụ ệ ệ ể ầ * GV chuy n giao nhi m v : cho HS quan sát thí nghi m H15.1, H15.2 SGK. Và yêu c u
ả ờ ọ ậ ế ỏ ọ h c sinh tr l i các câu h i trong phi u h c t p 2
ọ ậ ố ụ ể ế ặ ỏ ệ Đ t câu h i chuy n giao nhi m v qua phi u h c t p s 2:
51
ạ ả ừ ệ ự i đi n t do hay không? Vì sao? ấ 1. T TN15.1 ch t khí có các h t t
ỉ ố ệ ế ố 2. Trong TN15.2, khi không đ t đèn ga kim đi n k G ch s gì? Vì sao?
ữ ự ả ằ ặ ố ổ 3. Khi đ t đèn ga, ho c th i khí nóng qua gi a 2 b n c c, thay đèn ga b ng đèn
ủ ắ ự ệ ủ ủ ệ ế ả th y ngân, và t t đèn th y ngân quan sát s l ch c a kim đi n k . Gi i thích vì sao?
ầ ủ ả ờ ủ ự ệ ấ ọ ố * Các nhóm h c sinh th c hi n yêu c u c a giáo viên, th ng nh t câu tr l i c a nhóm.
ự ệ ệ ố ụ * Giáo viên quan sát, đôn đ c các nhóm th c hi n nhi m v .
ạ ộ ả ẩ c. S n ph m ho t đ ng:
ạ ả ạ ệ ấ * Cách t o ra các h t t i đi n trong ch t khí.
ự ế ả ờ ủ D ki n câu tr l ọ i c a h c sinh:
ạ ả ấ ấ ệ ự ụ ạ ệ ệ ạ i đi n t do. Do lá kim lo i trong đi n nghi m c p l i. 1. Ch t khí có r t ít h t t
ư ỉ ố ứ ấ ạ ả ệ ế ấ ầ ệ ự i đi n t do. 2. Kim đi n k G h u nh ch s 0 vì trong ch t khí có ch a r t ít h t t
ở ứ ạ ử ị ố ặ ạ ủ ủ ngo i c a đèn th y ngân thì 3. Khi không khí b đ t nóng ho c kích thích b i b c x t
ạ ả ề ấ ệ ự ỏ ạ ế ệ ệ ậ ố ỏ ch t khí có nhi u h t t i đi n t do vì v y kim đi n k l ch kh i v ch s 0. Khi b đèn,
ệ ế ạ ở ề ạ ố … thì kim đi n k G l i tr v v ch s 0.
ạ ộ ệ ẫ ự ự ấ Ho t đ ng 4: Quá trình d n đi n không t l c trong ch t khí
ạ ộ ụ ắ ọ ượ H c sinh n m đ c: a. M c tiêu ho t đ ng:
ự ấ ấ S ion hóa ch t khí, tác nhân ion hóa ch t khí
ạ ả ệ ấ ươ ự Các h t t i đi n trong ch t khí ( ion âm, ion d ng, e t do)
ượ ự ụ ắ N m đ ộ c s ph thu c I theo U.
ổ ứ ạ ộ ọ ậ ố ế ọ Chia h c sinh thành 4 nhóm và phát phi u h c t p s 3. b. T ch c ho t đ ng:
ầ ọ * Giáo viên yêu c u các nhóm h c sinh:
ọ ậ ố ụ ể ế ặ ỏ ệ Đ t câu h i chuy n giao nhi m v qua phi u h c t p s 3:
ạ ả ạ ệ ấ ằ 1. T o ra các h t t i đi n trong ch t khí b ng cách nào?
ạ ả ệ ấ 2. Các h t t i đi n trong ch t khí là gì?
ộ ủ ự ụ 3. S ph thu c c a I theo U
ầ ủ ả ờ ủ ự ệ ấ ọ ố * Các nhóm h c sinh th c hi n yêu c u c a giáo viên, th ng nh t câu tr l i c a nhóm.
ự ệ ệ ố ụ * Giáo viên quan sát, đôn đ c các nhóm th c hi n nhi m v .
ạ ộ ả ẩ ủ c. S n ph m c a ho t đ ng:
ử ạ ệ ế ế ậ ả ủ Các nhóm c đ i di n báo cáo k t qu c a nhóm mình và nh n xét chéo k t qu ả
ủ c a nhóm khác.
ự ế ả ờ ủ D ki n câu tr l ọ i c a h c sinh:
52
ứ ạ ằ ố ượ 1. Đ t không khí, kích thích không khí b ng b c x có năng l ớ ng l n.
ạ ả ệ ấ ươ ự 2. Các h t t i đi n trong ch t khí: ion âm, ion d ng, e t do.
ả ặ ế 3. Mô t đ c tuy n vôn ampe
ế ầ ố ọ ở ứ * Giáo viên phân tích, ch t ki n th c và yêu c u h c sinh ghi vào v .
ườ ể ạ ạ ả ậ ộ ấ ớ ệ ấ ớ Ng i ta có th t o ra các h t t ờ ệ i đi n trong ch t khí v i m t đ r t l n nh hi n
ượ ố ạ ả ướ ệ ệ ạ ườ t ng nhân s h t t i đi n (ion hóa không khí do va ch m). D i đi n tr ạ ng m nh
ệ ự ự ấ ệ ự ự ể ạ t o ra quá trình phóng đi n t l c trong ch t khí; có 2 ki u phóng đi n t l c th ườ ng
ử ệ ệ ồ ặ g p(tia l a đi n, h quang đi n).
ệ ạ ử ử ệ ệ ề ạ ộ Ho t đ ng 5: Tia l a đi n đi u ki n t o ra tia l a đi n.
ạ ộ ụ a. M c tiêu ho t đ ng:
ệ ạ ử ề ệ Đi u ki n t o ra tia l a đi n
ử ệ ể ặ ủ Đ c đi m c a tia l a đi n
Ứ ụ ả ưở ớ ờ ố ủ ử ng d ng và nh h ệ ng c a tia l a đi n v i đ i s ng.
ổ ứ ạ ộ b. T ch c ho t đ ng:
ệ ượ ọ ự ế Cho h c sinh quan sát video hi n t ng sét trong t nhiên. Phát phi u h c t p s ọ ậ ố
4.
ọ ậ ố ụ ế ể ặ ỏ ệ Đ t câu h i chuy n giao nhi m v qua phi u h c t p s 4:
ử ệ 1. Khi nào thì có tia l a đi n.
ả ặ ử ể ệ đ c đi m tia l a đi n. 2. Mô t
Ứ ụ ử ệ 3. ng d ng tia l a đi n
ầ ủ ả ờ ủ ự ệ ấ ọ ố * Các nhóm h c sinh th c hi n yêu c u c a giáo viên, th ng nh t câu tr l i c a nhóm.
ự ệ ệ ố ụ * Giáo viên quan sát, đôn đ c các nhóm th c hi n nhi m v .
ạ ộ ả ẩ ủ c. S n ph m c a ho t đ ng:
ử ạ ả ủ ế ế ệ ậ ả ủ Các nhóm c đ i di n báo cáo k t qu c a nhóm mình và nh n xét chéo k t qu c a
nhóm khác.
ự ế ả ờ ủ D ki n câu tr l ọ i c a h c sinh:
ườ ạ ệ 1. Đi n tr ng m nh
ệ ườ ộ ớ ắ ắ 2. Dòng đi n có c ụ ng đ l n, không liên t c, zich z c, ng t quãng.
ơ ổ ể ố ỗ ổ ế ử ệ ợ ả ộ 3. Tia l a đi n ph bi n trong các đ ng c n đ đ t h n h p hòa khí; gi i thich
ượ ự ớ ế ị ể ố ị đ c s hình thành sét, ch p; thi t b ch ng sét, tránh b sét đánh khi di chuy n trong
ờ ư tr i m a dông.
53 ở ứ * Giáo viên phân tích, ch t ki n th c và yêu c u h c sinh ghi vào v .
ế ầ ố ọ
ệ ượ ợ ộ ể ệ ượ N i dung tích h p : Hi n t ng phóng đi n trong khí quy n , hiên t ạ ng sét t o các Ion
ạ ố ố ể ấ ữ ơ NO2 và NH t o ra các ch t h u c làm cho cây c i xanh t t , sét cũng gây nguy hi m cho
ườ ư ạ ậ ở ườ con ng i và h h i các công trình….vì v y nhà và các công trình th ộ ng làm các c t
ư ể ố ờ ướ ố thu ch ng sét, tránh di chuy n trong tr i m a dông và trú d i g c cây cao,…
ệ ạ ồ ồ ề ệ ệ ạ ộ Ho t đ ng 6 . H quang đi n và đi u ki n t o ra h quang đi n.
ạ ộ ụ a. M c tiêu ho t đ ng:
ệ ạ ệ ề ồ Đi u ki n t o ra h quang đi n
ể ệ ặ ủ ồ Đ c đi m c a h quang đi n
Ứ ụ ả ưở ớ ờ ố ủ ồ ệ ng d ng và nh h ng c a h quang đi n v i đ i s ng.
ổ ứ ạ ộ b. T ch c ho t đ ng:
ệ ượ ọ ự ế Cho h c sinh quan sát video hi n t ng sét trong t nhiên. Phát phi u h c t p s ọ ậ ố
4.
ọ ậ ố ụ ế ể ặ ỏ ệ Đ t câu h i chuy n giao nhi m v qua phi u h c t p s 5:
ệ ồ 1. Khi nào thì có h quang đi n.
ả ặ ể ệ ồ đ c đi m h quang đi n. 2. Mô t
Ứ ụ ệ ủ ồ 3. ng d ng c a h quang đi n.
ầ ủ ả ờ ủ ự ệ ấ ọ ố * Các nhóm h c sinh th c hi n yêu c u c a giáo viên, th ng nh t câu tr l i c a nhóm.
ự ệ ệ ố ụ * Giáo viên quan sát, đôn đ c các nhóm th c hi n nhi m v .
ạ ộ ả ẩ ủ c. S n ph m c a ho t đ ng:
ử ạ ả ủ ế ệ ế ậ ả ủ Các nhóm c đ i di n báo cáo k t qu c a nhóm mình và nh n xét chéo k t qu c a
nhóm khác.
ự ế ả ờ ủ D ki n câu tr l ọ i c a h c sinh:
ệ ấ ệ ộ ủ ể 1. Dòng đi n qua ch t khí gi ữ ượ đ c nhi t đ cao c a catôt đ catôt phát đ ượ c
ệ ượ ạ ệ ằ electron b ng hi n t ng phát x nhi t electron.
ệ ự ự ệ ấ ả ồ ở 2. H quang đi n là quá trình phóng đi n t l c x y ra trong ch t khí ấ áp su t
ườ ữ ệ ệ ệ ế ặ ấ ặ ấ ồ ớ th ự ng ho c áp su t th p đ t gi a hai đi n c c có hi u đi n th không l n. H quang
ệ ể ả ệ ả ạ ấ đi n có th kèm theo to nhi t và to sáng r t m nh.
ề ứ ụ ệ ế ệ ồ ả ư 3. H quang di n có nhi u ng d ng nh hàn đi n, làm đèn chi u sáng, đun ch y
ậ ệ v t li u, …
ế ầ ố ọ ở ứ * Giáo viên phân tích, ch t ki n th c và yêu c u h c sinh ghi vào v .
ứ ề ệ ố ệ ế ấ
54 ạ ộ Ho t đ ng 7
. H th ng hóa ki n th c v dòng đi n trong ch t khí .
ạ ộ ụ a. M c tiêu ho t đ ng:
ệ ố ọ ạ ế ứ i ki n th c H c sinh h th ng l
ổ ứ ạ ộ b. T ch c ho t đ ng:
ệ ở ứ ộ ậ ế ắ ậ ế ể ắ ượ m c đ nh n bi t đ hs n m đ ế c ki n * Trình chi u trên slide bài t p tr c nghi m
ứ ế th c lí thuy t:
ở ề ườ ệ ệ đi u ki n bình th ẫ ng không d n đi n vì Câu h i ỏ 1. Không khí
ử ấ ể ể ộ ch t khí không th chuy n đ ng thành dòng. A. các phân t
ử ấ ệ ạ ứ ch t khí không ch a các h t mang đi n. B. các phân t
ử ấ ừ ể ạ ộ ỗ ch t khí luôn chuy n đ ng h n lo n không ng ng. C. các phân t
ử ấ ề ệ ệ ấ ạ ch t khí luôn trung hòa v đi n, trong ch t khí không có h t mang đi n. D. các phân t
ệ ẫ ố ở ấ Câu h iỏ 2. Khi đ t nóng ch t khí, nó tr lên d n đi n vì
ậ ố ử ấ ch t khí tăng. ữ A. v n t c gi a các phân t
ữ ả ử ấ ch t khí tăng. B. kho ng cách gi a các phân t
ử ấ ệ ự ạ ị ch t khí b ion hóa thành các h t mang đi n t do. C. các phân t
ể ấ ướ ng. ộ D. ch t khí chuy n đ ng thành dòng có h
ệ ể ờ ướ ủ ng c a ấ Câu h iỏ 3. Dòng đi n trong ch t khí là dòng chuy n d i có h
ươ ng. A. các ion d B. ion âm.
ươ ươ ự ng và ion âm. ng, ion âm và electron t do. C. ion d D. ion d
ệ ượ ệ ượ ả ệ ấ Hi n t ng nào sau đây không ph i hi n t ng phóng đi n trong ch t khí? Câu h i 4. ỏ
ử ở buzi; A. đánh l a B. sét;
ệ ồ ủ ệ C. h quang đi n; ạ D. dòng đi n ch y qua th y ngân
ệ ượ ệ ượ ứ ụ ồ Hi n t ng h quang đi n đ c ng d ng Câu h i 5. ỏ
ệ ậ ạ ệ ậ A. trong kĩ thu t hàn đi n. B. trong kĩ thu t m đi n.
ố ẫ ố t bán d n. ệ ử . C. trong đi D. trong ng phóng đi n t
ử ệ ạ Cách t o ra tia l a đi n là Câu h i 6. ỏ
ầ ụ ệ ượ ữ ệ đi n đ c tích đi n. A. nung nóng không khí gi a hai đ u t
ầ ủ ệ ệ ế ế ả ặ ộ B. đ t vào hai đ u c a hai thanh than m t hi u đi n th kho ng 40 đ n 50V.
6 V/m trong chân không.
ệ ạ ườ ấ ớ ả ng r t l n kho ng 3.10 ộ C. t o m t đi n tr
55
6 V/m trong không khí.
ệ ạ ườ ấ ớ ả ng r t l n kho ng 3.10 ộ D. t o m t đi n tr
ệ ầ ầ ả ầ ạ ồ ạ Khi t o ra h quang đi n, ban đ u ta c n ph i cho hai đ u thanh than ch m Câu h i 7. ỏ
vào nhau để
ườ ườ ộ ệ ng đ đi n tr ấ ớ ng r t l n. ạ A. t o ra c
ẫ ệ ở ỗ ế ủ ch ti p xúc c a hai thanh than. B. tăng tính d n đi n
ệ ở ở ỗ ế ủ ấ ỏ ch ti p xúc c a hai thanh than đi r t nh .. ả C. làm gi m đi n tr
ệ ộ ở ỗ ế ấ ớ ủ ch ti p xúc c a hai thanh than lên r t l n. t đ D. làm tăng nhi
ơ ố ử ứ ậ ộ ộ ụ Câu h i 8.ỏ Bugi đánh l a là b ph n quan tr ng trong đ ng c đ t trong, nó là ng d ng ọ
c a ủ
ệ ử A.tia l a đi n
ồ ệ B. h quang đi n
ệ ệ t đi n ặ C. c p nhi
ệ ạ D. dòng đi n trong kim lo i
ử ệ ể ặ Gia công tia l a đi n không có đ c đi m nào sau Câu h i 9. ỏ
đây?
ệ ự ụ ụ A.Đi nc c (đóngvaitròd ngc )
ớ ộ ứ ấ ơ ề ầ ộ ứ ủ ạ l icóđ c ngth ph nnhi ul n so v iđ c ngc aphôi.
ể ắ ứ ề ấ Nóinômnalàl ycáim mđ c tcáic ng.
ậ ệ ụ ả ẫ ụ ề ệ ậ ệ B.V tli ud ngc vàv tli uphôiđ uph id nđi n.
ả ữ ụ ấ ỏ ệ ở ẫ ộ ộ ị ệ C.Khigiacôngph is d ngm tch tl ngđi nmôi, đólàm t dung d chkhôngd nđi n
ề đi uki n ệ bìnhth ngườ
ệ ự ụ ạ ụ ớ ộ ứ ề ầ ộ ứ ủ ơ icóđ c ngcaoh nnhi ul n so v iđ c ngc aphôi. D.Đi nc c (đóngvaitròd ngc ) l
ể ắ ề ấ ứ Nóinômnalàl ycáic ngđ c tcáim m.
ử ệ ổ ồ Sét là tia l a đi n kh ng l , là s ự ỏ Câu h i 10:
ả ệ phóng đi n x y ra
ệ ệ ớ ỏ ế ủ ự A. v i đi n th c a s phóng đi n nh
ệ ấ ớ ế ủ ự ệ ớ ỡ ch cụ B.v i đi n th c a s phóng đi n r t l n c vài
ệ ế đ n vài trăm tri u vôn.
ệ ộ ấ t đ sinh ra th p C. nhi
ườ ẳ ng đi th ng D. có đ
ụ Sét không có tác d ng nào sau đây
56 ỏ Câu h i 11.
ể ạ ầ A. t o ozon cho t ng khí quy n.
ả ạ ả ấ ồ ưở ng cho cây. B. c i t o ngu n đ t, tăng kh năng sinh tr
ị ượ ư ng m a. C. giúp xác đ nh l
ệ ấ ể ả D. dùng đ s n xu t đi n.
ệ ồ ượ ứ H quang đi n đ ụ c ng d ng trong ỏ Câu h i 12.
ệ ệ ồ ườ vi c hàn đi n. Khi hàn h quang ng ả i ta ph i đeo
ặ ạ ằ ể m t n b ng kính đ
ứ ế ạ m tắ ạ ồ A. tránh chùm b c x h ng ngo i chi u vào
ắ ỏ làm h ng m t.
ạ ử ứ ạ ắ ế ngo i chi u vào m t làm B. tránh chùm b c x t
ắ ỏ h ng m t.
ế ắ ắ ỏ ấ C. tránh chùm ánh sáng nhìn th y chi u vào m t làm h ng m t.
ứ ạ ắ ắ ỏ ế D. tránh b c x tia X chi u vào m t làm h ng m t.
ạ ộ ủ ả ẩ ệ ố ứ ế ế H th ng ki n th c lí thuy t. c. S n ph m c a ho t đ ng:
ẫ ề ạ ộ ướ Ho t đ ng 8: H ng d n v nhà
ạ ộ ụ a. M c tiêu ho t đ ng:
ệ ườ ệ ấ ớ So sánh dòng đi n trong môi tr ng ch t khí v i các dòng đi n trong các môi
ườ tr ng khác.
ể ướ ườ ẫ ứ ụ ẫ ấ Tìm hi u tr c môi tr ủ ng bán d n, ng d ng c a ch t bán d n, hi n t ệ ượ ng
ẫ Ứ ụ ệ ệ ấ ẫ ấ ẫ d n đi n trong ch t bán d n. ng d ng dòng đi n trong ch t bán d n.
ổ ứ ạ ộ b. T ch c ho t đ ng:
ụ ề ệ ầ ự ọ GV giao nhi m v v nhà và yêu c u HS t h c.
Ụ Ề Ệ NHI M V V NHÀ
ệ ườ ệ ấ ớ 1. So sánh dòng đi n trong môi tr ng ch t khí v i các dòng đi n trong các môi tr ườ ng
khác.
ể ướ ườ ẫ ứ ệ ượ ụ ẫ ấ 2. Tìm hi u tr c môi tr ủ ng bán d n, ng d ng c a ch t bán d n, hi n t ệ ẫ ng d n đi n
ẫ ấ trong ch t bán d n.
Ứ ụ ẫ ấ ệ 3. ng d ng dòng đi n trong ch t bán d n.
Ủ Ề Ứ Ụ Ấ Ẫ Ệ CH Đ 4: DÒNG ĐI N TRONG CH T BÁN D N VÀ NG D NG
57 ụ I. M c tiêu
ứ ế ộ ỹ 1. Ki n th c, k năng, thái đ :
ứ ế a. Ki n th c:
ượ ấ ạ ể ệ ặ ẫ ấ ắ +N m đ ạ ủ c khái ni m ch t bán d n và các đ c đi m , c u t o, phân lo i c a
ấ ẫ ch t bán d n
ượ ệ ấ ẫ ấ ả + Nêu đ c b n ch t dòng đi n trong ch t bán d n
ệ ượ ẫ ạ ạ ẫ +Phân bi t đ c bán d n lo i p và bán d n lo i n
ượ ấ ạ ủ ớ ế ể +Nêu đ c c u t o c a l p chuy n ti p pn
ượ ấ ạ ủ ụ ố ẫ +Nêu đ c công d ng và c u t o c a đi t bán d n
ỹ b. K năng:
ả ượ ạ ả ệ ấ ẫ +Gi ơ ế ạ i thích c ch t o ra đ c h t t i đi n trong ch t bán d n
ả ượ ự ẫ ệ ủ ớ ế ể +Gi i thích đ c s d n đi n c a l p chuy n ti p pn
ượ ế ạ ứ ủ ụ ẫ ấ ố ẫ +Trình bày đ c các ng d ng c a ch t bán d n và ch t o các đi t bán d n
c. Thái đ : ộ
ọ ậ ứ +H ng thú h c t p.
ọ ủ + Có tác phong c a nhà khoa h c.
ự ư ự ễ ế ọ ỏ +Tích c c t ế ớ duy, ham h c h i, liên k t v i lý thuy t và th c ti n
ợ ố ứ ụ ế ạ ậ +Nghiêm túc, h p tác t ạ ộ t linh ho t trong các ho t đ ng v n d ng ki n th c
ự ị ướ ọ ể 2. Năng l c đ nh h ng hình thành và phát tri n cho h c sinh.
ể ự ọ +Năng l c đ c hi u
ự ợ +Năng l c h p tác
ự ự +Năng l c t tìm tòi khám phá
ự ế +Năng l c thuy t trình
1. Giáo viên:
ị II. Chu n bẩ
ả ả +Sách giáo khoa, giáo án , sách giáo viên, sách tham kh o, tranh nh
ọ ậ ế +Phi u h c t p
ế ậ ể +Máy tính, máy chi u các v t th
ứ ộ ệ ố ứ ậ ỏ +H th ng câu h i theo các m c đ nh n th c
ứ ề ứ ụ ế ố ự ễ +Ki n th c v các ng d ng đi t trong th c ti n
58
ị ộ ố ệ ẫ ẩ ườ ư ố ụ ế ẫ +Chu n b m t s linh ki n bán d n th ng dùng nh đi t bán d n: ví d n u led
ể ọ ẫ ở ế ệ ỏ ỏ ấ có linh ki n h ng thì bóc v ra đ h c sinh xem mi ng bán d n ệ linh ki n đ y
ọ 2. H c sinh:
ấ ở SGK, v ghi bài, gi y nháp ...
ướ ứ ọ ướ ộ ọ ạ ọ Đ c tr c bài h c, nghiên c u tr c n i dung bài h c và ôn l ế i các ki n th c v ứ ề
ế ọ liên k t hóa h c.
ụ ả ọ B ng ph , đ c
ủ ọ ổ ứ ạ ộ III. T ch c các ho t đ ng c a h c sinh
1. H ng ẫ ướ d n chung
ọ ượ ự ệ ế ớ Bài h c đ c th c hi n trong hai ti ệ ậ ụ ể ế t (theo quy đinh) lí thuy t v i luy n t p c th :
ể ể ẫ ẫ ấ ấ ẫ ấ ủ Tìm hi u ch t ban d n và tính ch t c a ch t ban d n. Tìm hi u bán d n Ti t 1:ế
ệ ể ệ ấ ấ ạ ạ ẫ ả lo i p và bán d n lo i n và tìm hi u b n ch t dòng đi n trong ch t đi n phân.
ể ậ ể ớ ể ế ậ ấ ấ ậ Tìm hi u t p ch t cho, t p ch t nh n, tìm hi u l p chuy n ti p pn, dòng Ti t 2:ế
ể ấ ạ ủ ệ ế ể ạ ớ ố ẫ đi n qua l p chuy n ti p. Tìm hi u c u t o và ho t đông c a đi t bán d n.
ạ ộ Tên ho t đ ng ờ Th i gian d ự Các b cướ ạ ộ Ho t đ ng ki nế
ạ ố T o tình hu ng v ề
ự ể s ủ phát tri n c a
ệ công ngh thông
ệ ở ộ Kh i đ ng ặ tin đ c bi t là 10 phút ạ ộ Ho t đ ng 1 ệ ế ạ vi c ch t o các
ệ ệ linh ki n đi n t ử
ẫ Hình thành ki nế ế ị ệ ử t b đi n t và thi ấ Ch t bán d n và
th cứ tính ch tấ ạ ộ Ho t đ ng 2 20 phút
ạ ả ệ ạ ộ Ho t đ ng 3 H t t i đi n trong 15 phút
ấ ẫ ch t bán d n. Bán
ẫ ạ d n lo i p và bán
ẫ ả ạ d n lo i n b n
59
ấ ệ ch t dòng đi n
ẫ ấ trong ch t bán d n
ể Tìm hi u ớ l p
ể ế chuy n ti p pn. ạ ộ Ho t đ ng 4 25
ố ẫ Đi t bán d n
ệ ố ế H th ng hóa ki n
ứ ậ ậ th c. Bài t p v n
ệ ậ ụ ề Luy n t p ạ ộ Ho t đ ng 5 d ng v dòng 10 phút
ệ ấ đi n trong ch t
ở ộ bán d nẫ Tìm tòi m r ng.
ụ ậ V n d ng. Tìm tòi ướ ệ ẫ H ng d n nhi m ạ ộ Ho t đ ng 6 10 phút ở ộ m r ng ụ ề v v nhà
ạ ộ ướ ẫ ụ ể ừ 2. H ng d n c th t ng ho t đ ng
ạ ộ ố ệ ấ ẫ ạ ề Ho t đ ng 1: T o tình hu ng v dòng đi n trong ch t bán d n.
ạ ộ ụ a. M c tiêu ho t đ ng:
ự ế ề ể ặ ả ế Thông qua các hình nh th c t v phát tri n công nghê thông tin, đ c bi t là s ự
ượ ộ ủ ế ị ấ v t tr i c a các thi ế ị ệ ử t b đi n t thông minh, trong các thi ả ầ t b y ph i c n các vi
ề ớ ầ ứ ấ ớ ọ ữ ứ ứ ế ậ ằ ạ m ch. B ng nh ng ki n th c m i h c sinh nh n th c v n đ m i c n nghiên c u là:
ị ạ ệ ử ệ ấ ế Các v m ch y có các linh ki n đi n t nào mà các em đã bi ệ t và các linh ki n
ư ế nào các em ch a bi t.
ệ ử ệ ư ế ấ ạ ừ ậ ệ Các linh ki n đi n t ư ch a bi ế ượ t đ c c u t o nh th nào và t ấ v t li u, ch t
ệ li u nào?
ạ ộ ủ ề ấ ầ ấ Nguyên lí ho t đ ng c a các nguyên lí y ra sao? Đó là v n đ mà chung ta c n
ứ nghiên c u trong bài này.
ướ ứ ượ ẫ ọ ấ ọ Giáo viên h ng d n h c sinh nhân th c đ ề ớ ủ c v n đ m i c a bài h c.
ổ ứ ạ ộ b. T ch c ho t đ ng
60
ờ ố ự ề ể ấ ấ ượ ậ ủ Giáo viên l y v n đ trong đ i s ng đó là s phát tri n v t b c c a công ngh ệ
ế ị ự ộ ế ị ấ ứ ề thông tin, thi ế ị ệ ử t b đi n t , th t b t đ ng. Bên trong các thi t b y đ u ch a các v ị
ề ầ ứ ằ ạ ấ ợ ỏ m ch. Giáo viên g i ý v n đ c n nghiên c u b ng các câu h i.
ệ ử ứ ữ ượ ị ạ + Trong v m ch đi n t ệ có ch a nh ng linh ki n nào mà các em đã đ c bi ế t,
ượ ứ ữ ư ệ ế đ c nghiên c u và có nh ng linh ki n nào các em ch a bi t?
ệ ấ ượ ấ ạ ạ ộ ế + Các linh ki n y đ c c u t o th nào và ho t đ ng ra sao?
ả ầ ạ ế ị ấ ạ + T i sao trong vi m ch ph i c n các thi t b y?
ả ờ ư ầ ả ậ ọ Yêu c u h c sinh th o lu n và đ a ra câu tr l i
ạ ộ ả ẩ c. S n ph n ho t đ ng.
ể ả ậ ọ ượ ệ ộ ế H c sinh th o lu n nhóm và có th nêu ra đ c m t vài linh ki n đã bi t.
ư ệ ế ể ọ ư Các linh ki n ch a bi t có th h c sinh ch a tr l ả ờ ượ i đ c
ả ờ ề ớ ầ ư ứ ấ Giáo viên đánh giá câu tr l i và đ a ra v n đ m i c n nghiên c u.
ạ ộ ể ấ ẫ ấ Ho t đ ng 2: Tìm hi u ch t bán d n và tính ch t.
ạ ộ ụ a. M c tiêu ho t đ ng:
ắ ọ ượ ữ ấ ấ ẫ ẫ H c sinh n m đ c bán d n là gì? Nh ng ch t nào là ch t bán d n.
ắ ọ ượ ự ẫ ư ế ủ ụ ệ ấ ộ H c sinh n m đ ẫ c s d n đi n c a ch t bán d n ph thu c nh th nào vào
nhi ệ ộ t đ .
ắ ọ ượ ự ẫ ệ ủ ừ ạ ấ ẫ ấ H c sinh n m đ c s d n đi n c a ch t bán d n nh t p ch t.
ắ ọ ượ ự ụ ộ ủ ệ H c sinh n m đ ở ấ c s ph thu c c a đi n tr su t vào các tác nhân ion hóa.
ổ ứ ạ ộ ọ ậ ố ế ớ Chia l p thành 4 nhóm, phát phi u h c t p s 1. b. T ch c ho t đ ng:
ề ọ ế ấ ầ ầ ọ ả ả ế Yêu c u h c sinh chú ý đ n các v n đ h c sinh c n gi ế ầ i quy t c n gi i quy t.
ậ ệ ư ế ữ ượ ẫ ọ Nh ng v t li u nh th nào đ ấ c g i là ch t bán d n.
ở ủ ế ố ụ ữ ệ ấ ẫ ộ ẫ Đi n tr c a ch t bán d n d n ph thu c vào nh ng y u t nào?
ọ ậ ố ụ ể ế ặ ỏ ệ Đ t câu h i chuy n giao nhi m v qua phi u h c t p s 1:
ấ ẫ ấ ằ ẫ ấ ấ 1. Bán d n là gì? Các ch t nào là ch t bán d n? Các ch t đó n m nhóm m y trong
ả ầ b ng tu n hoàn?
ư ế ấ ủ ụ ệ ấ ở ộ ệ ộ ẫ 2. Đi n tr su t c a ch t bán d n ph thu c nh th nào vào nhi t đ ? So sánh
ở ấ ủ ệ ạ ấ ẫ ớ đi n tr su t c a ch t bán d n v i kim lo i.
61
ệ ủ ư ế ự ẫ ụ ẫ ạ ấ ấ ộ 3. S d n đi n c a ch t bán d n ph thu c nh th nào vào t p ch t?
ụ ủ ệ ấ ẫ ẫ ị 4. Khi ch u tác d ng c a các tác nhân ion hóa thì ch t bán d n d n đi n nh th ư ế
nào?
ạ ộ ả ẩ c. S n ph m ho t đ ng:
ạ ộ ủ ế ả ấ ả ọ ề Các nhóm báo cáo k t qu ho t đ ng c a nhóm mình. (t t c h c sinh đ u ghi vào
ả ờ ế phi u tr l i mà giáo viên phát).
ự ế ả ờ ủ D ki n câu tr l ọ i c a h c sinh:
ả ả ờ ượ ọ ặ ạ ặ ộ ố i đ c 4 n i dung gi ng nhau ho c có tính l p l ấ i và ch t 1. H c sinh ph i tr l
ệ ủ ự ẫ ẫ ấ ả ầ ẫ ấ ộ bán d n và s d n đi n c a ch t bán d n (ch t thu c nhóm IV a trong b ng tu n hoàn).
ệ ộ ở ấ ở ả ụ ệ ộ ệ ộ ượ ệ t đ tăng đi n tr gi m, đi n tr su t ph thu c vào nhi t đ ng c so 2. Khi nhi
ạ ớ v i kim lo i.
ệ ố ẫ ạ ấ ờ ạ ẫ ấ ệ t lên. D n đi n nh t p ch t 3. Khi pha t p ch t thì chúng d n đi n t
ở ả ệ ố ệ ấ ẫ ẫ ậ t lên. 4. Khi có tác nh n ion hóa thì đi n tr gi m, ch t bán d n d n đi n t
ệ ủ ọ ứ ế ế ậ ả ố Giáo viên nh n xét k t qu làm vi c c a h c sinh và ch t ki n th c.
ạ ộ ể ể ả ấ ấ ẫ ẫ ệ Ho t đ ng 3: Tìm hi u b n ch t dòng đi n trong ch t bán d n, tìm hi u bán d n
ạ ẫ ạ lo i p, bán d n lo i,
ạ ộ ụ a. M c tiêu ho t đ ng:
ắ ọ ượ ơ ế ạ ạ ả ệ ấ ẫ H c sinh n m đ c c ch t o ra h t t i đi n trong ch t bán d n.
ọ ượ ệ ấ ẫ ả ấ H c sinh nêu đ c b n ch t dòng đi n trong ch t bán d n.
ắ ọ ượ ẫ ạ ẫ ạ H c sinh n m đ c đâu là bán d n lo i p đâu là bán d n lo i n.
ổ ứ ạ ộ ọ ậ ố ế ọ Chia h c sinh thành 4 nhóm và phát phi u h c t p s 2. b. T ch c ho t đ ng:
ầ ọ * Giáo viên yêu c u các nhóm h c sinh:
ọ ớ ọ ạ ế Đ c sách giáo khoa hóa h c l p 10 ôn l ọ ủ i liên k t hóa h c c a các nguyên t ố Si
và Ge.
ọ ạ ấ ẫ ệ ệ ấ H c sinh ôn l i ch t d n đi n, ch t cách đi n
ệ ấ ầ ọ Đ c bài dòng đi n trong ch t bán d n.
ả ờ ả ậ ọ ậ ố ế ỏ Th o lu n tr l i câu h i và hoàn thành phi u h c t p s 2:
ộ ả ả ế ậ ỏ N i dung câu h i K t qu th o lu n nhóm
62 Các nguyên t
ố ế ệ Silic li n k t
ư ế ớ v i nhau nh th nào?
ườ ẫ Bình th ệ ng Si có d n đi n
không?
ậ Khi có tác nh n ion hóa tác
ộ ẽ ả đ ng thì s x y ra hi n t ệ ươ ng
ế ổ gì? Electron liên k t thay đ i
ệ ấ ế th nào? ạ ả H t t i đi n trong ch t bán
ữ ẫ ạ d n là nh ng h t nào? Nêu
ệ ấ ả ấ b n ch t dòng đi n trong ch t
ạ ẫ bán d nẫ ế Th nào là bán d n lo i n?
ạ ả ệ H t t ẫ i đi n trong bán d n
ủ ế ạ ạ lo i n ch y u là h t nào? Vì
ẫ ạ sao? ạ ế Th nào là bán d n lo i , h t
ả ệ ẫ t ạ i đi n trong bán d n lo i p
ạ ế ấ là h t nào? Vì sao? ạ Th nào là t p ch t cho và
ế ấ ậ ạ th nào là t p ch t nh n?
ầ ủ ả ờ ủ ự ệ ấ ọ ố * Các nhóm h c sinh th c hi n yêu c u c a giáo viên, th ng nh t câu tr l i c a nhóm.
ự ệ ệ ố ụ * Giáo viên quan sát, đôn đ c các nhóm th c hi n nhi m v .
ạ ộ ả ẩ ủ c. S n ph m c a ho t đ ng:
ử ạ ệ ế ế ậ ả ủ Các nhóm c đ i di n báo cáo k t qu c a nhóm mình và nh n xét chéo k t qu ả
ủ c a nhóm khác.
ự ế ả ờ ủ D ki n câu tr l ọ i c a h c sinh:
ộ ả ả ế ậ ỏ N i dung câu h i K t qu th o lu n nhóm
63 Các nguyên t
ố ố ế ớ ằ ế ệ Silic li n k t Các nguyên t ế Si liên k t v i nhau b ng liên k t
ư ế ớ v i nhau nh th nào? ị ộ c ng hóa tr .
ườ ẫ ề ệ ẫ Bình th ệ ng Si có d n đi n Không d n đi n vì e ngoài cùng đ u tham gia
không? liên k tế
ế ể ạ ộ ố ậ ỏ ị ậ Khi có tác nh n ion hóa tác ỗ M t s e b đánh b t kh i liên k t đ t o ch
ộ ệ ế ươ ỗ ẽ ả đ ng thì s x y ra hi n t ệ ươ ng khuy t mang đi n d ế ng, ch khuy t cũng thay
ế ổ ượ ư ộ ạ ả ổ gì? Electron liên k t thay đ i đ i đ c nh m t h t t ệ i đi n.
ệ ấ ạ ả ệ ẫ ỗ ố ế th nào? ạ ả H t t i đi n trong ch t bán H t t i đi n là e d n và l tr ng
ữ ẫ ạ ệ ấ ẫ ả ấ d n là nh ng h t nào? Nêu B n ch t dòng đi n trong ch t bán d n là dòng
ệ ấ ả ể ờ ướ ủ ẫ ỗ ố ấ b n ch t dòng đi n trong ch t chuy n d i có h ng c a e d n và l tr ng
ạ ẫ ấ ớ ạ ạ ố bán d nẫ ế Th nào là bán d n lo i n? Lo i n là pha t p ch t v i các nguyên t nhóm
ạ ả ệ ạ ả ệ ự ệ H t t ẫ i đi n trong bán d n V, h t t i đi n (electron t do) mang đi n âm.
ủ ế ạ ạ ỉ ẩ ệ ế ị lo i n ch y u là h t nào? Vì (v ch c n 4 e tham gia li n k t)
ẫ ạ ấ ớ ạ ạ ố sao? ế Th nào là bán d n lo i p , Lo i n là pha t p ch t v i các nguyên t nhóm
ạ ả ệ ạ ả ỗ ố ệ ươ h t t ẫ i đi n trong bán d n III, h t t ệ i đi n (l ạ tr ng) m ng đi n d ng. (v ị
ạ ạ ế ế lo i p là h t nào? Vì sao? th u e liên k t)
ế ấ ạ ấ ạ ạ ấ ị ậ Th nào là t p ch t cho và ế T p ch t lo i n là t p ch cho v cho tính th
ế ấ ậ ẫ ộ ạ th nào là t p ch t nh n? m t e d n.
ể ể ậ ấ ậ ạ ậ ị T p ch t nh n là lo i p v tinh th có th nh n
ế ầ ố ọ e. ở ứ * Giáo viên phân tích, ch t ki n th c và yêu c u h c sinh ghi vào v .
ạ ộ ể ớ ể ế Ho t đ ng 4: Tìm hi u l p chuy n ti p pn
ạ ộ ụ a. M c tiêu ho t đ ng:
ắ ọ ượ ể ể ế ớ ọ H c sinh h c sinh n m đ c th nào l p chuy n ti p p n
ể ượ ọ ế ớ ớ H c sinh hi u đ c th nào là l p nghèo, l p nghèo hình thành do đâu?
ư ế ệ ạ ớ Dòng đi n ch y qua l p nghèo nh th nào?
64
ế ể ớ ượ ứ ư ế ụ ẫ L p chuy n ti p đ ế c ng d ng nh th nào? Th nào là điot bán d n, nguyên lí
ạ ộ ho t đ ng ra sao?
ổ ứ ạ ộ b. T ch c ho t đ ng:
ọ ậ ế ả ậ ầ ớ ọ Chia l p thành 4 nhóm và yêu c u h c sinh th o lu n hoàn thành phi u h c t p
ế ố Phi u s 3:
ế ậ ộ ả ả K t qu th o lu n ỏ N i dung câu h i
ế ể ớ L p chuy n ti p pn là gì?
ế ớ ớ Th nào là l p nghèo? L p nghèo
ượ ư ế đ c hình thành nh th nào?
ệ ạ ớ Dòng đi n ch y qua l p nghèo nh ư
ệ ượ ế ế th nào? Th nào là hi n t ng phun
ế ượ ứ ệ ạ ả i đi n? h t t ể ớ L p chuy n ti p đ ụ c ng ng nh ư
ự ế ế th nào trong th c t
ấ ạ ạ ộ ủ Nêu c u t o và ho t đ ng c a diot
bán d n.ẫ
ọ ậ ế ả ậ ọ H c sinh th o lu n và hoàn thành phi u h c t p.
ặ ướ ọ ỡ ắ Giáo viên theo dõi giúp đ n h c sinh khi g p v ng m c.
ạ ộ ủ ả c. S n ph ẩm c a ho t đ ng.
ử ạ ả ủ ế ệ ậ Các nhóm c đ i di n lên báo cáo và các nhóm nh n xét k t qu c a nhau.
ự ế ả ờ ủ ọ D ki n câu tr l i c a h c sinh
ộ ế ậ ỏ N i dung câu h i ả ả K t qu th o lu n
ế ể ớ ỗ ế ữ ề ạ ẫ L p chuy n ti p pn là gì? ớ Là ch ti p xúc gi a mi n bán d n lo i n v i
ẫ ợ ề mi n bán d n l i p
65 ớ ớ Th nào là l p nghèo? L p
ế ạ ả ớ ệ Là l p không có h t t i đi n, do electron
ượ ề ế nghèo đ c hình thành nh th ư ế khuy t tán sang mi n p.
nào?
ệ ạ ớ ệ ạ ớ ỉ Dòng đi n ch y qua l p nghèo Dòng đi n ch y qua l p nghèo ch ch y t ạ ừ p
ư ế ế ề ạ ệ nh th nào? Th nào là hi n sang n và không ch y theo chi u ng ượ ạ c l i.
ạ ả ượ t ng phun h t t ệ i đi n?
ớ ứ ụ ể L p chuy n ti p đ ế ượ ứ ứ c ng ng ng d ng làm điot – Tranzito
ư ế ự ế nh th nào trong th c t
ấ ạ ạ ộ ứ ể ế ẫ ớ ủ Nêu c u t o và ho t đ ng c a ấ Ddiot bán d n th c ch t là l p chuy n ti p p
ạ ộ ỉ diot bán d n.ẫ ề ệ n. Nó ch cho dòng đi n ch y theo m t chi u
ừ ệ là t ạ p sang n và không cho dòng đi n ch y
ề theo chi u ng ượ ạ c l i.
ạ ộ ứ ế ế ả ậ ố ầ Giáo viên nh n xét đánh giá k t qu ho t đ ng nhóm và ch t ki n th c yêu c u
ớ ọ h c sinh ghi nh .
ậ ậ ụ ệ ố ứ ạ ế Ho t đông 5: H th ng hóa ki n th c và bài t p v n d ng.
ạ ộ ụ a. M ctiêuho tđ ng.
ệ ọ ứ ơ ả ề ấ ệ ế ấ ẫ H c sinh h thông l ạ ượ i đ c ki n th c c b n v ch t bán d n, tích ch t đi n
ấ ủ ẫ ấ ấ ẫ ả ủ c a ch t bán d n và b n ch t c a ch t bán d n.
ệ ọ ượ ứ ề ế ể ạ ẫ ạ ẫ ớ H c sinh h thông đ c ki n th c v bán d n lo i p bán d n lo i n, l p chuy n
ờ ố ứ ụ ế ậ ủ ti p pn và các ng d ng c a nó trong đ i s ng kĩ thu t.
ả ượ ạ ộ ủ ộ ế ị ệ ử ơ ả ượ ạ ậ ụ V n d ng gi i thích đ c ho t đ ng c a m t thi t b đi n t c b n đ c t o
ừ ấ ả ờ ỏ ra t ẫ ch t bán d n và tr l i các câu h i có liên quan.
ự ọ ứ ề ệ ế ấ H c sinh xây d ng đ ượ ơ ồ ư c s đ t duy ki n th c v dòng đi n trong ch t bán
d n.ẫ
ổ ứ ạ ộ ợ b. G i ý t ch c ho t đ ng.
66
ệ ầ ắ ứ ề ấ ế ể ẫ Giáo viên yêu c u làm vi c nhóm, tóm t t các ki n th c v ch t bán d n đ trình
ử ụ ồ ư ả ọ ợ ặ ả ể ắ ộ bày. G i ý h c sinh s d ng b n đ t duy ho c b ng đ trình bày (không b t bu c)
ụ ổ ự ứ ệ ệ ế ế ọ Nhóm h c sinh th c hi n nhi m v t ng k t ki n th c.
ọ ớ ệ ả ủ ướ ớ ả ậ H c sinh gi ẩ i thi u s n ph m c a nhóm tr c l p và th o lu n.
ả ờ ầ ả ờ ỏ ọ Yêu c u h c sinh tr l i nhanh các câu h i trong SGK trang 106 và tr l i nhanh
ọ ậ ế ỏ các câu h i trong phi u h c t p.
ẫ ạ Câu h i 1.ỏ Silic pha t p asen thì nó là bán d n
ạ ả ơ ả ẫ ạ i c b n là eletron và là bán d n lo i n. A. h t t
ạ ả ơ ả ẫ ạ i c b n là eletron và là bán d n lo i p. B. h t t
ạ ả ơ ả ỗ ố ẫ ạ i c b n là l tr ng và là bán d n lo i n. C. h t t
ạ ả ơ ả ỗ ố ẫ ạ i c b n là l tr ng và là bán d n lo i p. D. h t t
ề ớ ế ậ Câu h i 2.ỏ Nh n xét nào sau đây không đúng v l p ti p xúc p – n ?
ỗ ế ẫ ạ ạ ẫ A. là ch ti p xúc bán d n lo i p và bán d n lo i n.
ở ớ ế ệ ậ ớ ơ ớ B. l p ti p xúc này có đi n tr l n h n so v i lân c n.
ề ừ ế ễ ớ ẫ ẫ bán d n n sang bán d n p. ệ C. l p ti p xúc cho dòng đi n d dàng đi qua theo chi u t
ề ừ ế ễ ớ ẫ ẫ bán d n p sang bán d n n. ệ D. l p ti p xúc cho dòng đi n đi qua d dàng theo chi u t
ụ ẫ Câu h i 3.ỏ Điôt bán d n có tác d ng
ư ệ ệ ề ộ ỉ A. ch nh l u dòng đi n (cho dòng đi n đi qua nó theo m t chi u).
ố ế ộ ớ ệ ạ ạ ớ ổ B. làm cho dòng đi n qua đo n m ch n i ti p v i nó có đ l n không đ i.
ế ệ ạ C. làm khuy ch đ i dòng đi n đi qua nó.
ụ ệ ề ổ D. làm dòng đi n đi qua nó thay đ i chi u liên t c.
ạ ộ ả ẩ c. S n ph n ho t đ ng
ứ ề ế ệ ấ ẫ Các nhóm trình bày đ ượ ơ ồ ự c s đ t duy ki n th c v dòng đi n trong ch t bán d n.
ọ ọ ậ ế ỏ H c sinh tr l ả ờ ượ i đ c câu h i trong SGK và trong phi u h c t p.
ụ ề ở ộ ướ ệ ạ ẫ Ho t đông 6: Tìm tòi m r ng. H ng d n nhi m v v nhà.
ạ ộ ụ ủ a. M c tiêu c a ho t đ ng.
ể ọ ượ ậ ủ ờ ố ứ ụ ệ H c sinh tìm hi u đ c các ng d ng trong đ i s ng kĩ thu t c a dòng đi n trong
ấ ẫ ch t bán d n.
ạ ộ ộ N i dung ho t đ ng:
67
ụ ứ ừ ụ ủ ệ ọ T ng cá nhân đ c sách giáo khoa, m c III, IV, ng d ng c a dòng đi n trong
ấ ẫ ch t bán d n
ụ ứ ề ể ệ ẫ ấ ủ ủ Tìm hi u thêm v các ng d ng c a c a dòng đi n trong ch t bán d n qua
ệ ở ế ị ả ứ ế ị ự ộ Internet( quang đi n tr , thi t b c m ng, thi t b t đ ng.....)
ề ấ ề ủ ự ủ ự ể ọ Trình bày và l a ch n thông tin đ xây d ng báo cáo c a nhóm v v n đ c a
ờ ố ậ ấ ẫ ch t bán d n trong đ i s ng kĩ thu t.
ạ ộ ế ướ ớ ả Báo cáo k t qu ho t đ ng tr c l p.
ổ ứ ạ ộ ợ b. G i ý t ch c ho t đ ng
ệ ạ ầ ọ ế ể ệ Yêu c u h c sinh làm vi c t i nhà ( có th làm vi c theo nhóm và báo cáo k t
ả qu theo nhóm).
ộ ả ệ ạ ướ ứ ế ậ ả ẩ ẫ ọ H ng d n h c cách th c báo cáo k t qu thu th p, n p s n ph m làm vi c t i
ộ ố ừ ầ ấ nhà. Cung c p m t s t ứ khóa c n tra c u trên Internet.
ạ ộ ả ẩ c. S m ph m ho t đ ng.
ủ ọ ạ ộ ả ẩ ọ S m ph m ho t đ ng là các báo cáo c a h c sinh và nhóm h c sinh.
ỏ ể ủ ề IV. Câu h i ki m tra đánh giá ch đ
ể ự ỏ ướ ọ ể ể ỏ GV có th l a ch n các câu h i trong SGK và các câu h i d i đây đ ki m tra, đánh giá
ả ọ ậ ủ ọ ế k t qu h c t p c a h c sinh.
ạ ạ ả ữ ấ ệ i đi n nào ẫ Câu h i 1.ỏ Ch t bán d n có nh ng lo i h t t
ỗ ố ỗ ố tr ng tr ng A.electron B. l C.electron và l D. electron và ion
ệ ộ ẫ ẽ ệ ấ ở ủ t đ thì đi n tr c a ch t bán d n s Câu h i 2.ỏ Khi tăng nhi
ổ A.không đ i C.gi mả
ủ ơ ở ể ế ậ B.tăng D.không đ c s đ k t lu n
ư ẫ ỉ Câu h i 3.ỏ Điot ch nh l u bán d n:
ề ừ ể ế ệ ạ ớ ỉ p sang n A. Có l p chuy n ti p pn ch cho dòng đi n ch y qua theo chi u t
ề ừ ệ ế ạ ớ ỉ n sang p B. Có l p ti p xúc pn ch cho dòng đi n ch y qua theo chi u t
68
ể ự ươ ệ ớ ồ ố ố ớ ố ớ ồ ồ ự ng ngu n n i v i n, c c âm ngu n n i v i C. N i nó v i ngu n đi n ngoài đ c c d
p thì nó cho dòng qua
ể ự ươ ệ ớ ồ ố ố ớ ố ớ ự ồ ng ngu n n i v i p, c c âm n i v i n thì D. N i nó v i ngu n đi n ngoài đ c c d
không cho dòng qua
ể ỉ ẫ ư Câu h i 4.ỏ Diode bán d n dùng đ ch nh l u
ề ế ệ ộ A. bi n đi n áp m t chi u thành
ệ ề đi n áp xoay chi u.
ệ ế ề B. bi n đi n áp xoay chi u thành
ệ ề ộ đi n áp m t chi u.
ể ế ề ệ ệ ộ ổ ượ ạ c l i. ề C. có th bi n đ i đi n áp m t chi u thành đi n áp xoay chi u và ng
ể ế ệ ổ D. không th bi n đ i đi n áp.
ấ ạ ố Diode Zener có c u t o gi ng Câu h i 5. ỏ
ư ư ỉ ượ diode ch nh l u nh ng đ ấ ạ c pha t p ch t v i ớ
ườ ấ ỷ ệ t l ơ cao h n và th ng dùng ch t bán d nẫ
ượ ứ ụ chính là Si. Nó đ c ng d ng làm linh
ệ ổ ệ ạ ị ệ ki n n đ nh đi n áp trong m ch có đi n áp
ổ ồ ngu n thay đ i.
ạ ộ Nó ho t đ ng theo nguyên lý
ự ượ c ậ ự A. phân c c thu n B. phân c c ng
C. không phân c cự ứ ạ D. b c x quang
Diode quang (photo Câu h i 6. ỏ
ườ ượ diode)th ng đ c dùng trong các h ệ
ự ộ ể ề ằ ố th ng t đ ng đi u khi n b ng ánh
ạ ộ ự sáng, báo cháy…nó ho t đ ng d a trên
ệ ượ ả ạ ng ph n x ánh sáng A. hi n t ạ B. khúc x ánh sáng
69 ẳ C. truy n th ng ánh sáng
ề ệ ượ ệ ng quang đi n D.hi n t
Câu h i 7.ỏ Diode phát quang
(Led: Light Emitting Diode)
ạ ộ ệ ượ ự Ho t đ ng d a trên hi n t ng
ệ t phát quang A. nhi
B. quang phát quang
ệ C. đi n phát quang
D. hóa phát quang
Câu h i ỏ 8. Diode tách sóng (Switching Diode)
ệ ạ ổ ệ ớ A. là lo i Diode làm vi c v i dòng đi n không đ i.
ệ ớ ề ệ ạ ầ ố B. là lo i Diode làm vi c v i dòng đi n xoay chi u có t n s
cao.
ệ ớ ệ ề ạ ầ ố C. là lo i Diode làm vi c v i dòng đi n xoay chi u có t n s
th p.ấ
ệ ớ ể ệ ệ ạ ổ ề D. là lo i Diode có th làm vi c v i dòng đi n không đ i và dòng đi n xoay chi u
ế Câu h i ỏ 9. Diode bi n dung
(Varicap) là Diode mà có đi nệ
ổ ượ dung thay đ i đ c
ự ệ cao A. khi đi n áp phân c c càng
ệ thì đi n dung càng tăng.
ự ệ ệ ả B.khi đi n áp phân c c càng cao thì đi n dung càng gi m.
ủ ệ ỉ ệ ế ự ậ ớ bi n dung t l ệ thu n v i đi n áp phân c c. C. đi n dung c a Diode
ủ ệ ỉ ệ ế ự ớ ị ệ ngh ch v i đi n áp phân c c. D. đi n dung c a Diode bi n dung t l
ế ậ Câu h i 1ỏ 0. K t lu n nào sau đây không đúng khi nói
ế ạ ề v Transistor khu ch đ i:
ệ ề ể ế ộ ạ A. dùng đ khu ch đ i đi n áp m t chi u.
ế ể ề ệ ạ B. dùng đ khu ch đ i đi n áp xoay chi u.
70 ế C. dùng đ khu ch đ i công su t.
ể ạ ấ
ệ ề ổ ị D. n đ nh đi n áp xoay chi u.