110
NANG TUYẾN NƢỚC BỌT DƢỚI HÀM VÀ DƢỚI LƢỠI
I. ĐỊNH NGHĨA
Nang tuyến nƣớc bọt dƣới hàm dƣới i nang nhy, th khu trú
vùng dƣới hàm hoc sàn ming. Lòng nang cha dch nhy ngun gc t tuyến
nƣớc bt dƣi lƣi, hoc tuyến dƣới hàm, hoc tuyến nƣớc bt ph sàn ming.
II. NGUYÊN NHÂN
Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh đến nay vẫn chƣa rõ ràng, một s tác gi cho
rằng cơ chếy nang là do ng tuyến nƣớc bt b tc, giãn phình.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1 Lâm sàng
- khi phng vùng dƣới hàm hoc sàn ming, kích thƣớc thƣờng khong
1-3cm hoc lớn hơn.
- B mt khi phng có màu tím nht, ranh gii rõ.
- Niêm mc mỏng căng, có thể t v ra dịch nhày trong nhƣ lòng trng trng
có albumin và mucin, d nhim khun, hay tái phát.
- Th lâm sàng hiếm gặp là nang to đi từ vùng sàn ming lấn qua cơ hàm móng
và biu hin thành khi phng vùng c.
1.2. Cn lâm sàng
- X quang thƣờng quy: có th thy si tuyến hoc ng tuyến.
- Cộng hƣởng t (MRI): thy khi gim âm và gim t trng ranh gii rõ.
2. Chẩn đoán phân bit
Nang tuyến nƣớc bọt dƣới hàm và dƣới lƣỡi có các du hiệu lâm sàng khá đin
hình và không cn chẩn đoán phân biệt.
IV. ĐIU TR
1. Nguyên tc
Phu thut ct b nang.
2. Điu tr c th
Tùy từng trƣờng hp c th th áp dng mt trong ba biện pháp điều tr
dƣới đây:
2.1. Phu thut ct b nang và tuyến nƣớc bọt dƣới hàm hoc dƣi lƣi
- Ch định: Nang có kích thƣớc t nh đến trung bình.
111
- K thut
+ Gây tê ti ch.
+ Rch niêm mc bc l nang.
+ Tách bóc v nang ra khi mô xung quanh và ly toàn b nang và tuyến
nƣớc bt dƣi hàm hoc dƣi lƣi.
+ Khâu đóng niêm mc.
+ Kháng sinh.
2.2. Phu thut m thông nang
- Ch định
Nang kích thƣc ln gây chèn ép, ảnh ởng đến chức năng tình trng
toàn thân ca bnh nhân không cho phép phu thut kéo dài.
- K thut
+ Gây tê ti ch.
+ Rch niêm mc trên nang theo hình múi cam.
+ Tách bóc ly b phn niêm mc ming hình múi cam giữa hai đƣng rch.
+ Rch v nang.
+ Khâu ni tng bên mép v nang vi mép niêm mc sàn miệng, để thông
lòng nang ra khoang ming.
+ Kháng sinh.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1.Tiên lƣng
Phu thut ct b nang tuyến nƣớc bọt i hàm hoc dƣới lƣỡi, hoc
phu thut m thông nang, nếu thc hiện đúng k thuật thì đều cho kết qu tt,
không tái phát.
2. Biến chng
Bi nhim: y sƣng ty vùng sàn miệng dƣới hàm, ảnh hƣởng đến chc
năng.
VI. PHÒNG BNH
Khám sc khe răng hàm mặt đnh k để phát hin nang sm và điều tr kp thi.