Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
H I Đ NG NHÂN DÂN T NH LONG AN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Long An, ngày 14 tháng 7 năm 2017 S : ố 25/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ồ Ả QUY Đ NH T L PHÂN CHIA GI A NGÂN SÁCH CÁC C P T NGU N THU PHÍ B O Ữ Ố Ớ ƯỚ Ả Ỉ Ệ ƯỜ NG Đ I V I N Ấ Ừ Ị C TH I TRÊN Đ A BÀN T NH LONG AN Ỷ Ệ Ị V MÔI TR
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH LONG AN KHOÁ IX K H P TH 6
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ệ Căn c Lu t Ph í và L phí ngày 25/11/2015;
ứ ủ ề ủ ị ả ệ í b o v môi Căn c Ngh đ nh s 154/2016/NĐCP ngày 16/11/2016 c a Chính ph v ph trường đ i v i n ị ố ả ố ớ ướ c th i;
ứ ủ ộ ướ ả ẫ ng d n qu n lý ư ố s 02/2017/TTBTC ngày 06/01/2017 c a B Tài chính h ả ệ ườ Căn c vào Thông t ệ ự kinh phí s nghi p b o v môi tr ng;
ố ỉ ố ớ ướ trường đ i v i n ộ ồ ỉ phân chia gi a ngân sách các c p t ị ế ủ Ủ ả ệ í b o v môi ế ạ ỳ ọ ậ ủ ạ ộ ồ ể ả ỉ ờ ị Sau khi xem xét T trình s 103/TTrUBND ngày 13/6/2017 c a y ban nhân dân t nh Quy đ nh ồ ấ ừ ả ữ ỷ ệ c th i t l ngu n thu ph ỉ ủ ẩm tra c a Ban kinh t trên đ a bàn t nh Long An; Báo cáo th và ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t ngân sách H i đ ng nhân dân t nh i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ấ ừ ữ H i đ ng nhân dân t nh th ng nh t Quy đ nh t ệ ả ỉ ườ ố ố ớ ướ ỷ ệ phân chia gi a ngân sách các c p t l ị ị ả ư ộ ồ Đi u 1.ề ồ ngu n thu phí b o v môi tr ấ ng đ i v i n ỉ c th i trên đ a bàn t nh Long An, nh sau:
ố ớ ướ ả 1. Đ i v i n ạ c th i sinh ho t
ử ự ệ ạ ch c và cá nhân s d ng n ấ ướ c sinh ổng số tiền phí b o ả c đ ể l ạ ộ ơ ườ ạ c s ch trang tr i chi phí cho ho t đ ng thu phí, ố ườ ị ị ổ ứ ượ ng thu đ ể ạ i 90% đ l ử ụ ị c cho đ n v cung c p n ệ i ngân sách huy n, th xã Ki n T ng và thành ph Tân An (riêng các ộ ỉ ả ị ến T ể ạ ệ ườ ng ệ ệ i ngân sách c p huy n) s d ng cho vi c ươ ị ử ụ ả ổ ứ ấ ự ướ ệ ệ ộ ng d n c a B Tài chính; t ch c th c hi n các gi i pháp, ph ng ướ ệ ố ố ớ ơ ấ ướ ậ c t p trung th c hi n cung c p n a) Đ i v i đ n v có h th ng x lý và cung c p n ượ ướ ạ ạ i 10% trên t ho t cho các t c s ch đ ấ ướ ạ ệ ả v môi tr ế ầ ph n còn l ị ơ đ n v cung c p n c s ch thu c t nh qu n lý phát sinh trên đ a bàn huy n, th xã Ki ố và thành ph Tân An (g i chung là c p huy n) đ l ườ ệ ả b o v môi tr án công ngh , kệ ấ ướ ạ ọ ng theo h ậ ử ỹ thu t x lý n ấ ẫ ủ ả c th i.
ạ ủ ử ụ ự ả ch c, cá nhân, h gia đình t ộ ượ ườ Ủ ả ổ c cho y ban nhân dân xã, ph ng thu đ ố ớ ướ ổ ứ ố ề i 25% trên t ng s ti n phí b o v môi tr ấ ạ ộ ả ầ ạ ọ c th i sinh ho t c a các t b) Đ i v i n ể ạ ệ đ l ị ấ th tr n (g i chung là c p xã) trang tr i chi phí cho ho t đ ng thu phí. Ph n còn l khai thác s d ng đ ườ ể ạ i 75% đ l ượ c ng, i
ệ ổ ườ ng theo h ệ ả ươ ử ụ ả ấ ệ ứ ự ướ ậ ử ẫ ủ ướ ngân sách c p xã s d ng cho vi c b o v môi tr ch c th c hi n các gi i pháp, ph ệ ỹ ng án công ngh , k thu t x lý n ộ ng d n c a B Tài chính; t ả c th i.
ố ớ ướ ệ ả 2. Đ i v i n c th i công nghi p
ả ạ ệ ượ ườ ổ ứ ể ng thu đ ố ề i 25% trên t ng s ti n phí b o v môi tr c cho t ố ả ề ạ ổ ạ ộ ả ẫ ướ ị ị ẩ ể ẫ ỳ ử ụ ả i 75% đ l ạ ộ ố ế ạ ng theo ủ ng c a ả ổ c th i; t ễ ậ ử ự ứ Đ ể l ả ch c thu phí đ trang tr i ạ ậ ậ ố ượ chi phí cho ho t đ ng thu phí (đi u tra, th ng kê, rà soát, phân lo i, c p nh t, qu n lý đ i t ng ả ấ ệ ụ ụ ch u phí); trang tr i chi phí đo đ c, đánh giá, l y m u, phân tích m u n c th i ph c v cho vi c ấ ố ớ ướ ị ờ ả ặ ộ khai phí, qu n lý phí; ki m tra đ nh k ho c đ t xu t đ i v i n th m đ nh t c th i công ườ ệ ả ệ ỉ ể ạ ạ ầ i ngân sách t nh s d ng cho công tác b o v môi tr nghi p. Ph n còn l ườ ệ ẫ ủ ỹ ả ồ ổ ộ ướ h ng d n c a B Tài chính; b sung ngu n v n ho t đ ng cho Qu b o v môi tr ướ ườ ừ ể ử ụ ỉ ể t nh đ s d ng cho vi c phòng ng a, h n ch , ki m soát ô nhi m môi tr ng do n ả ướ ệ ỹ ươ ệ c th i. ng án công ngh , k thu t x lý n ch c th c hi n các gi ệ ả i pháp, ph
ỹ ả ườ ổ ỉ Ủ ỉ ề ỷ ệ l ế ị ệ ườ ệ ả ỗ ng đ i v i n ng t nh: Giao y ban nhân dân t nh xem xét ệ c th i công nghi p m i năm trên c s ơ ở ườ ở kinh phí b sung cho Qu B o v môi tr V t ả ố thu phí b o v môi tr quy t đ nh theo s ấ ủ ề đ xu t c a Liên s Tài nguyên và Môi tr ố ớ ướ ng Tài chính.
ộ ồ Ủ ỉ ỉ ổ ứ ự ể ệ H i đ ng nhân dân t nh giao y ban nhân dân t nh t ị ch c tri n khai th c hi n Ngh
Đi u 2.ề ế quy t này.
ỉ ộ ồ ổ ạ ể ể ạ H i đ ng nhân dân t nh giao Th ng tr c, các Ban, T đ i bi u và đ i bi u H i đ ng ộ ồ ỉ ườ ị ự ế ự ệ ệ Đi u 3.ề nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
ị ộ ồ ượ ỳ ọ c H i đ ng nhân dân t nh Long An khoá IX, k h p th 6 thông qua n gày ỉ ể ừ ệ ự ế Ngh quy t này đã đ 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c thi hành k t ứ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ố ộ
ể
ộ ư
ể ủ UBTVQH (b/c); ậ ạ ả
ạ ạ Ph m Văn R nh
ụ ộ
ơ
ị ỉnh Long An;
ể ể
ạ ạ
ỉ
ỉ
ở
ị
ệ ử
ỉ
ỉ HĐND t nh;
ỉ
ư
ơ ậ N i nh n: ụ ườ UB Th ng v Qu c h i (b/c); ủ Chính ph (b/c); VP.QH, VP.CP “TP.HCM” (b/c); ạ Ban Công tác đ i bi u c a C c Ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t B T pháp; B Tài chính; TT.TU (b/c); Đ i bi u QH đ n v t Đ i bi u HĐND t nh khóa IX; ỉnh; UBND t nh, UBMTTQ t ể ỉnh; Các s ngành, đoàn th t ố ệ TT.HĐND, UBND huy n, th xã, thành ph ; ỉ VP.UBND t nh; LĐ và CV VP. HĐND t nh; Trang thông tin đi n t Phòng Công báo VP. UBND t nh; L u: VT