M ĐU
1. Tính c p thi t c a lu n án ế
V t li u nanomet, m t trong s v t li u tiên ti n hi n nay, có ti m năng ng ế
d ng trong nhi u ngành công nghi p nh đi n t , quang h c, hóa ch t, g m s , ư
luy n kim, gi y, môi tr ng, d c ph m, ch t d o,…v.v. Hi n nay, v t li u kích ườ ượ
th c nanomet vô c nh canxi cacbonat, silic đioxit, titan đioxit, clay, cacbon,…ướ ơ ư
vv và m t s lo i v t li u kích th c nanomet khác có nhu c u r t l n đn hàng ướ ế
tri u t n/năm.
Trong m i đn m i lăm năm v tr c, các nhà nghiên c u th gi i t pườ ế ườ ướ ế
trung vào vi c t ng h p, xác đnh c u trúc và tính ch t c a v t li u nano. G n đây,
yêu c u c a công nghi p đòi h i ph i s n xu t v t li u nano v i s l ng l n đã ượ
b t bu c các nhà nghiên c u tìm ki m và phát tri n các ph ng pháp t ng h p v t ế ươ
li u nano v i giá th p và công su t cao.
Trên th gi i hi n nay có nhi u ph ng pháp t ng h p v t li u kích th cế ươ ướ
nanomet đã đc thông báo và đc phát tri n. Các k thu t đi u ch khá phongư ượ ế
phú cho t ng lo i v t li u nano, ph thu c vào kích th c, hình thái c u trúc và ướ
các tính ch t khác nhau mong mu n có đc v t li u đi u ch . ượ ế
Canxi cacbonat là lo i v t li u có nhi u ng d ng trong th c ti n nh : làm ư
ch t đn trong công nghi p s n xu t gi y, ch t đn cho cao su, kem đánh răng,
ch t d o, s n, d c ph m, m ph m, keo dán…vv, ch t l ng s n ph m canxi ơ ượ ượ
cacbonat đc đánh giá ch y u qua thành ph n hóa h c và các đc tr ng v t lý.ượ ế ư
Đ tăng c ng kh năng phân tán và k t dính c a canxi cacbonat ườ ế trong ch t
n n, m t trong nh ng h ng nghiên c u hi n nay là bi n tính b m t c a canxi ướ ế
cacbonat b ng nh ng nhóm ch c thích h p và gi m kích th c h t đn c nano ướ ế
mét. Khi bi n tính phù h p, kh năng liên k t gi a ch t đn và v t li u tăng lên.ế ế
Còn khi gi m kích th c h t đn kích th c nano mét thì s phân tán s t t h n, ướ ế ướ ơ
qua đó s c i thi n các tính ch t c a s n ph m.
H n n a, Vi t Nam có ngu n nguyên li u đá vôi d i dào, ch t l ng kháơ ượ
cao nên c n đc ch bi n và ng d ng, góp ph n thúc đy phát tri n các ngành ượ ế ế
công nghi p khác.
Hi n nay, có nhi u ph ng pháp đ đi u ch và bi n tính canxi cacbonat ươ ế ế
nh : ph ng pháp x lý natri cacbonat và amoni cacbonat có trong n c th i c aư ươ ướ
công ngh s n xu t soda, ph ng pháp s n xu t b t nh d a trên quy trình x lý ươ
n c c ng, ph ng pháp cacbonat hóa s a vôi b ng khí COướ ươ 2 s d ng thi t b ph n ế
ng thông th ng, ph ng pháp cacbonat hóa dung d ch s a vôi trong h micell ườ ươ
đo, ph ng pháp m i: ph ng pháp k t t a tr ng tr ng cao…vv, s d ng các ươ ươ ế ườ
tác nhân bi n tính vô c , h u c . M i ph ng pháp có u đi m và nh c đi mế ơ ơ ươ ư ư
khác nhau v tri n khai l ng l n, v kích th c và hình thái c a h t thu đc [1, ượ ướ ượ
2, 5, 44].
1
Trên c s phân tích các tài li u đã công b , phân tích nhu c u c a s n ph mơ
và tính khoa h c c n gi i quy t, lu n án ế “nghiên c u đi u ch nano CaCO ế 3 b ng
ph ng pháp k t t a tr ng tr ng caoươ ế ườ nh m m c đích nghiên c u kh năng
t ng h p canxi cacbonat kích th c nano mét và kh năng tri n khai l ng l n. ướ ượ
2. N i dung c a lu n án
Nghiên c u thi t k , ch t o h thi t b k t t a tr ng tr ng cao; ế ế ế ế ế ườ
Nghiên c u ch đ công ngh đi u ch nano-CaCO ế ế 3 hình thái l p ph ng ươ
b ng ph ng pháp k t t a tr ng tr ng cao; ươ ế ườ
Nghiên c u các ch đ công ngh đi u ch CaCO ế ế 3 hình thái hình kim b ng
h ng pháp k t t a tr ng tr ng cao;ươ ế ườ
Nghiên c u đi u ch s n ph m nano-CaCO ế 3 bi n tính b m t b ng tácế
nhân bi n tính h u c ;ế ơ
Th nghi m s d ng s n ph m nano-CaCO 3 trong lĩnh v c s n, ch t d o ơ
và ngành công nghi p gi y.
3. Đóng góp m i c a lu n án
Lu n án là công trình khoa h c đu tiên Vi t Nam nghiên c u và phát tri n
ph ng pháp k t t a tr ng tr ng cao có tính h th ng đ đi u ch v t li u nano-ươ ế ườ ế
CaCO3 hình thái l p ph ng, CaCO ươ 3 hình kim và nano-CaCO3/St bi n tính b m tế
s d ng h thi t b k t t a tr ng tr ng cao do lu n án t ch t o. ế ế ườ ế
4. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a lu n án
Lu n án đóng góp vào vi c phát tri n và ng d ng ph ng pháp k t t a tr ng ươ ế
tr ng cao đ t ng h p v t li u canxi cacbonat kích th c nanomet v i các hìnhườ ướ
thái khác nhau và kh năng tri n khai l ng l n. ượ
Vi t Nam, các nghiên c u c a lu n án này l n đu tiên đ c p đn vi c ế
nghiên c u lý thuy t, thi t k , ch t o h thi t b k t t a tr ng tr ng cao góp ế ế ế ế ế ế ườ
ph n làm rõ c s khoa h c c a ph ng pháp k t t a tr ng tr ng cao trong quá ơ ươ ế ườ
trình t ng h p v t li u nano vô c nói chung và nano-CaCO ơ 3 nói riêng.
Khác v i các ph ng pháp k t t a truy n th ng, ph ng pháp tr ng tr ng ươ ế ươ ườ
cao, đc bi t vi c rút ng n, đn gi n hóa quy trình s n xu t, h n ch s d ng các ơ ế
nguyên li u đt ti n, ...vv là y u t thu n l i đ g n k t và thúc đy nhanh k t ế ế ế
qu nghiên c u sang tri n khai quy mô l n.
5. B c c c a lu n án
Lu n án bao g m 123 trang (không k trang ph l c) v i 50 b ng s li u, 89
hình v và 66 tài li u tham kh o. Lu n án đc b c c g m ph n m đu, ph n ượ
n i dung, k t lu n, tài li u tham kh o và ph l c. Ph n n i dung chia làm 3 ế
ch ng: Ch ng 1. T ng quan; Ch ng 2. K thu t th c nghi m và ph ng phápươ ươ ươ ươ
nghiên c u; Ch ng 3. K t qu và th o lu n. ươ ế
Ch ng 1: T NG QUANươ
1.1. CANXI CACBONAT
2
Canxi cacbonat là m t trong nh ng hóa ch t ph bi n trên trái đt v i công ế
th c hóa h c là CaCO 3. Kh i l ng riêng c a CaCO ượ 3 kho ng 2,6 - 2,83 g/cm3, tích
s tan c a nó trong n c là T ướ n = 0,87.10-8 250 C. Canxi cacbonat t n t i trong t
nhiên các d ng khác nhau nh : aragonit, canxit, đá ph n, đá vôi, c m th ch hay ư
đá hoa và travertin. Aragonit và canxit là 2 d ng ph bi n c a canxi cacbonat. ế
Tùy theo t ng khía c nh đánh giá và ng lĩnh v c s d ng, canxi cacbonat
đc chia ra thành nhi u lo i khác nhau nh hình 1.1. ượ ư
Hình 1.1. Phân lo i canxi cacbonat
1.2. NG D NG C A CANXI CACBONAT
Canxi cacbonat đc s d ng ch y u trong công nghi p ượ ế v i s l ng l n ượ
nh : làm ch t đn trong công nghi p s n xu t gi y, ch t đn cho cao su, kemư
đánh răng, ch t d o, s n, d c ph m, m ph m, keo dán… ơ ượ
Ngoài các ng d ng đã nêu trên, nano-PCC có các u đi m n i tr i so v i ư
PCC truy n th ng do vi c t o ra đc các hình d ng, kích th c khác nhau và đ ượ ướ
phân b kích th c h t trong d i h p. ướ
Hi n nay, ng i ta đã s n xu t đc 4 lo i hình thái h c đc tr ng c a ườ ượ ư
PCC, đó là: d ng hình kim, hình lăng tr (prismatic), hình kh i (cubic), hình n hoa ơ
h ng (scalenohedral). M i lo i PCC v i hình d ng, kích th c khác nhau đu có ư
các tính ch t v t lý riêng bi t, đc ch n cho phù h p v i các lĩnh v c ng d ng ượ
khác nhau.
1.3. CÁC PH NG PHÁP CHÍNH ĐI U CH VÀ BI N TÍNH CaCOƯƠ 3 KÍCH
TH C NANO MÉTƯỚ
1.3.1. Các ph ng pháp chính CaCOươ 3 kích th c nano mét.ướ
1.3.1.1. Ph ng pháp đi u ch CaCOươ ế 3 truy n th ng.
1.3.1.2. Ph ng pháp cacbonat hóa s a vôi trong h micell đo. ươ
1.3.1.3. Ph ng pháp đi u ch nano-CaCOươ ế 3 b ng thi t b kênh ph n ng vi mô - ế
MTMCR.
1.4. PH NG PHÁP K T T A TR NG TR NG CAO ƯƠ ƯỜ
3
Ph ng pháp k t t a tr ng tr ng cao là ph ng pháp mà ph n ng hóa h cươ ế ườ ươ
x y ra trong môi tr ng tr ng l c cao, m t b ph n chính c a thi t b là b quay ườ ế
RPB (rotating packed bed) có tác d ng t o ra tr ng tr ng cao h n nhi u l n tr ng ườ ơ
tr ng c a trái đt. ườ
1.4.1. Nguyên lý c b n c a ph ng pháp k t t a tr ng tr ng cao trong quáơ ươ ế ườ
trình t ng h p v t li u nano
Nguyên lý c b n c a ph ng pháp k t t a tr ng tr ng cao là các ch tơ ươ ế ườ
tham gia ph n ng ti p xúc v i nhau trong kho ng th i gian r t ng n nh t c đ ế
khu y tr n vi mô mãnh li t quy mô phân t , ph n ng k t t a x y ra trong môi ế
tr ng tr ng l c cao. Ch t l ng khi vào b quay RPB đc chia tách ra thành cácườ ượ
màng l ng v i đ dày c micro mét trên ph n b m t trong c a RPB và ph n ng
x y ra t i đây.
Ph n ng t ng h p nano-CaCO 3 bao g m 3 b c chính: ph n ng hóa h c, ướ
t c đ t o m m và phát tri n tinh th .
- Ph n ng hóa h c:
A+B = P
- S t o m m:
P +P+ …+P = P*
- S phát tri n tinh th :
P*+P = P1
P1+ P = P2
………....
Pn-1+P = Pn
Trong đó: A, B là ch t ph n ng, P là s n ph m ph n ng, P * là m m tinh
th , P1, P2,...,Pn, là các kích th c khác nhau c a tinh th .ướ
M t dung d ch có n ng đ quá bão hòa cao, đ phân b n ng đ đng đu
trong thi t b và th i gian phát tri n tinh th là nh nhau cho toàn b các tinh th làế ư
đi u ki n c n thi t cho vi c t ng h p b t nano có đ phân b kích th c h t h p. ế ướ
N u ta g i tế n là th i gian t lúc t o đc các m m tinh th đng đu đu ượ
tiên cho t i lúc t c đ t o m m n đnh thì theo Dirksen và Ring [ 13] tn đc tínhượ
theo công th c 1.1:
tn = 6d2n*/(DlnS) (1.1)
Trong đó: d là đng kính c a phân t , nườ * là s l ng ion trong m t m m ượ
tinh th , D là h s khu ch tán, S là t l gi a n ng đ quá bão hòa chia cho n ng ế
đ bão hòa c a dung d ch. Trong dung d ch n c t ướ n có giá tr nh h n 1ms. ơ
Theo tài li u [23, 28] thì khu y tr n quy mô phân t (micromixing) và khu y
tr n vĩ mô (macromixing) có nh h ng r t l n đn đ phân b kích th c h t ưở ế ư
trong ph n ng gi a BaCl 2 và Na2SO4. Trong quy mô l n thì khu y tr n vĩ mô có
th t o ra đc s phân b n ng đ đng đu c a các ch t ph n ng ượ , còn v i quy
mô phân t thì đ phân b n ng đ đng đu trong thi t b ch có th đt đc ế ượ
b i khu y tr n vi mô quy mô phân t m t cách mãnh li t , c khu y tr n vi mô
và khu y tr n vĩ mô x y ra đng th i trong thùng ph n ng. Khu y tr n vi mô là
4
y uế t quy t đnh m c đ quá bão hòa c a ch t tan và s phân b n ng đ đng ế
đu trong vùng ph n ng c a thi t b quy mô phân t . ế
T nh ng quan đi m c a k thu t ph n ng hóa h c trên thì t c đ ph n
ng và t c đ t o m m c a ph n ng hóa h c ch b nh h ng b i n i đng h c ưở
c a các ch t tham gia ph n ng mà không b nh h ng b i khu y tr n ưở vi mô
trong vùng τm < tn. Khi τm > tn thì t c đ ph n ng và t c đ t o m m s ch u nh
h ng c a khu y tr n ưở vi mô. đây τm là th i gian đc tr ng c a ư khu y tr n vi
mô t lúc b t đu khu y tr n cho t i lúc tr ng thái khu y tr n là c c đi m c
đ phân t .
Do t c đ t o m m trong vùng ph n ng c a thi t b r t không đng đu. ế
Vì v y, chúng ta nên t o ra đc s khu y tr n ượ vi mô mãnh li t đ đt đc ượ τm <
tn. Trong vùng τm < tn thì t c đ t o m m t i các đi m khác nhau trong thi t b g n ế
nh b ng nhau và do đó kích th c c a s n ph m đng đu h n hay đ phân bư ướ ơ
kích th c h t là h p h n.ướ ơ
Th i gian τm đc tính theo ph ng trình ượ ươ 1.2 [39]:
2/1
)/(
mm k
(1.2)
Trong đó: Km là h ng s có giá tr 16, ε là t c đ tiêu hao năng l ng, ượ ν là
đ nh t đng h c, ví d trong thi t b ph n ng thông th ng đi v i dung d ch ế ườ
n c thì ướ ε = 0,1-10 w/kg, ν = 10-6 m2.s-1 trng tr ng h p này thì ườ τm = 5-50 ms l n
h n r t nhi u l n tơ n = 1ms đi u này nói lên r ng s phân b kích th c h t khó ướ
ki m soát. Khu y tr n vi mô ít nh h ng t i t c đ phát tri n tinh th ch có ưở
khu y tr n vĩ mô có nh h ng l n t i t c đ phát tri n tinh th ưở , vì v y tinh th
s đng đu hay đ phân b kích th c h t d i h p ướ n u chúng ta t o đc m tế ượ
môi tr ng ườ có khu y tr n vĩ mô t t trong vùng phát tri n tinh th .
D a vào nh ng phân tích trên đ t o ra đc m t thi t b t ng h p b t ượ ế
nano có đ phân b kích th c h p và có th đi u khi n đc hình thái c a h t ướ ượ
c n các đi u ki n c b n sau: a) vùng ph n ng và vùng t o m m tách bi t v i ơ
vùng phát tri n tinh th ; b) vùng phát tri n tinh th có khu y tr n vĩ mô t t; c) l u ư
l ng vào vùng ph n ng và t o m m là dòng ch y ượ đu, c kh i (bao g m c
l ng và r n), t đó ta th y m t thi t b ph n ng t i u là có đc m t vùng ế ư ượ ph n
ng và t o m m có khu y tr n vi mô mãnh li t và m t vùng phát tri n tinh th có
khu y tr n vĩ mô t t v i dòng ch y đu, n đnh .
Trong RPB t c đ chuy n kh i và t c đ khu y tr n vi mô l n h n nhi u so ơ
v i các thi t b thông th ng ế ườ , do đó s t o ra đc m t n ng đ quá bão hòa cao ượ
c a s n ph m trong ph n ng k t t a, b quay RPB là s k t h p gi a khu y tr n ế ế
đng và khu y tr n tĩnh. Giá tr τm trong RPB kho ng 10-100 µs nh h n r t nhi u ơ
giá tr tn = 1 ms đi u này th a mãn yêu c u τm < tn do đó đ phân b kích th c h t ướ
và hình thái h c c a h t có th đi u khi n đc. Theo nh ng phân tích trên thì ượ
thi t b ph n ng tr ng tr ng cao là lý t ng đ t ng h p kh i l ng l n b tế ườ ư ượ
nano có đ phân b kích th c h t h p. ướ
1.4.2. T ng h p nano-CaCO 3 b ng ph ng pháp higee ươ
5