
88
NGHIÊNCỨUVÀGIẢNGDẠYTIẾNGANH
CHUYÊNNGÀNHKẾTOÁNTRƯỚCXUTHẾHỘITỤ
KẾTOÁNQUỐCTẾTRONGKỈNGUYÊNSỐ
NguyễnThịThanhThắm1,PhạmThịMinhNguyệt2
Tómtắt:Việcgiảngdạyngoạingữđốivớicácchuyênngànhluônquantrọng
trongviệchướngcácemhọcsinhsinhviêntiếpcậngầnhơnvớingônngữnhânloạivà
trithứcquốctế.RiêngvớiviệcgiảngdạyngoạingữđặcbiệtlàtiếngAnhchuyênngành
đốivớicácsinhviênchuyênngànhkếtoántạicáctrườngcaođẳng,đạihọckhôngchỉ
trởnêncầnthiếtvớixuhướngngônngữquốctếvàcònđanglàmộtyêucầutấtyếucho
yêucầuhộitụkếtoánquốctếvớikếtoánViệtNamhiệnnay.Nghiêncứuđượcthựchiện
khảosátnhậnthứcvềvấnđềgiảngdạyvàthựchànhtiếngAnhchuyênngànhkếtoánvới
120đốitượnggiảngviêngiảngdạytiếngAnhchuyênngànhchocácsinhviênchuyên
ngànhkếtoántạicáctrườngcaođẳng,đạihọc.Thôngquakếtquảnghiêncứu,tácgiả
chỉrathựctrạngđốivớiviệcgiảngdạytiếngAnhchuyênngànhkếtoán.Đồngthời,
nghiêncứucũngđềxuấtnhữngphươnghướnggiúpgiảngviên,ngườihọcđịnhhướng
nângcaokhảnăngnhậnthứcvàtiếpcậntớitiếngAnhchuyênngànhkếtoán,baogồm
từviệcnhậnthứccáccơhội,tháchthức,từđónângcaohiểubiếtvàcáchtiếpcậnvấnđề
hướngcácđốitượngtìmhiểuvàápdụngchuẩnmựckếtoánquốctếtrướcxuhướnghội
tụkếtoánquốctếtạiViệtNamcũngnhưcácquốcgiatrênthếgiớitrongkỉnguyênsố.
Từkhóa:TiếngAnhchuyênngành,kếtoán,giảngdạytiếngAnh,giảngdạykế
toán.
1.Mởđầu
Hộitụkếtoánquốctếđangđemlạinhữngcơhộivàtháchthứcđốivớiviệcgiảng
dạytiếngAnhchuyênngànhkếtoántrongxuthếmới.ViệtNamngàycànggianhậpsâu
rộngcáctổchứckhuvựcvàquốctế,mởrộngnhiềucơhộiđầutư,hợptáccũngnhưthu
hútvốnthuhútđầutưtrongnướcvàquốctế.Quymôđầutừ,hợptáckhôngchỉdừnglại
ởĐôngDương,ĐôngNamÁmàcònmởrộngracácquốcgiagianhậpCPTPP,RCEF,
kýkếtcáchiệpđịnhthươngmại,hiệpđịnhđốitáckinhtế…Thôngtintàichínhmang
tínhquốctếcùngnhữngthànhtựucủacuộccáchmạngcôngnghệ4.0sẽmởracơhội
mớiđểkếtoán,kiểmtoánquốcgiatrongquátrìnhhòahợpvàhộitụ,tiếpcậnnhững
thànhtựumớivàhiệnđạihướngđếnsửdụnghiệuquảnguồnlực,tiệmcậnhệthốngkế
toán,kiểmtoánchuẩnquốctế.Cáctiêuchuẩntrongchuẩnmựcbáocáotàichínhquốc
tế(IFRS)manglạisựminhbạchbằngcáchtăngcườngkhảnăngsosánhquốctếvàchất
lượngthôngtintàichính,chophépcácnhàđầutưvànhữngngườithamgiathịtrường
khácđưaraquyếtđịnhkinhtếsángsuốt,tăngcườngtráchnhiệmbằngcáchgiảmkhoảng
cáchthôngtingiữacácnhàcungcấpvốnvànhữngngườimàhọđãủythácđầutưtiền
1.ThS,TrườngCaođẳngTháiNguyên
2.TS.TrườngĐạihọcKinhtếvàQuảntrịkinhdoanhTháiNguyên

89
NGUYỄNTHỊTHANHTHẮM,PHẠMTHỊMINHNGUYỆT
củahọ,cungcấpthôngtincầnthiếtđểquảnlýtàikhoản,tạonguồnthôngtincóthểso
sánhtrêntoàncầu,đónggópvàohiệuquảkinhtếbằngcáchgiúpcácnhàđầutưxácđịnh
cáccơhộivàrủirotrêntoànthếgiới.Đốivớicácdoanhnghiệp,quátrìnhhộitụkếtoán
đượccoinhưquátrìnhtiếntớiviệcsửdụngmộtngônngữkếtoánduynhất,đángtincậy
sẽgiảmchiphívốnvàgiảmchiphíbáocáotrênhệthốngtàichínhquốctế.
TìnhhìnhápdụngIFRStrênthếgiớiđượckháiquáttrongtrongấnphẩm“Useof
IFRS”củaIFRSFoundationpháthànhnăm2018:144quốcgiavàvùnglãnhthổ(phần
bôiđậmtronghình1)ápdụngtiêuchuẩnIFRSđốivớicácđơnvịcólợiíchcôngchúng;
12quốcgiachophéplựachọnápdụng;10quốcgiaápdụngchuẩnmựckếtoánriêng
củaquốcgia,trongđócómộtsốnướccũngđãcókếhoạchđểápdụngIFRS,trongđó
ViệtNamthuộcquốcgiaápdụngchuẩnmựckếtoánriêngcủaquốcgia.Cácquốcgia
cònlạituychưaápdụngIFRSnhưngphânlớntrongsốcònlạicũngđãcónhữngđộng
tháikhuyếnkhíchcácdoanhnghiệp,triểnkhailộtrìnhvàphươngphápápdụngtrong
phạmviquốcgiavàvùnglãnhthổcủamình.
Hình1.TìnhhìnhápdụngIFRStrênthếgiới
[Nguồn:IFRSFoundation2018]
Vớitốcđộlanrộngratoàncầuvànhữnglợithếcủaviệchòahợp,hộitụkếtoán
quốctếvớikếtoánquốcgiađangmởranhiềucơhộichoViệtNam.Xuấtpháttừkinh
nghiệmvềcáchthứchộitụkếtoánquốctếcủanhiềuquốcgiatrongkhuvựcvàtrênthế
giới,kếthợpvớithựctếđiềukiệntạiViệtNam,lộtrìnhápdụngchuẩnmựckếtoánquốc
tếtạiViệtNamđượcdựkiếnnhưsau:
QuátrìnhápdụngIFRStạiViệtNamgặpkhôngíttháchthức,khókhăn.Trong
đó,độingũnhânlựcamhiểuvềtiếnganhchuyênngành,amhiểuvềIFRSđápứngcho
việchộitụkếtoánquốctếtạiViệtNamđanglàmộttháchthứclớntrongquátrìnhhội
tụkếtoánquốctếtạiViệtNam.CũngtheoBáocáotổngkếtkinhnghiệmcủacácquốc

90
NGHIÊNCỨUVÀGIẢNGDẠYTIẾNGANHCHUYÊNNGÀNHKẾTOÁN...
giaápdụnglầnđầuIFRSđưaratheoĐềánápdụngchuẩnmựckếtoánquốctếvàoViệt
NamchothấyviệcchuyểnđổisangIFRSchứađựngcácrủirokhácnhauchonhiềuchủ
thểkhácnhau.Cụthể,đốivớicácdoanhnghiệplậpBCTC:khókhănlớnnhấtlàkhông
cónhữnghiểubiếtđầyđủvềcácIFRS,cũngnhưchưađolườnghếtcácảnhhưởngcủa
việcápdụngIFRSđếnsựthayđổitrongkếtquảkinhdoanh,nguồnlựcnhânlựckếtoán
cònhạnchếvềtrìnhđộngoạingữvàhiểubiếtvềIFRS.Dựatrênmộtcuộckhảosáttừ
149tổchứctàichínhtrênthếgiớivàotháng10/2004,côngtykiểmtoánKPMGđãkết
luậnrằng,chínhsựkhônghiểurõvềIFRSđãlàmtrìhoãnviệcápdụngIFRSdẫntới
báocáobịsaisóthoặcnhầmlẫnsẽdẫnđếnviệcracácquyếtđịnhđầutưkhônghợplý,
cácdoanhnghiệpcóthểkhôngcôngbốđầyđủcácthôngcầnthiếtđểnhàđầutưcóthể
đốichiếu,sosánhvàlàmảnhhưởngđếnquyếtđịnhđầutư;Nhữngđốitượngsửdụng
thôngtinkháccũngsẽgặpcácrủirotươngtựkhikhônglượngđịnhđượccáctácđộng
củaviệcápdụngIFRSđếnkếtquảkinhdoanh,phátsinhnhữngthayđổikhódựđoán
trongcáckhoảnđầutư.
Hình2.TómlượclộtrìnhápdụngIFRStạiViệtNam
[Nguồn:TácgiảtổnghợptừdựthảoĐềánápdụngchuẩnmựckếtoánquốctế
vàoVN]
BộTàichínhraQuy
ế
tđịnhthànhlậpBansoạnthảoĐ
ề
ánápdụngIFRS
Côngb
ố
dựthảoĐ
ề
ánápdụngIFRSlêntrangwebcủaBộ
ThủtướngChínhPhủphêduyệtlộtrìnhápdụngIFRS
Áp dụng IFRS tự nguyện: cho
phép doanh nghiệp tự nguyện
áp dụng, những doanh nghiệp
lớn đãcónền tảng và đủđiều
kiện về nguồn lực sẽ áp dụng
IFRS trư
ớ
c
Mở rộng
phạm vi,
vừa có đối
tượng bắt
buộc,vừacó
đ
ố
itượn
g
tự
7/2017 3/2019 10/2019 2022 2025

91
NGUYỄNTHỊTHANHTHẮM,PHẠMTHỊMINHNGUYỆT
ĐiềuđángquantâmvớibộchuẩnmựcBCTCquốctếIFRSlàđượctrìnhbày
bằngngônngữtiếngAnh,việcchuyểnđổisangtiếngViệtđểápdụngnếuthựchiệncó
tínhhiệuquảcóthểkhôngcaonhưmongđợidohàmnghĩavềngônngữvàcáchvận
dụngtrongtừngtrườnghợp,hơnthếnữaIFRScósựđổimớicậpnhậtthườngxuyên
chophùhợpvớitìnhhìnhkinhtếmới,nếuchỉphụthuộcvàobảndịchthìsớmmuộn
cũngsẽbịtụthậu.Hơnbaogiờhết,việcgiảngdạytiếngAnhchuyênngànhhướngsinh
viêntiếpcậnvớikiếnthứctheongônngữcủathếgiớitrởnêncầnthiếthơnbaogiờhết.
Bởivậy,nghiêncứucủatácgiảthựchiệnnhằmđónggópnộidungquantrọngtrong
nghiêncứuvàđềxuấtgiảiphápđểgiúpsinhviênchuyênngànhkếtoántiếpcậnkiến
thứcchuyênngànhvàxuthếhộitụkếtoánquaviệchọctiếngAnhchuyênngànhtiếp
cậnkiếnthứcchuẩnmựckếtoánquốctế,trêncơsởđónângcaochấtlượngđàotạo
nhânlựcngànhkếtoánđápứngyêucầucủaxuthếmới.
2.KháiquátthựctrạnggiảngdạytiếngAnhchuyênngànhkếtoánởcác
trườngđạihọc,caođẳng
Hiệnnay,việcđàotạo,giảngdạytiếngAnhchuyênngànhkếtoán,kiểmtoáncó
sựchênhlệchkhárõnétởcáchệđàotạochínhquyngànhkếtoán,kiểmtoánvàởcác
hệđàotạongoàingânsáchtheochươngtrìnhhợptácquốctế.Tronghệđàotạochính
quyngànhkếtoán,kiểmtoán,tiếngAnhđượcgiảngdạynhưmộtmôncơbảntrongđó
cótiếngAnhgiaotiếp,tiếptheođólàhọcphầntiếngAnhchuyênngành.Tổngthờilược
họcngoạingữchiếm6-8%tổngthờilượngđàotạo.Độingũgiảngviêngiảngdạytoàn
bộlàcáccánbộgiảngviênkhoangoạingữ,đápứngyêucầuvềtrìnhđộgiảngdạyngoại
ngữ.MộtsốítcáctrườngnhưĐạihọcCôngnghiệpHàNội,ĐạihọcKinhtếQuốcdân,
ĐạihọckinhtếTP.HồChíMinhvàmộtsốtrườngđạihọckhác,độingũgiảngviên
giảngdạylớpkếtoán,kiểmtoánchấtlượngcaođượctiếpcậnvớiACCA,ICAEW,…
đưavàonộidunggiảngdạychuyênmônkếtoán,kiểmtoánbằngtiếngAnh,sinhviên
chuyênngànhkếtoánđượctiếpcậntiếngAnhchuyênngànhkếtoán,kiểmtoánhướng
tớikhảnăngsửdụngtiếngAnhtrongchuyênmôn,sinhviênđượctiếpcậnvàhiểucác
chuẩnmựckếtoán,báocáotàichínhquốctế,nângcaokhảnăngngoạingữtrongthực
hànhchuyênmôn.TrướclộtrìnhápdụngIFRStạiViệtNam,vàmụctiêuhướngtới
pháttriểnnguồnnhânlựcngànhkếtoán,kiểmtoántrướcxuthếhộitụkếtoánquốctế,
cũngnhưnângcaokhảnăngcạnhtranhnghềnghiệpcủasinhviênchuyênngànhkế
toán,kiểmtoánđượcđàotạotrongnước,đâytrởthànhmụctiêusốngcòntrongđàotạo
ngoạingữchosinhviênchuyênngànhkếtoán,kiểmtoántrongxuthếmới.
3.Phươngphápnghiêncứu
Phươngphápnghiêncứu:mẫunghiêncứuđượcthựchiệnthôngquathuthậpdữ
liệutừ120giảngcáctrườngcaođẳng,đạihọcgiảngdạytiếnganhchuyênngànhkế
toán,kiểmtoán.Việcchọnmẫuđảmbảoýkiếncủacácđốitượngđiềutracóthểđại
diệnchonhữnggiảngviêncáctrườngcaođẳng,đạihọcgiảngdạytiếnganhchuyên
ngànhkếtoán, kiểmtoánđánhgiávề mứcđộhiểubiếtvề cáckiếnthứctiếnganh

92
NGHIÊNCỨUVÀGIẢNGDẠYTIẾNGANHCHUYÊNNGÀNHKẾTOÁN...
chuyênngànhkếtoán.Nghiêncứusửdụngdữliệusơcấpdựavàophươngphápđiềutra
bằngbảngcâuhỏi.Đểthuthậpdữliệu,tácgiảtiếnhànhđiềutratrựctiếpcácđốitượng
khảosát,bêncạnhđó,đểcóthểtiếpcậnchiềusâucủavấnđề,cungcấpcơsởthamkhảo
hữuíchchocáckiếnnghị,tácgiảđãtiếnhànhkhảosátýkiếncủacácchuyêngiakế
toánkiểmtoángồmcáckiểmtoánviênhànhnghềđạtACCAvàgiảngviêncáctrường
đạihọc.
Nghiêncứusửdụngphươngphápphântích,tổnghợpđểtìmhiểunhữngvấnđề
chungvềviệcgiảngdạytiếnganhchuyênngànhkếtoántạicáctrườngcaođẳng,đại
họctrêncảnước.Đểđánhgiáthựctrạnggiảngdạycủagiảngviêngiảngdạytiếnganh
chuyênngànhkếtoántrướcxuthếápdụngIFRStạiViệtNam,nhómnghiêncứuđã
thựchiệnkhảosátmộtmẫungẫunhiêngồm120đốitượngbaobồmgiảngviêncác
trườngcaođẳng,đạihọcgiảngdạytiếnganhchuyênngànhkếtoán,kiểmtoán.
Bảng1.Thôngtinvềmẫunghiêncứu
Sốngười
khảosát
Nhóm Số
lượng
Tỷlệ
Độtuổi 120 Từ21đếndưới30
Từ30đếndưới40
Từ40đếndưới50
Từ50đếndưới60
Trên60
3
21
78
16
2
41,2%
33,3%
18,8%
4,9%
1,8%
Trìnhđộ 120 Tiếnsĩ
Thạcsĩ
Cửnhân
19
86
15
3,0%
27,9%
69,1%
Nămkinh
nghiệm
giảngdạy
tiếnganh
chuyên
ngànhkế
toán
120 Dưới5năm
Từ5nămđếndưới10năm
Từ10nămđếndưới15năm
Từ15nămđếndưới20năm
Từ20nămtrởlên
12
55
18
21
14
15,2%
52,7%
17%
8,5%
6,6%
Chuyênmôn 120 Giảngviêncóchuyênmônvềngoại
ngữ
Giảng viên có chuyên môn về kế
toán
93
27
23,03%
76,97%
(Nguồn:Tổnghợpcủanhómnghiêncứu)
Khảosátđượcthựchiệnthôngquabảnghỏiđượcthiếtkế,khảosátthử,thamkhảo
ýkiếnchuyêngia.Thôngtincủacácđốitượngđượckhảosátgồmđộtuổi,trìnhđộ,năm
kinhnghiệmgiảngdạytiếnganhchuyênngành,lĩnhvựcchuyênmôncủađốitượng

