
Khoa h?c h?nh vi - T? ch?c y t? - Ph??ng ph?p h?c ?ng d?ng
NGHIÊN CỨU VIỆC NGỨ
D NGỤ
LÝ THUYẾT QU NẢ TRỊ NGU NỒ NHÂN L
CỰ
T IẠ CÔNG TY CỔ PH NẦ TRAPHACO GIAI ĐO NẠ
2000-2004
Ph mạ N H nhữ ạ Vân
1
Ng i ườ h ng dướ ẫn: Lê Vi t Hùếng
2
TÓM T TẮ
Qua vi c kh o sát ệ ả m t ộs ho t đ ngố ạ ộ
trong công tác qu nả trị ngu nồ nhân l cự
t iạ công ty c ph n Traphacoổ ầ giai đo nạ
2000–2004, đ tài đã tìm ra đề ược nh ngữ
điểm m nh, đại m y uể ế c aủ công tác này.
Đi mể m nhạ là công ty đã có s đ u ự ầ tư
th a đáng cho các ho tỏ ạ đ ng đàoộ t oạ
nhân viên, qu n lý qu ả ỹ ti nề lương, phúc
lợi…được thể hi nệ trên hi u qu s nệ ả ả
xu t-kinh doanh và s hài lòng c a nhânấ ự ủ
viên trong công ty. Tuy nhiên, đi m y uể ế
là công ty ch aư áp dụng tri tệ đ các kể ỹ
thu tậ qu n trả ị ngu n nhân ồl cự đ cặ bi tệ là
k thu tỹ ậ đánh giá m cứ đ hoànộ thành
công vi c c aệ ủ nhân viên và k thu t xâyỹ ậ
d ng b n ự ả mô t công vi c. Do v y,ả ệ ậ công
tác qu nả trị ngu nồ nhân l cự đây cònở
nhi u b t c p. Đ ề ấ ậ ể kh c ph c nh ngắ ụ ữ
b tấ c p này ph i có s đ u ậ ả ự ầ t đ ng b ,ư ồ ộ
do các ch cứ năng qu nả trị ngu n nhânồ
l c có ựm i quan h h u c v i nhau.ố ệ ữ ơ ớ
SUMARY
RESEARCH ON THE APPLICATION
OF HUMAN RESOURCE
MANAGEMENT THEORY AT
TRAPHACO JOINT STOCK
COMPANY IN 2000-2004 STAGE
By studying some activities of
human resource management at Traphaco
Joint Stock Company at the period
of
2000-2004, the strangeness and weakness
has showed. The strangeness is the
considerably investing of employee’s
training, salary and the welfare… to
get the achievement in both economy and
the employee satisfy. However, because of
not applying strictly some techniques,
absolutely measuring the employee’s
working result and job description making
technique, the human
resource
1 D c sượ ỹ
2 PGS.TS, Trường Đại học D c Hà ượ Nội

Khoa h?c h?nh vi - T? ch?c y t? - Ph??ng ph?p h?c ?ng d?ng
management showed some shortcomings.
To improve the effects of human resource
management must repair those
comprehensively because the functions of
human resource management have the
close relationship to each other.
I. Đ TẶ VẤN ĐỀ
Trong th i gian qua, các công tyờ
dược ph mẩ Vi tệ nam đã có nh ngữ thành
công đáng k , góp ph n quan tể ầ r ng trongọ
vi cệ chăm sóc s cứ kh eỏ nhân dân
cũng như đem l iạ l iợ ích cho xã h i.ộ Tuy
nhiên, nhi uề người đã nh n raậ r ng cácằ
doanh nghiêp nước ta nói chung, không
ch riêng các doanh nghi p ngành Dỉ ệ ược
hi n nay khôngệ còn thi uế v n,ố thi uế
phương ti n ệmà chính là thi uế kinh
nghi mệ qu nả lý, đ c bi t là qu n lýặ ệ ả
nhân s -ự m tộ v n đ đấ ề ược coi là khó
khăn nh tấ trong các lĩnh v c c a qu n lý.ự ủ ả
Công ty c ph nổ ầ Traphaco là m tộ
trong nh ngữ công ty có uy tín l n trênớ thị
trường dược phẩm, song, cũng gi ng nhố ư
nhi u ề doanh nghi p ệ khác ở Vi t Nệam,
qu n trả ị ngu n nhân ồlực v n đẫ ược coi là
m tộ thách th cứ l nớ đ iố v iớ các nhà
lãnh
đ oạ công ty. V iớ mong mu nố được đóng
góp m tộ ph nầ vào sự phát tri nể c aủ
công
tác qu nả trị ngu nồ nhân l cự t iạ công ty
cổ
ph n Traphaco nói riêng, ngành Dầ ược nói
chung, đề tài đã được ti nế hành v iớ các
m c tiêu sau:ụ
ụ Kh o ả sát m t ộ s ố ho t ạ đ ngộ
trong công tác Qu nả tr ngu nị ồ
nhân l cự t iạ công ty c ph nổ ầ
Traphaco giai đo n 2000-2004ạ
ạ Đánh giá hi u ệ qu công ả tác
qu nả trị ngu n nhân ồl cự t iạ
doanh nghi p nói trênệ
ệ Đ ề xu t ấ các gi i ả pháp phát
tri n công tác qu nể ả tr ngu nị ồ
nhân l cự c a côngủ ty trong
th i gian ờt iớ

H?i Ngh? Khoa H?c C?ng Ngh? Tu?i Tr? C?c Tr??ng ??i H?c Y D??c Vi?t Nam l?n th? XIII
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN C UỨ
2.1 Đ iố t ng: ượ Công tác qu n trả ị ngu nồ
nhân l c công ty c ph n Traphaco giaiự ổ ầ
đo n 2000-2004.ạ
2.2 Ph ngươ pháp nghiên c u :ứ Phương
pháp h iồ c uứ số li u,ệ phương pháp đi uề
tra b ngằ phi u ếthăm dò, phương pháp
phỏng v n chuyên giaấ
III. K T QU NGHIÊN C UẾ Ả Ứ
3.1 Kh o sát m t s ho t đ ng trongả ộ ố ạ ộ
công tác qu nả tr ngu n nhị ồ ân l cự
t i công tyạ cổ ph nầ Traphaco giai
đo nạ 2000-
2004
3.1.1 Tuy nể
d ngụ:
Công ty đã xây d ng đự ược m t quyộ
trình tuy n d ng ể ụ t ng ươ đ i ố bài
bản, logic,rõ ràng. Tuy nhiên, ngu nồ
tuy n d ngể ụ chủ y uế thông qua các m iố
quan h cá nhân.ệ
3.1.2 Đào t oạ
Công ty đã có sự đ uầ tư đáng
k choể công tác đào t o,ạ thể hi n trênệ
các ch tiêuỉ s ốlượt người được đào t oạ
hàng năm, chi phí đào t oạ trên nhân viên
đ uề gia tăng trong th iờ gian kh o sát. Tuyả
nhiên, vi c ệl aự ch n đ i tọ ố ượng đào t oạ
v nẫ mang tính ch tấ luân phiên. Vi cệ
đánh giá hi uệ qu đàoả t oạ ch aư được
công ty chú tr ng đúng m c,ọ ứ m iớ chỉ
d ng ừ ở mức căn c vào b ng c pứ ằ ấ mà
người được đào t oạ nh nậ được sau khi
t tố nghi pệ ho cặ k tế quả ki m ểtra sau
khóa đào t o. Công ty ch a xây d ngạ ư ự
được phương pháp đánh giá hi u quệ ả
th c ựt c a nhân viên sau đào ế ủ t o.ạ
3.1.3 Đánh giá m cứ độ hoàn thành
công vi cệ
Công tác đánh giá nhân viên
phân
ph iố tr cự ti pế khá bài b n,ả có tiêu chí
đánh giá rõ ràng. Song, vi cệ đánh giá
nhân viên kh iố văn phòng và kh iố
nghiên c uứ m i chớ ỉ căn cứ vào th iờ gian
làm việc còn ch t ấlượng công vi c chệ ỉ
được đánh giá thông qua ý ki n ch quanế ủ
c a c p trên tr c ti p vàủ ấ ự ế nh ngữ người có
liên quan do v y còn thậi u chính xác vàế
ch a th t s công b ng.ư ậ ự ằ
3.1.4 Xây d ng ự và qu n ả lý quỹ
ti n ềlương
Quỹ ti n ềlương được xây d ngự
d a trênự đ nơ giá ti nề lương hàng năm,
do Ban

Khoa h?c h?nh vi - T? ch?c y t? - Ph??ng ph?p h?c ?ng d?ng
Giám đ cố đề xu tấ và h iộ đ ngồ qu n ảtrị
phê duy t. T ệ ừ t ng qu ổ ỹ lương, công ty sẽ
phân ph i 70% vào tr ố ả l ng cho ngươ ười
lao đ ng, ộ 12% dành cho qu khenỹ
thưng ởhoàn thành kế ho chạ và 18%
dự phòng cho năm sau.
M cứ lương và m cứ thu nh pậ trung
bình c aủ cán bộ công nhân viên trong
công ty có sự tăng trưởng trong giai đo nạ
kh oả sát. Về m tặ giá trị tuy tệ đ i,ố thu
nh pậ bình quân cán b côngộ nhân viên
công ty liên t cụ tăng, và sau 5 năm m cứ
thu nh pậ này đã tăng g p 1,72 ấl n. Thuầ
nh p trung bình toànậ công ty có t cố đ giaộ
tăng l nớ h n m c lơ ứ ương trung bình toàn
công ty. Người lao đ ng công ty Traphacoộ
ngoài m c ứlương còn được nh nậ m tộ
ph n thu nh p ngoàiầ ậ lương. Vì v y,ậ thu
nh pậ c a ngủ ười lao đ ngộ có thể bù đ pắ
ph nầ nào những h n ch c a công tácạ ế ủ
phân ph i ốlương.
3.1.5 Xây d ng và qu n lý qu phúcự ả ỹ
l iợ
Chi phí phúc l i trung bình c aợ ủ
nhân viên có xu hướng tăng. Đi u này choề
th y đ iấ ờ s ng ố CBCNV công ty ngày càng
được c i ảthi n.ệ
3.1.6 Xây d ng ự và qu n ả lý quỹ
khen thưởng
Quỹ khen thưởng được trích từ
l iợ
nhu nậ s nả xu tấ kinh doanh hàng năm c aủ
công ty. Tỷ lệ trích l pậ quỹ khen
thưởng do Đại h i đ ng c ộ ồ ổ đ ngộ
thường niên quy tế định. Kinh phí khen
thưởng hoàn thành kế ho chạ được trích
từ quỹ lương c a công ty. Hủi n ệt i,ạ công
ty áp d ng 3 ụlo i khen thạ ưởng cho cán bộ
công nhân viên công ty như sau: Khen
thưởng t pậ th và cá nhân lao đ ng gể ộ i iỏ
các c p, khen ấthưởng hoàn thành kế
ho chạ sản xu tấ kinh doanh, khen thưởng
đ tài nghiên c u khoa h c, sáng ki nề ứ ọ ế
c iả ti n k ế ỹ thu t và nh ngậ ữ đóng góp đ cặ
bi tệ cho ho tạ đ ng s n xu t kinh doanhộ ả ấ
3.2 Đánh giá hi uệ quả công tác qu nả
tr ngu n nhị ồ ân l cự t iạ công ty cổ
ph n Traphaco giai đo n 2000-2004ầ ạ
3.2.1 Chỉ tiêu kinh tế
Chỉ tiêu năng su tấ lao đ ngộ bình quân thể
hi n ệm cứ độ đóng góp trung bình c aủ
1 nhân viên cho doanh số doanh nghi p.ệ
Chỉ

H?i Ngh? Khoa H?c C?ng Ngh? Tu?i Tr? C?c Tr??ng ??i H?c Y D??c Vi?t Nam l?n th? XIII
tiêu này liên t cụ gia tăng từ năm 2000
đ n năm 2004,ế đ cặ bi tệ năm 2001, t cố
độ tăng trưởng đ t 123,9% cho th y hạ ấ i uệ
quả ho t đ ng ạ ộ s n ả xu t ấ kinh doanh
c a ủ công ty.
Tuy nhiên từ năm 2003 đ nế năm 2004, t cố
độ tăng trưởng gi mả d n,ầ chỉ đ tạ
kho ngả
105 %.
Năm
Ch tiêuỉ2000 2001 2002 2003 2004
Năng su t lao ấđ ng ộbq
(tri u đệ ồng/ngưi/ờnăm) 200 266 329,5 347,7 370,6
So sánh liên hoàn (%) 133 123,9 105,5 106,8
Triệ
u
ồ
40
0
300
200
100
0
N¨
m
200
0
N¨
m
200
1
N¨
m
200
2
N¨
m
200
3
N¨
m
200
4
Năm
So sánh đ nh gịc(ố%) 100 133 164,8 173,9 185,8
NSL§
b×nh
qu
©
n
Bảng 1. NSLĐ bình quân (theo doanh thu) qua các năm Hình 1. Bi uể đ ồbi u di n NSLĐ bình quânể ễ
(theo doanh thu) qua các năm
Trung bình 1.0đ ti n ềlương b ra, côngỏ
ty thu l iạ 1,66 đ ngồ l iợ nhu n.ậ Chỉ tiêu
l i nhu n/chiợ ậ phí ti n ềlương không tăng.
M t trong nh ng nguyên nhân là do th iộ ữ ờ
gian g n đây, công ty đ u ầ ầ t nhi u vàoư ề
xây
d ngự thêm các dây chuy nề s nả xu tấ hi nệ
đ iạ nên l iợ nhu nậ hàng năm gi .ả M tặ
khác, đó cũng ph n ánh ảm cứ đ hội u quệ ả
c a qu n trủ ả ị ngu n nhân ồl c công ty.ự
Năm
Chỉ tiêu 2000 2001 2002 2003 2004
L i nhu n(trợ ậ i u đ ng)ệ ồ 8890 10900 11500 13700 14100
T ng chi phí ti nổ ề
lương
(tri u đ ng)ệ ồ
5109 6172 6885 9614 11984
L i nhu n/ chi phí ti n lợ ậ ề ương 1,74 1,77 1,63 1,51 1,48
Bảng 2. Lợi nhu n/chí ti nậ ề lương qua các năm
3.2.2 Chỉ tiêu m c đ hài lòng ứ ộ c aủ
nhân viên trong công ty
Đa s cán b công nhân viên côngố ộ
ty c ph n Traphaco đ u nh n th cổ ầ ề ậ ứ
được t mầ quan tr ng c a công tác đàoọ ủ
t o. Trên ạth c t , h đã làmự ế ọ vi c có hệi uệ
qu h n sau khi đ c đào ả ơ ượ t o. ạPh n ầl nớ
cho r ng n i dung c a các khóa đào ằ ộ ủ t oạ
là phù h p. Đợi u này cho th y công tácề ấ
đào t o c aạ ủ
công ty đã được chú tr ng. Tuy nhiên,ọ
trên
80% cán b công nhân viên công tyộ
c m ảth y ấmình c n ph i đào t o thêmầ ả ạ
đ th c hể ự i n công vi c cho th y nhuệ ệ ấ
c u đào t o trong công ty là r t l n vàầ ạ ấ ớ
ch t lấ ượng đ i ngũ lao đ ng cũng ch aộ ộ ư
cao. Trong công tác đánh giá nhân viên,
có 44,5 % s ngố ười được h i cho r ngỏ ằ
h chọ ỉ thỉnh