Chương 3: NHN DNG MÔ HÌNH KHÔNG THAM S
Hunh Thái Hoàng – B môn Điu khin T động
1
Chương 3
NHN DNG MÔ HÌNH KHÔNG THAM S
Chương 3: NHN DNG MÔ HÌNH KHÔNG THAM S
3.1. Gii thiu
3.2. Quá trình ngu nhiên
3.2. Phân tích đáp ng quá độ và phân tích tương quan
3.3. Phân tích đáp ng tn s
3.4. Phân tích Fourier
3.5. Phân tích ph
Tham kho:
[1] L. Ljung (1999), System Identification – Theory for the user.
chương 2 và chương 6.
[2] R. Johansson (1994), System Modeling and Identification.
chương 2 và chương 4.
[3] N. D. Phước và P. X. Minh (2001), Nhn dng h thng điu khin.
chương 2
3.1 GII THIU
3.1.1 Bài toán nhn dng h thng
Nhn dng h thng là xây dng mô hình toán hc ca h thng da trên d
liu vào ra quan sát được.
Hình 3.1: H thng
Tín hiu vào và tín hiu ra ca h thng ti thi đim ly mu t tương ng là
u(t) và y(t). Tùy theo phương pháp nhn dng mà ta chn tín hiu vào thích hp.
Ký hiu tp hp N mu d liu quan sát được là:
{}
)(),(,),1(),1( NuNyuyZ NK= (3.1)
Do d liu thu thp được thông qua quá trình ly mu là d liu ri rc nên
mt cách t nhiên ta tìm mô hình toán hc ri rc mô t h thng.
V mt toán hc, nhn dng h thng là tìm ánh x:
)()(: tytuTMa (3.2)
khi biết tp d liu ZN .
H thng
u(t) y(t)
Chương 3: NHN DNG MÔ HÌNH KHÔNG THAM S
Hunh Thái Hoàng – B môn Điu khin T động
2
3.1.2 H thng tuyến tính bt biến
Đáp ng xung, hàm truyn và đặc tính tn s
H thng tuyến tính bt biến có th mô t bi hàm truyn.
Hàm truyn ca h ri rc là t s gia biến đổi Z ca tín hiu ra và biến
đổi Z ca tín hiu vào khi điu kin đầu bng 0.
)(
)(
)( zU
zY
zG = (3.3)
)()()( z
U
z
G
z
Y
=
(3.4)
trong đó :
+∞
−∞=
=
t
t
ztyzY )()( (3.5)
+∞
−∞=
=
t
t
ztuzU )()( (3.6)
Nếu tín hiu vào là hàm dirac (U(z)=1) thì tín hiu ra là:
)()( z
G
z
Y
=
(3.7)
{
}
)()()( 1zGtgty
==
Z
(3.8)
g(t) gi là đáp ng xung ca h thng.
Đáp ng xung là đáp ng ca h thng khi tín hiu vào là hàm dirac
H thng có th mô t bi đáp ng xung, vì nếu biết tín hiu vào u(t) bt k ta
có th xác định được tín hiu ra da vào đáp ng xung, tht vy:
(3.4) )()()(
t
u
t
g
t
y
=
(3.9)
+∞
−∞=
=
k
ktukgty )()()( (3.10)
H thng nhân qu (causal) có 0)(
=
g
0
<
, do đó:
+∞
=
=
0
)()()(
k
ktukgty (3.11)
Ký hiu q là toán t làm sm 1 chu k ly mu:
)1()(.
+
=
u
t
uq (3.12)
q–1 là toán t làm tr 1 chu k ly mu:
)1()(.
1=
tutuq (3.13)
Chương 3: NHN DNG MÔ HÌNH KHÔNG THAM S
Hunh Thái Hoàng – B môn Điu khin T động
3
Biu thc (3.10) có th viết li:
+∞
=
=
0
)()()(
k
ktuqkgty (3.14)
hay )()()(
uq
G
y
=
(3.15)
trong đó: qz
k
kzGqkgqG =
+∞
=
== )()()(
0
(3.16)
Đặc tính tn s ca h thng:
ω
ω
j
ez
jzGeG =
=)()( (3.17)
Đặc tính tn s cho biết t l v biên độđộ lch pha gia tín hiu ra trng
thái xác lp và tín hiu vào hình sin.
Nếu tín hiu vào là:
tUtu m
ω
sin)(
=
(3.18)
thì trng thái xác lp tín hiu ra là:
)sin()(
ϕ
ω
+
=
tYty m (3.19)
ta có các quan h:
)(
ω
j
m
meG
U
Y= (3.20)
)(
ω
ϕ
j
eG= (3.21)
H thng có nhiu
Mi h thng thc đều b nh hưởng bi nhiu (nhiu đo lường, nhiu do các
tín hiu vào không kim soát được,…). Gi thiết nhiu tác động vào h thng là
nhiu cng. Tín hiu ra ca h thng có nhiu là:
)()()()(
0
tvktukgty
k
+=
+∞
=
(3.22)
Hình 3.2: H thng có nhiu
Gi s nhiu có th mô t bi:
+∞
=
=
0
)()()(
k
ktekhtv (3.23)
H thng
u(t) y(t)
v(t)
Chương 3: NHN DNG MÔ HÌNH KHÔNG THAM S
Hunh Thái Hoàng – B môn Điu khin T động
4
trong đó
{}
)(te là nhiu trng (nhiu trng là chui biến ngu nhiên độc lp xác
định bi mt hàm mt độ xác sut nào đó).
Nhn dng mô hình không tham s
Phương pháp nhn dng mô hình không tham s là phương pháp xác định
trc tiếp đáp ng xung g(t) hoc đặc tính tn s )(
ω
j
eG ca h thng (mà
không cn s dng gi thiết v cu trúc mô hình ca h thng).
Các phương pháp nhn dng mô hình không tham s có th chia làm 2 nhóm:
Phương pháp trong min thi gian (ước lượng )(
ˆtg ):
* Phương pháp phân tích quá độ (phân tích đáp ng xung, phân tích
đáp ng nc) (xem mc 3.3.1).
* Phương pháp phân tích tương quan (xem mc 3.3.2).
Phương pháp trong min tn s (ước lượng )(
ˆ
ω
j
eG ):
* Phương pháp phân tích đáp ng tn s (xem mc 3.4).
* Phương pháp phân tích Fourier (xem mc 3.5).
* Phương pháp phân tích ph (xem mc 3.6).
3.2 QUÁ TRÌNH NGU NHIÊN
Tham kho: Ph lc B và D [Johansson, 1994]
3.2.1 Bieán ngaãu nhieân
3.2.1.1 Định nghĩa
Biến ngu nhiên là biến mà giá tr ca nó là ngu nhiên, không d đoán trước
được.
Biến ngu nhiên X được gi là biến ngu nhiên liên tc nếu:
i) Tp hp các giá tr ca X có th lp đầy mt hay mt s khong ca trc s,
thm chí lp đầy trc s.
ii) Xác sut để X nhn mt giá tr c th nào đó luôn luôn bng 0, nghĩa là vi
mi s a ta có
{}
0=
=
aXP .
Hàm mt độ xác sut: Hàm s )(xfXxác định trên toàn b trc s được gi là
hàm mt độ xác sut ca biến ngu nhiên liên tc X nếu:
i) 0)( xfX vi mi x. (3.24)
ii) 1)( =
+∞
dxxfX (3.25)
iii) Vi mi a < b:
{}
=<< b
a
XdxxfbXaP )( (3.26)
Chương 3: NHN DNG MÔ HÌNH KHÔNG THAM S
Hunh Thái Hoàng – B môn Điu khin T động
5
TD: Hàm mt độ xác sut ca phân b chun là:
λµ
πλ
2/)( 2
2
1
)(
=x
Xexf
3.2.1.2 K vng
K vng (Expectation)
Giá tr trung bình, hay k vng ca X, ký hiu là E(X) được định nghĩa như
sau:
+∞
== dxxxfX X)()E(
µ
(3.27)
Tính cht ca k vng:
i) Cho XY là hai biến ngu nhiên và hai s bt k ab, gi s E(X) và
E(Y) tn ti, thế thì:
)()()(
Y
b
E
Xa
E
b
Y
aX
E
+
=
+
(3.28)
ii) Nếu X là biến ngu nhiên liên tc có hàm mt độ phân b xác sut fX(x) thì:
+∞
=dxxfxgXgE X)().()]([ (3.29)
(gi thiết <
+∞
dxxfxg X)(.)( )
iii) Nếu XY là hai biến ngu nhiên độc lp thì:
)().()(
Y
E
X
E
X
Y
E
=
(3.30)
3.2.1.3 Phương sai
Phương sai (Variance)
Phương sai ca biến ngu nhiên X, ký hiu Var(X) là:
])[()(Var 2
µ
= XEX (3.31)
trong đó )(X
E
=
µ
.
Tính cht ca phương sai:
i) Nếu X là biến ngu nhiên có )(X
E
=
µ
<)( 2
XE thì:
22 )()(Var
µ
= XEX (3.32)
ii) Nếu X là biến ngu nhiên, ab là các hng s thì:
)(Var)(Var 2XabaX =+ (3.33)
iii) Nếu XY là hai biến ngu nhiên độc lp thì:
)(Va
r
)(Va
r
)(Va
r
Y
X
Y
X
+
=
+
(3.34)