Trường TiH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm
Tổ Toán
NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 6
STT BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT SỐ CÂU TN
- Phân biệt được phần tử của tập hợp và số phần tử của tập hợp.
6 1 Bài học: Tập hợp.
- Tìm các phần tử bằng phương pháp liệt kê. - Tìm được số phần tử của tập hợp thoả mãn điều kiện cho trước .
- Thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia số tự nhiên. 2 6 Bài học: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên. - Thứ tự thực hiện các phép tính về số tự nhiên.
- Định nghĩa luỹ thừa, Các công thức về luỹ thừa. 3 6 Bài học: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. - Phối hợp tính chất luỹ thừa với các phép tính trong số tự nhiên.
8 4 Bài học: Dấu hiệu chia hết. - Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. - Liên kết các dấu hiệu chia hết và tính chất chia hết của một tổng.
5 6 Bài học: Ước và bội, ƯCLN, BCNN.
- Biết được ước; bội của một số cho trước. - Tìm được ƯCLN, BCNN. - Nhận dạng được các hình: HCN, HBH, Thoi, tam giác cân … 6 8 Bài học: Các hình phẳng trong thực tiễn. - Biết đọc tên các yếu tố của hình cho trước (cạnh; góc; đường chéo).
TP HCM, Ngày 05 tháng 10 năm 2021
TTCM
Nguyễn Chiến Thắng
Trường TiH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm
Tổ Toán
NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 7
STT BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT SỐ CÂU TN
1 8 Bài học: Số hữu tỉ và các phép tính.
2 6 Bài học: Luỹ thừa của số hữu tỉ.
8 3 Bài học: Tỉ lệ thức. - Nhận biết được số hữu tỉ. - Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ. - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Lũy thừa của một số hữu tỉ. - Các phép tính về luỹ thừa của số hữu tỉ. - Nhận biết được tỉ lệ thức. - Tính chất của tỉ lệ thức. - Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm giá trị chưa biết x.
4 4 Bài học: Hai góc đối đỉnh.
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Nhận dạng đai góc đối đỉnh. - Tính chất hai góc đối đỉnh. - Nhận dạng được tên các góc đồng vị; so le trong; hai góc trong cùng phía. 5 8
Bài học: Góc tạo bởi một đường thẳng cát hai đường thẳng.
- Tìm được số đo các góc được tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng khi biết được một góc bất kỳ đã cho. - Hai đường thẳng song song. - Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song 6 6 song. Bài học: Hai đường thẳng song song.
- Từ vuông góc đến song song.
TP HCM, Ngày 05 tháng 10 năm 2021
TTCM
Nguyễn Chiến Thắng
Trường TiH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm
Tổ Toán
NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 8
STT BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT SỐ CÂU TN
- HS xác định được kết quả phép nhân đơn với đa thức; nhân đa với đa thức (dạng nhị thức). 1 8 Phép nhân đa thức. - HS ứng dụng được phép nhân đa thức vào giải tìm x
- HS khai triển, rút gọn được hằng đẳng thức (7 HĐT). 2 10 Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
- HS phối hợp giữa phép nhân đơn thức và đa thức với hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
- HS phân tích được đa thức thành nhân tử
3 bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử. 10 Phân tích đa thức thành nhân tử. - HS ứng dụng được phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x.
3 4 Tứ giác
2 5 Hình thang
- HS tìm được số đo các góc trong tứ giác. - HS tìm được số đo các góc của hình thang. - HS nhận biết được hình thang. - HS tìm được số đo các góc của hình thang cân. 2 6 Hình thang cân
- HS nhận biết được hình thang cân. - HS vận dụng được tính chất đường trung 7 3 Đường trung bình của tam giác của hình thang. bình tam giác, hình thang để tìm độ dài đoạn thẳng.
- HS nắm được định nghĩa hình bình hành. - Nắm được tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành. 2 8 Hình bình hành - Vận dụng định nghĩa; tính chất; dấu hiệu để giải bài tập về hình bình hành.
TP HCM, Ngày 05 tháng 10 năm 2021
TTCM
Nguyễn Chiến Thắng
Trường TiH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm
Tổ Toán
NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 9
STT BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT SỐ CÂU TN
- HS phân biệt được căn bậc hai và căn bậc hai 1 Căn bậc hai 4 số học.
Căn thức bậc hai và hằng 8 2 đẳng thức
.
- HS tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác.
- Thực hiện được phép khai phương; nhân và 8 3 chia các căn thức Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương.
- Thực hiện phối hợp các phép tính về căn thức – Rút gọn biểu thức chứa căn. 8 4 - Biết dùng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai – Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. của số dương cho trước.
- HS nhận dạng các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông. 4 5 - HS vận dụng được các hệ thức đó để giải Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. toán.
- HS nắm được định nghĩa tỉ số lượng giác và TSLG của hai góc phụ nhau; - HS vận dụng được định nghĩa tỉ số lượng giác để tìm yếu tố chưa biết. 5 6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.
3 7 - HS vận dụng được hệ thức giữa cạnh và góc để giải tam giác vuông, giải toán thực tế. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
TP HCM, Ngày 05 tháng 10 năm 2021
TTCM
Nguyễn Chiến Thắng
Trường TiH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm
Tổ Toán
NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 10
STT BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT SỐ CÂU TN
5 1 Bài học. Mệnh Đề - Xác định được mệnh đề đúng, mệnh đề sai - Lập mệnh đề phủ định, sử dụng các kí hiệu trong suy luận toán học
- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập con. - Hiểu được các phép toán giao các tập hợp, hợp các tập hợp, phần bù trên tập hợp.
- Dùng biểu đồ Ven để biểu diễn các phép toán 2 9 trên tập hợp. Bài học. Tập Hợp, các phép toán trên tập hợp và tập hợp số.
- Thực hiện các phép toán giao hai tập hợp; hợp hai tập hợp; hiệu hai tập hợp, phần bù của một tập con
- Tính toán được giá trị của hàm số tại một điểm cho trước, tìm tập xác định. 4 3 Bài học. Hàm Số
- Xét được sự đồng biến, nghịch biến, tính chẵn – lẻ của một số hàm số đơn giản.
nắm được - Nhận dạng được hàm số
4 Bài học. Hàm Số 6 các nội dung về tập xác định, sự đồng biến, nghịch biến và đồ thị của hàm số.
- Tìm giao điểm của đồ thị hàm số với các trục
tọa độ, xét sự tương giao của hai đồ thị. - Hiểu khái niệm vectơ , độ dài vectơ, hai 2 5 Bài học. Các Định Nghĩa vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau.
- Nắm được quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành.
- Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình 6 hành khi tính tổng các vecto. 3 Bài học. Tổng Và Hiệu Hai VecTơ - Vận dụng quy tắc trừ vecto để chứng minh các đẳng thức vecto.
- Tính độ dài tổng và hiệu các vecto.
- Hiểu được định nghĩa tích một vectơ với một số.
- Nắm được các tính chất của tích vectơ với
7 một số, tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm. Bài học. Tích của VecTơ Với Một Số - Xác định được vectơ tích một vectơ với một 4 số.
- Phân tích được một vectơ qua hai vectơ không cùng phương.
- Hiểu được khái niệm trục tọa độ, tọa độ một điểm và tọa độ một vectơ trên trục tọa độ - Hiểu được các phép toán liên quan đến tọa 7 8 Bài học. Hệ Trục Tọa Độ độ vectơ
- Xác định được tọa độ một điểm, một vectơ trên trục, hệ trục tọa độ.
TP HCM, Ngày 05 tháng 10 năm 2021
TTCM
Nguyễn Chiến Thắng
Trường TiH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm
Tổ Toán
NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 11
STT
BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
SỐ CÂU TN
- Tìm được tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác.
- Xác định được chu kỳ tuần hoàn của hàm số lượng giác. 8 1 Bài học: Hàm số lượng giác - Xác định được tính chẵn - lẻ của hàm số lượng giác.
- Biết tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác.
- Biết áp dụng công thức nghiệm đối với từng phương trình lượng giác cơ bản,
- Biết tìm điều kiện để phương trình lượng 8 2 giác cơ bản có nghiệm. Bài học: Phương trình lượng giác cơ bản
- Biết tìm số nghiệm, tổng nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản trên khoảng hoặc đoạn cho trước
- Nhận biết được phương trình bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác và cách giải. 8 - Nhận biết được phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và cách giải. 3 Bài học: Phương trình lượng giác thường gặp - Biết tìm điều kiện để phương trình có nghiệm.
- Vận dụng các phương pháp giải để tìm số nghiệm, tổng nghiệm,… của phương trình lượng giác trên khoảng hoặc đoạn cho trước
- Nắm được định nghĩa, kí hiệu và các tính chất của phép tịnh tiến
- Biết vẽ ảnh và xác định được ảnh của một hình qua phép tịnh tiến. 6 4 Bài học: Phép biến hình – phép tịnh tiến
- Nắm được biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến để tìm ảnh hoặc tạo ảnh của điểm. - Vận dụng định nghĩa, các tính chất và biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến để xác định ảnh của đường thẳng cho trước.
- Nắm được định nghĩa, kí hiệu và các tính chất của phép quay.
- Tìm ảnh , tạo ảnh của điểm qua phép quay bằng hình ảnh trực quan.
- Nắm được biểu thức tọa độ của phép quay để tìm tâm O với góc quay đặc biệt 5 5 Bài học: Phép quay ảnh của điểm hoặc tạo ảnh của điểm.
- Vận dụng định nghĩa, các tính chất của phép để quay tâm O với góc quay đặc biệt
xác định ảnh của đường thẳng, đường tròn cho trước.
- Nắm được định nghĩa, kí hiệu và các tính chất của phép phép vị tự.
- Biết xác định ảnh, tạo ảnh khi thực hiện phép vị tự 5 6 Bài học: Phép vị tự - Nắm được biểu thức tọa độ của phép vị tự
để tìm ảnh của điểm,
tâm O ; tâm đường thẳng, đường tròn cho trước.
TP HCM, Ngày 05 tháng 10 năm 2021
TTCM
Nguyễn Chiến Thắng
Trường TiH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm
Tổ Toán
NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 12
STT BÀI HỌC/CHỦ ĐỀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT SỐ CÂU TN
- Biết nhìn BBT tìm khoảng đb, nb của hàm số
- Biết nhìn đồ thị tìm khoảng đb, nb của hàm số
- Biết xét tính đơn điệu của hàm số cơ bản - Vận dụng tìm
để hàm bậc ba đồng biến ,
1 6 Bài học: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
nghịch biến trên TXĐ
để hàm số nhất biến đông biến,
- Vận dụng tìm
nghịch biến trên khoảng
- Biết tìm cực trị của các hàm số cơ bản - Biết nhìn BBT, bảng xét nhấu đạo hàm suy ra
cực trị
- Biết tìm số cực trị, điểm cực trị của hàm số khi
5 2 Bài học: Cực trị hàm số
để hàm số có cực trị, đạt cực trị
biết biểu thức đạo hàm - Biết nhìn đồ thị tìm cực trị - Vận dụng tìm
tại điểm
- Biết tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
cho trước
- Biết tìm GTLN, GTNN của hàm số trên TXĐ - Biết tìm GTLN, GTNN của hàm số khi biết đồ
3 3 Bài học: Giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số
thị, bảng biến thiên
- Vận dụng bài toán thực tế
- Biết tìm tiệm cận của đồ thị hàm số
- Biết tiệm cận của đồ thị hàm số bất kì - Hiểu tiệm cận của đồ thị hàm số bằng định nghĩa - Biết tìm tiệm cận của đồ thị hàm số khi cho bảng
4 4 Bài học: Tiệm cận của đồ thị hàm số
biến thiên hoặc đồ thị hàm số
- Biết nhìn BBT nhận dạng hàm số cơ bản - Hiểu cách nhận dạng hàm số khi cho đồ thị - Hiểu bài toán giao điểm của hai đồ thị hàm số cơ
5 4 Bài học: Khảo sát vẽ đồ thị hàm số
bản
- Hiểu bài toán dùng đồ thị, bảng biến thiên tìm số
nghiệm của phương trình
- Vận dụng biện luận nghiệm của phương trình
6 5 Chủ đề: Bài toán tương giao, số nghiệm phương trình
dựa vào đồ thị hàm số
-
- Biết lý thuyết, công thức, tính chất toàn chương
1
- Biết tính thể tích của khối chóp có sẵn dữ kiện
chỉ thay công thức
- Hiểu cách tính thể tích của khối chóp có cạnh
bên vuông góc đáy
- Vận dụng tính thể tích khối chóp có mặt bên
vuông góc đáy
- Vận dụng tính thể tích khối chóp đều - Biết tính thể tích của khối lăng trụ có sẵn dữ kiện
7 13 Bài học: Thể tích khối đa diện
chỉ thay công thức
- Biết tính thể tích của khối lăng trụ đứng ( đáy
tam giác, tứ giác)
- Hiểu cách tính thể tích khối lập phương, khối
hộp chữ nhật
- Vận dụng tính thể tích lăng trụ xiên
TP HCM, Ngày 05 tháng 10 năm 2021
TTCM
Nguyễn Chiến Thắng