ườ c c a Ng ủ ủ ượ c c a Cmang gi ế ả ươ ậ ộ ở ừ ậ ườ ặ ụ ọ ổ ộ ớ ấ ủ ể ộ ệ ấ ủ ả ạ ướ ướ ỉ ủ ớ ự c, r ụ ẻ ự ặ ộ ơ ậ ệ ư ậ ư
ị ườ ườ ề thành m t ng ộ ủ ồ i và đang d n tr ự ỉ ế ạ ả ng l ố ả ộ ễ ậ ổ ạ ề ự ớ ủ ườ xin gi c r lòng ộ ng.C Phan B i th Châu hy v ng Nh t giúp đ đ đu i Pháp, đi u ề ỡ ể đó r t nguy hi m, ch ng ẳ ấ ổ ử khác gì ‘đ a h c a ư ử tr c beo c a sau’.C Hoàng Hoa Thám thì còn n ng c t ố cách phong ki n.ế ch t Nh v y b ng t ấ ằ ứ c a mình cùng tri th c ủ ti p thu đ c trong quá ượ ế trình tích lũy nhi n năm và nh ng dk khách quan ữ c u th gi ữ i là nh ng ớ ả nguyên nhân làm cho NAQ ti p thu Cn Mac- ế nhiên, LN m t cách t ộ i thu n l ậ ợ ị ỉ ủ ế ẳ ộ ệ ẳ nhiên. Th 2 do ch ứ ổ ể ự ị ờ ủ
ờ ộ ỉ ị ạ
ướ ộ ọ ủ ả i m t cách tri ị ơ ậ ề ị ớ ư ọ ng l ầ ườ t v ệ ạ ổ ứ
ng gi ả ứ ế ệ ệ ườ ườ ặ ủ ế ụ ủ ễ ố ộ ế ố ứ ộ ố ng l ẳ ả ố ươ ứ ả ạ ả ấ ả ng cao ng n c ươ ọ năm ả ụ ả
ộ ạ ề ớ ườ ắ Các v n đ tr ng tâm: ấ ề ọ 1.Vì sao NAQ ti p thu ch nghĩa mac - lênin ủ m t cách t ậ nhiên thu n ự ộ l i.ợ ệ t 2.Vai trò c a h i vi ủ nam cách m ng thanh niên v i s ra đ i c a ờ ủ đ ng.ả tế 3.Vì sao nói Xô vi Ngh Tĩnh là đ nh cao ỉ c a cao trào 30-31. ủ 4.Ngh quy t trung ươ ng ế tháng 7.1936 đúng đ nắ và sang t o.ạ 5.Phong trào dân ch 36- 39 là t ng di n t p cho cách m ng tháng 8-1945. ươ ng 6.Ngh quy t trung ế ị 8 tháng 5.1941. 7.Ch th Nh t – Pháp ậ b n nhau và hành đ ng ộ ắ c a chúng ta 12.3.1945. ủ 8.Vì sao kh ng đ nh ị v ng c c ng c gi đ ố ữ ữ ượ ủ ụ chính quy n là nhi m v ệ ề trung tâm c a cách m ng ạ ủ th i kì 1945-1946. i kh ng đ nh 9.Vì sao l ạ ẳ kháng chi n ch ng Mĩ ố ế c là cu c đ ng c u n ụ ộ ứ đ u l ch s . ử ầ ị 10.Ngh quy t ban ch p ấ ế hành trung ả ng Đ ng ươ 15 khóa II (tháng 1/1959). 11.Ngh quy t 11(tháng ế ị 3. 1965) ; 12(tháng 12. 1965) khóa III. 12.Ngh quy t c a đ i ạ ế ị ủ h i V công nghi p hóa ệ ộ ng đ u trong ch ng đ ầ tiên c a th i kì quá đ ủ ộ ờ ạ ộ ả 13.T i sao đ i h i đ ng ạ ng đ i m i. VI ch tr ớ ổ ủ ươ i ng l 14N i dung đ ố ườ ộ đ i m i do đ i h i VI ộ ạ ớ ổ đ ra.ề ủ 15.C ng lĩnh th 2 c a Đ ng.ả ờ 16.Gi ộ k t h p đ c l p dân t c ế ợ ộ ậ – ch nghĩa xã h i trong ủ quá trình lãnh đ o cách m ng.ạ ụ ấ ả ả ủ ủ ộ ả ư ộ ề i ả ủ ố ề ộ ớ ề ệ ườ ệ ẩ ấ ệ ng h Câu 1: Vì sao NAQ ti pế thu ch nghĩa Mac- LeNin m t cách t ự ộ nhiên, thu n l ậ ợ Do nh ng nhân t ch ữ quan và khách quan sau : ế - Ch quan : Tr c h t ướ ủ cu c hành xu t phát t ộ ừ ứ ng c u trình tìm đ ườ n i, đó là ướ quá trình bôn ba v a lao đ ng, v a h c t p rèn ừ ọ ộ i trí m t ng luy n t ệ ừ ộ thành m t th c tr ộ ở ứ i vô s n yêu ng ườ n 9 c.Sau ướ năm(5/6/1911-1920) qua c thu c đ a nhi u n ị ộ ướ ề ế b n, đ ph thu c t ư ả ộ ụ ụ nhi u châu l c, qu c ề ố ở Pháp s ng và làm vi c ệ ở ố ầ i d n đã làm cho ng ườ tr i lao ộ ở đ ng, m t công nhân ộ ủ th c th m có đ y đ ầ ự ụ ng, t ph m ch t, t ư ưở ấ ẩ tâm lý xã h i c a m t ộ ộ ủ i vô s n.Đây là ng ả ườ quan đi u ki n ch ề ệ i cho Ng thu n l ườ i ợ ậ ti p thu ch nghĩa Mac- ủ ậ ợ i , LN m t cách thu n l ủ t ự ự ươ nghĩa M-LN có s t ng đ ng v i ch nghĩa yêu ủ ớ ồ n ỗ ch : i c c a Ng ườ ở ướ ủ đ u có tính nhân văn sâu ề s c, đ u mang tính cách ắ ề t đ , đ u mang m ng tri ệ ể ề ạ tính dân ch , và đi m ể ủ i phóng l n nh t là gi ấ ớ t con ng ệ ộ ườ đ , nên có th hòa tr n ộ ể ể ễ vào nhau m t cách d ộ duy dàng. Cùng v i t sác bén, NAQ có sự ề nh y c m đ c bi ả ặ ứ chính tr và v n tri th c ị ố cách m ng phong phú ạ ữ c là nh ng tích lũy đ ượ nguyên nhân ch quan giúp NAQ ti p thu CN M-LN m t cách d dàng, ộ i thu n l ậ ợ :Chủ - Khách quan c tiên là nghĩa M-LN tr ướ ề ng v v n đ lu n c ề ấ ươ ậ dân t c và thu c đ a, ị ộ ộ ủ chính là con đ ng c a ườ cách m ng mà NAQ ạ tìm nhi u ề ki m.Lu n c ng nêu ra ậ ươ ế ủ nh ng v n đ l n c a ấ ữ th i đ i sau cách m ng ạ ờ ạ tháng 10, trong đó có v nấ i phóng dân t c đ gi ộ ề ặ thu c đ a mà NAQ đ c ị ộ bi i đáp t quan tâm, gi ệ m i th c m c, suy nghĩ ắ ắ ọ cách i v c a Ng ườ ủ m ng thu c đ a, ch ra ỉ ị ộ ạ c các n cách m ng ướ ạ ở thu c đ a mu n giành ị ộ ố ả ậ i ph i t p c th ng l đ ắ ượ ợ ng, phát huy h p l c l ợ ự ượ s c m nh c u công ạ ứ nhân, liên minh v i nông dân trong cu c đ u tranh ộ ch ng đ a ch phong ị ố ki n, th c hi n Cmang ự ế ru ng đ t và ph i thành ấ ả ộ ả c chính đ ng. l p đ ượ ậ ng này phù Lu n c ươ ậ h p và đáp ng đc ứ ợ nh ng tình c m, suy ả ữ nghĩ, nh ng hoài bão ữ lâu c a đ ủ t c p ượ ấ ủ ừ Ng ở ầ ề ề thành hi n th c.V đi u ệ ng này đ ng ch Tr ườ Chinh đã ch rõ :”Lu n ậ ỉ ng v nh ng v n đ c ề ữ ươ ấ ị ế dân t c và thu c đ a đ n ộ ộ i nh m t ánh v i ng ư ộ ớ ề sang kỳ di u nâng cao v ệ t c nh ng hi u ch t t ể ữ ấ ấ ả t và tình c m cách bi ả ế i h ng m ng mà Ng ằ ườ ạ nung n u”.Sau này ấ “Lu n vi Ng ậ i t ườ ế ng c a LN làm cho c ủ ươ ấ tôi r t c m đ ng, ph n ộ ấ ả ưở kh i, sáng t ng , tin t ở ỏ t bao.Tôi vui m ng bi ừ ế đ n phát khóc lên.Ng i ồ ế ồ m t mình trong bu ng ộ mà tôi nói to lên như c qu n đang nói tr ầ ướ ỡ chúng đông đ o “H i ả đ ng bào b đ y đ a đau ị ầ ồ kh .Đây là cái c n thi ế t ổ cho chúng ta, đây là con i phóng chúng đ ườ ta !”. Th 2 là xu t phát ấ ủ xu th phát tri n c a t ể ừ phong trào c ng s n và ả ộ nói công nhân qu c t ế chung và thu c đ a nói ị ạ riêng. Th 3 : cách m ng VN đang kh ng ho ng ả ủ c i c u n v đ ướ ố ứ ề ườ do ko có lý lu n d n ẫ ậ ng, con đ ứ ng c u đ ườ ườ ng c theo các h n ướ ướ khác nhau đ u th t b i ạ ề ấ c yêu c u và b t l c tr ầ ấ ự ướ do thi u đ ố i ng l ế CMang đúng đ n. NAQ ra r t khâm ph c các t ỏ c Phan Đình Phùng, ụ Hoàng Hoa Thám, Phan Châu Trinh, và Phan B iộ Châu nh ng không hoàn toàn tán thành cách làm i nào vì : c a m t ng ủ ườ ỉ C Phan Châu Trinh ch ụ ự i Pháp th c yêu c u ng ườ ầ ng, đi u đó hi n c i l ả ươ ề là sai l m ch ng khác gì ẳ ầ Câu 2: Hãy làm rõ h iộ ạ Vi t nam cách m ng ch c thanh niên là t ứ d b (quá đ ) cho s ự ộ ra đ i c a Đ ng ả Tháng 6/1925 NAQ sáng l p ra ‘H i VN Cmang ậ thang nien’ h t nhân là ‘ C ng s n đoàn’. Đây là ả ộ t ự ch c d b cho s ra ổ ứ ự ị ộ đ i c a Đ ng và h i ả ủ ờ Vnam cmang thanh niên có c quan ngôn lu n là báo thanh niên , ra số đ u tiên ngày 21/6/1925 ầ H i VN CM thanh niên ộ ự là t ch c d b cho s ự ị ể ra đ i c a Đ ng th ả ủ ờ ng hi n trên 3 ph ươ ị ư ưở ng t di n : chính tr , t lý lu n và t ch c ổ ứ ậ -Th nh t : là t ch c ổ ứ ứ ấ d b v chính tr th ị ể ự ị ề ị vi c chu n b hi n ẩ ệ ở ệ i Cmang v đ ng l ề ườ cho đ ng th hi n ệ ể ả ph mẩ trong tác cách ‘Đ ng ườ ệ Đ làm tài li u m nh’. ệ ể gi ng d y cho các cán ạ ả ầ i Qu ng Châu, đ u b t ộ ạ năm 1925 ch t ch HCM ủ ị ể ươ biên so n t p đ c ng ạ ậ bài gi ng. Đ u năm ả ầ 1927 nh ng bài gi ng đó ữ đ ề c b tuyên truy n ộ ượ c a H i liên hi p các ệ ủ Á dân t c b áp b c ứ ở ị Đông xu t b n thành ấ sách, v i nhan đ là ‘Đ ng cách m nh’. Trong tác ph m này NAQ vách ra nh ngữ ơ ả ng c b n ph ướ ươ c và sách v chi n l ề ế ả i l ủ ượ VN. phóng dân t c N i dung c a tác ph m : ẩ ủ + Đi sâu v ch rõ b n ả ạ ự ch t c a ch nghĩa th c ủ dân, ch rõ ch nghĩa th c dân là k thù c a ủ các dân t c thu c đ a, ộ ị ả kh i d y tinh th n ph n ầ ự ự ự kháng dân t c, t l c t ộ ng c a các dân t c c ộ ủ ườ thu c đ a ộ ị i cách + đ ra đ ườ ề ừ m ng VN là ph i đi t i phóng dân t c, ti n ế gi iả lên CNXH. Cmang gi phóng dân t c là Cmang ộ dân ch ki u m i ( nay ủ ể g i là Cmang dân t c ộ ọ ế dân ch nhân dân ) ti n th ng lên cmang XHCN không qua giai do n phát ạ b n tri n ch đ t ế ộ ư ả + M i quan h gi a ữ ệ ố Cmang thu c đ a và ị ộ Cmang chính qu cố ủ ng c a + Ch rõ l c l ự ượ Cmang : công nhân và ố nhân dân lao đ ng là g c c a Cmang, h c trò nhà ủ ỏ buôn và đi n ch nh là ề b u b n c a công nông ạ ủ ầ ố ế + V đoàn k t qu c t : ế kh ng đ nh cmang VN là ẳ m t b ph n c u Cmang ộ ộ ậ ẩ i i, theo đ th gi ố ế ớ ả c ng s n c u qu c t ế ộ ố ả i phóng i gi ng t h ả ớ ướ giai c p gi i phóng con ả ấ i phóng dân i, gi ng ả t cộ + M c tiêu c a Cmang : ch ng đ qu c, dành ố đ c l p cho dân t c và đi ộ ậ lên CNXH + Kh ng đ nh Cmang ị mu n thành công ph i có Đ ng lãnh đ o, Cmang và Đ ng ph i l y CN Mac-Ln làm kim ch namỉ và ph i v n d ng vào ậ Cmang VN ặ ư -Th hai v m t t ề ứ ộ t ng lý lu n: H i ậ ưở VNCMTN đã truy n báề ch nghĩa Mac-LN vào phong trào công nhân qua sách, báo v các phong trào vô s n.ả Năm 1928 h i VNCMTN th c ự ộ ả ng ‘Vô s n hi n ch tr ủ ươ hóa’ đ a h i viên c a ủ ộ ư mình vào các nhà máy, h m m , đ n đi n trong ầ ỏ ồ ề
ự ệ t ưở ra đ i c a Đ ng ta ớ ch c cho s ổ ứ ả ng và t ờ ủ ả ọ ợ ấ ữ ề ệ ỉ ệ ế ớ ạ ủ ơ ề ồ ủ ấ ố ứ ấ ế ậ
ạ ữ ứ ễ ỉ ằ ủ ệ ỉ ấ ng l ả ợ ế ồ ổ ộ ị ể ng gpdt t ậ ế ủ ị ộ ả ỉ ủ
ị ự ệ ớ ầ ậ ọ ề ứ ổ ị ứ ố ộ ự ộ ươ t ộ ế ệ ấ ề ệ ệ ệ ụ ộ ướ ộ ứ ứ ề ủ
ườ ạ ố ế Ngh ọ ở ệ ế ấ ố ề ấ ố ệ ị ắ ệ ậ ộ ả ườ ư ế ộ ệ ệ ổ ễ ả
ng ng ả ủ ứ ặ ọ ị ườ ể ộ ồ ủ ấ ả ổ ượ ị ả ơ ưỡ ữ ờ ộ ị ươ ệ ể ủ ế Ch ề ự ệ ớ ữ ạ ữ ề ế ả ở ầ ơ ể ế ả ứ ơ ươ ỵ ứ ấ ờ ổ ả ả ộ ả ề ị Qua cao trào XVNT, ượ c Đ ng ta đã tích lũy đ nhi u bài h c kinh nghi m quý báu : bài h c ọ v ch p th i c cách ờ ề m ng, bài h c v xây ọ ạ d ng kh i liên minh giai ự c p công-nông, và bài ấ h c v vi c giành và gi ữ ọ ề ệ chính quy nề Nh ng lý do trên đã ch ng minh r ng XVNT là đ nh cao c a cao trào 1930-1931, nó đã đ tạ ờ c đ nh cao nh đ ượ nh ng nguyên nhân ữ ch quan và khách ủ quan sau: -Nguyên nhân ch quan: + Do chính sách chia để ộ ủ t c a tr , áp b c bóc l ứ th c dân Pháp và b n tay ọ ệ sai v i nhân dân Ngh An và Hà Tĩnh r t n ng ấ ặ n , làm cho mâu thu n ẫ ề gi a nhân dân và th c ự ữ dân Pháp càng gay g t,ắ làm cho phong trào đ uấ tranh càng quy t li + Ngh An và Hà Tĩnh là n i có truy n th ng ố ơ Cmang lâu đ i, hình ờ ượ thành tinh th n v t ầ t khó cao khó, ý chí v ượ đi u ki n xu t phát t ệ ề ừ ơ t, là n i đ a lý kh c nghi ệ ị s n sinh ra nhi u con ề ả i u tú c a Cmang ng ủ -> phong trào di n ra sôi n iổ ộ +NA và HT có đ ng b r t m nh và phát tri n, ể ạ ấ ng chi m v m t s l ế ề ặ ố ượ 1/3 s Đ ng viên c a c ủ ả ố ả cướ n -Nguyên nhân ch quan : + NA và HT có trung tâm CN phát tri n, là n i có ể phong trào công nhân phát tri n m nh, vd v nh ạ B n Th y là trung tâm CN l n nh t trung kỳ, ấ t p trung đông đ o công ậ nhân, là n i m đ u cho phong trào XVNT ề +NA-HT là n i truy n ng Cmang vào bá t t ư ưở c, là n i phát trong n ơ ướ đ ng cao trào 1930-1931 ộ ứ ề ủ ứ ấ ế ị ử ự Câu 3:Vì sao nói Xô Vi t Ngh Tĩnh là đ nh cao c a cao trào 1930- 1931. t c a ộ ủ Do s áp b c bóc l ự nh ả th c dân Pháp, ự ng c a phong trào h ủ ưở t i và đ c bi Cm th gi ệ ặ ế ớ ớ s ra đ i c a Đ ng v i ờ ủ ả ự i chính tr đúng ng l đ ườ ị ố đ n, h th ng t ứ ch c ổ ố ệ ắ ệ ch c ch và kh u hi u ẩ ẽ ặ đ u tranh thích h p đã ấ châm ng i n cho phong trào 1930-1931.Cao trào Cmang 30-31 di n ra trên ễ c nh ng đ nh cao c n ư ả ướ là XVNT.Có th kh ng ẳ ể đ nh đ c đi u đó vì ề ượ ị nh ng lý do sau : ữ -Th nh t v quy mô : ứ ấ ề Nghj An và Hà TĨnh Ở cu c đ u tranh n ra trên ộ ấ t c các huy n, xã nh t ư ệ ấ ả ng, Nam Thanh Ch ươ Đàn, H ng Nguyên, ư Di n Châu (Ngh An ), ễ Can L c, Đ c Th , ọ Thanchj Hà, Nghi cuân, ng khê ( Hà Tĩnh) . h ươ Phong trào 30-31 ệ An và hà Tĩnh có r tấ nhi u cu c đ u tranh ( có kho ng 130 cu c ộ ừ đ u tranh khách nhau t ấ làng, xã huy n t ng ). Các phong trào có số i tham gia l ườ ượ c r t đông, lôi kéo đ ượ ấ ư i nh : hàng nghìn ng cu c bi u tình c a 300 ủ nhân dân Nam Đàn (30- 8-1930) kéo lên huy n lệ ỵ ủ đ a ra yêu sách phá c ư i thoát cho nhà lao, gi ả ạ i cách m ng nh ng ng ườ ể b đ ch b t ; cu c bi u ắ ị ị tình c a 20000 nông dân ủ Thanh ngươ (1/9/1930) bao vây đ tố ộ huy n đ ng ; cu c ệ ườ bi u tình c a 3000 nhân ủ dân Can L c (7-9-30) ộ kéo lên huy n l ố , đ t ệ , s sách, phá nhà gi y t lao; cu c bi u tình c a ủ ể ộ 8000 nhân dân H ngư Nguyên ngày 12-9-1930 -Th hai v tính ch t: ề +Phong trào XVNT là phong trào đ u tranh ấ Câu 4 : Ngh quy t h i ế ộ ị ả ng Đ ng ngh trung ươ tháng 7-1936 đúng đ nắ và sáng t o :ạ quy t li ữ t nh t gi a ấ ế Cmang và ph n Cmang, ả +Là n i duy nh t đã có ơ k t h p gi a đ u s ấ ự ế tranh chính tr và đ u ấ ị các tranh vũ trang : t ừ cu c bãi công đ n các ộ ế cu c đ u tranh quy mô ấ ộ i hình th c bi u l n d ể ứ ướ ớ ự ệ v , tình có vũ trang t ử đ a yêu sách, phá c a ư i thoát cho nhà lao gi ả i Cmang, nh ng ng ườ ữ đ t huy n đ ng, đ nh ỉ ườ ố ứ cao v i nh ng hình th c ữ ớ t, đ u tranh quy t li ệ ấ ự qu n chúng vũ trang t ầ v , bi u tình th uy vũ ệ ơ trang, ti n công vào c quan nhà n c c a đ ch ướ ị các đ a ph ng ở ươ ị + Đây là cao trào mang ệ ể t đ : tính cách m ng tri ạ đánh đ chính quy n ề ổ đ ch, thành l p chính ị quy n c a công nhân và ủ ề nông dân ộ ố ị m t s đ a ở ệ ng sau đó th c hi n ph ự chính sách, ban b ru ng ố ộ đ t cho nhân dân ấ Tr ủ c s c m nh c a ướ ạ qu n chúng, b máy ầ ộ ế chính quy n c a đ ủ ề nhi u qu c và tay sai ề ở ề t, nhi u huy n b tê li ệ ở ị c tình xã b tan rã tr ướ ch c hình đó, các t ứ ổ ủ đ a ph Đ ng ng ch ươ ở ị ả đ ng lãnh đ o các ban ộ ạ ch p hành nông h i ộ ở ấ nông thôn, xã đ ng ra ờ qu n lý m i m t đ i ọ ả nông thôn. Trên s ng ố ở nh ng khu đó, th c t ữ ự ế ở do đó, m t chính t ộ ự quy n Cmang c a nhân ủ ề ự dân theo hình th c UB t ứ t qu n theo ki u Xô Vi ế ể ấ đã ra đ i do giai c p công nhân lãnh đ o.ạ Chính quy n Cmang đã ề th c hi n nh ng bi n ệ pháp Cmang v chính tr , ị , văn hóa, xh, kinh t trong đó có ban b ru ng ố ộ đ t cho nhân dân ấ ả ủ -Th 3 v k t qu c a ề ế phong trào: Đã đ p tan ậ chính quy n đ ch giành chính quy n v tay ề công-nông, cho ra đ iờ chính quy n Xô Vi t -> ề liên minh công-nông ra đ i đã kh ng đ nh đ ượ c ẳ ờ vai trò l ch s c a nó n c, cùng s ng và làm ố ướ vi c v i công nhân, ệ đ ng th i cũng là ồ ờ ng th c truy n bá ph ứ ề ươ lý lu n gi i phóng dân ả ậ ầ t c và lãnh đ o qu n ộ chúng đ u tranh. H i ộ VNCMTN cũng kiên quy t đ u tranh ch ng ố ế i quan đi m l p hi n l ể ạ c a Bùi Quan Chiêu, ủ Ph m Quyên, thuy t ế ‘ ?????’ c a Nguy n Văn ủ Vĩnh. Cu c đ u tranh ộ ố ủ ch ng l i c a i đ ạ ườ ố VN qu c dân đ ng. L p ậ ố i phóng dân tr ng gi ả ườ t c đúng đ n c a H i đã ắ ủ ộ ư thành l p tr ườ s n, làm cho phong trào ả t Cmang phát tri n t ể ừ ự phát lên g giác, bi u ể ự hi n qua phong trào công nhân đóng t u Ba s n ơ (1927)… ặ ổ - Th ba v m t t ch c : H i VNCMTN ộ đã đào t o đ i ngx cán ạ b cho Đ ng, giáo d c, ụ ả i giác ng nhi u ng ườ yêu n c chân chính ng CM theo con đ HCM, đào t o và rèn ữ luy n h thành nh ng chi n sĩ Cmang trung thành làm nòng c t cho vi c thành l p Đ ng ả CS. H i đã xây d ng ự ổ c h th ng các t đ ượ ố TW đ n ch c có s t ế ở ừ ứ ệ ở t ng, đ c bi đ a ph ặ ươ ị nhi n trung tâm kte, ề ố chính tr quan tr ng, s h i viên tăng nhanh ộ chóng ( 1930- 300, 1929- 1700 h i viên ) T ch c ứ ộ công h i cũng đ c xây ộ nhi u nhà máy , d ng ề ở ự ộ ố ả hàm m . M t s đ ng ỏ viên tiên ti n trong Tân ế t cũng ng theo h i Vi ộ ả i VNCMTN, nhi u ng ườ tr ủ thành h i viên c a ộ ở ổ h i. H i VNCMTN là t ộ ộ ch c d b cho s u ra ự ự ị ứ ch c c ng đ i u 2 t ộ ổ ờ ả s n Đ ng: Đông d ươ ng ả c ng s n đ ng và An ả ộ Nam c ng s n Đ ng. ả ch c ti n Đây là 2 t ề ổ thân c a Đ ng. H i ộ ả VNCMTN đã đóng m tộ c c kỳ vai trò l ch s quan tr ng trong vi c ệ ị ư chu n b v chính tr , t ị ọ ị ề ẩ ị ử ủ ị Tháng 7-1936 ban ch pấ ả ng Đ ng hành trung ươ ngoài và ban ch huy ở ỉ i ngh t h p H i ạ ị ộ ọ ự Th ng h i, d i s ướ ả ượ ch trì c a đ ng chí Lê ủ H ng Phong và Hà Huy ồ đ c T p xu t phát t ừ ặ ậ ấ đi m tình hình Đông ể ộ i, h i D ng và th gi ế ớ ươ ng ủ ươ ngh đã đ ra ch tr ị ề ỉ ng l ng ch đ i, h ướ ườ ố c trong đâ chi n l ọ ượ ế th i kỳ m i. H i ngh ị ộ ờ ớ ắ c m t ch rõ k thù tr ướ ẻ ỉ nguy h i nh t c a nhân ấ ủ ạ dân Đông D ng c n ầ ươ t p trung đánh đ là b n ọ ổ ậ ph n đ ng thu c đ a và ộ bè lũ tay sai c a chúng. ủ T đó h i ngh đã xác ị ộ ừ c đ nh nhi m v tr ướ ị ụ ệ m t là ch ng phát xít, ố ắ ế ch ng chi n tranh đ ố ế ả qu c, ch ng b n ph n ố đ ng thu c đ a và tay ộ sai, đòi t ủ do, dân ch , ẩ c m áo, hòa bình. Kh u ơ hi u đ u tranh : kh ng ẳ ệ ế đ nh nhi m v chi n ị l c c a Cmang Đông ượ ế D ng là ch ng đ ươ qu c phong ki n nh ng ư ố ụ v n ch a ph i nhi m v ệ ả ư ẫ tr c ti p, kh u hi u đ u ấ ệ ẩ ế ự ạ ng t m tranh ‘ ch tr ủ ươ gác đánh đu i đ qu c ố ế ổ phong ki n = kh u hi u ệ ẩ ‘ ch ng ph n đ ng ộ ố thu c đ a và tay sai’, đ a ư ộ ị ộ ra kh u hi u ‘ ng h ẩ ệ m t tr n bình dân Pháp’. ặ ậ ng thành l p Ch tr ậ ủ ươ m t tr n nhân dân ph n ả ặ ậ đ r ng rãi bao g m các ế ộ giai c p, các đ ng phái, các đoàn th chính tr và ể ng tôn giáo khác tín ng ứ nhau, các dân t c xộ Đông D ng cùng nhau đ cùng nhau tranh đ u ấ ể i nh ng đi u đ đòi l ề ể ki n dân ch đ n s v i ủ ơ ơ ớ ệ hình th c m t tr n nhân ậ ặ ứ Đông dân ph n đ D ng -> 9/1937 đ i ổ ủ thành m t tr n dân ch ậ ặ ủ Ch Đông D ng. ươ ng chuy n hình th c tr ứ ể ươ ậ đ u tranh t bí m t ừ ấ không h p pháp sang các ợ hình th c đ u tranh công ứ ấ ợ khai, n a công khai, h p ử pháp, n a h p pháp. Phát ử ợ ứ ch c tri n h th ng t ố ệ ể ổ
ả ả ả ứ ứ ạ ng vào s lãnh đ o ự ự ả ọ ả ở ộ ầ ả ầ ặ ả ị ằ ụ ể ụ ọ ề ự ộ ể ạ ấ ủ t ch c và đáu tranh ổ nh m m r ng s quan ằ h v i qu n chúng , lãnh ệ ớ đ o qu n chúng đ u ấ ạ tranh b ng các hình th c ứ thích h p.ợ ị ệ ề ủ ủ ng l ố ả ề ệ ậ ươ
ị ả ế ệ ị ế ớ ắ ụ ầ ụ ủ ữ ụ
ụ ụ ụ ế ả ố ố ộ ộ ướ ự ớ ủ ơ ở ờ ầ ớ ế ậ ặ ươ ố ậ ứ ế ự ố ụ ậ ặ ế ấ i th ả ả ủ ớ ậ ờ ộ ậ ụ ế ầ ượ ế ọ ị ủ ượ ả ộ ậ ấ ụ ọ ướ ậ ố ậ ộ ệ ố ộ ị ủ ố ế ộ c ng s n h p ả ọ ả ộ ị ủ ấ ộ ủ ị ớ ủ ề ệ ữ ạ ộ ậ ọ ớ ế ớ ộ ả ấ ộ ả ợ ặ ẩ ủ ộ ề i trong hành ngũ k ợ ụ
ố ố ộ ế ả ớ ọ ủ ủ ế ươ ữ ủ ố ủ ề ế ọ ộ ề c a nhân dân ta, làm đ i ờ ủ s ng nhân dân khó khăn ố ị b u không khí chính tr ầ h t s c ng t và kinh t ộ ế ế ứ t ng t. Yêu c u c p thi ế ấ ầ nh t c a nhân dân VN chính là đ u tranh đòi ấ quy n dân ch , dân sinh, ch ng chi n tranh, đòi ế ị hòa bình. VÌ v y ngh quy t 7-1936 đã đ ra ề c nghi m v Cmang tr ướ ụ m t c a cách m ng ạ ủ Đông d ố ng là ch ng ươ ế phát xít, ch ng chi n tranh đ qu c, ch ng ố b n ph n đ ng thu c ộ ọ đ a và tay sai, đòi t do ị dân ch c m áo hòa bình là hoàn toàn đúng đ n,ắ phù h p v i ti n trình ế ớ ợ c. Nh v y trong n ậ ướ ư ả ng c a Đ ng ch tr ủ ươ ủ c yêu c u i quy t đ gi ầ ế ượ ả c m t c a Cmang tr ủ ắ ướ ng s tr Vn ch ng t ỏ ự ưở ứ thành c a Đ ng. Ngh ị ả quy t đã v n d ng sáng ậ t o ngh quy t đ i h i ộ ạ ị ạ VII c a qu c t ế ộ c ng ố s n :ả - Đã cô l p và chĩa mũi ọ nh n đ u tranh vào b n ph n đ ng thu c đ a và tay sai c a chúng, đòi các quy n dân ch , dân sinh không nh ng ph i đoàn k t v i giai c p công ế ả nhân và đ ng c ng s n Pháp, ng h MT ND ẩ pháp, mà còn đ ra kh u ủ hi u ‘ ng h chính ph ệ ủ ộ m t tr n nhân dân pháp’ ặ ậ đ cùng nhau ch ng k ẻ ể thù chung là ch nghĩa phát xít và b n ph n ả đ ng thu c đ a-- > sáng ộ t o, linh ho t c a Đ ng ạ ị ạ ủ ả ứ ọ ộ ự ươ
ế ớ ọ ệ ị ổ ả ủ ế ế ủ ươ ướ ể ả ậ ng t ừ ướ ệ ươ ậ ả ộ ự ớ ế ủ ớ ộ ơ ượ ệ ẻ ụ ượ ủ ộ ố ệ ầ ộ ổ
ố c m i - Đã đ ra đ ượ ề quan h gi a m c tiêu ệ ụ ữ ể tr c m t và lâu dài th ắ hi n qua vi c Đ ng ch ủ ệ ặ ng thành l p m t tr ế tr n nhân dân ph n đ ỉ đông d ng, không ch ươ liên k t đòi các quy n ề ế dân ch đ n s mà còn ủ ơ ộ ậ là s d b cho cu c v n ự ự ị đ ng dân t c gi i phóng ả ộ ộ c phát tri n. đ ượ ể ẳ ị t ưở c a Đ ng ủ +Th 2 : qua phong trào ứ này Đ ng đã đúc k t ế c nhi u bài h c kinh đ ượ ọ nghi m quý báu : bài h c ệ v xây d ng m t tr n ậ ự ề ặ dân ch , bài h c v ề ọ ng th c ho t đ ng ph ạ ộ ứ ươ ấ ng pháp đ u và ph tranh, bài h c v vi c ệ ề ọ ệ xác đ nh m i quan h ố gi a m c tiêu g n và m c tiêu xa + Th 3 : Qua cao trào ứ 36-39 l c l ng Cmang ự ượ đ c c ng c , ki n toàn ệ ố ượ ủ và nâng cao. Đ ng đã ả ả t p h p đ c đông đ o ượ ợ ậ qu n chúng nhân dân ủ trong m t tr n dân ch ậ ơ ở Đông D ng trên c s nòng c t là liên minh công nhân và nông dân. Thong qua m t tr n dân ch , tinh th n đ u tranh ầ ủ c a qu n chúng nhân ủ c nâng lên 1 dân đ c tĩnh b c và t ng b ừ ướ ướ c kinh nghi m lũy đ ệ đ u tranh. Qu n chúng ầ ấ ủ ng, ng nhân dân tin t ưở lãnh đ o c a h s ủ ạ ộ ự Đ ng, phong trào đã ả c phân hóa cao đ đ ộ ượ ậ k thù c a Cmang. T p ủ ẻ ố trung đ u tranh ch ng ấ b n ph n đ ng và tay sai ộ ả ọ i d ng c a chúng, l ụ ủ ng ẻ ườ i d ng chính sách thù, l c i cách c u m t tr n ậ ặ ả ả Pháp. V i dân ch ớ nh ng thành qu trên, ả ữ ế ớ i khi chi n tranh th gi II bùng n , b n c m ầ ổ ở quy n ph n đ ng ả Đông D ng th c hi n ệ chính sách đàn áp tr ngắ ấ tr n, Đ ng có b t n th t ợ nh ng nhanh chóng ư c ph c h i, k p th i đ ờ ị ồ ụ ượ ng chi n chuy n h ế ể ướ c, đ a t i cao trào l ớ ư ượ gi i phóng dân t c 1939- ả 1945. V i ý nghĩa đó, cao trào v n đ ng dân ậ ự ch 1936-1939 th c s ự ể là cu c t ng di n t p đ ễ ậ đ a t i cách m ng tháng ạ ư ớ 8 ề ả ộ ữ ề ươ ấ ả Câu 5 : vì sao cao trào 1936-1939 là cu c t p ộ ậ ạ duy t cho cách m ng 8-1945 *Hoàn c nh l ch s d n ử ẫ i cao trào 1936-1939 t ớ -H u qu c a cu c ộ ậ ả ế kh ng ho ng kinh t ả ủ 1929-1933 đã khi nế ở nh ng mâu thu n XH ữ ẫ c TBCN thêm các n ấ sâu s c. CN phát xít xu t ắ ế ở hi n và th ng th ệ ắ Đ c, TBN, Ý, Nh t ậ ứ B n. T p đoàn phát xít ả Đ c, Ý, c m quy n ề ở ầ Nh t đã liên k t v i ớ nhau thành kh i Tr c và t chu n b chi n ráo ri ế ị ẩ tranh đ chia l ế ạ ể i. Nguy c ch nghĩa gi ủ ơ phát xít và chi n tranh ế i đe d a nghiêm th gi ế ớ tr ng n n hòa bình và an ề ọ c tình ninh th gi i. Tr ế ớ hình đó, đ i h i VII c a ủ ạ ộ ọ ở Qu c t Mowcos 7/1935 đ a ra ư ợ ng m i phù h p ch tr ủ ươ v i yêu c u ch ng ch ủ ố ầ ớ nghĩa phát xít và chi nế i. Tháng tranh th gi 6/1936 m t tr n nhân ậ ề dân Pháp lên n m quy n ắ và thi hành m t s chính ộ ố sách ti n b . Tr c tình ướ ộ ế hình đó 7-1936 BCH ọ ng Đ ng h p trung ả i h i ngh l n th II t ạ ộ ứ ị ầ ủ ng h i đ ra ch th ượ ề ả ợ tr ng m i cho phù h p ớ ươ i và v i tình hình th gi ớ theo nguy n v ng b c ứ t c a qu n chúng thi ầ nhân dân, làm d y lên ấ c m t phong trong n ộ ẽ trào đ u tranh m nh m , ạ ấ ng vào m c sôi n i h ụ ổ ướ tiêu tr do, c m t là t ắ ướ dân ch , c m áo, hòa ơ ủ ổ bình. Đây là cu c t ng duy t l n cu i cho Cmang 8-1945. Có thể kh ng đ nh đi u đó d a ự vào thành qu sau này mà Đ ng và nhân dân ta ả c. đã đ t đ ạ ượ +Th nh t qua cao trào ấ ự 36-39 Đ ng ta đã th c ả t s tr ấ ng thành trên t ự ưở ề c các m t, c th : v ả ch đ o nhi m v chính ỉ ạ ệ tr , Đ ng ta đã xác đ nh ả ị ị đ c nhi m v chính tr ụ ượ Cmang. Nh n th c c a ủ ậ ứ ụ Đ ng v nhi m v ệ ụ chính tr và nhi m v ị ệ c là không chi n l ượ ế nh t lo t ngang nhau. ấ ạ ị ể Nhi m v chính tr đ ệ ph c v nhi m v chi n ế ệ ụ ụ ế c. Nhi m v chi n l ệ ượ c là nhi m v xuyên l ượ ệ su t cu c Cmang, nhi m ệ ố ụ v chính tr là nhi m v ệ ị ụ giai đo n 1, 1 Cmang ạ th i kỳ nào đó Đ ng ta ả ụ đã xác đ nh nhi m v ệ ị ở chính tr trên c s ơ ị c và nhi m v chi n l ế ượ ệ ụ th c ti n c a Cmang ủ ễ ự ụ c ta : nhi m v n ệ ướ ế chi n l c là ch ng đ ố ế ượ qu c, và phong ki n đ ể ế ố giành đ c l p dân t c và ộ ru ng đ t cho dân cày, nhi m v chính tr là ị ch ng b n ph n đ ng ộ thu c đ a và tay sai đòi dân ch , dân sinh, c m ơ no, hòa bình. Nh v y ư ậ c không ch xác đ nh đ ượ ỉ ị chính tr , nhi m v ụ Đ ng ta còn xác đ nh ị ả ệ ữ c m i quan h gi a đ ố ượ c m t và nhi m v tr ắ ụ ướ ệ lâu dài. Đ ng l i chính ườ ố ạ tr mà Đ ng ta ho ch ả ị đ nh phù h p v i yêu ợ ị ứ c u và nguy n v ng b c ệ ầ thi t c a nhân dân là đ u tranh đòi quy n dân ấ ố ch , dân sinh, ch ng ủ chi n tranh đòi hòa bình. ế ệ ch c Đ ng : h V t ả ề ố ả ch c c a Đ ng th ng t ổ ứ ủ ố c c ng c và ki n đ ệ ố ủ ượ ng đ n trung toàn t ế ươ ừ c s . Đ i ngũ Đ ng ả ộ ơ ở viên phát tri n v s ề ố ả 600 Đ ng l ượ viên(1936) -> 4000 Đ ngả viên năm 1939. Đ ngả viên c a Đ ng đã b ướ c ả ủ c kinh đ u tích lũy đ ầ nghi m đ u tranh và ấ ệ chi m đ ả c tình c m ượ ế trong nhân dân, uy tín, ả thanh danh c a Đ ng ủ đ c nhân r ng trong ộ ượ nhân dân, nhân dân tin c nh ng tình hình Tr ướ m i Đ ng ta đã r t linh ớ ứ ho t chuy n hình th c ể ạ Đ ng, Đ ng ph i luôn ế coi tr ng công tác k t n p đ ng viên . Đ ng ườ ạ l ị i c a Đ ng trong ngh ố ủ quy t h i ngh TW 7- ế 1936 th hi n s đúng ệ đ n và sáng t o. Đúng ạ ắ ch vào th i đi m đ n ể ờ ắ ở ỗ i c a Đ ng này đ ả ố ủ ườ ớ là hoàn toàn phù h p v i ợ c và tình hình trong n ướ i. Trên tình hình th gi ế ớ th gi i ch nghĩa phát ủ xít đang hình thành và đe ủ d a n n hòa bình c a ề ọ i. Đ i h i VII th gi ạ ớ ộ ế c ng s n c a qu c t ả ế ộ ố ủ đã xác đ nh k thù c a ủ ẻ ị i là cách m ng th gi ế ạ CN phát xít. M c tiêu ụ c a Cmang th gi i là ủ ch ng ch nghĩa phát xít, ố ủ ch ng chi n tranh, đòi ế ố quy n t ủ do, dân ch , ề dân sinh, đòi hòa bình. Trong th i gian này các Đ ng c ng s n ra s c ứ thành l p m t tr n nhân ặ dân chonngs phát xít. Đ iố c thu c đ a, v i các n ộ ướ ớ thành l p m t tr n nhân ậ ặ dân ch ng đ qu c, căn ố ế i ế ớ c vào tình hình th gi ứ và ngh quy t đ i h i ộ ạ ế ị c ng VII c a Qu c t ế ộ ố ủ s n, Đ ng ta đã ch ả ả ng t m gác kh u tr ẩ ươ hi u ‘ đ c l p dân t c và ệ i cày có ru ng’ nêu ng ườ cao kh u hi u ‘ ch ng ố ệ ế CN phát xít, ch ng chi n tranh đ qu c, ch ng ố b n ph n đ ng thu c ộ ọ đ a và tay sai’, không ị ộ ặ ậ nh ng ‘ ng h m t tr n nhân dân Pháp’ mà còn ộ đ ra kh u hi u ‘ ng h ẩ ề ệ ủ chính ph m t tr n nhân ủ ặ ậ ủ ươ ng dân Pháp’ và ch tr thành l p m t tr n nhân ậ ặ ậ Đông dân ph n đ ẩ ng c a d ủ ng. Ch tr ươ Đ ng là hoàn toàn đúng ả đ n, phù h p v i tình ớ ợ ắ hình m i, phù h p v i ớ ợ i, xu th c a CM th gi ế ớ ch rõ đ ủ c k thù ch ỉ ế y u, nhi m v vhur y u ế c a cách m ng lúc b y ấ ủ ạ m t cách đúng đ n. gi ắ ờ ộ M t khác lúc này b n ọ ặ ở c m quy n ph n đ ng ả ầ ng v n ra s c Đông d ứ ẫ ủ v vét bóc l t và kh ng ộ ơ b phong trào đ u tranh ố ấ ơ Câu 14: N i dung c ộ i đ i ng l b n c a đ ố ổ ả ủ ườ ạ m i do Đ i h i đ i ộ ạ ớ
ng gi ể ứ ố ầ ướ ạ ươ ổ ể ngoài ủ ở ộ ạ ề ổ c ướ ở m i n ỗ ủ ị ằ ậ
ng l ượ ự ự ợ ệ ẩ ứ ặ ủ ổ ờ
ề ộ ẳ ạ ả ế ở ả ạ ắ ế ế ề ẽ ị ỏ ạ ầ c s ạ ộ ờ ủ ờ ớ ớ ố ố ơ ả ơ ả ổ ổ ư ộ ộ ộ ở ư ư ầ VN có th đi t ể ệ ở ể c gi ấ n ở ướ ủ ế ượ ả ấ ơ ộ ế ẫ ẫ ả ấ ữ ế ế ộ ạ ể ứ ề ệ ặ ả ế ẳ ạ ế ụ ề ệ ố ế ệ ươ ặ ể ơ ệ ổ ợ ữ ế ạ ạ ứ ở ệ ủ ể ộ ủ ắ ề ữ ấ ướ ồ tiêu dùng; hàng xu tấ kh u.ẩ Đ i h i nh n m nh ba ạ ấ ộ ng trình m c tiêu đó ch ụ ươ c th hoá n i là s ộ ể ự ụ dung chính c a công ủ ủ nghi p hoá xã h i ch ộ ườ nghĩa trong ch ng đ ng đ u tiên c a th i kỳ quá ủ ầ đ .ộ +Đ i h i kh ng đ nh ị ử c n có chính sách s ầ d ng và c i t o đúng ụ đ n các thành ph n kinh ắ ầ có ,coi n n kinh t t ế ộ nhi u thành ph n là m t ề đ c tr ng c a th i kỳ ặ quá đ . Đó là m t gi ả i pháp có ý nghĩa chi nế l ả i c, góp ph n gi ượ phóng và khai thác m iọ ể kh năng đ phát tri n ể ả ng s n xu t , l c l ượ ự c xây d ng c t ng b ơ ự ướ ừ h p lý. c u kinh t ế ợ ấ +Đ i m i c ch qu n ả ế ớ ơ ổ lý kinh t ộ . Đ i h i ạ ế kh ng đ nh d t khoát ứ ị xoá b c ch t p trung, ỏ ơ ế ậ quan liêu bao c p , ấ chuy n sang c ch k ế ế ươ ng ho ch hoá theo ph th c h ch toán kinh ạ doanh xã h i ch nghĩa, ộ đúng nguyên t c t p ậ trung dân ch .ủ ố ề ư ố ầ ẻ ự ể ẫ ỉ ạ ỉ ầ ộ ạ ộ ặ ế ữ ẻ ẫ ị
ộ ướ Nh ng quan ữ ế đi m v v n đ kinh t ề ấ ề quan tr ng nói trên là ọ ớ ấ ơ m t s đ i m i r t c ộ ự ổ ế duy kinh t b n trong t ư ả c a Đ ng. ả ủ c quan h ữ ừ ở ệ ớ ế ế ọ ấ ị ả ạ ự ế ố t ố ể ượ ộ ộ ủ ề i pháp đ ụ ề ướ ổ
ọ ặ ầ ấ ự ệ ả ằ ị ắ ả ự ọ ẩ ủ ộ ễ ộ ệ ọ ấ ẩ ế ợ ứ ạ ạ ộ ậ ạ ấ ng: ớ ứ ự ộ ố ế ườ ộ ị c a cách m ng n c ta ạ ủ là xây d ng thành công ự ch nghĩa xã h i và b o ả ủ v v ng ch c T qu c ố ệ ữ ắ xã h i ch nghĩa. ộ ủ -Đ i h i l n th VI c a ứ ạ ộ ầ ố Đ ng đã đ ra đ i ườ ề ả đ i m i toàn di n , trong ớ ệ ổ đó tr ng tâm là đ i m i ớ ọ :ế kinh t ọ -V n đ quan tr ng ấ c tiên là ph i xác tr ướ i m c tiêu sát h p đ nh l ợ ụ ạ ị v i quy lu t đi lên ch ủ ậ ớ ấ s n xu t nghĩa xã h i t ộ ừ ả nh . Đ i h i xác đ nh ộ r ng, công cu c xây ằ d ng xã h i xã h i ch ủ ộ ự ộ ả ả c ta ph i tr i n nghĩa ở ướ ng: qua nhi u ch ng đ ườ ặ ề “Nhi m v bao trùm , ụ m c tiêu t ng quát c a ủ ụ ổ ạ ủ i c a nh ng năm còn l ữ ng đ u tiên là ch ng đ ặ ầ ườ n đ nh m i m t tình ổ ặ ọ ị – xã h i , hình kinh t ộ ế ti p t c xây d ng nh ng ữ ự t cho ti n đ c n thi ề ầ vi c đ y m nh công ẩ ủ nghi p hoá xã h i ch ộ nghĩa trong ch ng đ ườ ng ti p theo” -Đ i h i đ ra 5 m c ụ ộ ề tiêu c th trong nh ng ữ ụ ể năm còn l ặ i c a ch ng ạ ủ đ ng đ u tiên là: ầ ườ +S n xu t đ tiêu dùng ấ ủ ả và có tích luỹ +B c đ u t o ra m t ộ ạ ướ h p lý c c u kinh t ơ ấ ế ợ ả nh m phát tri n s n ể ằ xu t .+Xây d ng và hoàn ấ ự ệ thi n m t b ộ ướ ệ s n xu t m i phù h p ợ ớ ấ ả ộ v i tính ch t và trình đ ấ ớ phát tri n s n xu t . ể ả +T o ra chuy n bi n t ể ạ v m t xã h i . ề ặ ộ ộ -Đ i h i đã đ ra m t ộ ạ ể h th ng gi ệ ả ố th c hi n các m c tiêu ệ ự nói trên: i c c u s n +B trí l ả ạ ơ ấ ố ầ ư ề xu t , c c u đ u t v ơ ấ ấ ố xây d ng và c ng c ủ ớ quan h s n xu t m i, ấ s d ng và c i t o đúng ả ạ ử ụ đ n các thành ph n kinh ầ ắ ....Đ i h i nh n m nh t ạ ế i pháp t p trung s c gi ứ ả i, s c c a vào vi c ng ệ ườ ứ ủ ươ ng th c hi n ba ch ệ ự ng trình m c tiêu: l ươ ụ th c-th c ph m; hàng ự ự ẩ ả ộ Trung kỳ, đ i bi u t ch c Đ hđ ng ộ ứ n c.ướ HN pt tình hình TG: HN nh n đ nh r ng chi n ế tranh TG đang lan r ng,ộ ị px Đ c đang chu n b đánh LX và chi n tranh ế ẽ khu v c TBD ng s ươ ự ở bùng n . Ctranh s làm ẽ ổ ố ị c đ qu c b cho các n ướ ế suy y u, LX nh t đ nh ị ấ th ng và ptrào CMTG s ẽ ptr nhanh chóng, CM nhi u n thành ướ ề công và 1 lo t các n ướ c XHCN s ra đ i. ẽ Trên c s pt thái đ ctr ị ơ ở ầ c a các giai c p, t ng ủ l p, HN nêu rõ c ta ớ mâu thu n ch y u đòi ả h i ph i đ i ỏ quy t c p bách là mâu ớ thu n gi a dân t c ta v i b n đ qu c px P-N. ố ọ “C n ph i thay đ i ổ ầ ả c. S thay đ i chi n l ổ ế ượ ự ctr Đông , kt v ị ế ề ng giai D ng, l c l ượ ự ươ ộ c p Đông D ng, bu c ấ Đ ta ph i thay đ i csách ả ớ ĐD cho h p v i CM nguy n v ng chung c a ủ ọ toàn th nd ĐD…” HN đã qđ nh ng vđ sau: -Xđ k thù: HN pt mâu thu n XH ĐD, ch ra ẫ mâu thu n dt c là m u ẫ thu n ch y u. 2 k thù ủ ế P-N đã câu k t v i nhau ế ớ c ta, vì đ th ng tr n ể ố ị ướ th chúng là k thù ch ủ ế ẻ y u và tr c m t. ế ướ ắ c a CMVN: -Tch t ủ ấ CMĐD trong gđo n này là 1 cu c CM gpdt. Vì ộ c đ t v y nv gpdt đ ặ ụ ậ ụ lên hang đ u. Lãnh t ầ ả ố HCM nói: “Dù ph i đ t cháy c dãy TS n cũng ơ ả ph i giành cho đ ượ ộ c đ c ả l p dt”. ậ ụ -HN ti p t c đ t nv ụ ế gpdt lên hang đ u, t m ạ ổ gác kh u hi u “đánh đ ệ đ a ch , chia ru ng đ t ấ ị cho dân cày” thay b ngằ các kh u hi u t ch thu ị ệ ế ru ng đ t c a b n đ ủ ọ qu c và Vi t gian chia ệ cho dân cày nghèo, chia l i ru ng đ t công cho ấ ạ công b ng, gi m tô, ằ gi m t c. -HN ch tr ả i ủ quy t vđ dt trong khuôn ề ế ĐD, do kh t ng n ổ ừ c 1 đó tl p ướ ậ ở ộ m t tr n riêng: VN đ c ậ ặ l p Đ ng minh, Ai Lao ồ ậ đ c l p đ ng minh và ồ ậ ộ Cao Miên đ c l p đ ng ồ ộ ậ minh. Trên c s s ra ơ ở ự ỗ đ i m t tr n m i ở ậ ặ ờ i thành n c s ti n t ẽ ế ớ ướ l p m t tr n chung c a ủ ặ ậ ậ 3 n ộ ậ c là ĐD đ c l p ướ đ ng minh. ồ -HN kh ng đ nh CMgpdt ị ẳ c ta giành th ng n ắ ở ướ l ở ng kh i i b ng con đ ườ ợ ằ nghĩa vũ trang, xúc ti nế ngay ctác cb kh i nghĩa ị vũ trang. HN còn kh ngẳ ừ đ nh ị kh i nghĩa giành chính ở ồ t ng n i r i quy n ề ở ừ ti n lên t ng kh i nghĩa ở ổ giành chính quy n trong ề c. HN căn c vào c n ả ướ lý lu n Mác-LN v kh i ở ậ nghĩa vũ trang, căn cứ c ta đk vào th c ti n n ướ ễ ự ắ đlý kéo dài t Nam-B c, ừ b ngang h p, vi c giao ẹ ề l u gi a các đp là khó ư khăn; căn c vào truy n ề ứ c c a m i th ng yêu n ọ ướ ủ mi n đ t n âm c, xp t ừ m u chia đ tr c a TD ể ị ủ ố P; căn c vào phân b ứ ng cách m ng và l c l ự ượ b n ph n CM ko đ ng ồ ả ọ đ u đ nh n đ nh r ng ằ ể ề ậ các đp khác th i c ơ ở ờ nhau cho nên ti n hành ế kh i nghĩa t ng ph n ầ t o th và l c ti n hành ự ạ t ng k/n. ổ -HN d báo th i c CM ờ ơ ự c ta. N u cu c n ộ ế ướ cướ CTTG1 đã sinh ra n Nga XV thì cu c ctranh đqu c l n 2 s sinh ra 1 ẽ ố ầ c XHCN và lo t các n ạ ướ ủ ti n đ CM c a VN, c a ồ ủ ề các n c ĐD s quang ẽ ướ minh, r c r . ự ỡ Sau khi ti n hành ế CMgpdt th ng l i, tuỳ nd ợ Lào và Campuchia l aự ch n có tl p liên bang ậ hay ko, còn nd VN l aự ch n cho mình 1 con ọ ti n hành đ ườ ậ i, tl p CMgpdt th ng l ợ ắ ể NN DCND v i chính th ớ VN DCC ngHoà. Đó là NN c a dân, do dân, vì bi u toàn qu c l n th VI c a Đ ng. ả a.Hoàn c nh l ch s ử ả ị ế Trong 5 -V qu c t : ố năm nhân dân ta ti p t c ế ụ ỡ nh n đ c s giúp đ to ậ ề l n và s h p tác nhi u ớ m t c a Liên Xô và các ặ ủ n c xã h i ch nghĩa ộ ướ anh em khác. ướ Th cự c: -V trong n ề c ta tr ng xã h i n ướ ộ ạ trong tình tr ng đang ạ kh ng ho ng kinh t –xã ả ủ h i.ộ ủ b.N i dung c b n c a ộ b.N i dung c b n c a ộ ủ i đ i m i do ng l đ ườ i đ i m i do ng l đ ườ Đ i h i đ i bi u toàn ể ạ ộ ạ Đ i h i đ i bi u toàn ộ ể ạ ạ ủ qu c l n th VI c a ầ ố qu c l n th VI c a ủ ầ ố Đ ng.ảĐ ng.ả -Đ i h i đ i bi u toàn ộ ạ ạ qu c l n th VI c a ủ ố ư ầ ộ i Hà N i Đ ng đã h p t ọ ạ ả t ngày 15 đ n ngày 18 ế ừ tháng 12 năm 1986. Dự Đ i h i có 1.129 đ i ạ bi u, thay m t cho h n ơ hai tri u đ ng viên, ngoài ra còn có 35 đ iạ bi u qu c t . ể -Đ i h i VI đã đánh giá ạ ộ đúng m c nh ng thành ữ ứ c trong 20 t u đã đ t đ ạ ượ ự năm xây d ng ch nghĩa ự ệ ổ xã h i và b o v T ả qu c; đ ng th i v i tinh ờ ớ th n nhìn th ng vào, ẳ th t, đánh giá đúng s ậ ữ Đ i h i đã ch ra nh ng m t y u kém, nh ng khó ế khăn gay g t c a kinh t ắ ủ –xã h i n c ta. -Đ i h i rút ra nh ng bài ạ ộ h c kinh nghi m l n có ọ ố ý nghĩa quan tr ng đ i v i ho t đ ng ch đ o ỉ ạ ạ ộ ớ s nghi p xây d ng và ệ ự b o v T qu c xã h i ộ ả ệ ổ ch nghĩa. ủ +Trong toàn b ho t ạ đ ng c a mình, Đ ng ả ộ t t ph i quán tri ệ ư ưở ng t ả ố , phát “l y dân làm g c” ấ ủ ủ huy quy n làm ch c a ề nhân dân . ừ Đ ng ph i xu t phát t ả th c ti n, tôn tr ng và ậ hành đ ng theo quy lu t khách quan. +K t h p s c m nh c a ủ dân t c v i s c m nh ạ ộ ề c a th i đ i trong đi u ờ ạ ủ ki n l ch s m i. ử ớ ệ ị -Đ i h i kh ng đ nh hai ạ ộ ẳ ượ nhi m v chi n l c ụ ệ ế ế Câu 6: Ngh quy t HNBCHTW Đ ng VIII (5/1941). ng (Đ ng chuy n h ướ ả ế ch đ o nhi m v chi n ụ ệ ỉ ạ l c)ượ Mùa xuân 1941 lãnh tụ c sau nhi u NAQ v n ề năm xa cách T qu c. ố Ng cùng v i BCHTW ớ ể ch n Pác Bó (CB ng) đ đ a TW. xd căn c ứ cách đ i 5/1941 v i t ạ ớ ư ả C ng s n, di n Qu c t ố ế ộ ứ NAQ ch trì HN l n th ầ ủ 8 BCHTWĐ t i Pác Bó (CB). D HN có đ/c ụ ng Chinh, HVTh , Tr Kiên, Phùng Chí t, cùng 1 s đ i HQVi ố ạ ệ bi u c a x u B c kỳ, ứ ỷ ắ ủ ể ứ ả ủ
ế ỉ ậ ề ự ị ề quy t. ế ế , l ị Nh t, Pháp” trong cao ứ trào kháng Nh t, c u ậ c, tr c ti p d n đ n n ế ự ướ ế ẫ th ng l ở i c a cu c kh i ộ ợ ủ ắ nghĩa tháng 8- 1945. ậ ạ ấ ự ệ ớ ố ủ ạ ủ ạ ẩ ề ư ạ ư trong t ở ệ ụ ầ ộ ự ặ ụ ạ ế ự ề ị t P ẫ ng v ổ ườ ụ ố ồ b b t cú t ừ ở ơ ả ồ ỉ ế ị ố l ặ ề ị ơ ở ậ ộ ố ị ẩ ừ ề ỉ ị ộ i gi ọ ị ở ỉ ộ ộ ậ ố ụ ệ ẫ ữ ng cao ng n c ươ ặ ầ ủ ụ ọ ụ ễ ễ c ta: ộ ủ ể ủ ắ ồ ạ ả ộ ở ố ạ ị ế ế ớ t). ạ ồ ượ ả ể ắ ắ ươ ệ ộ ồ ữ ậ ơ ộ ệ ộ ậ do cho nd. dân → đ cao tinh th n ầ dt t -HN quy t đ nh tăng ng vai trò lãnh đ o c ạ ườ c a Đ trong cao trào ủ gpdt. HN đb coi tr ngọ ộ công tác đào t o cán b ổ nâng cao năng l c tự ch c và lãnh đ o c a Đ, ứ ậ đ y m nh công tác v n ẩ đ ng qu n chúng. HN ộ c ra BCH TW chính ử ng th c do đ/c Tr ườ ứ Chinh làm T ng Bí th ư thay cho đ/c NVC đã hy sinh trong kh i nghĩa Nam Kỳ. HNBCHTW Đ l n VIII ầ thay đã hoàn ch nh s ự ỉ c CM đc đ i chi n l ượ ế ổ v ch ra t ứ HN l n th 6 ầ ạ (tháng 11/1939). Đ ngườ ờ l ố gpdt, đ t nv gpdt lên hang đ u, t p h p r ng ợ ộ ậ c rãi m i ng VN yêu n ướ t trong M t tr n Vi ệ ặ ậ ị ng ctr Minh, XD l c l ự ượ c a qu n chúng ở ả c ầ ủ nông thôn và thành th ,ị XD căn c đ a CM và ứ ị ờ ẫ LLVT, là ng n c d n ọ ng cho nd ta ti n lên đ ế ườ ự i trong s giành th ng l ợ nghi p đánh P, đu i N, ổ giành đ c l p cho dt và t ự ả ậ ủ ẩ ẳ ị ị ỉ ạ ề ụ ả ư ộ ổ ệ ệ ằ ổ ẩ ư ượ ậ ề ơ ở ệ ứ ả ủ ả ậ ủ ạ ư ể ắ ặ ủ ươ ậ ở ề ề ứ ơ ề ồ ng ướ ề ề ấ ở ạ ở ọ ệ ộ ọ ị l ỷ ạ ứ ừ ề ợ ầ ề ộ ả ợ ấ ề ề ờ ổ ế ạ ự ỉ ủ ệ ố ộ ậ ế t qu c, Vi ố ứ ố ệ ộ Câu 8: Vì sao kh ngẳ ữ đ nh, c ng c , gi ị v ng chính quy n là ữ nhi m v trung tâm c a CM th i kì 1945- ờ ủ 1946. Ngày 25/11/1945, Ban t ươ ng ng v trung ườ Đ ng ra ch th “ kahngs ỉ ả ị chi n ki n qu c”, ch th ế xác đ nh “ C c CM Đông ụ D ng lúc này lúc này ươ ộ v n là cu c CM dân t c ầ i phóng”. Kh u hi u gi ệ ả c a chúng ta lúc này v n ẫ ủ ế ổ là “ dân t c trên h t, t qu c trên h t”. Ke thù ế chính c a chúng ta lúc này là th c dân Pháp xâm c. Ch th nêu rõ l ỉ ượ ị nh ng nhi m v ch ủ ệ ữ y u c a nhân dân ta lùc ế ư này là: c ng c , gĩ ủ ề v ng chính quy n, ữ ch ng th c dân Pháp ố ự ừ ộ n i xâm l c, bài tr ph n, c i thi n đ i s ng ờ ố ệ ả cho nhân dân. Trong đó c ng c , gi u v ng ữ ố ủ ụ chính quy n là nhi m v ề trung tâm c a CM. ủ Đ ng ta kh ng đ nh ả c đi u đó căn c vào đ ứ ượ c s lí lu n và c s ơ ở ậ ơ ở t c ti n CM: ụ ễ ậ V C s lí lu n: Đ ng ta căn c vào lí lu n c a ch ngiã Mác- ủ ề Lênin v chính quy n ề c và m i quan nhà n ướ ố h gi a giành và gi u ữ ữ ệ chính quy n. Theo Lê- Nin: “ chính quy n nhà c là v n đ c b n n ề ơ ả ướ c a m i cu c Cm n u ế ộ ủ c không nhân th c đ ượ đi u đó thì không th ể tham gia CM không thể lành đ o CM.” ạ Chính quy n là v n đ ấ ề c b n c a CM vì: ơ ả ủ ề +) th nh t chính quy n ấ ứ ế là m c tiêu tr ti p, ụ c tiên c a CM ( VD tr ướ s n An. Pháp, Mĩ, CM t ư ả ả CM vo s n Nga k t qu ả ự c a cu c Cm này là s ủ ra đ i c a m t chính Câu 7: Ch th N-P b n ắ nhau và hành đ ng c a ủ chúng. c ĐD, N *H/c ls : N xl ử và P tuy c u k t v i ớ ế ấ nhau đ th ng tr nd ta ể ố ị i có nh ng gi a chúng l ữ mâu thu n sâu s c. B y ấ ẫ Đ ta d đoán: nh t gi ấ ự ờ đ nh N-P s thôn tính l n ẫ ẽ ị nhau. Đ u năm 1945, CTTG2 ầ đi vào giai đo n quy t ế li ồ t. LX và quân đ ng minh giành đc nhi uề ủ th ng l i. N c P, th ắ ướ ả c gi đô Paris đ i ượ phóng, t ng Đ gôn lên ờ ướ n m chính quy n. ắ ng P theo phái L c l ự ượ ị Đ gôn ráo ti t chu n b ờ ẩ ch th i c quân đ ng ồ ờ ơ ờ ẽ minh đ b vào ĐD s ổ ộ n i lên đánh Nh t giành ổ i quy n th ng tri c a l ủ ề ố ạ bán đ o này. chúng ả ở ệ ậ ủ ờ ộ t rõ âm m u c a P, N Bi ư ủ ướ c. quy t đ nh hđ ng tr ộ ế ị Đêm 9/3/1945, N đ oả chính P trên toàn cõi ĐD, d ng ĐD làm hòng s ử ụ ế chi n chi c c u ti p t ế ế ầ ế ng l ườ c cho chi n tr ế ượ ờ ừ ậ TBD, đ ng th i tr h u ồ ho Pđánh sau l ng. N-P ư đánh nhau, cta th “to s n quan…” ạ ơ D đoán tr c tình hình ướ N s p l ĐD, ngày ắ ậ ở 9/3/1945 Ban th ụ i làng Đình TW Đ h p t ọ ạ B ng (T s n_BN). ừ Trên c s đánh giá tình ờ ơ hình nh n đ nh th i c ị kh i nghĩa, Đ đã đ ra ề ch th “N-P b n nhau và ắ hđ ng c a cta”. ủ ị *N i dung ch th : Ch th ỉ ả nh n đ nh tình hình đ o i cho CM, là chính có l ợ t cho nh ng đk c h i t ữ ơ ộ ố c a t ng k/n nhanh ổ ủ chóng chin mu i (t o ra1 ị cu c kh ng ho ng ctr ả sâu s c do cu c đ o chính gây ra, n n đói ghê g m và ctranh đ n ế ớ gđo n quy t li ế ệ Ch th xđ k thù c th , ụ ể ỉ ẻ ị c m t và duy nh t tr ấ ướ ả c a nd ĐD sau cu c đ o ủ chính là px N ch koứ ả ph i P-N. Vì v y ph i thay kh u hi u “Đánh ẩ đu i px N-P” b ng kh u hi u “đánh đu i px N” ệ và đ a ra kh u hi u “thành l p chính quy n ề ể CM c a nd ĐD” đ ủ i chính ph bù ch ng l ạ ố t gian thân nhìn Vi ệ Nh t.ậ ng phát Ch th ch tr ị ỉ đ ng 1 cao trào ch ng ố ộ ạ c m nh Nh t c u n ậ ộ m làm ti n đ cho cu c ẽ t ng kh i nghĩa. Cao trào ổ có n i dung quan tr ng: +Đ cho phép k/n t ngừ ề ph n giành chính quy n t ng b ph n v tay nd ậ ừ ả (tr c c m k/n vì ph i ướ ch th i c ) cho phép ơ ờ ti n lên t ng k/n khi có ế đ đk.ủ +N i nào giành chính ơ quy n cho ban b csách ề t-Minh. Vi ệ +Nêu kh u hi u “Phá ẩ ả kho thóc Nh t, gi i quy t n n đói”. Đây ko ế ạ ch là kh u hi u kt mà ế ẩ ệ còn là kh u hi u ctr . Ta ị ệ ẩ ổ phá r i tr t t t đ ậ ự ậ ố ể chính quy n đ ch, đ ề thông qua đ u tranh ta ấ ượ xd, t p h p l c l ng ợ CM, nh t là vi c lôi kéo t ng l p trung gian đ ng ứ ầ ệ v phía CM. Kh u hi u ề có tác d ng tích c c cho CM: v ch b m t c a ủ phát xít Nh t, nâng cao ậ long căm ph n đó v i ớ phát xít Nh t trong đ ng ồ ậ bào ta, góp ph n c u đói ầ ứ cho đ ng bào nh m kh t ắ ằ ch t ni m tin c a nhân ủ dân vào t ng b Vi ệ t ộ ổ ngươ minh và trung Đ ng; góp ph n tăng ầ ả ng cánh c ng l c l ườ ượ ự c m ng vì sau khi đ ượ ạ ự c u đói nhân dân t ứ nguy n xin gia nh p m t ặ ậ t Minh và l c tr n Vi ự ệ ậ ng gi l i phóng quân. ả ượ Ch th d ki n th i c ờ ơ ị ự ế ỉ ừ kh i nghĩa( cuy n t ở ổ ti n kh i nghĩa lên t n ề kh i nghĩa) ch th nêu 3 ở ỉ ể ế ớ th i c cos th ti n t i ờ ơ t ng kh i nghĩ : ư ở ổ +) Đ ng minh kéo vào ậ Đông D ng đánh Nh t, Đ ng minh và Nh t đánh nhau, nhân c h i đó ta kh i nghĩa dành chính ở quy n.ề +) cách m ng Nh t bùng ậ n m t chính ph nhân ủ ổ ộ ộ dân, chính ph ti n b ủ ế đ ậ ở ướ n c c thành l p ượ này. +) Nh t b i tr n và đ u ầ ậ ạ ậ ư hàn đ ng minh ( nh ồ pháp năm 1940) quân vi n trinh Nh t Đông ế D ng hoang mang, ươ h i ta dành nhân c ộ chính quy n.ề Trong ch th còn nói ỉ ck không đ i vào ươ bên ngoài t bó tay mình ự ể khi tình th bi n chuy n ế ế i, mà ph i nêu thuân l cao tinh th n d a vào các ầ ự s c mình là chính. ứ Ban ch th 12-3-1945 ị ỉ ủ hi n s lãnh đ o c a t ể ệ ự đ ng. Đó là kim ch nam ả cho m i hành đ ng c a ủ ọ ớ t minh v i đ ng và Vi ệ ả ổ kh u hi u “Đành đu i ẩ phát xít Nh t” thay cho ậ ổ kh u hi u “Đành đu i ệ ẩ c c a giai quy n nhà n ướ ủ c p th ng tr i m i) ớ ị ố ấ +) Th hai đay là cu c ộ ứ ộ đ u tranh m t m t m t ấ ộ ấ c chính còn, có gi u đ ượ ứ ớ i CM m i quy n thì ng ườ ề đ t đ c m c tiêu đ ra. ề ụ ạ ượ Lênin nói: “ Giành chính ệ qy n đã khó nh ng vi c ề chính quy n còn khó gi ề ữ h n nhi u”. Vì: giai c p ấ ơ t ng tr cũ sau khi m t ấ ố ngai vàng thì chúng điên cu ng ch ng phá không đo n nào t ủ ạ ừ ỏ ấ i đ cho dù x u xa, b ỉ ổ ể ấ ề i chính quy n. c gi ố ữ ạ Ngoài ra các th l c thù ế ự ế đ ch ch ng phá câu k t ị v i nhau c ng phá chính ố ớ quy n m i. Trong khi ớ sau ki giành chính quy nề ạ ng ch quan, ng o th ườ ủ m n d n đ n nh ng sai ế ạ l m.ầ C s th c ti n: căn ơ ở ự c vào th c ti n CM ự ứ n ướ ớ +) Chính quy n CM m i ề c thành l p còn non đ ậ ượ n t, y u ố t, thi u th n, ớ khó khăn: *) s non y u bi u hi n ệ ế ự ơ ấ ổ trên các m t: c c u t ặ TW ch c chính quy n t ề ừ ứ ư đ n đ a ph ng ch a ươ ị ế c c ng c và ki n đ ệ ố ượ ệ toàn, các công c b o v chính quy n nh công ề an, quân đ i… còn y u ế ộ kém, ch a có kinh ư nghi m trong xây d ng ự và qu n lý chính quy n ề m i.ớ ệ *) s khó khăn bi u hi n ự trên các m t: Chính ng quy n đang là đ i t ố ượ ẻ t n công c a nhi u k ề ủ ấ thù g m: 20 v n quân ạ ắ mi n B c, t ề ưở quân Anh vào mi n nam ề vĩ tuy n 16 c ta t n ướ ế vào, quân Pháp tr ở ư b âm m u v nch a t ư ừ ỏ ẫ c ta, và c n xâm l ướ ượ quân Nh t đ u hang ầ ậ i đ ng minh, nghe l ờ ồ ượ c đ ng minh xâm l ồ c ta cùng bom ph n n ả ướ t đ ng Vi ệ ộ ả cách và các tô ch c ph n đ ng khác ch ng phá ộ CM. M t khác chính ặ c quy n m i ch a đ ượ ớ ư ề ậ i công nh n. th gi ế ớ
ặ ề ề ắ ầ ủ ố ộ ườ ầ ế ị t ch ) c n ế ế ị ề ề ỗ ắ ấ ụ ướ ả ng l ố i. ả ệ ệ kh i, đáp ng nguy n ệ ứ ở v ng c a qu n chúng ọ nhân dân mi n nam. Ngh quy t d abó chính ế ự xác xu th phát tri n c a ể ủ ế CMMN và nó là c sơ ở đ Đ ng ta hoàn thi n ệ ể đ i CMMN trong ườ nh ng năm ti p theo. ữ ế ệ ị ẳ ế ổ ề ề ữ ữ
i vì sao l ạ ộ ụ i Vi ự ờ ề ẳ ế ộ ỹ ộ ệ ố
ề ả ờ ố ệ ề ướ ộ i nói là cu c ố ậ ề ộ ậ ố ụ ụ ộ ế ỹ ặ ử ớ ị ư ự ề ứ ớ ọ CMXHCN mi n ề ở ề mi n B cvà CMĐTC ở Nam, xác đ nh v trí, vai ị ị nghi p Cm trò c a s ệ ự ủ m i mi n: CM mi n ề ề B c có vai trò quy t đ nh nh t, Cm mi n nam có ự vai trò quy t đ nh tr c ế ti p, Đ ng ta kh ng đ nh ị ế ố cu c kháng chi n ch ng ộ c c a nhân M c u n ướ ủ ỹ ứ dân ta là đ ng đ u l ch ầ ị ụ s .ử Đ lý gi ạ i ả ể kh ng đ nh cu c kháng ị chi n ch ng M là cu c ộ ố c đ ng d u l ch s n ử ướ ị ầ ụ ta ph i làm rõ 3 v n đ ề ấ sau: +) Th nào là cu c đ ng ộ ụ ế đ u l ch s ? ử ầ ị +) Vì sao l ạ đ ng đ u l ch s ? ử ầ ị ụ +) M c đích c a vi c ệ ủ ộ kh ng đ nh đây là cu c vi c kh ng đ nh đayy là ị cu c đ ng đ u lich s . ử ầ ị ẳ ệ ẳ ộ ụ ở ạ ươ
ế ướ ệ ộ ầ ỏ ế ề ữ ả ệ ở ừ ể ủ ạ ườ ế ị ể ả ạ ư ậ ố ề ẳ ể ề ớ ườ ở ặ ấ ấ ượ ỹ ỹ ư ị ườ ế ắ ợ ế ỉ ẳ ệ ế ả ỹ ệ ượ ọ ệ ế t ư ưở ế ượ ề c 1 sách l ế ượ ấ ố ố ớ ế ợ ể ể ự ả ứ ậ ằ ị ế ạ ủ ị ượ ộ ị ơ ố ủ ứ ọ ế ứ ể ố ự ng l ị ấ ấ ả ế ị ể ế ứ ị ị ở ượ ắ ự
ứ ữ ộ ả ấ ọ
ế ớ s n m i b i do Ngô t ạ ạ ư ả Đình Di m c m đ u là ầ ệ tay sai c a đ qu c M . ỹ ủ ế Ng quuy t xác đ nh ị ế ị nhi m v tr c m t và ắ ụ ướ ệ lâu dài: c m t: +) Nhi m v tr ắ ệ CM mi n Nam có nhi m ệ ề v đoàn k t toàn dân ế ụ ỵ đánh đ ch đ ngu ế ộ quy n Sài Gòn do Ngô Đình Di m c m đ u, ầ ầ ệ ệ ộ ậ i th c hi ti n t đ c l p ế ớ ự dân t c,dân ch nhân dân ủ ộ ệ mi n nam. Th c hi n ề ở đ c l p dân t c và các ộ ậ quy n t ủ ả do dân c , c i ề ự thi n đ i s ng nhân dân. ệ +) Nhi m v lâu dài: ụ i phóng mi n nam gi ả kh i ách th ng tr c a ị ủ ố ỏ ế đ qu c và phong ki n. ế Th c hiên đ c l p dân ự i cày có ru ng, t c: ng ộ ườ ộ ấ i th ng ti n t nh t ố ớ ế c nhà v m t nhà n ặ ề ướ n ả ướ c và đ a c n c ư ướ ti n lên CNXH, xây ế c VI t d ng m t n ệ ự Nam ho bình phát tri n ể giàu m nh.ạ H i ngh kh ng đ nh ị ẳ ị ộ ắ con đ ng iành th ng i c a CM mi n Nam là l ợ ủ con đ ng k i nghĩa vũ ở trang, ngoài ra không còn ng nào khác. Nôi con đ dung: L y s c m nh c a ủ ạ ấ ứ qu n chúng d a vào l c ự ự ầ ng c a talà ch y u, l ủ ế ủ ượ k t h p l c l ng vũ ụ ợ ế ổ trangnh m đánh đ ằ ị chính quy n th ng tr ề c a đ qu cvà phong ủ ố ki n d ng lên chính ế quy n CM nhân dân. ề ắ Kh ng đ nh giành th ng ẳ i c a CMMN là con l ủ ợ ng kh i nghĩa vũ đ ở ườ trang d a vào các đ c ặ ự đi m sau: ự ế +) th nh t; Trên t c t ứ 19450 1958 d u tranh t ừ ế chinhs tr không có k t qu .ả ể +) Th hai: Đ đk đ ủ ở đ ng ta phát đ ng kh i ộ ả nhân nghĩa vx trang dân. Tinh th n CM c a ủ ầ qu n chúng nhân dân đã ầ lên cao,nhân dân ta không th ch u đ ể ị ượ ữ c n a ph i vùng lên đ u tranh. ấ ả Ngoài ra còn g p nhi u ề khó khăn v KT-XH: ạ n n đói hoành hàn, n n ạ mù ch ( 90% dân không ữ bi c ch có ỉ ữ ả ướ 1230 đòng Đông D ngươ trong đó lo n n n tài ạ chin và TNXH do ch đế ộ cũ đ l ể ạ ụ ủ Vì v y nhi m v c a ậ chúng ta lag ph i c ng ả ủ v ng chính c , gi ố quy n CM. Vì dành ề chính quy n trong CM ề ng đ i d ố ễ tháng 8 là t ươ nh đi u ki n khách ệ quan đem l i h ng vì ư ạ dành chính quy n càng ữ d bao nhiêu thì gi u ễ chính quy n khó b y ấ ề c ta v n nhiêu. CM n ẫ i phóng, nhi m là CM gi ệ ả ộ i phóng dân t c v gi ả ụ ch a hoàn thành do đó ư v ng chính c ng c gi ố ữ ữ ủ quy n đ t ầ ch c qu n ể ổ chúng nhân dân kháng chi n ch ng Pháp giành ố ế i đ c l p cho dân t c l ộ ạ ộ ậ là nhi m v Cm trung ụ tâm đòi h i Đ ng ph i ả có nh ng bi n pháp nh y bén, thích h p. ợ ữ Nh v y c ng c , gi ủ v ng chính quy n th c ự ữ ể ch t còn là đi u ki n đ ề ấ ệ th c hiên th ng l i các ự ợ ắ nhi m v khác. ụ ệ Ch th “ kháng chi n ế ị i quy t toàn qu c” đã gi ế ố ề k p th i nh ng v n đ ấ ữ ờ ị quan tr ng v ch đ o ỉ ạ chi n l ượ c CM khôn khéo trong tình th vô cùng hi m nghèo ế c a n c nhà. ủ ướ i kh ng Câu 9: Vì sao l ẳ đ nh cu c kháng chi n ế ộ ch ng M là cu c ỹ ầ kháng chi n đ ng đ u ế nghiên c u) l ch s . (t ứ ử ự ị phân tích Trên c s ơ ở i, tình tình hình th gi ớ ế c Đ ng đã hình trong n ả ướ i ng l xây d ng đ ố ườ ự c th c chung CM c n ự ả ướ hi n qua ngh quy t h i ế ộ ị ệ ặ đ ng ban ch p hành đ c ấ ồ ị t th c hi n qua ngh bi ệ ệ quy t ĐHĐB toàn qu c ố ế l n th 3 vào th ng ấ ầ 9/1960. Đ ng xác đ nh ị CM: Vn lúc này ph iả ti n hành đ ng th i 2 ờ ồ chi n CM: c l ượ ế Câu 10: Ngh quy t HN ị BCHTW Đ ng 15 khoa ả II ( tháng1- 1959) đi T cu i 1959 tr ố th t b i trong vi c áp ệ ấ d ng chính sách th c dân ụ ự ả ki u m i đã v p ph i ể phong trào đ u tranh chính tr m nh m c a ẽ ủ ạ ỹ nhân dân mi n nam, M - ề Di m th ng tay đàn áp CM. Chính sách tàn b oạ ộ c a M - Di m bu c ủ nhân dân mi n nam ph i ả ề đ u tranh m t m t, m t ộ ộ ấ còn v i chúng. Đ trang b vũ khí lý ị lu n cho phong trào đáu tranh CM c a qu n ầ chúng nhân dân mi nề nam, tháng 1-1959 Đ ngẩ ầ ta h p HNBCHTW l n th XV đ thông qua ể i ngh quy t v đ ố ế ề ườ c a mi n nam. Ngh ị ề ủ ườ ng quy t đã đ ra đ ề i cách m ng mi n nam l ề ạ ố trong giai đo n m i. ạ ớ Ngh quy t xác đ nh ị ế mâu thu n c b n trong ẫ ơ ả ậ XH mi n nam c n t p ề ầ tring gi i quy t đó là ả ế mâu thu n gi a m t bên ẫ là giai c p công nhân, nông dân và nhân dân lao đ ng v i , m t bên là đ a ị ộ ộ ọ ch phong ki n và b n ế ủ Nhân dân mi n nam đã giác ng CM, giác ộ ố ủ ả ng đ i c a đ ng ng l trong quá trình đ u tranh ấ c CM tháng 8 và t tr ừ ướ ố trong kháng chi n ch ng ế pháp. Trong quá trònh th cự ơ hi n hi p đ nh Gi nev ơ ị chúng ta đã k p th i gài ờ ị mi n nam cán b CM ở ộ ữ b ng cách: C1:nh ng ằ i đang ho t đ ng bí ng ườ m t thì ti p t c ho t ạ ế ậ ộ ố đ ng bí m t, C2: M t s ậ ộ đ ng chí chy n vào ể ồ v ng ng núi đ ho t ạ ể ủ ừ đ ng, C3: Gi i nũ ả ộ ậ ho t đ ng t p chuy n t ể ừ ạ ộ trung sang ho đ ng ộ ạ ộ ph n tán, C4;D a cán b ư mi n B c vào theo đoàn ắ dân di c .ư MNVN là đ a hình r ng l n n u h qu n ầ ế ộ chúng nhân dândoongf lo t đuqns lên kh i nghĩa ủ ự thì k thù không đ l c ẻ l ể ng đ dàn ra đ ượ ể ch ng đ . ỡ ố Bàn v xu th phát ị tri n c a CMMN Ngh quy t Xv kh ng đ nh: CMMN có th chuy n ể kh i nghĩa vũ trang t ừ thành chi n tranh CM và i b ng giành th ng l ằ ỹ chi n tranh CM. Vì: M ề là tên đ qu c có ti m ố l c v kinh t và quân ế ề ự ườ ng s nên nó s tăng c ẽ ự chci vi n cho chi n tranh CM nên mu n giành th ng l i thì ph i có ắ chi n tranh ( CM t c là ế ự đánh đ ch b ng l c ng chính quy và quân l ượ đ i). H n n a chúng ta ữ ộ ạ có s chi vi n c a h u ệ ự ng l n mien b c ph ắ ớ ươ ớ XHCn và có s giúp đ ự c XHCN. c a các n ướ ủ Trên c s đó ta d đoán ự ơ ở ể CMMN có th phát tri n lên thành chi n tranhh CM. Ngh quy t có ý nghĩa ế c yêu l n, đáp ng đ ứ ớ c u căn b n c a CMMn ầ ủ ả ng cho CMMn m đ ở ườ ti n lên làm xoay chuy n ể ế ừ ế ữ tình th CM t th gi ế ế ng sang th gìn l c l ự ượ t n công. l ổ “ngòi n ” ầ ấ cho phong trào đ ngồ Câu 11: Ngh quy t ế ị 11,12 trung ả ng Đ ng ươ khoá III Th t b i trong vi c ệ ấ ạ ị t tr dung ng ườ ỹ ng t đé qu c M i Vi ệ ườ ath đ a quân vi n ễ ồ ư chinh và quân ch h u ư ầ vào mi n nam vi t nam ệ ề c đ th c hi n chi n l ế ượ ể ự ệ chi n tranh c c b . Ho t ạ ế đ ng theo chi n tranh ộ c a đ qu c M đ CM ủ ế VN vào m t th thách ộ m i c c kì nghiêm tr ng. TR c tình hình ướ khan tr ng Đ ng ta ả h p h i ngh BCH TW ị ộ ọ l n 11,12 vào tháng 3 và ầ tháng 12/ 1965 để chuy n h ng cu c CM. ộ ể ướ ế H i nghi đ ra quy t ộ tâm c a đ ng trong ủ c đành và chi n l ế ế th ng m : M c dù đ ắ ễ qu c M đ a quân vi n ố chinh vào mi n námong ề ữ so sánh l c l ng gi a ự ượ ta và đ ch không có thay ị đ i l n. T đ Đ ng rút ừ ố ả ổ ớ ạ ng ch đ o ra t ỉ c Lf gi u v ng chi n l ữ ữ và phát tri n th ti n ế ế ể công, kiên quy t ti n ế ế ế công và lien t c ti n ụ ể ắ công quy t tâm đ th ng gi c M xâm l c. ỹ ặ ng châm chi n Ph ế ươ ộ c chung cho cu c l ượ kháng chi n ch ng m là ỹ đánh lâu dài d a vào s c ứ mình là chính. Tuỳ hoàn c n mà c n ph i c ố ầ ả g ng cao đ , t p trung ộ ậ ắ ng hai mi n tranh l c l ự ưở ế th th i c , giành th ng ắ ủ ờ ơ ờ i quy t đ nh trong th i l ế ị ợ ng đ i ng n trên gian t ố ươ chi n tr ng MN. ườ ế ươ Xác đi nh ph ng ị châm d u tranh c a CM ấ ủ ề m i mi n. Đ i v i mi n ề ố ớ nam: v n là k t h p đ u ấ ế ợ ẫ v i đ u tranh quân s ấ ự ớ ấ tranh chính tr nh ng đ u ị ư
ấ ng l ạ ộ ậ ế ự Câu 13: Vì sao ĐH VI ủ ươ ng c a Đ ng ch tr ả ủ đ i m i? (a e t nghiên ổ ớ c u)ứ ổ ậ ị ố ướ cướ ề ẩ ự ế ụ ắ ế ộ i đ i m i ố ổ ớ ọ ừ ả ộ i ớ ng l ườ ạ ộ ế ộ ạ c nâng cao ế ệ ị ỏ ạ ấ ể ả ả ắ +) S n xu t tăng ố ậ ộ ệ ặ ề ế ỹ ồ ẩ ứ ờ ệ ườ ộ ế ắ ộ ẳ ạ
ề ả ạ
ự t y u ữ ề ế ừ ng l ề ầ ố ắ ả ụ ấ ầ ổ ế ủ ờ k.t ấ ạ ế ụ ề ệ ư ộ ộ ộ ệ ườ ế ủ ặ ầ ứ ệ ạ ộ ụ ổ ớ ầ ẳ ủ ự ệ ạ ế ạ ả ấ ổ ờ t đ nh ng … ủ ị
ụ v ng m c ữ ữ tranh quân s ngày càng ự ự có vai trò quy t đ nh tr c ế ị ti p, tri ệ t đ th c hi n ệ ể ự 3mũi giáp công: quân s ,ự chin tr , binh v n. ề Đ i v i CM mi n ớ B c: ti p t c kh ng ẳ ắ đ nh CM mi n B c v n ẫ ắ ề ị ữ ng l n, gi u là m t ph ớ ươ ộ v trí vai trò quy t đ nh ế ị ị nh t đ i v i CM và s ự ấ ố ớ ấ ướ c nghi p tht ng nh t n ố ng nhà. Đ ng ta ch tr ủ ươ mi n B c ph i đánh b i ạ ạ ủ chi n tranh phá ho i c a M đ ng th i tích c c ự ờ ể chu n b đ phòng đ ị ề đánh b i chúng trong ạ ề ng h p chúng li u tr ợ lĩnh m r ng chi n tranh ế ở ộ c. n c c b ra c ướ ả ộ ụ Mi n B c th c hi n ệ ự ắ ế ằ n m chuy n hoá kinh t ể ề ti p t c xây d ng mi n ế ụ B c v ng m nh v kinh ạ ắ ữ và qu c phòng. CM t ế mi n b c ph i đ ng ộ ề ườ ứ ủ ở viên s c ng ,s c c a ứ m c đ cao nh t đ chi ấ ể vi n cho mi n nam. Đ y ẩ ề m nh h t đ ng đ i ớ ọ ạ ngo i và đ u tranh ngo i ấ ạ giao tăng c ng ti p xúc ế ườ v i ni u n c đ làm rõ ề ướ ể ớ s nghi p chính nghĩa ệ ụ c a ta đ ng th i tranh ồ ủ t th s đ ng tình c a t ủ ấ ủ ự ồ c các n ế c trên th ả ướ i.ớ gi ệ ả ộ ậ ệ ụ ầ ị ầ ộ ư
ổ ụ ể ơ
ạ ẳ ị ặ ạ ứ
ộ ễ ủ ắ ế ề ầ ạ ạ ....Đ i h i nh n m nh t ế i pháp t p trung s c gi ứ ả i, s c c a vào vi c ng ệ ườ ứ ủ ng th c hi n ba ch ươ ệ ự ươ ng trình m c tiêu: l ụ th c-th c ph m; hàng ự tiêu dùng; hàng xu tấ kh u.ẩ Đ i h i nh n m nh ba ấ ộ ạ ng trình m c tiêu đó ch ụ ươ ộ c th hoá n i là s ể ự ụ dung chính c a công ủ ủ nghi p hoá xã h i ch ộ ườ nghĩa trong ch ng đ ng đ u tiên c a th i kỳ quá ủ ầ đ .ộ +Đ i h i kh ng đ nh ị ử c n có chính sách s ầ d ng và c i t o đúng ụ đ n các thành ph n kinh ắ ầ có ,coi n n kinh t t ế ộ nhi u thành ph n là m t ề đ c tr ng c a th i kỳ ặ quá đ . Đó là m t gi ả i pháp có ý nghĩa chi nế l ả i c, góp ph n gi ượ phóng và khai thác m iọ kh năng đ phát tri n ể ể ả ng s n xu t , l c l ượ ự ơ c xây d ng c t ng b ự ướ ừ h p lý. c u kinh t ế ợ ấ +Đ i m i c ch qu n ả ế ớ ơ ổ ộ . Đ i h i lý kinh t ạ ế kh ng đ nh d t khoát xoá ứ ẳ b c ch t p trung, ế ậ ỏ ơ quan liêu bao c p , ấ chuy n sang c ch k ế ế ươ ng ho ch hoá theo ph th c h ch toán kinh ạ doanh xã h i ch nghĩa, ộ ậ đúng nguyên t c t p trung dân ch .ủ ạ ắ ế ố t ơ ệ ể ộ ờ ở ầ ạ ề ằ ạ ả ướ ộ ủ ả ề i pháp đ ụ ề ứ Nh ng quan ữ đi m v v n đ kinh t ế ề ấ ề quan tr ng nói trên là ọ ớ ấ ơ m t s đ i m i r t c ộ ự ổ b n trong t ế duy kinh t ư ả c a Đ ng. ả ủ ạ ộ ỉ ớ ậ ề ậ ướ ứ ở ế ố t
ự ệ ả ấ ướ c ta. ể ế ạ Câu 12: Ngh quy t đ i ị h i V c a Đ ng. ả ủ Đ i h i d i bi u to n ầ ạ ộ ạ ể qu c l n th V c a ủ ố ứ ầ ngày 27 Đ ng đã h p t ọ ừ ả ủ đ n 31/3/1982) t i th ế đô hà n i ( trong đó đ i ạ ộ h i n i b di n ra t ừ ộ ộ ngày 15 đ n 24/3/1982). Tham d đ i h i có ự ạ ộ 1033 đ i bi u thay m t ặ ể ả cho h n 1,7 tri u Đ ng viên ho t đ ng trong ộ ơ ở 35.146 đ ng b c s trong n c 147 đoàn Đ ng b c a các đ ng 1 ả . t ch c qu c t ố ế ổ ứ Đ i h i V c a đ ng ta ủ ả trong hoàn c nh n n KT- ề ả c ta lâm vào XH n tr m kh ng ho ng ầ ả ủ tr ng. Đ i h i phân tích ạ ộ ọ c sau th c tr ng đ t n ự ạ ự m y năm xây d ng ấ CNXH đ a ra thành t u ự ư h n ch : ế ạ Thành t u:ự +) Nhanh chóng th ngố nh t n ề ặ c nhà v n t ấ nhà n ợ +) Giành th ng l i trong cu c chi n tranh biên gi +) Đ i s ng văn hoá ờ ố nhân dân đ ươ H n ch . ế ạ ả ch m trong khi dân s tăng nhanh +) N n KT v n ph i ả ẫ ề ợ ướ n d a vào vi n tr c ệ ự ngoài ch a t o đ c tích ư ạ ượ luỹ +)Xã h i thi u nghiêm ộ ự tr ng l ng th c, th c ự ươ ọ ph m hang tiêu dùng ẩ thi ế ế +) Nh ng m t cân đ i ố ấ c kh c trong nen KT đ ắ ươ ph c r t ch m th m chí ậ ậ có ph n gay g t h n ơ ắ (m t cân đ i gi a thu ữ ố v í chi, cung v i c u) ầ ớ ơ s n xu t và tiêu dung. ấ ả Đ i h i V kh ng đ nh ị ạ ộ c a cách nhi m v m ng là xây d ng thành ệ công CNXH và b o vả qu c v ng ch c t ố ắ ữ ụ XHCN. Hai nhi m v ệ t này quan h m t thi ế ậ ệ v i nhau. Tuy nhiên ớ xây d ng nhi m v ự ụ thành công CNXH đ cươ d t lên hàng đ u vì có ặ xây d ng thành công ệ CNXH thì m i b o v ả ớ v ng ch c t ố qu c ắ ữ XHCN. Đ i h i V kh ng đ nh ạ ộ ng l i chung và đ ườ ố i phát trine KT ng l đ ố ườ ạ i ma Đ ng ta xác đ nh t ị ả đ i h i IV la hoàn toàn ạ ộ đúng đ n c n quán tri ệ t ầ và phát huy trong su tố VN. th i kỳ lên CNXH ố Bên c nh đó có 1 s ạ đi u ch nh: ỉ Th nh t: đi u ch nh ỉ ấ ứ trong nh n th c, đi u ề ậ ch nh v mat lý lu n trong nh n th c v quá ề VN. Quá đ lên CNXH ộ đ lên CNXH là th i kỳ ờ ộ ổ lich s lâu dài, gian kh ử và ph i tr i qua nhi u ề ả ả ch ng đ ng. ặ ườ Câu 14: N i dung đ Đ i h i VI h p t ngày 15 đ n ngày 18-12-1986 ạ ộ ộ i Hà N i (Đ i h i n i t ạ ngày 05 đ n ngày b t ộ ừ ự ạ ộ 14-12-1986). D Đ i h i có 1.129 đ i bi u thay ạ m t cho g n 1,9 tri u ệ ầ ặ c và 32 đ ng viên c n ả ướ ả đoàn đ i bi u c a các ủ ể ạ đ ng và t ố ch c qu c ổ ả t .ế ĐH đó đánh giá m t cách th ng th n tình tr ng ạ ẳ đ t nc, các ng.nhân d n ẫ ấ đ n tình tr ng kh ng ủ ế ạ ọ ho ng và rút ra bài h c ả kinh nghi m.T đó, ĐH ệ i đ i thông qua đ ố ổ ườ m i toàn di n và đ ng ồ ệ ớ b , tr ng tâm là đ i m i ớ ộ ọ . v ế ề ND đ ớ i đ i m i ng l ổ ố v k.t c a ĐH VI: ề a. Quan đi m đ i m i: ể - Đm là yêu c u khách quan - Đm toàn di n, đ ng ồ ệ b , tri ệ ể ư ộ - Đm ko ph i là ph đ nh ả s ch tr n… ơ ạ - Đm ph i gi tiêu đ c l p dt và cnxh. b. Nhi m v , m c tiêu ụ KT-XH nh ng năm còn ữ i c a ch ng đ l ườ ng ặ ạ ủ đ u tiên: ầ - Nv bao trùm, m c tiêu ụ t ng quát: ổ + n đ nh m i m t tình ọ Ổ ị hình KT-XH. +XD ti n đ c n thi ế t ề cho đ y m nh CNH- ẩ HĐH đn. - Nv , m c tiêu c th : ụ ụ ụ ể +Sx đ tiêu dung và có ủ tích lu .ỹ ơ ấ +Bc đ u t o ra c c u kt h p lý nh m phát ế ợ tri n sx. ể +XD và hoàn thi n 1ệ c QHSX m i phù b ướ h p v i LLSX. ớ ợ +T o ra chuy n bi n t ể ạ v m t KTXH. ề ặ ầ ủ +B o đ m nhu c u c ng ả ả c qu c phòng-an ninh. ố ố c. Đm trên các lĩnh v c:ự ủ -Đ i h i l n th VI c a ứ ạ ộ ầ ố Đ ng đã đ ra đ i ườ ề ả đ i m i toàn di n , trong ớ ệ ổ đó tr ng tâm là đ i m i ớ ọ :ế kinh t ọ -V n đ quan tr ng ấ c tiên là ph i xác tr ướ i m c tiêu sát h p đ nh l ợ ụ ạ ị ủ v i quy lu t đi lên ch ậ ớ ấ nghĩa xã h i t s n xu t ộ ừ ả nh . Đ i h i xác đ nh ộ r ng, công cu c xây ằ d ng xã h i xã h i ch ủ ộ ộ ự c ta ph i tr i ả ả n nghĩa ở ướ qua nhi u ch ng đ ng: ườ ặ ề “Nhi m v bao trùm , ụ m c tiêu t ng quát c a ủ ụ ổ i c a nh ng năm còn l ạ ủ ữ ng đ u tiên là ch ng đ ầ ườ ặ n đ nh m i m t tình ổ ặ ọ ị – xã h i , hình kinh t ộ ế ti p t c xây d ng nh ng ữ ự ti n đ c n thi t cho ề ầ vi c đ y m nh công ẩ ủ nghi p hoá xã h i ch ộ nghĩa trong ch ng đ ườ ng ti p theo” -Đ i h i đ ra 5 m c ụ ộ ề tiêu c th trong nh ng ữ ụ ể ặ i c a ch ng năm còn l ạ ủ ng đ u tiên là: đ ườ ầ +S n xu t đ tiêu dùng ấ ủ ả và có tích luỹ ộ +B c đ u t o ra m t ạ ướ h p lý c c u kinh t ơ ấ ế ợ nh m phát tri n s n ả ể ằ xu t .ấ ệ +Xây d ng và hoàn thi n ự c quan h s n m t b ệ ả ộ ướ ớ xu t m i phù h p v i ợ ớ ấ tính ch t và trình đ phát ộ ấ tri n s n xu t . ể ả ấ +T o ra chuy n bi n t ể ạ v m t xã h i . ề ặ ộ ộ -Đ i h i đã đ ra m t ộ ạ ể h th ng gi ệ ả ố th c hi n các m c tiêu ệ ự nói trên: i c c u s n ả +B trí l ố ạ ơ ấ ầ ư ề xu t , c c u đ u t v ơ ấ ấ ố xây d ng và c ng c ủ ớ quan h s n xu t m i, ấ s d ng và c i t o đúng ả ạ ử ụ đ n các thành ph n kinh ầ ắ Câu 15: C ng lĩnh XD ươ ộ đn trong th i kì quá đ ờ n lên cnxh ở ướ Đ i h i đ i bi u toàn ộ ạ ủ qu c l n th VII c a ầ ạ ố ứ
ả ể ớ ộ ờ ộ ắ ậ ả ả ộ ừ ộ ữ ọ ừ ị ờ ồ và trong n ế ự ộ ộ ễ ạ ộ ạ ạ ờ ố ứ ủ ắ ườ ướ i làm nên th ng l ử ở ố ế ớ ễ ự ế ứ ở ự ắ t v i nhân dân. ừ ố ứ ệ ả ườ ả ữ ả ồ ế ả ạ ố ề ề ế ầ ắ ị ủ ệ ự ừ ể ạ ệ ữ ờ ụ ữ ộ ữ ủ ả ị ộ ậ ệ ạ ả ề ộ ệ ủ ậ ậ ạ ủ ấ ủ ỹ ế ệ ạ ườ ề ố ộ
ộ ộ c. ự ố ầ ng h ả ướ ờ ớ ổ ệ ủ ệ ả ụ ệ c c a cách ừ c ti n ế ủ ế năm 75 đ n ừ
ộ ướ ủ ắ ượ ờ ướ ấ ể ớ Ba là, phát tri n l c ự ợ ng s n xu t phù h p l ấ ượ v i quan h s n xu t xã ấ ệ ả ớ th p h i ch nghĩa t ấ ủ ộ đ n cao v i s đa d ng ạ ớ ự ế ở ữ h u, v hình th c s ứ ề ế phát tri n n n kinh t ề ể hàng hoá nhi u thành ề ph n theo đ nh h ng xã ướ ị ầ h i ch nghĩa, v n hành ậ ủ ộ ng theo c ch th tr ị ườ ế ơ có s qu n lý c a Nhà ủ ả ự c.ướ n trong lĩnh v c tự ư B n là, ố ấ ng và văn hoá l y t ưở ư ch nghĩa Mác-Lênin, t ủ ng H Chí Minh là t ưở ờ ố n n t ng trong đ i s ng ề ả ế tinh th n xã h i. K ộ th a và phát huy nh ng ữ ố truy n th ng văn hoá t t ố ề t c các dân đ p c u t ả ấ ả ẹ c, ti p thu t c trong n ế ướ ộ nh ng tinh hoa văn hoá nhân lo i.ạ Năm là, th c hi n chính ự sách đ i đoàn k t dân ế ở ộ t c, c ng c và m r ng ố ộ M t tr n dân t c th ng ố ặ nh t, t p h p m i l c ọ ự ợ ấ ng ph n đ u vì s l ự ấ ượ ướ c nghi p dân giàu n ệ m nh. Th c hi n chính ự sách đ i ngo i hoà bình, ạ h p tác và h u ngh v i ị ớ ợ ữ t c các n t ướ ấ ả Sáu là, xây d ng ch nghĩa xã h i và b o v ộ T qu c là hai nhi m v ố chi n l ủ ượ ế t Nam. m ng Vi ệ ạ xây d ng Đ ng B y là, ả ự ả ạ trong s ch, v ng m nh ữ ạ ng và v chính tr , t t ị ư ưở ề ầ ch c ngang t m t ứ ổ nhi m v . ụ ệ ờ ộ ươ ờ ầ ề ả ả ệ ủ ề ọ ủ ộ ự ủ ủ ữ ụ ạ ộ ả ạ ủ ủ ị ờ ố ệ ươ ng l ủ ướ ớ ủ ế ả ả ọ ố ờ ằ ế ả ộ ướ ộ ủ ự ạ ấ ừ ơ ở ậ ủ ậ ủ ỹ ữ ộ ổ ế t Nam t ệ ừ ộ ề ờ ạ ấ ộ ể ộ ạ ừ dân t c v i con đ ườ ng gi i phóng giai c p công ấ i lao nhân và nh ng ng ườ t đ ng b áp b c bóc l ộ ộ ứ c Đ ng l ượ i đó đ ố ườ đ ng th c hi n m t cách ệ ự ả đúng đ n, sáng t o qua ắ các th i kỳ đ u tranh ấ •Th i kỳ BH tìm ờ ng c u n c và đ ứ ườ ộ chu n b v n đ ng ậ ị ẩ l p đ ng: thành ả ậ ỉ Nguy n Ái Qu c đó ch r " mu n c u n ướ c ố ỏ ộ ph i gi i phóng dân t c ả ả ng nào không có cn đ ườ ng cách khác con đ ườ m ng vô s n" và " ch có ỉ CNXH và ch nghĩa ủ i phóng c ng s n m i gi ả ớ ả ộ đ c các dân t c b áp ị ộ ượ i lao b c và nh ng ng ườ ữ ứ ớ i đ ng trên toàn th gi ế ộ kh i ách nô l ệ ỏ ng ván Trong " chính c ươ c v n t", " sách l t ắ ượ ắ t ng chính t", "lu n c ươ ắ ậ tr " đ u xác đ nh: Cách ị ị c m ng Vi ướ t Nam, tr ạ ộ h t la cách m ng dân t c ế dân ch nhân dân , sau đó là cách m ng XHCN , ạ ế ộ ư ả b qua ch đ t b n ỏ ch nghĩa. M c đích ủ ụ cu i cùng là xây d ng ự ố ả ở ch nghĩa c ng s n ủ t Nam Vi ệ c th c ự •Th i kỳ c n ờ ế ượ hi n m t chi n l c ộ cách m ng dân t c dân ộ ạ nhân dân(1930- ch ủ 1945) Trong th i kỳ này CM dân t c DCND là m c ụ ộ ti p,còn tr c tiêu ế ự CMXHCN là ph ngươ ng , tri n v ng h ướ ể ọ ộ Đ t cách m ng dân t c ạ ặ dân ch nhân dân trong ủ ng h ể ph ng, tri n ướ ươ v ng ti n lên ch nghĩa ế ọ xó h i s quy đ nh tính ộ ẽ tri ạ t đ c a cách m ng ệ ể ủ ộ đó ví cách m ng dân t c ạ dân ch nhân dân do đ ng ta ti n hành là cách ả m ng dân c t ủ ư ả s n ạ ề ki u m i . Đó là đi u ớ ể ự ki n c b n đ th c ể ệ ơ ả cách hi n cách m ng l ạ ệ ừ ủ m ng dân t c dân ch ộ ạ nhân dân chuy n lên cách m ng xó h i ch ủ nghĩa ệ t Đ ng C ng s n Vi ả ộ i Th đô Hà Nam (h p t ủ ọ ạ ngày 24 đ n ngày N i t ế c ti n 27/6/1991.) đ ế ượ hành trong b i c nh ả ố ướ qu c t c ố đang có nh ng di n bi n ế ữ ự ph c t p. Đó là s kh ng ho ng tr m tr ng ọ ầ ả c a ch đ ch nghĩa xã ế ộ ủ ủ Liên Xô và Đông h i ộ ở Âu, s ch ng phá nhi u ề ự phía vào ch nghĩa xã ủ h i, vào ch nghĩa Mác – ủ ộ ộ Lênin và Đ ng C ng s n, nh ng âm m u và ả ư ế ự th đo n c a các th l c ủ ạ ủ thù đ ch qu c t hòng ố ị ộ xoá b ch nghĩa xã h i ỏ ủ hoang hi n th c và s ự mang dao đ ng c a m t ộ ủ ộ ườ b ph n nh ng ng i ậ ộ i đã c ng s n trên th gi ế ớ ả ộ ế ư ưở tác đ ng đ n t t ng ộ ộ và tình c m c a m t b ủ ph n cán b , đ ng viên ộ ả t Nam. và nhân dân Vi ệ ả c ta cũng ph i Đ t n ướ ấ ạ đ ng đ u v i các ho t ớ ươ ầ đ ng phá ho i c a các ạ ủ ộ c l c l ở ả ng thù đ ch ị ự ượ c.ướ trong và ngoài n và đ i Tình hình kinh t ờ sóng c a nhân dân v n ẫ ủ c còn khó khăn, đ t n ấ ướ ạ v n trong tình tr ng ẫ xã kh ng ho ng kinh t ế ả ủ h i. Tuy nhiên, công ộ c cu c đ i m i đ ượ ộ ổ Đ ng ta đ ra t Đ i ạ ả ề VI th l n h i ứ ầ ộ c đ u đã (12/1986), b ầ ướ c nh ng thành đ t đ ữ ạ t u đáng k , nh đó mà ờ ể ự c ta đã đ ng v ng và n ữ ứ ướ ti p t c phát tri n. ế ụ Đ i h i đã thông qua ạ C ng lĩnh xây d ng ự ươ c trong th i kỳ đ t n ướ ấ quá đ lên ch nghĩa xã ộ c n đ nh h i; Chi n l ị ế ượ ổ ộ và phát tri n kinh t - xã ế ể h i đ n năm 2000; Báo ộ ế cáo xây d ng Đ ng và ả ự Đ ng; s a đ i Đi u l ề ệ ả ổ ử Đ ng (s a đ i). Đi u l ử ổ ề ệ ả C ng lĩnh xây d ng ự ươ c trong th i kỳ đ t n ấ quá đ lên ch nghĩa xã h i đã t ng k t cách ộ năm m ng Vi ạ 1930 đ n năm 1991 và ế nêu lên nh ng bài h c ọ ữ kinh nghi m.ệ ọ M t là, n m v ng ng n ữ ộ c đ c l p dân t c và ờ ộ ch nghĩa xã h i. Đó là ủ bài h c xuyên su t quá ố trình cách m ng n c ta. ướ ạ Hai là, s nghi p cách ệ m ng là c a nhân dân, ủ do nhân dân và vì nhân dân. Chính nhân dân là ợ i ng ủ l ch s . S c m nh c a ạ ị Đ ng là g n bó s ả m t thi ậ Ba là, không ng ng c ng ủ ế ng đoàn k t: c , tăng c ố đoàn k t toàn Đ ng, ế đoàn k t toàn dân, đoàn ế k t dân t c, đoàn k t ế ộ ế . qu c t ố ế k t h p s c B n là, ứ ế ố ợ m nh dân t c v i s c ớ ứ ạ ộ m nh th i đ i, s c ứ ạ ạ ớ c v i m nh trong n ướ ạ s c m nh qu c t . ố ế ạ ứ ạ lãnh đ o Năm là, s ự đúng đ n c a Đ ng là ả ủ ắ hàng đ u b o nhân t ả ầ ố ủ i c a th ng l đ m s ợ ắ ự ả cách m ng Vi t Nam. ệ ạ C ng lĩnh xác đinh quá ươ đ lên ch nghĩa xã h i ộ ộ c ta là m t quá n ộ ở ướ trình lâu dài, tr i qua ả nhi u ch ng đ ng; ặ trong quá trình xây d ngự ả ch nghĩa xã h i và b o ủ v T qu c, c n n m ắ ố ệ ổ ng v ng ữ ướ 7 ph ươ sau: c ả b n ơ xây d ng Nhà M t là, ự ộ c xã h i ch nghĩa, n ủ ướ Nhà n c c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, l y liên minh giai c p ấ ấ công nhân, giai c p nông dân và t ng l p trí th c ứ làm n n t ng, do Đ ng ả ạ C ng s n lãnh đ o. Th c hi n đ quy n dân ch c a nhân dân. Hai là, phát tri n l c ự ể ng s n xu t, công l ấ ả ượ nghi p hoá đ t n ướ c ấ ệ ạ ắ ng hi n đ i g n theo h li n v i phát tri n m t ộ ể ề n n nông nghi p toàn ệ ề di n là nhi m v trung ụ ệ ệ ướ c tâm nh m t ng b ấ xây d ng c s v t ch t - k thu t c a ch nghĩa ừ xã h i, không ng ng nâng cao năng su t lao đ ng xã h i và cait thi n ệ ộ đ i s ng nhân dân. ờ ố ộ ng cao Câu 16: Gi ng n c đ c l p dân ờ ộ ậ t c và CNXH trong ộ quá trình lãnh đ o cách m ng c a Đ ng ta. Bài h c kinh nghi m ệ ọ ng cao n m v ng và gi ữ ắ ng n c đ c l p dân t c ộ ờ ộ ậ ọ ọ và CNXH là m t bài h c ộ quan tr ng mà đ ng ta ắ i quy t đúng đ n, gi sáng t o phù h p v i ớ ợ nh ng đi u ki n l ch s ử ệ ị ớ ề ố c a th i đ i m i v m i ủ : h quan ệ Gi a v n đ dân t c và ộ ề ữ ữ v n đ giai c p, gi a ấ ấ i phóng ng gi con đ ả ấ ề ườ •Th i kỳ c n ế c ti n ả ướ ế hành đ ng th i 2 chi n ờ ồ l c cách m ng ( 1945- ạ ượ 1975) Tiên hành đ ng th i 2 cu c CM là m t hình thái đ c đáo, sáng t o ạ ộ ươ c a đ ng ng l i gi ườ ủ cao ng n c đ c l p dân ọ ờ ộ ậ t c và CNXH. ộ Mi n CMDTDCND ề Nam có tác d ng quy t ế ụ ố ớ ự đ nh tr c ti p đ i v i s ị nghi p đánh đu i đ ế ổ qu c m và gi i phóng ỹ ở mi n nam. CMXHCN ụ Mi n B c có tác d ng quy t đ nh v i s phát ớ ự tri n c a toàn b cách ộ c và s ự m ng c n ả ướ nghi p th ng nh t n ấ ướ c ố nhà ộ N m v ng m c tiêu đ c ắ l p dân t c và ch nghĩa ộ ậ xó h i, x c đ nh đuúng ỏ ạ nh m v c a cách m ng ụ ủ ệ m i mi n, đ ng ta phát ề ổ ủ c s c m nh c a huy đ ạ ượ ứ ủ đ c l p dân t c và ch ộ ộ ậ ắ nghĩa xó h i ni m b c ộ ở ề và mi n nam đ đánh ể ề m và th ng m .Xõy ắ ỹ d ng và b o v mi n ề ệ ả ự b c xó h i ch nghĩa, ủ ắ i phúng mi n nam, gi ề ả ệ nghi p hoàn thành s ự th ng nh t t qu c ố ấ ổ •Th i kỳ c n ả ướ hành xó h i ch ộ nghĩa( t nay) i c a cu c ộ V i th ng l ợ ủ ớ ỹ kháng chi n ch ng m ế ố ạ c , cách m ng c u n ứ t Nam chuy n sang Vi ể ệ m t th i kỳ m i- th i kỳ ớ ờ ộ c hoà bình, đ c c n ộ ả ướ l p, th ng nh t đi lên ấ ố ậ CNXH ộ N m v ng m c tiêu đ c ắ l p dân t c và CNXH ậ trong th i kỳ này v n là ẫ ế ượ ơ đ c c i chi n l ườ ả b n c a đ ng ta. Vì c ả ả c đi lên CNXH v n n ẫ ướ i quy t ph i ti p t c gi ế ả ế ụ đúng đ n m i quan h ệ ắ c a v n đ dân t c và ề ấ ủ v n đ giai c p , gi a ữ ề ấ đ c l p dân t c và ậ ộ CNXH Đ c l p dân t c và ộ ậ ộ ặ nay g n ch t CNXH t ắ v i nhau. Đ c l p dân ậ ớ t c là đi u ki n đi ệ ề ộ
ề
ố
lênCNXH. XD CNXH do, m no, ngày càng t ấ ự h nh phúc là đi u ki n ệ ề ạ ộ ậ đ b o vê n n đ c l p ẻ ả dân t c . XD CNXH và ộ qu c XHCN b o v t ệ ổ ả là hai nhi m v chi n ế ụ ệ cquan tr ng c a cách l ượ ủ ọ m ng n c ta trong giai ướ ạ đo n hi n nay. ệ ạ