PHN 3 TRANG B ĐIN
ĐHSPKT Hưng Yên _ Khoa Đin – Đin T 18
Chương 1: CÁC NGUYÊN TC ĐIU KHIN T ĐỘNG TRUYN ĐỘNG ĐIN
1.1. Khái nim chung
Khi m máy các động cơ có công sut trung bình và ln người ta phi dùng các
thiết b hn chế dòng khi động như: Đin tr, đin kháng, máy biến áp t ngu.....
Trong quá trình khi động mun tc độ động cơ tăng dn đến giá tr định mc, thì ta
phi tìm cách loi dn các thiết b hn chế đó ra. Mt cách tng quát ta có sơ đồ mch
động lc, đặc tính tĩnh, đặc tính động ca quá trình m máy động cơ đin 1 chiu, xoay
chiu như hình v.
Nhìn vào đặc tính tĩnh và đặc tính động ta có nhn xét:
PHN 3 TRANG B ĐIN
ĐHSPKT Hưng Yên _ Khoa Đin – Đin T 19
- Quá trình khi động đi theo chiu mũi tên, tc độ động cơ tăng dn ng vi vic loi
dn các cp đin tr ph.
- Nếu ta s dng các thiết b để đo khong thi gian t 0- t1, t1-t2 bng các rơle thi
gian và ti đó ta phát các lnh điu khin làm thay đổi tham s ca mch đin ( RP,
XP..) và điu khin quá trình theo mong mun gi là t động khng chế theo nguyên
tc thi gian.
- Nếu như ta s dng các thiết b đo tc độ như rơle ly tâm, máy phát tc để đo tc độ
n1, n2 và tương t như trên ta có t động khng chế theo nguyên tc tc độ.
- Nếu s dng rơ le dòng đin để đo dòng đin I1, I2 và tương t ta có phương pháp t
động khng chế theo nguyên tc dòng đin.
- Trong thc tế có nhiu b phn ca máy làm vic b gii hn bi góc quay hay
quãng đường nht định khi đó người ta s dng phương pháp khng chế theo
nguyên tc hành trình.
1.2 Các nguyên tc điu khin h thng truyn động đin kiu h
1.2.1 Nguyên tc điu khin theo thi gian.
Ni dung nguyên tc
Điu khin theo nguyên tc thi gian da trên cơ s là thông s làm vic ca
mch biến đổi theo thi gian. Nhng tín hiu điu khin phát ra theo quy lut thi gian
cn thiết để làm thay đổi trng thái ca h thng. Nhng phn t th cm được thi gian
để phát tín hiu cn được chnh định da theo ngưỡng chuyn đổi ca đối tượng. Ví d
như tc độ, dòng đin, mô men ca mi động cơ được tính toán chn ngưỡng cho thích
hp cho tng h thng truyn động đin c th.
Nhng phn t th cm đưc thi gian có th gi là rơ le thi gian. Nó to nên
được mt khong thi gian tr (duy trì) k t lúc có tín hiu đưa vào (mc không) đầu
vào ca nó đến khi nó phát được tín hiu ra đưa vào phn t chp hành.
Các cơ cu duy trì thi gian có th là: cơ cu con lc, cơ cu đin t, khí nén, cơ
cu đin t, tương ng là rơ le loi đó,…
Bng gii tích hoc bng đồ th mà người ta xác định s cp đin tr ph m
máy, giá tr đin tr ca tng cp, đặc tính động để chnh định thi gian tác động ca
rơ le, các khong thi gian được tính tương đối như sau:
t =
2
1
21
12 ln
đg
đg
đgđgM
M
MM
ωω
J là mô men quán tính
Mđg1, Mđg2 là mô men động
PHN 3 TRANG B ĐIN
ĐHSPKT Hưng Yên _ Khoa Đin – Đin T 20
Ví d minh ho
Mch m máy động cơ đin mt chiu qua hai cp đin tr ph trong mch phn ng:
Hình 2.2 Mch điu khin theo nguyên tc thi gian
Trong sơ đồ không gii thiu cách cp ngun nhưng cn phi lưu ý rng mi ch
ngun đều phi được cp đầy đủ trước khi vn hành, nht là cn chú ý đến ngun kích t..
Trng thái ban đầu sau khi cp ngun động lc và điu khin thì rơ le thi gian 1KT
được cp đin m ngay tiếp đim thường kín đóng chm 1KT. Để khi động ta phi n nút m
máy S2 công tc tơ K1 hút để đóng các tiếp đim mch động lc, phn ng động cơ đin
được đấu vào lưới đin qua các đin tr ph khi động r1, r2. Dòng điên qua các đin tr ph
ln gây st áp trên đin tr r1. Đin áp đó vượt quá mc đin áp hút ca rơ le thi gian 2KT
làm cho nó hot động m ngay tiếp đim thừơng đóng đóng chm 2KT, trên mch K3 cùng vi
s hot động ca rơle 1KT chúng bo đảm không cho công tc tơ K1, K2 có đin trong giai
đon đầu ca quá trình khi động. Tiếp đim ph K1 dóng để t duy trì cho cun hút công tc
tơ K1 khi ta thôi không n nút S2 na. Tiếp đim K1 m ra ct rơ le thi gian 1KT đưa rơ le
thi gian này vào hot động để chun b pht tín hiu chuyn trng tháu hot động ca truyn
động đin. Mc không ca thi gian t có th được xem là thi đim K1 m ct đin 1KT.
Thi gian chnh định mõi cp đin tr được tính theo công thc: ti= Tci ln McM
McM
2
1
Trong đó Tci : hng s thi gian điên cơ ca động c đặc tính có đin tr ph cp th i
Sau khi rơ le thi gian 1RTh nh, cơ cu duy trì thi gian s tính thi gian t gc không
cho đến đạt tr s chnh định thì đóng tiếp đim thường kín đóng chm 1KT.
Lúc này cun dây công tc tơ gia tc K1 được cp điên và hot động đóng tiếp đim
chính ca nó mch động lcvà cp đin tr ph khi động th nht r1 b ni ngn mch .
động cơ s chuyn sang khi động trên đường đặc tính cơ th hai vic ngn mch đin tr r1
làm cho rơle thi gian 2KT mt đin và cơ cu duy trì thi gian ca nó cũng s tính thi gian
tương t như đối vi rơle 1KT, khi đạt tr s chnh định nó s đóng tiếp đim thường đóng
đóng chm 2KT. Công tc tơ gia tc K3 có đin hút tiếp đim chính K3 ngn mch cp đin
tr th hai r2 động cơ s chuyn sang tiếp tc khi động trên đường đặc tính cơ t nhiên cho
đến đim làm vic n định
Nhng yếu t nh hưởng đến nguyên tc
Khi tính toán các đưng đặc tính m máy động cơ thường ta xét chế độ định
mc. Nhưng thc tế do đin lưới, mô men cn, mô men quán tính và nhit độ thay đổi
so vi tính toán, các yếu t đó nh hưởng trc tiếp đến đặc tính khi động.
PHN 3 TRANG B ĐIN
ĐHSPKT Hưng Yên _ Khoa Đin – Đin T 21
1.2.2 Nguyên tc khng chế theo tc độ
Ni dung nguyên tc
Để khng chế theo nguyên tc này ta phi đo được tc độ động cơ, có th đo trc
tiếp bng rơle kim tra tc độ, nhưng khi h thng khng chế có nhiu cp đin tr thì
vic điu khin gp rt nhiu khó khăn do đó thc tế ít s dng. Ngoài ra ta còn có th
đo tc độ bng máy phát tc nhưng trong các h thng đơn gin thì ch tiêu kinh tế thp
(máy phát tc có giá thành cao) nên ít dùng loi này. Thông thường người ta s dng
phương pháp đo gián tiếp.
+ Đối vi động cơ đin 1 chiu, đo tc độ thông qua sđđ phn ng ca động cơ.
EĐ= Ke.Φ.n (dùng rơ le đin áp mc song song vi phn ng động cơ).
+ Đối vi động cơ KĐB, đo tc độ gián tiếp qua sđđ rotor, tn s dòng đin rotor và h
s trượt.
Sơ đồ đặc trưng.
Theo định lut Kirchhoff 2 ta có:
Vòng 1 U
G1= Eư + Iư Rư = Ke.φ.n2+ Iư Rư
Vòng 2 U
G2= + Iư( Rư+R2) =Ke.φ.n1+ Iư( Rư+R2)
Xét trưng hp 1: Khi tc độ động cơ tăng đến tc độ n1 nào đó thì
U
G1= Eư + Iư Rư = Ke.φ.n2+ Iư Rư = UG1tđ
Dn đến rơle đin áp G1 tác động đóng tiếp đim G1 li loi b cp đin tr ph R1 ra
khi mch phn ng động cơ.
Xét trưng hp 2: Khi tc độ động cơ tăng đến tc độ n2 nào đó thì
U
G1= Eư + Iư( Rư+R2) = Ke.φ.n2+ Iư( Rư+R2) = UG1tđ
cc cc
G2
K
G2
R2R1
G1
§
CK§
G1
1
2
H
×
nh 2.4
PHN 3 TRANG B ĐIN
ĐHSPKT Hưng Yên _ Khoa Đin – Đin T 22
Dn đến rơle đin áp G2 tác động đóng tiếp đim G2 li loi b cp đin tr ph R2 ra
khi mch phn ng động cơ.
Nhn xét:
+ Ưu đim: Đơn gin, r tin
+ Nhược đim: Khi mô men cn, đin áp lưới và nhit độ thay đổi cũng làm thay
đổi thi gian m máy ca động cơ.
Vic chnh định đin áp hút ca các rơ le cũng gp nhiu khó khăn.
Ví d: Mch điu khin m máy động cơ 1 chiu KTĐL qua 2 cp đin tr ph
hãm động năng. Hình 2.5
1.2.3 Nguyên tc khng chế theo dòng đin.
Khng chế theo nguyên tc dòng đin nghĩa là khng chế quá trình theo các giá
tr đo được hoc tính toán được. Tr s ca dòng đin m máy ca động cơ dao động
gii hn được xác định t I2 ti I1, giá tr ca dòng đin I1= 2,2÷2,5 dòng Iđm được xác
định căn c vào điu kin vn hành ca động cơ và giá tr cho phép ca dòng đin phn
ng động cơ. Giá tr dòng đin I2 = (1,8÷2)Iđm được xác định căn c vào vic đảm bo
gia tc ti thiu khi m máy động cơ ph ti đã cho đến I1, I2 luôn ln hơn Iđm
này.Mun khng chế theo nguyên tc dòng đin ta s dng mt s rơ le dòng đin mc
n
no
n
®m
n
n1
2
r
1
r
2
I
I1
I2
I®m
A
B
H·m
®éng
n¨ng
In(v/p)
I1
I2
n1
n2
t1t2t
n=f(t)
I=f(t)
§Æc tÝnh
®éng
H·m
®éng
n¨ng
H·m
®éng
n¨n
g
I