Phân loại các chi nấm men – Phần 2
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'phân loại các chi nấm men – phần 2', khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân loại các chi nấm men – Phần 2
- Phân loại các chi nấm men – Phần 2 12. Dipodascopsis (2 loài) Sinh sản sinh dưỡng: Có thể có tế bào này chồi, chỉ có khuẩn ty thật. Sinh sản hữu tính: Túi hình kim hay trụ. Mỗi túi chứa 32-128 bào tử túi trong suốt, hình elip hoặc hình thận Đặc điểm sinh lý: Lên men :- Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : - Cơ chất giống tinh bột :+ Đồng hóa inositol :+ Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :-
- 13. Dipodascus (13 loài) Sinh sản sinh dưỡng: Hình thành bào tử đốt, có khuẩn ty thật. Sinh sản hữu tính: Túi hình kim, trụ, elip hay cầu. Mỗi túi chứa 4-128 bào tử túi trong suốt, hình elip. Đặc điểm sinh lý: : -/yếu Lên men Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : - Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- 14. Endomyces (1 loài)
- Sinh sản sinh dưỡng: Không có khuẩn ty, có thể có các bào tử trần nảy chồi (blastoconidia) Sinh sản hữu tính: Túi có thể hình thành trên sợi lưỡng bội (có tiếp hợp). Túi hình gần cầu hay hình chuỳ. Mỗi túi chứa 4-6 bào tử túi hình mũ. Đặc điểm sinh lý: Lên men : +/- Đồng hoá nitrat :- Hoạt hoá Ureaza : - Phản ứng DBB :- 15. Các chi nấm ký sinh giống Endomyces 15.1. Helicogonium W. L.White Chi Helicogonium là nấm ký sinh. Khuẩn lạc có dạng sợi phân nhánh. Túi đực chưa phân hoá, thể sinh túi là cuộn lỏng, phình theo một phía đẻ sinh ra túi
- đơn. Túi dạng chuỳ chứa 8 bào tử túi. Bào tử túi trong suốt, vách mỏng, hình thoi có 1-2 tế bào và có chồi bên trong túi. 15.2. Myriogonium Cain Chi Myriogonium là nấm ký sinh. Khuẩn lạc dạng sợi phân nhánh. Túi giao tử chưa phân hoá. Túi được sinh ra do các tế bào ở cuối sợi hợp lại. Túi dạng chuỳ, chứa 8 bào tử túi, chúng tách biệt bởi vách ngăn. Bào tử túi trong suốt, vách mỏng, thuôn dài và 1 tế bào. 15.3. Phialoascus Redhead & Malloch Là chi nấm ký sinh. Sợi trong suốt , phân nhánh. Túi dạng đơn, bào tử túi trong suốt, 1 tế bào. 15.4. Trichomonacus H.S. Jackson Là chi nấm ký sinh. Túi nằm trong mô của vật chủ, được sinh ra từ cuối của sợi chưa phân hoá.
- 16. Eremothecium (5 loài) Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi đa cực. Có khuẩn ty thật. Có hoặc không xuất hiện khuẩn ty giả. Sinh sản hữu tính: Các túi không tiếp hợp. Túi bào tử hình thoi tới hình trụ. Mỗi túi chứa 8-32 bào tử túi cũng hình kim hay hình thoi. Bào tử túi có thể có vách ngăn ở giữa. Đặc điểm sinh lý: Lên men : -/+ Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : -/+ Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hóa lỏng gelatin : -/+
- 17. Galactomyces (3 loài) Sinh sản sinh dưỡng: Hình thành bào tử đốt, có khuẩn ty thật. Sinh sản hữu tính: Túi bào tử dạng gần cầu, trong chứa 1 bào tử hình elip. Đặc điểm sinh lý: : -/yếu Lên men Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : - Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- 18. Hanseniaspora (6 loài) Sinh sản sinh dưỡng: Nảy chồi ở hai cực. Có thể có khuẩn ty giả. Không tạo khuẩn ty thật Sinh sản hữu tính: Các túi không tiếp hợp. Mỗi túi chứa 1-4 bào tử túi hình mũ hay hình cầu, nhẵn hay xù xì, có hoặc không có gờ ở giữa.
- Đặc điểm sinh lý: Lên men :+ Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : - Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :- 19. Issatchenkia (4 loài) Sinh sản sinh dưỡng: Các tế bào nảy chồi đa cực, có khuẩn ty giả, không có khuẩn ty thật. Sinh sản hữu tính: Mỗi túi chứa 1-4 bào tử túi hình tròn, bề mặt có thể xù xì Đặc điểm sinh lý: Lên men :+ Đồng hoá nitrat :-
- Màng trên môi trường dịch thể : + Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin : -/+ Phản ứng DBB :- 20. Kluyveromyces (15 loài) Sinh sản sinh dưỡng: Các tế bào nảy chồi đa cực, đôi khi có khuẩn ty giả. Sinh sản hữu tính: Các túi bào tử có thể hoặc không có sự tiếp hợp. Mỗi túi có 1-4 (hoặc > 4) bào tử túi nhẵn, hình ô van, tròn, que hay hình thận. Bào tử túi được phóng ra khi chín. Đặc điểm sinh lý: Lên men :+ Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : : -/+
- Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :- 21. Lipomyces (5 loài) Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi đa cực, không có khuẩn ty hoặc chỉ có khuẩn ty giả rất sơ đẳng. Sinh sản hữu tính: Mỗi túi có 4-20 bào tử túi màu nâu hoặc hổ phách, nhẵn hoặc xù xì, hình elip. Đặc điểm sinh lý: Lên men :- Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : +/-
- Tạo cơ chất giống tinh bột :+ Đồng hóa inositol : +/- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :- Dạng nuôi cấy : nhớt 22. Lodderomyces (1 loài) Sinh sản sinh dưỡng: Tế bào nảy chồi đa cực, chỉ có khuẩn ty giả. Sinh sản hữu tính: Các túi không tiếp hợp, thuôn dài, bền, mỗi túi có 1-2 bào tử hình ô van dài. Đặc điểm sinh lý: Lên men :+ Đồng hoá nitrat :- Màng trên môi trường dịch thể : -
- Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hóa inositol :- Hoạt hoá Ureaza :- Hóa lỏng gelatin :- Phản ứng DBB :-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
THỰC HÀNH PHÂN TÍCH VI SINH THỰC PHẨM
31 p | 1360 | 275
-
Tìm hiểu Nấm men công nghiệp: Phần 1
77 p | 400 | 66
-
Vi sinh vật - Nấm men 1
38 p | 171 | 47
-
Phân loại các chi nấm men
6 p | 132 | 35
-
phân loại các chi nấm men (tt)
6 p | 162 | 22
-
phân loại các chi nấm men (tt)
8 p | 113 | 15
-
phân loại các chi nấm men (tt)
5 p | 119 | 13
-
ÔN TẬP LÝ THUYẾT XÉT NGHIỆM KÝ SINH PHẦN 2 BỆNH KÝ SINH DO VI NẤM
22 p | 144 | 12
-
Phân loại nấm men:
2 p | 100 | 10
-
Phân loại các chi nấm men – Phần 4
10 p | 74 | 7
-
phân loại các chi nấm men (tt)
4 p | 124 | 7
-
Phân lập, định danh và nghiên cứu đặc điểm sinh học một số chủng vi sinh vật có khả năng phân hủy dầu mỏ trong mẫu đất, bùn nhiễm xăng dầu tại Quân khu 7
5 p | 70 | 5
-
Bài giảng Ký sinh trùng: Vi nấm
16 p | 40 | 4
-
phân loại các chi nấm men (tt)
9 p | 120 | 4
-
phân loại các chi nấm men (tt)
7 p | 120 | 4
-
phân loại các chi nấm men (tt)
11 p | 172 | 4
-
Bài giảng Vi sinh vật: Chương 3 - Phạm Tuấn Anh
68 p | 17 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn