NG II NG II

ƯƠCH ƯƠ CH PHÂN TÍCH CÔNG VI CỆ PHÂN TÍCH CÔNG VI CỆ

Phân tích công việc là công việc đầu  Phân tích công việc là công việc đầu  tiên cần phải biết của mọi nhà quản trị  tiên cần phải biết của mọi nhà quản trị  nhân sự. Phân tích công việc là công  nhân sự. Phân tích công việc là công  viêc mở đầu cho mỗi tổ chức. viêc mở đầu cho mỗi tổ chức.

V y th nào là công vi c? V y th nào là công vi c?

ế ế

ệ ệ

ậ ậ

ộ ộ

N i dung c a phân tích ủ N i dung c a phân tích ủ công vi c là gì? ệ công vi c là gì? ệ

Khái ni m v công vi c ệ ề Khái ni m v công vi c ệ ề

ệ ệ

 Những khái niệm liên quan đến công việc. Những khái niệm liên quan đến công việc.

 Khái niệm công việc Khái niệm công việc

ữ ữ

ế ế

Nh ng khái ni m liên quan đ n ệ Nh ng khái ni m liên quan đ n ệ công vi cệ công vi cệ

• Nhiệm vụ

Nhiệm vụ: biểu thị  : biểu thị  hoạt động có mục  hoạt động có mục  đích cụ thể mà người  đích cụ thể mà người  lao động phải thực  lao động phải thực  hiện. hiện.

ữ ữ

ế ế

Nh ng khái ni m liên quan đ n ệ Nh ng khái ni m liên quan đ n ệ công vi cệ công vi cệ

• Vị tríVị trí: biểu thị nhiệm  : biểu thị nhiệm

vụ được thực hiện bởi  vụ được thực hiện bởi  một người lao động. một người lao động.

ữ ữ

ế ế

Nh ng khái ni m liên quan đ n ệ Nh ng khái ni m liên quan đ n ệ công vi cệ công vi cệ

• Nghề:

Nghề: là tập hợp   là tập hợp  những công việc có  những công việc có  nội dung tương tự  nội dung tương tự  nhau và liên quan với  nhau và liên quan với  nhau, đòi hỏi một  nhau, đòi hỏi một  trình độ nhất định với  trình độ nhất định với  người lao động. người lao động.

Khái ni m công vi c ệ Khái ni m công vi c ệ

ệ ệ

• Công việc

Công việc: là  : là  những nhiệm vụ  những nhiệm vụ  được thực hiện bởi  được thực hiện bởi  một người hay một  một người hay một  nhóm người lao  nhóm người lao  động. động.

Phân tích công vi cệ Phân tích công vi cệ

 Khái niệm phân tích công việc. Khái niệm phân tích công việc.  Phân tích công việc­công cụ quản lí nguồn nhân lực Phân tích công việc­công cụ quản lí nguồn nhân lực  Bản mô tả công việc. Bản mô tả công việc.  Bản yêu cầu của công việc với người thực hiện. Bản yêu cầu của công việc với người thực hiện.  Các phương pháp thu thập thông tin phân tích Các phương pháp thu thập thông tin phân tích công việc.     công việc.       Vai trò của phòng nhân lực và các bước tiến hành  Vai trò của phòng nhân lực và các bước tiến hành  phân tích công việc. phân tích công việc.

Khái ni m phân tích công vi c ệ Khái ni m phân tích công vi c ệ

ệ ệ

• Phân tích công việc

Phân tích công việc: là thu thập và đánh giá  : là thu thập và đánh giá  những thông tin quan trọng một cách hệ thống  những thông tin quan trọng một cách hệ thống  nhằm là rõ bản chất công việc. nhằm là rõ bản chất công việc.

ụ ụ ả ả

Phân tích công việc giúp:       Phân tích công việc giúp: Nhà quản lí đặt ra mục tiêu cho người lao động. • Nhà quản lí đặt ra mục tiêu cho người lao động. Người lao động hiểu nhiệm vụ, nghĩa vụ và trách  • Người lao động hiểu nhiệm vụ, nghĩa vụ và trách  nhiệmnhiệm Hoạt động quản lí nguồn nhân lực đúng đắn và  • Hoạt động quản lí nguồn nhân lực đúng đắn và  hiệu quả. hiệu quả.

Phân tích công vi c-công c qu n lí ệ Phân tích công vi c-công c qu n lí ệ ngu n nhân l c ự ngu n nhân l c ự ồ ồ

• Bản mô tả công việc:

Bản mô tả công việc: diễn tả những nội dung liên  diễn tả những nội dung liên  quan đến công việc như  điều kiện làm việc… quan đến công việc như  điều kiện làm việc…

B n mô t B n mô t công vi c. công vi c. ả ả ả ả ệ ệ

Nội dung:: • Nội dung Phần xác định công việc. ∙ Phần xác định công việc. Phần tóm tắc về các nhiệm vụ và trách  ∙ Phần tóm tắc về các nhiệm vụ và trách  nhiệm thuộc công việc. nhiệm thuộc công việc. Các điều kiện làm việc. ∙ Các điều kiện làm việc.

B n mô t B n mô t công vi c. công vi c. ả ả ả ả ệ ệ

ả ả ệ ệ ầ ầ ớ ớ i ườ i ườ

Là bản yêu cầu của công việc với người thực  • Là bản yêu cầu của công việc với người thực  hiện về những hiểu biết về công việc. hiện về những hiểu biết về công việc.

Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc: • Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc: là hệ thống qui định chỉ tiêu tiêu chuẩn      là hệ thống qui định chỉ tiêu tiêu chuẩn  phản ánh các yêu cầu về số lượng va chất  phản ánh các yêu cầu về số lượng va chất  lượng của công việc. lượng của công việc.

ủ ủ th c hi n th c hi n B n yêu c u c a công vi c v i ng B n yêu c u c a công vi c v i ng ự ự ệ ệ

Các ph Các ph ng pháp thu th p thông tin ng pháp thu th p thông tin ậ ậ

 Quan sát. Quan sát.  Ghi chép sự kiện quan trọng. Ghi chép sự kiện quan trọng.  Nhật kí công việc. Nhật kí công việc.  Phỏng vấn. Phỏng vấn.  Sử dụng các bản hỏi được thiết kế sẵn. Sử dụng các bản hỏi được thiết kế sẵn.  Hội thảo chuyên gia. Hội thảo chuyên gia.

ươ ươ phân tích công vi c.ệ phân tích công vi c.ệ

Quan sát. Quan sát.

 Quan sát:

Quan sát: người cán  người cán  bộ ghi chép lại hoạt  bộ ghi chép lại hoạt  động lao đông của  động lao đông của  nhân viên nhân viên

 Giúp thu thập thông  Giúp thu thập thông  tin thực tế nhưng dễ bị  tin thực tế nhưng dễ bị  ảnh hưởng của yếu tố  ảnh hưởng của yếu tố  chủ quan. chủ quan.

Ghi chép s ki n quan tr ng. Ghi chép s ki n quan tr ng.

ự ệ ự ệ

ọ ọ

 Là việc lại những hoạt  Là việc lại những hoạt  động có và không có  động có và không có  hiệu quả. hiệu quả.

Ph ng v n Ph ng v n

ấ ấ

ỏ ỏ

 Là việc ghi chép thông tin theo mẫu thông  Là việc ghi chép thông tin theo mẫu thông  qua trao đổi trực tiếp. qua trao đổi trực tiếp.

 Giúp hiểu sâu vấn đề nhưng tốn thời gian Giúp hiểu sâu vấn đề nhưng tốn thời gian

Nh t kí công vi c. Nh t kí công vi c.

ệ ệ

ậ ậ

 Là phương pháp người lao đông tự ghị lại  Là phương pháp người lao đông tự ghị lại  hoạt động hoạt động

 Thu được thông tin thực nhưng không được  Thu được thông tin thực nhưng không được  liên tục và nhất quán. liên tục và nhất quán.

S d ng các b n h i đ S d ng các b n h i đ

c thi c thi

ử ụ ử ụ

ỏ ượ ỏ ượ

t k ế ế t k ế ế

ả ả s n.ẵs n.ẵ  Người lao động tự điền vào mẫu có sẵn Người lao động tự điền vào mẫu có sẵn

 Thông tin được lượng hóa nhưng tốn nhiều  Thông tin được lượng hóa nhưng tốn nhiều  chi phí cho thiết kế bản hỏi. chi phí cho thiết kế bản hỏi.

H i th o chuyên gia. H i th o chuyên gia.

ả ả

ộ ộ

 Các chuyên gia cùng  Các chuyên gia cùng  thảo luận về một công  thảo luận về một công  việc. việc.

 Thông tin thu được có  Thông tin thu được có  giá trị nhưng tốn kém  giá trị nhưng tốn kém  chi phí. chi phí.

c c ủ ủ ự ự ướ ướ

 Vai trò của phong nhân lực. Vai trò của phong nhân lực.  Các bước tiến hành phân tích công việc. Các bước tiến hành phân tích công việc.

Vai trò c a phòng nhân l c và các b Vai trò c a phòng nhân l c và các b ti n hành phân tích công vi c. ế ti n hành phân tích công vi c. ế ệ ệ

Vai trò c a phòng nhân l c ự Vai trò c a phòng nhân l c ự

ủ ủ

Xác định mục đích phân tích công việc và kế  • Xác định mục đích phân tích công việc và kế  hoạch hóa nguồn nhân lực. hoạch hóa nguồn nhân lực.

Xây dựng các văn bản phục vụ các mục đích  • Xây dựng các văn bản phục vụ các mục đích  của tổ chức. của tổ chức.

Tổ chức lực lương cho phân tích công viêc. • Tổ chức lực lương cho phân tích công viêc.

Các b Các b

c ti n hành phân tích công vi c. c ti n hành phân tích công vi c.

ướ ướ

ế ế

ệ ệ

Xác định công việc cấn phân tích. 1.1. Xác định công việc cấn phân tích.

1.1.

Lựa chọn phương pháp thu thập thông tin thích  Lựa chọn phương pháp thu thập thông tin thích  hợp. hợp.

1.1.

Tiến hành thu thập thông tin. Tiến hành thu thập thông tin.

Sử dụng thông tin. 1.1. Sử dụng thông tin.

Bài t pậ Bài t pậ

Hãy nêu lợi ích của phân tích công việc  1.1. Hãy nêu lợi ích của phân tích công việc  đối với quản trị nhân lực trong tổ chức? đối với quản trị nhân lực trong tổ chức? Vai trò của phòng nhân lực trong tổ chưc  2.2. Vai trò của phòng nhân lực trong tổ chưc  là gì? là gì?

Danh sách nhóm 5 Danh sách nhóm 5

 Nguyễn văn Chính Nguyễn văn Chính  Lê khắc Chuẩn Lê khắc Chuẩn  Nguyễn thanh Duyệt Nguyễn thanh Duyệt  Trần ngọc Hoàng Trần ngọc Hoàng  Trần văn Nghiệp Trần văn Nghiệp  Phạm Phong Phạm Phong  Trần công Thuận Trần công Thuận