M Đ U
Trong đ i s ng hàng ngày, đ ng sau các hi n t ng muôn hình muôn ượ
v , con ng i d n d n nh n th c đ c tính tr t t m i liên h tính ườ ượ
l p l i c a các hi n t ng, t đó hình thành nên khái ni m “quy lu t”. ượ
V i t cách ph m trù c a lu n nh n th c, khái ni m “quy lu t” ư
s n ph m c a t duy khoa h c, ph n ánh s liên h c a các s v t và tính ư
ch nh th c a chúng.
Các quy lu t c a t nhiên, c a h i cũng nh c a t duy con ng i ư ư ườ
đ u mang tính khách quan. Con ng i không th t o ra ho c t ý xoá ườ
đ c quy lu t mà ch nh n th c và v n d ng nó trong th c ti n.ượ
Quy lu t “t nh ng thay đ i v l ng d n đ n s thay đ i v ch t ượ ế
ng c l i” m t trong ba quy lu t c a phép bi n ch ng duy v t, ượ
cho bi t ph ng th c c a s v n đ ng, phát tri n. Nh n th c đ c quyế ươ ượ
lu t này ý nghĩa r t quan tr ng trong ho t đ ng th c ti n khi chúng ta
xem xét các s v t, hi n t ng. N u nh n th c không đúng quy lu t này ượ ế
s d n đ n t t ng t khuynh, h u khuynh. T khuynh ph nh n s ế ư ưở
tích lu v l ng, mu n ngay s thay đ i v ch t, còn h u khuynh ượ
khi ch t đã bi n đ i v t quá gi i h n đ nh ng không dám th c hi n s ế ượ ư
thay đ i căn b n v ch t.
N c ta đang quá đ lên CNXH, b qua giai đo n phát tri n c aướ
CNTB, vi c nh n th c đúng đ n quy lu t l ng- ch tượ s ý nghĩa r t
l n trong quá trình hình thành phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng ế ườ ướ
XHCN.
Trong ph m vi c a ti u lu n này, tôi xin đ c trình bày nh ng c s ượ ơ
lu n chung v n i dung c a quy lu t l ng- ch t, trên c s đó rút ra ý ượ ơ
1
nghĩa th c ti n c a vi c nh n th c quy lu t này, s v n d ng quy lu t
này đ phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN Vi t nam. ế ườ ướ
"Phân tích n i dung qui lu t t nh ng thay đ i v l ng d n ượ
đ n s thay đ i v ch t ng c l i. Vi c nh n th c v n d ngế ượ
vào trong ho t đ ng th c ti n c a anh ch vào trong ho t đ ng th c
ti n"
K t c u c a ti u lu n g m 3 ph n:ế
Ph n m đ u
Ph n I: Nh ng v n đ lu n c a quy lu t, t nh ng thay đ i v
l ng d n đ n s thay đ i v ch t và ng c l i.ượ ế ư
Ph n II: V n d ng vào quá trình hình thành phát tri n kinh t th ế
tr ng đ nh h ng XHCN Vi t nam.ườ ướ
Ph n K t lu n. ế
Do trình đ nh n th c v v n đ này nên ti u lu n không tránh kh i
nh ng thi u sót, r t mong nh n đ c nh ng nh n xét góp ý c a cô giáo. ế ượ
2
PH N I
NH NG V N Đ LU N C A QUY LU T T NH NG THAY Đ I
V L NG D N Đ N S THAY Đ I V CH T VÀ NG C L I ƯỢ ƯỢ
Quy lu t nh ng thay đ i v l ng d n đ n s thay đ i v ch t ượ ế
ng c l i m t trong nh ng quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duyượ ơ
v t. Quy lu t này ch rõ tính ch t và cách th c c a s phát tri n.
1- Các khái ni m
1.1- Khái ni m v ch t
Ch t tính quy đ nh v n c a s v t hi n t ng đ c bi u hi n ượ ượ
thông qua các thu c tính đ c đi m c u trúc c a s v t. Tính quy đ nh
cái v n c a s v t, hi n t ượng đ phân bi t s v t này v i s v t
khác. Tính quy đ nh này đ c th hi n thông qua các thu c tính. thu c ượ
tính c b n và không c b n. Thu c tính c b n quy đ nh ch t c a s v t.ơ ơ ơ
N u thu c tính c b n m t đi thì ch t c a s v t thay đ i. Còn thu c tínhế ơ
không c b n thì trong quá trình t n t i c a s v t, nh ng thu c tínhơ
không c b n m i n y sinh vàcó nh ng thu c tính không c b n m t điơ ơ
nh ng ch t c a s v t không thay đ i. Thu c tính ch b c l thông quaư
quan h v i s v t khác.
Trong s v t, hi n t ng, ch t không tách r i v i l ng ượ ượ
1.2-L ng c a s v tượ
3
tính quy đ nh v n c a s v t, hi n t ng, ch v m t quy ượ
mô, t c đ , trình đ phát tri n c a s v t, hi n t ng. Nói đ n l ng s ượ ế ượ
v t t c là s v t đó l n hay bé, t c đ phát tri n nha nh hay ch m, trình đ
cao hay th p..v..v..đo b ng các đ i l ng c th , b ng s tuy t đ i nh ượ ư
trong l ng, th tích ho c so sánh v i v t th khác, th i kỳ này v i th iượ
kỳ khác.
d t c đ c a ánh sáng 300.000km/giây, m t cái bàn chi u
cao 80 phân, m t n c có 50 tri u dân..v..v ướ
1.3- Khái ni m v Đ
Đ gi i h n trong đó l ng bi n đ i ch a gây nên s thay đ i ượ ế ư
căn b n v ch t. S v t v n nó, m i s v t hi n t ng đ u t n t i ượ
trong m t đ thích h p khi l ng bi n đ i v t quá gi i h n đ thì ượ ế ượ s v t
không còn là nó.
Trong ph m vi m t đ nh t đ nh hai m t ch t l ng tác đ ng qua ượ
l i l n nhau làm cho s v t v n đ ng. M i s thay đ i v l ng đ u ượ
nh h ng đ n tr ng thái ch t c a s v t, nh ng không ph i nh ng thay ưở ế ư
đ i v l ng nào cũng d n đ n thay đ i v ch t. Ch trong tr ng h p ượ ế ườ
khi s thay đ i v l ng đ t t i m c phá v đ thì ch t c a s v t ượ
m i thay đ i, s v t chuy n thành s v t khác.
1.4-Đi m nút
Là đi m mà t i đó l ng bi n đ i đã gây nên s thay đ i căn b n, t p ượ ế
h p nh ng đ i m nút g i là đ ng nút. ườ
1-5-B c nh yướ
S thay đ i căn b n v ch t, cái m t đi cái m i ra đ i ph i thông
qua b c nh y.ướ
4
B c nh y là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch s bi n đ i căn b nướ ế ế
t ch t s v t này sang ch t c a s v t khác.
+ B c nh y đ t bi n b c nh y x y ra trong th i gian ng n làmướ ế ướ
thay đ i b n ch t c a s v t. B c nh y này di n ra b ng m t s bùng ướ
n mãnh li t. VD cách m ng tháng M i Nga là m t b c nh y đ t bi n. ườ ướ ế
+ B c nh y d n d n b c nh y đ c th c hi n b ng vi c lo iư ướ ượ
b d n nh ng y u t , nh ng b ph n ch t x y ra trong m t th i gian ế
dài m i lo i b hoàn toàn ch t cũ thành ch t m i.
2- N i dung quy lu t t nh ng thay đ i d n v l ng d n đ n ượ ế
s thay đ i v ch t và ng c l i. ượ
S phát tri n c a m i s v t, hi n t ng tron ượ g t nhiên h i
cũng nh s phát tri n nh n th c t duy con ng i đ u đi t s thay đ iư ư ườ
d n v l ng đ c tích lu l i khi v t quá gi i h n đ t i đi m nút thì ượ ượ ượ
thì gây nên s thay đ i căn b n v ch t. S v t m t đi, s v t m i ra
đ i thay th . ế
S nh v y ch t l ng hai m t đ i l p v n c a s ư ượ
v t hi n t ng. L ng thì th ng xuyên bi n đ i, còn ch t t ng đ i n ượ ượ ườ ế ươ
đ nh. Do đó s phát tri n c a l ng t i m t lúc nào đó thì mâu thu n v i ượ
ch t cũ. Khi ch tkìm hãm thì qua đó n y sinh yêu c u t t y u ph i phá ế
v ch t cũ, m ra m t đ m i đ m đ ng cho l ng phát tri n. S ườ ượ
chuy n hoá t nh ng thay đ i v l ng d n đ n nh ng thay đ i ch t, ượ ế
di n ra m t cách ph bi n trong t nhiên, xã h i và t duy. ế ư
Quy lu t này còn chi u ng c l i, t c không ch thay đ i v ượ
l ng d n đ n thay đ i v ch t mà sau khi ch t m i ra đ i do s bi n đ iượ ế ế
v l ng gây nên thì ch t đó l i quy đ nh s bi n đ i v l ng, nh h ng ượ ế ượ
5