
S.K
Ch ng VI: Pháp lu t đi u ch nh ho t đ ng chi tươ ậ ề ỉ ạ ộ ế
kh u gi y t có giá c a t ch c tín d ngấ ấ ờ ủ ổ ứ ụ
I.Khái ni m và đ c đi m:ệ ặ ể
1. Khái ni mệ:
•Chi t kh u gi y t có giá c a TCTD đ i v i kháchế ấ ấ ờ ủ ố ớ
hàng:
- Là m t nghi p v tín d ngộ ệ ụ ụ
-Theo đó TCTD th a thu n mua gi y t có giá c aỏ ậ ấ ờ ủ
khách hàng tr c h n thanh toánướ ạ
•Tái chi t kh u gi y t có giá: là tr ng h p gi y t cóế ấ ấ ờ ườ ợ ấ ờ
giá đã chi t kh u 1 l n t i TCTD nh ng sau đó đ c cácế ấ ầ ạ ư ượ
TCTD này đem chi t kh u l i các TCTD khác ho c t iế ấ ạ ặ ạ
ngân hàng TW.
Tr l i câu h i: ả ờ ỏ S khác nhau c b n gi a chi tự ơ ả ữ ế
kh u và tái chi t kh uấ ế ấ
V y b n ch t c a ho t đ ng chi t kh u gi y t có giáậ ả ấ ủ ạ ộ ế ấ ấ ờ
c a TCTD v a là m t nghi p v tín d ng, v a là m tủ ừ ộ ệ ụ ụ ừ ộ
quan h h p đ ng mua bán gi y t có giá.ệ ợ ồ ấ ờ
2. Đ c đi m:ặ ể
•Th nh t, v ch th :ứ ấ ề ủ ể
- Bên cung ng tín d ng là TCTD nh n chi t kh uứ ụ ậ ế ấ
- Bên th h ng tín d ng là khách hàng xin chi t kh uụ ưở ụ ế ấ
- Nh ng nghĩa v hoàn tr ti n vay l i đ c giao choư ụ ả ề ạ ượ
ng i th 3 (chính là ng i m c n gi y t có giá) th cườ ứ ườ ắ ợ ấ ờ ự
hi n.ệ
TCTD nh n nh n chi t kh u tr thànhậ ậ ế ấ ở
bên có quy n yêu c u tr ti n đ i v i ng có m c n theoề ầ ả ề ố ớ ắ ợ
gi y t có giá (bên th quy n) là b i vì, khi khách hàngấ ờ ế ề ở
làm th t c chuy n quy n s h u gi y t có giá choủ ụ ể ề ở ữ ấ ờ
TCTD thì cũng chính là vi c chuy n giao quy n yêu c uệ ể ề ầ
– quy n ch n cho ng th quy n là TCTD ề ủ ợ ế ề
•Th hai, v hình th c pháp lý: H p đ ng chi t kh uứ ề ứ ợ ồ ế ấ
gi y t có ấ ờ giá.
H p đ ng này k gi ng v i HĐTD trong nghi p v choợ ồ ố ớ ệ ụ
vay thông th ng mà th c ch t nó gi ng nh 1 h pườ ự ấ ố ư ợ
đ ng mua bán gi y t có giá, nghĩa là bên bán và bênồ ấ ờ
mua cùng v i th a thu n chuy n giao quy n s h uớ ỏ ậ ể ề ở ữ
gi y t có giá t ng bán sang cho ng mua.ấ ờ ừ
•Th ba, quy trình nghi p v chi t kh u gi y t có giáứ ệ ụ ế ấ ấ ờ
- Th m đ nh h s chi t kh u gi y t có giáẩ ị ồ ơ ế ấ ấ ờ
- Th t c chuy n giao quy n s h u gi y t có giá choủ ụ ể ề ở ữ ấ ờ
ng mua là TCTD đ đ c nh n kho n ti n bán gi y tể ượ ậ ả ề ấ ờ
có giá do TCTD thanh toán.
Có th nh n th y trình t này là s k t h p gi a kể ậ ấ ự ự ế ợ ữ ỹ
thu t nghi p v tín d ng (đc th hi n th t c th mậ ệ ụ ụ ể ệ ở ủ ụ ẩ
đ nh h s chi t kh u c a khách hàng) v i k thu tị ồ ơ ế ấ ủ ớ ỹ ậ
pháp lý tr h p đ ng mua bán gi y t có giá cho ng bán.ợ ồ ấ ờ
Chính s k t h p này đã t o ra nét đ c tr ng cho ho tự ế ợ ạ ặ ư ạ
đ ng chi t kh u gi y t có giá, so v i các lo i hình ho tộ ế ấ ấ ờ ớ ạ ạ
đ ng tín d ng khác c a TCTD nh ho t đ ng cho vay,ộ ụ ủ ư ạ ộ
hđ b o lãnh ngân hàng… ả
•Th t , v đ i t ng chi t kh u:ứ ư ề ố ượ ế ấ
Ch các gi y t có giá còn th i h n thanh toán ng n h nỉ ấ ờ ờ ạ ắ ạ
(d i 1 năm). Pháp lu t quy đ nh nh v y là b i vì, ho tướ ậ ị ơ ậ ở ạ
đ ng chi t kh u gi y t có giá v n dĩ là 1 nghi p v tínộ ế ấ ấ ờ ố ệ ụ
d ng và nghi p v này th ng có đ r i ro cao cho l iụ ệ ụ ườ ộ ủ ợ
ích c a TCTD nên pháp lu t c n h n ch đ i t ngủ ậ ầ ạ ế ố ượ
chi t kh u, ch bao g m các gi y t có giá còn th i h nế ấ ỉ ồ ấ ờ ờ ạ
thanh toán ng n.ắ
Ý nghĩa: quy đ nh này nh m tránh cho TCTD nh ng r iị ằ ữ ủ
ro k đáng có trong quá trình c p tín d ng b n hình th cấ ụ ằ ứ
chi t kh u t có giá c a khách hàng. ế ấ ờ ủ
•Th năm, v giá bán c a gi y t có giá:ứ ề ủ ấ ờ
-Nguyên t c các bên tham gia ho t đ ng chi t kh uắ ạ ộ ế ấ
gi y t có giá có quy n th a thu n v i nhau v giá bán.ấ ờ ề ỏ ậ ớ ề
-Trên th c t giá bán bao gi cũng th p h n giá tr c aự ế ờ ấ ơ ị ủ
gi y t có giá đ c mua bán.ấ ờ ượ
S dĩ nh v y là vì khi ch p nh n chi tở ư ậ ấ ậ ế
kh u gi y t có giá c a khách hàng, TCTD là ng muaấ ấ ờ ủ
còn ph i ch đ i thêm 1 th i gian n a m i có th đòiả ờ ợ ờ ữ ớ ể
đ c ti n c a ng m c n theo gi y t có giá. Nghĩa là,ượ ề ủ ắ ợ ấ ờ
khi ch p nh n chi t kh u gi y t có giá c a khách hàng,ấ ậ ế ấ ấ ờ ủ
TCTD đã t nh n l y v mình các r i ự ậ ấ ề ủ ro này đáng lẽ
thu c v ng s h u tr c đó c a gi y t có giá, do v yộ ề ở ữ ướ ủ ấ ờ ậ
h c n ph i đ n đáp b ng kho n ti n chênh l ch gi aọ ầ ả ề ằ ả ề ệ ữ
giá tr đích th c c a gi y t có giá và giá tr th c t .ị ự ủ ấ ờ ị ự ế
Kho n ti n chênh l ch này đ c g i là l i t c chi tả ề ệ ượ ọ ợ ứ ế
kh u – thu nh p c a TCTD trong ho t đ ng chi t kh uấ ậ ủ ạ ộ ế ấ
gi y t có giá.ấ ờ
•Th sáu, v lu t áp d ng:ứ ề ậ ụ
- Tuân th các quy t c chung v h p đ ng mua bánủ ắ ề ợ ồ
-Pháp lu t v ho t đ ng ngân hàng.ậ ề ạ ộ
II. N i dung c b n c a pháp lu t vộ ơ ả ủ ậ ề
chi t kh u, tái chi t kh u gi y t có giá:ế ấ ế ấ ấ ờ
1. Ch th :ủ ể
•Bên đ c chi t kh u (khách hàng) trong giao d chượ ế ấ ị
chi t kh u gi y t có giá t i TCTD chính là các t ch c,ế ấ ấ ờ ạ ổ ứ
cá nhân có nhu c u xin chi t kh u gi y t cóầ ế ấ ấ ờ giá:
- Trong TH tái chi t kh u gi y t có giá thì khách hàngế ấ ấ ờ
xin tái chi t kh u là TCTD đang s h u gi y t có giáế ấ ở ữ ấ ờ
dó.
- Đi u ki n chi t kh u gi y t có giá:ề ệ ế ấ ấ ờ
oCh th xin chi t kh u ph i có đ NLPL vàủ ể ế ấ ả ủ
NLHVDS.
oGi y t có giá đ ngh chi t kh u, tái chi t kh u ph iấ ờ ề ị ế ấ ế ấ ả
đ :ủ
+ Quy n s h u h p pháp c a khách hàng.ề ở ữ ợ ủ
+ Ch a đ n h n thanh toánư ế ạ
+ đ c phép giao d chượ ị
+ đ c thanh toán theo qui đ nh c a t ch c phátượ ị ủ ổ ứ
hành.
+ gi i h n chi t kh u t i đa đ i v i m t khách hàng:ớ ạ ế ấ ố ố ờ ộ
- N u khách hàng là TCTD ho c khách hàng không ph iế ặ ả
là TCTD nh ng có nhu c u chi t kh u gi y t có giá doư ầ ế ấ ấ ờ
chính TCTD đó phát hanh ho c do Chính ph phát hanhặ ủ
thì TCTD nh n chi t kh u có quy n xem xét quy t đ nhậ ế ấ ề ế ị
m c chi t kháu t i đa phù h p v i các qui đ nh c a Ngânứ ế ố ợ ớ ị ủ
hàng Nhà n c v t l an toàn trong ho t đ ng tínướ ề ỷ ệ ạ ộ
d ng.ụ
- N u khách hàng xin chi t kh u không thu c cácế ế ấ ộ
tr ng h p nêu trên thì m c chi t kh u t i đa đ i v i 1ườ ợ ứ ế ấ ồ ố ớ
khách hàng là 15% v n t có c a TCTD nh n chi tố ự ủ ậ ế
kh u. Tr ng h p bên nh n chi t kh u là chi nhánhấ ườ ợ ậ ế ấ
ngân hàng n c ngoài ho t đ ng t i VN thì m c chi tướ ạ ộ ạ ứ ế
kh u t i đa đ i v i 1 khách hàng băng 15% v n t cóấ ố ố ớ ố ự
c a ngân hàng m .ủ ẹ
•Bên nh n chi t kh u (tái chi t kh u) là các TCTD. Cácậ ế ấ ế ấ
đi u ki n c a các TCTD:ề ệ ủ
- Có gi y phép thành l p và ho t đ ng ngân hàng doấ ậ ạ ộ
Ngân hàng Nhà n c c p, trong đó ghi rõ nghi p vướ ấ ệ ụ
chi t kh u, tái chi t kh u gi y t có giá.ế ấ ế ấ ấ ờ
- Có gi y đăng ký kinh doanh nghi p v chi t kh u gi yấ ệ ụ ế ấ ấ
t có giáờ
- Có Đi u l đ c Ngân hàng nhà n c chu n yề ệ ượ ướ ẩ
- Có ng đ i di n h p pháp đ năng l c và th m quy nạ ệ ợ ủ ự ẩ ề
đ ký k t h p đ ng chi t kh u gi y t có giá ể ế ợ ồ ế ấ ấ ờ
2. Hình th c pháp lý c a giao d ch chi t kh u gi yứ ủ ị ế ấ ấ
t có giá là h p đ ng chi t kh u gi y t có giá:ờ ợ ồ ế ấ ấ ờ
•Đ nh nghĩa h p đ ng chi t kh u gi y t có giá:ị ợ ồ ế ấ ấ ờ
- Là th a thu n b ng văn b n gi a TCTD và khách hàngỏ ậ ằ ả ữ
- Theo đó TCTD cam k t mua gi y t có giá c a kháchế ấ ờ ủ
hàng tr c h n thanh toánướ ạ
- V i đi u ki n kh u tr ngay 1 s ti n nh t đ nh theoớ ề ệ ấ ừ ố ề ấ ị
t l % trên m nh giá c a gi y t có giá đ c chi tỷ ệ ệ ủ ấ ờ ượ ế
kh u, tái chi t kh u trong th i gian chi t kh u, tái chi tấ ế ấ ờ ế ấ ế
kh u.ấ
•H p đ ng chi t kh u gi y t có giá ph i đ c l pợ ồ ế ấ ấ ờ ả ượ ậ
thành văn b n và có các n i dung phù h p v i pháp lu tả ộ ợ ớ ậ
cũng nh phù h p v i h p đ ng m u do Hi p h i ngânư ợ ớ ợ ồ ẫ ệ ộ
hàng ban hành.
3. N i dung c a giao d ch chi t kh u gi y t có giá:ộ ủ ị ế ấ ấ ờ