NG

G.V:TR N TH L Ầ

Ị ƯƠ ĐT; 0983.906.979

KÍNH CHÀO CÁC B NẠ

PHÁP LU T VÀ PHÁP

́ ̉

KHÔNG THÊ ̉ cho tât ca moi th ̣ ứ chung ta muôn

́ ́

ĐI NH THÊ NAO

̀ phu thuôc vao ky thuât va năng l c cua

Ư

ự

́ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ̀ ̉

t ng ng ừ

i ườ

GIUP CÁC ANH, CH

́

ng pháp

ươ

Xây d ng ph ự nghiên c u ứ

N m các quy đ nhị c b n v ơ ả ề Nhà n cướ Pháp lu t,ậ Pháp ch ế XHCN

V n ậ d ng ụ vào th c ự ti nễ

5

M C TIÊU CHUNG Ụ

̉ ̣

́ ̀ ̉

Thao luân nhom va th c hanh ự ̀ ̉

70

̣ ́

Trao đôi, chia se kinh nghiêm ca nhân

20

Thuyêt ́ trinh̀

10

6

M c đích: Tìm hi u lý lu n chung v pháp lu t và ề ậ pháp lu t xã h i ch nghĩa ủ ộ

ể ậ

ự ế

i đ a

ệ ậ ạ ị

i pháp hoàn

M C ĐÍCH YÊU C UẦ

Chia s , trao đ i nh ng kinh nghi m th c t ữ trong quá trình v n d ng pháp lu t t ụ ậ ng, xây d ng các gi ph ự ươ thi n h th ng pháp lu t ậ ệ ố ệ

Yêu c u:ầ -Tham gia h c t p đ y đ -Đ c và x lý t pháp lu t theo t ng tình hu ng c th ậ

ọ ậ ủ t các quy đ nh c a ố ừ

ủ ụ ể

ị ố

2. QUY PH MẠ PHÁP LU TẬ

4. QUAN HỆ PHÁP LU TẬ

1. NH NGỮ V NẤ ĐỀ CHUNG VỀ PHÁP LU TẬ

5. TH CỰ HI N Ệ PHÁP LU TẬ VÀ PHÁP CHẾ

6. VI PH MẠ PHÁP LU TẬ VÀ TRÁCH NHI MỆ PHÁP LÝ

N I DUNG BÀI Ộ

3.H Ệ TH NGỐ PHÁP LU T Ậ XÃ H I Ộ CH Ủ NGHĨA

1.1 NGU N G C, B N CH T Ố C A PHÁP LU T VÀ KI U PL Ậ

Ệ Ủ

1.2 CÁC M I QUAN H C A PHÁP LU TẬ

1.3 CH C NĂNG C A PL

1.4 HÌNH TH C PHÁP LU T Ứ

1.NH NGỮ V NẤ ĐỀ CHUNG VỀ PHÁP LU TẬ

1.5 B N CH T, VAI TRÒ C A Ả PHÁP LU T XHCN Ậ

Ồ Ả Ấ

c.KI UỂ PL

a.NGU N Ồ G CỐ

b.B N Ả CH TẤ

1.1 NGU N G C, B N CH T Ố C A PHÁP LU T VÀ KI U PL Ậ Ủ Ể

NGUYÊN NHÂN

a.NGU N Ồ G CỐ C AỦ PHÁP LU TẬ

CÁCH TH CỨ HÌNH THÀNH

CH Đ Ế Ộ CH Đ Ế Ộ CSNT CSNT

- PHONG T CỤ -T P QUÁN -THÓI QUEN -TÍN ĐI UỀ -TÔN GIÁO -Đ O Đ C

NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH PHÁP LU TẬ

C ƯỚ NHÀ N C ƯỚ NHÀ N XU T HI N Ệ Ấ XU T HI N Ệ Ấ

PHÁP LU TẬ RA Đ IỜ

ữ ợ

v i l

Giai c p th ng tr th a nh n nh ng ị ừ quy ph m xã h i nào mà phù h p ộ ầ ớ ợ

i ích c a giai c p đó thì d n d n ấ

ủ thay đ i n i dung và nâng lên ổ ộ thành pháp lu tậ

CÁCH TH CỨ HÌNH THÀNH PHÁP LU TẬ

Giai c p th ng tr ban hành ị quy ph m m i đ đi u ch nh ớ ể ề quan h xã h i m i phát sinh ớ ộ

ấ ạ ệ

TÍNH GIAI C PẤ

TÍNH XÃ H IỘ

b. B N CH T C A PHÁP LU T Ấ Ủ Ậ Ả

ủ ấ ậ

Tính giai c p c a pháp lu t : - Pháp lu t ph n ý chí NN c a giai c p th ng ủ ậ ả ấ ố

trị

m c đích đi u ề

- Tính giai c p còn th hi n ấ ể ệ ở ụ ch nh các quan h xã h i ộ ệ ỉ

ậ : Tính xã h i c a pháp lu t ộ ủ - Pháp lu t là s ch n l c t ậ - Pháp lu t do nhà n ậ ọ ọ ự ướ nhiên c a xã h i. ộ ủ chu n ẩ c ban hành là

do đó đ ố

c đo ướ ậ ấ

c s đông trong xã m c,ự là th ượ h i ch p nh n nên pháp lu t còn mang tính xã ậ ộ h iộ

KI U PHÁP LU T CH Ủ NÔ

KI U PHÁP LU T Ậ Ể PHONG KI NẾ

c.KI UỂ PHÁP LU TẬ

KI U PHÁP LU T T Ậ Ư S NẢ

KI U PHÁP LU T XÃ H I CH NGHĨA

Đ NH Ị NGHĨA PL

Ệ Ậ Ố

Ự ƯỚ Ặ Ự Ả C Đ T RA HO C TH A NH N VÀ B O Ừ Ệ Ệ

Ủ Ồ Ố

Ấ Ạ Ủ Ầ Ỉ Ộ

Ậ Ự Ổ Ề Ậ

PHÁP LU T LÀ H TH NG QUY T C X Ắ Ử S CÓ TÍNH B T BU C CHUNG DO NHÀ Ộ N Ả Ặ Đ M TH C HI N, TH HI N Ý CHÍ C A Ể GIAI C P TH NG TR VÀ NHU C U T N Ị T I C A XÃ H I NH M ĐI U CH NH CÁC Ằ QUAN H XÃ H I, T O L P TR T T , N Ộ Ạ Ệ Đ NH CHO XÃ H I. Ộ Ị

Tính qui ph m ạ ph bi n ổ ế

Đ c đi m c a ể ặ pháp lu tậ

Tính xác đ nh ị hình th c ứ

Tính ý chí, tính xã h iộ

Các thu c tính ộ khác

1.2. M I QUAN H C A PHÁP LU T: Ệ Ủ Ố Ậ

CHÍNH TRỊ

KINH TẾ N NHÀ CƯỚ PHÁP LU TẬ

Đ O Ạ Đ CỨ

ế

quy t đ nh c ơ ế ị

ệ ố

- Tính ch t c a quan h kinh t , c a c ch kinh ấ ủ ế ủ ế ơ

1.2.1 Pháp lu t v i kinh t ậ ớ Pháp lu t ph thu c vào kinh t ế ộ ụ - C c u kinh t , h th ng kinh t ế ế ệ ố ơ ấ c u h th ng pháp lu t ậ ấ ệ ấ ệ

ươ ề ỉ

ị ả ế

t ế ế ị m c đ và ph ộ ch c và thi ổ ng t quy t đ nh tính ch t các quan h pháp lu t, ậ ng pháp đi u ch nh pháp lu t ậ ứ - Các t t ch pháp lý ch u nh h ưở

i đ i v i kinh t ở ạ ố ớ ế

ứ ế ch đ kinh t ế ế ộ ừ Pháp lu t tác đ ng tr l ộ ậ - Tác đ ng tích c c ự - Tác đ ng tiêu c c ự ộ ộ

ậ ớ

ị ủ ề ầ

1.2.2 Pháp lu t v i chính tr Đ ng l ả ườ ự ị i chính tr c a đ ng c m quy n có ý ố ỉ ạ ự ệ ậ

Pháp lu t c th hóa đ ng l nghĩa ch đ o vi c xây d ng pháp lu t, th c hi n pháp lu t ậ ậ ụ ể ườ ố

c a đ ng thành ý chí chung, ý chí nhà n ủ ả i, chính sách c. ướ

ậ ớ

c ướ ng có chung ngu n g c ố ồ

ả ề

ậ ướ c, công c ụ

1.2.3 Pháp lu t v i nhà n C hai hi n t ệ ượ Đ u mang tính giai c p ấ Pháp lu t ph n ánh ý chí nhà n ả b o v nhà n c ướ ệ ậ ự ạ Pháp lu t d a vào s c m nh quy n l c c a ứ ề ự ủ

nhà n cướ

ứ ớ ạ

Đ O Đ C

1.2.4 Pháp lu t v i đ o đ c ậ ớ ạ Pháp lu t ph i phù h p v i đ o đ c ứ ợ ả Pháp lu t b o v đ o đ c ứ ệ ạ ậ ậ ả

1.3 CH C Ứ NĂNG C A PL

Ch c năng giáo d c ụ

Đi u ch nh các quan h xã h i ộ

ỉ ệ

T P QUÁN PHÁP

1.4 HÌNH TH C Ứ PHÁP LU TẬ

TI N L PHÁP Ệ

VĂN B N QUY Ả PH M PHÁP LU T Ậ Ạ

B N CH T PLXHCN

VAI TRÒ PLXHCN

Ắ Ơ Ả

1.5 B N Ả CH TẤ VAI TRÒ VÀ CÁC NGUYÊN T C Ắ C B N Ơ Ả C A Ủ PLXHCN

NGUYÊN T C C B N C A PLXHCN

ấ ả

• B n ch t pháp lu t XHCN - Tính giai c p: th hi n ý chí, l ấ ậ ể ệ ợ i ích c a giai ủ

ầ ng liên minh v i giai c p ấ ự ượ ộ ớ

- Tính xã h i: luôn phát tri n theo h c p công nhân và nhân dân lao đ ng và t ng ấ l p trí th c, l c l ứ ớ công nhân ộ

i ích các thành ph n. Bi u hi n: r ng l ộ ợ

ể ầ + PLXHCN có liên h m t thi ng m ở ướ ệ t v i các quy t c ệ ậ ể ế ớ ắ

xã h iộ

+ PLXHCN luôn b o v t p quán truy n th ng ệ ậ ề ả ố

t đ p t ố ẹ

+ PLXHCN có m i quan h v i quy ph m c a ệ ớ ủ ạ ố

các t ổ ch c xã h i ộ ứ

• Vai trò c a PLXHCN ủ - PL là công c th c hi n đ ng l i chính sách ụ ự ệ ườ ố

c a Đ ng ủ ả

- PL là công c th c hi n quy n dân ch c a ệ ủ ủ ề

ụ ự nhân dân lao đ ngộ ả - PL là công c qu n lý nhà n ụ c ướ

ủ ủ

ắ ắ ấ ữ ố ụ

• Nguyên t c c b n c a PLXHCN ơ ả - Nguyên t c dân ch xã h i ch nghĩa ộ - Th ng nh t gi a các quy n và nghĩa v ề - Công b ng và bình quy n ề ằ

2.QUI PH M PHÁP LU T Ậ Ạ

2. QUY PH M PHÁP LU T Ậ Ạ

2.1. Khái 2.1. Khái ni mệ ni mệ

2.3. Phân lo iạ

2.2. C u ấ 2.2. C u ấ trúc trúc QPPL QPPL

2.1.

TI P C N V Ế Ề Ậ M T CH C Ứ Ặ NĂNG

Khái ni mệ QPPL

TI P C N V Ậ Ế M T N I Ặ Ộ DUNG

TI P C N V Ề Ậ Ế M T NG Ữ Ặ NGHĨA

ươ

V M T Ề Ặ CH C NĂNG Ứ

ng ti n nh m QPPL là ph ệ ằ đ đ m b o tr t t xã h i; là ộ ậ ự ả ể ả công c đóng vai trò thông ụ tin gi a các ch th

ủ ể

V M T Ề Ặ N I DUNG Ộ

QPPL là “gói” thông tin v ề chu n m c hành vi, giúp cho ự ẩ các ch th x s đúng ủ ể ử ự

t:

ừ ể ị

V M T Ề Ặ NG NGHĨA Ữ

c đo, ph m là khuôn

.Theo t đi n ti ng Vi ế đi u quy đ nh ph i tuân theo ả ề t: quy là .Theo nghĩa Hán vi th ướ m uẫ

ƯỚ Ặ Ậ

C NHÀ

ƯỢ

C Đ M B O TH C Ả

QUY PH M PHÁP LU T Ậ LÀ NH NG QUY T C X Ắ Ử S MANG TÍNH B T Ắ BU C CHUNG, DO NHÀ C Đ T RA HO C N TH A NH N NH M ĐI U Ừ Ề CH NH CÁC QUAN H XÃ Ỉ H I VÀ Đ Ộ N ƯỚ Ả HI NỆ .

Đ NH NGHĨA QPPL

GI GI

Đ NH Ả Ị Đ NH Ả Ị

2.2.C U TRÚC C A Ủ QUY PH M P.L

QUY Đ NHỊ QUY Đ NHỊ

ẾCH TÀI Ế CH TÀI

ị • G a đ nh ỉ

ị ề ộ ộ ệ

ố ổ

ữ ch c khi ứ ị ẽ ề ả

i nào th y ng ộ ườ

ể ạ

ứ ế ẫ

i đó ch t : là m t b ph n c a QPPL trong đó ủ ậ nêu lên đi u ki n, hoàn c nh (th i gian, đ a ờ ả đi m, tình hu ng…) mà cá nhân, t ể r i vào nh ng hoàn c nh,đi u ki n đó s ch u ệ ơ s tác đ ng c a quy ph m pháp lu t. ậ ạ ự i khác, trong tình Ví dụ: Ng ườ ấ tr ng nguy hi m đ n tính m ng,tuy có đi u ề ạ ế ki n mà không c u giúp, d n đ n h u qu ả ệ ng ườ ậ ế / thì b ph t cc…ph t tù ạ ạ ị

ị là m t b ph n c a quy ph m pháp ủ

ạ ề ậ ự

Quy đ nh ộ ộ lu t trong đó ch a đ ng thông tin v hành vi, ứ ậ x s c a ch th khi r i vào đi u ki n, hoàn ơ ủ ể ử ự ủ c nh đã nêu trong b ph n gi ả ậ

t dân ệ ớ

ề đ nh ả ị i, không phân bi ưỡ

ộ Ví dụ: Công dân nam gi t c, thành ph n xã h i, tín ng ộ ầ ộ trình đ văn hóa, ngh nghi p, n i c trú, ệ ề t nam i ngũ trong quân đ i Vi nghĩa v t ng tôn giáo, có ơ ư ệ ộ ụ ạ ộ

• Ch tàiế Ch tài là m t b ph n c a quy ph m pháp ậ ế c

ạ ủ ộ ộ

c đ ướ ủ

ượ ậ ầ

ụ ệ ị i nào t lu t trong đó nêu lên bi n pháp mà nhà n ậ ướ ệ d ki n áp d ng đ i v i ch th không th c ự ế ự ủ ể ố ớ hi n đúng m nh l nh c a nhà n c nêu ệ ệ ph n quy đ nh c a quy ph m pháp lu t. ủ ở ch c s d ng trái phép ứ ườ

thì b ị ứ

ạ ử ụ ổ i b t kỳ hình th c nào , ướ ấ 2 năm đ n 7 năm ế Ví dụ: Ng ch t ma túy d ấ ph t tù t ạ ừ

NH N XÉT CÁC B PH N C A QPPL? Ậ Ộ (H C VIÊN NH N XÉT, CHO VÍ D ) Ụ

CÓ QUY PH M Ạ 2 B PH N

CÓ QUY PH M PL 3 B PH N

Ạ Ậ

ẽ ử

ượ

Trâu c a 2 nhà đánh nhau, con nào ch t thì hai nhà cùng ăn th t, con nào ế s ng thì hai nhà cùng cày, trái lu t ố thì s x ph t 80 tr ng (Đi u 586, ề B lu t H ng Đ c) ồ

ạ ộ ậ

?

2.3.PHÂN LO I Ạ QPPL

CĂN C Ứ TÍNH CH TẤ M NH L NH

CĂN C VÀOỨ TÁC D NGỤ

CĂN C VÀOỨ N I DUNG, M C ĐÍCH

Ộ Ụ

ấ ệ

ấ ắ

ị ề ả ệ

a. Căn c vào tính ch t m nh l nh ệ : ứ -Quy ph m c m ạ -Quy ph m b t bu c ộ ạ -Quy ph m trao quy n ề ạ b. Căn c n i dung, m c đích ụ ứ ộ -Quy ph m đ nh nghĩa ạ -Quy ph m đi u ch nh ạ -Quy ph m b o v ạ c. Căn c vào tác d ng ụ ứ -Quy ph m n i dung ạ -Quy ph m hình th c ứ ạ

3.1 Khái ni mệ

3.2 Các y u t ố

c a h ệ ế ố ủ th ng Pháp lu t ậ

t nam

3.3 Các ngành lu t ậ trong h th ng pháp ệ ố ệ

lu t Vi ậ

3.4 H th ng văn b n ả quy ph m pháp lu t ậ

ệ ố ạ

3. HỆ TH NGỐ PHÁP LU TẬ

ượ ế ố ơ

c hi u là t p ị

ợ ặ

3.1 KHÁI NI MỆ

H th ng đ ệ ố , đ n v cùng lo i h pnhi u y u t ạ ề ho c cùng ch c năng, có quan h ệ ứ ho c liên h v i nhau ch t ch , ẽ ệ ớ làm thành m t th th ng nh t ấ ộ

ể ố

m i liên h n i t

ể ố

ậ c phân ượ ậ

đ

H th ng pháp lu t là c u trúc bên trong c a pháp ệ ố lu t, bao g m t ng th các quy ph m pháp lu t có ậ ố thành các ch đ nh pháp lu t, các ngành lu t và ế ị ấ ở ượ h i mà nó đi u ch nh ộ

ổ ồ i và th ng nh t v i nhau đ ấ ớ ệ ộ ạ ậ ơ ấ ỉ

c quy đ nh b i tính ch t, c c u các quan h xã ề

Ngành lu tậ

Ch đ nh ế ị pháp lu tậ

Quy ph m ạ pháp lu tậ

3.2 Các y u t ố c a h ệ ế ố ủ th ng pháp lu t ậ

Ấ Ọ

LÀ THÀNH T NH NH T Ố C A HTPL HAY CÒN G I LÀ T BÀO C A HTPL

Ủ Ế

V A MANG TÍNH KHÁI QUÁT, Ừ V A MANG TÍNH C TH

CÓ 3 B PH N H P THÀNH

Ậ Ợ

QUY PH MẠ PHÁP LU TẬ

ế ị

CH Đ NH Ế Ị PHÁP LU TẬ

Ch đ nh pháp lu t bao g m m t s ộ ố ậ các quy ph m pháp lu t có đ c đi m chung gi ng nhau nh m đi u ể ch nh m t nhóm các quan h xã h i ộ ỉ t ươ

ộ ng ng ứ

ượ

ấ ấ

c quy ệ

Mang tính ch t nhóm, đ đ nh b i tính ch t nhóm quan h xã ở ị ng ng, có m i liên h ch t h i t ộ ươ ặ ố ch v i các ch đ nh khác trong ế ị ẽ ớ cùng lĩnh v cự

KHÁI NI MỆ

Ủ Ế

CĂN C CH Y U Ứ PHÂN Đ NH NGÀNH Ị LU TẬ

CÁC NGÀNH LU TẬ

NGÀNH LU TẬ

ồ ậ ệ ố ạ

ặ ỉ

ể ề ộ ậ ệ ự ộ

ễ ể

B lu t H ng Đ c cũng là b lu t đ c xây d ng theo k thu t ộ ậ ượ i vô cùng d hi u, d h th ng hóa và pháp đi n hóa song l ạ ễ i dân ít h c nh và d tuân theo, k c đ i v i ng ọ ườ

ộ ậ ệ ố ớ

ể ả ố ớ

• Ngành lu t: bao g m h th ng các quy ph m pháp lu t có đ c tính chung đ đi u ch nh các quan h xã h i cùng lo i trong m t lĩnh v c ạ nh t đ nh c a đ i s ng xã h i. ộ ờ ố ấ ị ủ

3.3. CÁC NGÀNH LU T TRONG H TH NG Ậ Ệ Ố

PHÁP LU T Vi T NAM Ậ Ệ

Lu t Hi n pháp ế Lu t Hành chính Lu t Dân s ự Lu t Đ t đai Lu t Hình s ự Lu t Tài chính Lu t Hôn nhân và gia đình Lu t Kinh t ế Lu t Lao đ ng… ộ ậ ậ ậ ậ ậ ậ ậ ậ ậ

KHÁI NI MỆ

3.4

H TH NG VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T Ậ

Ệ Ố Ạ

H TH NG Ệ VĂN B NẢ QPPLVN

HI U L C Ệ Ự C AỦ VBQPPLVN

Khái ni mệ

ệ ố ậ ạ

ể ậ

ố ề ộ

ẽ ớ

H th ng văn b n quy ph m pháp lu t là t ng th các văn b n ả quy ph m pháp lu t có m i liên h ch t ch v i nhau v n i dung ệ và hi u l c pháp lý

ệ ự

t Nam

ệ ố

ế

ạ ế ủ

ủ ị ủ

c a

ư ủ

ng, Th tr

ng c quan ngang b

ủ ưở

b. H th ng văn b n quy ph m pháp lu t Vi -Hi n pháp, Lu t, ngh quy t c a Qu c h i ộ ố ị ậ -Pháp l nh, ngh quy t c a UBTVQH ế ủ ị -L nh, quy t đ nh c a Ch t ch n c ướ ế ị -Ngh đ nh c a Chính ph ị ị ủ -Quy t đ nh c a TTCP ế ị ủ -Ngh quy t c a HĐTPTANDTC, Thông t ế ủ ị CATANDTC -Thông t c a VKSNDTC ư ủ -Thông t c a B tr ơ ộ ưở ư ủ -Quy t đ nh c a T ng Ki m toán Nhà n c ướ ổ ủ ế ị

ế ữ Ủ - Ngh quy t liên t ch gi a y ban th ị

ườ ủ ớ ơ

ộ ưở ưở

ơ

- Văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng ng, ữ ng c quan ngang b v i Chánh án ộ ớ ng VKSNDTC; gi a các ng c quan ngang b . ộ ộ ồ ộ ưở ả

ng v ị ụ Qu c h i ho c gi a Chính ph v i c quan ặ ố ữ ộ ch c chính tr - xã h i trung ng c a t ộ ứ ủ ổ ươ - Thông t liên t ch gi a Chánh án TANDTC ị ư v i Vi n tr ng VKSNDTC; gi a B tr ệ ớ Th tr ơ ủ ưở TANDTC, Vi n tr ệ ưở ng, Th tr B tr ủ ưở ậ ủ ạ nhân dân và y ban nhân dân . Ủ

HI U L C VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T

Ệ Ự Ạ

HI U L C Ệ Ự THEO Đ I Ố NGƯỢ T

HI U L C Ệ Ự THEO TH I Ờ GIAN (Đ 78 LBHVBQPPL)

HI U L C Ệ Ự THEO KHÔNG GIAN

4. QUAN H PHÁP LU T Ệ S KI N PHÁP LÝ

Ự Ệ

4.1 QUAN HỆ PHÁP LU TẬ

4.2 SỰ KI NỆ PHÁP LÝ

KHÁI NI MỆ Đ C ĐI M

4.1

QUAN H PHÁP LU T

THÀNH PH NẦ QUAN HỆ PHÁP LU TẬ

PHÂN LO IẠ QHPL

QUAN H PHÁP LU T LÀ NH NG QUAN H Ệ Ữ Ệ C CÁC QUY PH M PHÁP LU T XÃ H I Đ Ạ Ộ ƯỢ

KHÁI NI MỆ

ĐI U CH NH

MANG Đ C Ặ ĐI M C A Ủ Ể QHXH

CÓ Đ C ĐI M Ặ RIÊNG

Đ C ĐI M Ể C AỦ QUAN H Ệ PHÁP LU TẬ

ặ ể ủ

ệ ồ ạ ề ề ắ ớ

• Đ c đi m c a quan h xã h i ộ ệ - Hình thành khách quan trên c s nh n th c ứ - G n li n v i đi u ki n t n t - Mang đ c đi m cá nhân và đ c đi m xã h i ộ ể - G n li n v i quá trình đi u ch nh c a xã h i ộ ơ ở i xã h i ộ ể ặ ủ ỉ ề ề ắ ớ

ặ ệ

• Đ c đi m riêng c a quan h pháp lu t ậ ủ - Quan h pháp lu t là quan h có ý chí ậ - Có c c u ch th xác đ nh ủ ể - Có n i dung là quy n và nghĩa v pháp lý c a ể ệ ơ ấ ộ ủ ụ ề

- Đ c Nhà n c đ m b o th c hi n ch thủ ể ượ ướ ự ệ ả ả

Căn c tiêu chí phân chia ngành lu t:ậ QHPLHS,QHPLDS, QHPLHC…

quan h ệ Căn c n i dung: ứ ộ pháp lu t n i dung và quan ậ ộ h pháp lu t hình th c ứ ậ

PHÂN LO IẠ QHPL

Ch th quan h ệ ủ ể pháp lu tậ

N i dung quan h ệ pháp lu tậ

Khách th quan h ệ ể pháp lu tậ

THÀNH PH N Ầ QUAN HỆ PHÁP LU TẬ

KHÁI NI MỆ

NĂNG L C Ự C AỦ CH THỦ

CÁC LO I CH Ủ Ạ THỂ

CH TH QUAN H Ệ Ủ Ể PHÁP LU TẬ

ủ ể

Khái ni m ch th ệ QHPL

Ch thủ ể pháp lu tậ

Ch thủ ể quan h ệ pháp lu tậ

ủ ể ặ ổ

ườ ạ

ề ặ hi n các quy n và nghĩa v đó

Ch th pháp lu t là nh ng cá nhân ch c mà theo quy đ nh c a ho c t ị ủ c các pháp lu t có kh năng có đ ượ ậ quy n và nghĩa v pháp lý, tr c ti p ế ự ụ i đ i di n th c ho c thông qua ng ự ệ ụ

ủ ể

ứ ệ ỗ

ữ ị

CH THỦ Ể QUAN HỆ PHÁP LU TẬ

Ch th quan h pháp lu t là ệ ch c đáp ng nh ng cá nhân, t ổ ữ đ c nh ng đi u ki n mà pháp ề ượ lu t quy đ nh cho m i lo i quan ậ h pháp lu t và tham gia vào ệ quan h pháp lu t đó

ậ ệ

Ch thủ ể pháp lu tậ

NĂNG L C PHÁP LU T C A CH TH

NĂNG L CỰ C A Ủ CH THỦ Ể

NĂNG L C HÀNH VI Ự C A CH TH

ủ ể ề

Năng l c pháp lu t c a ch th là kh năng ự ậ ủ ng quy n và nghĩa v c a ch th đ c h ụ ưở ủ ể ượ ủ pháp lý theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ị

c nhà n ậ ụ ể ớ

Năng l c hành vi c a ch th là kh năng c a ủ ả ủ ể ự c xác nh n trong quy ch th đ ủ ể ượ ướ ph m pháp lu t c th . V i kh năng đó, ch ạ ủ th b ng chính hành vi c a mình xác l p, th c ể ằ ự hi n các quy n và nghĩa v pháp lý và đ c l p ộ ậ ệ ch u trách nhi m pháp lý khi tham gia vào quan h pháp lu t c th . ậ ụ ể

• M i quan h gi a năng l c pháp lu t và năng ệ ữ ự ậ ố

t o thành năng l c ch th ế ố ạ ủ ể ự

l c hành vi: ự - Là hai y u t - Năng l c pháp lu t là đi u ki n c n, NLHV là ầ ậ

ệ ch c có th tr ể ở ứ ổ ề ự ệ

ề đi u ki n đ đ cá nhân, t ủ ể thành ch th QHPL ủ ể ệ - Đ u xu t hi n trên c s pháp lu t, là nh ng ơ ở ữ ấ ậ

ph m trù mang tính chính tr pháp lý. ị ề ạ

ủ ể ậ ượ ự ể ề ng cùng v i ớ

- Năng l c pháp lu t c a ch th v n đ ng, ậ ủ phát tri n và tăng d n v dung l ầ NLHV pháp lý c a h . ọ ủ

Cá nhân

Nhà n

cướ

T ch c

Các lo i ch th quan h ệ ủ ể pháp lu tậ

N I DUNG C A QUAN H PHÁP LU T

NGHĨA V Ụ PHÁP LÝ C A Ủ CH THỦ

QUY N Ề PHÁP LÝ C A Ủ CH THỦ

ủ ể

ậ ệ ặ

ủ ể

• Khái ni mệ : Quy n pháp lý c a ch th quan h pháp lu t là kh năng x s c a ch th trong nh ng đi u ủ ể ử ự ủ . c pháp lu t quy đ nh ki n c th đ ị ậ ụ ể ượ ể quy n pháp lý c a ch th : ủ ể ủ ề ả ự ủ

ọ ậ ể ự

ử ự ệ

• Đ c đi m - Ch th có kh năng l a ch n cách x s phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t đ th c hi n quy n ch ủ ớ th c a mình. ể ủ ủ ể

ủ ể ọ

ụ ủ

ả ự

ở ế

ứ ọ ng quy n c a mình.

- Ch th có kh năng yêu c u các ch th liên quan ầ trong QHPL th c hi n nghĩa v c a h ho c yêu c u ầ h ch m d t các hành vi c n tr (n u có) nh m đáp ả ứ

ơ

ng ch đ b o v quy n

- Ch th có kh năng yêu c u c quan NN can thi p ề

ế ể ả

ầ ưỡ

ho c áp d ng bi n pháp c ệ ch th c a mình

ủ ể ụ ặ ủ ể ủ

ề ể ứ

ệ ề ệ

• Nghĩa v pháp lý c a ch th : ủ ể ủ NVPLCCT là cách x s b t bu c c a ch th ủ ể ộ ử ự ắ đ đáp ng quy n c a ch th khác khi tham ủ ể ủ gia quan h pháp lu t trong nh ng đi u ki n ữ ậ c th theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ị ậ

ử ự ắ ộ

ụ ể • Đ c đi m ể : ặ - Ph i ti n hành các x s b t bu c theo PL - Ph i ch u trách nhi m pháp lý khi không th c ự ệ hi n ho c th c hi n không đúng các x s đó ả ế ị ả ặ ệ ử ự ự ệ

KHÁCH TH Ể QHPL

ợ ậ ữ

ấ ị ộ

ng t ộ

Khách th c a quan h ệ ể ủ i ích pháp lu t là nh ng l v t ch t hay tinh th n ho c ặ ầ ậ giá tr xã h i mà các ch ủ th tham gia quan h pháp ể ệ lu t h i trong m t ớ ậ ướ đ ng thái tích c c ự . ộ

KHÁI NI MỆ

PHÂN LO IẠ

4.2 S KI N PHÁP LÝ Ự Ệ

ề ự ế

ố ậ ắ ứ

S ki n pháp lý là nh ng đi u ki n, hoàn ữ ự ệ c nh, tình hu ng đ c d ki n trong quy ượ ả ph m pháp lu t g n v i vi c phát sinh, thay ạ đ i ho c ch m d t quan h pháp lu t c th ậ ụ ể ổ khi chúng di n ra trong đ i s ng th c t ự ế

ớ ệ ệ ờ ố

S KI N Ự Ệ PHÁP LÝ

Căn c vào s tác đ ng ứ ộ : s ki n c a s ki n pháp lý ủ ự ệ ự ệ làm phát sinh QHPL; s ự ki n làm thay đ i QHPL; s ệ ự ki n làm ch m d t QHPL ấ ệ

Căn c vào d u hi u ý chí : ấ ứ s bi n pháp lý và hành vi ự ế pháp lý

PHÂN LO IẠ S Ự KI N Ệ PHÁP LÝ

là nh ng hi n t ữ ự ế

nhiên i, ệ ượ ủ

c nhà làm lu t d ki n trong quy ph m pháp

ề ớ ệ ặ

ứ ệ

i trong hoàn ườ ộ

ợ ộ

ng t - S bi n pháp lý ự x y ra ngoài ý chí ch quan c a con ng ườ ả ủ đ ạ ậ ự ế ượ lu t g n li n v i vi c hình thành, thay đ i ho c ổ ậ ắ ch m d t các quan h pháp lu t c th . ậ ụ ể ấ - Hành vi pháp lý là nh ng ph n ng, cách x ử ả ứ ữ s bi u hi n ra ngoài c a m t ng ủ ệ ự ể c nh c th nh t đ nh. ấ ị ụ ể ả c phân thành: Hành (Hành vi pháp lý đ ượ đ ng và không hành đ ng; hành vi h p pháp và ộ ) hành vi không h p pháp ợ

Ự 5:TH C HI N PHÁP LU T VÀ ÁP D NG PHÁP Ậ

Ệ LU T. TĂNG C Ậ Ộ Ụ Ế

NG PHÁP CH XÃ H I ƯỜ CH NGHĨA Ủ 5.1 Th c hi n pháp lu t ậ ệ 5.2 Áp d ng pháp lu t ậ

5.1 Th c hi n pháp lu t ậ ệ ệ

Th c hi n pháp lu t là nh ng ho t đ ng làm ệ ự

5.1.1 Khái ni m th c hi n pháp lu t ậ ự ạ ộ ậ c th c hi n ự , tr thành hành vi h p pháp c a

ữ ậ ượ ợ ệ ủ

cho các quy ph m pháp lu t đ ạ trên th c t ự ế ở các ch thủ ể

ệ ứ ự

5.1.2. Các hình th c th c hi n pháp lu t ậ • Tuân th pháp lu t ậ ủ • Thi hành pháp lu tậ • S d ng pháp lu t ậ • Áp d ng pháp lu t ậ ử ụ ụ

ủ ự ệ

ủ ể ậ

Tuân th pháp lu t ậ ế ể

ậ là hình th c th c hi n ứ pháp lu t trong đó ch th pháp lu t ph i ả kìm ch hành vi c a mình đ không làm ủ nh ng gì pháp lu t c m. ậ ấ ữ

Thi hành pháp lu tậ là hình th c th c hi n ứ ự ệ

pháp lu t trong đó ch th pháp lu t tích ậ ủ ể c c h ng ng các nghĩa v mà pháp ứ ưở ự lu t quy đ nh. ậ ị

ệ ự c l a ch n ề

ậ là hình th c th c hi n ứ ử ụ pháp lu t trong đó ch th đ ủ ể ượ ự ọ cách th c đ th c hi n các quy n mà ệ ể ự pháp lu t cho phép S d ng pháp lu t ậ ứ ậ

ụ ứ ệ

ướ ơ

c, cán b công ch c nhà n c ho c các t ặ ướ

c trao quy n, t ổ

ậ ướ ứ ứ ề ề ệ

• Áp d ng pháp lu t ậ là hình th c th c hi n pháp ự c, thông qua c quan nhà lu t theo đó nhà n n ổ ứ ộ c nhà n ch c xã h i đ ướ ộ ượ ch c cho các ch th th c hi n quy n ,nghĩa ủ ể ự v do pháp lu t quy đ nh ị ụ ậ

5.2. Áp d ng pháp lu t ậ 5.2.1. Khái ni m và đ c đi m áp d ng pháp ặ

ụ ể ệ

lu tậ

ườ

ng h p áp d ng pháp lu t 5.2.2 Các tr ậ ụ ợ 5.2.3. Các giai đo n th c hi n pháp lu t ậ ệ ự ạ

5.2.1.Khái ni m áp d ng pháp lu t ậ ụ ậ là hình th c th c hi n Áp d ng pháp lu t ứ ự

ụ ậ ướ

c, cán b công ch c nhà n ứ ướ

ệ c, thông qua c ơ c ướ c trao ệ

pháp lu t theo đó nhà n quan nhà n ộ ướ ch c xã h i đ ho c các t ộ ượ ổ ặ quy n, t ch c cho các ch th th c hi n ứ ổ ề quy n ,nghĩa v do pháp lu t quy đ nh ề ứ c nhà n ủ ể ự ị ậ ụ

ặ ụ

ề ự

ch c, quy n l c nhà n ặ ủ ụ

ụ ể t ệ

5.2.2 Đ c đi m áp d ng pháp lu t ậ ể • Mang tính t c ướ ứ ổ • Tuân theo hình th c và th t c ch t ch ẽ ứ • Mang tính c th , cá bi • Đòi h i s sáng t o ỏ ự ạ

5.2.2 Các tr ườ ng h p áp d ng pháp lu t ậ ụ ợ

• Khi có vi ph m pháp lu t ậ ạ • Khi có tranh ch p mà các bên không th gi ấ i ể ả

quy t đ c ế ượ

ề ủ ể

ệ ặ ậ

• Khi quy n và nghĩa v c a các ch th tham ụ ủ gia quan h pháp lu t không m c nhiên phát sinh

• M t s tr ng h p c n thi t khác ộ ố ườ ầ ợ ế

ạ ụ

5.2.3.Các giai đo n áp d ng pháp lu t ậ • Phân tích đánh giá đúng, chính xác các tình t, hoàn c nh ,đi u ki n c a s vi c th c t ệ ự ệ ủ ề ả ự ế

ti ế x y raả

ọ ự ụ

ả t ệ

• L a ch n quy ph m, văn b n áp d ng ạ • Ban hành quy t đ nh cá bi ế ị • T ch c thi hành quy t đ nh cá bi ế ị t ệ ứ ổ

ộ ủ

ế ệ ủ ế ặ

ủ ế

5.3 . Pháp ch xã h i ch nghĩa 5.3.1. Khái ni m, đ c đi m c a pháp ch XHCN ể 5.3.2. Các yêu c u c a pháp ch ầ 5.3.3 Các bi n pháp tăng c ệ ng pháp ch ế ườ

XHCN

ế ệ

ậ ế ộ ự ơ

ị, t ứ ổ

ướ ứ ứ

t đ các

5.3.1. Khái ni m:ệ Pháp ch XHCN là m t ch đ th c hi n ộ pháp lu t trong đó yêu c u c quan nhà ầ ứ t c,cán b ,công ch c, ch c chính tr n ổ ộ và m i công ch c kinh t ch c xã h i, t ọ ế ộ ổ dân ph i tuân th nghiêm ch nh,tri ệ ể ỉ ủ ả quy đ nh c a pháp lu t ậ ủ ị

5.3.2. Đ c đi m c a pháp ch xã h i ch ủ ủ ộ ế ể ặ

nghĩa

ch c và ho t • Pháp ch là nguyên t c t ứ ắ ổ ạ

ế đ ng c a nhà n ủ ế

c ướ • Pháp ch là nguyên t c ho t đ ng đ ể ộ ạ ộ ủ ệ ạ ả

ắ th c hi n vai trò lãnh đ o c a Đ ng c ng ự s nả

• Pháp ch là nguyên t c x s c a công ử ự ủ ế ắ

dân

5.3.3. Các yêu c u c a pháp ch xã h i ủ ộ ế ầ

ế ố

ủ ả ả i cao c a Hi n pháp và lu t ậ ố

ch nghĩa (nguyên t c) ủ ấ ủ ả • Đ m b o tính t ả • Đ m b o tính th ng nh t c a pháp lu t ậ ả • Các c quan nhà n ơ c ph i ho t đ ng tích ạ ộ ướ

ủ ộ ệ

• Ch u trách nhi m pháp lý b t bu c khi c c , ch đ ng và có hi u q a ự ệ ủ ắ ộ

ị VPPL.

ườ ng pháp ch ế

xã h i ch nghĩa 5.3.4 Các bi n pháp tăng c ệ ủ

• Xây d ng h th ng pháp lu t đ ng b ,hoàn ệ ố ậ ồ ộ ộ ự

ứ ố ự ệ

ch nhỉ • T ch c t t công tác th c hi n pháp lu t ậ ổ • X lý nghiêm minh, k p th i các vi ph m ờ ử ạ ị

• Tăng c ng vai trò lãnh đ o c a Đ ng pháp lu tậ ườ ủ ạ ả

BÀI 6: VI PH M PHÁP Ạ LU T Ậ TRÁCH NHI M PHÁP LÝ Ệ

6.2 TRÁCH NHI M Ệ PHÁP LÝ

6.1 VI PH M Ạ PHÁP LU TẬ

Ệ Ậ Ủ

KHÁI NI M VI PH M PHÁP LU T, CÁC D U Ấ HI U C A VI PH M PHÁP LU TẬ

C U THÀNH VI PH M PHÁP LU TẬ

6.1 VI PH M Ạ PHÁP LU TẬ

PHÂN LO I VI PH M Ạ PHÁP LU TẬ

ậ ể

ộ ủ ể ậ

ỗ ự ệ ệ

Khái ni mệ : •Vi ph m pháp lu t là hành vi nguy hi m cho xã ạ i, do ch th có năng l c h i, trái pháp lu t, có l ự trách nhi m pháp lý th c hi n, xâm h i ho c đe ặ ạ c nhà d a xâm h i đ n các quan h xã h i đ ộ ượ n ả

ạ ế c xác l p và b o v . ệ ậ ọ ướ

ướ

c th hi n ra th gi

ể ệ ộ

c xác l p và b o v

c h t ph i là hành vi xác VPPL tr ế đ nh c a ch th , mang tính nguy h i ạ ủ ể ủ ị cho xã h i, đ i ế ớ ượ khách quan (hành đ ng ho c không hành đ ng), xâm h i các quan h xã ộ ạ c nhà n h i đ ệ ộ ượ

ệ ả

ướ

VPPL là hành vi trái pháp lu tậ

i ỗ

VPPL ph i ch a đ ng l c a ch th ủ

ứ ự ủ ể

VPPL ph i là hành vi do i có năng l c trách ng nhi m pháp lý th c hi n

ườ ệ

ự ự

D U Ấ HI U Ệ C A VI Ủ PH M Ạ PHÁP LU TẬ

KHÁI NI MỆ

CÁC LO I Ạ VPPL

CÁC Y U Ế T C U Ố Ấ THÀNH VPPL

C U THÀNH VI PH M PHÁP LU T Ậ Ấ Ạ

c nhà n

c có

ướ

C u thành vi ph m pháp lu t là t ng th ể các d u hi u c b n, ệ ơ ả đ c thù cho m t lo i ạ ộ vi ph m pháp lu t c ậ ụ ạ c th , đ ướ ể ượ quy đ nh trong các ị văn b n quy ph m ả pháp lu t, do các c ơ quan nhà n th m quy n ban ề ẩ hành

KHÁI NI MỆ

Ế Ố Ủ

CH Ủ THỂ

KHÁCH THỂ

M T Ặ KHÁCH QUAN

M T Ặ CH Ủ QUAN

CÁC Y U T C A VI PH M PHÁP LU T Ậ Ạ

ả ể

ậ ấ ộ ả ắ ộ

ư ờ

ng ti n, công c … • M t khách quan - Hành vi trái pháp lu tậ - H u qu nguy hi m cho xã h i ộ ậ - M i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp ả ữ ố lu t và h u qu nguy hi m cho xã h i (đ i v i ố ớ ể ậ nh ng c u thành VPPL b t bu c ph i có h u ậ ữ qu x y ra) ả ả ề ệ đ a đi m, ph ể - Các đi u ki n bên ngoài khác nh th i gian, ệ ươ ụ ị

ặ ủ ủ

• M t ch quan c a VPPL - L iỗ : là tr ng thái tâm lý ph n ánh thái đ tiêu ạ ả

ự ủ

ộ ậ

ể ệ ậ

ặ ộ ả ể ệ ộ ể ả ể i hai ướ

c c c a ch th đ i v i hành vi nguy hi m cho ủ ể ố ớ xã h i mà mình đã th c hi n và h u qu nguy ự hi m ho c nguy c gây h u qu nguy hi m ơ cho xã h i mà mình gây ra, th hi n d hình th c là c ý ho c vô ý . ố ộ ụ : là đ ng l c bên trong ự ộ

ặ - Đ ng c và m c đích ủ ể ự ệ

ứ ơ ẩ ả ứ ế

c khi th c hi n ự ặ

thúc đ y ch th th c hi n hành vi VPPL và là k t qu trong ý th c ch quan mà ch th ủ ể ủ VPPL đ t ra ph i đ t đ ệ ả ạ ượ VPPL.

CÁ NHÂN

T CH C Ổ Ứ

CH THỦ Ể VI PH M Ạ PHÁP LU TẬ

ể ữ

• Khách th VPPL c nhà n : là nh ng quan h xã h i ộ c xác l p và b o v b ch th ủ ể ả ượ ậ

ệ đ ệ ị VPPL xâm h i ho c đe d a xâm h i ạ ặ ướ ạ ọ

ự ậ

• Các lo i vi ph m pháp lu t: ạ ạ - Vi ph m hình s ự ạ - Vi ph m hành chính ạ - Vi ph m pháp lu t dân s ạ - Vi ph m k lu t ạ ỷ ậ - Vi ph m công v ạ ụ

CÁC LO IẠ TNPL

Đ C Ặ ĐI MỂ

KHÁI NI MỆ

6.2 TRÁCH NHI M Ệ PHÁP LÝ

ướ

c b ng ý ằ ủ ể

ướ

i, nh ng ữ c quy đ nh ậ

ng ch nhà n ế ủ

ng ng xác đ nh

Trách nhi m pháp lý là vi c nhà n ệ ng c a mình, bu c ch th VPPL chí đ n ph ộ ươ ủ ơ ph i gánh ch u nh ng h u qu b t l ị ả ấ ợ ữ ả c đ bi n pháp c ị ượ ưỡ ệ b ph n ch tài c a QPPL do ngành lu t ế ở ộ t ươ

ậ ứ

KHÁI NI MỆ TNPL

: ặ ể ủ

ố ớ ỉ ặ

nhân, t ứ ổ

• Đ c đi m c a TNPL - Trách nhi m pháp lý ch đ t ra đ i v i cá ệ ch c khi h đã VPPL. ọ ộ ệ

- Trách nhi m pháp lý ph thu c vào ý chí nhà ụ c ( là s th c hi n ch tài c a QPPL đ i ố ự ự ủ ệ ế

ướ ớ

- Có trình t n v i ch th VPPL). ủ ể ự ặ ị

ủ ụ ả t đ c quy đ nh ệ ượ t ng lĩnh v c c ụ ự ở ừ

, th t c đ c bi trong các văn b n QPPL th .ể - Ch đ ụ ủ ể ằ

ủ ậ

c áp d ng đ i v i ch th VPPL b ng ỉ ượ ố ớ văn b n áp d ng pháp lu t có hi u l c c a c ơ ụ ả c có th m quy n truy c u TNPL. quan nhà n ướ ệ ự ứ ề ẩ

TRÁCH NHI M HÌNH S Ệ

TRÁCH NHI MỆ HÀNH CHÍNH

TRÁCH NHI M DÂN S

TRÁCH NHI M K LU T Ệ

CÁC LO I Ạ TRÁCH NHI M Ệ PHÁP LÝ

TRÁCH NHI MỆ V T CH T

ng h

ướ

th ng pháp lu t Vi

ự t Nam đ n năm 2020

7. Ph ươ ố

ng ti p t c xây d ng và hoàn hi n h ệ ậ

ế ụ ệ

ế

i ch tr

ng l

ng c a

ủ ươ

ế

ể ả

ế

ố ế

ế

ườ

pháp

7.1 M c tiêu: ụ - Đ ng b , th ng nh t, kh thi ố - Công khai, minh b chạ 7.2 Quan đi m hoàn thi n HTPL ệ ể - Th ch hóa, c th hóa đ ụ ể ườ c Đ ng và pháp lu t nhà n ậ ướ - Tích c c h i nh p và th c hi n cam k t qu c t ậ ệ ự ộ - Ti p thu có ch n l c và có k t h p ọ ọ ế ợ - Phát huy dân ch , tăng c ng pháp ch ế ủ - C i cách hành chính cùng v i c i cách t ư ớ ả

Ả Ơ

C M N CÁC ANH, CÁC CH Ị ĐÃ QUAN TÂM Đ N CHUYÊN Đ