101
PHU THUT CT U TRUNG THT LN KÈM BC CU
PHC HI LƯU THÔNG HỆ TĨNH MẠCH CH TRÊN
I. ĐẠI CƯƠNG
- U trung tht lớn đặc bit u trung thất trước thường kèm theo các du hiu ca
chèn ép tĩnh mạch ch trên (do u chèn ép hoc xâm ln vào).
- Du hiệu đặc trưng của chèn ép h tĩnh mạch ch trên “phù áo khoác” (phù
na thân ngưi trên).
- Trong phu thut ct U trung tht ln kèm theo xâm ln tình mch ch
thưng kèm theo phi phc hồi lưu thông mạch máu hay gặp là tĩnh mạch vô danh.
II. CH ĐỊNH
U trung tht ln gây chèn ép hoc xâm lấn tĩnh mạch ch trên
III. CHNG CH ĐỊNH
Chng ch định đi với các trường hp u trung thất ác tính đã m ln rng hoc
di căn xa không còn kh năng điều tr triệt căn bằng phu thut
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin:
p m: Phu thut viên (PTV) chuyên khoa phu thut mch máu, lng ngc
Hai ph phu thut + dng c viên
2. Ngưi bnh:
3. Phương tiện:
- Trang thiết b tiêu chun phòng m tim mch lng ngc.
- Mch nhân to s 8.
V. CÁC BƯC TIN HÀNH
1. Tư thế: Ngưi bnh nm nga, khép hai tay, có đn gối dưi vai
2. Vô cm:
- Gây mê toàn thân ni khí qun
- Theo dõi huyết áp động mch xâm ln
- Đặt đưng truyn ln tĩnh mạch đùi
3. K thut:
- M đường giữa xương ức
- Thăm dò đánh giá kh năng cắt u
- Ct ly u tối đa. Đôi khi kèm theo phi ct c mt phn phi, màng phi hoc
màng tim b u xâm ln.
- Phu tích bc l h tĩnh mạch ch trên: tĩnh mch ch trên, tĩnh mạch vô danh
- Kiểm soát hai đầu mch b u xâm ln
- y từng trường hp: Ct phn U xâm ln mch máu kèm theo bng mch
nhân to hoặc thay đoạn tĩnh mạch bng mch nhân to Dacron s 8.
102
- Đặt dẫn u màng phổi (trường hp u xâm ln vào phi ct phi kèm theo),
m ca s màng tim (nếu kèm theo ct màng tim), dẫn lưu sau xươngc.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Toàn trng: các du hin sinh tn.
- Tình trng chy máu sau m.
2. X trí tai biến:
- Chy máu: chy máu qua dẫn lưu, s ng ít truyn máu, truyn plasma theo
dõi, chy máu nhiu cn m li kim tra, cm máu
- Tổn thương thần kinh hoành: khá thưng gặp nhưng thường không gây hu qu
nghiêm trọng (đối với ngưi lớn), đối vi tr em th phi cn khâu gp nếp hoành
để tăng dung tích phi.