98
PHẪU THUẬT LẠI TRONG CÁC BỆNH LÝ MẠCH MÁU NGOẠI VI
I. ĐẠI CƯƠNG
- phu thut mch máu áp dng cho tổn thương đã phẫu thuật của h
mch máu ngoại vi: chi trên và chi dưi.
- Đa phần cn s dng vt liu thay thế mch, th t thân (TM hin) hoc
mch nhân to.
II. CH ĐỊNH
- Bnh lý mch máu ngoại vi đã phẫu thut biu hin thiếu máu chi cp tính
hoc mn tính.
- Bnh lý mch máu ngoi vi đã phu thut có chy máu không cm.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Có chng ch định ca phu thut mch máu.
- Chi thiếu máu không hi phc, có ch định ct ct
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin: gm 2 kíp
- Kíp phu thut: phu thut viên chuyên khoa tim mạch, 1 đến 2 tr th, 1 dng
c viên và 1 chy ngoài.
- Kíp gây mê: bác sĩ gây mê và 1 tr th.
2. Ngưi bnh:
Chun b m theo quy trình m cp cu hoc chun b. Gii thích Ngưi bnh
và gia đình theo quy định. Hoàn thin các biên bn pháp lý.
3. Phương tiện:
- Dng c phu thut:
+ B dng c phu thut mch máu
+ Sonde forgaty để ly huyết khi
+ Dng c bóc ni mc mch máu: Spatule
+ Mch nhân to nếu cn thiết
- Phương tiện gây mê: Gây ni khí qun hoặc vùng (đám ri cánh tay, ty
sng)
4. H sơ bệnh án:
Hoàn chnh h bệnh án theo quy định chung ca phu thut (siêu âm, xét
nghiệm, x quang …). Đầy đủ th tc pháp (xác nhn ch định phu thut ca bác s
trưởng khoa, lãnh đạo…).
- Các xét nghim cn thiết bao gm:
+ X-quang ngc thng
+ Nhóm máu
+ Công thc máu toàn b
99
+ Chc năng đông máu cm máu toàn b
+ Xét nghiệm đánh giá chức năng gan, thn
+ Đin giải đồ
+ Xét nghim nưc tiu
V. CÁC BƯC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: đầy đủ theo quy định (hành chính, chuyên môn, pháp lý).
2. Kim tra người bnh: đúng người (tên, tui …), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
- cm chun b người bnh: Nếu phu thut khó, kéo dài cn gây ni
khí qun; theo dõi huyết áp điện tim, đặt thông tiu, theo dõi huyết áp liên tc. Nếu
phu thut nhanh cho các mạch máu chi i th ch cn y ty sng. Nếu phu
thut cho mch chi trên có th y tê đám rối cánh tay. Đặt tư thế; sát trùng; tri toan.
Tư thế c th: Ngưi bnh nm nga, tay giang 90o.
- K thut :
Bc l mch v trí tổn thương: Gỡ dính vào theo đường m cũ: đưng ngang ½
giữa ngoài xương đòn nếu bc l ĐM nách, bờ trong tam đầu nếu bc l ĐM cánh
tay, đưng vào tam giác scarpa nếu bc l ĐM đùi chung, đưng theo b may nếu b
l ĐM đùi, với ĐM khoeo trên và dưi gi cn bc l theo đưng b trong gia gối, ĐM
chày sau mác rch da theo b trong xương chày, ĐM chày trước rạch da theo đường
nm giữa xương chày và xương mác.
Đánh giá nguyên nhân phải m li: Nhim trùng hay chy máu, tc mch li do
huyết khối hay do xơ vữa, phng mch.
Heparin toàn thân liu 50-100UI/kg.
X trí tổn thương theo nguyên nhân:
o Nếu tc mch do huyết khi cn ly huyết khi bng forgaty
o Nếu chy máu cn khâu li v trí tổn thương
o Nếu nhim trùng cn tht mch, th m theo hoc không bc cu
ĐM ngoài gii phu
o Nếu tc lại do xơ va cn bc cu li mch máu (xin xem quy trình bc
cầu điều tr thiếu máu mn tính chi).
o Nếu phông mch cn thay đoạn mch máu tổn thương bằng mch nhân
to/ TM hin.
Đặt dẫn lưu trong trưng hp cn thiết.
Đóng các vết m, kết thúc phu thut.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Nhp tim, mch, huyết áp trong sut quá trình phu thut và hu phu.
- Cho kháng sinh điều tr d phòng nhim khun; truyn máu các dung dch
thay thế máu ... tu theo tình trng huyết động và các thông s xét nghim.
100
- Cho thuc chống đông (heparin) ngay sau 6-8 gi đầu sau m, nếu hết nguy
chy máu.
2. X trí tai biến:
- Chảy máu: điều chỉnh đông máu. Chỉ định m li cm máu cp cu nếu máu
phun thành tia qua vết m, có khi máu t ln, có ri lon huyết động.
- Tc mch sau m: Do k thut khâu phc hồi lưu thông mạch hoc s dng
thuc chống đông chưa hp lý. Ch định m li ly huyết khi hoc làm li cu ni.
- Nhim trùng: th ti ch hoc toàn thân, x trí t nh đến nng bao gm ct
ch cách quãng, m li, thay mch tráng bc.
- Các biến chng của đông máu (tăng hoc gim đông): điều chnh thuc chng
đông.