131
PHU THUẬT U DƯỚI MÀNG TY, NGOÀI TY
BẰNG ĐƯỜNG VÀO PHÍA SAU HOC SAU NGOÀI
I. ĐẠI CƯƠNG
U ty là mt bnh hiếm gp, chiếm t l 2,06% so vi các khối u trong cơ thể nói
chung và chiếm t l 15% các u thuc h thng thần kinh trung ương. U tủy ít hơn u não
4 - 6 ln người ln; tr em u ty rt hiếm gp. U ngoài ty- dưới màng cng
(intradural- extramedulle tumor): nhng u hay gp (khong 65 - 75%), thường u
màng ty (meningioma) u r thần kinh (neurinoma).... Đây là những u lành tính, ranh
gii rõ, mật độ chc, phu thut th ly đưc toàn b u, ít y tổn thương ty-r thn
kinh. tác gi nghiên cu thy: u phát trin t y chằng răng dính vào màng ty, hay
gp u loi này đoạn ty D4-D8, hiếm thy đoạn ty D12 tr xung do y chằng ng
không còn bám ti đon này.
II. CH ĐỊNH
- Ch định tuyt đi cho tt c các người bnh đã được xác đnh có u ty.
- Ch định tương đối vi những trường hp u ty c cao quá ln, ni bnh đến giai
đoạn mun, già yếu, lao phi, nhng bnh lý ác tính ct sng.
- Ch định m cp cu trong những trưng hp u b tt kt hoc chy máu trong u y
lit chi, gây bí tiu một cách đột ngt.
- Điu tr ngoi khoa kết qu y thuc nhiu yếu t, trong đó, vic chẩn đoán sớm
cùng quan trng. Các c gi trong ngoài ớc đều cho rng phu thut vào
giai đoạn đau rễ đem lại nhiu kết qu tt.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Bnh lý toàn thân phi hp nng.
- U ty c cao quá ln, phu thuật không đem lại kết qu kh quan.
- Ngưi bnh đến giai đoạn mun, già yếu, lao phi tiến trin, nhng bnh ác tính
ct sống đã rõ ràng, di căn tràn lan.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin
- Hai bác s: mt phu thut viên chính và mt ph phu thut
- Hai điều dưỡng: một điều dưỡng tham gia trc tiếp vào cuc m chun b dng c
phc v dng c cho phu thut viên, một điều dưỡng chy ngoài.
2. Phương tiện k thut
- B dng c phu thut ct sống thường quy: dao m ỡi to i nh (12-15mm)
cán dài, súng 2mm-3mm, panh gắp đĩa đệm thng chếch lên trên xuống dưới,
phẫu tích không răng và có răng, kìm mang kim, máy hút, dao điện đơn cực và lưỡng
cc.
- Dng c tiêu hao: 20 gc con, 1 gói bông nh, 1 si vicryl s 1, 1 si vicryl 2.0, 1 si
ethilon 4.0, 1 gói sáp s, 1 gói surgicel.
132
- Chun b người bnh: người bnh được nhịn ăn và thụt tháo t đêm hôm trước.
- Hoàn thin h sơ bệnh án đầy đủ theo quy định, có cam kết của gia đình người bnh.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
- K thut m t phía sau hay sau ngoài.
- Kim tra li h sơ, phiếu mngười bnh trưc khi gây mê.
- Thc hin phu thut: thi gian tùy theo v trí và kích thước, tính cht u.
- Sau khi gây hoc y ty sng người bnh được đặt nm sp, cao hai gai
chu và vai.
- Xác định v trí rch da bng máy chp X quang trong m hoặc đếm khoang liên gai
sau t dưới lên hoc t trên xung.
- Gây tê cơ cạnh sng bng hn hp Adrenalin và Xylocain 1/100.000.
- Rch da và bc l v trí phu thuật là đường ni gia hai mm gai sau.
- M cung sau tương ng vi v trí ca u. M y chng vàng ct b y chng
vàng bng kìm cò súng hoc bng dao nhn.
- M màng cứng tương ng vi v trí của u. Ban đu có th m nh để thăm dò vị trí u,
sau nếu cn thiết mi m rng màng cng.
- Bc l u, tách u khi ty sng và các r thn kinh. Tùy theo tính cht u mà ly u tng
phn hay toàn phn. Tránh gây tổn thương tủy sng các r thn kinh trong quá
trình thao tác.
- Cm máu k din ct u.
- Đóng kín li màng cng bng ch prolen 4.0 hay 5.0.
- Đóng cân bằng vicryl s 0. Đóng lớp dưới da bằng vicryl 2.0. Đóng da bng
ethilon 4.0. Nếu cn có th đặt dẫn lưu vào ổ m.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN, BIN CHNG
1. Theo dõi
- Toàn trng: mch, huyết áp
- Chy máu vết m
- Tổn thương tủy hay các r thn kinh
2. Biến chng và x t
- Rách màng cng: khâu vá li bng prolene 4.0
- Tổn thương tủy, r thn kinh: điu tr bng corticoid, phc hi chức năng.
- Chy máu vết mổ: khâu tăng cường để cm máu
- dch não tu sau m: m li vá rò.