60
PHU THUT VẾT THƯƠNG KHỚP
I. ĐẠI CƯƠNG
- Vết thương khớp nhng vết thương vùng khớp làm thông thương gia khp
và môi trường bên ngoài.
- Vết thương khớp nếu không được x sm triệt để th dẫn đến biến
chng nng n như nhiễm trùng khớp, viêm xương khp v sau.
II. CH ĐỊNH
Vết thương vùng khp có l khp hoc chy dch khp.
III. CHNG CH ĐỊNH
Tình trng toàn thân người bnh quá nng hoc bnh phi hp không th tiến
hành phu thut.
IV. CHUN B
1. Người thc hin : 03Phu thut viên chuyên khoa chấn thương chỉnh hình.
2. Ngưi bnh và gia đình:
- Chun b tâm lý, cần đưc giải thích trước m v quá trình phu thut, hu phu
và tp phc hi chc năng sau mổ. Chun b h sơ bệnh án đầy đủ th tc hành chính
các xét nghim cn thiết.
- Chun b người bnh trưc m: nhịn ăn, thụt tháo, v sinh vùng m, kháng sinh
d phòng.
3. Phương tiện, trang thiết b:
- B dng c m chấn thương chi.
- Thc hin tại các cơ s có chuyên khoa chấn thương chỉnh hình.
4. D kiến thi gian tiến hành: 60 phút
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế: Ngưi bnh nm nga hoc nghiêng tùy theo vùng khp cn phu thut.
2. Vô cm
- Kháng sinh d phòng.
- Vô cm ngưi bnh bng gây tê ty sng hoc gây mê.
3. K thut:
- Sát khun vùng m bng dung dch Betadine.
- Dùng garo hơi (nếu th) trong m vi áp lc bng hai ln áp lực động mch
ti đa. - Ct lc, rch rng mép da vết thương vùng khớp.
- M bao khớp để vào bc l vùng mt khp.
- Bơm rửa, làm sch khp bng dung dch huyết thanh vô khun.
- Cầm máu, đặt dẫn lưu ngoại khp.
- Đóng cân và phn mm theo các lp gii phu.
61
- Đóng da mt lớp da thưa.
- C định bột tùy theo thương tổn (np bt hoc bt rch dc).
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Theo dõi tình trng toàn thân: mch, huyết áp, nhit đ, nhp th, tri giác.
- Theo dõi tình trng thiếu máu: da niêm mc nht.
- Theo dõi tình trng chi th: Màu sc da, vn động, cảm giác đầu chi, mạch đầu
chi. - Kháng sinh đưng tiêm dùng 3-5 ngày sau m.
- Giảm đau sau mổ đường tiêm, đặt hu môn hoc ung.
- Gác chân cao, chưm lạnh trong 24h đầu.
- ng dn tp phc hi chức năng sau mổ sm.
2. X trí tai biến:
- Chy máu vết mổ: băng chun ép cm máu, có th phi m vết m cm máu nếu
cn. - Nhim trùng vết m: Tách ch vết mổ, thay băng làm sch vết m hàng ngày,
dùng thuốc theo kháng sinh đồ.