
BÁO CÁO K T QU Ế Ả
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI NỨ Ứ Ụ Ế
1. Lí do ch n đ tài.ọ ề
- B t đu t năm 2017, B Giáo d c và Đào t o g p hai k thi t t nghi p và tuy n sinhắ ầ ừ ộ ụ ạ ộ ỳ ố ệ ể
Đi h c - Cao đng thành m t, n i dung thi n m ch y u trong ch ng trình l p 12. Th ng kêạ ọ ẳ ộ ộ ằ ủ ế ươ ớ ố
thi THPT Qu c gia các năm g n đây. S câu h i có n i dung liên quan t i amino axit h c l pố ầ ố ỏ ộ ớ ọ ở ớ
12 ngày càng nhi u, đc bi t trong k thi THPT qu c gia năm 2018, 2019 có câu m c đ v nề ặ ệ ỳ ố ứ ộ ậ
d ng cao.ụ
- Câu h i v amino axit th ng liên quan đn amin tr c đó và peptit sau này.ỏ ề ườ ế ướ
- Các câu h i càng v sau, m c đ khó tăng lên.ỏ ề ứ ộ
2. Tên sáng ki n: ế
“Ph ng pháp gi i bài t p amino axit - ươ ả ậ Hóa h c 1ọ2 - Trung h c ph thông”ọ ổ
- H và tên: ọPh m Công Vạ ụ
- Đa ch tác gi sáng ki n: ị ỉ ả ế Tr ng ườ trung h c ph thông ọ ổ Yên L c.ạ
- S đi n tho i: ố ệ ạ 0912730768.
- Email: phamcongvu.c3yenlac@vinhphuc.edu.vn
4. Ch đu t t o ra sáng ki n:ủ ầ ư ạ ế
Tác gi : ảPh m Công V .ạ ụ
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ự ụ ế
Ph ng pháp gi i bài t p amino axit - ươ ả ậ Hóa h c 1ọ2 - Trung h c ph thông.ọ ổ
Lĩnh v c sáng ki n gi i quy t là: Các d ng bài t p v amino axit.ự ế ả ế ạ ậ ề
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng th :ế ượ ụ ầ ầ ặ ụ ử Năm h c 20ọ18 - 2019.
1

7. Mô t ảb n ch t c a ả ấ ủ sáng ki nế kinh nghi m.ệ
7.1.N i dung sáng ki nộ ế
Chuyên đ 1: TÓM T T LÝ THUY T ề Ắ Ế AMINO AXIT
I. ĐNH NGHĨA, C U T O VÀ DANH PHÁP Ị Ấ Ạ
1. Đnh nghĩa ị
Amino axit là lo i h p ch t h u c t p ch c mà phân t ch a đng th i nhóm amino (–ạ ợ ấ ữ ơ ạ ứ ử ứ ồ ờ
NH2) và nhóm cacboxyl (–COOH).
2. C u t o phân t ấ ạ ử
Vì nhóm –COOH có tính axit, nhóm –NH2 có tính baz nên tr ng thái k t tinh amino axitơ ở ạ ế
t n t i d ng ion l ng c c. Trong dung d ch, d ng ion l ng c c chuy n m t ph n nh thànhồ ạ ở ạ ưỡ ự ị ạ ưỡ ự ể ộ ầ ỏ
d ng phân t :ạ ử
R
+
COOHCH
NH
3
NH
2
COO
-
RCH
d ng ion l ng c c d ng phân tạ ưỡ ự ạ ử
3. Công th c phân t .ứ ử
- Đi v i amino axit no, m ch h , 1 nhóm –NHố ớ ạ ở 2 và 1 nhóm –COOH: H2NCnH2nCOOH ho cặ
CnH2n+1O2N.
- Đi v i amino axit no, m ch h : Cố ớ ạ ở nH2n+2-a-b(NH2)a(COOH)b.
4. Tên g i ọ
- Đi v i 3 amino axit là glyxin, alanin, axit glutamic. Yêu c u h c sinh vi t đc CTCT, g iố ớ ầ ọ ế ượ ọ
đc tên và thu c kh i l ng mol.ượ ộ ố ượ
H2N-CH2COOH
Axit
-aminoaxeticα
(Glyxin - Gly)
Axit 2-aminoetanoic
M = 75
CH
3
CH
NH
2
COOH
Axit
-aminopropionicα
(Alanin - Ala)
Axit 2-aminopropanoic
M = 89
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH-COOH
NH
2
Axit
-aminoglutaricα
(Axit Glutamic - Glu)
Axit 2-aminopentan-1,5-dioic
M = 147
CH
3
-CH-CH-COOH
NH
2
CH
3
Axit
α
-aminoisovaleric (Valin- Val)
Axit 2–amino-3-metylbutandioic
M = 117
H
2
N-[CH
2
]
4
-CH-COOH
NH
2
Axit , -diaminocaproic
α ε
(Lysin- Lys)
Axit-2,6-diaminohexanoic
M = 146
II. TÍNH CH T V T LÍẤ Ậ
Các amino axit là nh ng ch t r n d ng tinh th không màu, v h i ng t, có nhi t đ nóngữ ấ ắ ở ạ ể ị ơ ọ ệ ộ
ch y cao và d tan trong n c.ả ễ ướ
III. TÍNH CH T HÓA H CẤ Ọ
1. Tính ch t axit - baz c a dung d ch amino axitấ ơ ủ ị
- Làm đi màu qu tím: Đi v i amino axit d ng (NHổ ỳ ố ớ ạ 2)aR(COOH)b.
+ N u a= b: Qu tím không đi màu (Alanin, Glyxin và Valin)ế ỳ ổ
+ N u a>b: Qu tím chuy n màu xanh (Lysin).ế ỳ ể
+ N u a<b: Qu tím chuy n màu h ng (Axit glutamic).ế ỳ ể ồ
2

- Tác d ng v i axit t o mu i amoni c a amino axit.ụ ớ ạ ố ủ
(NH2)aR(COOH)b+ aHCl(ClH3N)aR(COOH)b; Ta luôn có:
2
HCl NH
pu
n n
=
NH2RCOOH + HNO3 NO3H3NRCOOH (2N và 5O).
NH2RCOOH + R’COOH R’COOH3NRCOOH (4O và 1N).
- Tác d ng v i baz .ụ ớ ơ
(NH2)aR(COOH)b+ bNaOH(H2N)aR(COONa)b+ bH2O;
Ta luôn có:
pu 2
COOH pu
NaOH H O
n n n
=
=
2. Ph n ng este hóa nhóm ả ứ –COOH
Các amino axit ph n ng đc v i ancol (có axit vô c m nh xúc tác) cho este.ả ứ ượ ớ ơ ạ
H2NCH2COOH + C2H5OH
HClkhan
H2NCH2COOC2H5 + H2O.
3. Ph n ng trùng ng ngả ứ ư
Khi đun nóng axit ε – aminocaproic, axit ω- aminoenantoic v i xúc tác thì x y ra ph n ngớ ả ả ứ
trùng ng ng t o thành polime thu c lo i poliamit.ư ạ ộ ạ
... + H - NH -[CH
2
]
5
CO- OH + H - NH[CH
2
]
5
CO - OH + H - NH - [CH
2
]
5
CO -OH +
o
t
. . . –NH – [CH2]5CO – NH – [CH2]5CO – NH – [CH2]5CO – ... + nH2O
Ho c: nHặ2N[CH2]5COOH
o
t
(–HN[CH2]5CO –)n + nH2O
IV. NG D NGỨ Ụ
- Amino axit thiên nhiên (h u h t là ầ ế α - amino axit) là c s đ ki n t o nên các lo i protein c aơ ở ể ế ạ ạ ủ
c th s ng.ơ ể ố
- M t s amino axit đc dùng ph bi n trong đi s ng nh mu i mononatri c a axit glutamatộ ố ượ ổ ế ờ ố ư ố ủ
[HOOC-CH2CH2CH(NH2)COONa] dùng làm gia v th c ăn (g i là mì chính hay b t ng t); axitị ứ ọ ộ ọ
glutamic là thu c h tr th n kinh, methionin là thu c b gan.ố ỗ ợ ầ ố ổ
- Axit 6 - aminohexanoic và axit 6 - aminoheptanoic là nguyên li u dùng s n xu t nilon -6 và nilon - 7.ệ ả ấ
3

Chuyên đ 2 - PH NG PHÁP GI I BÀI T P AMINO AXITề ƯƠ Ả Ậ
D NG 1: BÀI T P ĐNH TÍNH.Ạ Ậ Ị
Các bài t p đnh tính v amino axit g m các bài t p v vi t CTCT, tên g i, tính ch t v tậ ị ề ồ ậ ề ế ọ ấ ậ
lý, tính ch t hóa h c, xác đnh CTCT, ng d ng.ấ ọ ị ứ ụ
1. M c đ 5 đi m.ứ ộ ể
Câu 1: H p ch t NHợ ấ 2–CH2 – COOH có tên g i làọ
A. Valin. B. Lysin. C. Alanin D. Glyxin
Câu 2: Alanin có công th c là ứ
A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 3: Amino axit X có phân t kh i b ng 75. ử ố ằ Tên c a X làủ
A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.
Câu 4: Amino axit có phân t kh i nh nh t làử ố ỏ ấ
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 5: Ph n trăm kh i l ng c a nguyên t nit trong alanin là ầ ố ượ ủ ố ơ
A. 15,73%. B. 18,67%. C. 15,05%. D. 17,98%.
Câu 6: Dung d ch nào sau đây làm qu tím chuy n sang màu xanh?ị ỳ ể
A. Glyxin. B. Metyl amin. C. Anilin. D. Glucoz . ơ
Câu 7: Dung d ch nào sau đây làm phenolphtalein đi màu? ị ổ
A. axit axetic. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin.
Câu 8. Dung d ch nào sau đây không làm đi màu qu tím? ị ổ ỳ
A. CH3NH2B. NaOH C. H2NCH2COOH D. HCl.
Câu 9: Dung d ch nào sau đây làm qu tím đi thành màu xanh? ị ỳ ổ
A. Dung d ch glyxin. ịB. Dung d ch valin. ị
C. Dung d ch lysin. ịD. Dung d ch alanin. ị
Câu 10: Axit amino axetic tác d ng đc v i dung d ch nào sau đây?ụ ượ ớ ị
A. NaNO3.B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 11: Dung d ch ch t nào sau đây làm qu tím chuy n thành màu h ng? ị ấ ỳ ể ồ
A. Axit α,ε-điaminocaproic. B. Axit α-aminopropionic.
C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit amino axetic.
Câu 12: Dung d ch ch t nào trong các ch t d i đây ị ấ ấ ướ không làm đi màu qu tím? ổ ỳ
A. CH3NH2.B. H2NCH2COOH.
C. CH3COONa. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
Câu 13: Dung d ch ch t nào d i đây làm đi màu qu tím thành xanh? ị ấ ướ ổ ỳ
A. C6H5NH2.B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH2CH2NH2.D. H2NCH(COOH)CH2CH2COOH.
Câu 14: Dung d ch nào sau đây làm qu tím hóa đ?ị ỳ ỏ
A. C6H5NH2.B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH2CH2NH2.D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
Câu 15: CTCT c a glyxin làủ
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH.
4

C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH2OHCHOHCH2OH.
Câu 16: đi u ki n th ng, các amino axitỞ ề ệ ườ
A. đu là ch t khí.ề ấ B. đu là ch t l ng.ề ấ ỏ
C. đu là ch t r n.ề ấ ắ D. có th là r n, l ng ho c khí.ể ắ ỏ ặ
Câu 17: Trong dung d ch, Hị2N–CH2–COOH t n t i ch y u d ngồ ạ ủ ế ở ạ
A. phân t trung hoà.ửB. cation. C. anion. D. ion l ng c c.ưỡ ự
Câu 18: Dung d ch nào sau đây làm qu tím đi thành màu xanh? ị ỳ ổ
A. Dung d ch alanin.ị B. Dung d ch glyxin.ị
C. Dung d ch lysin.ị D. Dung d ch valin.ị
Câu 19: D ng t n t i ch y u c a axit glutamic làạ ồ ạ ủ ế ủ
A. -OOCCH2CH2CH(
3
NH
+
)COOH
B. HOOCCH2CH2CH(
3
NH
+
)COOH
C. HOOCCH2CH2CH(
3
NH
+
)COO-
D. -OOCCH2CH2CH(NH2)COO-
Câu 20: D ng t n t i ch y u c a lysin làạ ồ ạ ủ ế ủ
A. H2N-CH2CH2CH2CH2 CH(
3
NH
+
)COO-
B. H3N+-CH2CH2CH2CH2CH(
3
NH
+
)COO-
C. H2N-CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
D. H3N+-CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COO-
Câu 21: Nhúng qu tím vào dung d ch nào sau đây, qu tím có màu h ng.ỳ ị ỳ ồ
A. ClH3N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COONa
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH
2. M c đ 5-6 đi m.ứ ộ ể
Câu 1: H2N–[CH2]4–CH(NH2)–COOH có tên g i làọ
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 2: Trong các tên g i d i đây, tên nào ọ ướ không đúng v i ch t: CHớ ấ 3CH(CH3)CH(NH2)COOH
A. Axit 2-metyl-3-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit α-aminoisovaleric.
Câu 3: Trong các tên g i d i đây, tên nào ọ ướ không phù h p v i h p ch t CHợ ớ ợ ấ 3CH(NH2)COOH?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic.
C. Anilin. D. Alanin.
Câu 4: Cho các ch t: CHấ3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay th c a X và Y l nế ủ ầ
l t là ượ
A. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic.
B. propan–1–amin và axit aminoetanoic.
C. propan–2–amin và axit aminoetanoic.
D. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic.
Câu 5: Trong các dung d ch: CHị3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH,
HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. S dung d ch làm xanh qu tím là ố ị ỳ
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 6: Cho các dung d ch: Cị6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong
các dung d ch trên, s dung d ch có th làm đi màu phenolphtalein là ị ố ị ể ổ
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
5