ụ
ủ ả
ạ
ươ ố
Section 1: T ng quan ổ 1.1M c đích: Xây d ng h th ng qu n lý vi c bán hàng và mua hàng c a công ty ệ ố ệ ự ng M i và D ch v Tr n Anh. TNHH Th ụ ầ ị : 1.2 Tình hu ng kinh doanh a)Công ty bán hàng cho khách: ặ - Khi khách hàng có nhu c u mua hàng, khách hàng s đ n công ty g p ầ
ậ ư ấ ẽ ế ặ v n v các m t ề
ộ ế ẽ ậ
ượ ồ ư ủ
ậ ậ ộ
ả ộ
ẽ ậ ậ ộ
giao d ch v i nhà cung c p đ mua hàng. ể ấ ớ
c nhân viên bán hàng t b ph n bán hàng và đ ộ hàng.N u khách hàng đ ng ý mua hàng, b ph n bán hàng s l p hóa đ n ơ ậ giao cho khách hàng và l u thông tin c a khách hàng. - Khách hàng s thanh toán ti n hàng cho b ph n tài chính và nh n hàng ẽ ề thông qua b ph n qu n lý kho. ậ b) Công ty mua hàng : Khi công ty có nhu c u mua hàng b ph n nh p hàng s liên h và ệ ầ ị ậ Công ty thanh toán ti n hàng cho nhà cung c p thông qua b ph n ề ấ ộ
tài chính.
Công ty nh p hàng t nhà cung c p thông qua b ph n qu n lý kho. ậ ừ ấ ậ ả ộ
ng M i và D ch v Tr n Anh. ị ụ ầ
ặ ủ
thi ế ộ ụ
thi
ầ ề ặ
ầ ề ặ
ứ
1.3Ph m vi: ạ Trong công ty TNHH Th ạ ươ i s d ng: 1.4Đ c đi m c a ng ườ ử ụ ể Nhân viên c a các b ph n trong công ty. ậ ộ ủ Section 2: Gi t, ràng bu c, ph thu c ộ ả 2.1 Gi t: ế ả 2.2 Ràng bu c:ộ 2.3 Ph thu c: ộ ụ Section 3: Các yêu c uầ Yêu c u v m t nghi p v : 3.1 ệ ụ - Hi u rõ quy trình x lý làm vi c c a công ty. ử ể ệ ủ lo i A tr lên. - Có trình đ tin h c t ở ọ ừ ạ ộ 3.2 Yêu c u v m t ch c năng: ứ * Ch c năng : L p đ n đ t hàng. ậ ơ ặ - M c đích: Cung c p m t b n danh sách chính xác yêu c u v các ộ ả ụ ề
ầ ặ ng đ t ố ượ ư ặ
ấ m t hàng mà khách hàng đ t mua nh :tên m t hàng,s l ặ ặ mua,n ấ
ơ ề ặ ữ ệ ữ ệ ề c s n su t… ướ ả - Đ u vào: ầ ủ
Đ n hàng c a khách hàng, d li u v m t hàng có trong kho, d li u v khách hàng,giá bán. - Quy trình x lý:ử +Nh n đ n hàng. ơ ậ
t c a khách hàng. ế
+N u khách hàng là m i thì nh p thông tin chi ti ế ủ ớ N u là khách hàng cũ thì: Tìm s n c a khách hàng. ế
ậ ố ợ ủ ế ố ợ ủ ớ ơ ố ợ
ơ ể ừ
ơ ậ
ặ ế ế ơ
i n u s l ồ ớ
ng t n trong kho thì: ghi nh và ậ ế
ế ổ ổ ố ề
ặ ề ố ợ ể ố t và chuy n sang đ n hàng ti p theo. ơ ế
ầ
c xem xét. ữ ượ ơ
ứ ế ậ
ậ ơ
ụ ầ ặ ơ
ề ớ ơ ử ế ầ
ẽ ế
ng l ẽ ươ ượ ế
ủ ng l ớ ng v i ẽ ậ ng thành công thì nhân viên bán hàng s l p ượ ươ ế
ơ
ủ ố ế ầ
ơ
N u s n c a khách hàng l n h n s n cho ế phép thì: d ng xem xét đ n hàng này, chuy n sang xem xét đ n hàng ti p ơ theo. + T ng := 0 ổ + V i m i dòng đ n hàng: nh p mã MH.N u mã MH ko có trong kho thì ỗ ớ ghi nh n x lý đ c bi t và xem xét dòng đ n hàng ti p theo. ậ ử ệ c l Ng ng l n h n s l ơ ố ượ ượ ạ ế ố ượ t, xem xét dòng đ n hàng ti p theo. x lý đ c bi ơ ệ ặ ử Thành ti n= S l ng * đ n giá. ơ ố ượ ề T ng = T ng + Thành ti n; ổ + N u t ng- s ti n tr đ t 1+ s n cũ > s cho phép ả ợ Thì ghi nh n x lý đ c bi ệ ậ ử -Đ u ra: D liêu khách hàng ,đ n hàng đã đ * Ch c năng : L p hóa đ n bán hàng và phi u xu t ấ ơ - M c đích: L p và in m t hóa đ n bán hàng chi ti t ế ộ - Đ u vào: Thông tin v khách hàng và đ n đ t hàng ặ - Quy trình x lý: V i đ n đ t hàng mà khách hàng c m đ n g p ặ nhân viên bán hàng thì nhân viên bán hàng s tìm ki m trong kho hàng. N u trong kho ko có đ hàng thì nhân viên bán hàng s th khách hàng.N u th hóa đ n bán hàng. N u trong kho có đ s hàng mà khách hàng yêu c u thì nhân viên bán hàng s l p hóa đ n và phi u xu t hàng ế ế ả ấ ơ
ứ
ế ắ
ụ ầ
ấ ẽ ậ - Đ u ra: Thông tin b ng l p, phi u xu t và in hóa đ n ậ ầ * Ch c năng : C p nh t thông tin khách hàng: ậ ậ c s khách hàng đ n giao d ch trong ngày. - M c đích: N m đ ị ượ ố - Đ u vào: Thông tin v khách hàng, thông tin v đ n hàng… ề ơ ề - Quy trình x lý: C p nh t thông tin khách hàng = t ng (thông tin ổ ử ậ ậ
ế
c thông tin khách hàng. ậ ượ ầ
ứ
c s hóa đ n bán hàng, đ n đ t hàng trong c a s khách hàng đ n trong ngày). ủ ố - Đ u ra: C p nh t đ ậ * Ch c năng :Báo cáo bán hàng - M c đích: N m đ ơ ượ ố ụ ắ ặ ơ
ngày.
ầ ặ ơ
- Đ u vào: Đ n đ t hàng, hóa đ n bán hàng. ơ - Quy trình x lý: L p báo cáo bán hàng= s đ n đ t hàng+ hóa đ n ố ơ ơ ử ậ ặ
bán hàng
- Đ u ra: L p báo cáo bán hàng. ầ ậ
ứ
ể ề ề ủ ậ
ụ ầ ậ ơ
ử ậ ơ
i thông tin t * Ch c năng: thanh toán ti n - M c đích: đ thanh toán ti n bán và nh p hàng c a công ty. - Đ u vào: Hóa đ n bán hàng và nh p hàng. - Quá trình x lý: Nh n hóa đ n thanh toán( bán và nh p ), sau đó ậ hóa đ n là đúng hay sai.Sau đó thanh toán cho ậ ạ ơ ừ
xác nh n l khách hàng và nhà cung c p.ấ
ầ
ứ
c các kho n thu và chi c a công ty. ượ ủ ả
ụ ầ ơ
ử ơ
ả hóa đ n thu c a khách hàng + m t s kho n chi khác). ộ ố ủ ả
ầ ậ
ứ
- Đ u ra: Xác nh n đã thanh toán. ậ * Ch c năng: l p b ng thu chi ả ậ - M c đích: Qu n lý đ ả - Đ u vào: Hóa đ n bán và hóa đ n chi cho nhà CC… ơ - Quá trình x lý: B ng thu chi = t ng ( hóa đ n chi cho nhà CC + ổ ơ - Đ u ra: L p b ng thu chi. ả * Ch c năng: báo cáo th ng kê ố - M c đích: Báo cáo cho ban qu n lý n m đ ả c các kho n thu chi ả ượ ụ ắ
c a công ty trong ngày, tháng, quý… ủ
ơ ơ ầ
ấ ố ượ c a nhà cc, s l ủ ậ ồ
ậ ng khách hàng mua, s l ả ử ổ
ơ ng khách - Đ u vào: Hóa đ n thanh toán c a khách hàng, hóa đ n thanh toán ủ ng hàng xu t – nh p – t n. ố ượ ố ủ - Quá trình x lý: L p b ng báo cáo th ng kê = t ng ( hóa đ n thanh ủ ố ượ
toán c a khách hàng + hóa đ n thanh toán c a nhà cc + s l ơ ng hàng xu t, nh p, t n) hàng mua + s l ấ ồ
ố ượ ả ầ ố
ứ ơ
ượ ắ
ụ ầ
ậ - Đ u ra: B ng báo cáo th ng kê hàng ngày, tháng, quý, năm. * Ch c năng: c p nh t hóa đ n ậ ậ c các hóa đ n thanh toán. - M c đích: n m đ ơ - Đ u vào: Thông tin v đ n hóa đ n. ề ơ ơ ư - Quy trình x lý:C p nh t các lo i hóa đ n đã thanh toán và ch a ạ ậ ậ ử ơ
thanh toán trong ngày. ầ ậ ơ
ứ
ặ ậ
ụ ầ ề ơ
- Đ u ra: C p nh t các hóa đ n ậ * Ch c năng: c p nh t yêu c u ầ ậ ậ - M c đích: C p nh t các yêu c u đ t hàng. ầ ậ - Đ u vào: Thông tin v đ n đ t hàng, s l ặ - Quy trình x lý: Khi ban qu n lý yêu c u c n nh p hàng thì b ả ng hàng… ậ ộ
ph n nh p hàng s xác nh n l ậ ậ ầ
ử ẽ ậ ố ượ ầ ầ i. Sau đó c p nh t các yêu c u này. ậ ậ ạ ầ ầ
ứ ơ
ơ
ụ ầ
ử ậ
ầ ơ
ậ - Đ u ra: C p nh t yêu c u đ t hàng ặ ậ * Ch c năng: l p in hóa đ n ậ - M c đích: L p và in m t hóa đ n đ ể ộ ậ - Đ u vào: Thông tin v khách hàng,m t hàng,giá… ặ ề - Quy trình x lý:Nh p vào các thông tin trên - Đ u ra: Hoá đ n * Ch c năng ghi nh n thông tin hàng: ứ ậ
ể ể ủ ể
ụ ủ
-M c đích:ghi nhân thông tin c a khách hàng đ có th ki m tra thông tin c a khách sau này. -Đ u vào: Các thông tin v m t hàng ề ặ
ầ ầ
ứ
- Đ u ra: Thông tin v hàng ề * Ch c năng Báo cáo: - M c đích: Cho b ph n qu n lý n m đ ậ ụ ả ắ ộ c t ượ ấ ả ủ t c thông tin c a
công ty.
ậ ộ
ầ ầ ả
ứ ơ ậ
- Đ u vào: Các thông tin t ng b ph n báo cáo ừ - Đ u ra: B n báo cáo đ y đ ầ ủ * Ch c năng c p nh t thông tin đ n hàng: ậ - M c đích: Xác đ nh đ ượ ụ ị c các thông tin v m t hàng đ l p hoá ề ặ ể ậ
đ nơ
ơ
ậ ầ ầ
ơ ấ
c nhà cung c p h p lý,có th cung c p các ể ấ ợ
ặ
ề ấ
c nhà cung c p ấ
ượ
ừ ể ạ
ế ợ
- Đ u vào: Đ n hàng - Đ u ra: C p nh t thông tin đ n hàng. ậ * Ch c năng ch n nhà cung c p: ọ ứ - M c đích:ch n đ ấ ọ ượ ụ m t hàng theo yêu c u c a công ty. ầ ủ - đ u vào:Thông tin v nhà cung c p ầ -Đ u ra:ch n đ ọ ượ ầ -Quy trình x lý:Nh p thông tin v NCC tìm đ c thông tin NCC ử ề ậ n u sai thì d ng n u đúng đúng ki m tra l i thông tin,sau đó thông tin và ế ế đăng ký v i NCC n u h p lý thì ch n NCC n u không thì quay lai thông ọ ế ớ tin NCC đã tìm
ậ ậ ứ
c các la i hàng đã xu t, nh p, t n kho ấ ọ ồ ấ ậ ồ
ậ ồ
ậ ụ ầ ầ
ị ng hàng nh p, xu t, s hàng t n trong kho ấ ố ố ượ ậ ậ ậ ấ ấ ứ
ng hàng nh p, hàng t n, hàng xu t. ố ượ ậ ấ ồ
ầ ầ ề ậ ậ
ứ
* Ch c năng c p nh t hàng xu t- nh p – t n: ậ - M c đích: Xác đ nh đ ượ - Đ u vào: S l - Đ u ra: C p nh t thông tin xu t, nh p , t n ồ * Ch c năng báo cáo hàng xu t- nh p – t n: ồ - Đ u vào: S l - Đ u ra: L p báo cáo v tình hình nh p kho * Ch c năng l p phi u xu t: ế ậ ủ - Đ u vào: Đ n đ t hàng c a khách, hoá đ n đã thanh toán c a ấ ủ ặ ầ ơ ơ
khách.
ấ ầ
ứ ế ậ
ủ ấ ơ
- Đ u ra: Phi u xu t kho ế * Ch c năng l p phi u nh p: ậ - Đ u vào: Hoá đ n đã thanh toán c a nhà cung c p - Đ u ra: Phi u nh p. ầ ầ ế ậ