Ch ng 4 : ươ

QU N LÝ R I RO TÍN D NG Ủ Ụ Ả

M C TIÊU Ụ

QUAN H GI A R I RO TÍN D NG C A KHÁCH HÀNG VÀ C A NGÂN HÀNG Ủ Ệ Ữ Ụ Ủ Ủ

QU N LÝ R I RO TÍN D NG Đ I V I KHÁCH HÀNG Ố Ớ Ủ Ụ Ả

QU N LÝ R I RO TÍN D NG Đ I V I NGÂN HÀNG Ụ Ố Ớ Ủ Ả

CÂU H I ÔN T P Ỏ Ậ

M C TIÊU Ụ

ấ ữ ủ ụ ứ ả ả ề ọ ươ ng này trình bày nh ng v n đ liên quan đ n qu n lý r i ro tín d ng đ ng trên c hai Ch ế ươ góc đ khách hàng và ngân hàng. H c xong ch ng này sinh viên có th : ộ ể • Hi u đ ể ụ ủ c quan h gi a r i ro tín d ng trong ho t đ ng c a khách hàng và c a ngân ề i sao c n xem xét qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng g n li n ạ ộ ủ ủ ắ ủ ụ ủ ầ ả ượ hàng. T đó, hi u đ ể ượ ạ ừ v i qu n lý r i ro tín d ng c a khách hàng. ả ớ ệ ữ c t ụ ủ ủ

• Bi • Bi • Bi

ự ủ ụ ệ ả ị ủ ồ i pháp nh m qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng. ế ư ấ ế ế t t ằ t cách phân tích xác đ nh ngu n g c r i ro tín d ng c a ngân hàng. ố ủ ị t cách th c hi n các gi ằ v n và th c hi n các giao d ch nh m h tr cho khách hàng qu n lý r i ro tín d ng. ỗ ợ ụ ủ ụ ủ ự ệ ả ả

QUAN H GI A R I RO TÍN D NG C A KHÁCH HÀNG VÀ C A NGÂN HÀNG Ủ Ệ Ữ Ụ Ủ Ủ

ợ ả ả ủ ụ ủ ủ ợ ợ ụ ể ả ợ ủ ợ ệ ạ ố t doanh nghi p, sau khi nh n v n vay t ủ đây. Đ n l ụ ế ượ ệ ậ ừ ạ ộ i ạ ở ả ạ ẩ ấ ừ ụ ể ể ả ụ ằ ẩ ụ ả ị ụ ị ị ố ị ệ ụ ế ư ế ế ụ ươ ủ ợ ủ R i ro tín d ng là r i ro x y ra kh năng khách n không th tr n cho ch n . Trong quan h tín d ng ngân hàng, khách n chính là doanh nghi p, còn ch n là ngân hàng cho ệ doanh nghi p, là khách hàng c a ngân hàng, vay v n. Tuy nhiên, xét trên ph m vi r ng, quan ộ ệ ngân hàng h tín d ng không d ng l ệ ấ ti n hành các ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh m t o ra s n ph m và d ch v đ cung c p ế cho khách hàng. Trong quá trình tiêu th s n ph m và d ch v , doanh nghi p có th phát sinh i hình th c bán ch u hàng hóa và d ch v . Đ n đây, doanh quan h tín d ng th ứ ệ i là ch n c a m t s doanh nghi p khác. Quá trình c nh th ti p t c, kéo dài và nghi p l ứ ệ ệ ạ liên quan đ n nhi u doanh nghi p khác nhau. ế ng m i d ạ ướ ộ ố ệ ề

Trong chu i các quan h tín d ng ch ng ch t y, ch c n m t khâu hay m t đ i t ỗ ệ ỉ ầ ị ấ ộ ệ ộ ụ ể ả ụ ủ ậ ỏ ế ệ ế ả ầ ả ề ả ủ ủ ả ế ả ủ ấ ặ ẫ ơ ộ ố ượ ng ằ doanh nghi p nào đó g p r i ro có th nh h ng lan t a đ n toàn b dây chuy n, trong đó có ưở ặ ủ ngân hàng. Do v y, qu n lý r i ro tín d ng m t cách hi u qu c n chú ý đ n qu n lý r i ro tín ộ ả i pháp qu n lý r i ro r t khác d ng c a c khách hàng l n ngân hàng, m c dù c ch và gi ụ nhau.

Vi ệ ụ ự ướ ệ ỉ ế ễ ụ ổ ể Th c ti n qu n lý tín d ng ả ề ả ấ ụ ở ể ả ế ỏ ẫ ề ằ ệ ả ớ ấ ủ ế ủ ấ ị ự ụ ễ ệ ủ ủ ả ộ ủ ủ ụ ứ c đây và th nh tho ng hi n nay đã ch ng t Nam tr ki n nhi u v đ b tín d ng, k c quy mô l n và nh , mang tính ch t dây chuy n trong đó ớ liên quan và liên đ i trách nhi m đ n c khách hàng l n ngân hàng. Đây cũng là b ng ch ng ứ th c ti n cho th y r i tín d ng c a khách hàng có tác đ ng nh t đ nh đ n r i ro tín d ng c a ủ ụ ngân hàng. Do đó, không nên qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng tách bi ụ t r i ro tín d ng c a khách hàng. ủ

ÀNG QU N LÝ R I RO TÍN D NG Đ I V I KHÁCH H Ụ Ố Ớ Ủ Ả

ỉ ố ướ ụ ủ Ph n tr ầ ủ ớ ủ ả ủ ầ ả ỗ ợ ủ ừ ổ ứ ệ ụ ứ ể ơ ệ ế ị ụ ủ ể ủ ể ỗ ợ ặ ủ ụ ệ ả ệ ế ừ ủ ụ ụ ụ ấ c đã ch ra m i quan h gi a r i ro tín d ng c a khách hàng v i r i ro tín ệ ữ ủ d ng c a ngân hàng. Do v y, ngân hàng c n h tr cho khách hàng trong vi c qu n lý r i ro ệ ậ ụ ấ ủ ch c, do lãnh đ o c p cao nh t c a tín d ng. Tuy nhiên, qu n lý là công vi c riêng c a t ng t ạ ấ ch c đó quy t đ nh và th c hi n. Cho nên, ngân hàng không th đ n gi n can thi p vào t ệ ả ự ổ qu n lý r i ro tín d ng c a doanh nghi p theo ki u áp đ t c a ngân hàng. Thay vào đó, ngân ả ạ ộ hàng có th h tr cho doanh nghi p qu n lý r i ro tín d ng gián ti p thông qua hai ho t đ ng ủ v n chính sách tín d ng và cung c p công c phòng ng a r i ro tín d ng cho doanh là t ư ấ nghi p.ệ

T v n chính sách tín d ng ư ấ ụ

Ngân hàng th ổ ứ ế ấ ụ ự ố ớ ệ ệ ụ ở ị ệ ụ ư ấ ấ ạ ị ể ỗ ợ ế ị ự ệ ng m i là t ch c chuyên cung c p tín d ng, vì th , có kinh nghi m ươ ạ ụ h n khách hàng trong vi c xây d ng chính sách tín d ng. Đ i v i doanh nghi p, chính sách tín ệ ơ ệ chính sách bán ch u c a doanh nghi p, b i vì tín d ng doanh nghi p d ng th hi n c th ủ ụ ể ở ể ệ ụ ng m i thông qua bán ch u hàng hóa. Thông qua nghi p v t v n tài cung c p là tín d ng th ươ ụ ng m i có th h tr doanh nghi p xây d ng và quy t đ nh chính sách chính, ngân hàng th ệ ươ ạ v n tài chính cho doanh nghi p qu n lý s b n là nhân viên ph trách t bán ch u phù h p. Gi ư ấ ả ử ạ ụ ệ ả ợ ị

122

c trình bày ạ ầ ụ ữ ề ế ượ r i ro tín d ng, b n c n chú ý nh ng v n đ liên quan đ n chính sách tín d ng đ ấ ủ nh d ụ i đây. ư ướ

ị ắ ệ ế ị ữ ị ả ả ổ ả ả ợ ệ ố ề ế ụ ể ề ặ ớ ư ả m c không đáng k ệ ị ứ ộ ả ể ể ứ ể ả ầ ừ ứ ế ẽ ấ ế ậ ớ ơ ộ ả ề ả ậ ợ ị ủ ế ả ồ ượ ấ ơ ợ ế Quy t đ nh chính sách bán ch u g n li n v i vi c đánh đ i gi a chi phí liên quan đ n ớ ề kho n ph i thu và doanh thu tăng thêm do bán ch u hàng hoá. Kho n ph i thu là s ti n khách hàng n doanh nghi p do mua ch u hàng hoá ho c d ch v . Có th nói h u h t các doanh ị ể nghi p đ u phát sinh các kho n ph i thu nh ng v i m c đ khác nhau, t ệ ả ổ cho đ n m c không th ki m soát n i. Ki m soát kho n ph i thu liên quan đ n vi c đánh đ i ổ ế i nhu n v i chi phí và r i ro. N u không bán ch u hàng hoá thì s m t đi c h i bán gi a l ị ữ ợ i nhu n. N u bán ch u hàng hoá quá nhi u thì chi phí cho kho n ph i thu hàng, do đó, m t đi l tăng và nguy c phát sinh các kho n n khó đòi, do đó, r i ro không thu h i đ c n cũng gia ủ ợ tăng. Vì v y, doanh nghi p c n có chính sách bán ch u phù h p. ệ ầ ậ ợ ị

Khoản phải thu của doanh nghiệp phát sinh nhiều hay ít phụ thuộc vào các yếu tố như tình hình nền kinh tế, giá cả sản phẩm, chất lượng sản phẩm, và chính sách bán chịu của doanh nghiệp. Trong các yếu tố này, chính sách bán chịu ảnh hưởng mạnh nhất đến khoản phải thu thông qua sự kiểm soát của giám đốc doanh nghiệp. Giám đốc có thể thay đổi mức độ bán chịu để kiểm soát khoản phải thu sao cho phù hợp với sự đánh đổi giữa lợi nhuận với chi phí và rủi ro. Hạ thấp tiêu chuẩn bán chịu có thể kích thích được nhu cầu dẫn tới gia tăng doanh thu và lợi nhuận, nhưng vì bán chịu sẽ làm phát sinh khoản phải thu, và do bao giờ cũng có chi phí đi kèm theo khoản phải thu nên giám đốc cần xem xét cẩn thận sự đánh đổi này. Liên quan đến quyết định chính sách bán chịu, doanh nghiệp cần chú ý đến các quyết định như tiêu chuẩn bán chịu (credit standards), điều khoản bán chịu (credit terms) và chính sách và quy trình thu nợ (collection policy and procedures).

Nói chung, chính sách bán chịu của doanh nghiệp có thể chia thành một trong hai trạng thái: chính sách thắt chặt và chính sách mở rộng. Với chính sách thắt chặt, tiêu chuẩn bán chị trở nên khó khăn hơn, thời hạn bán chịu ngắn hơn và quy trình theo dõi thu hồi nợ chặt chẽ hơn. Ngược lại, với chính sách mở rộng, tiêu chuẩn bán chịu trở nên dễ dàng hơn, thời hạn bán chịu kéo dài hơn và quy trình theo dõi thu hồi nợ thoáng hơn. Việc lựa chọn chính sách nào, liên quan đến sự đánh đổi giữa lợi nhuận và rủi ro.

Ngoài kinh nghiệm, ngân hàng còn là nơi tập trung nhiều thông tin hơn doanh nghiệp về khả năng trả nợ của các doanh nghiệp khác, do đó, hỗ trợ doanh nghiệp trong việc đánh giá và quyết định chính sách bán chịu đối với từng khách hàng là rất cần thiết và quan trọng.

Cung c p công c phòng ng a r i ro tín d ng ừ ủ ụ ụ ấ

ả ạ ỗ ợ Bên c nh h tr qu n lý r i ro tín d ng thông qua t ủ ị ự ụ ệ ả ấ ụ ể ỗ ợ ừ ủ ụ ấ ệ ế ợ ụ ể ủ ả ằ ằ i hay trung hòa r i ro đó. Hi n nay, bao thanh toán trong n ệ ụ c và qu c t ụ ừ ủ ể ệ ấ v n xây d ng chính sách bán ư ấ ụ ệ ch u, ngân hàng còn có th h tr cho doanh nghi p qu n lý r i ro tín d ng thông qua vi c ủ ậ c h t ngân hàng ch p nh n cung c p công c phòng ng a r i ro tín d ng. B ng cách này, tr ướ ế i th trung gian tài chính c a mình, ngân r i ro tín d ng thay cho doanh nghi p, sau đó b ng l ủ ủ ố ế hàng có th hóa gi ướ ộ có th xem là công c ngân hàng cung c p giúp doanh nghi p phòng ng a r i ro tín d ng m t cách hi u qu . ả ệ

123

Bao thanh toán trong n ướ c – công c phòng ng a r i ro bán ch u ị ừ ủ ụ

Bao thanh toán trong n ọ ụ ị ả ướ ả ộ ị ị ị ử ụ ệ ế ướ ộ ủ ủ ườ ụ ị ậ ố ứ ủ i mua, nh n v n ng tr c t ượ ừ ậ ả c v n. T i sao s d ng bao thanh toán trong n ể ị ệ ụ ả ể ba khía c nh căn b n. i n m c hay còn g i là bao thanh toán n i đ a là d ch v bao thanh toán ụ ữ liên quan đ n các kho n ph i thu phát sinh trong quan h bán ch u hàng hóa và d ch v gi a ế ng này nh n m nh đ n kh năng s d ng bao thanh toán doanh nghi p và khách hàng. Ch ả ạ ấ ươ ệ c nh là m t công c qu n lý r i ro tín d ng h u hi u. V i bao thanh toán, khách trong n ữ ớ ụ ệ ụ ả ư i mua, Đánh giá uy tín tín d ng ng hàng có th s d ng các d ch v sau đây c a ngân hàng: ụ ể ử ụ ngân hàng, và b o hi m r i ro tín d ng theo dõi thu h i n ng ụ c t ồ ợ ườ ả ướ ừ ứ khách hàng các kho n phí d ch v và lãi ng , đ i l t ngân hàng ổ ạ ừ tr c có th giúp doanh nghi p qu n lý r i ro ủ ạ ướ ố bán ch u h u hi u h n? Câu tr l ệ i ngân hàng nh n đ ử ụ ơ ả ờ ằ ở ướ ạ ị ữ ả

ấ ệ ườ i đánh giá, theo dõi và thu ườ ớ ị i mua. B ng kinh nghi m và chuyên môn c a mình ngân hàng rõ ràng ủ ơ ệ ữ ụ ờ ậ ư ế

t đ ẳ ế ượ ị ệ ố ụ ườ c tình hình thu nh p c a ng ượ ắ c l ch s và uy tín tín d ng c a ng ủ ậ ủ ế ư ề ệ ể ạ i mua b ng ngân hàng. ằ ườ ứ ấ ậ

ng xác su t x y ra kh năng ng i mua không tr cách là trung gian tài chính có th ch p nh n và trung hòa khía c nh này, ngân hàng ho t đ ng nh là công ty b o ả ả ớ ư ụ Ở ự ể ạ ộ ả ư ườ ạ ượ ấ ả Th nh t, v i d ch v bao thanh toán, ngân hàng là ng ụ ứ h i n ng ồ ợ ằ làm vi c này h u hi u h n là doanh nghi p. ệ ệ Th hai, ngân hàng là trung tâm tín d ng và thanh toán, nh v y, có u th thông tin ứ i mua h n là doanh nghi p. Ch ng h n thông qua h th ng thông tin phòng v ng ạ ệ ơ ườ ề i mua, ng a r i ro tín d ng, ngân hàng bi ử ụ ừ ủ i thông qua trung gian thanh toán ngân hàng n m đ ườ mua,… Rõ ràng v khía c nh này, doanh nghi p không th có u th thông tin v ề ng Th ba, ngân hàng v i t đ c r i ro tín d ng. ượ ủ hi m kinh doanh d a trên tiên l ể n .ợ

Bao thanh toán xu t kh u – công c phòng ng a r i ro xu t kh u tr ch m ả ậ ừ ủ ụ ấ ẩ ấ ẩ

ọ ị ế ẩ ả Bao thanh toán xu t kh u hay còn g i là bao thanh toán qu c t ố ế ẩ ệ ấ ng t ữ ả ậ ấ ả ệ ự ư ụ ấ ẩ ụ ẩ ậ ẩ nh bao thanh toán trong n ị ườ , đ i l là d ch v bao thanh ụ ụ ị c, v i bao ớ Đánh giá ướ ừ c t khách ủ i nh p kh u, nh n v n ng tr ậ c t i ngân hàng nh n đ ượ ừ ổ ạ ố ứ ậ ụ ả toán liên quan đ n các kho n ph i thu phát sinh trong quan h xu t kh u hàng hóa và d ch v tr ch m gi a doanh nghi p và khách hàng. T ướ ươ thanh toán xu t kh u, khách hàng có th s d ng các d ch v sau đây c a ngân hàng: ể ử ụ uy tín tín d ng bên nh p kh u, theo dõi thu h i n ng ồ ợ ậ ngân hàng, và b o hi m r i ro tín d ng t ngân hàng ừ ủ ể c v n. hàng các kho n phí d ch v và lãi ng tr ướ ố ụ ị ứ ả

ẩ ấ ệ ả ấ ẩ ơ ệ ươ ướ ự ư ủ nh là bao thanh toán trong n ợ ậ ẩ ụ ủ ứ ệ ể i thích t ể ả ế ồ ợ ấ ớ ụ ấ ụ ứ ạ ệ ề ử ụ ủ ế ủ ả ị ả ậ Bao thanh toán xu t kh u có th giúp doanh nghi p qu n lý r i ro xu t kh u tr ch m h u hi u h n. Lý do vì sao, có th gi c. Tuy ng t ữ nhiên, bao thanh toán xu t kh u liên quan đ n khách n là nhà nh p kh u n c ngoài nên ẩ ở ướ c và b o hi m r i ro vi c đánh giá uy tín tín d ng, theo dõi thu h i n , c p tín d ng ng tr ướ ể ả c. S ph c t p này tín d ng c a ngân hàng ph c t p h n nhi u so v i bao thanh toán trong n ự ứ ạ ướ ơ càng khuy n cáo doanh nghi p nên s d ng d ch v bao thanh toán c a ngân hàng, đ n gi n là ơ vì ngân hàng có th làm nh ng vi c này h u hi u h n doanh nghi p. ệ ệ ụ ơ ữ ữ ể ệ

ộ ố ấ ủ ụ ả ị ừ ụ ủ ấ ằ ủ ấ ụ ầ ử ụ ằ ệ ứ ẩ ợ ư ả ủ ợ ự ậ ụ ụ ấ ậ ữ ạ ộ ầ ặ ả ư ạ ề ờ i ng i r i ro s tìm cách đ y r i ro cho ng ệ Ph n 2 trên đây v a trình bày m t s v n đ qu n lý r i ro tín d ng c a doanh nghi p ề thông qua s d ng d ch v c a ngân hàng. Qua đây, chúng ta th y r ng khi c p tín d ng cho doanh nghi p b ng các hình th c nh cho vay, cho thuê tài chính, tài tr xu t nh p kh u, tài tr d án,… ngân hàng đã g p ph i r i ro tín d ng. Đã v y, khi c p các d ch v ngân hàng i “ôm” l y r i ro tín d ng vào khác nh bao thanh toán và b o lãnh, ngân hàng m t l n n a l ụ mình! T i sao v y? Đi u này th t ra cũng đ n gi n thôi. Trong kinh doanh, r i ro bao gi cũng ơ ậ i khác, v i m t m c chi phí t n t ộ ồ ạ ấ ị ấ ủ ủ ớ ậ i. Nh ng ng ữ ả ẩ ủ ạ ủ ườ ườ ứ ẽ

124

i không ng i r i ro s n sàng ch p nh n r i ro thay cho ng ữ ườ ạ ủ ườ ẵ ấ ị ứ ộ ậ ủ ấ ườ ữ ề ơ i và qu n lý r i ro nh th nào? Phân ti p theo s xem xét v n đ ấ ằ ư ế ớ i khác, v i i ôm l y r i ấ ủ ề ấ ủ ư ế ẽ ả ả nh t đ nh. Nh ng ng m t m c phí nh t đ nh. Âu đó cũng là lu t ch i công b ng. V n đ là nh ng ng ấ ị ậ ro nh ngân hàng s hóa gi ẽ này.

QU N LÝ R I RO TÍN D NG Đ I V I NGÂN HÀNG Ụ Ố Ớ Ủ Ả

ủ ấ ả ạ ụ ạ ắ ạ ụ ủ ứ ồ ợ ụ ấ ợ ự ừ ế ấ ậ ẩ ủ ả R i ro tín d ng phát sinh khi ngân hàng c p tín d ng cho khách hàng. T t c các hình ấ th c c p tín d ng c a ngân hàng bao g m cho vay ng n h n, trung h n và dài h n, cho thuê tài ứ ấ có giá, tài tr xu t nh p kh u, tài tr d án, bao thanh toán và b o chính, chi ả lãnh đ u ch a đ ng r i ro tín d ng. Tuy nhiên, khi bàn đ n r i ro và qu n lý r i ro tín d ng ụ ế ủ ng ng xem r i ro tín d ng phát sinh khi cho vay là ví d đi n hình. ề i ta th t kh u ch ng t ứ ự ườ ụ ể ủ ủ ụ ụ ườ

T i sao c n qu n lý r i ro tín d ng? ủ ụ ạ ầ ả

Tr ướ ư ề ủ ả ặ c khi đi sâu tìm hi u nguyên nhân cũng nh đ ra các gi ầ ủ ả ỏ ầ ự ạ i trong kinh doanh. V y, t ả ứ ự ủ ợ ầ ị ậ ợ i không có r i ro cao, l ậ ẽ ủ ứ ợ i pháp qu n lý r i ro tín ể ả d ng, câu h i đ u tiên đ t ra là t ụ i sao c n qu n lý r i ro. R i ro nói chung và r i ro tín d ng ụ ủ ủ ạ i sao c n qu n lý r i ro? Vì nói riêng là th c tr ng luôn luôn t n t ạ ả ậ ồ ạ ậ cũng ch a đ ng trong b n thân chúng hai ngh ch lý: (1) L i nhu n r i ro và l i nhu n bao gi ờ ủ cao thì r i ro cao, và (2) ng i nhu n s không cao, t c là không có c l ượ ạ ủ i nhu n ho c l l ấ ậ ợ i nhu n r t th p. ậ ấ ặ ợ

ụ ạ ộ ậ ạ ậ ả Trong ho t đ ng tín d ng cũng v y, ngân hàng bi i cho vay đ r i ph i lo qu n lý r i ro? T ả ủ , trong cu c s ng ai cũng bi ộ ố ự ủ i sao nhi u ng ề ạ ườ ẫ ứ ơ ụ ế ể ồ ế ứ ư ấ ự ủ ề ắ ắ ẽ ấ ố ứ i sao t r ng cho vay là r i ro, V y, t ế ằ ế ng t t ươ i v n c ch i h i? Có ít nh t hai lý do t ch c ch n cho ắ ệ ạ ừ t h i v a t ch c cho vay ắ ế ề ẩ ủ ừ i nhu n. N u bi ế ế ế ậ ợ ngân hàng l ạ r ng ch i h i là r i ro, th nh ng t ấ ơ ụ ủ ằ đ gi i thích đi u này. Th nh t, do r i ro là s không ch c ch n. N u bi ắ ể ả vay s m t v n thì ngân hàng đã không cho vay. Th hai, do r i ro v a ti m n thi i nhu n. Ngân hàng cho vay là kỳ v ng tìm ki m l ti m n l ọ ề ẩ ợ i nhu n, ngân hàng đã không cho vay. không có l ợ ậ ậ

ụ ệ ể ế ầ ủ ấ ế ả ậ ợ ậ ố i đa thi t h i, đ ng nghĩa là đ t Do đó, c p tín d ng là vi c ngân hàng c n làm đ tìm ki m l ợ i nhu n này là kh năng khách hàng không tr đ ả ượ ế ố ệ ạ ụ ồ i nhu n. Nh ng r i ro ư c v n g c và lãi. Vì ố ợ i i đa hóa l ể ố c a vi c tìm ki m l ệ ủ th , c n qu n lý r i ro tín d ng đ h n ch t ủ ế ầ nhu n và t ậ ể ạ ả i đa hóa giá tr cho c đông. ị ố ổ

Phân tích ngu n g c phát sinh r i ro tín d ng ồ ố ụ ủ

ủ ụ ố ạ R i ro tín d ng chính là r i ro khi khách hàng vay v n m t kh năng tr n vay. Lo i hai phía ủ ữ ấ ặ ả ừ ả ủ ả ợ r i ro này có th phát sinh do nh ng nguyên nhân khách quan ho c ch quan và c t ủ khách n và ch n ho c khách hàng và ngân hàng. ể ủ ợ ặ ợ

V phía khách hàng ề

ể ụ ủ ủ ẫ ữ ủ ữ ủ ủ ẫ ể ặ ưở ể ả ả ố ủ ế ệ ồ ợ ủ ấ ệ ệ ệ ế ử ữ ủ ệ ả R i ro tín d ng phát sinh có th do nh ng nguyên nhân ch quan l n khách quan. Nguyên nhân ch quan là nh ng nguyên nhân r i ro phát sinh liên quan đ n hành vi và ý chí ế ế ử ch quan c a khách hàng, có th do trình đ qu n lý c a khách hàng y u kém d n đ n s ế ả ộ ủ d ng v n vay kém hi u qu ho c th t thoát nh h ng đ n kh năng tr n . Cũng có th do ả ả ợ ụ khách hàng thi u thi n chí trong vi c tr n trong khi bi n pháp x lý thu h i n c a ngân ả ợ ra kém hi u qu . Nói chung, nguyên nhân ch quan là nh ng nguyên nhân do khách hàng t hàng t o ra, nó v n n m trong t m ki m soát c a khách hàng. ỏ ạ ủ ể ẫ ằ ầ

125

ụ ể ặ ủ ng kinh doanh không th l ể ườ c đ ướ ượ ẳ ng, s thay đ i v môi tr ầ ng tr ườ ổ ề ự ừ ể ệ ắ ạ ư ệ ẫ ợ ệ ữ ủ ể ầ ằ ữ V m t khách quan, nguyên nhân r i ro tín d ng có th do khách hàng g p ph i nh ng ề ặ ả c, ch ng h n s thay đ i v giá c thay đ i môi tr ả ạ ự ườ ổ ổ ề ế hay nhu c u th tr ng pháp lý hay chính sách c a chính ph khi n ủ ị ườ ủ doanh nghi p lâm vào tình tr ng khó khăn tài chính không th kh c ph c đ c. T đó, doanh ụ ượ c n . Nói chung, nguyên nhân khách quan nghi p dù có thi n chí nh ng v n không th tr đ ể ả ượ là nh ng nguyên nhân không do khách hàng t o ra, nó n m ngoài t m ki m soát c a khách ạ hàng.

V phía ngân hàng ề

ủ ụ ủ ư ị ẩ ế ẫ ặ ể ư ể ẫ ố ư ụ ủ ắ ậ hình v 4.1, trong đó r i ro tín d ng có th ử ụ ờ ủ ụ 1 nh mô t ư ụ ủ ẽ R i ro tín d ng có th phát sinh do nguyên nhân ch quan nh quá trình phân tích và ể ng d n đ n sai l m trong quy t đ nh cho vay. M t khác, cũng th m đ nh tín d ng không k l ế ị ầ ỹ ưỡ ụ ẫ có th quy t đ nh cho vay đúng đ n nh ng do thi u ki m tra, ki m soát sau khi cho vay d n ể ế ắ ế ị ệ đ n khách hàng s d ng v n vay không đúng m c đích nh ng ngân hàng v n không phát hi n ụ ế t các đ ngăn ch n k p th i. Gup (2007) khi bàn v r i ro tín d ng c a ngân hàng đã tóm t ề ủ ị ể nguyên nhân gây ra r i ro tín d ng ể ả ở chia thành hai lo i chính: ạ

ị ủ ủ ế ừ ỗ ấ ế ị R i ro giao d ch ả ụ ể ủ ụ ớ ộ ụ ả ở ị ế – R i ro liên quan đ n t ng kho n tín d ng m i khi ngân hàng ra ả ệ ủ t c a các khâu đánh giá, th m đ nh và xét duy t khi ệ ẩ khâu theo dõi ki m soát quá trình s d ng v n vay, ể khâu b o đ m và nh ng cam k t ràng bu c trong h p đ ng tín ế ử ụ ợ ơ ở ở ặ ả ố ồ ữ ộ quy t đ nh c p m t kho n tín d ng m i cho khách hàng. Đây có th xem là r i ro cá bi t ng kho n tín d ng, nó phát sinh do sai sót ừ cho vay, ho c phát sinh do thi u ch t ch ẽ ở ặ ho c phát sinh do s h ả ặ d ng.ụ

1 Gup, Avram, Beal, Lambert, and Kolari (2007), Commercial Banking – The Management of Risk, Willey, p. 234.

ủ ụ ủ ủ R i ro danh m c tín d ng ụ ể ặ ạ ụ ụ ẳ ủ ả ơ ạ ụ ế ẳ ạ ạ ả ấ ộ ế ự ứ ủ ấ ậ ấ ấ ợ ợ ị ỉ ụ ủ ế ớ ụ – R i ro liên quan đ n s k t h p nhi u kho n tín d ng ụ ả ế ự ế ợ ề t c a t ng lo i trong danh m c tín d ng c a ngân hàng. Nó có th phát sinh do đ c thù cá bi ạ ệ ủ ừ tín d ng, ch ng h n cho vay không có đ m b o thì r i ro h n là cho vay có đ m b o. Ho c ặ ả ả ả ế phát sinh do thi u đa d ng hóa danh m c tín d ng. Ch ng h n, do c nh tranh lãi su t khi n ấ ụ ngân hàng tăng lãi su t huy đ ng làm cho lãi su t cho vay tăng theo. K t qu là, các d án có ự ấ i cao i th p b đánh b t ra, ch còn các d án có su t sinh l m c r i ro th p, do đó, su t sinh l ấ kèm theo r i ro cao m i vay đ ụ c v n ngân hàng. Tình hình này khi n cho danh m c tín d ng ố ượ c a ngân hàng thi u đa d ng hóa mà ch t p trung vào các d án r i ro cao. ủ ỉ ậ ự ủ ế ạ

126

R i ro tín d ng (R i ro m t v n)

ụ ấ ố

ủ ủ

R i ro giao d ch (R i ro liên quan đ n m t kho n cho vay)

ế

ế

R i ro danh m c (R i ro liên quan đ n danh m c các kho n ụ cho vay)

t R i ro cá bi ệ (liên quan đ n ế t ng lo i cho vay) ừ

R i ro xét duy t ệ ủ (liên quan đ n ế vi c đánh giá m t ộ ệ kho n cho vay)

R i ro ki m soát ể ủ (liên quan đ n ế vi c theo dõi kho n cho vay)

ệ ả

R i ro t p trung ậ cho vay (liên quan đ n ế kém đa d ng hóa ạ cho vay)

ả ả

R i ro b o đ m (liên quan đ n chính sách ế và h p đ ng cho vay) ồ

Hình 4.1: Các b ph n c a r i ro tín d ng ậ ủ ủ ụ ộ

C n l u ý r ng dù nguyên nhân r i ro tín d ng có th là t ằ ủ ầ ư ừ ụ ể ủ ư ả ả ượ ợ ủ ậ i ụ ư ế ả ấ ố ề ủ ệ ệ ỉ ừ ứ ụ ậ ấ ả ủ ế ụ phía phía khách hàng hay t ừ ế ngân hàng, có th là ch quan hay khách quan, nh ng suy cho cùng r i ro tín d ng đ u d n đ n ẫ ụ ủ ề ể c kho n cho c n vay và ngân hàng không th thu h i đ h u qu là khách hàng không tr đ ả ồ ượ ể ậ ắ i quy t và kh c vay. Do v y, v n đ c a qu n lý r i ro tín d ng còn liên quan đ n vi c gi ế ả vi c phân ph c h u qu c a vi c m t v n vay nh th nào, ch không ph i ch d ng l ạ ở ệ tích và chú ý đ n nguyên nhân gây ra r i ro tín d ng. Tuy nhiên, vi c phân tích và phân đ nh rõ ị ủ ràng nguyên nhân s giúp ngân hàng có bi n pháp x lý h p tình h p lý h n. ế ả ệ ợ ử ẽ ệ ơ ợ

Các bi n pháp qu n lý r i ro tín d ng ả ụ ủ ệ

Tín d ng là ho t đ ng chính y u c a ngân hàng. N u qu n lý t ế ủ ụ ế ả ể ệ ạ ạ ộ ợ ế ị ụ ố c l ượ ạ ộ ụ ữ ể ị ủ ậ ả ả ố ng này s l n l ụ i c a ch ạ ủ ẽ ầ ượ ọ ệ ủ ầ ủ ụ ả ầ t, tín d ng góp ph n ụ i, n u qu n lý kém i nhu n và làm tăng giá tr ngân hàng. Ng đáng k trong vi c t o ra l ả ậ tín d ng có th gây ra t n th t l n và làm gi m giá tr ngân hàng. M t trong nh ng m c tiêu ấ ớ ả ổ i đa r i ro tín d ng. Mu n v y, ngân hàng c n có quan tr ng c a qu n lý tín d ng là gi m t ầ ố ụ các bi n pháp qu n lý r i ro tín d ng hi u qu . Ph n còn l t trình ươ ả ệ bày các bi n pháp qu n lý r i ro tín d ng. ủ ả ụ ệ

t l p chính sách tín d ng Xác đ nh m c tiêu và thi ụ ị ế ậ ụ

Bi n pháp tr ệ ướ ụ ụ ủ ị ủ ả thi thi u r i ro tín d ng, c th là gi m t c. T l l c tiên trong công tác qu n lý r i ro tín d ng là xác đ nh m c tiêu và ả t l p chính sách tín d ng c a ngân hàng. M c tiêu c a qu n lý r i ro tín d ng là gi m ả ủ ụ ỷ ệ ụ n quá h n đ n m c th p nh t có th đ ể ượ ứ ế ậ ể ủ ụ ụ ể ỷ ệ ợ ủ ấ ụ ế ạ ấ ả

127

ạ ầ ụ ả ạ ụ ố ề ườ ủ ị ề ể ặ ỗ ỉ ế ạ ả ặ ớ ư n quá h n đ n m c có th đ ể ượ ế ng xoay quanh m c 1%. l ớ ổ ph n trăm gi a d n (doanh s ) các kho n tín d ng quá h n so v i t ng n quá h n là t ỷ ệ ữ ư ợ ợ d n tín d ng c a ngân hàng. T t c các NHTM đ u theo dõi sát sao và th ng xuyên báo cáo ủ ấ ả ư ợ v i h i đ ng qu n tr v ch tiêu này. Tuy nhiên, do đ c đi m tình hình c a m i ngân hàng ả ớ ộ ồ n quá h n c a các NHTM r t khác nhau. Nh ng nhìn chung ngân hàng nào khi n cho t l ấ ỷ ệ ợ c. V i các NHTM qu n lý cũng đ t m c tiêu gi m t ứ ụ tín d ng t t, t ụ ạ ủ i đa t ố n quá h n th ạ ả l ố ỷ ệ ợ l ỷ ệ ợ ườ ứ

ủ ụ ể ạ ế ậ ụ ề ầ Đ đ t m c tiêu qu n lý r i ro tín d ng đ ra, các ngân hàng c n thi ể ụ ụ ự ề ấ ằ ố ư ợ ụ ạ ự ụ ư ắ tham gia v n c a ngân hàng và tiêu chu n xét duy t c p tính d ng. t l p cho mình ả ợ Chính sách tín d ng là h th ng các quan đi m và công c do chính sách tín d ng phù h p. ệ ố ụ ụ H i đ ng tín d ng đ ra và th c thi khi xem xét c p tín d ng cho khách hàng nh m m c tiêu ộ ồ ụ ụ Chính sách tín d ng nói chung có hai tr ng thái hay hai t d n và r i ro tín d ng. qu n lý t ủ ả ki u chính sách: m r ng và th t ch t và đ ấ c th c hi n thông qua các công c nh lãi su t, ể ặ ở ộ l t ỷ ệ ụ ệ ệ ấ ượ ẩ ố ủ ụ

nh ng n i dung sau: (1) Lãi su t cho vay ụ ở ộ ữ ấ ộ Chính sách tín d ng m r ng th hi n ấ ể ệ ở ủ ố ớ ổ ỷ ệ ầ ừ ở ộ ụ ụ ng và công tác qu n lý tín d ng c a ngân hàng đ tăng tr ở ố tham gia c a v n ngân hàng cho vay so v i t ng nhu c u v n 70 – 80%), (3) Quy trình đánh giá và xét duy t cho vay nhanh chóng và c áp d ng trong hoàn ợ ả c đ m ượ ủ ượ ụ ề ế ả m c th p và v a ph i, (2) T l ả ừ ứ c a khách hàng cao (t ệ ủ m c đ d dàng. Chính sách tín d ng m r ng thích h p và nên đ ở ứ ộ ễ c nh tình hình n n kinh t ưở ả b o. ả

i, chính sách tín d ng th t ch t th hi n ụ ể ệ ở ữ ặ c l ượ ạ m c cao, (2) T l Ng ở ứ ắ ủ ố ộ ớ ổ ỷ ệ i 60%), (3) Quy trình đánh giá và xét duy t cho vay k l ầ ng và ỹ ưỡ ướ ấ ắ ặ nh ng n i dung sau: (1) Lãi su t ấ tham gia c a v n ngân hàng cho vay so v i t ng nhu c u v n c a ố ủ ở ứ m c ả c áp d ng trong hoàn c nh ở ầ i m đ u ấ ợ ề ự ụ ệ ả ặ ạ ả cho vay khách hàng th p (d ệ đ kho khăn. Chính sách tín d ng th t ch t thích h p và nên đ ụ ượ ụ ộ ngân hàng qu n lý tín d ng kém hi u qu ho c khi n n kinh t có d u hi u ch ng l ệ ế cho th i kỳ suy thoái. ờ

Chính sách tín d ng phù h p là chính sách tín d ng linh ho t chuy n đ i qua l ụ ể ạ ổ ạ ở ộ ắ ụ ủ ề ủ ụ ư ắ ụ ủ ầ ặ ặ c a ngân hàng trung ữ i gi a cũng nh tình hình qu n ả ẽ ươ ng ề ệ ủ ệ ạ ợ hai tr ng thái m r ng và th t ch t tùy theo tình hình c a n n kinh t ế ặ lý tín d ng c a ngân hàng. M t khác, chính sách tín d ng c a ngân hàng c n g n bó ch t ch v i chính sách kinh t vĩ mô, đ c bi ặ ế ớ vĩ mô nh lãi su t, t và các ch tiêu kinh t ư ế ỉ t là g n v i chính sách ti n t ớ ắ l m phát và t c đ tăng GDP. l ố ộ ấ ỷ ệ ạ

Phân tích và th m đ nh tín d ng ẩ ụ ị

ấ ọ ộ t s góp ph n đáng k trong vi c qu n lý t ể ẩ ế ị ự ệ ố ụ d ng. Hai khâu này n u th c hi n t ệ ố ẽ ụ thi u r i ro tín d ng. Phân tích và th m đ nh tín d ng là bi n pháp qu n lý r i ro tín d ng. ị ẩ Phân tích và th m đ nh tín d ng là hai khâu r t quan tr ng trong toàn b quy trình tín t và gi m ả ầ ụ ụ ể ủ ả ủ ụ ệ ả

M c tiêu c a phân tích tín d ng là nh m đánh giá kh năng tr n c a khách hàng đ ụ ủ ụ ằ ả ả ợ ủ ế ị ượ ỉ ả ể c khách hàng có kh năng i đây trình bày tóm ể ủ ụ ướ quy t đ nh cho vay, theo đó ngân hàng ch cho vay khi đánh giá đ tr n . Đi u này đã góp ph n làm gi m thi u r i ro tín d ng. B ng 4.1 d ả ợ ả ả ầ t quan h gi a phân tích tín d ng và r i ro tín d ng. t ắ ề ệ ữ ủ ụ ụ

t quan h gi a phân tích tín d ng và r i ro tín d ng B ng ả 4.1: Tóm t ắ ụ ủ ệ ữ Phân tích tín d ngụ

Đánh giá kh năng tr n c a khách hàng ả ợ ủ ả M cụ tiêu Quy t đ nh ế ị cho vay Ra quy t đ nh ế ị đúng ụ R i ro tín ủ d ngụ Gi m thi u ể ả r i ro ủ

128

và ng án ươ ủ ế N iộ dung Phân tích ph SXKD R i ro th nào? Cho vay hay không cho vay?

K t quế ả ả ả ả ể ể

Đ c tính + Kh thi => + Không kh thi => + Kh thi => + Không kh thi => ng lai + ặ ả Ph n ánh t ươ ả R i ro th p ấ ủ Có r i roủ Có r i roủ R i ro cao ủ Kỳ v ngọ Cho vay Có th cho vay Có th cho vay Không cho vay Kỳ v ngọ Phân tích tình hình tài chính DN T tố T tố tố Không t Không t tố Ph n ánh quá ả khứ

ả ả ợ ủ ượ ể ủ ụ ệ B ng 4.1 cho th y r ng đ đánh giá đ c kh năng tr n c a khách hàng, công tác phân tích ả ấ ằ tín d ng c n t p trung và hai n i dung chính: Phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p và ầ ậ phân tích s kh thi c a ph ự ả ộ ng án s n xu t kinh doanh. ấ ươ ủ ả

Phân tích tình hình tài chính doanh nghi p s d ng d li u t ậ ệ ệ ử ụ ỷ ố ữ ệ ừ ể ả ử ụ ợ ủ ệ ả ả ả ợ ệ ả ỹ ợ ơ ở ứ ừ ữ ệ ệ ợ c th c hi n ỉ ượ ứ ự ệ

ủ các báo cáo tài chính c a s tài chính đ đánh giá xem tình hình thanh doanh nghi p và áp d ng k thu t phân tích t ụ ệ kho n, tình hình s d ng n , hi u qu s d ng tài s n và kh năng sinh l i c a doanh nghi p ả ử ụ nh th nào. T đó, có c s đánh giá doanh nghi p có kh năng tr n hay không. Tuy nhiên, ư ế do s d ng d li u quá kh nên phân tích tình hình tài chính doanh nghi p ch thích h p đánh ử ụ ệ ở giá kh năng tr n c a doanh nghi p ả ệ ở ả ợ ủ i và vi c thu h i n l hi n t i di n ra ng lai. Do đó, phân tích tình hình tài chính có ệ ễ ồ ợ ạ ệ ạ c b sung b ng phân tích ph nh ng h n ch nh t đ nh c n đ ế ạ ữ quá kh , trong khi vi c cho vay đ t ở ươ ằ ng án s n xu t kinh doanh. ấ ầ ượ ổ ấ ị ươ ả

ng án s n xu t kinh doanh s d ng d li u quá kh và d li u ươ ả ấ ứ ng đ đánh giá tình hình doanh thu, chi phí, l ữ ệ i nhu n và dòng ti n kỳ v ng, t ề ừ ợ ọ ươ ủ ả ử ụ ậ ế ợ ấ ữ ệ ướ c đó, đánh giá ng án s n xu t kinh doanh. K t h p gi a phân tích tình hình tài chính ữ ng án s n xu t kinh doanh là s k t h p gi a quá kh và ự ế ợ ươ ữ ứ ấ Phân tích ph l ượ ể s kh thi c a ph ả ự doanh nghi p và phân tích ph t ươ ệ ằ ng lai nh m đánh giá chính xác h n kh năng tr n c a khách hàng. ơ ả ợ ủ ả ả

M c tiêu c a th m đ nh tín d ng là đánh giá m c đ tin c y c a ph ẩ ụ ứ ộ ị ự ươ ộ ồ ơ ị ố ấ ươ ề ậ ả ệ ữ ự ụ ụ ủ ẩ ầ ả ị ấ ng án s n xu t ậ ủ ả ụ ủ (DAĐT) mà khách hàng l p và n p cho ngân hàng kinh doanh (PASXKD) và d án đ u t ậ ầ ư ượ c trong h s vay v n, theo đó ngân hàng cũng ch cho vay khi nào th m đ nh và đánh giá đ ẩ ỉ c a khách hàng là đáng tin c y. Đi u này cũng ph ầ ư ủ góp ph n làm gi m thi u r i ro tín d ng. Quan h gi a th m đ nh tín d ng và r i ro tín d ng ụ có th trình bày tóm t b ng 4.2. ng án s n xu t kinh doanh và d án đ u t ể ủ t ắ ở ả ể

B ng ả 4.2: Tóm t ị ẩ ắ ủ ụ Th m đ nh tín d ng ị ụ ệ ữ ẩ

M c tiêu ụ Đánh giá m c đ tin c y c a PASXKD và DAĐT ậ ủ ứ ộ Quy t đ nh ế ị cho vay Ra quy tế đ nh đúng ị

N i dung ộ ẩ ủ ị ế ị ẩ ẩ t quan h gi a th m đ nh tín d ng và r i ro tín d ng ụ R i ro tín ủ d ngụ Gi mả thi u r i ể ủ ro R i ro th nào? Th m đ nh dòng ti nề ụ ố Cho vay hay không cho vay? Cho vay Th m đ nh chi phí sử d ng v n Tin c y cao ậ Th m đ nh ch ỉ ị tiêu NPV, IRR, PP Tin c y cao ậ K t quế ả Tin c y cao ậ

Không rõ ràng Không rõ ràng Không rõ ràng R i roủ th pấ Có r i roủ

Không đáng Không đáng tin Không đáng tin R i ro cao i dạ ự Làm l án Không cho ủ

129

Đ c tính ặ Kỳ v ngọ vay Kỳ v ngọ tin c yậ Ph n ánh kỳ ả v ngọ c yậ Ph n ánh kỳ ả v ngọ ẩ c yậ Ph n ánh kỳ ả v ngọ ậ ị ấ ộ ẩ B ng ả ề ủ ệ ẩ ố ị ủ ử ụ ụ ử ụ ệ ả ỉ ư ệ ẩ ủ ấ ỷ ị ủ ự ụ ượ ờ ậ ủ ữ ợ ộ ộ ượ ư ế ứ ộ ừ ộ ơ ở ế ị ụ ẩ 4.2 cho th y công tác th m đ nh tín d ng t p trung vào ba n i dung chính: Th m đ nh dòng ti n c a DAĐT, th m đ nh chi phí s d ng v n c a doanh nghi p và th m đ nh ị ị cách xác đ nh và s d ng các ch tiêu đánh giá hi u qu tài chính c a d án nh hi n giá ròng ị i n i b (IRR) và th i gian hoàn v n (PP). M c tiêu c a th m đ nh là (NPV), t su t sinh l ố c m c đ tin c y c a nh ng n i dung này, đ xem xét và đánh giá đ c trình bày trong DAĐT c a khách hàng nh th nào. T đó, ngân hàng có c s đánh giá r i ro tín d ng và quy t đ nh ủ ủ cho vay.

ằ ầ ư ứ ự ế ế ụ ứ , không ai bi c thu v c g c và lãi. Ch khi y, m i có th Ngoài ra, c n l u ý r ng dù khách hàng có ti n hành nghiên c u và l p d án đ u t ầ ư ng và ngân hàng ti n hành công tác th m đ nh chu đáo đ n đâu chăng n a cũng ch góp ỉ ị c chuy n ệ ể ớ ậ ữ t đ ế ượ ấ ượ ỉ k l ẩ ế ỹ ưỡ ph n thôi ch không th hoàn toàn lo i b r i ro tín d ng. B i l ạ ỏ ủ ầ ở ẻ ể gì s x y ra cho đ n khi kho n c p tín d ng đ ả ấ ề ả ố ụ ẽ ả nói là không còn r i ro tín d ng. ụ ế ủ

ẩ Phân tích và th m đ nh tín d ng nh v a trình bày trên đây có đ c đi m là th ư ừ ụ ặ ị ề ầ ố ầ ả ị ươ ặ ự ừ ng s ử ể ườ ng ố ặ . Đ i v i khách ng án s n xu t kinh doanh ho c d án đ u t ầ ư ố ớ ng xuyên, ngân hàng có th s d ng k thu t x p h ng tín d ng đ đánh và ể ụ ỹ ấ ể ử ụ ậ ế ạ ố ườ d ng khi khách hàng có đ ngh vay v n l n đ u ho c khách hàng vay v n không th ụ xuyên mà vay v n theo t ng ph ố hàng vay v n th ườ và qu n lý r i ro tín d ng đ i v i khách hàng. ụ ố ớ ủ ả

X p h ng tín d ng (credit rating) ụ ế ạ

ỹ ậ ế ụ ụ ủ ổ ứ ế i vay n . ụ X p h ng tín d ng là k thu t đánh giá r i ro tín d ng do các t ườ ả ủ ư ụ ạ ụ ế ấ ạ ỉ ự ng v n c a nhi u n M mà còn x p h ng tín d ng trên th tr ệ ố ủ ề ướ ị ườ ụ ế ụ ng v n Australia. Ch ng h n, S&P xem xét các y u t ạ ố ở ỹ ố ư ạ ạ ố ự ạ ổ ứ ế ng v n ị ườ ả ạ ẳ ế ố ể ế ạ ạ ả ế ố khác đ x p h ng tín d ng c a doanh nghi p t ụ ủ ụ ấ ấ ạ ng đ i t ố ừ ố ế ế ấ ự ch c x p h ng th c ạ hi n và công b d a trên các tiêu chí ph n ánh uy tín tín d ng c a ng M có các ệ ợ Ở ỹ ch c x p h ng tín d ng nh Standard & Poor (S&P) và Moody’s Investor Service and Fitch. t ổ ứ ế ị Hai t ch c x p h ng tín d ng này r t uy tín không ch th c hi n x p h ng tín d ng trên th c khác trong đó tr ườ nh lo i tín d ng cung c p, có th tr ấ ụ ấ cao nh t lo i tài s n đ m b o và các y u t ệ ừ ủ ả là AAA xu ng th p nh t là C, theo đó h ng càng th p thì r i ro tín d ng càng cao. Ngoài ra, ấ S&P còn x p h ng gi m d n t ể ỉ AAA, AA đ n A và s d ng các d u + và – đ ch ử ụ ạ ng đ i. th h ng khác bi ầ ươ ố ả t t ệ ươ ứ ạ

ng t t Nam, các ngân hàng th ạ ươ Vi Ở ệ ộ ệ ề ầ ư ườ ạ ự ế ụ ự ệ ả ể ụ ủ ạ ể ả ượ ả ế ự ở ự ủ ệ ệ ự ọ ạ ơ ế ể ớ ướ ạ ơ ụ ế ạ ố ệ x p h ng tín d ng doanh nghi p ng m i th ạ ụ cho khách hàng. C n l u ý m t đi u là vi c x p h ng tín d ng do ngân hàng th c hi n có ế ế c đi m là không ph n ánh trung th c và khách quan uy tín tín d ng c a khách hàng. K t nh ng b i s nhìn nh n và tiêu chí ch quan do ngân hàng đ t ra. qu x p h ng có th nh h ặ ậ ưở ch c đ c Công vi c đánh giá và x p h ng nói chung và x p h ng tín d ng nói riêng nên do t ổ ứ ộ ế ạ ụ ế ạ ng i cho vay, ngân hàng th cách là ng l p th c hi n. Có nh th m i khách quan. V i t ườ ư ế ớ ườ ớ ư ậ ng x p h ng doanh nghi p th p th n tr ng h n và đ b o v mình ngân hàng có khuynh h ấ ệ ệ ể ả ế ướ ậ ạ i, n u đ doanh nghi p x p h ng c l h n so v i uy tín tín d ng th c s c a khách hàng. Ng ế ượ ạ ự ự ủ ụ ơ ệ ng x p h ng cao h n so v i uy tín tín d ng th c s c a mình thì doanh nghi p có khuynh h ự ự ủ ế ụ ớ ệ đ d dàng vay v n ngân hàng. Do v y, x p h ng tín d ng nên do các t ự ch c đ c l p th c ổ ứ ộ ậ ậ ể ễ hi n.ệ

ầ ư ố ớ ụ ụ ệ ạ ỉ C n l u ý vi c x p h ng tín d ng doanh nghi p ch áp d ng đ i v i khách hàng doanh ố ớ nghi p, trong khi vay v n ngân hàng ngoài doanh nghi p còn có khách hàng cá nhân. Đ i v i ệ ế ố ệ ệ

130

ặ ệ ấ ộ ả ng áp d ng hình th c ch m đi m tín d ng. khách hàng cá nhân, đ c bi th ụ ườ ứ t là khách hàng vay tiêu dùng và vay mua b t đ ng s n, ngân hàng ấ ụ ể

Ch m đi m tín d ng (credit scoring) ụ ể ấ

ỹ ấ ể ụ ữ ệ ố ụ ứ ộ ủ ứ ụ ị ố ự ể ủ ụ ơ ở ự ặ ủ ệ ị ộ ố ể ể ự ệ

ụ ệ ể ệ Úc, M và m t s ố ụ ấ ấ ổ ế ộ ể ấ ầ ộ ố ầ ệ ụ ề ở ỹ Ch m đi m tín d ng là k thu t s d ng các d li u nghiên c u th ng kê và ho t ạ ậ ử ụ m t đ ng đ đánh giá m c đ r i ro tín d ng đ i v i khách hàng. Đi m tín d ng th hi n ể ệ ở ộ ố ớ ể ộ ủ con s do ngân hàng xác đ nh d a trên c s phân tích th ng kê c a chuyên viên tín d ng, c a ụ t Nam, Vi phòng tín d ng ho c c a công ty chuyên th c hi n d ch v ch m đi m tín d ng. ụ Ở ệ m t s NHTM cũng đã quan tâm và tri n khai th c hi n ch m đi m tín d ng đ i v i khách ể ố ớ ụ ử hàng, tuy nhiên vi c này cũng ch a đ c áp d ng ph bi n r ng rãi vì còn trong quá trình th ụ ư ượ ệ nghi m và c n hoàn thi n d n. Nh m giúp b n có th thông tin và ch m đi m tín d ng đây ở ạ ấ ằ ộ ố c v ch m đi m tín d ng trình bày m t s kinh nghi m quan sát đ ể ượ n c khác. ướ

ấ ể ể ệ ụ ụ ụ ụ ụ Ở ệ ữ ệ ụ ự ể ng h p tín d ng có v n đ ụ ỉ ử ụ ự ứ ụ ấ ặ ữ ệ ư ạ ế ả ồ Úc vi c ch m đi m tín d ng có th do ngân hàng ho c C c tín d ng (Credit bureau) ặ ể ấ th c hi n. C c tín d ng Úc s d ng d li u tín d ng do các t ch c tài chính báo cáo đ ch m ụ ổ ứ ử ụ đi m tín d ng, do đó, d li u s d ng bao quát h n là d li u c a ngân hàng. Tuy nhiên, C c ụ ơ ữ ệ ủ ữ ệ ử ụ ề tín d ng ch s d ng d li u tiêu c c, t c là d li u v các tr ữ ệ ườ ề ữ ệ ợ ng h p phá s n do Tòa án phán quy t, trong nh quá h n trên 60 ngày, ho c d li u các tr ả ợ ườ ữ khi ngân hàng s d ng c hai lo i d li u tiêu c c l n tích c c, nghĩa là bao g m c nh ng ự ự ẫ t. kho n tín d ng có v n đ và kho n tín d ng t ố ạ ữ ệ ụ ả ử ụ ấ ả ề ụ ả

Ở ầ ồ c OECD nh M , Anh, Canada, Nam Phi, H ng Kông, Singapore và ụ c báo cáo v C c tín d ng ề ụ ề ả ữ ệ ượ ả ố h u h t các n ướ ế Malaysia, c d li u v các kho n tín d ng t t và x u đ u đ ấ ề nh m cung c p thông tin cho vi c ch m đi m tín d ng. ư ỹ ụ ể ụ ệ ấ ằ ấ

nh ng n Ở ữ ướ ể ạ ộ ụ ự ệ ể ế ấ ả ụ ủ ể ể c k trên, vi c ch m đi m tín d ng d a vào k t qu ho t đ ng tài chính c a khách hàng trong quá kh đ phát tri n mô hình ch m đi m tín d ng, trong đó r i ro tín ấ ủ d ng là bi n ph thu c và các bi n tác đ ng bao g m: ụ ứ ể ế ụ ế ộ ộ ồ

• L ch s thanh toán n đ n h n c a khách hàng trong quá kh ạ ủ • D n tín d ng so v i thu nh p ậ ụ • Tình tr ng vi c làm hi n t ệ

ứ ị ử ư ợ ợ ế ớ i. ệ ạ ạ

c gán cho m t s đi m nh t đ nh và có tính tr ng s tùy theo m c đ ấ ị ọ M i bi n s đ ế ẽ ượ ế ế ộ ố ể ụ ả ấ ế ủ ố ể ế ộ ứ ộ ỗ ủ tác đ ng c a bi n đó đ n bi n r i ro tín d ng. Nói chung, k t qu ch m đi m càng cao thì r i ủ ro tín d ng càng th p. ụ ấ

ể ữ ụ ể ụ ể M , The US Fair Isaac Company (FICO) là công ty phát tri n h th ng ệ ố ẳ ạ ở ỹ ự ch m đi m tín d ng t đ ng vào nh ng năm 1960 và 1970. Đi m tín d ng do FICO xây d ng ự ộ ấ ụ có gi 300 đ n 850, đi m trung bình là 720 và đi m càng cao thì r i ro tín d ng càng ể ế th p. H th ng ch m đi m tín d ng FICO d a vào 5 y u t ấ ủ v i tr ng s nh sau (b ng 4.3): ố ư Ch ng h n, ể i h n t ớ ạ ừ ệ ố ế ố ớ ọ ự ụ ể ả ấ

ế ố xem xét khi ch m đi m tín d ng c a FICO ể ủ Gi ụ i thích B ng ả 4.3: Các y u t Y u tế ố ố ả

ấ Tr ng sọ (%) 35 L ch s thanh toán n ử ị ợ ợ ầ

30 Thanh toán n đúng h n không? Có l n nào ạ không tr n hay không? Doanh s kho n tín d ng là bao nhiêu? Tr giá kho n tín d ng ả ụ ị ả ợ ố ụ ả

131

ụ ả ụ quan h tín 15 10 ệ ụ ả ụ ả 10 Kho n tín d ng có th i h n bao lâu? ờ ạ Đây có ph i là kho n tín d ng m i hay không? ớ ả Còn kho n tín d ng nào khác n a không? Tr góp tiêu dùng hay mua b t đ ng s n? Th i h n tín d ng ờ ạ L ch s ử ị d ngụ Lo i tín d ng ạ ụ ữ ấ ộ ả ả

ự ế ố ố ế ự ể ớ tác đ ng v i tr ng s n u trên, FICO xây d ng thang đi m và ộ i đây minh h a k t qu ch m đi m và x p lo i tín d ng theo ọ ọ ế ả ấ ụ ướ ụ ế ể ạ D a vào các y u t ụ ể ể ch m đi m tính d ng. Ví d d ấ h th ng ch m đi m c a FICO. ệ ố ủ ấ

Ví dụ: Minh h a cách ch m đi m tín d ng c a FICO ấ

M , The US Fair Isaac Compnay (FICO) là công ty phát tri n h th ng ch m đi m tín d ng t

ể ệ ố

ế

ụ ể

ự ấ

đ ng ự ộ ể ấ Ở ỹ ể 300 đ n 850, đi m vào nh ng năm 1960 và 1970. Đi m tín d ng do FICO xây d ng có gi i h n t ớ ạ ừ trung bình là 720 và đi m càng cao thì r i ro tín d ng càng th p. C th quan h gi a đi m và xác ể ể ệ ữ ụ su t khách hàng m t kh năng tr n nh sau: ả

ủ ả ợ ư

ả ợ

Xác su t m t kh năng tr n 1% 5% 15% 71%

ấ Đi m tín d ng FICO ụ ể Trên 800 T 700 – 799 T 680 – 699 T 500 – 679

ừ ừ ừ

i 680 đ

ượ ả ợ ấ

ệ ữ ưỡ

ế ị ạ

ự ủ

ấ ộ

M s d ng thang đi m c a FICO đ x p h ng tín d ng cho khách hàng nh

ướ ả ả ể

ở ỹ ử ụ

ậ ủ ể ế

ự Nói chung khách hàng có đi m tín d ng d c xem là khách hàng có r i ro tín d ng cao. D a vào quan h gi a đi m và xác su t m t kh năng tr n do FICO xây d ng, các ngân hàng quy t đ nh ể ầ “đi m ng ng” c a mình tùy thu c vào kh năng ch p nh n r i ro c a ngân hàng. Ch ng h n, h u ủ ể h t các ngân hàng ư ế sau:

ế

Đi m tín d ng FICO ụ T 720 tr lên ở T 680 – 719 T 620 – 679 T 585 – 619 D i 584

K t qu x p lo i ả ế ạ R t t t ấ ố T tố Trung bình R i ro cao R i ro r t cao ủ

ể ừ ừ ừ ừ ướ

ế ể ư ệ ố ữ ả ằ ấ ụ ạ ể ụ ạ ể ấ ể ụ ể ủ ạ ề ượ ự ế ệ ố ệ ệ ề ử ụ ể ớ ệ ố ậ ấ h s vay c a khách hàng nh p vào h th ng. H th ng s t ậ ỉ ầ ạ ẽ ự ộ ủ , công vi c này đã đ ệ ể ự ụ đ ng ch y ch ụ ươ ẽ ề ả ấ ể ệ ố ể ờ ậ ả ự ậ ế ấ ụ ể ấ ạ ấ ơ ặ ừ ố ệ ẫ ệ ế ị ạ ể ề ẩ ả ố ầ ầ ạ ệ Trên đây đã trình bày h th ng ch m đi m và x p h ng tín d ng nh là nh ng bi n pháp qu n lý nh m gi m thi u r i ro tín d ng. Đi u này có th giúp b n hi u v vai trò và tác ề ả c vi tính hóa, d ng c a ch m đi m và x p lo i tín d ng. Trên th c t ủ ế ụ h u h t các ngân hàng ngày nay đ u s d ng h th ng vi tính đ th c hi n công vi c ch m ấ ầ ế ữ đi m tín d ng. V i h th ng ch m đi m vi tính hóa, nhân viên tín d ng ch c n thu th p d ể ụ ng trình li u t ệ ố ệ ừ ồ ơ ch m đi m và cho ra k t qu . D a vào k t qu ch m đi m, nhân viên tín d ng s đ ngh và ế ị ấ trình lãnh đ o duy t ch p nh n ho c t ở ch i cho vay. Nh v y, vi c ch m đi m tín d ng tr ệ ư ế ủ nên nhanh chóng và đ n gi n. Tuy nhiên, vi c ch m đi m và quy t đ nh cho vay nh th ch y u d a vào các mô hình th ng kê, do đó, v n còn ti m n hai lo i sai l m: Sai l m lo i I và ự ế sai l m lo i II. ạ ầ

Sai l m lo i I là h th ng ch p nh n cho vay kho n tín d ng mà l ệ ố ấ ầ ả ậ ch i cho vay kho n tín d ng mà l ụ ẽ ả ầ ừ ố ả ừ ố ch i. ra ph i t ụ ẽ ra nên ch p nh n. M c dù ặ ậ ấ c a chu ng vì th t ra h th ng đánh giá nào cũng ệ ố ậ ộ ượ ư ạ ệ ố ể ạ ệ ố ẫ Sai l m lo i II là h th ng t v y, h th ng ch m đi m vi tính v n đ ậ luôn luôn có hai lo i sai l m trên. ấ ạ ầ

132

B o đ m tín d ng ụ ả ả

ư ư ế ị ả ả ầ ế ụ ư ậ ế ệ ụ ặ ạ ụ ả ả ể ề ẩ ủ ế ả B o đ m tín d ng hay còn đ ụ ề ụ ụ ệ ổ ằ ế ứ ả ứ ể ồ ượ ệ ợ ả ụ và pháp lý đ thu h i đ ế ấ ồ ụ ầ ả ả ả ừ ố c các kho n n đã cho khách hàng vay ả ả ả ượ ằ ườ ố ả ụ ằ ả ả v n vay và b o đ m b ng hình th c b o lãnh. B o đ m tín d ng th ấ ng đ ề ả ầ ố ồ ễ ẫ ế ị ọ ễ ắ ầ cho th y nhi u tr ấ ợ ợ ự ế ế ồ ợ ả ư ẳ ụ ng h p khách hàng không tr đ ả ượ ệ ị ể ự ể ự ư ậ ả ẩ Nh trên đã nói, m c dù quy t đ nh cho vay ph i tr i qua các khâu nh phân tích, th m đ nh, ch m đi m và x p lo i tín d ng nh ng v n không th lo i b hoàn toàn sai l m, nghĩa là ể ạ ỏ ẫ ấ ị ể ử v n còn ti m n r i ro tín d ng. Do v y, bi n pháp qu n lý r i ro tín d ng ti p theo có th s ủ ẫ d ng là xem xét đ n các hình th c b o đ m tín d ng. c g i là ượ ọ ả ụ ch c tín d ng áp d ng các bi n pháp nh m phòng ng a r i ro, b o đ m ti n vay là vi c t ừ ủ ả ả . Các hình t o c s kinh t ạ ơ ở th c b o đ m tín d ng bao g m: Th ch p tài s n, c m c tài s n, b o đ m b ng tài s n hình ả ứ ả thành t c xem ứ ả nh là cái phao cu i cùng h u giúp ngân hàng thu h i kho n cho vay có v n đ . Tuy nhiên, ư ỷ ạ n u quy t đ nh cho vay quá chú tr ng đ n vi c d a vào cái phao này d d n đ n tâm lý i l ế ệ ự ế ế và khi y d m c sai l m ch quan. B o đ m tín d ng cũng ch a h n lo i b đ c r i ro tín ạ ỏ ượ ủ ả ả ấ ủ d ng. Th c t c n vay và Tòa án đã ụ ề phán quy t thanh lý tài s n đ m b o đ thu h i n nh ng công vi c thanh lý tài s n đôi khi ả ả v n không th th c hi n đ c, ho c th c hi n quá ch m và giá tr tài s n thanh lý sau cùng ượ ệ ệ ẫ thu v có th th p h n giá tr n ph i thu h i. ị ợ ể ấ ườ ả ặ ả ề ồ ơ

Mua b o hi m tín d ng ể ụ ả

Trong nhi u tr ng h p khách hàng vay v n, đ c bi ố ặ ề ệ ả ợ ố ế ấ ườ ặ ầ ầ ớ ả ư ả ấ ộ ầ ậ ủ ể ậ ế ư ệ ộ ủ ụ ệ ộ ế ả ả ộ ườ ề ờ ế ợ ng h p nh v y, ngân hàng th ể ấ ộ ư ậ ụ ữ ề ệ ớ ấ ệ ể ậ ạ ệ ệ ệ ặ ả t Nam. t là khách hàng cá nhân, không có tài s n th ch p ho c c m c nh ng h v n có nhu c u vay v n. Ph n l n các kho n cho vay ố ọ ẫ tiêu dùng và cho vay b t đ ng s n ch d a vào thu nh p c a khách hàng đ xem xét cho vay. ỉ ự thu c vào tình hình vi c làm c a khách hàng. Nh ng Th nh ng, thu nh p thì hoàn toàn l ữ ệ khách hàng nào có vi c làm không m y n đ nh ho c vi c làm quá ph thu c vào tình tr ng ạ ị ấ ổ ặ ệ n n kinh t ả không th đ m b o có thu nh p đ tr n vay mua b t đ ng s n trong m t kho n ể ả ể ả ợ ậ ng cho th i gian dài đ n 25 ho c 30 năm. Trong nh ng tr ườ ữ ặ khách hàng vay v i đi u ki n là khách hàng mua b o hi m tín d ng. Nh ng khi khách hàng r i ơ ả ẽ vào tình tr ng th t nghi p không có thu nh p tr n vay ngân hàng thì công ty b o hi m s ả ả ợ tr . Đây cũng là bi n pháp qu n lý r i ro tín d ng c n quan tâm, đ c bi ạ t trong đi u ki n ho t ề ầ ụ ủ ả đ ng c a các ngân hàng Vi ộ ủ ệ

L p qu d phòng r i ro tín d ng ỹ ự ủ ụ ậ

ợ ẫ ả ư ư ả ả ả ề ậ ặ ể ủ ả ả ả ự ạ ả ấ ả ỏ ố ư ậ ậ ủ ụ ệ ả ữ ấ ả ủ ằ ủ ụ ả ữ ế ố ể ễ ụ ạ thu nh p c a ngân hàng tr ng m i, b n có th d dàng nh n ra r ng d phòng r i ro tín d ng đ ừ ỹ ự ả ự ế ể ượ ỹ ự ng h p x y ra kho n tín d ng không th thu h i, ngân hàng có th ạ ậ ủ ườ ể ả ợ ồ Nh trên đã đ c p, đôi khi tài s n đ m b o n vay v n ch a th giúp ngân hàng thu ả ợ h i đ c kho n vay. M t khác, không ph i lúc nào khách hàng cũng có đ tài s n đ m b o n ồ ượ vay trong khi áp l c c nh tranh đòi h i ngân hàng đôi khi ph i ch p nh n cho vay không có tài s n đ m b o. Trong nh ng tình hu ng nh v y, bi n pháp qu n lý r i ro tín d ng c a ngân ả ả ắ hàng nh th nào? T t c các ngân hàng đ u l p qu d phòng r i ro tín d ng nh m kh c ư ế ề ậ ủ ph c r i ro n u có trong nh ng tình hu ng này. Nhìn vào b ng báo cáo k t qu kinh doanh c a ế ụ ủ ngân hàng th c trích ậ ủ ươ c khi n p thu đ hình thành nên qu d phòng ra theo đ nh kỳ t ị ể r i ro tín d ng. Trong tr ụ ủ s d ng qu d phòng này đ bù đ p nh m kh c ph c r i ro. ỹ ự ử ụ ằ ộ ụ ụ ủ ướ ả ắ ể ằ ắ

CÂU H I ÔN T P Ỏ Ậ

133

1. R i ro tín d ng c a khách hàng có nh h ủ ủ

2. Ngân hàng có th h tr cho khách hàng qu n lý r i ro tín d ng nh th nào thông qua hai ả

4. Trình bày m c tiêu, vai trò, cách th c th c hi n, và nh ng h n ch c a t ng bi n pháp ự qu n lý r i ro tín d ng bao g m xây d ng chính sách tín d ng, phân tích và th m đ nh tín ả d ng, ch m đi m và x p lo i tín d ng, b o đ m và b o hi m tín d ng, và cu i cùng là ể ụ l p qu d phòng r i ro tín d ng. ậ

ưở ả ế ủ ủ ạ ủ ng th nào đ n r i ro tín d ng c a ngân hàng? ủ t ph i chú ý đ n r i ro tín d ng c a ế ủ ả ụ ế ủ ụ ế ầ ụ T i sao qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng c n thi ụ ả khách hàng? ể ỗ ợ ư ế ủ ụ v n qu n lý r i ro tín d ng và bao thanh toán? ả ụ ủ d ch v t ị 3. Lý gi ụ ủ ế ả ầ ố ụ ư ấ i vì sao ngân hàng c n chú ý đ n qu n lý r i ro tín d ng? Phân tích ngu n g c và ả ng di n nguyên ồ ệ ươ ủ ủ ả nguyên nhân phát sinh r i ro tín d ng c a ngân hàng xét trên c hai ph ụ nhân t phía khách hàng và t ừ ừ ụ ế ủ ừ ữ ệ ệ ạ phía ngân hàng. ứ ụ ự ụ ẩ ị ụ ụ ể ế ả ả ả ố ủ ấ ỹ ự ồ ạ ụ ủ

134