QU N TR R I RO TRONG QU N LÝ KINH T
1. Khái ni m: R i ro (Risk) trong kinh t nh ng tác h i b t th ng x y ra mà ế ườ
các h th ng không th l ng tr c nh ng ph i ch p nh n đ x lý. ế ườ ướ ư
2. Nguyên nhân c a các r i ro.
2.1 Nguyên nhân ch quan.
Các r i ro y u t ch quan c a các h th ng kinh t (doanh nghi p, nhà n c) là ế ế ướ
nh ng r i ro mà l ph n l n ng i ta có th ngăn ng a n u bi t lo li u tr c đó là: ườ ế ế ướ
- Do các hành vi x u c a đ i ngũ cán b lãnh đ o qu n gây ra (tham nhũng
l ng hành, ác ý, thi n c n không bi t nhìn xa trông r ng ch quan sai trái, m o hi m ế
thi t lu n c khoa h c..vv) ế
- Do s thi u đ ng thu n (ch quan ho c khách quan) trong n i b nh ng ng i ế ườ
lao đ ng các thành viên c a h th ng xung đ t t o ra. (Mâu thu n l i ích, t n n
h i vv…)
2.2 Nguyên nhân khách quan
Do s ph n ng c a các h th ng khác v s không đ ng thu n trong quá trình
phát tri n (c nh tranh, đ k , lo ng i hi u l m, đ i l p quy n l i và ý th c h , thái đ
b t tr ng c a các nhân v t lãnh đ o qu n c a các h th ng khác, b h th ng ườ
khác l a đ o vv..)
Do thiên nhiêns hành đ ng không g p may m n c a con ng i gây ra ng ườ
đ t bão l t, núi l a ô nhi m môi tr ng, r nhà máy đi n nguyên t , tai n n lao ườ
đ ng, b trí nh m cán b qu n lý, g p k b t th ng trong quan h vv..) ườ
3. Ph ng pháp x lý r i ro.ươ
3.1 Khái ni m: Các ph ng pháp x r i ro trong kinh t t ng th các cáchươ ế
th c, các bi n pháp th ch th qu n kinh t lo i b ho c h n ch t i m c ế ế
th p nh t các tác h i c a r i ro.
3. 2 Ph ng phápươ
3.2.1 Ph ng pháp lo i b t nguyên nhânươ . Đây ph ng pháp x r i ro chươ
đ ng tích c c, b ng cách lo i b t i đa các nguyên nhân gây ra r i ro h th ng
có th tránh đ c đó là: ượ
- Th nh t, h th ng ph i đ c đ ng l i, ch tr ng chi n l c phát tri n ượ ườ ươ ế ượ
đúng đ n, quy t đ c m i ng i trong h th ng tăng c ng tính đ ng thu n. ượ ườ ườ
- Th hai, ng i lãnh đ o ph i th c s uy tín làm vi c hi u qu cao. ườ
Đ ng th i có m t ê kíp qu n lý thích h p.
- Th ba, s tranh ch p quy n l i gi a các thành viên m c th p nh t, m i
ng i đ u có c h i phát tri n t t.ườ ơ
3.2.2 Ph ng pháp san s r i ro ch đ ngươ , hay còn g i ph ng pháp xác su t ươ
th ng toán, s d ng kỳ v ng toán h c đ tính th i h n trung bình s x y ra các r i
ro sau đó thành l p m t qu b o hi m đ x lý d n d n.
Ch ng h n, trong vòng n năm th ng x y ra m l n r i ro m i l n r i ro gây ra ườ
hai giá tr đ n v ti n t thì căn c vào d đoán xác xu t m c đ thành công t ng các ơ
ho t đ ng kinh t hàng năm Pj ( j= 1 + n) ch th qu n ph i dành ra m t kho n ế
ti n t ng t m i năm đ kh c ph c r i ro là: ươ
Trong đó:
A là l ng tích lu ch ng r i ro c a chu kỳ tr c chuy n sang.ượ ướ
Ph ng pháp san s r i ro ch đ ng ph m vi qu c gia đó là ph ng pháp thành l pươ ươ
các qu d phòng Nhà n c (ngo i t , v t t , thi t b vv..) còn ph m vi doanh ướ ư ế
nghi p, cá nhân, đó là ph ng pháp tham gia vào các ho t đ ng b o hi m. ươ
3.2.3. Ph ng pháp san s r i do c ng đ ng:ươ đó ph ng pháp s r i roươ
b ng vi c tham gia vào ho t đ ng phòng ng a chung c a nhi u h th ng thành m t
nhóm (gi a các qu c gia gi a các t p đoàn kinh t , gi a các doanh nghi p) m i h ế
th ng kinh t căn c vào các cam k t c a mình, ph i nghĩa v hàng năm trích m t ế ế
kho n thu nh p c a h th ng mình vào qu chung c a nhóm h th ng nào trong
nhóm s y ra r i ro thì các h th ng khác ph i theo nghĩa v đóng góp đ gi i
quy t.ế
3.2.4. Ph ng pháp ch p nh n r i ro:ươ đó ph ng pháp x r i ro b ng cáchươ
ch p nh n r i ro (tr ng h p b t kh kháng). Sau khi đã huy đ ng t t c các ph ng ườ ươ
pháp đ i phó đã nêu trên v n còn m t ph n l n h u qu r i ro không th
kh c ph c n i, thì h th ng bu c ph i thu nh m c tiêu đang th c hi n l i (gi m b t
giá tr thu nh n, ho c kéo dài thêm th c hi n m c đích c n đ t).
4. Các r i ro trong kinh t c n chú ý. ế
4.1 Xung đ t trong h th ng.
4.1.1 Xung đ t theo cách hi u thông th ng s khác bi t tâm (quan đi m ườ
n p nghĩ, l i ích, thói quen) d n t i hành vi c n tr , tiêu di t ho c làm cho nhauế
m t h t hi u l c gi a các bên tham gia xung đ t. ế
Xung đ t là hi n t ng khác ph bi n và th ng gây ra trong m i t ch c (ho c ượ ế ườ
gi a t ch c này v i t ch c kia), ph i hai ho c nhi u ch th tham s , xung
đ t có th di n ra các m c đ gay g t khác nhau.
- S c nh tranh khi hai ch th trong h th ng tìm cách ch ng t mình t m
quan tr ng. C nh tranh m t trong các đ ng l c thúc đ y con ng i trong h th ng ườ
ho t đ ng tích c c, nh ng không đ c v t quá ranh gi i chu n m c c a h ư ượ ượ
th ng. vì n u x y ra nh v y s d đ a h th ng t i ch đ v (phá s n) ế ư ư
S ch ng đ i, khi hai ch th trong h th ng tìm cách ngăn tr nhau th c hi n
ph n nhi m v c a mình. Đây hi n t ng xung đ t tiêu c c ng i lãnh đ o h ượ ườ
th ng c n s m phát hi n và x lý.
S tiêu di t l n nhau khi hai ch th trong h th ng do đ i l p quy n l i ho c
quan đi m, chu n m c trái ng c nhau. ượ
4.1.2 Nguyên nhân c a xung đ t.
Nguyên nhân đ u tuên c a vi c di n ra xung đ t ng v i hi n t ng c nh tranh ượ
do hai ch th (m i ch th th m t ho c nhi u ng i) trong h th ng s ườ
khác bi t v tâmvà s qu n lý không rành m ch c a cán b qu n lý, khi n cho ch ế
th các bên xung đ t nghi ng . đ k nhau, s nhay chi m đ c v trí cao h n mình ế ượ ơ
tr c ng i lãnh đ o c a h th ng, nên gây ra các tr ng i cho nhau, h không ch pướ ườ
nh n s khác bi t c a nhau.
Nguyên nhân th hai c a xung đ t ng v i hi n t ng ch ng đ i nhau gi a các ượ
ch th do s sung đ t nhau v m t tâm lý, d n đ n quy k t không đúng v nhau ế ế
s liên đ i v i nhau v m t l i ích, cho nên các ch th xung đ t tìm cách c n tr
nhi m v c a nhau, gây khó khăn tr ng i cho nhau.
Nguyên nhân th ba x y ra xung đ t do l i ích c a các bên ch th mâu thu n
nhau (bên này đ c bên kia m t ho c m i bên gi m b t ph n l i ích thu đ c c aượ ượ
mình) ho c do s khác bi t quá l n v quan đi m v chu n m c đ o đ c c a h
th ng đ n m c h ph i tìm cách lo i b ph đ nh l n nhau. ế
T các nguyên nhân k trên m t s nguyên nhân khác th k t lu n xung ế
đ t m t thu c tính c a qu n lý, luôn x y ra do s khác bi t v tâm nhau
c u c a m i con ng i trong h th ng. ườ
4.1.3 Cách s sung đ t. Có nhi u gi i pháp s lý xung đ t trong đó ch y u là các ế
gi i pháp sau:
- Gi m b t m c đ xung đ t khi quy n l i c a các bên tham gia xung đ t qu
th c s lo i b l n nhau, b ng cách s d ng m t ch th th ba đ : 1. Ho c gi i
thích, khuyên gi i các bên đ h xích l i g n nhau, tha th , ch p nh n nhau, gi i t a
các ng nh n v nhau do thông tin v nhau không chu n xác; ho c dùng quy n l c
c a qu n đ nghiêm tr h , n u h ti p t c duy trì s xung đ t. 2. Đ a ra m t ch ế ế ư
th th ba ngoài h th ng, đó là nguy c b tiêu di t t m t h th ng khác n u các bên ơ ế
xung đ t không bi t d p các xung đ t l i đ đoàn k t v i nhau ch ng l i nguy c ế ế ơ
hi m h a b h th ng khác đe d a.
- Kh l c b h n m t phía c a các bên tham gia xung đ t, đó vi c thanh l c
ch th tham gia xung đ t, h đã xoay l ng l i m c đích chung c a h th ng, c n ư
phá h th ng. Ng i lãnh đ o h th ng ph i ng v phía chính nghĩa. ườ
- Kh b nguyên nhân gây ra xung đ t, nh đua ra m t bên tham gia xung đ t ư
sang m t b ph n khác c a h th ng, cách ly h n v i các ch th còn l i kia.
- Đ y m c đ xung đ t lên t i m c t i đa đ cho hai bên tham gia xung đ t giác
ng v tai h a xung đ t mà h gây ra đ h t b xung đ t vv.
4.2. Đ v h th ng
4.2.1. Khái ni m: Đ v h th ng tình tr ng s p đ c a m t h th ng khi
không có kh năng duy trì, b o v đ c h th ng và m i thành viên c a nó. Tình tr ng ượ
đ v h th ng là tình tr ng t i t nh t v i m i h th ng mà ng i ta dù mu n duy trì ườ
nó nh ng cũng không th đ c c g iđ v th đ ng); ho c đó là tình tr ng hư ượ ượ
th ng đã hoàn thành s m ng c a mình khi th y không c n thi t p i duy trì n a (g i là ế
đ v ch đ ng). Trong kinh doanh tình tr ng đ v c a m t doanh nghi p th ng ườ
g i d i tên phá s n doanh nghi p. ướ
4.2.2. Nguyên nhân c a đ v h th ng
4.2.2.1. Tr ng h p đ v th đ ng:ườ Vi c đ v h th ng th ng do m t ho c ườ
m t s nguyên nhân sau k t h p: ế
- Do ng i lãnh đ o h th ng đã b t l c không th đi u khi n h th ng, quy nườ
l c qu n đã h t. Đây tình tr ng o c do h th ng ph m quá nhi u sai l m, t n ế
th t v t quá ng ng cho phép, không còn đ ngu n l c đ duy trì h th ng. Ho c ượ ưỡ
do s ph n b i thoái hóa c a đ i ngũ cán b lãnh đ o h th ng, làm m t lòng tin c a
m i ng i trong h th ng: th ng itnhf tr ng này hay x y ra kèm theo s công phá ườ ườ
c a m t h th ng khác.
- Do m c đích, đ ng l i c a m t h th ng trái đ o (không chính danh), ườ
gây t n h i cho c ng đ ng b c ng đ ng t p trung l p, khi n cho h th ng ế
không th ti p t c ho t đ ng. Ch ng h n m t doanh nghi p m c đích, th đo n ế
kinh doanh m ám thì s m mu n cũng b công lu n lên án và Nhà n c x lý. ướ
- Do xung đ t gi a hai ho c nhi u th l c trong h th ng, d n t i vi c lôi kéo, ế
l h th ng làm cho ng i lãnh đ o không đ kh năng đi u khi n h th ng ườ
đ c n a.ượ
- Do r i ro thiên nhiên p đ n làm t n h i v ng i c a c a h th ng, khi n ế ườ ế
h th ng không có đ ngu n l c đ ti p t c duy trì s t n t iho t đ ng. Nh m t ế ư
doanh nghi p đóng tàu bi n b giông bão th y tri u tàn phá n ng n ho c m t t p
đoàn b h a ho n l n gây ra v.v.
4.2.2.2. Tr ng h p đ v ch đ ng.ườ Đây tr ng h p ít v n đ x y raườ
nh t, vì h th ng làm xong ph n s c a mình, s t n t i c a nó là không c n thi t, nó ế
c n đ c gi i th đ chuy n sang các lo i ho t đ ng m i. Ch ng h n, y ban ch ng ượ
b nh X, khi b nh X đã b thanh toán r i thì vi c duy trì y ban này không còn c n
thi t n a.ế