Ti n t
ề ệ
ư và l u
GVHD: Võ Văn Hi nể
thông ti n tề ệ
QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN TỆ THEO
. QUAN ĐIỂM CỦA KARL MARX
, m i quan h kinh t đ u đ Trong n n kinh t ề ti n t ế ề ệ ệ ọ ế ề ượ c th c hiên ự
thong qua công c ti n t . Vì v y t t y u d n đ n các cá nhân, các doanh ụ ề ệ ậ ấ ế ế ẫ
nghi p, các t ch c kinh t đ u có nhu c u v ti n t . Đ ệ ổ ứ ế ề ề ề ệ ầ ể th c hi n các ự ệ
công ti n t là m t công c thu n l quan h kinh t ệ . B i l ế ở ẽ ề ệ ậ ợ ụ ộ ấ ẻ ự i nh t đ th c
ọ hi n các d ch v mua bán thõa mãn nhu c u sinh ho t và tiêu dùng cua m i ụ ệ ầ ạ ị
ng ườ i, cũng nh thõa mãn nhu c u d tr nguyên li u, mua s m máy móc ự ữ ư ệ ầ ắ
thi ng công nhân cua các doanh nghi p… và khi có nhu c u v t b , tr l ế ị ả ươ ệ ầ ề
ti n t ,t t nhiên d n đ n vi c tìm ngu n cung c p ti n t đ thõa man nhu ề ệ ấ ề ệ ẻ ế ệ ẫ ấ ồ
đây là chúng ta nghiên c u xem xét đ n m c c u ti n t c u đó. V n đ ầ ề ở ấ ứ ầ ề ệ ứ ế
nào? Và trong n n kinh t ng có ch u nh ng tác đ ng c a các y u t ộ ế ố ữ ủ ị ề th tr ế ị ườ
t c a Nhà N c, ngân hang trung đi u ti ề ế ủ ướ ươ ư ng c n ph i can thi p vào l u ệ ầ ả
thong ti n t nh th nào đ ki m soát cung ti n t , phát tri n n n kinh t ề ệ ư ế ẻ ể ề ệ ể ề ế ,
ki m ch l m phát, n đ nh giá tr c a ti n t ổ . ị ủ ề ệ ế ạ ề ị
I. N i dung và yêu c u c a quy lu t l u thông ti n t ầ ủ ậ ư ề ệ ộ ể theo quan đi m
c a Karl Marx: ủ
1. N i dung c a quy lu t l u thông ti n t ậ ư . ề ệ ủ ộ
ư và l u
thông ti n tề ệ
Ti n t ề ệ GVHD: Võ Văn Hi nể
Khi nghiên c u v n n kinh t ề ề ứ ế Ch Nghĩa T B n. Karl Marx đã ư ả ủ
nghiên c u m t cách có khoa h c và logic v s v n đ ng c a ti n t ề ự ậ ề ệ ủ ứ ộ ọ ộ
t trong n n kinh t ề ế ư ả ố b n ch nghĩa và Karl Marx đã phát hi n r ng “kh i ệ ằ ủ
l t cho l u thong đ ượ ng ti n c n thi ề ầ ế ư ượ ấ ỉ ố ữ ổ c n đ nh thông qua t s gi a t ng ị
ề giá c hang hóa trong l u thông và t c đ quay vòng bình quân c a ti n ố ủ ư ả ộ
t ” và đ ệ ượ c bi u hi n b ng công th c: ằ ứ ể ệ
Kc: Là kh i l t cho l u thông trong m t th i gian. ố ượ ng c n thi ầ ế ư ộ ờ
H: Là t ng giá c hang hóa l u thông. ả ư ổ
V: Là t c đ quay vòng bình quân c a ti n t ề ệ ủ ố ộ ờ trong m t th i ộ
gian.
2 . Yêu c u c a quy lu t l u thông ti n t ầ ủ ậ ư . ề ệ
Đ đ m b o cho hàng hóa l u thông bình th ng thì kh i l ể ả ư ả ườ ố ượ ng
ti n th c t có trong l u thông ph i cân đ i v i kh i l ự ế ề ố ớ ố ượ ư ả ng ti n c n thi ề ầ ế t
cho l u thông trong m t th i gian. ư ộ ờ
Nghĩa là Kt =Kc
Vì v y khi Kt tăng lên, trong đi u ki n s l ng hàng hóa không ố ượ ề ệ ậ
thay đ i thì s d n đ n m t s bi n đ ng ho c là giá c hàng hóa gia tăng ộ ự ế ẽ ẫ ế ặ ả ổ ộ
ho c là vòng quay c a ti n t ch m l i ho c là c hai: giá c tăng và vòng ủ ề ệ ậ ặ ạ ặ ả ả
quay c a ti n t gi m đ đ m b o Kt = Kc. ủ ề ệ ả ể ả ả
Ng i, khi kh i l ng ti n t c l ượ ạ ố ượ ề ệ ớ ố không tăng lên k p th i so v i t c ị ờ
ơ đ phát tri n c a hàng hóa, nghĩa là Kt không đ i ho c thay đ i ch m h n ọ ể ủ ặ ậ ổ ổ
ng hàng hóa theo h s thay đ i c a kh i l ổ ủ ự ố ượ ướ ế ng phát tri n thì s d n đ n ẽ ẫ ể
Ti n t
ề ệ
ư và l u
thông ti n tề ệ
GVHD: Võ Văn Hi nể
tình hình là ho c giá c hàng hóa gi m xu ng, ho c vòng quay ti n t s ặ ả ả ặ ố
ề ệ ẽ
tăng lên đ đ m b o Kt = Kc. ể ả ả
Quy lu t l u thông ti n t không th hi n đ ậ ư ề ệ ể ệ ượ c đ y đ m i quan ủ ố ầ
h v m t đ nh l ng gi a các y u t nh h ng đ n l ệ ề ặ ị ượ ế ố ả ữ ưở ế ượ ầ ng ti n c n ề
thi ế ạ t cho l u thông va do đó kh năng áp d ng công th c này trong ho t ụ ứ ư ả
đ ng th c ti n là h t s c h n ch , nh ng v ph ộ ế ứ ư ự ễ ế ề ạ ươ ng di n lý thi ệ ế ệ t vi c
nghiên c u quy lu t l u thông ti n t có ý nghĩa ch là: ậ ư ề ệ ứ ở ỗ
_Giúp chúng ta th y đ c m i quan h đ nh tính gi a các y u t , t ấ ượ ế ố ừ ệ ị ữ ố
đó v n d ng th c t và đi u hành s n xu t va l u thông hàng hóa. ậ ụ ự ế ư ề ả ấ
_Ch ra s c n thi t ph i ki m soát kh i l ng ti n và ph ự ầ ỉ ế ố ượ ể ả ề ươ ng
h ng tác đ ng vào kh i l ng ti n trong l u thông. ướ ố ượ ộ ư ề
L ch s ti n t xã h i và phát ử ề ệ ị đã tr i qua nhi u hình thái kinh t ề ả ế ộ
tri n qua nhi u ch đ ti n t khác nhau, nh : ti n vàng, ti n gi y kh ế ộ ề ệ ể ề ư ề ề ấ ả
hoán; ti n gi y b t kh hóa. B i v y vi c nghiên c u quy lu t l u thông ở ậ ậ ư ứ ề ệ ấ ấ ả
ti n t trong các đi u ki n l u thông ti n t ề ệ ệ ư ề ệ ề khác nhau s có n i dung ẽ ộ
khác nhau.
Trong đi u ki n l u thông vàng. ệ ư ề
Quy lu t l u thông ti n t trong đi u ki n l u thông ti n vàng ậ ư ề ệ ệ ư ề ề
đ ượ c phát tri n nh sau: ể ư
ộ ầ “V i m t t ng giá c hàng hóa nh t đ nh và v i m t t c đ tu n ộ ố ộ ổ ấ ị ả ớ ớ
hoàn bình quân nh t đ nh c a ti n t , s l ng ti n vàng trong l u thông ấ ị ề ệ ố ượ ủ ư ề
ph thu c vào giá tr n i t ị ộ ạ ụ ộ i cua chính b n than chúng”. ả
ư và l u
thông ti n tề ệ
Ti n t ề ệ GVHD: Võ Văn Hi nể
Vì vàng có đ y đ giá tr n i t i nên ti n vàng có kh năng t phát ị ộ ạ ủ ầ ề ả ự
đi u ch trong l u thông, t phát làm ch c năng c t tr , t phát làm chúc ư ế ề ự ấ ữ ự ứ
năng ph ươ ế ng ti n l u thông, nên trong đi u ki n l u thông ti n vàng, n u ề ệ ư ệ ư ề
xét trong m t th i kì nh t đ nh, yêu c u c a quy lu t l u thông ti n t ậ ư ấ ị ề ệ ủ ầ ộ ờ
luôn luôn đ ượ ố c tôn tr ng. Nghĩa là luôn luôn có s cân b ng gi a kh i ự ữ ằ ọ
l ng ti n th c t và kh i l ng ti n c n thi ượ ự ế ề ố ượ ề ầ ế ộ t cho l u thông trong m t ư
th i gian (Kt = Kc). ờ
Trong đi u ki n l u thông ti n gi y kh hoán ệ ư ề ề ấ ả
Ti n gi y kh hoán là ti n gi y đ ề ề ấ ả ấ ượ c đ m b o b ng vàng và đ ằ ả ả ượ c
chuy n đ i ra vàng theo hàm kim l ng do Nhà n ể ổ ượ ướ ộ c quy đ nh cho m t ị
đ n v ti n t ơ . ị ề ệ
Ti n gi y kh hoán có kh năng t phát đi u ti ề ấ ả ả ự ề ế ể t thông qua chuy n
c đ m b o. đ i ra vàng đ ổ ượ ả ả
Quy lu t l u thông ti n t trong đi u ki n l u thông ti n gi y kh ậ ư ề ệ ệ ư ề ề ấ ả
hoán đ ượ c phát bi u nh sau: ể ư
“Ngay t ừ ữ khi phát hành ti n gi y vào l u thông đã ch a đ ng nh ng ư ứ ự ề ấ
kh năng làm cho ti n gi y quay tr l i n i phát hành”. ở ạ ơ ề ả ấ
Ti n gi y kh hoán quay tr l i n i phát hành thông qua con đ ở ạ ơ ề ấ ả ườ ng
chuy n đ i ra vàng ho c con đ ể ặ ổ ườ ng thu n tín d ng. ợ ụ
Hay nói m t cách khác trong đi u ki n l u thông ti n gi y kh ề ệ ư ề ấ ộ ả
hoán, v i m t kh i l ng ti n c n thi t cho l u thông nh t đ nh, giá tr ố ượ ớ ộ ề ầ ế ấ ị ư ị
th c t ự ế ủ ụ c a ti n gi y ph thu c vào s ngjcuar vàng và giá tr tìn d ng ố ụ ề ấ ộ ị
làm đ m b o. ả ả
Ti n t
ề ệ
ư và l u
thông ti n tề ệ
GVHD: Võ Văn Hi nể
Do đó trong đi u ki n l u thông ti n gi y kh hoán, n u xét trong
ệ ư ề ề ế ấ ả
m t th i kì, yêu c u c a quy lu t l u thông ti n t luôn luôn đ c tôn ậ ư ề ệ ủ ầ ộ ờ ượ
tr ng. Nghĩa là luôn luôn có s cân b ng gi a kh i l ng ti n th c t và ố ượ ự ữ ằ ọ ự ế ề
kh i l ố ượ ng ti n c n thi ề ầ ế t cho l u thông trong m t th i gian (Kt = Kc). ộ ư ờ
Trong đi u ki n ti n gi y b t kh hoán ề ề ệ ấ ấ ả
Ti n gi y b t kh hoán là ti n gi y không đ ề ề ấ ấ ả ấ ượ ằ c đ m b o b ng ả ả
vàng và không đ do chuy n đ i ra vàng, vì v y ti n gi y không có c t ượ ự ể ề ậ ấ ổ
kh năng t phát đi u ti ả ự ề ế t trong l u thông. ư
Quy lu t l u thông ti n t ậ ư ề ệ ấ trong đi u ki n l u thông ti n gi y b t ệ ư ề ề ấ
kh hoán đ ả ươ c phát bi u nh sau: ể ư
“Ngay t ừ ữ khi phát hành ti n gi y vào l u thông đã ch a đ ng nh ng ư ứ ự ề ấ
kh năng không cho ti n gi y quay tr lai n i phát hành”. ấ ề ả ở ơ
Hay nói m t các khác trong đi u ki n l u thông ti n gi y b t kh ệ ư ề ề ấ ấ ộ ả
hoán,v i m t kh i l ng ti n c n thi t cho l u thông nh t đ nh, giá tr ố ượ ớ ộ ề ầ ế ấ ị ư ị
th c t c a ti n gi y ph thu c vào s l ự ế ủ ố ươ ụ ề ấ ộ ư nhj c a chính b n thân nó l u ả ủ
thông.
Do đó, l u thông ti n gi y b t kh hóa, luôn ch a đ ng kh năng ứ ự ư ề ả ấ ấ ả
l m phát, do v y đòi h i ph i có nh ng bi n pháp can thi p nh m qu n lí ữ ạ ệ ệ ậ ả ằ ả ỏ
c. và đi u ti ề ế t phù h p c a nhà n ợ ủ ướ
Trong ch ng trình này,Karl Marx chi nghiên c u kh i l ươ ố ượ ứ ề ng ti n
t cho l u thông trong m t th i gian đ hàng hóa l u thông bình c n thi ầ ế ư ư ể ộ ờ
th ng ch Karl Marx ch a đ c p đ n s cung s c u ti n t ườ ư ề ậ ế ố ố ầ ề ệ ủ ộ c a m t ứ
có ch u s tác đ ng c a nh ng nhân t nào? Nh ng s nghiên n n kinh t ề ế ị ự ủ ữ ộ ố ư ự
c u c a Karl Marx cũng giúp ta hình dung ra là gi a kh i l ứ ủ ố ượ ữ ầ ng ti n c n ề
ư và l u
thông ti n tề ệ
Ti n t ề ệ GVHD: Võ Văn Hi nể
thi ế t cho l u thông và m c cung c u v ti n t ứ ề ề ệ ư ầ ệ ậ có m t m i quan h m t ộ ố
thi t v i nhau. ế ớ
Ch ng h n, khi nhu c u v ti n t gia tăng,t c là ề ề ệ ủ c a n n kinh t ề ẳ ạ ầ ế ứ
dân chúng gi ữ ề ầ ti n trong tay nhi u đ mua hàng hóa, th a mãn nhu c u ề ể ỏ
tiêu dùng va n u l ế ượ ứ ng hàng hóa không tăng lên k p th i đ đáp ng s c ờ ể ứ ị
mua c a dân chúng s làm cho giá c hàng hóa tăng lên,ho c khi chính ủ ẽ ả ặ
ph th c hi n chính sách m r ng ti n t , nghĩa là tăng cung ti n t ủ ự ở ộ ề ệ ệ ề ệ ,
nh ng dân chúng không có nhu c u gi ti n đ chi tiêu, ho c doanh ư ầ ữ ề ể ặ
nghi p không có nhu c u vay ti n đ mua nguyên li u, máy móc thi ệ ề ể ệ ầ ế ị t b
s n xu t, kinh doanh thì ti n trong l u thông đ c coi là th a. Do đ u t ầ ư ả ư ề ấ ượ ừ
đó làm cho giá c c a ti n t , t c là lãi su t b gi m đi và nh v y chúng ả ủ ề ệ ứ ấ ị ả ư ậ
ta có th th y kh i l ể ấ ố ượ ng ti n c n thi ề ầ ế ứ ủ t chi l u thông trong công th c c a ư
Karl Marx là có khác v i m c c u ti n t c a n n kinh t ứ ầ ề ệ ủ ề ớ . ế
V y th nào la m c c u ti n t ? M c c u ti n t ứ ầ ứ ầ ề ệ ề ệ ế ậ ố có ph i là kh i ả
l ng ti n c n thi t cho l u thông trong m t th i gian hay không? Chúng ượ ề ầ ế ư ộ ờ
ta hãy xem xét các v n đ sau: ề ấ
3. Các y u t nh h ế ố ả ưở ng đ n quy lu t l u thông ti n t ậ ư : ề ệ ế
a. C u ti n t : ề ệ ầ
ch u s tác đ ng c a nhi u y u t khác nhau, M c c u ti n t ầ ề ệ ứ ế ố ự ủ ề ộ ị
c h t chúng ta c n xem xét các nguyên nhân nào d n đ n nhu nh ng tr ư ướ ế ế ầ ẫ
c u ti n t ầ ề ệ ủ c a n n kinh t ề ế ề , hay nói khác đi chúng ta c n xem xét n n ầ
kinh t c n ti n đ làm gì? ế ầ ề ể
Các nguyên nhân d n đ n nhu c u ti n t ẫ ế . ề ệ ầ
Nguyên nhân chi tr :ả M i ch th kinh t
c n ti n đ chi tr ủ ể ọ ế ầ ề ể ả ệ cho vi c
mua hàng hóa, tr n . ả ợ
Ti n t
ề ệ
ư và l u
thông ti n tề ệ
GVHD: Võ Văn Hi nể
đây chúng ta không xét đ n m c c u ti n t
, mà ch xét đ n nhu
Ở ứ ầ ề ệ ế ế ỉ
c u ti n t ầ ề ệ ủ c a n n kinh t ề ế ỗ mà thôi, vì v y chúng ta không xét đ n m i ế ậ
ng i,m i t ườ ỗ ổ ch c c n bao nhiêu ti n đ chi tr , mà chúng ta ch bi ể ỉ ế t ứ ề ầ ả
đ c bi t lá nó thu n l i cho r ng, do các công d ng h u hi u c a ti n t ằ ệ ủ ề ệ ặ ữ ụ ệ ậ ợ
vi c mua, bán nên ng ệ ườ ủ i ta đ u c n đ n ti n đ th a mãn nhu c u c a ể ỏ ề ế ề ầ ầ
cu c s ng h ng ngày c a mình, cũng nh nhu c u đ u t ộ ố ầ ư ủ ư ằ ầ ấ và s n xu t, ả
Nguyên nhân d phòng:
kinh doanh.
Các cá nhân c n d tr đ d phòng khi ti n t ự ự ữ ề ệ ể ự ầ
b t tr c nh đau m, th a mãn các nhu c u đ t xu t trong quan h xã h i hàng ấ ắ ư ệ ầ ấ ố ỏ ộ ộ
ngày, các doanh nghi p d tr đ đáp ng các nhu c u đ t xu t khi có ti n t ự ữ ề ệ ể ứ ệ ầ ấ ộ
th i c d tr các lo i nguyên li u khan hi m, thuê m n them công nhân đ ờ ơ ự ữ ướ ệ ế ạ ể
m r ng s n xu t trong các c h i kinh doanh mà không l ng tr ơ ộ ở ộ ả ấ ườ c đ ướ ượ ặ c ho c
d tr hàng hóa. ữ ữ
Nguyên nhân tích lũy tài s n: Nhi u cá nhân mu n d tr ả
ti n t ự ữ ề ệ ề ố ư nh là
đ tích lũy tài s n, ng ể ả ườ ạ i có ti n không g i vào ngân hàng, không mua các lo i ử ề
c ngay vì kh i l ng còn ít, không đ u t ti n t vào các doanh tài s n d ả ượ ố ượ ầ ư ề ệ
nghi p mà đ nó trong túi,trong két đ tích lũy d n m t món ti n l n, sau đó ể ệ ở ề ớ ể ầ ộ
đem ra s d ng cho vi c mua s m các lo i tài s n co giá tr l n nh : đ t, nhà, xe ạ ư ấ ử ụ ị ớ ệ ắ ả
h i, vàng,… ơ
Ph ng th c tích lũy tài s n b ng ti n t ngày càng có khuynh ươ ề ệ ứ ả ằ
h có khuynh h ng m t giá so v i vàng và các ướ ng gi m d n, vì ti n t ầ ề ệ ả ướ ấ ớ
tái s n khác, nên ngày nay ng ả ườ i ta tích lũy tài s n b ng nhi u ph ả ề ằ ươ ng
th c có l i h n nh g i ti t ki m, mua công trái, mua b t đ ng s n, vàng ứ ợ ơ ư ở ế ấ ộ ệ ả
…
ư và l u
thông ti n tề ệ
Ti n t ề ệ GVHD: Võ Văn Hi nể
Các y u t nh h ế ố ả ưở ng đ n m c c u ti n t ứ ầ : ề ệ ế
nào l ị
ả
ộ
l ườ ề ể ề ề ằ
ự ầ ầ
ể ổ ử ế ề ặ ợ ị
Trên đây chúng ta m i đ c p đ n các nguyên nhân d n đ n có nhu ẫ ế ế ớ ề ậ ạ c n đ nh b i các y u t đ , còn m c c u ti n t i c u v ti n t ế ố ở ề ệ ượ ấ ứ ấ ề ề ệ ầ ế ị h n. Vì r ng trong c ch th là m t v n đ khác có tính ch t kinh t ề ộ ấ ơ ằ ế ơ ấ m t kh i ti n bao nhiêu thì i ta luôn ph i có tính toán nên gi ng ng tr ố ề ữ ộ ườ ườ ậ c m t kho n thu nh p i nh n đ i nh t, có nghĩa là khi m t ng có l ả ộ ượ ậ ấ ợ ụ b ng ti n thì ta s gi i bao nhiêu ti n m t ho c ti n b ng séc đ ph c ặ ặ ẽ ữ ạ ằ v cho nhu c u chi tiêu, nhu c u d phòng và nên chuy n bao nhiêu thành ụ ti n v n sinh l i, ti n g i đ nh kỳ ho c mua c phi u, mua trái ố ề phi u…….? ế
- Kh i l
Các y u t nh h : ế ố ả ưở ng đ n m c c u ti n t ứ ầ ề ệ ế
ố ượ ng hàng hóa d ch v : ụ ị
ượ
c chi tr , d ch v đ ả ị ụ ượ ứ ể
càng cao và ng ứ ầ ơ ộ ầ ư ẽ
ể ự ữ ệ ề ắ
Đ hàng hóa đ ể ng ti n t có m t l ấ ị ề ệ ộ ượ tiêu dùng càng l n c u ti n t ớ ề ệ ầ s làm tăng m c c u v ti n t có c h i đ u t t b , c n ti n đ d tr nguyên li u, c n ti n đ chi tr s m máy móc, thi ế ị ầ ắ t nhiên ti n t cho công nhân… t ấ hóa và d ch v , g n li n v i s n xu t và chi dùng. ớ ả ụ ấ ị c thanh toán, xã h i c n ph i ả ộ ầ ướ ng nh t đ nh đ đáp ng nhu c u đó. Khuynh h ầ i. Các nhà đ u t c l khi ầ ư ượ ạ , h c n ti n đ đ mua ể ể ề ề ệ ọ ầ ề ả ầ ể ề ề đây luôn g n li n v i l u thông hàng ớ ư ề ệ ở ấ ề
V n d ng quy lu t l u thông ti n t ậ ụ ậ ư
ỉ ề ệ ủ ằ
ớ ầ ộ ượ ễ ượ ư
ế ộ ả ng ti n c n thi ề ầ ả
ắ ể ứ ầ ả ề ề ấ ụ ụ ề
ạ
ứ ệ ề ụ ể ề ả ươ ư
ệ ế ụ ạ ữ ề
ớ ặ ắ
ư ậ ả ơ ộ ầ ư ẽ ị ỏ
ề ệ ượ ử ụ ư
ứ ộ ấ ề ộ ượ
i nh đó s ụ ể c v n d ng ng ụ ặ ượ
ủ ầ
ề
ắ ầ
ệ c a nhà đ u t ề ệ ủ ứ ả ẽ ứ
m c dù ch a có hàng hóa c th mà nhà đ u t ề c a Karl Marx, n u giáo đi u ch nghĩa chúng ta d dàng suy nghĩ r ng là: ch lúc nào có m t s n ph m ẩ ủ t th c s đang đ ế c l u thông thì lúc đó m i c n m t l ự ự ấ đ l u thông nó? C th : khi có nhu c u v ti n ph c v cho s n xu t, ể ư ế ị ng t b , i ta s cung ng ti n đ các nhà s n xu t có ti n mua s m thi ẽ ườ d tr nguyên li u, tr l ng công nhân… và đ n giai đo n hai ngân hàng ự ữ i cung ng ti n cho l u thông đ tiêu th lo i hàng hóa đã đ l c sán ượ ể ạ ượ c xu t ra. Trong đi u ki n nh v y ch có nh ng ai có ti n hay vay đ ề ỉ ấ ti n m i có th ti n hành s n xu t ho c mua s m chi dùng, và nh v y ư ậ ấ ể ế ề s b b qua khi mà n n hàng hóa đã phát triên đ n thì các c h i đ u t ế ả c s d ng nh là m t công c đ kích thích s n đ m c đ cao, ti n t ư c l xu t và l u thông hàng hóa, quy trình đó đ ư ượ ạ ậ c m t đ n đ t hàng, nhà đ u t sau: khi m t nhà đ u t ẽ nh n đ ầ ư ầ ư ộ ơ ậ ộ ồ ph i s n xu t ra s n ph m đ đáp ng nhu c u hàng hóa c a xã h i, đ ng ả ả ộ ứ ể ẩ ả ấ ả th i đ i v i nhà đ u t s phát sinh. B i vì nhà đ u t ph i , c u ti n t ề ệ ẽ ầ ư ầ ầ ư ở ờ ố ớ có ti n đ mua s m máy móc thi t b , mua s m nguyên li u, thuê công ế ị ể ắ ầ ư nhân…đ ti n hành s n xu t. Đ đáp ng nhu c u ti n t , ứ ể ấ ể ế h th ng ngân hàng s tìm cách cung ng, t c là cung ng ti n cho nhà ề ứ ệ ố s s n xu t ra. Khi đ u t ấ ụ ể ầ ư ặ ầ ư ẽ ả ư
Ti n t
ề ệ
ư và l u
thông ti n tề ệ
GVHD: Võ Văn Hi nể
nh n đ ậ ượ ề ấ
c ti n, nhà đ u t ầ ư i mua hàng thanh toán, nhà đ u t s ti n hành s n xu t và khi đ ả s hoàn l i s v n l n lãi cho h ầ ư ẽ ế ầ ư ẽ ạ ố ố ẫ
c ượ ệ
nhà đ u t ng ườ th ng ngân hàng. ố
M c c u ti n t ứ ầ ề ệ ị ự ị
ủ ứ ầ ề
ch u s tác đ ng c a các y u t ế ố ộ , m c c u ti n t ề ệ ế ng hàng hóa đang có trong n n kinh t ề ộ
giao d ch, mua bán ệ không hoàn toàn l và cũng chính vì ng hàng hóa ế ố ượ
phát sinh hàng ngày trong n n kinh t thu c vào kh i l ố ượ v y mà khi nhu c u giao d ch mua bán tăng lên và kh i l ầ ậ không tăng k p s d n đ n l m phát. ị ế ạ ị ẽ ẫ
- Giá c hàng hóa tác đ ng đ n m c c u ti n t ứ ầ . ề ệ ế ả ộ
Trong công th c:ứ
ề ầ
ể ấ ằ ụ ộ ờ ng ti n c n thi ượ t cho l u thong ư ế ng hang hóa l u thong (h), giá ư
Chúng ta có th th y r ng kh i l ố ượ trong m t th i gian (Kc) ph thu c vào l c hàng hóa (g) và vòng quay c a ti n (V). ả ộ ủ ề
trên chúng ta đã đ c p đ n l ề ậ
ệ ề
ị
ườ ị ế ượ th nào, ngoài m i quan h v kh i l ố ố ượ còn ch u tác đ ng b i y u t ộ ầ ư ữ
và ng ở ế ố n a và khi mà ng ố
ị ụ ủ ả
ả ạ ớ
đ u nh t trí v i nhau là ph i h n ch ố
ả ứ ạ
ạ ề ự ạ ằ ứ
ế ượ ự ế ầ ư ế ẽ ẫ ế ề
ế
ả ể ả ả ấ ẽ ậ ư ề ị
ệ ầ
ứ ứ ầ ứ ề ệ
ng hàng hóa, d ch v tác đ ng đ n ế ộ ụ Ở ng hàng hóa l u ư m c c uti n t ứ ầ ề ệ ế ố “ý mu n” thông thì ta còn th y c u ti n t ề ệ ầ ấ i i tiêu dùng và nhà đ u t mua s m, đ u t c a ng ườ ầ ư ủ ắ ả i tiêu dùng tìm cách th c hi n ý mu n c a mình mà s n đ u t ệ ự ườ ầ ư ng hàng hóa và d ch v không tăng lên s làm cho giá c hàng hóa tăng l ẽ ượ ế lên. Chính vì v y mà các nhà kinh t ấ ậ ế ề , đ h n ch vi c th c hi n “ý mu n” tiêu dùng và đ u m c cung ti n t ầ ệ ự ề ệ ể ạ ứ ế ệ ế ự nh m h n ch s gia tăng có giá c . Nh ng không ph i c h n ch s t ư ả ế ự ư ứ c s tăng giá c . Vì s h n ch cung ng cung ng ti n, là h n ch đ ạ phát tri n s n xu t và s d n đ n hàng ti n nh v y s h n ch đ u t ấ ư ậ ẽ ạ hóa s khan hi m đi và đ n lúc đó giá c hàng hóa s có c h i tăng lên. ơ ộ ẽ ế i ta ph i Vì v y khi mà trong đi u ki n s n xu t đang h ng th nh ng ả ườ ả ệ ề trong đi u nâng cao vi c cung ng ti n t đ đáp ng nhu c u ti n t ề ệ ể ề ệ trong đi u ki n giá c tăng s làm tăng ki n giá c tăng. M c c u ti n t ệ ẽ ả ề ệ ả ỉ ầ c đây khi mua 1Kg g o ta ch c n v s l ti n t ề ệ ề ố ượ ng.Ví nh ngày tr ư ướ ạ
ư và l u
Ti n t ề ệ GVHD: Võ Văn Hi nể
thông ti n tề ệ
ờ giá c tăng g p đôi nên ng ấ ả ườ ế i ta c n mua đ n ầ
6.000đ, nh ng bây gi ư 12.000đ
o T c đ quay vòng bình quân c a ti n t
ủ ề ệ ề tác đ ng đ n m c c u ti n ứ ầ ế ộ
ố ộ t n t . ề ệ
ề ệ ủ ộ ỉ
là m t ch tiêu khó tính toán và d ki n chính ự ế m t cá nhân ặ ở ộ ư ộ ộ
Vòng quay c a ti n t xác trong toàn xã h i, cũng nh trong m t gia đình, ho c nói riêng.
là Kt = ầ ủ ậ ư ề ệ
Theo công th c ứ K= mà yêu c u c a quy lu t l u thông ti n t Kc ta có th suy ra V = . ể
ứ ủ ả
ụ ấ ị ộ
ế ề
ng đ n m c c u ti n t ứ ầ ế ả
tăng lên m c c u ti n t
s c a t ng giá c hàng hóa và là t T c là vòng quay c a ti n t ỷ ố ủ ổ ề ệ ố d ch v chu chuy n trong m t kho n th i gian nh t đ nh chia cho kh i ờ ả ể ị ủ . Do đó khi vòng quay c a ng ti n th c có bình quân trong n n kinh t l ề ự ượ . N u vòng tăng ho c gi m đ u có nh h ti n t ưở ặ ế ề ệ ề ề ệ ủ gi m đi và khi vòng quay c a quay c a ti n t ề ệ ả ề ệ ủ gi m m c c u ti n ti n t ti n t s tăng lên. ả ứ ầ ề ệ ẽ ề ệ ả ứ ầ ề
ộ ố ớ ế ấ
ắ ả ấ
ề ề ệ ủ i n u chu kỳ s n xu t c a nhà s n xu t đó dài thì m c c u v ấ ủ ấ ứ ầ ầ ấ ủ ả ứ ả ấ
Đ i v i m t nhà s n xu t ch ng h n, n u chu kỳ s n xu t c a nhà ả ạ ẳ c a nhà s n xu t đó th p và s n xu t đó ng n thì m c c u v ti n t ả ng ề ả ti n t c a nhà s n xu t đó cao. ấ c l ượ ạ ế ề ệ ủ ả ấ
ụ ể ộ ượ ể ị
ệ ả ế ấ ộ
ồ ng hàng hóa có giá tr là 12 tri u đ ng Ví d đ luân chuy n m t l trong m t năm s n xu t, n u vòng quay c a v n là 6 vòng, nhà s n xu t ấ ả c n m t s ti n bình quân là 2 tri u đ ng ((12 tri u)/6 = 2 tri u đ ng). ồ ầ ủ ố ệ ộ ố ề ệ ệ ồ
ế ả
ư ả ầ ộ ố ề ố ồ ể ể ố
ả Nh ng n u vòng quay đó gi m xu ng còn 4 vòng trong năm, nhà s n xu t ph i c n m t s ti n là ba tri u đ ng đ làm v n luân chuy n ( (12 ệ tri u)/4 = 3 tri u đ ng). ấ ệ ệ ồ
và v n d ng quy lu t l u thông ti n t c a Karl ề ệ ậ ụ ậ ư ề ệ ủ
2. M c cung ti n t ứ Marx:
ậ ư ầ ủ
ề ự ế ề ệ ố ớ trong l u thông ph i cân đ i v i kh i l ả
ư ộ ố ượ ề
ợ ớ
ờ ầ ư ặ
ề là c ch đi u ti ả ế ề ế
ả s d ng ti n vàng, ho c ti n gi y kh hoán thì c ch đi u ti ấ ế ử ụ ơ ị ng ti n t ư
ố Kt = Kc. Nghĩa là kh i Theo yêu c u c a quy lu t l u thông ti n t ng ti n c n ng ti n th c t ầ l ố ượ ề ượ ng ti n th c t trong l u thi ư t cho l u thông trong m t th i gian (kh i l ự ế ư ế ề thông ph i phù h p v i nhu c u l u thông hàng hóa). Trong đi u ki n n n ệ ề t kinh t ế ơ ế ề ề ị t t v i n n kinh t kh i l đ ng: khi giá tr ế ự ộ ố ượ ề ệ ớ ề đ ng đi ti n vàng trong l u thông l n h n giá tr hàng hóa thì ti n vàng t ự ộ ề ơ ớ ề vào c t tr và khi giá tr ti n vàng trong l u thông nh h n giá tr hàng hóa ị ỏ ơ ị ề ấ ữ ư
Ti n t
ề ệ
ư và l u
thông ti n tề ệ
GVHD: Võ Văn Hi nể
i t ả
thì ti n vàn c t tr l ề ng ti n th c t l ượ ề
đ ng “ch y” vào l u thông đ cân b ng gi a kh i ố ấ ữ ạ ự ộ ữ t (Kt = Kc). ư ự ế
ư trong l u thông v i kh i l ố ượ ằ ể ng ti n c n thi ế ề ầ ớ
1. N n kinh t
II.Áp d ng quy lu t l u thông ti n t c a Karl Marx vào n n kinh t ậ ư ề ệ ủ ụ ề : ế
t Nam th i kỳ bao c p: ề Vi ế ệ ờ ấ
ạ ậ ệ ụ ề
ạ ề ế ự ự ủ
ế ề ộ
ng ti n cung ng cho l u thông trong các năm k ho ch đ u đ
ướ ị
ứ c v i s l ớ ố ượ ạ ụ ụ ệ ị
ờ
t trong giai đo n này giá c hàng hóa, d ch v luôn đ ả vòng quay (V) c a ti n t ủ ề ệ ầ ả ả ượ ế ộ
ấ ể ư ề ỉ
ượ ế ộ ụ ả ượ ấ
ứ ộ
c a Karl Marx, trong th i kỳ V n d ng quy lu t l u thông ti n t ờ ậ ư ề ệ ủ ộ c Xã h i k ho ch hóa t p trung, các Nhà n th c hi n n n kinh t ướ ậ ế ế ư ng ti n cung ng cho l u Ch nghĩa đã th c hi n k ho ch kh i l ứ ố ườ ệ - xã h i. nghĩa là kh i thông d a trên các ch tiêu v phát tri n kinh t ố ự ể ỉ l ượ c ề ế ư ạ ề ượ ặ xác đ nh tr c n đ nh. Đ c ng hàng hóa, d ch v đã đ ị ượ ấ ị ớ bi c c đ nh v i ượ ố ị g n nh không có kho n th i gian dài, y u t ư ế ố ụ ng hàng hóa, d ch v bi n đ ng gì, và nh v y ch tiêu gia tăng s n l ỉ ư ậ ị ng hàng hóa, là ch tiêu duy nh t đ cung ng ti n cho l u thông. Vì l ứ ế d ch v s n xu t ra đ c tiêu dùng hoàn toàn d a trên ch đ tem phi u, ự ị ho c đ nh m c tiêu dùng cho m i thành viên c a xã h i tùy theo m c thu ủ ứ nh p cũng đã đ ỗ c k ho ch hóa. ạ ặ ị ậ ượ ế
Chúng ta đã v n d ng quy lu t này h t s c máy móc. C theo k ế ứ ứ
ậ ứ ấ
ừ ầ ượ ướ ộ ề ị
ậ ụ đ u năm ta bi ế c quy đ nh c th vì nhà n ụ ể c t c đ l u chuy n ti n t t đ ề ệ ể
ế t ngay m c hàng hóa s n xu t trong năm. Giá ả c đ c quy n buôn bán hàng hóa. ế ượ c trung bình. Th là ta bi ế ề t trong năm và phát hành t ng đó ti n. ượ ố ộ ư ng ti n c n thi ề ầ ho ch t ạ c thì đ ả Và tính đ l ượ ư ế
ế ượ
c các y u t ả ậ
ạ
ư ủ ế ạ
chúng ta đã không tính h t đ ư ế ủ ạ ả năm vào
ẫ nh ng ữ ế ệ ự ạ
ư ậ ể ệ ề ạ ả
Nh ng th c t nh ế ố ả ự ế ư h i l ng ti n theo cách ch quan nh th . Và h u qu là đ t ng t ấ ề ớ ượ ưở n ể c r i vào tình tr ng l m phát nghiêm tr ng. L m phát và không ki m ạ ướ ơ ọ soát đ c tình hình l m phát d n đ n kh ng ho ng trong l u thông ti n ề ượ 1980-1988. t ệ Quá trình trình th c hi n k ho ch hóa nh v y, qua m t th i gian ờ ộ dài đã không mang l , vì các lý i hi u qu cao trong phát tri n n n kinh t ế do sau đây:
ố ủ ế ả ặ
ị ạ ấ
ữ ạ ấ ấ
ệ ả ướ ấ ơ
ầ i dân b h n ch c hai m t cung và c u. Ý mu n tiêu dùng c a ng ườ ả Do đó nó không kích thích đ c s n xu t, nó không g i ý cho các nhà s n ợ ượ ả xu t ra nh ng lo i hàng hóa gì và s n xu t ra bao nhiêu. Vi c s n xu t ra ấ ả ẩ c có th m hàng hóa gì, s n xu t ra bao nhiêu là do các c quan Nhà n quy n quy t đ nh. ả ế ị ề
ư và l u
thông ti n tề ệ
Ti n t ề ệ GVHD: Võ Văn Hi nể
ả ấ ệ ế ạ
ệ ủ ố ủ ườ ọ
ế ạ
ế ạ ụ ế ả ấ
ế ả ế ấ ậ
Các nhà s n xu t th c hi n công vi c c a mình theo k ho ch đã ự ỉ đ nh, do đó cũng không quan tâm đ n ý mu n c a ng i tiêu dùng, h ch ế ị quan tâm đ n k ho ch c a Nhà n ỉ c giao cho mà thôi. Hoàn thành ch ướ ủ ả tiêu k ho ch là m c tiêu cao nh t c a nhà s n xu t. Vì v y, các nhà s n ậ ấ ủ xu t không quan tâm đ n c i ti n k thu t, nâng cao ch t l ng hàng hóa ấ ượ ỹ vì không c n ph i c nh tranh. ả ạ ầ
2.N n kinh t t Nam hi n nay: ề Vi ế ệ ệ
ứ ủ
ậ ằ ế ừ ng ti n c n thi ề ầ
ể ư ự ề
ể ứ ữ ượ ề ả ự
ề
ứ ệ ủ
ộ
ự ơ ở ư
ơ ở ề ự ữ ề ố
ế ệ
: ề ề ệ ậ ự ư ệ ả
ả c đ u c a vi c th c hi n qu n lý l u thông ti n t ả ướ ầ ủ ể ể ị ị ủ ồ ệ ạ ề ấ
ế
ế ế ụ ổ ưở ế ớ
ế ộ
ầ i cho s tăng tr ự ưở ưở ả
Sau 1988, chúng ta th a nh n r ng công th c c a Mác là công th c ứ t trong l u thông nh ng th c t đúng đ tính l không ự ế ư ể c. S đi u ch nh l th phát hành ti n theo cách tính nh v y đ ề ng ti n ượ ỉ ư ậ ượ ng. Khi ch s giá tiêu cung ng ph i d a vào nh ng bi u hi n c a th tr ị ườ ệ ủ ỉ ố ậ th a ti n cung ng. Vì v y dùng tăng nghĩa là ti n đang m t giá, ch ng t ấ ứ ỏ ừ ề ứ ư ng cung ti n t i. Ngày nay,qu n lý l u ph i c t gi m l c l .Và ng ả ề ệ ượ ả ượ ạ ả ắ thông ti n t là m t ch c năng riêng bi ng và t c a ngân hàng Trung ề ệ ươ ộ chúng ta qu n lý theo các n i dung: ả + Xây d ng c s phát hành ti n vào l u thông: + C s phát hành ti n: D tr tài s n qu c gia ả + Phát hành ph i tuân th qui lu t và các quan h khác trong n n kinh t ủ - K t qu b ế + S n đ nh giá tr c a đ ng ti n: L m phát th p và có th ki m soát ự ổ c (trung bình 5,6-7%/năm) đ ượ + n đ nh c a n n kinh t ủ ề Ồ ị ng c a n n kinh t + Tăng tr ủ ề - H n ch và yêu c u ti p t c đ i m i: ầ ạ ể + Tăng giá đ t bi n năm 2007 và nh ng tháng đ u năm 2008 là m t bi u ộ ữ hi n c a l m phát gây nh h ng và phát tri n c a n n trong năm nay và có th c nh ng năm ti p theo. ng không có l ợ ể ả ữ ệ ủ ạ ể ủ ề ế
ề ấ ệ ề ủ ứ
III. Đ xu t vi c cung ng ti n c a Ngân Hàng Nhà N c đ đ m ướ ể ả b o n n kinh t n đ nh và phát tri n: ế ổ ị ả ề ể
ế ướ ề
ầ ậ
ể ề th tr ế ị ườ c a Karl Marx đ ệ ạ ậ ệ ậ
c Xã h i Ch nghĩa đ u chuy n n n kinh ủ ộ ng có đi u ề ơ ế ủ ề ể ề ệ ủ đ u có s thay đ i quan ậ ư ề ế ề ự ề ệ ổ
Hi n nay, h u h t các n k ho ch hóa t p trung, sang c ch c a n n kinh t t ế ế t. Vì v y vi c v n d ng quy lu t l u thông ti n t ti ụ ế th c hi n vai trò cung ng ti n cho n n kinh t ứ ự tr ng,ọ
ướ ế ổ
ừ ệ
ệ ố
ủ ệ ố ừ ề ấ c đ c quy n và ngân hàng kinh doanh. ng do Nhà n c h t là s thay đ i mô hình ho t đ ng c a h th ng ngân hàng, Tr ạ ộ ự ệ t ngân hàng m t c p v a làm nhi m v phát hành ti n, v a làm nhi m ụ ộ ấ ừ v kinh doanh ti n t , sang h th ng ngân hàng hai c p, ngân hàng trung ề ệ ụ ướ ộ ươ ề
Ti n t
ề ệ
ư và l u
thông ti n tề ệ
GVHD: Võ Văn Hi nể
ướ ị
ng m i th c hi n các chính sách ti n t ươ
t kh i cung, c u ti n t
ệ ng ch u trách nhi m đi u khi n h ề ể ệ ươ , trong đó có ề ệ ệ ự ể cho phù h p v i yêu c u phát tri n ầ ề ệ
c trung ạ ầ ớ ợ ề
Ngân hàng nhà n th ng ngân hàng th ố vi c đi u ti ố ế ệ . n n kinh t ế ề
ử ụ ả
l d tr ấ ỷ ệ ự ữ ế
k ho ch tr c ti p nh pháp đ nh… đ đi u ti ộ ề ệ ộ ự ế ể ề ố ấ ạ
ng s d ng các công c qu n lý vĩ mô nh lãi Ngân hàng trung ư ụ ươ m t cách t kh i cung ti n t su t, t ố ị gián ti p, mà không n đ nh m t kh i cung ti n t ư ế ề ệ ế ị c đây. tr ướ
ươ ị ồ ị
ỷ ệ ổ ạ ệ ề ạ ố
ể ổ ế ố
Ngân hàng trung ề ổ ng ch u trách nhi m n đ nh giá tr đ ng ti n, n ị đ nh t giá h i đoái và ki m soát l m phát t o đi u ki n đ n đ nh và ị ị ể , cũng nh th c hi n các chính sách kinh t phát tri n kinh t ạ đ i ngo i ệ ế ể m c a. trong đi u ki n th c hi n n n kinh t ế ở ử ự ề ư ự ề ệ ệ
c đ u Ngân hàng Nhà n ướ ầ ữ t Nam đã có nh ng
ệ ng ti n cung ng. c Vi ướ thay đ i quan tr ng trong vi c k ho ch hóa kh i l ố ượ t Nam b ọ Vi Ở ệ ổ ệ ế ạ ứ ề
c Vi ự ậ ụ ủ ướ ệ ề t Nam m c cung ti n ứ
đ Theo s v n d ng c a Ngân hàng Nhà n t ệ ượ ự c d a trên c s sau đây: ơ ở
- T l l m phát hàng năm. ỷ ệ ạ
- Thâm h t cán cân thanh toán qu c t
ng c a n n kinh t - T c đ tăng tr ố ộ ưở ủ ề . ế
- Nhu c u thay th ti n không đ tiêu chu n l u thông.
. ố ế ụ
- Ngân hàng Nhà n
ẩ ư ế ề ủ ầ
c Vi ướ ệ ư ứ
t Nam cung ng ti n cho l u thông theo ề ạ ng m i; c; kênh ngân hàng th ươ
- Phát hành ti n qua ngân sách Nhà n
ng m ; kênh th tr các kênh: kênh Ngân sách Nhà n kênh th tr ị ườ ị ườ ở ướ ng h i đoái. ố
c là vi c Ngân hàng Nhà n ướ ệ ướ c
- Phát hành ti n qua kênh ngân hàng th
Vi ệ t Nam t m ng t m th i cho Chính ph chi tiêu. ờ ủ ạ ề ạ ứ
ươ
ệ ướ
ề c Vi ụ ạ ng m i và các t t Nam cho vay các ngân hàng th ươ ạ ả
ứ ệ
ươ ằ ề c đ a thêm vào l u thông đã đ ng ti n đ Nhà n ch c tín d ng ho c khi các ngân hàng th ặ ứ thanh toán, vi c cung ng ti n t l ượ ng m i là vi c Ngân hàng ệ ổ ạ ng m i thi u kh năng ế ố này n m trong ph m vi kh i ạ c k ho ch hóa. ạ ệ ề ượ ư ượ ế ư
ng m là vi c ngân hàng Nhà n ở
- Phát hành ti n qua kênh th tr ị ườ ề ặ
Vi ệ t nam tham gia mua ho c bán các gi y t ấ ờ ệ c ướ ớ có giá ng n h n v i ắ ạ
ư và l u
thông ti n tề ệ
Ti n t ề ệ GVHD: Võ Văn Hi nể
đ đi u hành ề ệ ể ề
- Phát hành ti n qua kênh th tr ề
ươ ạ theo k ho ch đã đ ng ti n t c d ki n. các ngân hàng th chính sách ti n t ề ệ ng m i trên th tr ạ ị ườ ượ ự ế ế
ố
ị ườ t Nam tham gia mua ho c bán ngo i t
n ệ ướ đoái đ bình n t th tr ạ ệ ở ị ườ . c Vi ể ng h i đoái là vi c Ngân hàng Nhà ệ ố ng h i ặ giá h i đoái nh m n đ nh ti n t ề ệ ằ ổ ổ ỷ ố ị