QUY TRÌNH CHO VAY Đ I V I PHÁP NHÂN – DOANH NGHI P T NHÂN

Ệ Ư

Ố Ớ

PH M VI ÁP D NG - Ụ Ạ

t các b ướ ướ

ả ị ủ ạ

ế ụ ả t Nam - Chi nhánh Tây H đ ồ ượ c nghi p v cho vay, ụ i chi nhánh ệ c phép th c hi n ự ệ

ng d n chi ti Quy trình này h ệ ẫ qu n tr r i ro tín d ng, qu n lý tín d ng t ụ NHNo&PTNT Vi nghi p v cho vay đ i v i các khách hàng : ệ ụ ố ớ

ậ ệ , liên hi p xã ho t đ ng theo lu t h p tác xã ợ ạ ộ ệ ệ ậ ợ ạ ộ

1. Doanh nghi p ho t đ ng theo lu t Doanh nghi p 2. H p tác xã 3. Các lo i pháp nhân khác (Xem thêm t ) i ạ ph l c 02/QTCVPN ụ ụ

QUY TRÌNH CHO VAY. -

ố ủ khi ti p nh n nhu c u vay v n c a ế

ầ ụ  Quy trình cho vay b t đ u t ế

ậ ồ sau :

ắ ầ ừ khách hàng đ n khi t ấ ế . c khi cho vay t toán thanh lý h p đ ng tín d ng. ợ  Quy trình cho vay ti n hành theo trình t ự ướ ị

ẩ ể ể ồ ợ

a. • Th m đ nh tr • Ki m tra, giám sát trong khi cho vay. • Ki m tra, giám sát, thu h i n sau khi cho vay. T I CHI NHÁNH NHNo & PTNT TÂY H Ồ Ạ

b. C KHI CHO VAY TH M Đ NH TR Ị Ẩ ƯỚ

A. Ti p nh n, thu th p ng d n ậ thông tin và h ế ậ ướ ẫ khách hàng

1.1 ầ ắ ầ ế ơ ả

ư

ề ạ ộ

CBTD c n n m nh ng thông tin c b n khi ti p xúc ban đ u v i ớ ữ khách hàng nh sau : ỉ ng kinh doanh, ph ươ ứ

ề ấ

ự ả ẩ

ầ ố

ố ả ợ ồ ố ồ ề

ứ ả ồ ợ ề ả

 Nh ng yêu c u khác c a khách hàng đ i v i Ngân hàng.  Tên, đ a ch , ngành ngh kinh doanh, quy mô ho t đ ng . ị  Đ nh h ng th c kinh doanh. ướ ị  Năng l c s n xu t kinh doanh, ti m l c tài chính. ự ả  Nhu c u c a khách hàng đ i v i các s n ph m c a Ngân hàng. ầ ủ ủ ố ớ  Nhu c u vay v n, m c đích s d ng v n vay, s tiên c n vay, ử ụ ầ đ ng ti n c n vay, th i gian c n vay, ngu n tr n , đ ng ti n tr ả ề ầ ầ n , ph ươ ữ ụ ờ ng th c đ m b o ti n vay. ủ ố ớ ầ

1.2 ng d n khách hàng cung ướ ẫ

ậ ế ậ

ố ớ

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 1

CBTD ti p nh n nhu c u vay v n và h ế c p và thi t l p các h s vay v n nh : ư ấ i ph l c 02/QTCVPN ồ ơ ổ ố ố ), Đ i v i khách ụ ụ hàng đã quan h tín d ng yêu c u b sung h s pháp lý khi có ầ  H s pháp lý ( chi ti ệ ầ ồ ơ t t ế ạ ụ ồ ơ

ụ chi ti tế M c I ph l c 03/QTCVPN) ụ ụ ể ụ ụ t đi m 1.1 M c II ph l c ụ ế

ậ ớ ộ ậ ố ị

thay đ i.ổ  H s kinh t ế chi ti ( ồ ơ  H s ồ ơ kho n vay ( ả 03/QTCVPN) ệ ầ CBTD thu th p và đăng ký thông tin khách hàng quan h l n đ u, ph i h p v i b ph n CIF c p mã s giao d ch cho Khách ầ hàng (n u khách hàng ch a có mã s giao d ch v i NHNo). ố ợ ế ấ ố ư ớ ị

1.3

ơ ả ủ , khai thác thông tin t ủ ừ

ừ ủ ể

Đánh giá các thông tin c b n c a khách hàng, sàng l c các thông ọ Trung tâm thông tin tín tin c a khách hàng d ng (CIC), trung tâm phòng ng a r i ro đ làm c s phân tích ụ ơ ở th m đ nh cho vay. ẩ ị

B. ế ồ ơ ủ ể

Ti p nh n hành th m đ nh và l p báo cáo th m đ nh cho vay. ậ và ki m tra h s vay c a khách hàng, ti n ế ẩ ậ ẩ ị ị

2.1 ể

 Tr ườ ế ợ ậ ồ ơ

CBTD ti p nh n và ki m tra h s vay c a Khách hàng ư ủ ị : ồ ơ ng h p h s vay ch a đ , ch a rõ, ch a đúng yêu c u c a ầ ủ ư ồ ệ ủ ư ổ ề

ngân hàng cho vay thì đ ngh khách hàng b sung hoàn thi n h s . ơ

ị ợ ườ ng h p h s vay không đáp ng theo qui đ nh c a NHNo thì ứ

i có th m quy n ký. ch i cho vay trình ng ẩ ủ ề

 Tr l p thông báo t ậ  Tr ợ ứ ườ ườ ủ ủ

ng h p h s vay đáp ng đ y đ theo qui đ nh c a NHNo ầ ng trình giao ự ị ươ

thì CBTD th c hi n đăng ký các thông tin vào ch d ch đi n toán, ch m đi m x p h ng khách hàng, ể ị ế ạ

ồ ơ ừ ố ồ ơ ệ ấ  Căn c h s vay v n c a Khách hà ng, CBTD báo cáo tr ố

ậ ớ

ngưở ể (n u có), ạ ệ ế ộ ứ ả ố

ủ phòng. Tr ố ợ cân đ i ngu n v n cho vay; kh năng cung ng ngo i t ố ki m tra gi ể

ụ  Sau khi có ý ki n c a tr ng ệ ứ ồ ơ ng phòng ph i h p v i các b ph n có liên quan đ ưở ồ i h n tín d ng . ớ ạ ưở ủ ế phòng, CBTD ti n hành th m đ nh ế ẩ ị

2.2 : ị ị ẩ ậ

ế

ẩ ứ ồ ơ ậ ự

ấ ụ ụ ộ ẩ ớ ị

3.1 năng l c qu n tr đi u hành và kh năng tài ư ả ị ề ự ẩ ả ả

h c a Khách hàng (Th c hi n theo cho vay. CBTD th m đ nh và l p báo cáo th m đ nh cho vay Căn c h s vay v n do khách hàng cung c p, k t qu đi u tra ố ả ề th c hi n theo ph l c 04/QTCVPN) thu th p các thông tin ( ệ CBTD ti n hành th m đ nh cho vay v i các n i dung nh sau : Th m đ nh kh năng chính c a Khách hàng : ề ế ị ủ ự ự ệ ủ

m c II ph l c 05/QTCVPN) ụ

 Đánh giá kh năng tài chính c a khách hàng (Th c hi n theo ủ ự ệ

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 2

m c III ph l c 05/QTCVPN)  Năng l c qu n lý đi u hàn ả ụ ụ ả ụ ụ ụ

ả trên, CBTD đánh giá đ ượ ề ả

ị ề c v kh năng qu n tr đi u ng án, d án vay ự ươ

3.2 T k t qu ả ừ ế hành, kh năng tài chính, v n t có tham gia ph ả ố ự v n, kh năng thanh toán n c a khách hàng . ợ ủ ả ố Đánh giá ch m đi m, x p h ng khách hàng ạ ế ể ấ

 D a vào các thông tin đã thu th p đ

c, ấ ể ạ

ể ả ế ấ ế ạ ủ ế ố

ế ệ ế ạ ị

ế ậ ượ CBTD ch m đi m và x p ự h ng khách hàng theo các tiêu chí ch m đi m, x p h ng khách ạ hàng c a NHNo VN, đ i chi u v i k t qu x p h ng khách hàng ớ ế tr c đó (n u khách hàng đã có quan h và x p h ng theo đ nh ướ kỳ).

 Xác đ nh Khách hàng có đ tiêu chu n đ thi

ị ẩ ể ế ậ ệ

ủ ệ ế ụ

c h t l p quan h tín ? Khách hàng có ng chính sách u đãi c a NHNo nh m c cho vay, lãi ặ ưở ư ứ ụ ủ

ư ề ả ả

3.3 ự ự ự ậ ị

ự ủ ệ ị

d ng ho c ti p t c quan h tín d ng hay không ụ đ ượ su t cho vay, đ m b o ti n vay ... hay không ? ấ Th m đ nh năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s và ẩ ự ch u trách nhi m dân s c a khách hàng vay theo quy đ nh pháp ị lu tậ ẩ ị

cách và đ a v  Th m đ nh h s pháp lý.  Xác đ nh ch th quan h vay v n ệ ị ố , th m đ nh t ẩ ị ư ị ị

ồ ơ ủ ể pháp lý c a khách hàng vay .

ủ ạ ủ ệ ề ườ ạ

ự ự

khách hàng vay ho c ng ặ

ườ ạ

ể ề ự ệ cách c a ng ệ

ả ạ ệ ư ứ ủ ườ ạ ộ

i đ i di n pháp ệ i đ i di n pháp nhân v các cách đ o đ c, trình đ và kinh nghi m qu n lý, các ệ ạ ả quá trình kinh doanh. ư ớ ố

3.4 ự ẩ ệ ị ụ

ủ ụ

 Quy n h n c a ng i đ i di n pháp nhân.  Đánh giá năng l c pháp lu t dân s và năng l c hành vi dân s c a ự ủ ậ i đ i di n. ườ ạ  Đánh giá uy tín, năng l c và t ư ự nhân: c n tìm hi u rõ v ng i ng ầ ườ ề khía c nh: t ạ ch c v đã tr i qua, tác phong lãnh đ o và uy tín trong quan h ụ ứ v i các ngân hàng cũng nh v i đ i tác trong ớ (Th c hi n theo m c I ph l c 05/QTCVPN) ụ ụ Th m đ nh m c đích vay v n : ố ợ ụ ớ ố ấ ề ả ậ ợ

ườ ế ấ

ụ ố

ạ ạ ấ ủ

c đăng ký kinh doanh và đ ậ ấ ượ

ướ ế

ả ấ ẫ ế ướ ặ

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 3

i ph l c 02A/QTCVPN)  Xem xét tính h p pháp c a m c đích vay v n : m c đích vay v n ố ph i phù h p v i ngành ngh đã ghi trên gi y ch ng nh n đăng ký ứ ng h p m c kinh doanh và gi y phép kinh doanh (n u có). Tr ụ ợ đích vay v n không vi ph m các danh m c hàng hoá c m l u ư ấ ư ng m i c m theo qui đ nh c a pháp lu t nh ng thông, d ch v th ị ụ ươ ị ngành ngh ch a đ c c m phép ượ ư ề ng d n khách hàng đăng ký kinh doanh kinh doanh (n u có) thì h c khi và ho c xin phép kinh doanh (n u ph i c p gi p phép) tr ấ vay v n . ố Danh m c lĩnh v c c m kinh doanh, lĩnh v c kinh doanh có đi u ề ụ ki nệ (xem t ự ấ ụ ụ ạ

 Đ i v i các kho n vay v n b ng ngo i t ố ố ạ ệ

ả : m c đích vay v n ph i và ớ ả ệ ằ ị ụ ạ ố

ả ợ ng d n c a NHNo VN.

3.5 , ph ả ầ ư ươ ng ả ủ ự ẫ ủ ị

ị ấ

a Khách hàng tr

 Phân tích, đánh giá tình hình ho t đ ng c

ủ ố ớ đ m b o phù h p v i quy đ nh qu n lý ngo i h i hi n hành ả ả h ướ Th m đ nh tính kh thi và có hi u qu c a d án đ u t ệ ẩ án s n xu t, kinh doanh, d ch v . ụ ả ạ ộ

ể ướ ế

ủ c khi ằ tìm hi u và làm rõ các khía c nh liên quan đ n quá ấ

ớ ự

ng lai?. ươ ng tiêu th nào?. ụ

ố ể ủ ả

ạ ệ

ố ơ ấ ổ ứ lĩnh v c kinh doanh; ự ả ch c và qu n

ự ụ ụ

ố đ i th c nh tranh; c c u t ệ (th c hi n theo ph l c 06/QTCVPN) ồ ơ ố

ng án, d án vay : ự ủ ể

ụ ồ

ươ

i u, ạ ố ư ạ ậ

vay v n nh m ạ ố trình s n xu t, kinh doanh c a khách hàng nh : ư ả i và t - Lĩnh v c kinh doanh có phù h p v i hi n t ợ ệ ạ - Ch ng lo i s n ph m,d ch v dùng cho đ i t ị ụ ố ượ ẩ ạ ả - Kh năng phát tri n th tr ng và đ i th c nh tranh?. ủ ạ ị ườ c n xem xét các khía c nh : Vi c đánh giá ầ s n ph m; th t ng; ủ ạ ẩ ị ườ ả t b , công ngh . lý; thi ệ ế ị  Th m đ nh h s vay v n : ki m tra h s vay v n do khách hàng ể ồ ơ ị ẩ cung c p theo danh m c quy đ nh. ị ấ ng án, d án vay v n :  Th m đ nh v ph ự ố ị ề ươ • Các c s ch y u đ th m đ nh ph ể ẩ ươ ơ ở ủ ế i n i s n xu t kinh doanh c a khách hàng. - Ki m tra th c t t ấ ự ế ạ ơ ả ng tiêu th . - Ngu n cung c p đ u vào, th tr ị ườ ầ ấ - Qua các thông s c a ph ng án, d án cùng lo i t ự ố ủ - Các đ nh m c kinh t ả ị ộ

ủ ủ

ph k thu t thông qua thông tin đ i chúng, ế ỹ ứ các h i th o chuyên đ ... ề - Các quy ho ch phát tri n ị ể và chính sách c a Chính ph , c a Đ a ạ ế ự ươ

ố ố ầ

ủ ng án vay v n. ng án, d án vay v n nh m: ự đ u vào và đ u ra; ng án, d án vay v n ự ả ủ

ươ ế ố ầ ươ ố ự ầ

xem xét ằ xác đ nh tính ị ố ; xác đ nhị có tham gia và nhu c u vay ầ ng th c cho ứ ươ ả ợ ị

c th m đ nh đ Chi ti ng liên quan đ n d án, ph ươ • M c tiêu th m đ nh ph ị ụ đ i t ng cho vay; các y u t ố ượ kh thi và hi u qu c a ph ệ ả nhu c u v n trong đó m c v n t ứ v n ; ngu n tr n , th i h n tr n ; xác đ nh ph ả ợ ờ ạ ố vay; xác đ nh đ ng ti n cho vay ồ ế ộ ệ

ề ướ : ượ ẩ ầ ư th c hi n theo p ị ệ

ự ng án vay v n l u đ ng ố ư ộ c th c hi n : ự h l c 07A/QTCVPN ụ ụ ệ theo ph l cụ ụ : th c hi n ự ố ồ ị t n i dung và các b • Đ i v i d án đ u t ố ớ ự • Đ i v i ph ố ớ ươ

3.6 ị

Th m đ nh  Cho vay có b o đ m b ng tài s n : Căn c danh m c các tài ứ ụ ả

07B/QTCVPN v b o đ m ti n vay . ề ả ẩ ả ả ề ằ s n b o đ m c a khách hàng, CBTD ti n hành : ả ả ả ủ

ế tài s n b o đ m; Xác đ nh rõ quy n s ả

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 4

ả • Ki m tra h s gi y t ả ả ả ồ ơ ấ ờ ể h u tài s n b o đ m, tính h p l ợ ệ ợ ữ ề ở ị ả , h p pháp c a tài s n b o ủ ả ả ả

• Ki m tra tình tr ng th c t

đ m; ả ể ạ ả ả ả , tài s n ph i ả

ự ế ủ có đ y đ đi u ki n nh n làm tài s n b o đ m. ậ c a tài s n b o đ m ả ả ầ ủ ề ệ ả ả

ấ ế ủ ứ ả ố

ầ ự

ự ụ ủ ự ệ ự ứ ả

• Đ i v i th ch p, c m c tài s n c a bên th ba, b o lãnh thì ố ớ ả ph i đánh giá năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân ậ ả s c a bên th ba và kh năng th c hi n nghĩa v c a bên b o ả ự ủ lãnh.

ị ả ả ệ

ả ả ả ả

ị ể

ị ả

i th i đi m ký k t h ả ứ ồ ể ệ ả ằ

ụ ặ

ự ệ

ằ ả

• Xác đ nh vi c qu n lý tài s n b o đ m . ả ả • Kh năng thu h i n n u ph i x lý tài s n b o đ m ả ử ồ ợ ế • Xác đ nh giá tr tài s n b o đ m đ xem xét m c cho vay. Giá ả ả ị ả ế ợp đ ng b o đ m; tr tài s n xác đ nh t ả ể ờ ị ạ vi c xác đ nh giá tr tài s n b o đ m ph i th hi n b ng văn ả ả ả ị ị ệ b n ho c ghi trên h p đ ng tín d ng. ồ ợ ả ụ ụ 08/QTCVPN Th c hi n theo ph l c  Cho vay không có b o đ m b ng tài s n : ả ủ ị

ị ủ ủ ướ

• Theo quy đ nh c a Chính ph : Th c hi n theo quy đ nh c a ủ ủ Chính Ph , c a NHNN VN và h ọ

• Theo s l a ch n c a NHNo: Th c hi n theo quy đ nh c a ủ

ả ự ng d n c a NHNo VN . ự ệ ẫ ủ ệ ủ ị

ự ự NHNo VN.

3.7 i ích ệ ớ ợ

Đánh giá tình hình khách hàng quan h v i ngân hàng và l ngân hàng đ ng : c h ượ ưở

 Nh n xét tình hình khách hàng vay s d ng các lo i d ch v ngân ậ ạ ị ụ

ử ụ hàng : quy mô s d ng, m c đ tín nhi m. ệ

ử ụ  L i ích ngân hàng đ ứ ộ ng t vi c cho vay khách hàng ừ ệ

3.8 c h ượ ưở ị

i d ả ụ ể ự ữ

h m đ nh cho vay : căn c k t qu đánh giá, th m ẩ ứ ế ẩ ng án c th mà CBTD ươ ế ớ ự ng án và khách hàng đ đ a vào báo cáo th m đ nh cho ợ ể ư ẩ

ợ L p báo cáo t ậ đ nh nêu trên, tùy theo t ng d án, ph ự ị ch n l a nh ng n i dung thích h p có liên quan tr c ti p t ọ ự ộ án, ph ươ ị vay đ y đ các n i dung. ầ ủ • Đ i v i d án đ u t : ố ớ ự • Đ i v i ph ố ớ ầ ư th c hi n theo p ự ng án vay v n l u đ ng : ố ư ộ h l c 09A/QTCVPN ụ ụ ệ theo ph l cụ ụ th c hi n ự ươ

09B/QTCVPN

2.2.9

: ủ

ố ớ ồ ơ ế ụ ố

ả ố ầ ẩ ồ ơ ổ ổ ị ế ề

2.2.10 CBTD đ

ệ ủ ng di n r i ượ ươ ề ế ẩ

ị ro đ i v i kho n vay theo các n i dung sau : CBTD xem xét đánh giá r i ro đ i v i kho n vay ủ CBTD rà soát theo danh m c h s vay v n theo qui đ nh c a ị NHNo VN; n u h s vay v n thi u thì yêu c u b sung, n u đ y ầ ế ế đ thì ký nh n vào s theo dõi và ti n hành th m đ nh v ph ươ ng ậ ủ di n r i ro đ i v i kho n vay. ố ớ ệ ủ c phân công ti n hành th m đ nh v ph ả ộ

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 5

 R i ro v pháp lý h s vay v n : xem xét tính ồ ơ ề ố đ y đ , h p l ầ ủ ợ ệ , ố ớ ủ

ố ủ

: xem xét t ồ ơ ệ ớ

h p pháp c a các h s vay v n. ợ  R i ro khi quan h v i khách hàng ủ ế ả ạ

ả ế ướ ủ ặ

i h n tín d ng  Gi cách c a khách ủ ư ạ hàng vay v n, k t qu x p h ng khách hàng, k t qu phân lo i ế ố c khi vay c a NHNo và/ho c TCTD khác n c a khách hàng tr ợ ủ (đ i v i khách hàng có n TCTD). ố ớ ợ ố ớ ớ ạ

ụ đ i v i khách hàng, nhóm khách hàng có liên ủ ng d n c a ẫ ướ ủ ậ ị

quan, ngành hàng theo quy đ nh c a Pháp lu t và h NHNo VN.

 Xem xét tính đ y đ , chính xác và logic c a các n i dung trong ủ ủ ộ

báo cáo th m đ nh cho vay. ầ ị

 R i ro v d án, ph ươ

ng án vay v n : xem xét các lo i r i ro đ i ố ạ ủ ế ủ ro x yả ng án vay v n và đi u ki n đ h n ch r i ố ề ể ạ ệ ố ươ

ẩ ủ ề ự v i d án, ph ớ ự ra

 Các r i ro ủ ế ủ liên quan đ n kho n vay và đi u ki n đ h n ch r i ể ạ ế ề ệ ả

ả ệ ề ề ủ

ả ả ằ ả ệ ề ả ả ả

ị ả ả ả ậ ớ ứ

ạ ả

ro : • R i ro v b o đ m ti n vay : Xem xét đi u ki n cho vay không có b o đ m b ng tài s n, đi u ki n tài s n nh n b o đ m, ả ề ả b oả vi c đ nh giá tài s n b o đ m, m c cho vay so v i tài s n ệ đ m.ả ủ ủ ủ ả ố ớ ạ ệ ế ả

• R i ro v lãi su t ấ ề • R i ro v thanh kho n (Đ i v i kho n vay trung dài h n) ề ố ớ • R i ro v h i đoái (đ i v i kho n vay liên quan đ n ngo i t ) ề ố • Các r i ro khác ủ ẩ ị

ề ủ ự ệ

ả ầ (th c hi n theo ệ ề ủ ự ẩ ả ị

2.3 CBTD th m đ nh v r i ro kho n vay : tùy theo kho n vay và khách ả hàng vay, CBTD th c hi n các n i dung theo yêu c u c a báo cáo ủ ộ Ph l c 10 th m đ nh v r i ro kho n vay. ụ ụ /QTCVPN0)

2.4 CBTD trình h s vay v n đ tr

ồ ơ ể ưở ố ế ng phòng ki m tra và có ý ki n ể

v kho n vay. ả ề

2.5 Sau đó CBTD trình Giám đ c phê duy t kho n vay.

ệ ả ố

C. Xét duy t cho vay và hoàn ch nh h s vay v n : ồ ơ ố ệ ỉ

3.1 Xét duy t cho vay : ệ

cho vay và h s vay v n, Giám ị ẩ ồ ơ ố

ng h p m c vay v n thu c quy n phán quy t : ợ

ầ ợ

ế ng h p c n thi ườ ụ ề ả ư ấ ố ố ế

D a trên các báo cáo th m đ nh ự đ c NHNo cho vay xem xét : ố 3.1.1 Tr ứ ườ ế ị ể ệ ậ ư ấ ủ ị

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 6

ộ ế t ệ v n tín d ng. (quy ch làm ộ ồ v n tín d ng theo quy đ nh c a NHNo VN) ụ  N u không cho vay : CBTD l p thông báo b ng văn b n trình ậ ố Giám đ c quy t đ nh phê duy t kho n vay, tr giám đ c có th tri u t p h i đ ng t vi c c a h i đ ng t ệ ủ ộ ồ ế ả ằ

Giám đ c ký g i cho khách hàng bi ch i cho vay. ử ố ế ừ ố

 N u cho vay có đi u ki n

ề ổ t lý do t ị ề

ả ệ ệ : CBTD đ ngh khách hàng b sung h ị ầ

ồ i trình theo yêu c u và b sung báo cáo th m đ nh ẩ ổ c khi trình giám ng phòng xem xét tr ưở ướ ế

ế s , tài li u, gi ơ cho vay (n u có) trình Tr đ c phê duy t ệ ố : CBTD ti n hành cùng khách hàng hoàn ch nh h s  N u cho vay ế ồ ơ ế ỉ

3.1.2 Tr vay theo quy đ nh c a NHNo VN. ủ ị ng h p m c v n vay v ứ ố ườ ợ ượ ề ế

ượ ề

t thông qua h i đ ng t ng h p c n thi ề t quy n v n tín

 Giám đ c NHNo cho vay quy t đ nh v kho n vay v ầ

ả ộ ồ t quy n phán quy t cho vay : ế ị ế ư ấ ườ ợ

ố phán quy t, tr ế d ng c a chi nhánh : ủ ụ • N u không cho vay ho c cho vay có đi u ki n : th c hi n nh ư ự ệ ệ ề ặ

đi m 3.3.1 nêu trên .

ế ể ế

ồ ơ ượ ệ

i

• N u cho vay thì trình h s vay lên NHNo c p trên xem xét phê ấ ệ t quy n phán quy t. Vi c phê duy t ế i NHNo c p trên : th c hi n ệ ự ấ ề t quy n

ề ố ệ ự t quy n phán quy t cho vay t ụ ạ m c B X lý các kho n cho vay v ượ ử ả

duy t d án vay v n v v ề ế ượ theo qui đ nh t ị phán quy t cho vay t ế ạ

ệ ủ ự ứ ệ

ấ ) i NHNo c p  Căn c phê duy t c a NHNo c p trên, NHNo cho vay th c hi n : ấ CBTD l p thông báo b ng văn b n trình

• N u không cho vay :

ế ậ ả

giám đ c ký g i cho khách hàng bi ố ế

ử • N u cho vay có đi u ki n : CB ệ

ằ ch i cho vay. t lý do t ừ ố ị ổ ề ổ ệ

ầ ng phòng xem xét tr ưở ướ

CBTD ti n hành cùng khách hàng hoàn ch nh h ỉ ồ

3.2 ị ẩ

 Tr

ợ ế TD đ ngh khách hàng b sung ề ế ẩ h s , tài li u, gi i trình theo yêu c u và b sung báo cáo th m ả ồ ơ c khi đ nh cho vay (n u có) trình Tr ế ị trình giám đ c phê duy t ố ệ • N u cho vay: ế ủ ế ị ng h p trong quy n phán quy t cho vay ề ế s vay theo quy đ nh c a NHNo VN. ị ơ Th i gian th m đ nh quy t đ nh cho vay : ờ ườ ờ

khi nh n đ ố ớ ố ợ ệ ể ừ

ế ị ặ

 Tr

: Trong th i gian không quá 05 (năm) ngày làm vi c đ i v i cho vay ng n h n và ắ ệ ố ớ không quá 15 (m i lăm) ngày làm vi c đ i v i cho vay trung, dài ườ ệ h n k t và thông tin c đ y đ h s vay v n h p l ậ ượ ầ ủ ồ ơ ạ t c a khách hàng theo quy đ nh c a NHNo VN, NHNo cho c n thi ị ế ủ ầ vay ph i quy t đ nh và thông báo vi c cho vay ho c không cho vay ệ ả đ i v i khách hàng. ố ớ ng h p v ợ ườ ượ ế ề ờ

khi nh n đ ố ớ ố ợ ệ ể ừ

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 7

: Trong th i gian t quy n phán quy t cho vay không quá 05 (năm) ngày làm vi c đ i v i cho vay ng n h n và ố ớ ắ ệ không quá 15 (m i lăm) ngày làm vi c đ i v i cho vay trung, dài ườ ệ và thông tin c đ y đ h s vay v n h p l h n k t ậ ượ ầ ủ ồ ơ ạ t c a khách hàng theo quy đ nh c a NHNo VN, NHNo n i c n thi ơ ị ầ cho vay ph i làm đ y đ th t c trình lên NHNo c p trên. Trong ế ủ ả ủ ủ ụ ầ ấ

ố ớ

ệ ệ ố ớ ấ ả

ắ th i gian không quá 05 (năm) ngày làm vi c đ i v i cho vay ng n ờ ạ h n và 15 (m i lăm) ngày làm vi c đ i v i cho vay trung, dài h n ạ k t ngày nh n đ h s trình, NHNo c p trên ph i thông báo ể ừ ch p thu n ho c không ch p thu n cho vay đ i v i khách hàng . ấ ườ ậ ặ

ố ớ ả ậ ỉ

ủ ồ ơ ấ ố ồ ậ ể ế ả ợ ả

ồ ẫ

ẵ ả ủ ậ ồ

ủ ứ ệ ậ ớ

ế ị ế ề ặ

ộ ồ ầ ả ậ ợ

ỏ ầ ồ ệ ả ợ ự ề ế ả ả ả ả ồ

i ngân : 3.3 Hoàn ch nh các h s vay v n đ ti n hành gi ồ ơ • H p đ ng tín d ng, h p đ ng b o đ m ti n vay đ c th c hi n ệ ợ ự ượ ề ụ ớ c so n th o v i theo m u in s n do NHNo VN ban hành ho c đ ả ạ ặ ượ các đi u ề kho n th a thu n trong h p đ ng ph i tuân th theo qui ả ợ ỏ đ nh c a pháp lu t và c a NHNo VN. ậ ị • Căn c quy t đ nh phê duy t cho vay và các th a thu n v i Khách hàng, CBTD ti n hành đi n ho c so n th o đ y đ các n i dung ủ ạ theo yêu c u và các tho thu n vào các h p đ ng : h p đ ng tín ằ d ng, h p đ ng b o đ m ti n vay (n u th c hi n b o đ m b ng ợ ụ tài s n). ả

ụ ạ ồ

3.4 Ký k t h p đ ng : ể ả ả ỏ

ồ ế ợ ng phòng ki m tra l ồ ợ ế i các đi u kho n c a h p đ ng tín d ng,  Tr ả ủ ợ ề ưở h p đ ng b o đ m ti n vay theo đúng các n i dung đã th a thu n ậ ộ ợ phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t và c a NHNo VN ậ • N u n i dung ch a đ y đ , ch a b o đ m pháp lý thì yêu c u ầ ề ủ ư ầ ủ ư ả ớ ộ ủ ả

ế ủ ộ

CBTD ch nh s a b sung. ủ ả ồ ử ổ ầ ủ ợ ố

• N u n i dung đ y đ , b o đ m pháp lý thì ký nháy đ y đ vào ầ ả các trang c a h p đ ng tín d ng trình giám đ c ký duy t . ệ ụ  Giám đ c NHNo cho vay xem xét các n i dung trên các h p đ ng ồ ợ ố ộ

đ ượ • N u n i dung ch a đ y đ , ch a b o đ m pháp lý thì yêu c u ầ c trình đ phê duy t : ệ ư ầ ế ư ả ủ ả ộ

CBTD ch nh s a b sung. ỉ

• N u n i dung đ y đ , b o đ m pháp lý thì ký duy t vào các ả ủ ả ệ ử ổ ầ

ế h p đ ng ợ ộ ồ

ụ ợ ồ

ề ầ

ồ ự ố ả ứ ả ệ ứ ậ ợ ồ

ự đ m ti n vay theo quy đ nh c a NHNo VN, ả ề ị

 Sau khi giám đ c NHNo cho vay đã ký trên h p đ ng tín d ng, h p đ ng b o đ m ti n vay (n u có), CBTD yêu c u khách hàng : ế ợ • Th c hi n ch ng th c ho c ch ng nh n các h p đ ng b o ả ặ ủ • Th c hi n đăng ký giao d ch b o đ m theo quy đ nh pháp lu t ả

ự ệ ả ậ ị ị

c. KI M TRA TRONG KHI CHO VAY Ể

i ngân ả ự ả

4. 4.1 Trình duy t gi ệ Ti p nh n l ế ệ ỉ ố

 CBTD ti p nh n và ki m tra h s vay v n c a khách hàng theo

i ngân và th c hi n gi ủ ố ủ ể

ồ ơ danh m c quy đ nh c a NHNo VN. i h s vay v n hoàn ch nh c a khách hàng ậ ạ ồ ơ ậ ế ị ủ ụ

ợ ầ ể ả ố

 Tr i ngân thì yêu ườ c u khách hàng b sung đ y đ h s theo quy đ nh, n u có ầ

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 8

ng h p c n b sung thêm h s vay v n đ gi ầ ồ ơ ủ ồ ơ ổ ổ ế ị

v  Tr ợ ượ ng phòng xem xét trình giám đ c có ý ki n. ả

c gi ứ

ế ố ở đi 02 l n tr ầ ừ ng th c h n m c tín d ng thì khách hàng ậ ng m c báo Tr ưở ắ ng h p h p đ ng tín d ng đ i ngân t ụ ồ ợ ho c cho vay theo ph ụ ứ ạ ph i l p thêm gi y nh n n cho m i l n nh n n . ợ ấ ợ

ươ ậ ụ ể ầ

ứ ị

ỗ ầ ng h p c th , CBTD yêu c u Khách hàng cung c p ấ ự (khách hàng ch u trách nhi m v tính trung th c s d ng ti n vay ứ ề ừ ử ụ ừ ề ả

ặ ố

4.2 ướ ườ ặ ả ậ  Tùy tr ợ ườ b ng kê ch ng t ệ ừ ả c a b ng kê ch ng t ) ho c b n sao ch ng t ả ứ ủ phù h p v i m c đích vay v n. ụ ợ i ngân Trình duy t gi ả

ầ ề ậ ớ ệ ể

ồ ơ ậ  Sau khi ki m tra h s vay và nhu c u nh n ti n vay c a khách ủ ng phòng ủ ưở

ế

ng phòng ki m tra ghi ý ki n : ệ ầ ủ ề ả ầ

i ngân thì yêu c u CBTD làm ầ ủ ồ ơ

hàng, CBTD ký và nh p đ y đ thông tin trình lên Tr ầ xem xét. Tr ể ưở • N u ch a đ y đ đi u ki n gi ế ư ệ ớ ế vi c v i khách hàng đ b sung đ y đ h s . ể ổ i ngân thì ghi rõ lý do, trình giám đ c xem ả ố

• N u đ ng ý: ghi ý ki n, ký và trình giám đ c quy t đ nh .

ế ế ị ố

ệ • N u ch a đ y đ đi u ki n gi • N u không đ ng ý gi ồ xét quy t đ nh. ế ị ồ  Giám đ c ký duy t gi ư ả ủ ề ế i ngân : ệ ầ ả ầ

vi c v i khách hàng đ b sung đ y đ h s . ể ổ i ngân thì yêu c u CBTD làm ầ ủ ồ ơ

• N u không đ ng ý thì ghi rõ lý do thông báo cho khách hàng ồ

bi

• N u đ ng ý: ký h s và duy t gi

i ngân ồ ơ ệ ả ế ệ ớ ế t. ế ế ồ

 Sau khi giám đ c ký duy t kho n vay,

ố ệ

ị ệ ả

CBTD vào ch ạ ề ươ ả ợ ố ế ề ả ả

i ngân .

4.3 khác ngoài h s vay v n đ gi ồ ơ ệ i ngân th c hi n ự ể ả ố

i ngân th c hi n theo ph l c 11/QTCVPN ng trình ả ả giao d ch đi n toán phê duy t kho n vay, kỳ h n tr n g c, tr ệ n lãi và nh p thông tin v tài s n b o đ m ti n vay (n u có) và ả ợ ậ th c hi n gi ệ ự ả Các lo i gi y t ấ ờ ạ theo quy đ nh c a NHNo VN . ủ Vi c gi ệ ụ ụ ự ệ ả

KI M TRA SAU KHI CHO VAY d. Ể

Theo dõi, ki m tra kho n vay và x lý n : ể ả ử ợ

5. a. ả ể

ệ ả ợ ố

Theo dõi và ki m tra kho n vay : ủ ạ ể ậ

ạ ậ ợ ướ ớ

 CBTD theo dõi vi c tr n g c, lãi c a khách hàng. ợ ế  CBTD theo dõi các kho n n đ n h n đ l p thông báo n đ n ợ ế ả h n g i cho khách hàng. Thông báo n đ n h n l p và g i cho ử ử ạ c 05 ngày so v i ngày đ n h n n . khách hàng tr  D a trên vi c x p h ng khách hàng, ế ệ

n (bao g m g c, phí và lãi), các d u hi u b t th ự ả ợ ệ ấ ồ ố

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 9

ợ ế ạ ế báo cáo tài chính, quá trình ng c a tr ủ ấ ộ khách hàng, CBTD th c hi n ki m tra sau khi cho vay v i các n i ể ườ ớ ự ệ

ươ ng án, d án vay ự ộ ự ế ệ ệ ả

dung sau : • Ki m tra ti n đ th c hi n và hi u qu ph ể v n,ố ể ố

• Ki m tra vi c s d ng v n vay. ệ ử ụ • Phân tích tình hình tài chính (khi nh n các báo cáo tài chính) • Ki m tra ể • Ki m tra tình hình tài s n b o đ m . ể tình hình tr n g c, phí và lãi ả ợ ố ả ả

ặ ấ ể

ộ ợ ắ ế ị

đ nh kỳ ho c đ t xu t do giám ị ộ ả ng h p b t bu c ph i Các tr ườ

ờ ệ ả ườ ng xuyên: ả ợ

ợ ợ ủ

ờ ả  Vi c ệ ki m tra sau khi cho vay theo đ c NHNo cho vay quy t đ nh. ố th c hi n ki m tra và giám sát th ể ự • Kho n n c c u l ợ ơ ấ ạ • Các kho n n đánh phân lo i n vào nhóm n có r i ro . ả ị i th i gian tr n , ạ ợ  Th i đi m ki m tra sau khi cho vay th c hi n theo qui đ nh hi n ệ ự ệ

ể hành c a NHNo & PTNT VN .

sau khi cho vay ph i đ c l p thành biên b n. ả ượ ậ ệ ả

ả ợ ạ ợ

ề ư ợ

ể ủ  Vi c ki m tra ể X lý n : b. ợ ử ạ i th i gian tr n (đi u ch nh kỳ h n n ho c gia h n 5.2.1 C c u l ặ ỉ ờ ơ ấ ạ ng h p khách hàng ch a tr n ) : tr c n theo cam k t thì đ ả ượ ợ ườ ợ i th i gian tr n . l p gi y đ ngh ngân hàng xem xét c c u l ơ ấ ạ ị ề ấ ậ ả ố ế ả ợ ả ử ụ ờ ả ể

ế

c n theo cam k t và kh năng tr n sau khi c ả ả ượ ợ ả ợ ả ượ ư ờ

ả ợ ờ

ế ng phòng xem xét : ưở ằ

ng phòng xem xét và ghi ý ki n và lý do đ ng ý hay không ế ồ

 CBTD ki m tra tình hình s d ng v n vay, tài s n b o đ m ti n ề vay, tình hình tài chính c a khách hàng xem xét nguyên nhân khách ơ hàng ch a tr đ ư ả ợ c n và i th i gian tr n , ghi rõ nguyên nhân ch a tr đ c u l ợ ấ ạ kh năng tr n trong th i gian t i và có ý ki n đ ng ý hay không ồ ớ ả đ ng ý (ghi rõ lý do) b ng văn b n trình Tr ồ ả  Tr ưở đ ng ý, đ trình lên giám đ c NHNo cho vay đ quy t đ nh. ồ ế ị ể ể ố

 Giám đ c NHNo cho vay phê duy t : ồ ệ ợ

ồ ể ệ ạ

• N u không đ ng ý thì chuy n n quá h n . • N u đ ng ý thì phê duy t cho c c u l ng h p thu c th m quy n đ i th i gian tr ấ ẩ ộ ợ

ặ t th m quy n đ ạ ả ợ n ơ ấ ờ c phân c p) ho c trình lên ượ ượ ng h p v c ợ ề ườ ượ ệ ề ẩ

ế ế (tr ườ NHNo c p trên phê duy t (tr ấ phân c p)ấ

 NHNo c p trên xem xét và phê duy t theo th m quy n; thông báo

ề ệ ấ ẩ

cho NHNo cho vay đ th c hi n.

ệ  Căn c ý ki n phê duy t, CBTD thông báo cho khách hàng bi ể ự ệ ứ ế

ờ ợ ơ ấ ạ

ế t, ự n thì CBTD th c ả ợ i th i gian tr n c a kho n vay vào ả ả ợ ủ i th i gian tr ờ ng h p đ ng ý c c u l ơ ấ ạ ậ

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 10

tr ườ ồ hi n nh p d li u c c u l ữ ệ ệ ng trình đi n toán : ch ệ ươ

ợ ạ

• N u ế gia h n n : thay đ i h n tr cu i cùng (t c là thay đ i kéo

ứ ổ

dài th i gian cho vay đã th a thu n tr ờ ả ố ậ ướ

c đó). ổ ị ả ợ ế ề ạ ỉ

ổ ạ ư ỏ

ổ ạ ỏ • N u đi u ch nh kỳ h n tr n : thay đ i l ch tr n trong th i ờ ả ợ ả ợ n gian cho vay đã th a thu n nh ng không thay đ i h n tr ậ cu i cùng. ố

 CBTD ti n hành th c hi n nh p d li u vào ch

ự ữ ệ

ệ ơ ấ ạ ể i th i h n tr ờ ạ ợ ệ ệ ị

ng trình đi n ệ ế ậ ươ ể n ho c chuy n toán đ h ch toán vi c c c u l ể ạ ả ợ n quá h n và th c hi n chuy n nhóm n theo quy đ nh phân lo i ạ ự ạ ợ n c a NHNo VN. ợ ủ 5.2.2 Chuy n n quá h n : ạ ợ ể  Khi đ n kỳ h n tr ế ặ ạ

ả ợ ế ờ ạ c c c u l ượ ơ ấ ạ

ụ ộ ố ư ợ

ị ạ ệ ể ợ ợ

ợ ạ ợ ủ

 Khách hàng s d ng v n vay sai m c đích, b ch m d t

n g c và/ho c phí, lãi : n u khách hàng ả ợ ố ả ợ i th i h n tr n , không tr n đúng h n và không đ ạ thì CBTD chuy n toàn b s d n trên h p đ ng tín d ng đó ồ ể sang n quá h n và th c hi n chuy n nhóm n theo quy đ nh phân ự lo i n c a NHNo VN. ố ụ ấ ị

ệ ả

ử ụ ủ ạ ự ố ị

ợ ồ

ộ ố ư ợ ủ ợ ủ ố

ế ạ ệ ồ ể ệ ợ ị

5.2.3 X lý n : vi c x lý v n vay theo đúng trình t ứ cho vay theo qui đ nh c a NHNo&PTNTVN, CBTD ph i th c hi n vi c ệ ị ệ c h n đã cam k t ho c đ ngh giám đ c phê duy t thu n tr ề ặ ợ ướ chuy n ngay sang n quá h n toàn b s d n c a h p đ ng tín ể d ng đó. Căn c phê duy t đ ng ý c a giám đ c, CBTD chuy n ể ứ ụ n quá h n và th c hi n chuy n nhóm n theo quy đ nh phân lo i ạ ự ạ ợ n c a NHNo VN ợ ủ ợ ử ử ệ

ự ế ị ố ứ ạ

quy đ nh c a ủ ị ủ NHNo VN, tùy theo m c đ vi ph m và quy t đ nh x lý c a ử Giám đ c; CBTD th c hi n x lý : ộ ệ ử ự

ố ừ ấ ư ử ụ ấ

ợ ấ ứ ụ ữ ụ ố ậ ử ồ

ế ạ ử

ư ể ẫ ừ ị ế ả

 Kh i ki n tr  T m d ng cho vay khi khách hàng s d ng v n sai m c đích, cung c p thông tin sai, nh ng khách hàng ch p nh n s a ch a .  Ch m d t cho vay khi khách hàng vi ph m h p đ ng tín d ng đã ả cam k t nh ng không kh c ph c s a ch a, khách hàng ng ng s n ụ ữ ắ i ch u trách xu t có th d n đ n phá s n, không xác đ nh ng nhi m chính tr n trong quá trình t ch c l ổ ứ ạ ả ả ợ c pháp lu t khi khách hàng vi ph m m t trong các ạ ườ ị i s n xu t. ấ ộ ậ

c NHNo thông báo b ng văn ệ ướ ng h p sau : ợ ạ ụ ằ ợ

ư ắ

ấ ệ ở tr ườ • Vi ph m h p đ ng tín d ng đã đ ồ b n nh ng không kh c ph c đ ụ ượ ả • Có n quá h n do nguyên nhân ch quan nh ng không có bi n ệ ượ c. ủ ư ạ ợ

pháp kh thi đ tr n ngân hàng . ể ả ợ ả

• Có năng l c tài chính đ tr n nh ng c tình tr n tránh tr n ả ợ ư ự ố ố

ể ả ợ ậ

ỏ ừ ả

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 11

ngân hàng theo th a thu n. • Có hành vi l a đ o, gian l n. ậ • Các vi ph m khác theo quy đ nh pháp lu t ậ ị ạ

ả ử

ộ ợ ấ ả ậ

ề ề ấ ấ ợ

 X lý kho n n có v n đ : ệ ấ

ợ ẽ ệ ủ ộ ả ư ấ ả

ằ ề ấ

ng d n t ề trong quá trình theo dõi kho n vay, CBTD nh n th y các d u hi u báo đ ng kho n n s phát sinh có ả v n đ . Khi phát sinh n có v n đ CBTD th c hi n m t lo t các ấ ự ị bi n pháp nh m ng ng gi m quá trình x u đi c a kho n vay b ệ coi là có v n đ . (Th c hi n theo h ệ ẫ ạ ụ ụ ướ

i ph l c 12/QTCVPN) ạ Khi khách hàng có n quá h n, CBTD

 X lý kho n n quá h n : ả

ự ử ế ợ ể ạ ợ

ạ ti n hành tìm hi u và phân tích nguyên nhân n quá h n : • Do nguyên nhân khách quan : thay đ i chính sách nhà n ướ c, ổ

thiên tai, d ch b nh ..... ị ệ

• Do nguyên nhân ch quan c a khách hàng : cung c p thông tin ấ , c tình chây ỳ không ỗ ố

ủ sai s th t, l a đ o, kinh doanh thua l ả ự ậ ừ tr n ngân hàng .... ả ợ

• Do nguyên nhân ch quan c a ngân hàng : không th c hi n ệ ủ

đúng qui trình cho vay, c ý làm trái quy đ nh , l ố ị

ự i d ng ... ợ ụ ấ ề ạ ả i

ấ ả

ệ ử i pháp x lý ậ ồ i pháp x lý thu h i ử c giám đ c NHNo cho vay ch p thu n gi ự ả

ấ ồ ợ ố ế ậ ượ ạn; CBTD ti n hành th c hi n các gi ượ

c ch p thu n. ố ụ ợ ồ

6. 

n b ng chuy n kho n

 Tr

ả ợ ằ ả : CBTD ể

ng vay tr ề ử ủ ứ

Qua phân tích nguyên nhân n quá h n, CBTD đ xu t các gi ợ pháp x lý thu h i n quá h n. ử Sau khi đ n quá h ợ n đã đ ợ Thu nợ g c, phí, lãi vay và thanh lý h p đ ng tín d ng Thu nợ g c, thu lãi và phí : ố ng h p khách hà ườ ợ tài kho n ti n g i c a khách hàng, căn c vào : thu n t ợ ừ • Kỳ h n tr n g c và lãi đã tho thu n v i khách hàng. ớ ậ ạ • Yêu c u đ n g c, lãi tr c ch p thu n v vi c tr ậ ả ả ợ ố ượ ả ề ệ ả ợ ố ạ c h n ướ ấ

ầ c a khách hàng. ủ

ợ ụ

ả n b ng ti n m t : ặ

 Tr • Tr

ườ ườ ề ứ

• Khách hàng vi ph m h p đ ng tín d ng, ạ ồ • Khách hàng có n quá h n. ợ ng h p khách hàng vay tr ợ ằ ng h p s ti n m t n m trong h n m c thu : CBTD tr c ti p ự ế ạ ề ng h p s ti n m t v

• Tr

ườ ạ

ế

ợ ặ ằ ợ ố ề thu ti n m t c a khách hàng. ặ ủ t quá h n m c thu : CBTD xác đ nh ợ ố ề ặ ượ ị ứ chính xác s ti n tr ề ạ i n , l p phi u thu, khách hàng n p ti n t ả ợ ậ ố ề ộ Qu chính và th c hi n h nh toán thu n ngay trong ngày. ạ ệ ự  Vi c thu n theo tr t t u tiên sau: ậ ự ư ỹ ệ ợ

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 12

c h n • N g c, phí và lãi vay quá h n ạ • N g c, phí và lãi vay đ n h n ế ạ • N g c, phí và lãi vay tr tr ả ướ ạ ợ ố ợ ố ợ ố

• Tr

ườ c nh ng ch a thu n lãi ư ướ ạ ợ

ợ quá h n CBTD ch th c hi n khi có phê duy t c a giám đ c . ng h p thu n g c quá h n tr ợ ố ỉ ự ạ ư ệ ủ ệ

 Sau khi đã thu n g c

ố ậ

ả ậ ủ ữ ụ ị

ng trình đi n toán . ệ ồ ươ

 ợ ố , phí và lãi vay, CBTD ph i c p nh t vào h p đ ng tín d ng theo nh ng n i dung quy đ nh c a NHNo VN ộ ợ và ch Thanh lý h p đ ng tín d ng : ồ ụ ợ

 Khi khách hàng tr ố

gi y và h th ng đi n toán đ t ế ả ế ợ ữ h t n bao g m g c và lãi, CBTD ph i đ i ả ố ể ấ t ệ ố ồ ừ ấ ứ ệ

ể ả

 Thanh lý h p đ ng tín d ng : chi u, ki m tra gi a ch ng t toán kho n vay. ồ

ợ ợ ồ

ợ • Khi khách hàng tr ệ ự ế ứ

ụ ạ ợ ả ồ

ụ ươ t toán n thì h p đ ng tín d ng đ ng t ả ấ ng th c cho vay theo h n m c tín ph nhiên h t hi u l c (tr ứ ươ ừ d ng), các bên không c n l p biên b n thanh lý h p đ ng tín ầ ậ ụ d ng. ụ

• Riêng đ i v i ph

ứ ụ ờ ạ

ươ ợ ụ ứ ạ ươ

ả ụ ng th c cho vay h n m c tín d ng, Khách ạ ứ ệ ự t toán n và h n m c tín d ng h t th i h n hi u l c ế ụ ng nhiên h t hi u l c, các bên không ệ ự ế ợ

• Tr

ạ ố ớ hàng tr t ả ấ thì h p đ ng tín d ng đ ồ ợ c n l p biên b n thanh lý h p đ ng tín d ng. ầ ậ ườ

ồ ợ ợ ồ ả ầ CBTD so n th o biên b n ả ng phòng ki m tra, xem ể

c khi trình giám đ c ký biên b n thanh lý.

 Gi

ị gi ng h p khách hàng yêu c u, thanh lý h p đ ng tín d ng trình tr ưở xét tr ả ướ i ả t a các tài s n b o đ m ti n vay : ỏ  Theo đ ngh ề ụ ố ả ả ả ủ ả

ố ế ề

ả ơ

 Căn c phê duy t c a giám đ c

ề ả i t a tài s n b o đ m c a Khách hàng, CBTD ả ả ỏ ớ ư ợ ủ ti n hành đ i chi u giá tr tài s n b o đ m ti n vay v i d n c a ả ả ả ế ầ i ch p tài s n, l p đ n yêu c u Khách hàng, ghi ý ki n đ ngh gi ấ ậ ị ả ế xóa đăng ký giao d ch b o đ m trình tr ng phòng xem xét ghi ý ưở ị ki n tr ệ ướ ế ứ ệ ủ ả

ị ề ả c khi trình giám đ c phê duy t. ố v gi ề ả ỏ ể i t a tài s n b o đ m, ả ả ấ ờ ậ , l p ạ

ớ ả ủ ụ ấ ả

CBTD cùng ph i h p v i CBKQ ki m tra tình tr ng gi y t tài s n b o đ m . th t c xu t gi y t ả ệ ả i ậ ị

ố ợ ấ ờ ươ t a tài s n b o đ m ti n vay ỏ

 CBTD vào ch ả

ề ả ả ả

ạ ả ậ ả

cho khách hàng, Khi giao tr ả ả ả ặ

ng trình giao d ch đi n toán nh p thông tin gi và h ch toán gi m tài s n b o đ m. ả ả ả ể tài s n b o đ m và/ho c tài s n b o đ m đ  CBTD nh n gi y t ặ ả ấ ờ ả tài s n và/ho c tài gi y t giao tr ả ấ ờ ả s n b o đ m cho Khách hàng ph i th hi n b ng văn b n. ả ằ ể ệ ả ả ả ả

e. Ử Ả ƯỢ T QUY N PHÁN Ề

QUY T CHO VAY X LÝ CÁC KHO N CHO VAY V T I NHNo TÂY H : Ồ Ạ Ế

f. Ti p nh n t quy n phán quy t cho ậ và th m đ nh cho vay v ị ế ẩ ượ ề ế

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 13

vay : CBTD t i NHNo Tây H ti p nh n h s vay v n c a khách hàng ạ ồ ế ồ ơ ủ ậ ố

ả ử ụ ị ạ ồ ơ

i kho n 1.2 m c A nêu trên ụ trình xin phê duy t v ờ ả s d ng b n ệ ượ t ị

i NHNo Tây H theo phân công ti n hành ki m tra : ế ồ

ể ạ ng h p h s trình ch a đ y đ thì báo cáo tr ng phòng t (các h s theo qui đ nh sao), báo cáo th m đ nh cho vay và t ẩ quy n phán quy t c a phòng giao d ch. ế ủ ề  CBTD t • Tr ườ ư ấ ồ ơ ợ ưở ủ

có ý ki n đ ngh b sung. ị ổ ề ế

ợ ồ ơ ị

ế ả

ng h p h s trình đ y đ thì ti n hành th m đ nh cho vay ẩ kho n 2.2.1 đ n 2.2.8 nêu trên ế ế

 Tr t ế ồ ộ iạ

t • Tr ườ ầ ủ th c hi n theo các n i dung t ự ừ ệ ộ ng phòng có ý ki n . m c A nêu trên và trình tr ưở ụ ng phòng i NHNo Tây H có ý ki n theo n i dung t ưở ạ kho n 2.2.9 m c A nêu trên . ụ ả ệ  Phòng tín d ngụ đ th c hi n theo các n i dung i kho n 2.3 ả ể ự ạ ộ

m c A nêu trên . ụ

g. Trình phê duy t cho vay v : t quy n phán quy t cho vay ệ ượ ế ề

ẩ ố ị

t quy n phán quy n theo các n i dung t  Sau khi có báo cáo th m đ nh, ượ ả ệ CBTD trình Giám đ c phê duy t ả i kho n ế ạ ộ

kho n vay v ề . 3.1.1 m c A nêu trên ụ

cho vay bi ị ế t ý ki n phê ế

duy t c a Giám đ c NHNo.

h. ị

ạ ế

ả ờ ạ ắ

ệ ạ

ườ ngày nh n đ ậ ể ừ ậ ấ ả

ấ ậ

i.  CBTD thông báo cho phòng giao d ch ố ệ ủ Th i gian th m đ nh cho vay các kho n v t quy n phán ẩ ề ượ ờ i NHNo c p trên quy t cho vay t : trong th i gian không quá 05 ấ (năm) ngày làm vi c đ i v i cho vay ng n h n và 15 (m i lăm) ệ ố ớ ủ ngày làm vi c đ i v i cho vay trung, dài h n k t ố ớ h s trình, NHNo c p trên ph i thông báo ch p thu n ho c ặ ấ ồ ơ không ch p thu n cho vay đ i v i khách hàng . ượ ế

t quy n phán quy t cho vay ơ ấ ạ ờ

c s ả ợ trình v c c u l ậ ờ ậ

ủ ả ợ ủ ồ

t ả ợ ự ạ ư ệ ờ ộ

. ố ớ c a phòng Các kho n vay v ủ ả ề ả ượ ự giao d ch khi th c hi n c c u l i th i gian tr n ph i đ ệ ị ự ề ơ ấ ạ ch p thu n c a NHNo Tây H . Khi nh n t i ấ ồ ệ th i gian tr n c a phòng giao d ch, NHNo Tây H xem xét vi c ị ờ c c u l ả i kho n i th i gian tr n th c hi n nh các n i dung ơ ấ ạ 5.2.1 m c A nêu trên ụ

Ữ Ồ Ơ ừ ằ ứ Ố ấ

L U TR H S VAY V N IV. Ư IV. H s ch ng t b ng gi y : ồ ơ V. Phòng tín d ng:ụ

 H s pháp lý c a khách hàng (b n sao có ch ng nh n c a công

ứ ủ ậ ả ủ

pháp lý). ặ ơ ấ ờ

ấ ờ ả liên quan đ n b o ế

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 14

ồ ơ ch ng ho c c quan c p gi y t ứ ấ  H s kinh t c a khách hàng . ế ủ ồ ơ  H p đ ng b o đ m ti n vay, các lo i gi y t ợ ề ả đ m ti n vay (n u c n thi ả ạ t dùng b n sao ) ả ả ế ầ ồ ề ế

ạ ả ả ấ

ồ ơ

 Các văn b n phân lo i ch m đi m khách hàng (b n chính) ể  H s kho n vay: Gi y đ ngh vay v n, báo cáo th m đ nh cho ẩ ị ị ề có giá ấ ờ ả ồ ạ ợ

ấ vay, h p đ ng tín d ng, gi y nh n n , các lo i gi y t ấ ụ khác có liên quan đ n kho n vay(b n g c). ố ợ ố ậ ả ế ả

ả ể

ph i đ ữ ị ế

 Các biên b n ki m tra sau khi cho vay  Các h s khác liên quan kho n vay theo qui đ nh c a NHNo VN. ồ ơ  Các h s l u tr ồ ơ ư

ụ ố

ừ ồ ơ ả ệ ư ề ậ ể ự ữ ộ

ữ ủ ề ệ ư ậ ư ị

ữ ạ ủ

tài s n b o đ m ti n vay đ ả ả c l u tr , theo dõi b o ượ ư ữ ề ả ả

Quy trình cho vay Pháp nhân – Doanh nghiệp tư nhân (06/2007)

Trang 15

ả ợ c qu n lý cho đ n khi thanh lý h p ả ả ượ h s pháp lý đ ng tín d ng bàn giao toàn b h s vay v n (tr ộ ồ ơ ồ ả c a khách hàng) và biên b n bàn giao nh n v tài s n b o đ m ả ủ cho b ph n l u tr c a NHNo cho vay đ th c hi n l u tr theo ồ ơ đúng quy đ nh v vi c l u tr h s c a NHNo VN. Riêng h s ữ ồ ơ ủ ụ i phòng Tín d ng c l u tr t pháp lý c a khách hàng ti p t c đ ế ụ ượ ư đ theo dõi trong các l n quan h tín d ng sau. ụ ệ ầ ể 1.2 B ph n kho qu : ộ ậ Các gi y t ấ ờ qu n nh ti n. ư ề ả