M C L C Ụ Ụ

Trang

2 M Đ U Ở Ầ

N I DUNG 3 Ộ

I. M t s khái ni m 3 ộ ố ệ

1.1. Gi 3 iớ

3 1.2. Bình đ ng xã h i ộ ẳ

1.3. Bình đ ng gi 3 ẳ i ớ

II. Th c tr ng v b t bình đ ng gi 4 ề ấ ự ạ ẳ ớ i trong giáo d c ụ

2.1. Trên th gi 4 i ế ớ

2.2. t Nam 5 Vi Ở ệ

8 3. Nh ng h qu c a b t bình đ ng gi ả ủ ấ ữ ệ ẳ ớ i trong giáo d c ụ

4. M t s nguyên nhân 9 ộ ố

III. M t s gi i pháp cho v n đ b t bình đ ng gi Vi i t Nam ộ ố ả ề ấ ấ ẳ ớ ở ệ

10

13 Ậ K T LU N Ế

14 Ả TÀI LI U THAM KH O Ệ

1

M Đ U Ở Ầ

1. Lý do ch n đ tài. ọ ề

ẳ Ch t ch H Chí Minh đã t ng nói: “M i công dân đ u bình đ ng ủ ị ừ ề ồ ọ

tr c pháp lu t. Đàn bà có quy n bình đ ng v i đàn ông v các m t chính ướ ề ề ậ ẳ ặ ớ

tr , kinh t , văn hóa, xã h i và gia đình”. Bình đ ng gi ị ế ẳ ộ ớ ề ấ i là m t v n đ r t ộ ấ

quan tr ng đ c c xã h i quan tâm. N u v n đ gi i phóng ph n và ọ ượ ả ề ả ế ấ ộ ụ ữ

ề v n đ c b n nh t trong các v n đ đ u tranh c a ph n thì quy n ấ ề ơ ả ụ ữ ề ấ ủ ấ ấ

bình đ ng gi a nam và n l ữ i đ ữ ạ ượ ẳ ố c xem là n i dung quan tr ng nh t, c t ấ ộ ọ

lõi nh t c a v n đ này. S bình đ ng nam- n trên th gi i nói chung và ấ ủ ấ ế ớ ữ ự ề ẳ

Vi t Nam nói riêng. Trong lĩnh v c giáo d c, v n đ bình đ ng gi ở ệ ự ụ ề ấ ẳ ớ i

càng có ý nghĩa sâu s c.ắ

ộ Giáo d c có v trí, vai trò vô cùng quan tr ng trong đ i s ng xã h i ờ ố ụ ọ ị

ứ c a cn. Nhà xã h i h c Pháp Emile Durkheim t ng nói: “Giáo d c có ch c ủ ộ ọ ừ ụ

năng xã h i hóa cá nhân, giáo d c giúp cho các th h tr đ ế ệ ẻ ượ ụ ộ c chu n b ẩ ị

đ b ể ướ c vào cu c s ng xã h i, giáo d c có ch c năng c ng c s đoàn ụ ộ ố ố ự ứ ủ ộ

xã h i. k t xã h i và duy trì tr t t ế ậ ự ộ ộ

Nghiên c u bình đ ng gi i trong lĩnh v c giáo d c là m t vi c làm ứ ẳ ớ ự ụ ệ ộ

c n thi ầ ế t trong xã h i hi n nay, nh m m c đích tìm ra các bi n pháp nâng ụ ệ ệ ằ ộ

cao bình đ ng gi i trong giáo d c và trong xã h i. V i t cách là m t b ẳ ớ ớ ư ụ ộ ộ ộ

ph n c a xã h i, s nghi p phát tri n giáo d c hi n nay không th không ể ậ ủ ộ ự ụ ệ ệ ể

tính đ n v n đ gi i. ề ớ ế ấ

Chính vì lý do trên em chon đ tài “ Quy n bình đ ng nam n trong ữ ề ề ẳ

lĩnh v c giáo d c – th c tr ng và gi ự ụ ự ạ ả i pháp” k t thúc h c ph n môn Các ọ ế ầ

ngành lu t c b n trong h th ng giáo d c Vi t Nam. ậ ơ ả ệ ố ụ ệ

2

Em xin đi sâu vào nguyên nhân d n đ n tình tr ng b t bình đ ng gi ẫ ế ạ ấ ẳ ớ i

gi a nam và n trong lĩnh v c giáo d c và m t s gi ộ ố ả ự ụ ữ ữ ạ i pháp nh m h n ằ

ch tình tr ng này. ế ạ

2. Đ i t ng nghiên c u c a ti u lu n. ố ượ ứ ủ ể ậ

Hi n nay, có r t nhi u đ tài khoa h c nghiên c u v v n đ này, ề ấ ứ ệ ề ề ề ấ ọ

song trong các nghiên c u c a các tác gi ch a đi sâu vào nguyên nhân ủ ứ ả ư

i gi a ph nũ và nam gi i trong lĩnh d n đ n tinh tr ng b t bình đ ng gi ẫ ế ạ ấ ẳ ớ ữ ụ ớ

i pháp kh c ph c v n đ này. v c giáo d c và gi ự ụ ả ụ ấ ề ắ

3. M c tiêu ti u lu n. ụ ể ậ

Làm rõ m t s khái niêm v gi ộ ố ề ớ i, bình đ ng xã h i và bình đ ng gi ộ ẳ ẳ ớ i,

t i trong giáo ừ đó đi sâu vào nguyên d n đ n tình tr ng b t bình đ ng gi ế ẫ ạ ấ ẳ ớ

c ta hi n nay nh m đ a ra m t s gi d c n ụ ở ướ ộ ố ả ư ệ ằ ả i pháp góp ph n làm gi m ầ

t nam. tình tr ng trên ạ vi ở ệ

4. Ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ

Ti u lu n s d ng m t s ph ng pháp nh : ph ng pháp đi u tra ậ ử ụ ộ ố ể ươ ư ươ ề

xã h i h c, nghiên c u tài li u và quan sát th c t ộ ọ . ự ế ứ ệ

5. Pham vi nghiên c u.ứ

Ti u lu n t p trung nghiên c u v quy n bình đ ng nam n trong ề ậ ậ ứ ữ ể ề ẳ

lĩnh v c giáo d c Vi ụ ở ự ệ t Nam trong nh ng năm g n đây. ư ầ

6. K t c u ti u lu n. ế ấ ể ậ

N i dung ti u lu n chia làm 3 ph n: ậ ể ầ ộ

Ch ng I: M t s khái ni m. ươ ộ ố ệ

Ch ng II: Th c tr ng v n đ b t bình đ ng gi i trong lĩnh v c giáo ươ ề ấ ự ạ ấ ẳ ớ ự

d c.ụ

3

Ch ng III. M t s gi i pháp v b t bình đ ng gi i trong giáo d c. ươ ộ ố ả ề ấ ẳ ớ ụ

4

N I DUNG . Ộ

I. M t s khái ni m. ộ ố ệ

1.1. Gi iớ

“Gi i (gender): là m t thu t ng ch vai trò, trách nhi m và quy n l ớ ữ ỉ ề ợ i ệ ậ ộ

mà xã h i quy đ nh chon am và n nhìn t góc đ xã h i; gi ữ ộ ị ừ ộ ộ ớ ề ậ ế i đ c p đ n

s phân công lao đ ng, các ki u phân chia ngu n l c và l ự ồ ự ể ộ ợ i ích gi a nam ữ

và n trong m t b i c nh xã h i c th ” ộ ố ả ộ ụ ể 1 ữ

Đ c tr ng c b n nh t c a gi ơ ả ấ ủ ư ặ ớ ậ i là do d y và h c mà có, Vì v y, ọ ạ

nh ng đ c tr ng v gi i mang tính xã h i, do xã h i quy đ nh. Gi i th ề ớ ữ ư ặ ộ ộ ị ớ ể

hi n các đ c tr ng c a xã h i c a ph n và nam gi i nên r t đa d ng. ộ ủ ụ ữ ư ủ ệ ặ ớ ấ ạ

Nó ph thu c vào đ c đi m văn hóa, chính tr , kinh t ể ụ ặ ộ ị ế ỗ , xã h i c a m i ộ ủ

ẩ qu c gia, các khu v c, các giai t ng xã h i. Các quan ni m, hành vi, chu n ự ệ ầ ố ộ

m c xã h i v gi i hoàn toàn có th thay đ i đ c. ộ ề ớ ự ổ ượ ể

1.2. Bình đ ng xã h i. ẳ ộ

“Bình đ ng xã h i: là nói t t l p các đ nh ẳ ộ ớ ự ừ i s th a nh n và s thi ậ ự ế ậ ị

ki n, các c h i và các quy n l i ngang nhau cho s t n t ơ ộ ề ợ ế ự ồ ạ ể i và phát tri n

c a các cá nhân, các nhóm xã h i” ủ ộ 2. Trên lý thuy t, b t bình đ ng xã h i ộ ế ấ ẳ

ơ ả có nghĩa là không b ng nhau, không ngang nhau v các khía c nh c b n ề ằ ạ

i. Trên th c t , khái c a đ i s ng xã h i gi a các cá nhân, các nhóm ng ủ ờ ố ữ ộ ườ ự ế

ni m b t bình đ ng xã h i đ c dùng ch y u đ ch m i t ng quan xã ộ ượ ệ ấ ẳ ể ỉ ố ươ ủ ế

i ích h i nào không ngang b ng nhau đ n m c gây t n h i đén quy n và l ế ứ ề ằ ạ ộ ổ ợ

c a bên y u th . ế ủ ế

1.3. Bình đ ng gi ẳ i ớ

i và các v n đ đô th ”. i và phát tri n

1 TS. Tr n Th Kim Xuy n, tài li u gi ng d y: ả ế 2 Lê Ng c Hùng, Nguy n Th M L c, ễ

ị ỹ ộ Xã h i h c v gi

ạ “Gi ớ ộ ọ ề ớ

ầ ọ

ể , Nxb. ĐHQG HN

5

“Là m t cách ti p c n gi i quy t các v n đ đang đ i di n v i c ế ậ ộ ả ớ ả ế ề ệ ấ ố

nam và n theo cách chia s các l i ích c a phát tri n m t cách bình đ ng, ữ ẻ ợ ủ ể ẳ ộ

b o đ m chóng l ả ả ạ ự 3 i gánh n ng thiên l ch c a nh ng tác đ ng tiêu c c” ữ ủ ệ ặ ộ

Trong đó, nam gi i và n gi i đ ớ ữ ớ ượ c bình đ ng v i nhau v : ề ẳ ớ

- Các đi u ki n đ phát huy đ y đ ti m năng ầ ủ ề ề ệ ể

- Các c h i tham gia đóng góp và h

ng l ơ ộ ưở i t ợ ừ ộ các ngu n l c xã h i ồ ự

và quá trình phát tri n.ể

- Quy n t

do và ch t l ng cu c s ng bình đ ng. ề ự ấ ượ ộ ố ẳ

- Đ c h

ng thành qu bình đ ng trong m i lĩnh v c c a xã h i. ượ ưở ự ủ ả ẳ ộ ộ

II. Th c tr ng v n đ b t bình đ ng gi i trong lĩnh v c giáo ề ấ ự ạ ấ ẳ ớ ự

d c.ụ

2.1. Trên th gi i ế ớ

Theo m t báo cáo c a UNICEF, vào tháng 12 năm 2006, nhân d p k ủ ộ ị ỉ

ni m 60 năm ngày thành l p c a t ch c này, vi c lo i b s phân bi ậ ủ ổ ệ ạ ỏ ự ứ ệ ệ t

đ i x vè gi ố ử ớ ộ i và nâng cao v th c a ph n s t o ra m t s tác đ ng ụ ữ ẽ ạ ị ế ủ ộ ự

sâu s c và tích c c đ n s s ng còn và phát tri n c a tr em. Bà Ann M. ự ế ự ố ể ủ ẻ ắ

ế ủ Veneman – Giám đ c đi u hành UNICEF phát bi u: “Khi v th c a ề ể ố ị

ng i ph n đ ườ ụ ữ ượ c nâng lên đ có m t cu c s ng đ y đ và h u ích, tr ộ ố ủ ữ ể ầ ộ ẻ

em và giáo d c h s tr nên th nh v ng”. Theo báo cáo này, m c dù ọ ẽ ở ụ ị ượ ặ

trong nh ng th p k g n đây đã có m t s ti n biij v v th c a ph n ề ị ế ủ ộ ố ế ỉ ầ ụ ữ ữ ậ

ở nh ng cu c s ng c a hàng tri u “tr em gái và ph n v n b đe d a b i ẻ ụ ữ ẫ ộ ố ư ủ ệ ọ ị

t đ i x , vi c b t c quy n và nghèo kh . H u qu c a s s phân bi ự ệ ố ử ị ướ ệ ả ủ ự ề ậ ổ

phân bi t đ i x là tr em gái ít có c h i đ c h c h n. các n ệ ố ử ẻ ơ ộ ượ ơ Ở ọ ướ c

i và các v n đ đô th ”.

3 TS. Tr n Th Kim Xuy n, tài li u gi ng d y: ế

ạ “Gi

6

đang phát tri n, g n nh 1/100 tr em gái đi h c ng ti u h c s ư ể ầ ẻ tr ọ ở ườ ọ ẽ ể

không theo h c đ ng quan ọ ượ ế ấ c h t c p. Trình đ h c v n, theo báo cáo, t ộ ọ ấ ươ

đ n s c i thi n v các ngu n l c đ u t ề ế ự ả ồ ự ầ ự ệ ể cho s s ng còn và phát tri n ự ố

c a tr em. ẻ ủ

S phân bi t gi ự ệ ớ i trong lĩnh v c giáo d c th ự ụ ườ ắ ng di n ra gay g t ễ

nh t trong nhóm n c nghèo. M t nghiên c u g n đây v t l ấ ướ ề ỉ ệ ế đ n ứ ầ ộ

tr ng c a các bé gái và bé trai ườ ủ ở ữ 41 qu c gia đã cho th y, trong nh ng ấ ố

n i trong t l đ n tr ng gi a nhóm nghèo th ướ c này, s pp v gi ự ề ớ ỉ ệ ế ườ ữ ườ ng

ụ l n h n gi a nh ng nhóm không nghèo. Tuy s bình đ ng trong giáo d c ớ ự ữ ữ ẳ ơ

các n c ngày nay còn đã có s c i thi n rõ r t trong vòng 30 năm qua ệ ự ả ệ ở ướ

ữ ế ph thu c di n thu nh p th p, nh ng s chênh l ch v s nam và n đ n ề ố ự ư ụ ệ ệ ậ ấ ộ

tr ng các n ườ ở nh ng n ữ ướ c này v n l n h n ẫ ớ ơ ở ướ c có thu nh p trung bình ậ

và bình đ ng gi và cao. M c dù gi a phát tri n kinh t ữ ể ặ ế ẳ ớ ấ i có mqh nh t

đ nh, s hi n di n c a ph n trong thu nh p qu c n i v n còn khiêm ị ự ệ ộ ẫ ụ ữ ủ ệ ậ ố

t n.ố

t Nam 2.2. T i Vi ạ ệ

Ph n và tr em gái đ c t o đi u ki n bình đ ng v i nam gi ụ ữ ẻ ượ ạ ề ệ ẳ ớ ớ i

trong nâng cao trình đ văn hóa và trình đ h c v n. T l ộ ọ ỷ ệ ấ ộ ớ ph n so v i ụ ữ

nam gi i trong s ng i bi t ch đã tăng lên đáng k . Chênh l ch v t ớ ố ườ ế ề ỷ ữ ể ệ

l h c sinh nam - n trong t c thu h p ệ ọ ữ ấ ả t c các c p b c h c đ ấ ọ ượ ậ ẹ 4. V cề ơ

t Nam có th đ t đ c m c tiêu xóa b cách bi t gi b n, Vi ả ệ ể ạ ượ ụ ỏ ệ i ớ ở ấ các c p

h c tr ọ ướ ủ ế c năm 2015. Có b n lo i hình giáo d c không chính quy, ch y u ụ ạ ố

dành cho ng i l n, trong đó có ph n . Các ch ườ ớ ụ ữ ươ ạ ng trình này đã t o

nhi u c h i h c t p đ i v i ph n h n r t nhi u so v i tr c. ề ơ ộ ọ ậ ụ ữ ơ ấ ố ớ ớ ướ ề

t Nam, tháng 8 - 2005 đã kh ng đ nh đi u này.

4 Báo cáo Qu c gia c a Vi ố

7

Nh n th c đ c th c tr ng và t m quan tr ng c a ng ứ ậ ượ ủ ự ạ ầ ọ ườ ụ ữ i ph n ,

đ c bi ặ ệ ạ t là vai trò c a giáo d c đ i v i xã h i, ngành Giáo d c & Đào t o ụ ố ớ ụ ủ ộ

đã th c hi n t ng đ i t t v n đ bình đ ng gi i. Th tr ệ ươ ự ố ố ấ ề ẳ ớ ứ ưở ng B Giáo ộ

d c & Đào t o Đ ng Huỳnh Mai đã kh ng đ nh vai trò to l n c a gi ụ ớ ủ ạ ặ ẳ ị ớ ữ i n :

i n đóng vai trò đáng k vào s “Chi m h n 70% đ i ngũ toàn ngành, gi ộ ế ơ ớ ữ ể ự

c nhà”. M t s c s phát tri n c a s nghi p Giáo d c & Đào t o n ệ ủ ự ụ ể ạ ướ ộ ố ơ ở

đào t o l n v n có truy n th ng nam gi i lãnh đ o nh Đ i h c Bách ạ ớ ề ố ố ớ ư ạ ọ ạ

khoa Hà N i nay đã có n gi i gi v trí Phó hi u tr ữ ớ ộ ữ ị ệ ưở ng. Nhi u n nhà ề ữ

giáo đ c phong danh hi u Nhà giáo nhân dân, đ c công nh n ch c danh ượ ệ ượ ứ ậ

Phó Giáo s . Đ c bi t, nhi u h c sinh n , sinh viên n t kh ng đ nh vai ư ặ ệ ữ ự ữ ề ọ ẳ ị

trò c a gi ủ ớ i mình b ng cách tích c c h c t p và rèn luy n, đ t k t qu ọ ậ ạ ế ự ệ ằ ả

xu t s c. Trong các kỳ tuy n sinh vào cao đ ng, đ i h c nhi u th khoa ạ ọ ấ ắ ủ ể ề ẳ

là h c sinh n . Còn trong các kỳ thi t ữ ọ ố ậ t nghi p, nhi u sinh viên n nh n ữ ệ ề

thành th khoa. b ng c ằ ử nhân v i ớ tích xu t ấ s c: ắ ủ

ả Đ i v i ngành Giáo d c & Đào t o qu n Ngũ Hành S n, n cán b qu n ố ớ ữ ụ ạ ậ ơ ộ

ụ lý giáo d c và giáo viên đã đóng góp công l n trong s nghi p giáo d c ự ụ ệ ớ

c B c a qu n nhà. Trong nh ng năm qua có b n n cán b qu n lý đ ủ ữ ữ ậ ả ố ộ ượ ộ

Giáo d c và Đào t o t ng b ng khen, nhi u ch đ ạ ặ ị ượ ụ ề ằ ố c UBND thành ph ,

S Giáo d c và Đào t o thành ph t ng b ng khen, gi y khen. N cán b ố ặ ữ ụ ạ ằ ấ ở ộ

qu n lý trong các tr ng h c chi m t l cao: 80%, có tr ả ườ ỉ ệ ế ọ ườ ệ ng Hi u

tr ng, Phó Hi u tr ng hoàn toàn là n . Lãnh đ o Phòng Giáo d c và ưở ệ ưở ữ ụ ạ

Đào t o có 1/3 là n . ữ ạ

V t n t ề ồ ạ i:

Tuy nhiên, th c ch t bình đ ng gi i trong Giáo d c và Đào t o còn ự ấ ẳ ớ ụ ạ

nhi u v n đ c n xem xét. V khách quan, vi c nhìn nh n vai trò c a n ề ầ ủ ữ ề ệ ề ấ ậ

giáo viên ch a đúng, nhi u Hi u tr ng không mu n nh n giáo viên là n ư ề ệ ưở ậ ố ữ

8

vì s liên quan đ n ch đ ngh sinh n , con đau m nh h ố ả ế ộ ế ợ ở ỉ ưở ệ ng đ n vi c ế

gi ng d y, ho c khi đ b t, c đi h c còn e dè trong vi c ch n n giáo ọ ề ạ ử ữ ệ ặ ạ ả ọ

viên. Tr em gái ít c h i đ ẻ ơ ộ ượ c đ n tr ế ườ ng so v i nam gi ớ ớ i. N u tính ế

trung bình cho t t c các qu c gia đang phát tri n, t ph n bi t ch ấ ả ể ố l ỷ ệ ụ ữ ế ữ

th p h n 29% so v i nam gi i, s năm đ n tr ấ ơ ớ ớ ế ố ườ ơ ng trung bình th p h n ấ

i và t nh p h c ti u h c, trung h c c s và trung 45% so v i nam gi ớ ớ l ỷ ệ ọ ơ ở ể ậ ọ ọ

h c ph thông c a n th p h n t ủ ữ ấ ơ ươ ổ ọ ớ ng ng là 9%, 28% và 49% so v i ứ

nam.

Vi t Nam đã đ t đ c nhi u thành t ệ ạ ượ ề ự quan tr ng v bình đ ng gi ề ẳ ọ ớ i.

Tuy nhiên, theo k t qu đi u tra ch n m u c a Ngân hành Th gi ẫ ủ ả ề ế ọ ế ớ 5, năm i

1997 – 1998, t l dân s n t 15 tu i tr lên ch a đ n tr ng là 13,4%, ỉ ệ ố ữ ừ ư ế ổ ở ườ

nhi u h n hai l n t l nam: 5,2%. S năm đi h c trung bình c a dân s ầ ỉ ệ ề ơ ủ ọ ố ố

nam t 6 tu i tr lên là 6,7 năm, nhi u h n s năm đi h c c a n : 5,6%. ừ ọ ủ ữ ổ ở ơ ố ề

Bi u đ và b ng s li u: ả ể ồ ố ệ

S l ng h c sinh ph thông t i th i đi m ngày 31 tháng 12 giai ố ượ ổ ọ ạ ờ ể

đo n 200 – 2009 phân theo gi i tính ạ ớ

i,

ế ớ Báo cáo phát tri n Vi

t Nam năm 2000. T n công nghèo đói ấ

, Hà N i,ộ

5 Ngân hàng Th gi 1999.

9

6000

5000

4000

Ti u h c ọ

3000

Trung h c c s ơ ở ọ

Trung h c ph thông

2000

1000

0

Nam Nữ

Nam Nữ

Nam Nữ

Nam Nữ

Nam Nữ

Nam Nữ

Nam Nữ

Nam Nữ

Nam Nữ

2000-2001

2001-2002

2002-2003

2003-2004

2004-2005

2005-2006

2006-2007

2007-2008

2008-2009

2000- 2001- 2002- 2003- 2004- 2005- 2006- 2007- 2008-

Năm: 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009

Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ

Ti u h c ọ 5127 4615 4887 4428 4617 4199 4359 3987 4053 3692 3781 3523 3622 3408 3576 3284 3501 3231 ể

THCS 3123 2741 3300 2959 3368 3063 3436 3134 3423 3194 3277 3094 3415 2965 2973 2830 2808 2661

THPT 1156 1016 1366 1089 1286 1169 1331 1258 1421 1349 1507 1468 1560 1515 1465 1557 1385 1543

ố ọ S h c

sinh

ơ ị (Đ n v :

nghìn) 17776,1 17875,6 17699,6 17505,4 17122,6 16650,6 16256,6 15685,2 15127,9

www.gso.gov.vn) (Ngu n s li u: T ng c c Th ng kê, ổ ồ ố ệ ụ ố

10

năm 2000 Tuy nhiên, nhìn vào bi u d , ta cũng có th nh n th y, t ồ ể ể ậ ấ ừ

ệ đ n 2009, s n đi h c c p III đã tăng lên đáng k . Đây là m t d u hi u ế ọ ấ ộ ấ ố ữ ể

tích c c đ đánh giá s bình đ ng gi ự ể ự ẳ ớ i trong lĩnh v c giáo d c. ự ụ

3. Nh ng h qu c a b t bình đ ng trong giáo d c ụ ả ủ ấ ữ ệ ẳ

Khi có nh ng b t bình đ ng gi a ph n và nam gi ẳ ụ ữ ữ ữ ấ ớ ế i trong vi c ti p ệ

c n các ngu n l c cu c s ng thì t ậ ộ ố ồ ự ấ ế ự t y u d n đ n nh ng h qu tiêu c c. ữ ế ệ ẫ ả

Th c t c trên th gi i và Vi t Nam. ự ế đã cho th y đi u này di n ra ề ễ ấ ở ả ế ớ ở ệ

Có r t nhi u b ng ch ng cho th y tr em ch u thi ứ ẻ ề ấ ằ ấ ị ệ t thòi tr c ti p t ự ế ừ

vi c m chúng mù ch ho c không đ c đ n tr ng. Không đ ữ ệ ẹ ặ ượ ế ườ ượ ọ c đi h c

ng chăm sóc con cái th p, đi u này l i khi n t l t d n đ n ch t l ế ẫ ấ ượ ề ấ ạ ế ỉ ệ ử

vong và suy dinh d ng tr em và tr s sinh cao. Nh ng bà m có trình ưỡ ở ẻ ẻ ơ ữ ẹ

đ h c v n cao th ấ ộ ọ ườ ợ ng có hành vi b o v s c kh e cho con cái phù h p ệ ứ ả ỏ

h n, ch ng h n nh cho con cái đi tiêm ch ng. ủ ư ẳ ạ ơ

Ngoài ra, trình đ c a ng i m cao h n đóng vai trò quy t đ nh ộ ủ ườ ế ị ẹ ơ

trong vi c chăm sóc và nuôi d ng con cái. V lâu dài, các tác đ ng này ệ ưỡ ề ộ

ng ngu n nhân l c đ c c i thi n và năng su t lao s làm cho ch t l ẽ ấ ượ ự ồ ượ ệ ả ấ

c nâng lên. đ ng trung bình c a toàn xã h i s đ ủ ộ ộ ẽ ượ

M t khác, k c các n ể ả ặ ướ c có n n kinh t ề ế ớ m i phát tri n nh Trung ể ư

Qu c, Hàn Qu c, khi v n đ bình đ ng gi i không đ ề ấ ẳ ố ố ớ ượ c giáo d c cũng ụ

nh h ả ưở ộ ộ ng r t l n khi nh ng đ nh ki n “tr ng nam” trong xã h i c ng ấ ớ ữ ế ọ ị

t v i chính sách ch đ m t con c a Trung Qu c đã khi n t l ớ ỉ ẻ ộ ế ỉ ệ ử ủ ố ủ vong c a

bé gái cao h n c a bé trai. Theo m t s ộ ố ướ ủ ơ ố c tính, s ph n đang s ng ụ ữ ố

11

hi n nay ít h n t 60 – 100 tri u ng ơ ừ ệ ệ ườ i so v i con s khi không có s ố ớ ự

phân bi t đ i x theo gi ệ ố ử ớ 6. i

B t bình đ ng gi i trong giáo d c làm gi m ch t l ẳ ấ ớ ấ ượ ụ ả ng ngu n nhân ồ

đ nh r ng, tr em l c trung bình c a xã h i. th c v y, n u chúng ta gi ự ự ủ ế ậ ộ ả ị ẻ ằ

trai và gái có kh năng thiên b m nh nhau và nh ng đ a tr có kh năng ư ữ ứ ẻ ả ẩ ả

h n s đ c h c t p và đào t o nhi u h n, thì vi c thiên v tr em trai có ơ ẽ ượ ọ ậ ị ẻ ề ệ ạ ơ

nghĩa là nh ng tr em trai có ti m năng th p h n, nh th , ch t l ề ư ế ấ ượ ng ữ ẻ ấ ơ

ngu n nhân l c trong n n kinh t c và ự ề ồ ế ẽ ấ s th p h n m c có th đ t đ ứ ể ạ ượ ơ

kìm hãm ti m năng tăng tr ng kinh t ề ưở . ế

4. M t s nguyên nhân c a b t bình đ ng gi ủ ấ ộ ố ẳ ớ i trong giáo d c ụ

Hi n t ệ ượ ớ Ả ng b t bình đ ng t o ra nh ng h qu xã h i to l n. nh ữ ệ ấ ẳ ạ ả ộ

h ng t quá trình ti p c n ngu n l c c a nam gi i và ph n đ n s ưở ừ ồ ự ủ ế ậ ớ ụ ữ ế ự

phát tri n c a xã h i là m t th c t đã đ c ch ng minh. V y, nguyên ự ế ủ ể ộ ộ ượ ứ ậ

nhân t t đó v n c t n t ạ i sao s phân bi ự ệ ứ ồ ạ ẫ ấ i dai d ng? M t s ki u b t ộ ố ể ẳ

i còn khó th tiêu h n c các hi n t ng x u khác c a xã bình đ ng gi ẳ ớ ệ ượ ủ ả ơ ủ ấ

h i? D i đây là m t s y u t nh h ng đ n các quan h gi ộ ố ế ố ả ướ ộ ưở ệ ớ ế ấ i và b t

bình đ ng xã h i. ẳ ộ

ề Các th ch xã h i, các chu n m c xã h i, t p quán xã h i, quy n ự ộ ậ ể ế ẩ ộ ộ

h n, lu t l - cũng nh các th ch kinh t nh th tr ậ ệ ạ ể ế ư ế ư ị ườ ấ ng… tác đ ng r t ộ

l n đ n lo i ngu n l c nào mà h đ ớ ồ ự ọ ượ ế ạ c ti p c n, ho t đ ng nào mà gi ạ ộ ế ậ ớ i

nào đ c phép tham gia, gi i nào đ c phép tham gia n n kinh t ượ ớ ượ ề ế ộ - xã h i

d ướ ế i hình th c nào. Chính nh ng th ch đó đã quy đ nh đ ng c khuy n ể ế ữ ứ ộ ơ ị

khích hay không khuy n khích các đ nh ki n gi ế ế ị ớ i. ngay c khi chúng ả

không công khai phân bi t thì nh ng th ch chính th c hay không chính ệ ữ ứ ể ế

th c đó v n th ứ ẫ ườ ữ ng ch u s tác đ ng b i các chu n m c xã h i v nh ng ộ ề ị ự ự ẩ ộ ở

i vào phát tri n”

6 Tài li u: ệ “Đ a gi

ư

12

vai trò thích h p theo gi ợ ớ i. Có r t nhi u th ch có nh ng s c ng ể ế ữ ứ ề ấ ườ ấ i nh t

c. đ nh c a nó, khi n r t khó và r t ch m đ có th thay đ i đ ị ế ấ ổ ượ ủ ể ể ấ ậ

M t nguyên nhân n a là do các h gia đình. Các h gia đình đã đ nh ộ ữ ộ ộ ị

i ngay t đ u c a quá trình xã h i hóa cá nhân và hình các m i quan h gi ố ệ ớ ừ ầ ủ ộ

còn truy n t i chúng t ề ả ừ ế ệ ế th h này sang th h khác. Có nh ng đ nh ki n ế ệ ữ ị

gi ớ ủ ầ i c a cha m bi u hi n nh : quan ni m cho r ng các em gái không c n ẹ ể ư ệ ệ ằ

ph i h c nhi u mà c n ph i làm vi c n i tr giúp gia đình. ệ ộ ợ ả ọ ề ầ ả

Đ i s ng kinh t i trong ờ ố ế cũng nh h ả ưở ng r t nhi u đ n bình đ ng gi ế ề ấ ẳ ớ

ủ giáo d c. Tình tr ng đói nghèo c a gia đình, trình đ h c v n th p c a ộ ọ ủ ụ ạ ấ ấ

cha m , các nghiên c u xã h i h c v giáo d c cho th y m t t l ộ ọ ề ộ ỉ ệ ỏ ọ b h c ụ ứ ẹ ấ

7

r t đáng k c a nh ng tr em xu t thân t ữ ấ ể ủ ẻ ấ ừ ọ gia đình nghèo, cha m ít h c ẹ

th m chí là không bi vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa. ậ ế t ch s ng ữ ố ở

M t nguyên nhân n a là các chính sách phát tri n v gi i v n có th ề ớ ẫ ữ ể ộ ể

t o ạ

ra nh ng k t c c phân bi ế ụ ữ t v gi ệ ề ớ ẩ i. Các chính sách, cùng v i các chu n ớ

m c xã h i hay phân công đ ng đ u có th d n đ n vi c ti p c n các ề ể ẫ ự ế ệ ế ậ ộ ồ

ngu n l c không đ ng đ u gi a nam và n . Vi c không nh n th c đ ồ ự ứ ượ c ữ ữ ề ệ ậ ồ

ho c b qua s khác bi i khi thi ặ ỏ ự t v gi ệ ề ớ ế ế ạ t k các chính sách có th có h i ể

ẫ cho hi u l c c a các chính sách đó, xét c trên khía c nh công b ng l n ệ ự ủ ả ạ ằ

hi u qu . ệ ả

, h gia đình và các Nh v y, các th ch xã h i, th ch kinh t ế ư ậ ể ế ể ộ ế ộ

chính

sách phát tri n s cùng nhau quy t đ nh các c h i cu c s ng – xét trên ế ị ộ ố ơ ộ ể ẽ

i – c a con ng i. chúng cũng th hi n nh ng đi m đ t phá khía c nh gi ạ ớ ủ ườ ể ệ ữ ể ộ

“Khác bi

c a b m cho vi c h c c a con cái”

i trong d đ nh đ u t ự ị

ầ ư ủ ố ẹ

ệ ọ ủ

7 Lê Thúy H ng: t gi ớ T p chí xã h i h c s 2 – 2006.

ằ ộ ọ ố

13

quan tr ng cho chính sách công c ng nh m gi ằ ọ ộ ả ẳ i quy t s b t bình đ ng ế ự ấ

gi i. ớ

III. M t s gi i pháp v b t bình đ ng gi i’ ộ ố ả ề ấ ẳ ớ

i trong các ch tr ng, chính sách Th nh t, th hi n bình đ ng gi ể ệ ứ ấ ẳ ớ ủ ươ

c a ủ

Đ ng và Nhà n em đ c h c hành, phát ả ướ c, t o m i đi u ki n cho tr ề ệ ạ ọ ẻ ượ ọ

tri n.Ví d Ngh quy t s 11 c a B chính tr - BCHTW Đ ng khoá X V ộ ế ố ủ ụ ể ả ị ị ề

công tác ph n trong th i kỳ đ y m nh Công nghi p hóa – Hi n đ i hóa ạ ụ ữ ệ ệ ẩ ạ ờ

c. đ t n ấ ướ

Th hai, bình đ ng gi i trong chăm sóc s c kh e: Đ i m i và phát ứ ẳ ớ ứ ớ ỏ ổ

tri n m ng l ể ạ i t ướ ư ấ ụ v n s c kh e, nh t là s c kh e sinh s n; giáo d c ứ ứ ả ấ ỏ ỏ

gi i tính và tình d c an toàn v thành niên; v n đ ng nam, n áp d ng các ớ ụ ữ ụ ậ ộ ị

bi n pháp tránh thai; tuyên truy n, h ng d n ph n bi t cách chăm sóc ề ệ ướ ụ ữ ế ẫ

s c kh e b n thân và gia đình; phòng tr b nh d ch. ứ ỏ ả ừ ệ ị

Th ba, đ y m nh h n n a vi c l ng ghép gi i vào ch ng trình ệ ồ ữ ứ ẩ ạ ơ ớ ươ

ng. d y h c trong các nhà tr ạ ọ ườ

Th t , tăng c ng công tác tuyên truy n, giáo d c truy n thông, ứ ư ườ ụ ề ề

nâng cao nh n th c v bình đ ng gi i. ứ ề ậ ẳ ớ

Th năm, Ti p t c xây d ng và hoàn thi n h th ng pháp lu t, c ế ụ ệ ố ự ứ ệ ậ ơ

ch chính sách v bình đ ng gi ề ế ẳ i ớ

Th năm, tăng c ứ ườ ng năng l c và hi u qu ho t đ ng c a U ban ả ạ ộ ự ủ ệ ỷ

ộ ủ Qu c gia Vì s ti n b c a Ph n và h th ng các ban Vì s ti n b c a ệ ố ự ế ự ế ụ ữ ộ ủ ố

Ph n và năng l c c a H i Ph n các c p. ự ủ ụ ữ ụ ữ ấ ộ

Th sáu, b n thân ch em ph i t c ng ph n đ u đ v l c t ả ự ự ự ườ ứ ả ị ể ươ n ấ ấ

lên, rèn luy n theo các tiêu chí: có s c kho , tri th c, k năng ngh ứ ứ ệ ẻ ỹ ề

14

i s ng văn hoá, có lòng nhân đ o đ nghi p, năng đ ng sáng t o, có l ộ ệ ạ ố ố ạ ể

kh ng đ nh mình. ị ẳ

C n m t l trình ti n t i bình đ ng gi ộ ộ ầ ế ớ ẳ ới, “ Báo cáo Tình hình Tr emẻ

Th gi i năm 2007 ” đ a ra các gi ế ớ ư ả i pháp có th tham kh o. ể ả

Đây là m c tiêu thiên niên k th 3 nh m thúc đ y nh ng m c tiêu ỷ ứ ữ ụ ụ ẩ ằ

khác t ừ ả gi m đói nghèo đ n c u v t s s ng còn c a tr em, tăng c ớ ự ố ế ứ ủ ẻ ườ ng

s c kh e sinh s n, b o đ m giáo d c ph c p, phòng ch ng HIV/AIDS, ụ ứ ổ ậ ả ả ả ỏ ố

b nh s t rét và các căn b nh khác, và b o đ m s b n v ng v môi ệ ự ề ữ ề ệ ả ả ố

tr ườ ừ ng. Ông Koichiro Matsuura, T ng Giám đ c UNESCO đã t ng ố ổ

khuy n cáo r ng, “Không nên xem bình đ ng gi i m t cách thi n c n nh ế ằ ẳ ớ ể ậ ộ ư

là v n đ ch c a riêng ph n , nó đ t ra cho chúng ta nh ng câu h i c ụ ữ ỉ ủ ỏ ơ ữ ề ấ ặ

b n v b n ch t các m i quan h trong xã h i chúng ta. Đó là v n đ đòi ả ề ả ề ệ ấ ấ ố ộ

h i c nam gi i và ph n cùng ng i l i v i nhau tìm ra các gi i pháp sao ỏ ả ớ ụ ữ ồ ạ ớ ả

cho v a mang tính th c ti n v a ph i d a trên các nguyên t c. Nh ng các ả ự ư ừ ừ ự ễ ắ

gi i pháp trên s không đ ả ẽ ượ c ch p nh n hay b n v ng n u s bình ề ự ữ ế ấ ậ

i và n gi i không đ c tôn quy n, chân giá tr và công vi c c a ị ệ ủ nam gi ề ớ ữ ớ ượ

tr ng.” ọ

i s t o ra “l i ích kép” cho c ph n và tr em - Bình đ ng gi ẳ ớ ẽ ạ ợ ụ ữ ả ẻ

t ng lai c a m t dân t c - nó gi vai trò then ch t đ i v i s c kh e và ươ ủ ộ ộ ữ ố ố ớ ứ ỏ

s phát tri n c a gia đình, c ng đ ng và qu c gia. Vi c lo i b s phân ự ạ ỏ ự ể ủ ệ ồ ộ ố

bi i và nâng cao v th c a ph n s t o ra m t s tác t đ i x v gi ệ ố ử ề ớ ụ ữ ẽ ạ ị ế ủ ộ ự

đ ng sâu s c và tích c c đ n s s ng còn và phát tri n c a tr em và nhân ộ ự ế ự ố ể ủ ẻ ắ

ọ lo i nói chung. S tham gia c a ph n vào nh ng quy t đ nh quan tr ng ụ ữ ế ị ữ ủ ự ạ

s c i thi n cu c s ng c a chính h và t o ra nh ng nh h ẽ ả ộ ố ữ ủ ệ ả ạ ọ ưở ự ng tích c c

đ n s t n t ế ự ồ ạ i và phát tri n c a tr em. ể ủ ẻ

15

L trình t i bình đ ng gi i đ a ra nhi u gi ộ ớ ẳ ớ ư ề ả ả i pháp chính nh m c i ằ

thi n ệ

tình hình, trong đó, giáo d c đ c quan tâm hàng đ u. Gi ụ ượ ầ ả ụ i pháp giáo d c

i vào quá trình xây bình đ ng gi ẳ ớ i ph i g n li n v i vi c l ng ghép gi ớ ả ắ ệ ồ ề ớ

d ng chính sách, ch ự ươ ự ng trình, th c hi n và đánh giá trong c lĩnh v c ự ệ ả

ự văn hoá và giáo d c. Chính ph và ngành giáo d c - đào t o c n xây d ng ạ ầ ủ ụ ụ

và h tr các ch ng trình có l i cho tr em gái và ph n , đ c bi t là các ỗ ợ ươ ợ ụ ữ ặ ẻ ệ

ch i, xây d ng năng l c t ch c n i sinh ươ ng trình thúc đ y bình đ ng gi ẩ ẳ ớ ự ổ ứ ộ ự

có căn c c th vào tình hình phát tri n kinh t - xã h i m i vùng ứ ụ ể ể ế ộ ở ỗ

mi n.ề

Trong b i c nh n c ta th c hi n n n giáo d c cho m i ng ố ả ướ ự ụ ệ ề ọ ườ ớ ộ i v i m t

trong nh ng m c tiêu là xoá b b t bình đ ng gi ỏ ấ ụ ữ ẳ ớ ọ i trong giáo d c ti u h c ụ ể

và trung h c vào năm 2005, đ t đ c bình đ ng gi ạ ượ ọ ẳ ớ ả i vào năm 2015, đ m

i bình đ ng ti p c n t i n n giáo b o các tr em gái có đ y đ quy n l ả ề ợ ủ ẻ ầ ậ ớ ề ế ẳ

ng t t, vi c cung c p môi tr ng h c t p có đ nh d c c b n có ch t l ụ ơ ả ấ ượ ố ệ ấ ườ ọ ậ ị

h ng t i các v n đ v gi i và c h i ngang b ng ti p c n t i các ướ ớ ề ề ớ ấ ơ ộ ậ ớ ế ằ

ch ng trình giáo d c phù h p cho các thành viên trong xã h i, đ c bi t là ươ ụ ặ ợ ộ ệ

ph n và tr em gái trong đi u ki n khó khăn. ụ ữ ề ệ ẻ

Vi c giáo d c bình đ ng gi i là m t nhi m v quan tr ng đ c các ụ ệ ẳ ớ ụ ệ ộ ọ ượ

c pấ

ừ lãnh đ o và qu n lý, nh t là ngành giáo d c - đào t o không ng ng ụ ạ ả ấ ạ

ố quan tâm trong th i gian qua. Đ n cu i năm 2005, D án giáo d c dân s , ố ụ ự ế ờ

s c kho , gia đình nh m nâng cao ch t l ứ ấ ượ ẻ ằ ẻ ng giáo d c dân s , s c kho , ố ứ ụ

sinh s n v thành niên trong các tr ng trung h c ph thông do B Giáo ả ị ườ ổ ộ ọ

ơ ả d c - đào t o ph i h p v i U ban Dân s - Gia đình và Tr em đã c b n ụ ố ợ ẻ ạ ớ ố ỷ

16

hoàn thành t p hu n cho 390 gi ng viên c p t nh, 1010 cán b qu n lý và ấ ỉ ấ ậ ả ả ộ

8619 giáo viên trong các tr ườ ng trung h c ph thông. ọ ổ

Có th nói r ng, chúng ta đang có nh ng b c đi m nh m và đúng ữ ể ằ ướ ẽ ạ

h ng. Nh ng cũng còn nhi u v n đ đang t n t i d th y, d b c l và ướ ồ ạ ễ ấ ễ ộ ộ ư ề ề ấ

ng m ng m làm c n tr công tác giáo d c bình đ ng gi i. Đ công tác ụ ả ầ ấ ẳ ở ớ ể

giáo

i trong nhà tr d c bình đ ng gi ụ ẳ ớ ườ ng đ t hi u qu t ệ ả ố ạ t nh t, c n t p trung ầ ậ ấ

vào các v n sau: ấ

- Ngành giáo d c - đào t o ch ụ ạ ươ ẳ ng trình hóa vi c giáo d c bình đ ng ụ ệ

gi i theo h ng chuyên đ và tích h p; đ i m i ph ớ ướ ề ổ ớ ợ ươ ụ ng pháp giáo d c

v n l ố ỗ i th i. C n thay vi c tuyên truy n theo l ệ ề ầ ờ ố ằ i hô hào kh u hi u b ng ẩ ệ

các phân tích khoa h c, ch rõ các l i ích c a v n đ đ i v i toàn nhân ọ ỉ ợ ề ố ớ ủ ấ

lo i, toàn c u ch không ch là "s vùng lên" đ n thu n c a gi ầ ủ ự ứ ầ ạ ơ ỉ ớ ữ ầ i n ; c n

có nh ng n i dung, bài h c và ho t đ ng khoa h c thay cho các bu i sinh ạ ộ ữ ộ ọ ổ ọ

ho t mang tính tuyên truy n đ n thu n... ề ạ ầ ơ

ng nh n th c, năng l c, k năng qu n lý và giáo d c và - Vi c b i d ệ ồ ưỡ ụ ứ ự ậ ả ỹ

trao đ i thông tin cho đ i ngũ cán b qu n lý và giáo viên tr ả ộ ổ ộ ườ ng h c có ý ọ

nghĩa quy t đ nh đ n hi u qu giáo d c. Vi c này, hi n nay còn đang b ế ị ụ ế ệ ệ ệ ả ị

ề xem nh , đ i ngũ có ph n ch quan, nh n th c ch a sâu và không đ u, ẹ ộ ư ứ ủ ầ ậ

t. còn thi u thông tin và k năng hành d ng c n thi ỹ ụ ế ầ ế

- Ngay trong nhà tr ng, c n có nh ng bi n pháp nâng cao v th gi i n ườ ị ế ớ ữ ữ ệ ầ

trong s bình đ ng gi i th c s . Đi u này h t s c thu n l i trong môi ự ẳ ớ ự ự ế ứ ậ ợ ề

tr ng tr ng h c - xã h i thu nh , xã h i c a t ng lai. S n sinh ườ ườ ộ ủ ươ ọ ộ ỏ ố ữ

trong nhà tr ng chi m t l ườ ế ỷ ệ ớ l n, s c h c và ho t đ ng c a các em không ạ ộ ứ ọ ủ

thua sút nam sinh s là y u t thu n l ế ố ẽ ậ ợ ệ i cho các bi n pháp đ ra. Bi n ệ ề

ằ pháp không nh m vào vi c " u tiên", "c t nh c", "bênh v c" mà nh m ệ ư ự ằ ấ ắ

17

vào s phát huy năng l c th c s , đ ự ự ượ ự ự ọ c công nh n và thuy t ph c; m i ụ ế ậ

"châm ch t gi i theo h ng khác có th ướ c" s d n đ n s phân bi ế ẽ ẫ ự ệ ớ ướ ể

không kém nguy h i (ngoài xã h i, vi c này đã x y ra). ệ ạ ả ộ

- H tr các đi u ki n v t ch t ngay trong nhà tr ậ ỗ ợ ệ ề ấ ườ ệ ng s giúp cho nhi m ẽ

i thu n l i h n. Các thi v giáo d c bình đ ng gi ụ ụ ẳ ớ ậ ợ ơ ế ạ t ch cho các ho t ế

i trong nhà tr ng h u nh ch a đ c chú ý đúng đ ng và sinh ho t gi ộ ạ ớ ườ ư ư ầ ượ

m c; trong khi đó, v i đ c đi m tâm sinh lý c a gi ớ ặ ủ ứ ể ớ ữ i, ph n có nh ng ụ ữ

nhu c u không th gi ng ho c chung v i nam gi i. ể ố ầ ặ ớ ớ

Giáo d c bình đ ng gi i là chi n l c l n c a nhà tr ng. Nó ph i đ ụ ẳ ớ ế ượ ớ ủ ườ ả ượ c

đ t ặ

đúng t m m c c n có. N u không quan tâm sâu s c v n đ này, không ch ắ ấ ứ ầ ề ế ầ ỉ

n n giáo d c mà c xã h i s ph i h i ti c v s th đ ng và các gi ề ề ự ụ ộ ả ố ế ộ ẽ ụ ả ả i

pháp mu n màng c a chính chúng ta. ủ ộ

- Tài chính: Các ngu nồ l cự c nầ thi tế để th cự hi nệ m cụ đích về bình đ ngẳ

gi iớ và nâng cao vị thế c aủ phụ nữ chưa nh nậ đư cợ sự chú ý đ yầ đủ.

Đ uầ t ư

để lo iạ trừ sự phân bi tệ đ iố xử về gi iớ ph iả đư cợ đưa vào trong kế

ho chạ và ngân sách c aủ các Chính phủ.

- Pháp lu t: Lu t pháp qu c gia v lu t tài s n và quy n th a k ph i bao ề ậ ừ ế ề ậ ậ ả ả ố

i ph n cùng v i các bi n pháp đ phòng và x lý b o l c gia g m ng ồ ườ ạ ự ụ ữ ử ệ ể ớ

đình và b o l c xu t phát t i. ạ ự ấ gi ừ ớ

ủ - H n ng ch pháp lý: h n ng ch là m t cách đ đ m b o s tham gia c a ộ ả ự ể ả ạ ạ ạ ạ

ph n vào chình tr ng. trong s 20 qu c gia mà n gi ụ ữ ườ ữ ớ ố ố i chi m đa s ế ố

trong qu c h i có 17 qu c gia s d ng h n ng ch. ố ố ộ ử ụ ạ ạ

18

ụ ữ ấ ơ ở - Ph n nâng cao v th cho ph n : Ho t đ ng c a ph n c p c s là ạ ộ ụ ữ ụ ữ ị ế ủ

ti ng nói tiên phong cho s bình đ ng và nâng cao v th cho nên đ ị ế ự ế ẳ ượ c

ng trình đ a vào giai đo n đ u c a s hình thành chính sách đ các ch ư ầ ủ ự ể ạ ươ

đ c thi ượ ế ế t k phù h p v i nhu c u c a ph n và tr em. ầ ủ ụ ữ ẻ ợ ớ

- S tham gia c a nam gi i và tr em trai: Giáo d c nam gi i và tr ự ủ ớ ụ ẻ ớ ẻ

em

i ích c a bình đ ng gi i và cùng trai, cũng nh ph n và tr em gái, v l ụ ữ ề ợ ư ẻ ủ ẳ ớ

t h n. đ a ra quy t đ nh có th giúp t o ra m i quan h h p tác t ư ệ ợ ế ị ể ạ ố ố ơ

- C i thi n nghiên c u và s li u: S li u và phân tích t

ố ệ ố ệ ứ ệ ả ố ơ ấ t h n r t

quan

tr ng, đ c bi t là v t l t vong c a các bà m , b o l c đ i v i ph ặ ọ ệ ề ỉ ệ ử ẹ ạ ự ố ớ ủ ụ

ng b ng, công vi c không l n , giáo d c, vi c làm, l ữ ụ ệ ươ ệ ổ ươ ờ ng và th i

gian s d ng và s tham gia vào chính tr . ị ử ụ ự

19

K T LU N. Ậ Ế

S phát tri n b n v ng c a m t dân t c, qu c qia và c a loài ng ề ữ ủ ủ ự ể ố ộ ộ ườ i

là nh m đáp ng l i c a c hai gi ứ ằ ợ ủ ả ớ i nam và n . ữ

20

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

- TS. Tr n Th Kim Xuy n, tài li u gi ng d y: ạ “Gi ệ ế ầ ả ị ớ i và các v n đ đô ấ ề

th ”. ị

- Lê Ng c Hùng, Nguy n Th M L c, i và phát tri n ỹ ộ Xã h i h c v gi ộ ọ ề ớ ễ ọ ị ể ,

Nxb. ĐHQG HN

t Nam, tháng 8 - 2005. - Báo cáo Qu c gia c a Vi ố ủ ệ

- Ngân hàng Th gi i, t Nam năm 2000. T n công ế ớ Báo cáo phát tri n Vi ể ệ ấ

nghèo đói, Hà N i, 1999. ộ

i vào phát tri n” - Tài li u: ệ “Đ a gi ư ớ ể

- Lê Thúy H ng: “Khác bi t gi ằ ệ ớ i trong d đ nh đ u t ự ị ầ ư ủ c a b m cho ố ẹ

vi c h c c a con cái” – T p chí Xã h i h c s 2 – 2006. ệ ọ ủ ộ ọ ố ạ

- Lu t b t bình đ ng gi c C ng hòa XHCN Vi t Nam ậ ấ ẳ ớ i ( Qu c h i n ố ộ ướ ộ ệ

khóa IX, kỳ h p th X thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2006) ứ ọ

21