YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
43
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ban hành quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 02/2018/QĐUBND Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 01 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý Thuế ngày 20/11/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng; Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế ngày 06/4/2016; Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009; Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐCP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;Nghị định số 12/2015/NĐCP ngày 12/02/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế; Căn cứ Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4784/STCGCS ngày 20/12/2017; Báo cáo thẩm định số 416/BCSTP ngày 27/9/2017 của Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan thuế các cấp. 2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 3. Giá tính thuế tài nguyên
- Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh như sau: 1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I); 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II); 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục III); 4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV); (Có phụ lục kèm theo) Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên theo quy định. 2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh trong việc kê khai và nộp thuế tài nguyên. 3. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính. Điều 5. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2018 và thay thế các Quyết định số 21/2010/QĐUBND ngày 24/11/2010 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên; Quyết định số 55/2016/QĐUBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 5; Văn phòng Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH Các Bộ: Tài chính, TN và MT, Tư pháp; Website Chính phủ; Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Các Ban HĐND tỉnh; Sở Tư pháp; Đặng Ngọc Sơn Các Phó VP/UB; Trung tâm Công báo Tin học tỉnh; Lưu: VT, NL2. Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
- + Điện tử: Các thành phần khác. PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI (Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐUBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Mã nhóm, loại tài nguyênMã Giá nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, tính Đơ loại tài nguyênMã nhóm, loại tài thuế tài Ghi Mã nhóm, loại tài nguyên n vị nguyênMã nhóm, loại tài nguyên chú tính nguyênTên nhóm, loại tài (ĐVT: nguyên/ Sản phẩm tài nguyên Đồng) Cấ Cấ Cấ Cấ Cấp 4 Cấp 5 p 1 p 2 p 3 p 6 I Khoáng sản kim loại I1 Sắt I101 Sắt kim loại tấn I102 Quặng Manhetit (có từ tính) Quặng Manhetit có hàm lượng I10201 tấn Fe
- Quặng limonit có hàm lượng I10301 tấn 210 000 Fe≤30% Quặng limonit có hàm lượng I10302 tấn 280 000 30%
- Quặng vàng có hàm lượng Au
- nguyênMã nhóm, loại tính tài nguyênMã nhóm, thuế loại tài nguyênMã n vị tài nhóm, loại tài chú tính nguyên nguyênMã nhóm, loại (ĐVT: tài nguyênTên nhóm, Đồng) loại tài nguyên C Cấ ấp Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 p 2 1 Khoáng sản không II kim loại Đất khai thác để san I1 lấp, xây dựng công m3 49 000 trình I2 Đá, sỏi II201 Sỏi II20101 Sạn trắng m3 400 000 II20102 II2010201 Các loại cuội, sạn khác m3 168 000 II2010202 Sỏi m3 230 000 II202 Đá xây dựng Đá khối để xẻ (trừ đá II20201 hoa trắng, granit và dolomit) Đá khối để xẻ có diện II2020101 tích bề mặt dưới 0,1 m3 m2 Đá khối để xẻ có diện II2020102 tích bề mặt từ 0,1m2 m3 đến dưới 0,3m2 Đá khối để xẻ có diện II2020103 tích bể mặt từ 0,3 đến m3 dưới 0,6 m2 Đá khối để xẻ có diện II2020104 tích bề mặt từ 0,6 đến m3 dưới 01 m2 Đá khối để xẻ có diện II2020105 tích bề mặt từ 01 m2 m3 trở lên II20202 Đá mỹ nghệ (bao gồm
- tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) Đá mỹ nghệ có độ 1 000 II2020201 nguyên khối dưới 0,4 m3 000 m3 Đá mỹ nghệ có độ 2 000 II2020202 nguyên khối đến từ 0,4 m3 000 m3 đến dưới 1 m3 Đá mỹ nghệ có độ 3 000 II2020203 nguyên khối từ 1 m3 m3 000 đến dưới 3 m3 Đá mỹ nghệ có độ 4 000 II2020204 m3 nguyên khối trên 3 m3 000 II202 Đá xây dựng Đá làm vật liệu xây II20203 dựng thông thường Đá sau nổ mìn, đá xô II2020301 bồ (khoáng sản khai m3 80 000 thác) II2020302 Đá hộc và đá base m3 II202030201 Đá hộc m3 100 000 II202030202 Đá Base m3 100 000 II202030203 Đá bột m3 77 000 II202030204 Đá xô bồ m3 80 000 II202030205 Đá 0,5 m3 110 000 II2020304 Đá dăm các loại m3 II202030401 Đá 1x2 m3 220 000 II202030402 Đá 2x4 m3 180 000 II202030403 Đá 4x6 m3 168 000 II202030404 Đá 0,5x1 m3 170 000 II2020305 Đá lô ca m3 Đá chẻ, đá bazan dạng II2020306 m3 cột Đá nung vôi và sản I3 xuất xi măng II301 Đá vôi sản xuất vôi m3 công nghiệp (khoáng
- sản khai thác) II302 Đá sản xuất xi măng Đá vôi sản xuất xi II30201 măng (khoáng sản khai m3 thác) Đá sét sản xuất Xi II30202 măng (khoáng sản khai m3 thác) Đá làm phụ gia sản II30203 xuất xi măng Đá puzolan (khoáng II3020301 m3 sản khai thác) Đá cát kết silic (khoáng II3020302 m3 sản khai thác) Đá cát kết đen (khoáng II3020303 m3 sản khai thác) Quặng laterit sốt II3020304 tấn (khoáng sản khai thác) II4 Đá hoa trắng Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, II401 chất lượng) kích m3 thước ≥0,4 m3 sau khai thác Đá hoa trắng dạng II402 khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát II40201 Loại 1 trắng đều m3 II40202 Loại 2 vân vệt m3 Loại 3 màu xám hoặc II40203 m3 màu khác Đá hoa trắng sản II403 m3 xuất bột carbonat I5 Cát Cát san lấp (bao gồm II501 m3 56 000 cả cát nhiễm mặn) II502 Cát xây dựng Cát đen dùng trong xây II50201 m3 70 000 dựng
- Cát vàng dùng trong II50202 m3 245 000 xây dựng Cát làm thủy tinh (cát I6 m3 245 000 trắng) Đất làm gạch (sét làm I7 m3 119 000 gạch, ngói) I8 Đá Granite II801 Đá Granite màu ruby m3 II802 Đá Granite màu đỏ m3 Đá Granite màu tím, II803 m3 trắng II804 Đá Granite màu khác m3 II805 Đá gabro và diorit m3 Đá granite, gabro, diorit khai thác (không II806 đồng nhất về màu m3 sắc, độ hạt, độ thu hồi) I9 Sét chịu lửa Sét chịu lửa màu II901 tấn trắng, xám, xám trắng Sét chịu lửa các màu 902 tấn còn lại I10 Dolomit, quartzite II1001 Dolomit Đá Dolomit sau nổ mìn II100101 m3 (khoáng sản khai thác) Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai II100102 m3 thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) Đá khối Dolomit dùng II100103 để xẻ Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có 2 800 II10010301 m3 diện tích bề mặt dưới 000 0,3m2 II10010302 Đá khối dùng để xẻ m3 5 600
- tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 000 m2 đến dưới 0,6 m2 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có 8 000 II10010303 m3 diện tích bề mặt từ 0,6 000 m2 đến dưới 1 m2 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có 10 000 II10010304 m3 diện tích bề mặt từ 1 000 m2 trở lên Đá Dolomit sử dụng II100104 làm nguyên liệu sản m3 xuất công nghiệp II1002 Quarzit II100201 Quặng Quarzit thường tấn Quặng Quarzit (thạch II100202 tấn anh tinh thể) Đá Quarzit (sử dụng áp II100203 tấn điện) II1003 Pyrophylit Pyrophylit (khoáng sản II100301 tấn khai thác) Pyrophilit có hàm II100302 lượng tấn 25%
- thác) I12 Thạch anh kỹ thuật II1202II120201 Thạch anh kỹ thuật tấn 250 000 II120202 Thạch anh bột tấn II120203 Thạch anh hạt tấn I13 Pirite, phosphorite tấn II1302 Quặng phosphorit Quặng Phosphorite có II130201 tấn 500 000 hàm lượng P2O5
- II1603 Than cám II160301 Than cám 1 tấn II160302 Than cám 2 tấn II160303 Than cám 3a, 3b, 3c tấn II160304 Than cám 4a, 4b tấn II160305 Than cám 5a, 5b tấn II160306 Than cám 6a, 6b tấn II160307 Than cám 7a, 7b, 7c tấn II1604 Than bùn II160401 Than bùn tuyển 1a, 1b tấn II160402 Than bùn tuyển 2a, 2b tấn Than bùn tuyển 3a, 3b, II160403 tấn 3c Than bùn tuyển 4a, 4b, II160404 tấn 4c I17 Than antraxit lộ thiên Than sạch trong than II1701 khai thác (cám 015, tấn cục 15) II1702 Than cục II170201 Than cục 1a, 1b, 1c tấn II170202 Than cục 2a, 2b tấn II170203 Than cục 3a, 3b tấn II170204 Than cục 4a, 4b tấn II170205 Than cục 5a, 5b tấn II170206 Than cục don 6a, 6b, 6c tấn II170207 Than cục don 7a, 7b, 7c tấn II170208 Than cục don 8a, 8b, 8c tấn II1703 Than cám II170301 Than cám 1 tấn II170302 Than cám 2 tấn II170303 Than cám 3a, 3b, 3c tấn II170304 Than cám 4a, 4b tấn
- II170305 Than cám 5a, 5b tấn II170306 Than cám 6a, 6b tấn II170307 Than cám 7a, 7b, 7c tấn II1704 Than bùn II170401 Than bùn tuyển 1a, 1b tấn II170402 Than bùn tuyển 2a, 2b tấn Than bùn tuyển 3a, 3b, II170403 tấn 3c Than bùn tuyển 4a, 4b, II170404 tấn 4c I18 Than nâu, than mỡ II1801 Than nâu tấn II1802 Than mỡ tấn I19 Than bùn tấn 320 000 Kim cương, rubi, I20 kg sapphire II2001 Ru bi Rubi làm tranh đá quý, II200101 bột mài kích thước nhỏ kg hơn 2mm Rubi trang sức không II200102 viên khuyết tật ≥ 2mm Rubi trang sức khuyết II200103 viên tật ≥ 2mm Ám tiêu đá hoa chứa II200104 rubi khuyết tật nguồn kg gốc pegmatit II2002 Sapphire Sapphire trang sức II200201 không khuyết tật ≥ viên 2mm Sapphire trang sức II200202 viên khuyết tật ≥ 2mm Sapphire làm tranh đá II200203 quý kích thước nhỏ kg 2mm II2003 Corindon
- Corindon làm tranh đá II200301 quý kích thước nhỏ kg hơn 2,5 mm Corindon trang sức II200302 hoặc kích thước lớn viên hơn 2,5 mm Emerald, alexandrite, I21 kg opan Adit, rodolite, pyrope, I22 kg berin, spinen, topaz Berin, mã não có màu II2201 xanh da trời, xanh viên nước biển, sáng ngọc Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan I23 quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite Thạch anh ám khói, II2301 tấn trong suốt, tóc Anmetit (thạch anh II2302 tấn tím) Thạch anh tinh thể II2303 tấn khác Khoáng sản không I24 kim loại khác II2401 Barit II240101 Quặng Barit khai thác tấn Tinh quặng Barit hàm II240102 lượng tấn 60%≤BaSO4
- Quặng Diatomite khai II2403 tấn thác II2404 Graphit Quặng Graphit khai II240401 tấn thác II240402 Tinh quặng Graphit tấn II240201 Quặng Fluorit khai thác tấn II2405 Quặng Tacl (Tale) II240501 Quặng Tacl khai thác tấn II240502 Bột Tacl tấn II2406 Quặng Sericite tấn 350 000 II2407 Bùn khoáng tấn II2408 Sét Bentonite m3 II2409 Quặng Silic tấn II2410 Quặng Magnesit tấn II2411 Đá phong thủy Gỗ hóa thạch (đường II241101 kính (815) cm x chiều viên cao (2030) cm Gỗ hóa thạch (đường II241102 kính (815) cm x chiều viên cao trên 30 cm Đá sắt nazodac giàu II241103 kg corindon hoặc safia Calcite hồng, trắng, II241104 kg xanh Fluorit có màu xanh da II241105 trời, tím, xanh Cửu kg long Đá vôi, phiến vôi trang II241106 tấn trí non bộ, phong thủy II241107 Tourmaline đen viên Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh II241108 kg đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm II241109 Granat có màu đỏ đậm, viên
- đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN (Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐUBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Mã nhóm, loại tài nguyênMã Giá tính nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, Đơn thuế tài loại tài nguyênMã nhóm, loại tài Ghi Mã nhóm, loại tài nguyên vị nguyên nguyênMã nhóm, loại tài chú tính (ĐVT: nguyênTên nhóm, loại tài Đồng) nguyên Cấ Cấ Cấp Cấ Cấ Cấp 4 p 1 p 2 3 p 5 p 6 IV Hải sản tự nhiên IV1 Ngọc trai, bào ngư, hải sâm IV101 Ngọc trai IV102 Bào ngư kg IV103 Hải sâm kg IV2 Hải sản tự nhiên khác IV201 Cá IV20101 Cá loại 1, 2, 3 kg 42 000 IV20102 Cá loại khác kg 21 000 IV202 Cua kg 170 000 IV204 Mực kg 70 000 IV205 Tôm IV20501 Tôm hùm kg 616 000 IV20502 Tôm khác kg 105 000 IV206 Khác Hải Sâm biển Hải sâm biển loại đặc sản PHỤ LỤC IV
- BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN (Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐUBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, Giá tính loại tài nguyênMã nhóm, loại tài Đơ thuế tài Ghi Mã nhóm, loại tài nguyên nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã n vị nguyên chú nhóm, loại tài nguyênTên nhóm, loại tính (ĐVT: tài nguyên Đồng) Cấ Cấ Cấp Cấ Cấ Cấp 4 p 1 p 2 3 p 5 p 6 V Nước thiên nhiên Nước khoáng thiên nhiên, nước V1 nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên, nước V101 nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng V10101 hộp chất lượng trung bình (so với tiêu m3 200 000 chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng V10102 hộp chất lượng cao (lọc, khử vi m3 450 000 khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng 1 100 V10103 thiên nhiên đóng chai, đóng hộp 000 Nước khoáng thiên nhiên dùng để V10104 m3 32 000 ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, V102 đóng hộp Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, V10201 m3 100 000 đóng hộp Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, V10202 m3 500 000 đóng hộp Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất V2 kinh doanh nước sạch V201 Nước mặt m3 2 000 V202 Nước dưới đất (nước ngầm) m3 3 000
- Nước thiên nhiên dùng cho mục V3 đích khác Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất V301 m3 40 000 rượu, bia, nước giải khát, nước đá Nước thiên nhiên dùng cho khai V302 m3 40 000 khoáng Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây V303 m3 3 000 dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn