Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Yên Bái, ngày 15 tháng 01 năm 2016 Y BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI S : 03/2016/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ơ Ấ Ứ Ụ Ạ Ị Ủ Ở Ề Ệ Ỉ Ọ Ổ Ứ Ệ BAN HÀNH QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A S KHOA H C VÀ CÔNG NGH T NH YÊN BÁI
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ộ ồ ậ ủ Ủ ậ ả ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03/12/2004;
ứ ủ ố ị ị ơ ch c các c ủ ố ự ộ Ủ ộ ỉ ị Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04/4/2014 c a Chính ph quy đ nh t ươ quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ổ ứ ng;
ư ủ ọ ị ứ ề ẫ ạ ộ liên t ch s 29/2014/TTLTBKHCNBNV ngày 15/10/2014 c a B Khoa h c và ơ ấ ổ ứ ủ ơ ụ ch c c a c ố ệ ộ ộ ụ ướ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ấ ọ ề ệ ộ Ủ ấ ỉ ệ ệ ứ Căn c Thông t Công ngh , B N i v h quan chuyên môn v khoa h c và công ngh thu c y ban nhân dân c p t nh, c p huy n;
ị ủ ề ố ở ộ ụ Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ứ ụ ệ ề ạ ị ơ ấ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ệ ỉ ọ Đi u 1.ề ổ ứ ủ ở t ch c c a S Khoa h c và Công ngh t nh Yên Bái.
ế ị ệ ự ế ị ể ừ ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 10 ngày k t
ơ ấ ổ ứ ộ ỉ ủ ở ề ệ ọ ụ ứ ề ạ ị ệ ỉ Đi u 2.ề ngày ký và thay th Quy t đ nh ủ Ủ ố s 1687/QĐUBND ngày 21 tháng 10 năm 2008 c a y ban nhân dân t nh Yên Bái v vi c quy ệ ị đ nh v trí, ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ch c b máy c a S Khoa h c và Công ngh t nh Yên Bái.
Ủ ố ở ỉ
ọ ị ở ệ ộ ụ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S : Khoa h c và Công ngh , N i v ; ơ ố ng các S , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các c ủ ị Ủ ệ ủ ưở ơ ế ị ị ị Đi u 3.ề ệ Th tr quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ể
ng tr c: T nh y; HĐND t nh; ạ ạ
ể
ạ ị Ph m Th Thanh Trà
ư
ậ N i nh n: Chính ph ;ủ ệ ộ ộ ụ ộ ọ B Khoa h c và Công ngh , B N i v ; ụ ộ ư pháp; C c Ki m tra VBQPPL B t ỉ ủ ỉ ự ườ Th ỉ Lãnh đ o UBND t nh; ố ộ ỉ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ổ ệ ử ỉ C ng thông tin đi n t t nh; ở ộ ụ ả S N i v (3 b n); ự ể ở ư S T pháp (t ki m tra VB); ư ề Nh đi u 3; L u: VT, NC.
QUY Đ NHỊ
Ứ Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ở Ọ Ụ Ạ Ệ Ề CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A S KHOA H C VÀ Ệ Ỉ CÔNG NGH T NH YÊN BÁI
ế ị ủ ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 03 /2016/QĐUBND Ngày 15 tháng 01 năm 2016 c a UBND ỉ t nh Yên Bái)
ươ Ch ng I
Ứ Ụ Ạ Ệ Ề Ị V TRÍ, CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ọ ở ệ ộ Ủ ứ ỉ ơ ỉ ệ ả ọ ồ Ủ ọ ư ạ ộ ệ ể ở ữ ọ ị ẩ ứ ạ ứ ạ ộ ụ ị ự ự ề ạ ạ ồ ng; s h u trí tu ; ng d ng b c x và đ ng v phóng x ; an toàn b c x và h t ch c th c hi n các d ch v công v các lĩnh v c thu c ph m vi ch c năng ệ ệ ứ ệ ậ 1. S Khoa h c và Công ngh là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh có ch c năng ướ ề c v khoa h c và công ngh , bao g m: tham m u, giúp y ban nhân dân t nh qu n lý nhà n ề ự ho t đ ng khoa h c và công ngh ; phát tri n ti m l c khoa h c và công ngh ; tiêu chu n, đo ứ ạ ấ ượ ườ ng, ch t l l ụ ả ổ ứ nhân; qu n lý và t ủ ị ủ ở c a S theo quy đ nh c a pháp lu t.
ọ ệ ấ ả ấ ề ổ ứ ủ Ủ ả ấ ờ ỉ ư ạ ộ ề ệ ụ ủ ồ ộ ướ ể ẫ ọ ở 2. S Khoa h c và Công ngh có t ỉ ạ ch đ o, qu n lý v t ạ đ o, h ự cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ch p hành s ự ỉ ch c và ho t đ ng c a y ban nhân dân t nh, đ ng th i ch p hành s ch ệ ng d n, thanh tra, ki m tra v chuyên môn, nghi p v c a B Khoa h c và Công ngh .
ề ệ ề ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
Ủ ỉ 1. Trình y ban nhân dân t nh:
ế ề ạ ỉ ự ả ề ụ ả ị ệ ươ ự ệ ệ ọ ạ ổ ứ ng trình, bi n pháp t ch c th c hi n nhi m v c i cách ệ ướ ề ọ ị ự ạ ế ị a) D th o quy t đ nh, ch th , quy ho ch, k ho ch dài h n, 05 năm và hàng năm, các đ án, d ệ án v khoa h c và công ngh ; ch ự hành chính nhà n c v lĩnh v c khoa h c và công ngh trên đ a bàn;
ứ ọ ơ ế ể ể ề ự ể ệ ể ọ ạ ộ ng khoa h c và công ngh , phát tri n ti m l c ả ệ ệ ọ ờ ố ệ ứ ụ ế ấ ộ ẩ b) Các c ch , chính sách, bi n pháp thúc đ y ho t đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ị ườ ngh , chuy n giao công ngh , phát tri n th tr ệ và ng d ng ti n b khoa h c và công ngh vào s n xu t và đ i s ng;
ả ệ ề ạ ị ự ả ế ị ụ ể ứ ị ụ ạ ộ ủ ỹ ơ ấ ổ ứ ủ ở ch c c a S ; ọ ch c và ho t đ ng c a Qu phát tri n khoa h c và ề ổ ứ ủ ệ ệ ủ ị ậ ươ ậ ị c) D th o văn b n quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ể quy t đ nh vi c thành l p và quy đ nh v t công ngh c a đ a ph ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ả ề ề ưở ệ ẩ ị Phó các đ n vơ ng, ị ố ớ Tr ọ ứ ề ệ ủ ự ứ ự ả ở; tiêu chu nẩ ch c danh lãnh đ o, qu n lý v lĩnh v c khoa h c và công ngh c a ộ Ủ ế ạ ạ ầ ế ệ ặ ấ ự ả d) D th o văn b n quy đ nh v đi u ki n, tiêu chu n ch c danh đ i v i ộ tr c thu c S Phòng Kinh t và H t ng thu c y ban nhân dân c p huy n. ho c Phòng Kinh t
ủ ị Ủ ỉ 2. Trình Ch t ch y ban nhân dân t nh:
ế ị ự ả ủ ể ậ ả ộ ị ị ơ ệ ạ ậ ậ ọ v n khoa h c và công ngh theo quy đ nh t ở i th các đ n v thu c S theo quy đ nh c a pháp ị i Lu t khoa h c và ọ ậ a) D th o quy t đ nh thành l p, sáp nh p, gi ọ ư ấ ộ ồ ậ lu t; thành l p các H i đ ng t ộ ẫ ủ ệ ướ công ngh , h ệ ng d n c a B Khoa h c và Công ngh ;
ế ị ề ở ữ ứ ề ế ọ ự ả ể ổ ứ ả ả ề ử ụ ạ c trong ph m vi qu n lý cho các t ch c, cá ậ b) D th o quy t đ nh v giao quy n s h u, quy n s d ng k t qu nghiên c u khoa h c và ướ ệ ử ụ phát tri n công ngh s d ng ngân sách nhà n ủ ị nhân theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ỉ ị ủ ị Ủ ủ ề ẩ ộ t thu c th m quy n ban hành c a Ch t ch y ban nhân dân ự ả ề ự ọ ế ị c) D th o quy t đ nh, ch th cá bi ệ ỉ t nh v lĩnh v c khoa h c và công ngh ;
ữ ở ố ợ ề ệ ả ọ ị ệ ự ả ở Ủ ệ ấ d) D th o các văn b n quy đ nh v quan h , ph i h p công tác gi a S Khoa h c và Công ngh ớ v i các S , ban, ngành có liên quan và y ban nhân dân c p huy n.
ể ự ệ ạ ạ ướ ự ậ ượ ả ệ ọ ế c ban hành, phê duy t; thông ậ ề ổ ế ệ ọ ướ ụ ẫ ẫ ề ổ ứ 3. H ng d n, ki m tra và t ch c th c hi n các văn b n pháp lu t, quy ho ch, k ho ch, đ ơ ế ề án, d án, c ch , chính sách v khoa h c và công ngh sau khi đ ề tin, tuyên truy n, h ng d n, ph bi n, giáo d c, theo dõi thi hành pháp lu t v khoa h c và
ệ ủ ị ướ ệ ấ ổ ứ Ủ ng d n các S , ban, ngành, y ban nhân dân c p huy n, t ch c ươ ng; h ệ ủ ị ở ả ề ọ ọ công ngh c a đ a ph khoa h c và công ngh c a đ a ph ẫ ệ ươ ng v qu n lý khoa h c và công ngh .
ị ạ ạ ồ ỉ
ứ ấ ổ ứ ch c giám đ nh, đăng ký, c p, đi u ch nh, thu h i, gia h n các lo i gi y phép, gi y ấ ứ ạ ậ ằ ệ ủ ị Ủ ặ ủ ấ ỉ
ấ ề ấ ả 4. Qu n lý, t ụ ượ ỉ ứ ch ng nh n, gi y đăng ký, văn b ng, ch ng ch trong ph m vi ch c năng, nhi m v đ c giao ề ủ Ủ theo phân công, phân c p ho c y quy n c a y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân ỉ t nh.
ự ầ ư ự ể ệ ̣ phát tri n, chi s nghi p khoa h c và công ngh t ọ ệ ủ ị ự ọ ệ ừ ngân ơ ở ng trên c s ươ ơ Ủ ủ ệ ấ ạ ướ c hàng năm dành cho lĩnh v c khoa h c và công ngh c a đ a ph ợ ự ể ệ ủ ọ c cho lĩnh v c khoa h c và công ngh c a ướ ̀ ̀ ướ ủ ị ̣ ̣ ̣ ế 5. Lâp k ho ch và d toán chi đ u t sách nhà n ở ổ t ng h p d toán c a các S , ban, ngành, y ban nhân dân c p huy n và các c quan liên quan. ệ ử ụ Theo dõi, ki m tra vi c s d ng ngân sách nhà n ậ ỉ t nh theo quy đ nh c a Lu t ngân sách nhà n ự c va Luât khoa hoc va công nghê.
ạ ộ ề ể ả ọ ệ ứ 6. V qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh :
ệ ự ế ể ổ ứ ọ ọ ề ở ữ ệ ứ ề ử ụ ổ ứ ướ ể ị ụ ặ a) T ch c vi c xác đ nh, đ t hàng, tuy n ch n, giao tr c ti p, đánh giá, nghi m thu nhi m v ệ ổ ứ ch c giao quy n s h u và quy n s d ng k t qu nghiên c u khoa khoa h c và công ngh ; t ệ ử ụ ọ h c và phát tri n công ngh s d ng ngân sách nhà n ệ ả ế ch c, cá nhân; c cho t
ụ ệ ệ ọ ể ử ụ ướ ệ ệ b) Theo dõi, ki m tra, giám sát quá trình th c hi n và sau nghi m thu các nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n ự c;
ậ ế ả ự ụ ụ ệ ch c ng d ng, đánh giá hi u qu ng d ng k t qu th c hi n nhi m v khoa ệ ổ ứ ứ Ủ ế ặ ặ ả ứ ấ ặ ệ ượ ệ ề ỉ ụ c đánh c) Ti p nh n, t ọ h c và công ngh do y ban nhân dân t nh đ xu t đ t hàng ho c đ t hàng sau khi đ ệ giá, nghi m thu;
ổ ứ ứ ể ả ế ướ ủ ổ ứ ủ ị ị ử d) T ch c đánh giá, nghi m thu k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh không s ụ d ng ngân sách nhà n ệ ọ ậ ch c, cá nhân trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t; ệ c c a t
ớ ươ ấ ụ ng và các c quan liên quan đ xu t danh m c ố ợ ệ ụ ố ủ ị ệ ử ụ ế ể ơ ở đ) Ph i h p v i các S , ban, ngành c a đ a ph ọ các nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n ộ ủ ị ụ ụ xã h i c a đ a ph ngành, liên vùng ph c v phát tri n kinh t ề ướ ấ c c p qu c gia có tính liên ươ ng;
ộ ồ ư ấ ệ ạ ọ ị v n khoa h c và công ngh theo quy đ nh t ọ ề ủ i Lu t khoa h c và ỉ ủ ị Ủ ậ ệ ặ ủ ấ ậ e) Thành l p các H i đ ng t công ngh và theo phân c p ho c y quy n c a Ch t ch y ban nhân dân t nh.
ề ị ườ ệ ổ ọ ng khoa h c và công ngh , doanh nghi p khoa h c và công ngh , t ể ọ ệ ọ ọ ề ứ ự ệ ệ 7. V phát tri n th tr ệ ch c khoa h c và công ngh và ti m l c khoa h c và công ngh :
ề ể ộ ng khoa h c và ị ườ ệ ể ẫ ị ệ ng d n, ki m tra ho t đ ng các trung tâm giao d ch công ngh , sàn giao d ch công ọ ị ọ ủ ệ ệ ọ ng khoa h c và công ngh , doanh nghi p khoa h c và ả ệ ướ ổ ứ ệ ạ ị ươ ổ ứ a) T ch c kh o sát, đi u tra đánh giá trình đ công ngh và phát tri n th tr ạ ộ công ngh ; h ị ườ ệ ngh , các t công ngh t ch c trung gian c a th tr ng; i đ a ph
ẫ ệ ươ ỗ ợ ổ ướ ọ ổ ứ ự ự ệ ả ớ b) H ng d n các t khoa h c và công ngh ; xây d ng và t ệ ạ ạ ổ ứ ch c, cá nhân trong ho t đ ng m t o công ngh , m t o doanh nghi p ệ ệ i pháp h tr đ i m i công ngh ; ạ ộ ươ ch c th c hi n các gi
ự ổ ứ ạ ộ ủ ọ ch c khoa h c và công ủ ổ ứ ệ ệ ệ ạ ướ ẫ ổ ứ ch c khoa h c và công ngh ; ệ ng d n vi c thành ệ h ọ ệ ứ ủ ệ ậ ị ị ể c) T ch c th c hi n vi c đăng ký và ki m tra ho t đ ng c a các t ngh ,ệ văn phòng đ i di n, chi nhánh c a t ọ ậ l p và ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t;ậ
ẫ ướ ệ ơ ế ự ủ ự ị ổ ứ ự ệ ệ ch u trách nhi m c a các t ch c khoa ch , t ể ể ệ ủ ọ ệ ệ ậ
d) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n c ch t ệ ậ ọ h c và công ngh công l p; vi c thành l p và phát tri n doanh nghi p khoa h c và công ngh ị trên đ a bàn;
ướ ể ể ẫ ả ư ấ ồ ể ệ ệ ớ ị ị ệ ạ ộ đ) H ng d n, qu n lý ho t đ ng chuy n giao công ngh trên đ a bàn, bao g m: chuy n giao ệ công ngh , đánh giá, đ nh giá, giám đ nh công ngh , môi gi v n chuy n giao công ngh , ị i và t
ị ơ ở ệ ẩ ọ ị ̉ ̣ ̀ ụ ệ ầ ư ể ế ị ng trinh phát tri n kinh t ộ xã h i và các , các quy ho ch, ch ươ ể ự ề ủ ị ươ ề các d ch v chuy n giao công ngh khác theo quy đ nh; th m đ nh c s khoa h c và thâm đinh ươ ạ công ngh các d án đ u t ẩ ng theo th m quy n; ch ng trình, đ án khác c a đ a ph
ấ ề ầ ư ể ệ ủ ị ề ự ươ ổ ng và t ứ ự ề ệ ẩ ượ ơ e) Đ xu t các d án đ u t ệ ch c th c hi n sau khi đ ọ ự phát tri n ti m l c khoa h c và công ngh c a đ a ph c c quan có th m quy n phê duy t;
ề ử ụ ụ ự ọ ọ ệ ơ ế ồ ưỡ ổ ứ ệ ệ ủ ị ươ ự ạ g) T ch c th c hi n c ch , chính sách v s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và ọ công ngh ; đào t o, b i d ng nhân l c khoa h c và công ngh c a đ a ph ạ ộ ng.
ổ ứ ế ậ ọ ỹ ứ ứ ả ụ ứ ộ ọ ề ế ệ ể ệ ạ ộ ệ ọ ụ ệ ử ụ ệ ấ ọ ố ố 8. T ch c nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c k thu t và công ngh ; khai thác, công b , tuyên truy n k t qu nghiên c u khoa h c, nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh và các ố ợ ho t đ ng khoa h c và công ngh khác; ph i h p tri n khai th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia s d ng ngân sách nhà n ọ ự ươ i đ a ph ứ ể ướ ạ ị c t ệ ng.
ề ở ữ ệ 9. V s h u trí tu :
ự ạ ộ ỗ ợ ệ ể ệ ổ ứ ệ ụ ở ữ ở ữ ả ướ ị ố ớ ỉ ẫ ị ệ ệ ố ị ặ ả ươ ệ ỉ ẫ a) T ch c th c hi n các bi n pháp h tr phát tri n ho t đ ng s h u công nghi p; h ng d n ổ ứ nghi p v s h u công nghi p đ i v i các t ch c và cá nhân; qu n lý ch d n đ a lý, đ a danh, ị ồ ấ d u hi u khác ch ngu n g c đ a lý đ c s n đ a ph ng;
ỗ ợ ổ ứ ủ ụ ề ở ữ ệ ch c, cá nhân ti n hành các th t c v s h u công nghi p; ch trì, ề ở ữ ế ả ủ ạ ử ệ ệ ơ ướ ố ợ ậ ề ở ữ ệ ẫ b) H ng d n, h tr t ớ ph i h p v i các c quan có liên quan b o v quy n s h u công nghi p và x lý vi ph m pháp lu t v s h u công nghi p;
ể ổ ế ạ ộ ế ẩ ̉ ế ế ể ổ ứ ch c xét, công nh n các sáng ki n do Nhà n ng; t ậ ỹ ệ ươ i đ a ph ấ ậ ủ ươ ị ̀ ế c) Chu tri tri n khai các bi n pháp đ ph bi n, khuy n khích, thúc đ y ho t đ ng sáng ch , ướ ầ ư ạ ạ ị c đ u t sáng ki n, sáng t o t ậ ệ kinh phí, ph ậ ; ng ti n v t ch t k thu t theo quy đ nh c a pháp lu t
Ủ ệ ố ớ ự ự ệ ả c v s h u trí tu đ i v i các lĩnh v c ướ ề ở ữ ặ ủ ề ủ Ủ ậ ấ ị ỉ ỉ d) Giúp y ban nhân dân t nh th c hi n qu n lý nhà n ủ liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p ho c y quy n c a y ban nhân dân t nh.
ề ẩ ườ ấ ượ 10. V tiêu chu n, đo l ng, ch t l ng:
ổ ứ ậ ị ự ự ệ ẩ ỹ ươ a) T ch c vi c xây d ng và tham gia xây d ng quy chu n k thu t đ a ph ng;
ậ ị ươ ậ ẩ ụ ẩ ổ ứ ố ẩ ỹ c ngoài, áp d ng ph ẩ ố ẩ ướ ự , tiêu chu n khu v c, tiêu chu n n ẫ ẩ ẩ ướ ậ ợ ỹ ự ậ ề ể ệ ng, tiêu ươ ng ẩ ơ ở ng d n xây d ng tiêu chu n c s ẩ ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v tiêu chu n và quy ỹ ị ỹ ổ ế b) T ch c ph bi n áp d ng quy chu n k thu t qu c gia, quy chu n k thu t đ a ph ụ ố ế chu n qu c gia, tiêu chu n qu c t ẩ ứ ự th c đánh giá s phù h p tiêu chu n, quy chu n k thu t; h ấ ị ố ớ ổ ứ đ i v i các t ch c, cá nhân trên đ a bàn; ậ ẩ chu n k thu t trên đ a bàn;
ả ổ ứ ướ ự ệ ả ấ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh th c hi n vi c công ẫ ng d n các t ả ố ớ ụ ng theo ị ề ẩ ệ ổ ứ c) T ch c, qu n lý, h ườ ẩ ụ ẩ ố b tiêu chu n áp d ng đ i v i các s n ph m, hàng hóa, d ch v , quá trình và môi tr ướ ấ ủ ơ c có th m quy n; phân công, phân c p c a c quan nhà n
ạ ộ ẩ ủ ổ ứ ch c, cá nhân đăng ký ho t đ ng s n xu t, kinh ự ượ ố ợ ả ố ợ ế ậ ế d) Ti p nh n b n công b h p chu n c a t doanh t ả ậ ươ ạ ị i đ a ph ấ ả c phân công; ng; ti p nh n b n công b h p quy trong lĩnh v c đ
ệ ề ẩ ỏ ườ ấ ượ ng, ch t l ng và hàng rào k ỹ ụ ạ ươ ậ ị ự đ) Th c hi n nhi m v thông báo và h i đáp v tiêu chu n, đo l thu t trong th ệ ng m i trên đ a bàn;
ạ ộ ụ ự ệ ế ấ ấ ượ ng ổ ứ ẩ ệ e) T ch c th c hi n các nhi m v liên quan đ n ho t đ ng nâng cao năng su t và ch t l ả s n ph m, hàng hóa;
ườ ử ệ ệ ề ứ ườ ể ệ ử ẩ i ki m đ nh, hi u chu n, th nghi m v đo l ệ ch c th c hi n vi c ki m đ nh, hi u chu n, th nghi m v đo l ầ ủ ị ng đáp ng yêu c u c a đ a ề ng trong các lĩnh ạ ổ ứ ạ ị ổ ứ g) T ch c m ng l ươ ph ng; t ự v c và ph m vi đ ị ướ ể ệ ự ị ặ ượ ậ ượ c công nh n ho c đ ệ ẩ ỉ c ch đ nh;
ệ ử ụ ố ử ụ ượ ả ấ ậ ơ ở ủ ề ng; ch ng nh n c s đ đi u ki n s d ng ậ ậ ượ ứ ị ủ ế h) Ti p nh n b n công b s d ng d u đ nh l ị ấ d u đ nh l ị ẵ ng trên nhãn hàng đóng gói s n theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ự ổ ứ ườ ệ ườ ng đ i v i chu n đo l ệ ẩ ử ệ ng ti n đo, phép ng theo quy đ nh ươ ườ ụ ể ạ ộ ệ ự ệ ị i có quy n và nghĩa v liên quan giám ẩ ươ ề ệ ườ ể ấ ố ớ ẩ ể ườ ng pháp đo, ph ng ti n đo, chu n đo l ng, ch t ệ ề ng, ph i) T ch c th c hi n vi c ki m tra v đo l ẵ ề ị ể đo, hàng đóng gói s n, ho t đ ng ki m đ nh, hi u chu n, th nghi m v đo l ệ ậ ổ ứ ủ ch c th c hi n các bi n pháp đ ng c a pháp lu t; t ươ ự ệ sát, ki m tra vi c th c hi n phép đo, ph ượ ng hàng hóa; l
ổ ứ ử ự ệ ầ ả ướ ầ ủ ổ c và nhu c u c a t ệ ề ấ ượ ứ ả ị ệ k) T ch c th c hi n vi c th nghi m ph c v yêu c u qu n lý nhà n ẩ ch c, cá nhân v ch t l ụ ụ ng s n ph m, hàng hóa trên đ a bàn;
ớ ủ ố ợ ự ể ch c th c hi n ki m tra ch t l ẩ ấ ượ ị ơ ấ ậ ệ ư ề ủ ơ ổ ứ ẩ ấ ặ ủ ướ ố ề ẩ ả l) Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan t ng s n ả ph m, hàng hóa trong s n xu t, hàng hóa nh p kh u, hàng hoá l u thông trên đ a bàn và nhãn ạ hàng hóa, mã s , mã v ch theo phân công, phân c p ho c y quy n c a c quan nhà n c có th m quy n;
ụ ệ ả ệ ố ộ ệ ố ổ ứ ủ ự ơ ủ ị m) T ch c th c hi n vi c áp d ng H th ng qu n lý ch t l ộ đ ng c a các c quan, t ấ ượ ệ ổ ứ ch c thu c h th ng hành chính nhà n ạ ng theo TCVN ISO 9001 vào ho t ậ ướ c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ạ ứ ạ ề ứ ụ ạ ạ ồ ị 11. V ng d ng b c x và đ ng v phóng x , an toàn b c x và h t nhân:
ứ ạ ề ứ ụ ồ ị ạ a) V ng d ng b c x và đ ng v phóng x :
ệ ươ ụ ự ng trình, d án và các bi n pháp đ thúc đ y ng d ng b c x và ứ ạ ụ ạ ộ ứ ể ể ế ể ệ xã h i; t ẩ ứ ộ ổ ứ ch c tri n khai ho t đ ng ng d ng ậ ỹ ế ạ ồ ị ị ổ ứ ự T ch c th c hi n các ch ạ ụ ụ ị ồ đ ng v phóng x ph c v phát tri n kinh t ứ ạ b c x và đ ng v phóng x trong các ngành kinh t k thu t trên đ a bàn;
ạ ộ ả ắ ạ ườ ị Qu n lý các ho t đ ng quan tr c phóng x môi tr ng trên đ a bàn;
ổ ứ ứ ạ ế ứ ụ ỹ ự ụ ệ ậ ồ ị ị ạ T ch c th c hi n các d ch v k thu t liên quan đ n ng d ng b c x và đ ng v phóng x .
ứ ạ ề ạ b) V an toàn b c x và h t nhân:
ứ ạ ự ủ ệ ề ậ ạ ị ổ ứ ặ ệ ấ ủ ề ủ Ủ ỉ T ch c th c hi n vi c đăng ký v an toàn b c x và h t nhân theo quy đ nh c a pháp lu t ho c phân công, phân c p, y quy n c a y ban nhân dân t nh;
ả ệ ạ ố ồ ế ị ứ ạ ấ ả ạ t b b c x , ch t th i phóng x trên ủ ậ Qu n lý vi c khai báo, th ng kê các ngu n phóng x , thi ị ị đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ố ứ ạ ự ố ạ ổ ứ ự ử ệ ệ ể ị T ch c th c hi n vi c ki m soát và x lý s c b c x , s c h t nhân trên đ a bàn;
ớ ơ ở ữ ệ ứ ạ ề ể ạ ợ ố ạ i ự ươ Xây d ng và tích h p v i c s d li u qu c gia v ki m soát an toàn b c x và h t nhân t ị đ a ph ng.
ề ố ọ ệ 12. V thông tin, th ng kê khoa h c và công ngh :
ư ể ậ ữ ố và công b thông ươ ọ ẫ a) T ch c h tin v nhi m v khoa h c và công ngh t ự ổ ứ ướ ệ ệ ng d n và tri n khai th c hi n vi c thu th p, đăng ký, l u gi ệ ạ ị ụ ệ ề i đ a ph ng;
ự ọ ệ ơ ở ữ ệ ạ ầ ề ể ố ệ ề ọ ọ ự ể ơ ở ữ ệ ươ b) Xây d ng và phát tri n h t ng thông tin khoa h c và công ngh ; tham gia xây d ng và phát tri n c s d li u qu c gia v khoa h c và công ngh , các c s d li u v khoa h c và công ệ ủ ị ngh c a đ a ph ng;
ự ổ ứ ấ ệ ệ ử ả ợ ả ọ ể ứ ế ấ ạ ươ ổ c) T ch c và th c hi n x lý, phân tích t ng h p và cung c p thông tin khoa h c và công ngh ạ ụ ụ ph c v lãnh đ o, qu n lý, nghiên c u, đào t o, s n xu t, kinh doanh và phát tri n kinh t xã ộ ạ ị h i t i đ a ph ng;
ướ ế ộ ự ố ẫ ng d n và t ọ ch c th c hi n ch đ báo cáo th ng kê c s v khoa h c ỉ ạ ệ ạ ị ươ ủ ố ổ ọ ơ ở ề ề ợ ổ ứ ể ệ ế ộ i đ a ph ng; ch trì tri n khai ch đ báo cáo th ng kê t ng h p v khoa h c ổ ứ d) T ch c ch đ o, h và công ngh t và công ngh ;ệ
ệ ạ ị ể ề ề ộ ọ ươ ố đ) Tri n khai các cu c đi u tra th ng kê v khoa h c và công ngh t i đ a ph ng;
ả ệ ủ ị ể ồ ọ ươ ng; tham ự ư ệ ệ ệ ề ồ ọ e) Qu n lý, xây d ng và phát tri n các ngu n tin khoa h c và công ngh c a đ a ph gia Liên hi p th vi n Vi ệ t Nam v các ngu n thông tin khoa h c và công ngh ;
ổ ứ ệ ự ấ ả ấ ế ị ộ ổ ế ệ ể ệ ạ ợ ọ ế ẩ ấ ọ ị ợ g) T ch c các ch công ngh thi t b , các trung tâm, sàn giao d ch thông tin công ngh tr c ti p và trên m ng Internet, tri n lãm, h i ch khoa h c và công ngh ; ph bi n, xu t b n n ệ ph m và cung c p thông tin khoa h c và công ngh ;
ổ ứ ụ ự ề ố ị ư ệ ọ ổ ứ ấ ố ạ ộ h) T ch c ho t đ ng d ch v trong lĩnh v c thông tin, th vi n, th ng kê, c s d li u v khoa ự ệ ệ ọ h c và công ngh ; in n, s hóa; t ơ ở ữ ệ ệ ch c các s ki n khoa h c và công ngh .
ề ị ụ 13. V d ch v công:
ổ ứ ự ự ụ ự ệ ệ ọ ị ch c s nghi p th c hi n d ch v công trong lĩnh v c khoa h c và công ướ ệ ẫ ị a) H ng d n các t ngh trên đ a bàn;
ủ ụ ứ ự ệ ậ ố ớ ạ ộ ỹ k thu t đ i v i các ho t đ ng ổ ứ ứ ị ọ ụ ự ộ ị ế b) T ch c th c hi n các quy trình, th t c, đ nh m c kinh t ệ cung ng d ch v công thu c lĩnh v c khoa h c và công ngh ;
ệ ẫ ổ ứ ự ụ ệ ề ọ ị ch c th c hi n d ch v công v khoa h c và công ỗ ợ ậ ướ ệ ạ ề c) H ng d n, t o đi u ki n h tr cho các t ủ ị ngh theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ủ ả ạ ộ ổ ứ ế ậ ệ ệ ố ớ ị ạ ộ ọ ướ ề c v ho t đ ng khoa h c và công ngh đ i v i ủ ị ế ư nhân ho t đ ng trên đ a bàn theo quy đ nh c a t ỉ 14. Giúp y ban nhân dân t nh qu n lý nhà n ể doanh nghi p, t t p th , kinh t ch c kinh t pháp lu t.ậ
ự ố ế ề ệ ệ ậ ợ ị ọ ề ủ Ủ ủ ủ ị Ủ ấ ỉ ỉ v khoa h c và công ngh theo quy đ nh c a pháp lu t và theo 15. Th c hi n h p tác qu c t ặ ủ phân công, phân c p ho c y quy n c a y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân t nh.
ể ự ạ ố ế ả ọ i quy t khi u n i, t ế ự ủ ự ị ử ế ề ẩ ặ ố ệ ị ệ ệ ổ ứ ế ch c vi c ti p công dân và t ệ ị ề ự ạ ẩ ế ệ ậ ọ ề ử ậ ị ự cáo trong lĩnh v c khoa h c 16. Th c hi n công tác thanh tra, ki m tra, gi ề ủ Ủ ặ ủ ậ và công ngh theo quy đ nh c a pháp lu t và theo s phân công ho c y quy n c a y ban nhân ố ề ệ ỉ th c hi n các quy đ nh v phòng, ch ng tham nhũng, tiêu dân t nh; ị ự t ki m, ch ng lãng phí; x lý theo th m quy n ho c ki n ngh c c, các quy đ nh v th c hành ti ự ơ c quan có th m quy n x lý các vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c khoa h c và công ngh theo ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ệ ch c b máy và m i quan h công tác c a các ề ẫ ủ ệ ướ ạ ộ ở ổ ứ ộ ọ ị ủ ủ Ủ ố ệ ng d n c a B Khoa h c và Công ngh và theo quy đ nh c a y ứ ị 17. Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n, t ộ ị ự ơ đ n v tr c thu c S theo h ỉ ban nhân dân t nh.
ế ố ượ ườ ứ ệ ơ ng ng ế ộ ề ươ ệ ở ỷ ậ ố ớ ộ ưở ứ ng, k lu t đ i v i công ch c, viên ch c và ng ậ ồ ưỡ ả ườ ặ ủ ủ ấ ạ ỉ ổ ứ ộ ch c b máy, biên ch công ch c, s l ậ ự ự ng, khen th ủ ở ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ộ ệ ế ế ệ ấ ả ị ự 18. Qu n lý t i làm vi c trong các đ n v s ệ ế ộ ộ nghi p công l p tr c thu c S ; th c hi n ch đ ti n l ng và chính sách, ch đ đãi ng , đào ộ ộ ứ ạ i lao đ ng thu c t o, b i d ề ủ Ủ ị ph m vi qu n lý c a S theo quy đ nh c a pháp lu t và theo phân c p ho c y quy n c a y ứ ả ban nhân dân t nh; t ng nghi p v đ i v i công ch c chuyên trách qu n lý khoa ạ ầ ọ h c và công ngh thu c Phòng Kinh t ệ ụ ố ớ ặ ho c Phòng Kinh t và H t ng c p huy n.
ướ ủ ể ẫ ộ ạ ộ ộ ổ ứ ươ ủ ạ ộ ủ ị ẩ ậ ọ 19. H ng d n, ki m tra ho t đ ng c a các h i, các t ề ủ ị ệ ự v c khoa h c và công ngh thu c th m quy n c a đ a ph ch c phi Chính ph ho t đ ng trong lĩnh ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ủ ở ủ ệ ậ ị ị ề ủ Ủ ả 20. Qu n lý và ch u trách nhi m v tài chính, tài s n c a S theo quy đ nh c a pháp lu t và theo ỉ phân công ho c ặ ề y ủ quy n c a y ban nhân dân t nh.
ổ ấ ề ự ợ ỳ ị ặ ộ ọ ụ ượ ớ Ủ ệ ộ ỉ 21. T ng h p thông tin, báo cáo đ nh k sáu tháng, hàng năm ho c đ t xu t v tình hình th c ệ hi n nhi m v đ ệ c giao v i y ban nhân dân t nh và B Khoa h c và Công ngh .
ự ủ ị Ủ Ủ ụ ệ ệ ỉ ỉ ủ ậ ị 22. Th c hi n nhi m v khác do y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân t nh giao và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ơ Ấ Ổ Ế Ứ C C U T CH C VÀ BIÊN CH
ạ ở ề Đi u 3. Lãnh đ o S
ọ ố 1. S ở Khoa h c và Công ngh ệ có Giám đ c và không quá 03 Phó Giám đ c ố Sở;
ở ầ ủ ị Ủ ị i đ ng đ u S , ch u trách nhi m tr ở ậ ề ự ụ ứ ề ướ Ủ c y ban nhân dân, Ch t ch y ban ệ ỉ ạ ủ ở và các ị ặ ủ ệ ệ ủ ị Ủ ộ ồ ướ ầ ủ ế ườ ứ ệ c pháp lu t v th c hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n c a S ề c y ban nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân t nh phân công ho c y quy n; ch u ỉ ộ Khoa h c và Ủ ộ ồ t theo yêu c u c a H i đ ng nhân dân t nh; ộ ồ c H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân t nh và B ấ ấ ấ ủ ầ ị ủ ử ả ờ ỉ ề ữ ườ ứ ế ạ ả ổ ớ ở ệ ự ơ ố ự ứ ệ ệ ộ ị ố 2. Giám đ c S là ng ướ ỉ nhân dân t nh và tr ệ ượ Ủ công vi c đ ọ trách nhi m báo cáo công tác tr ỉ ệ ầ Công ngh ệ khi có yêu c u; cung c p tài li u c n thi ề ể ấ ạ i ki n ngh c a c tri, ch t v n c a Đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh v nh ng v n đ tr l ầ ố ợ i đ ng đ u các t trong ph m vi ngành, lĩnh v c qu n lý; ph i h p v i Giám đ c S khác, ng ụ ủ ở ch c chính tr xã h i, các c quan có liên quan trong vi c th c hi n nhi m v c a S ;
ộ ố ặ ở ụ ườ ự ố ị ướ ướ ệ ơ ộ ở ở ủ ỉ ạ i giúp Giám đ c S ph trách, ch đ o m t s m t công tác c a các ậ ố c Giám đ c S và tr c pháp lu t ố 3. Phó Giám đ c S là ng ị ơ c quan, đ n v thu c và tr c thu c S , ch u trách nhi m tr ụ ượ ệ ề v nhi m v đ ở ộ c phân công;
ỷ ậ ễ ệ ể ạ ộ ưở i, mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, khen th ở ệ ự ề ệ ổ ng, k lu t, ừ ứ ch c, ngh h u và th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i Giám đ c S và Phó Giám ở ổ ỉ ư ủ ị Ủ ố ớ ị ố ả ế ị ướ ủ ỉ ệ ệ 4. Vi c b nhi m, b nhi m l ế ộ cho t ố đ c S do Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh theo quy đ nh c a Đ ng và Nhà n c.
ề Đi u 4. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ư ổ ộ ọ ổ ứ tham m u, t ng h p ch c ợ và phòng chuyên môn, nghi p v ệ ụ thu c S ở Khoa h c và 1. Các t Công nghệ:
a) Văn phòng Sở;
b) Thanh tra Sở;
ế ạ c) Phòng K ho ch Tài chính;
ọ ả d) Phòng Qu n lý khoa h c;
ả đ) Phòng Qu n lý công ngh ệ và chuyên ngành.
ở ộ ng phòng và ươ ở ng, không quá 02 Phó Tr ưở ng phòng và t ề ệ ệ ạ ộ ỷ ậ ưở ễ ố ớ ưở ưở ng, Phó Tr ng phòng và t ệ ụ ưở ệ ổ ươ ứ ng đ ng và các công ch c khác. Vi c b ự ứ ừ ứ ch c, khen th ng, k lu t và th c i, mi n nhi m, đi u đ ng, cách ch c, t ươ ươ ng phòng và ng đ ấ ủ ỉ ứ ị ự ủ ậ Văn phòng, Thanh tra S và các Phòng chuyên môn, nghi p v thu c S có Tr ươ ươ ng đ t ệ ổ nhi m, b nhi m l ế ộ ệ hi n ch đ chính sách đ i v i ch c danh Tr ệ ươ ươ t ng th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p c a t nh. ng đ
ụ ộ ọ ụ ẩ ườ ự 2. Chi c c tr c thu c S ở Khoa h c và Công ngh ệ: Chi c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ấ ượ . ng
ự ự ộ ọ ơ 3. Đ n v ị s nghi p ệ công l p ậ tr c thu c S ở Khoa h c và Công ngh ệ:
Ứ ụ ế ộ ọ ệ Trung tâm Thông tin và ng d ng ti n b khoa h c và công ngh .
ề ế Đi u 5. Biên ch
ế ệ ượ ế ự ệ ủ ở ạ ọ ạ ộ ắ ằ ứ ớ ế ự ổ ứ ụ ơ ị ự ệ ệ ậ ơ ch c hành chính, đ n v s nghi p công l p ượ ấ ề ơ ở c giao trên c s 1. Biên ch công ch c, biên ch s nghi p c a S Khoa h c và Công ngh đ ệ ế ổ ệ ứ ị v trí vi c làm g n v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đ ng và n m trong t ng biên ch ứ công ch c, biên ch s nghi p trong các c quan, t ẩ ủ ỉ c c p có th m quy n giao. c a t nh đ
ụ ơ ấ ổ ứ ạ ệ ch c và danh m c v trí vi c làm, c c u ng ch công ứ ứ ơ ấ ứ ứ ệ ề ứ ượ ấ ề ụ ị ẩ ơ ấ ệ ệ 2. Căn c ch c năng, nhi m v , c c u t ch c, c c u ch c danh ngh nghi p viên ch c đ c c p có th m quy n phê duy t, hàng năm
ế ự ự ứ ệ ế ạ ọ ụ ượ ậ ả ự ủ ệ ệ ệ ở S Khoa h c và Công ngh xây d ng k ho ch biên ch công ch c, biên ch s nghi p theo quy ả ị đ nh c a pháp lu t b o đ m th c hi n nhi m v đ ế c giao.
ệ ọ ứ ệ ố ị ứ ủ ở ứ ả ự ứ ẩ ả ố ớ ứ chu nẩ ch c danh công ch c, viên ch c, ủ ậ ị 3. Vi c b trí công tác đ i v i công ch c, viên ch c c a S Khoa h c và Công ngh ph i căn c ấ ứ theo ph m ch t, năng l c, b o ệ vào v trí vi c làm, tiêu ả đ m đúng các quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng III
Ố Ệ M I QUAN H CÔNG TÁC
ố ớ ộ ọ ề ệ Đi u 6. Đ i v i B Khoa h c và Công ngh
ọ ở ẫ ể ng d n, thanh tra, ki m tra v chuyên môn, ả ề ả ấ ệ ị ự ỉ ạ ọ ố ệ ề ở ầ ủ ặ ộ ấ ỳ ị ướ S Khoa h c và Công ngh ch u s ch đ o, h ệ ả ộ ệ ụ ủ ự ố nghi p v c a B Khoa h c và Công ngh , b o đ m s th ng nh t trong qu n lý ngành, lĩnh ọ ự ệ ả ướ v c trong c n c. Giám đ c S Khoa h c và Công ngh có trách nhi m báo cáo v tình hình ạ ộ ộ ệ ụ ề ho t đ ng, v công tác chuyên môn, nghi p v theo đ nh k ho c đ t xu t theo yêu c u c a B ệ ọ Khoa h c và Công ngh .
ố ớ Ủ ề ỉ Đi u 7. Đ i v i y ban nhân dân t nh
ở ọ ệ ị ự ỉ ạ ỉ ế ự ế ủ Ủ ọ ề ổ ứ ch c, ệ ạ ộ ệ ở ộ ấ ớ Ủ ư ề ề ả ấ ị ỉ ự ỉ ị 1. S Khoa h c và Công ngh ch u s ch đ o tr c ti p c a y ban nhân dân t nh v t ố biên ch và toàn b ho t đ ng c a S . Giám đ c S Khoa h c và Công ngh có trách nhi m báo cáo theo quy đ nh và tham m u, đ xu t v i y ban nhân dân t nh v các v n đ qu n lý nhà ướ n ủ ở ề ở ụ c trong lĩnh v c công tác do S ph trách trên đ a bàn t nh.
ở ữ ệ ầ ố ộ ấ ộ ự ệ ố ướ ề ự ệ ả ọ ủ ươ ng, th ng nh t n i ự c v lĩnh v c công tác ươ ọ ọ ệ ớ Ủ ệ 2. S Khoa h c và Công ngh có trách nhi m là c u n i gi a B Khoa h c và Công ngh v i y ể ổ ứ ỉ ban nhân dân t nh trong vi c ph i h p đ t ỉ ạ ệ dung, bi n pháp th c hi n, h ệ ạ ị khoa h c và công ngh t ố ợ ệ ch c th c hi n các ch tr ẫ ng d n ch đ o công tác qu n lý nhà n ng. ướ i đ a ph
ề ở ệ ấ ế ị th xã, ạ ầ ệ ế ố ớ Đi u 8. Đ i v i các S , ban, ngành, y ban nhân dân c p huy n và Phòng Kinh t ố thành ph , Phòng Kinh t Ủ và H t ng huy n.
ố ớ ở 1. Đ i v i các S , ban, ngành.
ố ệ ở ệ ệ ữ ở ự ọ ệ ụ ự ề ệ ệ ạ ượ ệ ề ứ c giao có liên quan đ n các S , ban, ngành đ th c hi n và ng ự ệ ượ ạ c l ệ ế ố ợ ể ự ấ ệ ệ ụ ủ ở ứ ệ ầ ở ố ợ ố ệ ớ M i quan h gi a S Khoa h c và Công ngh v i các S , ban, ngành là m i quan h ph i h p ệ ạ ượ ụ c giao. Khi th c hi n ch c năng, nhi m v , trong vi c th c hi n các nhi m v , quy n h n đ ở ở i, S Khoa quy n h n đ ọ h c và Công ngh có trách nhi m ph i h p th c hi n, cung c p thông tin, tài li u,… có liên quan ế đ n ch c năng, nhi m v c a S cho các S , ban, ngành khi có yêu c u.
ệ ấ ế ị ế Kinh t ố th xã, thành ph , Phòng Kinh t ạ và H 2. Đ i v i y ban nhân dân c p huy n và Phòng t ng ầ ố ớ Ủ huy n.ệ
ệ ấ ố ọ ỉ ạ ệ ữ ở ổ ứ ạ ủ ở ự ệ ệ ề ch c ch đ o th c hi n nhi m v , quy n h n c a S Khoa h c và Công ngh ỉ ạ ỉ ị ệ ế ị ướ ế ệ ụ ẫ ng d n, ạ ầ và H t ng ọ ệ c y ban nhân dân t nh giao trên đ a bàn c p huy n; có trách nhi m ch đ o, h ố th xã, thành ph , Phòng Kinh t ụ ề ộ ứ ự ệ ệ ả ộ ủ ệ ị ệ ớ Ủ ố ệ M i quan h gi a S Khoa h c và Công ngh v i y ban nhân dân c p huy n là m i quan h ụ ệ ố ợ ph i h p trong t ấ ượ Ủ đ ể ki m tra v chuyên môn, nghi p v Phòng Kinh t ự huy n thu c lĩnh v c qu n lý và các lĩnh v c công tác thu c ch c năng, nhi m v ngành khoa ậ ọ h c và công ngh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ệ ề Đi u 9. Trách nhi m thi hành
ệ ệ ố ở ọ Giám đ c S Khoa h c và Công ngh có trách nhi m:
ớ ở ộ ụ Ủ ố ợ ẫ Ủ ụ ể ứ ệ ố ị ệ ế ị ơ ị ự ơ ấ ổ ứ thu c lĩnh v c khoa h c và công ngh ệ c a ủ Phòng Kinh t ch c ế ị ủ 1. Ch trì, ph i h p v i S N i v , các c quan chuyên môn có liên quan giúp y ban nhân dân ụ ướ ỉ ng d n y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , t nh h ạ ọ ề quy n h n và c c u t th xã, ố thành ph , Phòng Kinh t ộ ạ ầ và H t ng huy n ệ theo quy đ nh.
ị ổ ứ ộ ụ ể ứ ệ ị ch c b máy c a S ; q ủ ứ ề ộ ứ ệ ắ ả ố ủ ở uy đ nh c th ch c năng, nhi m Thanh tra, các phòng chuyên môn nghi p ệ ả ị ơ ấ ứ ủ ậ ẩ ở ệ ố ệ ể ự ộ ị ể ệ 2. Căn c quy đ nh này đ ki n toàn t ạ ệ ố ụ v , quy n h n, m i quan h công tác c a Văn phòng, ở; b trí, s p x p công ch c phù h p v i v trí vi c làm, đ m b o ch c danh, tiêu ớ ị ế ụ ợ v thu c S ệ theo quy đ nh c a pháp lu t; ạ ọ ứ ủ S Khoa h c và Công ngh chu n, c c u ng ch công ch c c a ủ ữ ế xây d ng ự quy ch làm vi c đ th c hi n t t nh ng n i dung c a Quy đ nh này.
ề ệ ệ ạ ị ổ ị ự ứ ọ ề Ủ ơ ở ộ ụ ơ ấ ạ i ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ệ ch c c a các c quan, đ n v tr c thu c S Khoa h c và Công ngh , trình y ban nhân dân ơ ế ị ự 3. Xây d ng Đ án ki n toàn, đ i tên, quy đ nh l ổ ứ ủ t ỉ t nh xem xét, quy t đ nh.
ệ ự ề ướ ề ế ặ ắ
ả ướ ng m c ho c có ố ấ ỉ ự ề ề ng d n c a c quan Nhà n ở ộ ụ ể ổ ờ ọ ợ ợ ử ổ ỉ ỉ ổ Ủ ị ướ ủ ầ ị Trong quá trình th c hi n Quy đ nh này, n u có v n đ phát sinh, v Đi u 10. ở ướ ấ c c p trên đi u ch nh v lĩnh v c này, Giám đ c S văn b n h Ủ Khoa h c và Công ngh k p th i báo cáo y ban nhân dân t nh (qua S N i v ) đ t ng h p, ớ ệ ế ị trình y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh vi c đi u ch nh, s a đ i, b sung cho phù h p v i ự ễ ủ ỉ quy đ nh c a Nhà n ẫ ủ ơ ệ ị ề ỉ c và nhu c u th c ti n c a t nh./.