B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN

TR

NG CAO Đ NG CĐ & NN NAM B

ƯỜ

B MÔN MÁC - LÊNIN 

http://facebook.com/ngphutien

BÁO CÁO: QUY T Đ NH TOÀN DÂN T NG Ị Ế KH I NGHĨA THÁNG TÁM 1945 Ở

ng d n: Nguy n Ti n Thành ễ

ế

ướ

ươ

Giáo viên h Nhóm Th c Hi n: nhóm 4 Tr n Huỳnh Thanh Hà ầ Cao Th Thùy D ng Nguy n Đ c Minh Tùng Nguy n Phú Ti n

STT 06 04 17 15

ị ứ ễ

h

ự c c a Đ ng:

ế ượ ủ

ể ả

ả ỉ ạ i:

ử ng ch đ o chi n l ế ớ

i th II ứ ế ớ ế

c tham chi n. bùng n , Pháp là n

I. Hoàn c nh l ch s và s chuy n ướ *Th gi Ngày 1 – 9 – 1939, chi n tranh th gi ướ

ế ổ

ử ng ch đ o chi n l

ự c c a Đ ng:

h

I. Hoàn c nh l ch s và s chuy n ướ

ế ượ ủ

ả ỉ ạ

ể ả

22 – 6 – 1941 phát xít Đ c t n công Liên Xô ứ ấ

*Trong n

c:ướ

ng đánh vào Đ ng C ng Đàn áp các phong trào cách m ng c a nhân ộ ự ượ ủ ả

dân ta, t p trung l c l ậ S n Đông D ng. ươ ả

i, s c c a ự ườ ứ ủ ứ ơ

ế

Th c dân Pháp v vét s c ng ph c v chi n tranh, b t lính sang Pháp làm bia ắ ụ ụ đ đ n. ỡ ạ

ố ậ ả

Cu i tháng 9 – 1940 Nh t B n v i t biên gi ớ ượ t Nam, Pháp t – Trung ti n vào mi n B c Vi ệ ệ ề ắ

Thuy t Đ i Đông Á ạ

ế

Vi nhanh chóng đ u hàng ế ầ

Quân Nh t b t nông dân nh lúa, ngô đ tr ng ụ ậ ắ ầ ầ ụ ầ

ể ồ cây đay, th u d u ph c v cho nhu c u chi n ế tranh

Bóc l t s c lao đ ng ộ ứ ộ

t d u (1945)

Hình nh n n đói năm ạ

Ấ ậ

II. Phong trào gi

i phóng dân t c t

tháng

ộ ừ

9 – 1939 đ n tháng 3 – 1945:

ng

ế ị

ộ ấ

1. H i ngh Ban Ch p hành Trung ả ươ ứ ươ ả ầ ộ

Đ ng C ng s n Đông D ng l n th 6 tháng 11 – 1939:

II. Phong trào gi

i phóng dân t c t

tháng

ộ ừ

ế

9 – 1939 đ n tháng 3 – 1945:

*nhi m v gi

ụ ả

i phóng dân t c lên hàng đ u ầ ộ

i phóng dân t c t ộ ừ

II. Phong trào gi ả tháng 9 – 1939 đ n tháng 3 – 1945: ế

ữ ở ầ ấ ờ ộ

2. Nh ng cu c đ u tranh m đ u th i kì m i:ớ

a. Kh i nghĩa B c S n (27 – 9 – 1940) ắ ơ ở

b. Kh i nghĩa Nam Kì (23 – 11 – 1940) ở

c. Binh bi n Đô L ng (13 – 1 – 1941) ế ươ

a. Kh i nghĩa B c S n (27 – 9 – 1940)

ơ

b. Kh i nghĩa Nam Kì (23 – 11 – 1940)

c. Binh bi n Đô L

ng (13 – 1 – 1941)

ế

ươ

c tr c ti p lãnh

ề ướ

ự ế

đ o cách m ng:

3. Nguy n Ái Qu c v n ạ ạ 28 – 1 – 1941, Nguy n Ái c tr c ti p lãnh ố

ự ế

Qu c v n đ o cách m ng.

ề ướ ạ

ườ

Ng Trung 1941) t

i là ch trì H i ngh ị ủ ng l n th 8 (5 – ứ ầ i Pác Bó

ươ ạ

ươ

ặ ậ ồ

Trung ng Đ ng quy t ế đ nh thành l p M t tr n ậ ị t Nam đ c l p đ ng Vi ộ ậ ệ t Minh) minh(Vi

ổ ậ

ơ ọ

ươ

ng l n th ứ ầ

Lán Khu i N m – n i h p h i ngh Trung 8

4. Chu n b ti n t

i kh i nghĩa giành chính

ị ế ớ

quy n:ề

ự ượ ng cho cu c kh i ở ộ

a. Xây d ng l c l ự nghĩa vũ trang:

ng chính tr ị ng vũ trang

- Xây d ng l c l ự ượ ự - Xây d ng l c l ự ượ ự - Xây d ng c đ a ứ ị ự

Khu gi

i phóng Vi

t B c

ệ ắ

4. Chu n b ti n t

i kh i nghĩa giành chính

ị ế ớ

quy n:ề

b. Chu n b kh i nghĩa vũ trang giành chính quy n:

ướ

ộ ứ c thành l p và ậ nhi u ề ở

Trong n c, các đoàn th ể Vi t Minh, các h i c u ệ qu c đ ượ ố phát tri n m nh ể n iơ

ừ ầ

7 – 5 – 1944 t ng b Vi

T đ u năm 1943, h ng quân Liên Xô chuy n sang ph n ể công quân Đ c.ứ

t ộ ệ ổ Minh ra ch th cho các ỉ c p “s a so n kh i ở ạ ấ nghĩa”

10 – 8 – 1944, Trung

ươ

ng Đ ng kêu g i nhân dân ả ọ “s m s a vũ khí đu i thù ắ chung”

4. Chu n b ti n t

i kh i nghĩa giành chính

ị ế ớ

quy n:ề

b. Chu n b kh i nghĩa vũ trang giành chính

quy n:ề

L thành l p Vi

t Nam Tuyên truy n Gi

i phóng Quân

III. Kh i nghĩa vũ trang giành chính quy n:

tháng 3 đ n ở ừ ầ ừ ế

1. Kh i nghĩa t ng ph n (t gi a tháng 8 – 1945) ữ

9 – 3 – 1945, Nh t n súng l t đ Pháp trên ậ ổ ậ ổ

ng ụ ươ

ỉ ậ ng v Trung ườ ắ

ra ch th “Nh t Pháp b n nhau và hành đ ng c a chúng ta” toàn cõi Đông D ngươ 12 – 3 – 1945, Ban Th ị ủ ộ

III. Kh i nghĩa vũ trang giành chính quy n:

ộ ậ ứ c ướ

ả ị

*Phát đ ng Cao trào kháng Nh t c u n kh ng ho ng chính tr sâu s c ắ ủ “đánh đu i phát xít Nh t” ậ tuyên truy n, c đ ng, bi u tình, phá kho thóc, ể ổ ộ ổ ề

III. Kh i nghĩa vũ trang giành chính quy n:

*Đ y m nh kh i nghĩa t ng ph n, giành chính ừ ầ ạ ở

3 – 1945 tù chính tr t

i nhà giam Ba T kh i nghĩa, d i du

ị ạ

ơ

kích Ba T ra đ i ờ

ơ

i phóng” đ

i “Khu gi

c

5 – 1945, H Chí Minh v Tân Trào, Tuyên Quang. Ngày 4 ườ

ượ ộ ố

ị ủ ắ

ồ – 6 – 1945 theo ch th c a Ng thành l p g m Cao-B c-L ng-Thái-Tuyên-Hà và m t s vùng ậ ụ ậ ph c n

Tây nguyên

ậ Bi u tình kháng Nh t

ẩ quy n:ề

IV. T ng kh i nghĩa giành chính quy n ổ trong c n

c:

ở ả ướ

i th II k t thúc, th ng ứ ế

ế ộ

Chi n tranh th gi ắ ế ớ l i thu c v phe Đ ng minh, phát xít Đ c ứ ồ ề ợ đ u hàng Đ ng minh không đi u ki n ầ ề ệ ồ

ế

phát xít Nh t đi g n đ n ch ỗ th t b i hoàn toàn, chính ph ủ ấ ạ thân Nh t Tr n Tr ng Kim tr ở ầ nên hoang mang c c đ . ộ

ọ ự

ộ ạ ế ướ

ồ Bên c nh đó quân đ i các n ị

ẩ ậ ề ấ ặ

ượ c rút v i quân Đ ng V n đ giành chính quy n đ ớ c đ t ra nh ư ồ ướ ạ ộ

c đ qu c v i ớ ố danh nghĩa đ ng minh chu n b vào Đông D ng t c vũ khí quân Nh t. ướ ươ ề m t cu c ch y đua n ộ minh.

c:

IV. T ng kh i nghĩa giành chính quy n trong c n ả ướ

ổ ề

ả ộ

Ngày 13 – 8 – 1945 H i ngh toàn qu c ố c a Đ ng C ng s n Đông D ng h p t i ọ ạ ả ủ Tân Trào quy t đ nh t ng kh i nghĩa ị ươ ở ế ị ổ

Cây đa Tân Trào (S n D ng-Tuyên Quang)

ươ

ơ

i phóng

gi ự ả

H Chí Minh g i th ư kêu g i đ ng bào c ả ọ ồ quy t đ nh n ướ “gi c: ế ị ờ v n m nh dân t c ta đã ộ ậ đ n. Toàn qu c đ ng ế bào hãy đ ng lên đem ứ s c ta mà t ứ cho ta”.

Di n bi n cu c T ng kh i nghĩa:

ế

ế

LLVT b o v qu n chúng T ng kh i nghĩa ệ Tháng Tám năm 1945 t

Qu n chúng cách m ng đánh chi m B c ạ B Ph ngày 19 – 8 – 1945

ổ ộ i Hà N i

Ngày 23 – 8: Kh i ở

nghĩa giành chính quy n

Hu . ế

ề ở

Ngày 25 – 8: Quân Sài Gòn th t ậ ở

Nh t th .ủ

n

ả ị

ạ ạ

t Nam dân ch c ng hoà. c Vi

Ngày 28 – 8: Ta giành chính quy n trong c ả cướ Chi u ngày 30 – 8: vua B o Đ i thoái v và ề giao n p n, ki m, áo bào cho đ i di n Chính ế ộ ấ ph Lâm th i n ệ ờ ướ

ệ ủ ộ ủ

ả ườ

ướ ờ

ng Ba Đình, Ngày 2 – 9 – 1945: T i qu ng tr ạ H Chí Minh thay m t Chính ph Lâm th i đ c ờ ọ ủ ồ Tuyên ngôn đ c l p, tuyên b v i qu c dân đ ng ồ ố ớ ộ ậ t Nam dân ch c ng hòa ra đ i. bào: N c Vi ủ ộ ệ Tuyên ngôn Đ cộ l p.FLV ậ

i

ế

ắ ạ

ế

ề ậ

ệ t Nam Dân c Vi ướ

V. K t qu , ý nghĩa, nguyên nhân th ng l và bài h c kinh nghi m c a Cách m ng ệ Tháng Tám năm 1945: - K t qu và ý nghĩa: ả + Đ p tan xi n xích nô l + Ra đ i nhà n ệ ờ ch C ng hòa ủ ộ + C vũ m nh m các dân t c ổ ạ i phóng ị

ẽ gi thu c đ a đ u tranh t ự ả ấ ộ

Nguyên nhân th ng l

ợ i:

ố ộ

c n ng nàn ủ có truy n th ng yêu n ố ề ồ

ế ồ ồ

+ Nguyên nhân ch quan: dân t c ta v n ướ + Nguyên nhân khách quan: chi n th ng c a h ng quân Liên xô và quân đ ng minh ủ trong cu c chi n tranh ch ng phát xít, nh t ấ ố ế là chi n th ng phát xít Đ c ứ ế ắ

ọ ườ

ướ

+ Đ ng ph i có đ ả b t đ ắ ượ ra ch tr

ủ ươ ả ượ ự ợ ổ

ắ c đ đ ể ề ng, bi n pháp cách m ng thích h p. ạ ợ ch c, l c c các t c đ cùng nhau đánh b i quân

- Bài h c kinh nghi m: i đúng đ n và n m ng l ắ ố ả i và trong n c tình hình th gi ế ớ ệ + Đ ng ph i t p h p đ ả ậ ướ

ứ ạ ể

l ượ xâm l

+ Đ ng ph i bi i d ng mâu thu n trong ế ợ ụ ả ẫ ng yêu n c.ượ ả

t l hàng ngũ k thù đ đánh b i chúng. ể ẻ ạ

ả ả

ấ ấ

ị ờ ơ ớ

+ Trong ch đ o kh i nghĩa, Đ ng ph i linh ỉ ạ ở ho t k t h p gi a đ u tranh chính tr và đ u ữ ạ ế ợ tranh vũ trang, ti n hành ch p th i c phát đ ng ộ ế T ng kh i nghĩa. ở ổ