M t s bi n pháp rèn ch vi t cho h c sinh l p 3 ế
M C L C
Trang
I. PH N M ĐU
I.1. Lý do ch n đ tài……………………………………………………… ...2
I.2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài …………………………………………....3
I.3. Đi t ng nghiên ượ
c u…………………………………………………....3
I.4. Gi i h n ph m vi nghiên
c u……………………………………………3
I.5. Ph ng pháp nghiên c uươ ………………………………………………...3
II. PH N N I DUNG
II.1. C s lý lu nơ ……………………………………………………………3
II.2. Th c
tr ng………………………………………………………………4
a. Thu n l i, khó khăn ……………………………………………………….4
b. Thành công, h n ch ế………………………………………………………5
c. M t m nh, m t y u ế ………………………………………………………...5
d. Các nguyên nhân, các y u t tác đngế …………………………………….6
e. Phân tích, đánh giá các v n đ v th c tr ng mà đ tài đã đt
ra………….6
II.3. Gi i pháp, bi n
pháp…………………………………………………….7
a. M c tiêu c a gi i pháp, bi n pháp …………………………………………7
b. N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp, bi n pháp ……………………7
c. Đi u ki n đ th c hi n gi i pháp, bi n
pháp……………………………..12
d. M i quan h gi a các gi i pháp, bi n pháp ………………………………12
e. K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên ế
c u…………..12
II.4. K t qu ế thu đc qua kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiênượ
c u…………………………………………………………………………..13
III. PH N K T LU N, KI N NGH
III.1. K t lu nế ……………………………………….………………………13
III.2. Ki n ngh ……………………………………….……………………ế ..14
Tài li u tham kh o ……………………………………….………………….17
GV: Ph m Th Ph ng – ượ Tr ng Ti u h c Võ Th Sáuườ
1
M t s bi n pháp rèn ch vi t cho h c sinh l p 3 ế
I. PH N M ĐU
I. 1. Lý do ch n đ tài
Xã h i càng phát tri n, nhu c u giáo d c ngày càng cao. Trong ch ng trìnhươ
giáo d c ph thông, b c Ti u h c đc coi là b c h c n n móng. Theo m c ượ
tiêu c a giáo d c ti u h c nh m giúp h c sinh hình thành nh ng c s ban ơ
đu cho s phát tri n đúng đn và lâu dài v đo đc, trí tu , th ch t, th m
mĩ và các kĩ năng c b n đ h c sinh ti p t c h c lên trung h c c s . Bênơ ế ơ
c nh đó nh m nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n cho h c sinh thì ch ượ
vi t cũng nh h ng không nh đn vi c h c t p c a các em, ế ưở ế dùng ch vi t ế
đ h c t p và giao ti p ế .
Ngày nay trong s phát tri n c a n n kinh t th tr ng, ế ườ th i đi công ngh
thông tin, v y vi c rèn luy n ch vi t cho h c sinh có quan tr ng hay không. ế
Là m t giáo viên ti u h c đng l p, tôi nghĩ r ng ch vi t không đn thu n ế ơ
là ph ng ti n ghi nh n ki n th c, mà nó còn là m t ph n ki n th c c b nươ ế ế ơ
c a h c sinh ti u h c, đi u này đã đc ghi nh n trong quy đnh chu n ki n ượ ế
th c v đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh ti u h c. Do v y, vi c rèn kĩ ế
năng vi t ch cho h c sinh là m t vi c làm h t s c quan tr ng. Đó cũng làế ế
m t trong nh ng n i dung giáo d c ti u h c. Thông qua đó s hình thành và
xây d ng nh ng kĩ năng, thói quen và ph m ch t t t cho h c sinh.
Tr c khi th c hi n đ tài tôi nh n th yướ ch vi t c a h c sinh n i tôi công ế ơ
tác, là tr ng đc thù (h c sinh dân t c Ê-đê chi m 97,7%) đa s h c sinhườ ế
trong tr ng ch a th t s chú ý vào vi c rèn ch , gi v . T l h c sinh vi tườ ư ế
ch đp còn ít, h u h t các em ch a n m v ng quy trình vi t ch , sách v ế ư ế
còn b rách, nhàu nát, quăn góc và b n. Ch vi t tu ti n, sai chính t , vi t ế ế
thi u d u, nét cao, nét th p, vi t hoa ch a đúng m u,.... Trong đó ch vi tế ế ư ế
c a h c sinh l p tôi khi m i nh n l p ch t l ng v s ch ượ – ch đp đt t l
r t th p, c th nh sau: ư
ĐU
NĂM
H C
L T
S
H
S
X p lo i Aế X p lo i Bế X p lo i Cế
SL T l % SL T l % SL T l %
2013 – 3 2 4 11315
GV: Ph m Th Ph ng – ượ Tr ng Ti u h c Võ Th Sáuườ
2
M t s bi n pháp rèn ch vi t cho h c sinh l p 3 ế
2014 9 3
,
8
4
,
5
1,
7
2014 –
2015
3 1
7
0052
9
,
4
17
0,
6
Nguyên nhân là do m t s giáo viên trình bày b ng ch a khoa h c, còn h n ư
ch trong vi c h ng d n h c sinh các thao tác vi t. M t s giáo viên chế ướ ế
vi t còn ch a ế ư đung, đp, ch a có kinh nghi m rèn ch cho h c sinh ư . Ch aư
ch m ch a bài m t cách t m , th ng xuyên cho h c sinh. Bên c nh đó, đa s ườ
các b c cha m h c sinh trình đ dân trí còn th p c ng v i đi s ng kinh t ế
còn nhi u khó khăn nên ch a quan tâm đn vi c rèn ch cho con em mình. ư ế
Chính vì l đó mà ph n nào h c sinh đã sao nhãng trong vi c rèn ch , gi v
c a mình. B i v y, rèn luy n ch vi t cho h c sinh ti u h c là vô cùng quan ế
tr ng. V n đ đt ra là làm th nào đ h c sinh vi t ch đúng và đp, chính ế ế
là yêu c u b c xúc c a ng i giáo viên. ườ
Xu t phát t trong quá trình gi ng d y và giáo d c h c sinh v i ý th c l ng ươ
tâm, trách nhi m ngh nghi p, b n thân tôi luôn suy nghĩ và trăn tr , không
ng ng tích lũy kinh nghi m v ch vi t đ giúp các em dân t c thi u s có ế
đc ch vi t đúng, đp. Tôi m nh d n ch n đ tài ượ ế “M t s bi n pháp rèn
ch viêt cho hoc sinh l p 3” ư .
I. 2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
Nghiên c u đ tài nh m tìm ra bi n pháp rèn ch viêt đep cho hoc sinh dân t c ư + +
thi u s , nh m n m b t th c tr ng ch vi t c a h c sinh, nguyên nhân làm ế
h n ch ch t l ng ch vi t và vi c gi v s ch. Đng th i tìm nh ng bi n ế ượ ế
pháp đ nâng cao ch t l ng ch vi t giúp các em vi t ch đúng m u, ượ ế ế vi tế
đúng nét, vi t đúng chính t , ế rõ ràng, vi t nhanh, vi t đp và bi t cáchế ế ế
gi gìn sách v s ch s . Bên c nh đó, nghiên c u đ tài còn giúp cho vi c
nâng cao trình đ chuyên môn c a b n thân.
Nhi m v ch y u đ giúp h c sinh rèn ch viêt đep là: Nghiên c u c s lí ế ư + ơ
lu n và c s th c ti n có liên quan đn v n đ rèn ch viêt đep cho hoc sinh ơ ế ư + +
dân t c thi u s . Đánh giá đúng th c tr ng ch viêt c a h c sinh, cũng nh ư ư
công tác d y h c c a giáo viên. Tìm ra nguyên nhân, h n ch c a vi c gi v ế
và rèn ch vi t cho h c sinh. T đó có nh ng bi n pháp t t nh t giúp h c sinh ế
vi t ch ngày càng đp h n.ế ơ
I. 3. Đi t ng nghiên c u ượ
H c sinh l p 3A, tr ng Ti u h c Võ Th Sáu (Năm h c 2013 – 2014). ườ
H c sinh l p 3D, tr ng Ti u h c Võ Th Sáu (H c kì I, Năm h c 2014 – ư
2015).
I. 4. Gi i h n ph m vi nghiên c u
Đ tài đc nghiên c u và áp d ng k t qu nghiên c u t i tr ng Ti u h c ượ ế ườ
Võ Th Sáu năm h c 2013 – 2014 và H c kì I, Năm h c 2014 – 2015.
GV: Ph m Th Ph ng – ượ Tr ng Ti u h c Võ Th Sáuườ
3
M t s bi n pháp rèn ch vi t cho h c sinh l p 3 ế
- H c sinh dân t c thi u s l p 3 trong tr ng Ti u h c Võ Th Sáu, ườ xã
Ea Bông, huy n Krông Ana, t nh Đăk Lăk.
- Cha m h c sinh dân t c thi u s đang sinh s ng t i xã Ea Bông,
huy n Krông Ana, t nh Đăk Lăk.
- Giáo viên trong tr ng Ti u h c Võ Th Sáu, ườ xã Ea Bông, huy n Krông Ana,
t nh Đăk Lăk.
I. 5. Ph ng pháp nghiên c u ươ
Ph ng pháp quan sát. ươ
Ph ng pháp làm m u. ươ
Ph ng pháp thuy t trìnhươ ế , gi ng gi i .
Ph ng pháp ươ luy n t p th c hành.
Ph ng pháp đi u tra vi t.ươ ế
Ph ng phap thao luân, phong vân. ươ . + .
Ph ng pháp s d ng trò ch i h c t p.ươ ơ
II. PH N N I DUNG
II. 1. C s lý lu nơ
Con ng i mu n làm đc ng i t t thì ph i rèn luy n t ng tíườ ượ ườ
m t. Nét ch cũng v y, là h c trò ph i vi t v s ch đp, rõ ràng. ế
Ng i x a có câu: "Văn là ng i, Ch cũng là ng i". C Th t ngườ ư ườ ườ ướ
Ph m Văn Đng - Ng i tâm huy t v i s nghi p tr ng ng i cũng đã ườ ế ườ
t ng nh c nh : “Ch vi t là bi u hi n c a n t ng i. D y cho h c ế ế ườ
sinh vi t đúng, vi t c n th n, vi t đp là góp ph n rèn luy n cho cácế ế ế
em tính c n th n, tính k lu t, lòng t tr ng đi v i mình cũng nh đi ư
v i th y cô và b n đc bài v c a mình” . Kh ng đnh s c n thi t c a ế
vi c rèn ch viêt đep cho hoc sinh ti u h c, t năm 2011 2012 B ư + +
Giáo d c và Đào t o đã có quy t đnh v vi c t ch c thi vi t ch đp ế ế
hàng năm cho giáo viên và h c sinh ti u h c. Chính t m quan tr ng đó,
B Giáo d c và Đào t o đã ban hành Quy t đnh s 31/QĐ-BGD&ĐT ế
ngày 14/6/2002 v vi c ban hành m u ch vi t trong tr ng ti u h c, ế ườ
cũng nh h ng d n s 5150/TH/BGD&ĐT ngày 17/02/2002 v vi cư ướ
h ng d n d y và h c vi t ch tr ng ti u h c. Cho đn nay đãướ ế ườ ế
kh i d y trong h c sinh, giáo viên và xã h i v ý th c c n vi t chơ ế
đp. Đây chính là vi c nhìn nh n t m quan tr ng v ý nghĩa c a ch
vi t. ế
“Nét ch , n t ng i” ế ườ ch vi t là m t công c giao ti p ế ế , trao đi
thông tin, là ph ng ti n đ ghi chépươ , ti p nh n nh ng tri th c văn hoá,ế
khoa h c và đi s ng. Không nh ng th ch vi t còn th hi n tính cách ế ế
con ng i. Vì v yườ , d y h c sinh vi t ch ế , t ng b c làm ch đc ướ ượ
công c ch vi t đ ph c v cho h c t p và giao ti p là yêu c u quan ế ế
tr ng hàng đu c a môn Ti ng Vi t ế , cũng nh các môn h c khác.ư
Ti ng Vi t là môn h c có vai trò quan tr ng đi v i h c sinh ti uế
h c nói chung và h c sinh dân t c thi u s nói riêng. Môn Ti ng Vi t ế
tr ng ti u h c nh m trang b cho h c sinh m t công c đ giao ti p,ườ ế
GV: Ph m Th Ph ng – ượ Tr ng Ti u h c Võ Th Sáuườ
4
M t s bi n pháp rèn ch vi t cho h c sinh l p 3 ế
phát tri n t duy là c s cho vi c h c t p các môn h c. Trong b n kĩ ư ơ
năng: nghe, nói, đc, vi t chúng ta không quá coi tr ng kĩ năng này mà ế
cũng không coi nh kĩ năng khác. Chúng luôn h tr , b sung cho nhau.
M t h c sinh có kĩ năng vi t nhanh, đp thì vi c ti p thu ki n th c c a ế ế ế
môn h c s t t h n, t duy phát tri n nhanh h n và d n đn kh năng ơ ư ơ ế
đc, nói cũng t t h n. ơ
Vi c rèn ch vi t còn góp ph n quan tr ng vào vi c rèn luy n ế
cho h c sinh nh ng ph m ch t đo đc t t nh tính c n th n, k lu t, ư
óc th m mĩ. Chính vì lí do đó năm 2002 B Giáo d c và Đào t o ban
hành quy t đnh 31 v vi c thay đi m u ch vi t trong tr ng Ti uế ế ườ
h c g m có 4 ki u ch :
+ Ki u ch vi t đng - nét đu. ế
+ Ki u ch vi t nghiêng - nét đu. ế
+ Ki u ch vi t ếđng - nét thanh nét đm.
+ Ki u ch vi t ếnghiêng - nét thanh nét đm.
Trong đó có ki u ch vi t ế nghiêng nét thanh - nét đm đc đc ượ
bi t chú ý, b i khi vi t ki u ch này là m t ngh thu t, nét ch m m ế
m i, m t mà h n. ượ ơ Tuy nhiên, sau m i l n thay đi nh v y l i có ư
nh ng đi u làm đc và ch a làm đc. Th c tr ng ch vi t c a h c ượ ư ượ ế
sinh hi n nay còn ch a đúng m u. Các em còn vi t sai chính t , vi t ư ế ế
quá ch m hay có nh ng h c sinh vi t t t, vi t nhanh, làm tính gi i ế ế
nh ng ch vi t l i ch a đp, trình bày ch a s ch s , rõ ràng thì khôngư ế ư ư
th tr thành m t h c sinh gi i toàn di n đc. Đi u đó nh h ng ượ ưở
không nh đn ch t l ng h c t p c a các em. ế ượ
II. 2. Th c tr ng
a. Thu n l i, khó khăn
* Thu n l i:
- Trong các ho t đng c a nhà tr ng, Ban giám hi u và đi ngũ ườ
giáo viên luôn coi tr ng vi c rèn ch viêt cho hoc sinh, cũng nh trong ư + ư
giáo viên. M i năm nhà tr ng đu t ch c thi v s ch ch đp đ ườ
rèn luy n ý th c vi t ch đp, phát huy tính tích c c gi v s ch ch ế
đp cho h c sinh và giáo viên.
- Năm h c 2013 2014, tôi đc phân công ch nhi m l p 3A ượ
v i t ng s 29 h c sinh. Năm h c 2014 2015, tôi ch nhi m l p 3D
v i t ng s 17 h c sinh. Tôi nh n th y hai l p đu có đi m gi ng nhau
là m t s em đã nh n bi t đc h t m t ch cái, ế ượ ế vi t ch theo quyế
đnh, m t s em vi t bài s ch s , trình bày đp. Mế t s gia đình h c
sinh đã quan tâm mua đc nh ng lo i bút máy rèn ch vi t đp choượ ế
các em.
- C s v t ch t c a nhà tr ng t ng đi đy đ, đm b o choơ ườ ươ
vi c d y và h c c a giáo viên và h c sinh nh phòng h c, ánh sáng, bàn ư
gh , đ dùng cho các môn h c,…. Ch t l ng ch vi t c a nhà tr ngế ượ ế ườ
GV: Ph m Th Ph ng – ượ Tr ng Ti u h c Võ Th Sáuườ
5