Ở Ầ PH NẦ M Đ U
ọ ề ậ ơ ở 1. Lý do ch n đ tài * C s lý lu n
ọ ủ ườ ọ ạ Công tác sinh ho t chuyên môn ạ ộ ấ ả t c các ho t đ ng c a tr
ạ là m t ho t đ ng và tr ườ ỉ
ự ề
ổ ổ
ữ ế ạ
ự ễ ề ẻ
ả ọ ọ ế ứ ạ ộ ộ h t s c quan tr ng ể ườ ng ti u h c nói trong t ng h c nói chung ỗ i giáo viên nâng cao riêng. Sinh ho t chuyên môn không ch giúp m i ng ấ ệ ạ ạ ộ ả t năng l c chuyên môn cho b n thân mà còn là ho t đ ng t o đi u ki n cho t ỗ ợ ẫ ả l n nhau trong công tác. Qua các bu i sinh c các giáo viên trao đ i, h tr ổ ượ ứ c b sung và nâng cao nh ng ki n th c ho t chuyên môn, giáo viên đ ả ỹ ữ chuyên môn trong th c ti n, nh ng k năng m m d o trong công tác gi ng ạ d y và qu n lý h c sinh.
ạ ề ượ
ụ
ạ ệ ợ ằ ể i pháp phù h p đ nâng cao ch t l ấ ượ ấ ả c các c p qu n ủ ấ ượ ng c a ạ ng d y và
ở các tr Trong nh ng năm qua, công tác sinh ho t chuyên môn
ể ị ấ ọ ố
ạ ệ ườ ạ ng ti u h c s 2 th tr n Tân Uyên nói riêng đã đ ổ ườ
ứ ễ
ệ ứ ộ ề ọ ậ
ớ ủ
ể ệ ậ ạ
ả ề ộ ố ự ờ ả ườ ạ ng pháp d y h c th ự ờ ả ch c th o lu n, d gi ự ệ
ệ ầ ụ t góp ph n nâng cao ch t l
ệ ề
ạ ổ ệ ạ ơ
ổ ả ạ ộ ố ệ
ấ ượ ổ ả ng chuyên môn. Đó là, ch t l
ề ạ ộ
ộ ườ
ổ ố kh i khác nhau nên kh i l
ệ ổ ứ ộ ổ ố kh i cũng sinh ho t khác nhau. Do đó, vi c t
ả ượ ệ ầ ọ ọ ạ ủ ừ ạ chuyên môn c n ph i đ
ứ ạ ả
ầ ả chuyên môn c n tìm các gi
ơ ng h n.
ể
ọ ố ạ ươ
ủ
ệ ớ
ọ ng trình hi n hành c a kh i l p 5; ch ọ ng h c Vi ệ ườ ư ậ ủ ạ ạ ấ Do đó v n đ sinh ho t chuyên môn hi n nay đang đ ả lý giáo d c quan tâm và tìm gi ổ bu i sinh ho t chuyên môn thông qua đó nh m nâng cao ch t l h c.ọ ơ ở ự ễ * C s th c ti n ọ ữ ng h c ượ ổ ườ c t nói chung và Tr ườ ự ng ng xuyên. Song các bu i sinh ho t chuyên môn th ch c th c hi n th ổ ả ộ trao đ i, rút di n ra theo hai hình th c: H i th o theo chuyên đ và d gi ề ỉ ạ ư ể kinh nghi m. V i các n i dung nh tri n khai h c t p các văn b n ch đ o v ọ ươ ấ ấ ng do Ban chuyên môn c a c p trên, t p hu n ph ổ ậ ệ ổ ứ trao đ i giám hi u tri n khai. Bên c nh đó là vi c t ượ ứ ọ c th c hi n khá kinh nghi m v m t s bài h c. C hai hình th c trên đã đ ọ ệ ấ ượ ố ng giáo d c toàn di n cho h c sinh. Tuy nhiên t ề ấ ậ ấ ộ ộ các bu i sinh ho t chuyên môn hi n nay còn b c l nhi u v n đ b t c p ộ ứ ả ề ầ c n ph i thay đ i. Còn có tình tr ng đ n đi u c v hình th c và n i dung, ự ọ ự ồ ọ ư ư ch a đ t hi u qu cao, m t s giáo viên còn ch a chú tr ng t b i h c t ưỡ ạ ng các bu i sinh ho t chuyên môn còn d ạ ọ ề ư ượ ư c chú tr ng, còn nhi u h n ch a cao. N i dung sinh ho t chuyên đ ch a đ ch . ế Trong m t tr ổ chuyên môn nói riêng, do ng h c nói chung và trong các t ặ ố ượ ng công đ c thù n i dung sinh ho t c a t ng t ạ ộ ệ ch c các ho t đ ng vi c các t ạ ở ộ ổ ệ c chú tr ng. Hi n nay vi c sinh ho t trong t m t ệ ư ố ổ i hi u qu cao. chuyên môn đôi lúc mang tính hình th c, ch a đem l s t ổ ạ ể ổ ứ ch c sinh ho t chuyên i pháp đ t Cho nên các t ấ ượ môn có ch t l ộ ị ấ ườ ọ ng Ti u h c s 2 th tr n Tân Uyên là m t Năm h c 20132014, tr ề ộ ộ ườ ượ ị ườ ơ ng h c đa d ng v n i dung, ch ng trình c coi là m t tr ng đ đ n v tr ọ ố ớ ươ ệ ươ ư ạ ng trình công d y h c nh : Ch ố ủ ố ớ ệ ủ ngh c a kh i l p 1; Mô hình tr t Nam m i (VNEN) c a kh i ớ l p 2, 3, 4. Chính vì đa d ng nh v y nên vi c sinh ho t chuyên môn c a các
1
ấ ố ặ ấ
ể ạ
ề ổ ề ọ
ườ ệ ế ng. Do đó, chúng tôi quy t đ nh ch n đ tài ể ả ạ ng ti u h c”
ở ườ tr ạ ộ ớ
ệ ườ
ứ ở ữ ề ổ kh i g p r t nhi u khó khăn. Đây là nh ng v n đ mà chúng tôi trăn tr , t ấ ượ ng các bu i sinh ho t chuyên môn suy nghĩ làm th nào đ nâng cao ch t l ộ ố ệ ế ị trong nhà tr “M t s bi n pháp ể ọ đ tìm ra các nâng cao hi u qu sinh ho t chuyên môn ạ ạ ổ ằ bi n pháp nh m thúc đ y và đ i m i các ho t đ ng sinh ho t chuyên môn t i ể ọ ố tr 2. Ph m vi, đ i t
ố ượ ổ ườ ể ạ ẩ ị ấ ng ti u h c s 2 th tr n Tân Uyên. ạ ng nghiên c u Ph m vi: T chuyên môn 1, 2+3, 4+5 Tr ị ấ ọ ố ng ti u h c s 2 th tr n
ả ế ằ ổ ệ ớ ng: Tìm các bi n pháp đ i m i, c i ti n nh m nâng cao hi u
ả ọ ệ ở ườ tr ể ng ti u h c.
Tân ệ Uyên, huy n Tân Uyên. ố ượ Đ i t ạ qu sinh ho t chuyên môn ụ 3. M c đích
ạ ụ ạ Đ đ t đ
ổ ớ ộ ấ
ệ ườ ả ọ ệ ở c m c tiêu d y h c ạ các tr ng h c nói chung và c a tr
ỗ ọ thì vi c đ i m i cách sinh ho t chuyên ề ế ứ ầ ế t ọ ể ườ ủ ự ng Ti u h c ộ ạ ổ ị ấ Tân Uyên nói riêng, trong đó m i thành viên trong t là m t h t
ể ạ ượ ệ ố ổ kh i sao cho đ t hi u qu cao là m t v n đ h t s c c n thi môn trong t ễ trong th c ti n hi n nay ố s 2 th tr n nhân quan tr ng.ọ
ậ ứ ề
ố ồ ưỡ ng, kh i phó chuyên môn trong nhà tr ằ Nh m nâng cao nh n th c v công tác b i d ố ưở ổ kh i tr
ố ổ ặ ậ ệ , kh i và đ c bi
ạ ầ ệ h c, t ệ ấ ứ ự ọ t là ý th c t ị
ồ ệ ệ ứ
ả ệ ườ ệ ụ ư
ữ ề c đã tin t ngũ t ạ ho t chuyên môn t p trung theo t ạ ưỡ d ự ệ ạ ỗ m i giáo viên trong vi c th c hi n đ o đ c ngh nghi p, trau d i nghi p v ự ạ tay ngh , nghi p v s ph m trong s nghi p tr ng ng ạ ườ ướ n
ọ ệ ưở ng giao cho nh ng ng ề ệ
ạ ự ổ ộ ấ Th c hi n chuyên đ này chúng tôi hy v ng s góp ph n nâng cao ch t ng đ i ngũ giáo
ng bu i sinh ho t chuyên môn, qua đó nâng cao ch t l ấ ượ ộ ng chuyên môn cho đ i ườ ng, nh t là vi c sinh ự ồ b i ủ ng; tinh th n m nh d n, dám nghĩ, dám làm, dám ch u trách nhi m c a ụ ề ồ i mà Đ ng và Nhà ọ i làm công tác d y h c. ầ ẽ ấ ượ ườ ụ ủ ng giáo d c c a nhà tr ng.
ể
ườ ủ ề duy c a nh ng ng
ữ ứ ụ ậ ậ
ườ ự ủ ế ể
ạ ệ ủ ỗ ị
ụ ượ c phân công.
ệ ả ọ
ượ l ầ viên và góp ph n nâng cao ch t l ớ ủ 4. Đi m m i c a SKKN ạ ổ ượ ư i đi u hành công tác sinh ho t c t Thay đ i đ ự ổ ượ c nh n th c, cách nghĩ, cách v n d ng vào th c chuyên môn. Thay đ i đ ổ ữ ả ễ ti n c a nh ng ng i tr c ti p làm công tác gi ng d y. Trong đó đi m n i ầ ậ b t là tinh th n dám nghĩ, dám làm, dám ch u trách nhi m c a m i cá nhân khi ệ ự th c hi n nhi m v đ ữ ỗ ư ố ớ
ả ự c đ a ra th c hi n đ m b o tính khoa h c, phù ự ế . kh i và sát v i th c t ả ượ ỗ ổ ợ h p v i m i giáo viên, m i t ệ ụ ả
ạ
ạ
ụ ệ ừ ư ươ ng pháp và hình th c t
ệ ệ Nh ng bi n pháp đ ớ ự ấ ỗ tin Khi áp d ng các bi n pháp đó, m i giáo viên c m th y tho i mái, t ự ọ ỗ giáo viên đã t ứ h ng thú khi tham gia sinh ho t chuyên môn. T đó, m i h c ả ự ỏ h i và nâng cao năng l c chuyên môn, kĩ năng s ph m và phát huy kh năng ứ ổ ứ ạ ủ ch c sáng t o c a mình trong vi c áp d ng các ph ọ . ạ d y h c
2
ể ệ ụ ườ ệ ượ ở ấ ả t t c các tr c ặ ng đ c bi t là các
ườ tr Các bi n pháp có th áp d ng đ ng vùng sâu, xa có hoàn c nh khó khăn.
ng 1 Ch
Ơ Ở Ủ Ậ Ạ Ệ ả Ầ Ộ PH N N I DUNG ươ C S LÝ LU N C A VI C SINH HO T CHUYÊN MÔN TRONG
Ố CÁC T KH I VÀ NHÀ TR ƯỜ NG
Ổ ệ ị
ườ ườ ạ ộ Sinh ho t chuyên môn là ho t đ ng th
ộ ứ ồ ưỡ 1. Các đ nh nghĩa, khái ni m ạ ữ
ọ ụ ạ ủ ộ
ườ ự ọ ủ ng xuyên c a nhà tr ng và là ệ ng chuyên môn, nghi p v cho giáo viên, ộ ng pháp d y h c cho phù ủ ớ
ươ ng mình. ệ
ỏ ệ ả ắ ả ượ c b t ngu n t
ế ể ộ ố thi u các đi u ki n sau: i ấ
ị ớ ể ụ ướ ạ ề ặ ổ ấ ng đ i m i ph
ả ả ổ ế ề ệ
ả ạ ỗ
ự ả
ể ể ồ ở ả ng đ tình đ ng nghi p n y n và phát tri n gi a t
ườ ườ ả ắ ư ề m t trong nh ng hình th c b i d ọ giúp giáo viên ch đ ng l a ch n n i dung, ph ớ ừ ố ượ ợ h p v i t ng đ i t ng h c sinh c a l p/tr ổ ả ề Đ m t bu i sinh ho t chuyên môn có hi u qu , các chuyên đ ph i ả ồ ừ ệ ể Ph i đ i vi c gi th a mãn t ự ế ả ề ớ ề gi ng quy t các v n đ khó, ho c các v n đ m i phát sinh trong th c t ươ d y.ạ Bám sát đ nh h ng pháp giáo d c và ki m tra đánh giá ệ nay. hi n ơ ở Mang tính ph bi n và kh thi. Đ m b o ngu n l c và các đi u ki n c s ấ Nâng cao sinh ho t chuyên môn không ch giúp m i giáo viên nâng ậ v t ch t. cao năng l c chuyên môn cho b n thân mà Sinh ho t chuyên môn còn là môi ệ ườ t c giáo viên, giúp tr ọ ậ ố ẹ ọ ỗ ợ ẫ h h tr l n nhau trong công tác; hình thành môi tr t đ p cũng nh truy n th ng, b n s c văn hóa riêng c a nhà tr ồ ự ỉ ạ ữ ấ ả ng h c t p t ng.
ố ạ ằ ả
ứ ả ụ ứ ụ ế ệ ộ ọ ộ
ả ầ
ộ ạ ạ ộ ụ ệ ụ ự ụ ệ ả ổ
ỉ ạ ướ ự ệ ẫ ạ ng d n th c hi n công tác sinh ho t chuyên
ủ Sinh ho t chuyên môn nh m nâng cao kh năng nghiên c u, đúc rút kinh nghi m, ng d ng ti n b khoa h c giáo d c cho cán b qu n lý, giáo viên, ấ nhân viên trong ho t đ ng qu n lý và giáo d c, góp ph n nâng cao ch t ớ ủ ượ l ng, hi u qu ho t đ ng giáo d c và th c hi n các m c tiêu đ i m i c a Ngành. ả 2. Các văn b n ch đ o, h ể ọ ườ ng ti u h c môn trong tr ố ủ ụ ở
ướ ụ ệ ẫ
Công văn s 817/SGDĐTGDTH ngày 27/8/2013 c a S Giáo d c và ọ ệ ự ề ệ h ạ ng d n th c hi n nhi m v GDTH năm h c Đào t o Lai Châu v vi c 20132014;
ưở ố 110/QĐPGDĐT ngày 01/8/2013 c a ủ Tr
ị ng phòng Giáo ọ 32014 năm h c 201
ề ệ ban hành l ch công tác v vi c ạ ụ
ướ ự ệ ẫ ướ ố H ng d n s 458/PGDĐTCMTH V/v h ệ ng d n th c hi n nhi m
ế ị Quy t đ nh s ạ ụ d c và Đào t o Tân Uyên c a ủ Phòng Giáo d c và Đào t o; ẫ ọ ụ v GDTH năm h c 20132014;
ướ ườ ạ ự ệ ạ ch c sinh ho t chuyên môn t i các tr ng th c hi n mô
ọ hình tr ng h c m i Vi t Nam;
ẫ ổ ứ H ng d n t ớ ườ ệ ụ ưở ẫ ố ướ H ng d n s 86/GPEVNEN ngày 18/3/2014 c a V tr ể ướ ể ọ ủ ườ ạ ở các tr ụ ng V Giáo ng tri n khai Mô hình
d cụ Ti u h c H ng d n sinh ho t chuyên môn ẫ VNEN.
3
ươ ng 2
Ấ ƯỢ Ự Ạ Ạ TH C TR NG CH T L Ch Ệ NG SINH HO T CHUYÊN MÔN HI N
ể ề ặ
ổ ị ấ
ồ ắ 1. Vài nét v đ c đi m tình hình c a nhà tr Th tr n Tân Uyên có t ng di n tích t ớ
ỉ ệ ệ ủ
ố ọ ể ườ ị ấ NAY ườ ủ ng ự ệ nhiên 7.035,91ha. Phía Đông ườ giáp v i xã Trung Đ ng. Phía Tây giáp xã M ng Khoa. Phía B c giáp xã Phúc Khoa c a huy n Tân Uyên và huy n Sa Pa, t nh Lào Cai. Phía Nam giáp xã Thân Thu c.ộ Tr
ươ ố ả ố ộ ướ ượ Ủ
ấ ề
ọ ằ ng Ti u h c s 2 th tr n Tân Uyên n m d c qu c l 32, cách ượ ườ ấ ủ ầ ư ng đ c nhà n c đ u t trung tâm huy n 4 km. C s v t ch t c a nhà tr ề ườ ể ự xây d ng t ng nhi u năm đã đ c y ban nhân dân huy n Than Uyên và Tân Uyên t ng gi y khen; nhi u giáo viên đã ạ đ t danh hi u Lao đ ng Tiên ti n, Chi n s thi đua trong nhi u năm.
ị ạ ề ế ế ộ ng l p, h c sinh ti p t c đ
ớ ể ớ
ườ ọ c n đ nh, k ho ch năm h c ọ ớ ng Ti u h c s 2 Th tr n Tân Uyên có 16 l p v i 421 h c ằ ể ng, đi m trung tâm n m ấ ườ ng xa nh t 03km,
l ậ ợ ng g n thôn b n, đ 20132014: Tr ạ ỷ ệ sinh đ t t ở ị v trí thu n l ầ ườ tr
ườ ổ ọ ạ 23 và t
ượ ng đ ệ ụ
ườ ổ ả ng ph i là ng ố kh i. Ng
ườ ể ể 32, đi m tr ọ i cho h c sinh đi h c. ụ ổ 1, t ự ủ i làm t ổ .
ơ ở ậ ệ ậ ả ng đ i đ m b o. T p th nhà tr ặ ệ ệ ế ỹ ọ ế ụ ượ ổ Quy mô tr ọ ố ườ ị ấ ườ ớ ồ ng g m 3 đi m tr 26,3 HS/ l p. Tr ụ ố ộ ườ ng qu c l i trên tr c đ ậ ợ ạ ườ ả i thu n l ng đi l ẩ ế ị ủ Theo quy t đ nh chu n y c a Phòng giáo d c và Đào t o Tân Uyên, nhà ự ổ ồ ổ 45. S phân chuyên môn g m: t tr c chia làm 3 t ự ổ ẽ ự s d a vào năng l c c a các giáo viên và d a vào công nhi m v trong các t ừ ọ ườ ổ ưở ố ượ ng h c sinh trong t ng t s l tr i có ự ả ự năng l c qu n lý, có năng l c chuyên môn trong t ạ ự 2. Th c tr ng ậ ợ i 2.1 Thu n l ượ ự ỉ ạ ủ
ị ấ ườ ệ ệ
ệ
ầ ư ụ
ư ả ự ủ
ệ ộ ộ ồ Đ c s quan tâm lãnh đ o, ch đ o sát sao c a Huy n y, H i đ ng ng và các ủ ươ ể ng, ỉ ả cho Giáo d c và Đào t o; công tác tham m u, qu n lý, ch ạ ế ụ ệ i hi u qu tích c c, t o ự ng, trách nhi m và uy ấ ạ ạ ớ ỷ ươ ữ ữ v ng k c ổ ng gi
ệ ủ ạ nhân dân, UBND huy n, UBND Th tr n, Ban giám hi u nhà tr ị ban ngành đoàn th đóng trên đ a bàn, nh t là vi c ban hành các ch tr chính sách đ u t ề ạ đ o c a ngành ti p t c có nhi u đ i m i mang l ườ ề ni m tin và đ ng l c cho toàn tr tín.
ả ả ị ộ Đ i ngũ cán b qu n lý giáo d c và giáo viên n đ nh, đ m b o v s
ầ ụ ọ ậ ồ ưỡ ng, có tinh th n h c t p, b i d
ế ậ ấ ụ ư
ượ ự ồ ứ ổ ươ ệ ớ ề ố ổ ả ng nâng cao chuyên môn, ệ c s đ ng thu n trong vi c quy t tâm ch n ch nh ả ỉ ng pháp và nâng cao hi u qu ng trong d y h c có ý th c đ i m i ph
ấ ượ ạ ạ ả
ộ ượ ng và ch t l l ạ ệ nghi p v s ph m t o đ ỷ ươ ọ k c ụ giáo d c, trong qu n lý. 2.2. Khó khăn
ệ ổ ng còn có
ệ ả ề ư ạ ườ ả ạ ứ ệ ơ ộ Hi n nay các bu i sinh ho t chuyên môn trong các nhà tr ạ tình tr ng đ n đi u c v hình th c và n i dung, ch a đ t hi u qu cao.
4
ườ ộ ơ ng h c đa d ng v
ươ ươ ọ ủ ạ ố ớ ị ườ ệ ng Ti u h c s 2 th tr n Tân Uyên là m t đ n v tr ọ
ọ ườ ư ố ớ ng trình công ngh c a kh i l p 1; d y h c theo mô hình tr
ể Tr mô hình, ch ươ ch ớ m i Vi
ề ị ấ ọ ố ạ ng trình hi n hành c a kh i l p 5; ng trình d y h c nh : Ch ệ ủ ọ ạ ng h c ủ t Nam (VNEN) c a kh i l p 2, 3, 4. ả ấ ượ ố ớ ng chuyên môn cũng nh kh năng t
ạ ế ẫ ế ệ Ch t l ố ự ồ ưỡ b i d ạ ự ọ h c, t ổ ả
ư
ạ ơ ọ ọ
ng h c chúng tôi là m t tr ọ ộ ườ ư ậ ề ộ ạ ươ ệ ạ
ề ổ
ố ặ ấ ữ ộ ố ậ ạ
ổ ộ ệ
ư ớ ệ ươ ọ t Nam (VNEN) Ch ng h c m i Vi
ớ ớ ủ ư ng c a m t ộ s giáo viên còn h n ch d n đ n hi u qu các bu i sinh ho t chuyên môn ệ ch a cao. 3. Nguyên nhân ị ườ Đ n v tr ng h c đa d ng v n i dung, ạ ch ng trình d y h c. Chính vì đa d ng nh v y nên vi c sinh ho t chuyên ủ kh i g p r t nhi u khó khăn. Do m t s nguyên nhân sau: môn c a các t ỉ Trong nh ng bu i sinh ho t chuyên môn t p trung, nh ng ch sinh ạ ụ ề ho t chuyên môn theo m t chuyên đ (Công ngh giáo d c m i Mô hình ộ ụ ườ tr ng trình giáo d c hi n hành) m t ố s giáo viên m i ch a c p nh t đ y đ n i dung.
ộ ư ậ ầ ủ ộ ổ ư
ữ ạ ỡ ọ ệ ư ậ ư ớ ấ N i dung đ a ra trao đ i còn ch a phong phú, ch a đi sâu vào các v n ng pháp d y h c và tháo g nh ng khó khăn cho
ổ ề ọ đ tr ng tâm đ i m i ph ổ giáo viên trong t ề ệ ươ . ự ờ V vi c d gi
ả ư ậ ẹ ộ ố ầ ọ
ớ ọ
ầ ng giáo viên d gi ả ề ộ ố ệ
ự ờ ậ ế ệ ể ồ
ạ trong m t s l n sinh ho t chuyên môn còn ch a có ố ệ hi u qu do trong không gian l p h c (theo mô hình VNEN) còn ch t h p, s ự ờ ớ ượ xong, đông, h c sinh trong l p nhi u. Sau khi d gi l ạ ư ế đ n ph n th o lu n đánh giá rút kinh nghi m, m t s giáo viên ch a m nh ạ d n đóng góp ý ki n cho đ ng nghi p ho c có đóng góp còn n nang. ư ộ ố ạ
ị ế ệ
ư ị ầ ủ ưở ố
ổ ờ ề ổ
ươ ặ ư ạ M t s giáo viên còn ch a m nh d n, ch a ch u khó suy nghĩ, ch a ầ ầ ị ụ ộ ư dám ch u trách nhi m. Ch a có tinh th n c u th , c u ti n còn th đ ng trông ố ệ ờ ỷ ạ ự ề ủ i s đi u hành c a Ban giám hi u, c a kh i tr ch ng, kh i phó và l ơ ườ ữ i có tu i ngh , tu i đ i cao h n. nh ng ng ng 3 Ch
Ệ Ấ ƯỢ Ổ NG BU I
Ạ Ể CÁC BI N PHÁP Đ NÂNG CAO CH T L SINH HO T CHUYÊN MÔN
ƯỢ Ổ Ệ Ấ Ạ NG BU I SINH HO T
I. CÁC BI N PHÁP NÂNG CAO CH T L CHUYÊN MÔN ệ 1. Bi n pháp 1 ụ * M c tiêu:
ớ ư ứ ậ ổ ộ Nâng cao nh n th c, đ i m i t duy, cách nghĩ, cách làm cho đ i ngũ
ề
ộ đi u hành và giáo viên. * N i dung:
ủ ầ ọ ệ ạ t m c đích, ý nghĩa, t m quan tr ng c a công tác sinh ho t
ụ ườ ọ ể ng ti u h c.
ệ Quán tri chuyên môn trong tr ự * Cách th c hi n:
5
ổ ứ ạ ộ ị
ế ằ ọ ị ự T ch c cho giáo viên xác đ nh các n i dung sinh ho t chuyên môn d a ạ i đã xác đ nh trong k ho ch năm h c nh m nâng
ấ ọ ừ ấ ạ c l a ch n đa d ng và xu t phát t các v n đ ề
ạ trong th c t
ủ ừ ườ trên nhu c uầ c a t ng ng ọ ấ ượ ạ cao ch t l ng d y và h c. ộ ề ượ ự N i dung chuyên đ đ ự ế ả ị gi ng d y. ộ ơ ả ọ ố
ề ằ ọ ự ọ ị ầ Xác đ nh n i dung c b n tr ng tâm mà đa s giáo viên đ u có nhu c u ch c khoa h c nh m phát huy và
ố
ồ ưỡ b i d khai thác t ạ ể ổ i đa các ngu n l c cho bu i sinh ho t chuyên môn. ả ấ ả ữ ắ ổ ứ ạ T o không khí th ng th n, tho i mái cho t t c nh ng thành viên tham
ạ ờ ng. L a ch n th i gian, đ a đi m t ồ ự ẳ gia sinh ho t chuyên môn.
ừ ậ ộ
ụ ụ ể ế ể ệ ệ ầ ừ ạ ệ ạ ổ Phân công nhi m v c th rõ ràng cho t ng b ph n, t ng cá nhân. ả t đ bu i sinh ho t chuyên môn đ t hi u qu
Chu nẩ b các đi u ki n c n thi ề ị cao nh t.ấ ệ 2. Bi n pháp 2 ụ *M c tiêu:
ề ọ ươ ấ ớ ng pháp
ỡ ữ ổ ổ .
ộ
Giúp giáo viên đi sâu vào các v n đ tr ng tâm đ i m i ph ọ ạ d y h c và tháo g nh ng khó khăn cho giáo viên trong t * N i dung: ự ế ạ ạ
ớ ộ ươ ạ ấ ề ọ ạ ọ ớ Xây d ng k ho ch sinh ho t chuyên môn v i n i dung sinh ho t phong ng pháp d y h c và tháo
ổ ổ .
phú, đi sâu vào các v n đ tr ng tâm đ i m i ph ỡ ữ g nh ng khó khăn cho giáo viên trong t * Cách th c hi n
ố ế ợ ự ổ Các t
ệ ố ạ
ả ậ ụ ể ẻ ỗ ợ ậ ắ ặ ầ
ạ ự kh i 1, 2 và 3, 4 và 5 ph i k t h p cùng nhau th o lu n xây d ng ộ ộ ộ n i dung sinh ho t chuyên môn. T p trung vào các n i dung c th mà cán b , ướ ng m c, khó khăn c n chia s , h tr trong quá giáo viên quan tâm, g p v trình d y và h c. M t s n i dung sinh ho t chuyên môn:
ọ ố ớ ạ ế ệ ươ ệ ộ ố ộ ọ + Đ i v i d y h c môn Ti ng Vi ạ t theo ch ng trình công ngh giáo
d c: ụ
ả ự
ẫ m i t p (các m u); ẫ ố ướ
ạ ở ỗ ậ ệ . Cách th c hi n gi ng d y ớ ọ . Cách đánh giá h c sinh l p 1 theo h ở ủ ng d n s 1157/SGD&ĐTGDTH ướ ạ ỉ ng
ế ọ ớ ụ ngày 20/11/2013 c a S Giáo d c và Đào t o t nh Lai Châu v vi c h ạ ố ớ ọ ẫ d n đánh giá, x p lo i đ i v i h c sinh l p 1 năm h c 20132014. ề ệ
ọ ạ
ọ ố
ộ ể ẫ
ể ạ ớ ọ ng h c m i Vi
ạ
ớ ạ t Nam nh
ng pháp d y h c theo mô hình VNEN; ệ i Vi ọ ậ ướ ứ ớ ộ ồ ư ư ọ ồ + D y h c theo mô hình VNEN: . Cách đánh giá h c sinh theo Công văn s 5737/BGDĐTGDTH ngày ụ ề ướ ọ ủ 21/8/2013 c a B Giáo d c và Đào t o v H ng d n thí đi m đánh giá h c ườ ệ ọ t Nam; sinh ti u h c mô hình tr ề ươ ộ ọ . Các n i dung v ph ọ ườ ề ổ ư ọ ch c l p h c theo mô hình tr . V t ng h c m i t ư ệ ọ ớ ự ả ậ cách thành l p H i đ ng t qu n; trang trí l p h c (làm Góc h c t p, th vi n ẫ ơ ồ ộ ớ ng d n và l p h c, hòm th cá nhân, hòm th góp ý, s đ c ng đ ng,...); h
6
ự ưở ộ ồ ủ năng l c cho nhóm tr ng, các thành viên, các ban c a H i đ ng t ự
ướ ọ ỉ
ố ợ ủ ộ ẫ ọ ự ụ ồ ệ . Đi u ch nh tài li u H ng d n h c; ớ . S h p tác c a ph huynh h c sinh và s ph i h p c a c ng đ ng v i
ủ ườ ồ ưỡ b i d ng ả ớ ọ qu n l p h c, ...; ề ự ợ giáo viên và nhà tr
ưở ủ ủ ớ
ẻ ệ ng; ủ . Vai trò c a nhóm tr . Chia s nh ng kinh nghi m, sáng ki n hay c a các giáo viên trong t ổ
ố ệ ủ ự ữ ườ ữ kh i, trong nhà tr ng và gi a các nhà tr
ệ ồ ưỡ ệ ng, c a giáo viên ch nhi m l p; ế ườ ng cùng th c hi n mô hình. ứ ế ậ ng ki n th c ng trình hi n hành: t p trung vào b i d
ệ ố ớ + Đ i v i ch ế Toán, Ti ng Vi ươ t, ...
ấ ầ ế ớ ể + Ngoài ra, có th thêm nh ng n i dung khác mà th y c n thi t v i giáo
ạ ụ viên và có tác d ng nâng cao ch t l
ẫ ữ ấ ượ ệ ề ộ ng d n v n i dung sinh ộ ọ ng d y và h c. ướ C n nghiên c u k các tài li u, công văn h
ạ ầ ho t chuyên môn đ
ạ ườ ự ệ ế Trong k ho ch c n nêu rõ: n i dung sinh ho t, ng ớ i th c hi n, l p
ự ộ ệ ự ể ộ ị
ấ ả ắ ố ả
ỹ ứ ượ ư c đ a ra. ầ ạ ờ ệ th c hi n, th i gian đ a đi m th c hi n n i dung,... ệ 3. Bi n pháp 3 ụ * M c tiêu: Giúp t ọ ả ụ ệ ươ ng t c các giáo viên n m ch c, xuyên su t c ba n i dung ch ớ ọ ng h c m i ộ ườ ng trình mô hình tr
ươ ệ ắ ươ ụ ng trình giáo d c hi n hành.
trình h c: Công ngh gi o d c Ch VNEN Ch * N i dung:
ổ ứ ấ ả ắ ạ ộ T ch c sinh ho t chuyên môn giúp t
ắ ươ
ọ ươ t c các giáo viên n m ch c, xuyên ụ ng trình ệ ộ ươ ng h c m i VNEN Ch ệ ả ng trình h c: Công ngh gi o d c Ch ụ ng trình giáo d c hi n hành.
ệ
ự ệ ạ ố ầ kh i c n ở ỗ ổ m i t
ự ổ ị:
ừ ẩ ọ ổ
ị ụ ể ề ộ ạ ườ ạ ươ ớ ọ ạ ố ả su t c ba n i dung ch ớ ọ ườ mô hình tr ự * Cách th c hi n ướ Tr c khi th c hi n bu i sinh ho t chuyên môn ệ ố công tác chu n bẩ t th c hi n t ạ ự + L a ch n, chu n b c th v n i dung trong t ng bu i sinh ho t, ệ ệ ng ti n i d y, l p d y minh h a, ..., các ph
ư ề đi u ki n nh bài d y, ng khác.
ẫ ệ ự . V i n i dung: Cách th c hi n gi ng d y
ệ ươ ả ệ ậ t ch
ậ ầ
ồ ỗ ậ ự ế ạ
ươ ề ộ
ứ ụ ầ ẫ
ự
ế ộ
ỹ ộ ạ ộ ế ọ ọ ỗ ợ ả ọ ậ ủ ừ ừ ọ Ví d :ụ ạ ở ỗ ậ ớ ộ ố ớ m i t p (các m u): đ i v i ậ ụ ồ ế ng trình Công ngh giáo d c g m có ba t p (T p 1: có 8 môn Ti ng Vi ứ ọ ọ ầ ọ ậ ầ tu n h c; t p 2: 18 tu n h c; t p 3: 9 tu n h c), m i t p có quy trình c ng ệ ủ ẫ ọ ầ ự ộ c a m t bài g m 4 vi c. C n l a ch n bài m u, xây d ng các ti t d y, hình ợ ệ ự ờ ứ ng pháp, th i gian th c hi n phù h p. th c, ph ọ . V n i dung đánh giá h c sinh theo mô hình VNEN: ộ ủ ướ C n nghiên c u k công văn h ng d n đánh giá c a B Giáo d c và ườ ụ ể ư ạ ng xuyên theo Đào t o; L a ch n các n i dung c th nh : Cách đánh giá th ư ụ ti n trình bài h c và ho t đ ng giáo d c có các n i dung nh : cách quan sát, ọ theo dõi, h tr , đánh giá k t qu h c t p c a t ng h c sinh, t ng nhóm h c
7
ọ ậ ạ ộ
ấ ớ ự ủ ừ
ẫ ẫ ự ị ướ ỗ ề ộ ố ể ọ ng d n h c sinh t
ọ
ườ ặ ề ừ ế ng xuyên v t ng h c sinh,... Cách đánh giá đ b i d
ằ ọ ả ủ
ề ể
ả ọ ậ ế ế ợ ị ư ữ ạ
ỳ ế ể ố ọ ố ọ
ậ ợ ầ ố sinh qua m i ho t đ ng h c; các kĩ thu t đánh giá trên l p; cách quan sát, ọ ẩ ệ ủ ậ nh n đ nh v m t s bi u hi n c a ph m ch t và năng l c c a t ng h c sinh; ớ ố ợ cách h đánh giá và đánh giá l n nhau; cách ph i h p v i ậ ụ t nh t ký đánh ph huynh tham gia ho c quan sát, đánh giá h c sinh; cách vi ỡ ể ồ ưỡ ng, giúp đ giá th ộ ế ọ h c sinh nh m phát huy kh năng c a các em và giúp các em ti n b trong ấ ọ ậ h c t p. Cách ra đ ki m tra, đánh giá đ nh k k t qu h c t p; cách ch m ọ i, nh n xét nh ng u đi m, h n ch và góp ý cho h c bài k t h p v i s a l sinh. Cách ghi Phi u t ng h p đánh giá cu i h c k I và cu i năm h c. Cách ưở ướ h
ọ ạ ị ớ ử ỗ ế ổ ng d n h c sinh bình b u khen th Đ i v i n i dung đánh giá th ng vào cu i k , cu i năm h c.... ẩ ng xuyên c n chu n b bài d y ng
ể ề
ỳ ố ỳ ầ ố ớ ộ ề ể ẫ ọ ố ớ ộ ọ ờ ộ ị ầ ể ẩ
ườ ườ i ị ạ ạ d y minh h a, th i gian, đ a đi m d y,... ; đ i v i n i dung v đánh giá đ nh ị ộ ỳ k và các n i dung khác c n chu n b n i dung, đ ki m tra, bài ki m tra, các ồ ơ h s đánh giá,...
ộ ọ ệ
ấ ả ữ ự nghiên c u nh ng v n đ liên quan t
ườ ự ạ + Phân công trách nhi m cho các thành viên tham gia cu c h p sinh ho t ớ ộ ứ i n i ẩ i chu n
ề ấ chuyên môn: T t c giáo viên t ườ ạ dung sinh ho t chuyên môn đã xây d ng, phân công ng i d y, ng ị ươ b ph ạ ệ ng ti n,...
ạ ỗ ợ ặ ổ
ị ộ ọ chuyên môn h tr giáo viên d y minh h a ề ộ
ạ ổ
ọ ế ự
ổ ổ ạ 3 t kh i 1 (Có 6 Thành viên); t
ố ổ
ề ộ ố ỗ
ặ ủ ự ệ ọ
ỗ ữ ổ ắ ọ
ng trình.
ườ ch c t
+ Phân công giáo viên ho c t ẩ ả ặ ho c chu n b n i dung chuyên đ , h i th o. ổ ứ T ch c bu i sinh ho t chuyên môn: ể ngườ chúng tôi có 25 giáo viên ti u h c, chuyên ngành tr c ti p tham Tr ổ ả ố ạ ở gia gi ng d y, tham gia sinh ho t đó là: t ổ ố kh i 2, 3 (có 9 thành viên); t kh i 4, 5 (có 10 thành viên). Trong m t s bu i ạ ậ ả sinh ho t, th o lu n v chuyên môn ban giám hi u chia nhóm, m i nhóm có ầ ươ ủ ng trình h c ho c có s thay đ i theo đ y đ các thành viên c a m i ch ớ ự ố ớ ắ ể ươ kh i l p v i s luân phiên gi a các ch ng trình h c đ giúp nhau n m b t ộ ậ ậ c p nh t các n i dung ch ổ ấ ạ ộ
ườ ạ ng k trong năm, tu t ng nhi m v c th mà b
ể i đi m tr ọ ụ ụ ể ườ ể ỳ ạ ế ắ
ể ệ ề
ng trung tâm.
ư ở ườ tr ổ
ươ ầ ổ ứ ạ ng chính Các bu i sinh ho t chuyên môn đ u năm t ổ ứ ể ố ệ ả đ th ng nh t các n i dung, hình th c làm vi c cho c năm h c. Các bu i ố ỳ ừ ệ sinh ho t chuyên môn th ạ ở ấ ả t c các đi m tr t trí s p x p luân phiên sinh ho t chuyên môn ng. T o ự ẻ ườ ể ọ đi u ki n đ h c sinh và giáo viên các đi m tr cũng có s tham gia và ng l đánh giá chuyên môn nh ộ ự ạ ư ạ ự ờ ệ c t T ch c th c nghi m nh d y minh h a, d gi ứ , nghiên c u
ệ ổ ổ T ch c trao đ i, th o lu n sau th c nghi m. Tìm nh ng gi
ậ ả
ự ủ ề ộ ươ ả
ướ ổ ứ ch c m t bu i sinh ho t chuyên môn: Các b ướ ọ ứ ổ c 1: B ự ế , tham quan, .... th c t ứ ướ c 2: B ả ệ ậ ư ướ ả ữ ả i ổ ớ pháp, bi n pháp kh thi phù h p v i kh năng c a giáo viên trong t chuyên ậ ướ ng áp d ng v n i dung th o lu n. môn. Đ a ra k t lu n, ph ấ ố c 3: B ợ ụ ế ng h ự ế ụ Th ng nh t, áp d ng vào th c t .
8
ạ ụ ổ ứ ọ (Đánh giá
ườ ụ th ng xuyên theo ti n trình bài h c và ho t đ ng giáo d c)
ướ Ví d : T ch c sinh ho t chuyên môn v đánh giá h c sinh ọ ọ ề ạ ộ ự ờ ậ
, t p trung vào n i dung đánh ạ ộ ộ ụ ủ ườ ọ ng xuyên theo ti n trình bài h c và ho t đ ng giáo d c c a giáo viên
ả ờ ằ ỏ ế ổ ứ ạ + B c 1: T ch c d y minh h a và d gi ế i các câu h i:
ọ ủ ừ ạ ộ ỗ ợ ừ giá th ọ và h c sinh nh m tr l . Giáo viên giám sát, h tr đánh giá ho t đ ng h c c a t ng nhóm, t ng
ư ế
ệ ọ ặ ướ ẫ h c sinh ho c h ỗ ợ ọ ng d n, h tr h c
ượ sinh v t qua khó khăn trong h c t p nh th nào?
ọ h c sinh nh th nào? ộ . Giáo viên đã đ ng viên, khích l ọ ậ ớ ư ế ượ ậ ử ụ
ế ạ c giáo viên s d ng? đánh giá và đánh giá b n hay không?
ả ọ ự ế đánh giá và đánh giá
ỹ . Các k thu t đánh giá trên l p nào đã đ ự ọ t cách t . H c sinh có bi ế ủ ả . K t qu đánh giá c a giáo viên, k t qu h c sinh t ư ế ạ b n nh th nào?
ờ ạ
ạ ề ư ế d y nh th nào? ư ế ờ ạ ọ d y?
ướ
ườ ả ọ
ớ
ậ , t p trung th o lu n v đánh giá th ơ ở ỹ ề ậ ẻ ữ ữ ằ ấ ề ng xuyên h c sinh ề ữ h c, các k thu t đánh giá trên l p. Trên c s đó làm rõ nh ng đi u ọ c, chia s nh ng băn khoăn, nh ng đ xu t nh m giúp h c
ậ . Giáo viên ghi nh t ký đánh giá sau gi ạ ộ ỉ . Nên đi u ch nh ho t đ ng d y h c nh th nào sau gi ậ ả + B c 2: Th o lu n chung ự ờ ậ Sau khi d gi ờ ọ trong gi ọ ậ đã h c t p đ sinh h c t
ượ ọ ố ơ ố t h n thông qua đánh giá. ủ ậ ổ ả ổ ế ườ
ợ ấ ề Cu i bu i th o lu n, ng ề ầ
ể ọ ậ ườ ự
ộ ơ ụ ự ọ ọ ế suy nghĩ và l a ch n bi n pháp áp d ng cho vi c đánh giá h c sinh
ả ề ổ ậ ấ i ch trì t ng k t các v n đ n i b t qua th o ằ ọ ẫ ậ lu n và g i ý các v n đ c n suy ng m v đánh giá h c sinh nh m giúp cho ữ ọ ứ i tham d có h c sinh có th h c t p có h ng thú, ti n b h n. Nh ng ng ở ệ ệ ể ự th t ớ l p mình. ướ
ọ ậ ọ ữ
ượ ọ ậ ướ c qua ng áp d ng đ đ i m i cách đánh giá h c sinh ế , c n nêu rõ ph
+ B c 3: Áp d ng vào đánh giá h c sinh ề D a trên k t qu th o lu n và nh ng đi u đã quan sát, h c t p đ ể ổ ạ ụ ả ả ươ ọ ụ ự ễ ng h ớ ng h c m i vào th c ti n d y h c ớ ọ ở ớ l p mình.
ự ự ờ ầ d gi ườ theo mô hình tr ệ 4. Bi n pháp 4: ụ *M c tiêu:
ắ ượ ự ế ế ạ c trên th c t trong ti t d y mà
giúp giáo viên n m đ ự ệ
ộ ự ờ Sau d gi ệ ồ đ ng nghi p đã th c hi n. * N i dung:
ấ ượ ự ờ ủ ự ờ ạ ộ ng c a ho t đ ng d gi , sau d gi ổ trong các bu i
ọ ự ự ế i bài h c d a trên th c t
Nâng cao ch t l ạ sinh ho t chuyên môn. ệ ự * Cách th c hi n: ự ờ Vi cệ d gi ồ là đ giáo viên thi ệ
ộ ế ự ứ
ể ế ế ạ t k l ế ạ ệ t d y mà đ ng nghi p đã th c hi n. Th c t ệ ạ ủ ậ ả
ể ạ ỏ ớ ồ ấ ả ệ ọ ể trong ấ ự ế ế ạ ti t d y giúp chúng ta th y rõ ti ệ ả ọ ậ ủ ọ vi c d y c a giáo viên và ý th c, thái đ , k t qu h c t p c a h c sinh. Vi c ầ ọ ờ ạ d y là r t quan tr ng. Đ t o ra b u th o lu n, rút kinh nghi m sau gi ệ v i đ ng nghi p không khí mà trong đó m i giáo viên có th tho i mái bày t
9
ặ ả
ẻ ệ ữ ư ữ nh ng ý ki n, chia s nh ng khó khăn mà giáo viên g p ph i trong quá trình ự ạ d y h c, c n th c hi n nh sau:
ự ọ ọ
ọ Khuy n khích các giáo viên t ứ ẩ ự nguy n đăng ký, l a ch n bài h c, ch ụ ể ủ ệ ụ ổ ị
ế ầ ủ ế ạ ạ ộ đ ng sáng t o chu n b bài căn c vào m c đích c th c a bu i sinh ho t chuyên môn.
ỗ ọ T o không gian l p h c thoáng mát; s p x p h c sinh, các nhóm, ch
ể ườ ự ượ ắ ợ đ m b o, h p lý đ ng ế i d quan sát đ c giáo viên, ớ ườ ự ờ ả i d gi
ọ ả ự ờ .
ạ ồ ng i cho ng ọ h c sinh trong quá trình d gi ổ ổ ổ Thay đ i m c đích, thay đ i suy nghĩ c a vi c d gi
ạ ệ ho t chuyên môn, t đ đánh giá sang d gi
ẫ ụ ừ ự ờ ể d gi ự ờ ề Trong khi d gi
ị ứ ớ , đ ngh giáo viên v a d gi ọ ổ
ộ ặ
ị ợ ấ ồ ễ
ứ
ổ ớ ọ ủ ệ ự ờ trong bu i sinh ự ờ ể ọ ỏ đ h c h i kinh nghi m. ự ờ ừ ừ , v a suy ng m, bên ệ ầ ậ ệ ạ ch c l p h c, giáo viên c n t p trung vào vi c c nh vi c quan sát cách t ạ ử ỉ h c t p c a h c sinh, quan sát c ch , thái đ , nét m t, ho t quan sát th c t ủ ọ ớ ộ đ ng c a h c sinh, giáo viên ch n v trí ng i d quan sát nh t và phù h p v i ớ ế ề ọ không gian l p h c. Giáo viên d không nên trao đ i v i nhau gây c ch v ườ ạ i d y, gây hình nh ph n c m cho h c sinh. tâm lý cho ng
ẻ ự ế ọ ậ ủ ọ ọ ự ả ậ
ẫ ả ọ
ẫ ả ế ạ ằ
ủ ậ ố
ờ ọ ượ ừ c t ấ ầ ả ọ ậ ủ ờ ọ ọ ể ủ ạ ạ ộ ữ h c. C n nh n m nh nh ng đi m thành công c a gi
ế ể ạ
ự
ế
ủ ệ ng c a giáo viên h c, t
ủ ấ
ả ả ế Trong quá trình th o lu n, khuy n khích giáo viên cùng chia s các suy ệ ề ọ ơ ở ắ ng m c a mình v bài h c trên c s l ng nghe và tôn tr ng l n nhau. Vi c ủ ế ậ t d y mà ch y u nh m phân tích các th o lu n không t p trung đánh giá ti ọ ế các ho t đ ng h c và k t qu h c t p c a h c tình hu ng quan sát đ h c, có sinh trong gi ọ ế ạ ữ ủ ỉ th ch ra nguyên nhân c a nh ng h n ch trong ti t d y, nguyên nhân h c ả ư ạ ế ặ ư ả ọ i pháp phù sinh ch a tích c c ho c ch a đ t k t qu trong bài h c và tìm gi ợ ả ư ậ ẽ ạ ọ ấ ượ ể ng bài h c. Nh v y s t o tâm th tho i mái cho h p đ nâng cao ch t l ồ ế ư ườ ự ườ ạ i d khi đóng góp ý ki n cho đ ng nghi p. i d y cũng nh ng ng ự ọ ự ồ ưỡ ả ệ kh năng t 5. Bi n pháp 5: Nâng cao b i d ự ồ ưỡ ự ọ b i d h c, t ồ ượ ề ọ
ụ ệ ủ ổ ệ ả ổ ố
ạ ệ ụ ề
ệ ậ ầ
ẩ
ự ọ ộ t các đi u ki n cho cán b , giáo viên tham ự ồ b i c công tác t h c và t
ng chuyên môn c a giáo viên r t quan Công tác t c trau d i, nâng cao v chuyên môn nghi p v đóng góp tr ng, giáo viên đ ệ vào vi c nâng cao hi u qu các bu i sinh ho t chuyên môn c a t kh i, nhà ệ ứ ườ ng, nâng cao ý th c trách nhi m v nghi p v chuyên môn cho giáo viên. tr ệ ố Mu n v y, c n th c hi n các bi n pháp sau: ề ị ố Tuyên truy n và chu n b t ị ng chuyên môn. Xác đ nh đ ườ ả ự ề ồ ưỡ gia công tác b i d ế ưỡ d
ệ ượ ố ớ ừ ng xuyên đ i v i t ng giáo viên. ượ t, ph i duy trì th ể ồ ưỡ ậ T o đi u ki n đ 100% cán b , giáo viên đ c b i d
ệ ạ ng t p trung ổ ọ ng xuyên trong năm h c, các bu i
ụ ầ ng là c n thi ề ạ ồ ưỡ ế trong hè theo k ho ch và b i d ườ sinh ho t chuyên môn c m tr
ả ộ ạ Tham gia h i gi ng, h i th o, h i thi k t h p v i t
ổ ộ ng và gi
i bài t p; có s d gi ệ ố ộ ườ ng th ng (VNEN). ả ộ ộ ồ ưỡ ự ờ ọ ị ế ợ ả ỏ ồ h c h i đ ng nghi p t ớ ự ọ ự ồ b i h c t ổ ự ờ ậ , ể i thi u 04
ế ưỡ d ng; có s ghi chép các n i dung b i d ghi chép và đánh giá theo quy đ nh, d gi ti
ớ Đ i m i công tác b i d
t/tháng. ổ ươ ứ ồ ưỡ ứ ạ ế ọ ọ ợ th c, ph ng pháp, hình th c d y h c phù h p v i đ i t ế ủ ộ ng, giúp giáo viên ch đ ng chi m lĩnh ki n ớ ố ượ ng h c sinh. Tích
10
ữ
ồ ưỡ ầ
ạ ứ ứ ế ủ ộ ạ ớ ồ ưỡ ồ ế tin ch đ ng chi m lĩnh ph ọ ng nh ng cái giáo viên đang "thi u" r i m i b i d ả ể
ợ ủ ộ ẩ ự ề ứ ư ạ
ệ
ụ ượ
ườ ể ọ ỏ ự ng cái giáo c c b i d ươ ự ng pháp, viên c n "ph i có" giúp giáo viên t ớ ố ượ ề ế ki n th c đ sáng t o, đ ra các hình th c d y h c phù h p v i đ i t ng ộ ạ ồ ưỡ ọ ng đ i ngũ giáo viên ch đ ng, sáng t o, tích h c sinh. Xây d ng và b i d ụ ề ề ấ ữ ấ ự c c tham m u đ xu t nh ng v n đ v chuyên môn. Đ y m nh ng d ng ợ ạ ả công ngh thông tin trong gi ng d y, phù h p ệ ớ v i nhi m v đ c giao. Tham quan, giao l u h c h i các tr
ự ắ ệ ướ ng th c hi n thí đi m mô hình ậ c d p khuôn, máy
ư ệ VNEN trong và ngoài huy n. Không sao chép, b t ch móc.
ề ấ ổ ố chuyên môn làm nòng c t ng, l y t
ế ứ ồ ưỡ ế ợ K t h p nhi u hình th c b i d ồ ưỡ ệ ụ ng chuyên môn nghi p v cho giáo viên. trong b i d Ế Ả Ủ Ệ II. HI U QU C A SÁNG KI N ọ Năm h c 2013 2014, v i quy t tâm nâng cao ch t l
ố ạ ấ ượ ổ
ớ ủ ớ ả ộ chúng tôi là đ i ngũ c t cán t ệ
ể ụ ể ộ ệ ng tri n khai và th c hi n các bi n pháp m t cách c th ngay t
ổ ng các bu i sinh ổ ố ưở kh i tr ho t chuyên môn, nhóm tác gi ng, t ớ ứ phó chuyên môn, v i trách nhi m c a mình đã cùng nhau nghiên c u, cùng v i ừ ầ nhà tr đ u ế năm h c, k t qu đ t đ
ả ạ ượ ậ ề ự ệ ộ ổ ườ ọ Nâng cao nh n th c c a cán b , giáo viên v th c hi n các bu i sinh
ạ ho t chuyên môn trong nhà tr
ượ ự ộ ổ ố ộ c n i dung sinh ng xây d ng đ Đ i ngũ t
ng. ớ ạ ạ
ề ộ ứ ạ ạ ổ ổ ệ ự ư c nh sau: ứ ủ ườ ườ kh i cùng v i nhà tr ự ế t th c. ho t chuyên môn phong phú, đa d ng, thi T ch c các bu i sinh ho t chuyên môn đa d ng v n i dung, hình
th c.ứ
ậ ủ ộ ạ
ộ ệ ậ ầ ạ ự ự
ả ổ ữ ẻ ự ế ạ ườ ượ i đ ổ c trao đ i, chia s , tháo g đ
ạ ọ
ả ề ệ ệ ườ
ộ ề ủ ụ Cán b , giáo viên c p nh t đ y đ n i dung sinh ho t, áp d ng vào ơ ộ ể ọ đ t hi u qu . Bu i sinh ho t chuyên môn đã th c s là c h i đ m i th c t ộ ỡ ượ c nh ng khó khăn cho cán b , giáo ng ụ ầ viên trong quá trình d y h c; góp ph n nâng cao chuyên môn, nghi p v cho ụ ế ng. K t qu v chuyên môn, nghi p v tay cán b , giáo viên trong nhà tr ế ộ ngh c a cán b , giáo viên tính đ n 21/3/2014:
ỏ ấ ườ + Cán b qu n lý: đ t giáo viên d y gi i c p tr ả ư ng: 02/02 đ/c, b o l u
ạ ạ ệ ộ giáo viên d y gi
ạ ả ỏ ấ i c p huy n: 02/02 đ/c. ạ ạ ỏ ấ ườ ạ + Giáo viên: đ t giáo viên d y gi i c p tr
ệ ộ
ạ ợ ạ ạ ả ng: 19/25 đ/c đ t 76%, b o ỏ ạ i ỏ ấ ỉ i c p t nh: 01
ư ấ l u c p huy n: 12/25 đ/c đ t 48%, đăng ký tham gia H i thi giáo viên d y gi ự ế ấ ỉ c p t nh: 02/25 đ/c, trong đ t 1 d ki n đ t giáo viên d y gi đ/c.
ườ ấ ượ ế ằ ng đã đ t đ ệ ụ c a nhà tr ả c nh ng k t qu nh t đ nh: T
Qua áp d ng các bi n pháp nh m nâng cao ch t l ừ ự ế ủ th c t ổ ạ
ạ ượ ạ ơ ộ ể ọ ự ự ườ ượ i đ
ữ
ụ ệ ộ
ườ ụ ự ệ ộ ộ ạ ng sinh ho t chuyên ổ ấ ị ữ môn t ổ ứ ề ộ ứ ch c các bu i sinh ho t chuyên môn đa d ng v n i dung, hình th c. Bu i ổ ạ c trao đ i, chia sinh ho t chuyên môn đã th c s là c h i đ m i ng ạ ộ ỡ ượ ẻ s , tháo g đ c nh ng khó khăn cho cán b , giáo viên trong quá trình d y ầ ọ h c; góp ph n nâng cao chuyên môn, nghi p v cho cán b , giáo viên trong , thôi thúc cán b ph trách chuyên môn, đ i ngũ nhà tr ng. Đó là s khích l
11
ề ủ ườ ế ng c a nhà tr
ng có đ ọ ự ể
ự ệ ề ả ọ ữ
ố ưở kh i tr ạ ệ ố ơ ấ ượ ộ
Ự Ế
ệ ượ ổ ạ t c ni m tin vào vi c xây d ng k ho ch ườ ệ sinh ho t chuyên môn, là bài h c kinh nghi m, là n n t ng đ nhà tr ng ầ ữ th c hi n t t h n n a công tác này trong nh ng năm h c sau, góp ph n nâng cao ch t l ng đ i ngũ nhà giáo. Ụ Ứ III. NG D NG VÀO TH C TI N 1. Bài h c kinh nghi m
ở ậ ệ ệ ấ trên, chúng tôi nh n th y th nghi m các bi n pháp đã nêu
ẩ ị ế ạ ọ ộ ọ ừ ự ế ử T th c t ề ộ ố ấ m t s v n đ sau : ố ớ ổ ố kh i 1.1. Đ i v i t ế Tr c ti p cùng giáo viên chu n b ti t d y minh h a, n i dung sinh
ự ộ ạ ủ
ấ ộ ố ổ ư ho t c a m t bu i sinh ho t chuyên môn. ệ ng th ng nh t n i dung
ạ ệ ể
ế ớ ề t tình tâm huy t v i ngh .
ẻ ỗ ợ ẫ ọ ỏ
ứ ươ ồ ạ ứ ạ ọ ng pháp và hình th c d y h c.
ủ ồ ưỡ ệ ồ ưỡ ng chuyên môn. ng chuyên môn.
ế ậ ụ ậ ầ ầ ự ầ ồ ưỡ ạ ẫ ườ ọ ỏ ệ ạ ườ ớ Tham m u cùng v i Ban giám hi u nhà tr ổ ạ ả sinh ho t chuyên môn đ bu i sinh ho t có hi u qu . ố ớ 1.2. Đ i v i giáo viên ệ ự ự ả Ph i th c s nhi ự Tích c c chia s , h tr l n nhau. ế Luôn tìm tòi, h c h i trau d i ki n th c, chuyên môn. ả t v n d ng linh ho t các ph Ph i bi ứ ề ị Nâng cao nh n th c v v trí, vai trò c a b i d ớ ự ự Giáo viên c n th c s hăng say v i vi c b i d Giáo viên c n t ng. mình b i d Giáo viên c n kiên trì, nh n n i, th ng xuyên h c h i kinh nghi m.
2. Ý nghĩa ữ ệ ự
ệ ự ề ấ ượ mang ý nghĩa nâng cao ch t l ườ trong vi c xây d ng nhà tr
ả
ứ ộ ộ ấ ượ
ề tr
ề
ổ
ủ
i quy t đ ươ ổ ng gi ng chuyên môn c a giáo viên. ủ ể ế ạ ỉ Nh ng kinh nghi m v xây d ng sinh ho t chuyên môn, không ch ầ ấ ớ ể ổ ậ mà còn góp ph n r t l n ng cho t p th t ạ ữ ng v ng m nh. ấ ệ ổ ạ ề ch c h i th o chuyên đ các c p Trong sinh ho t chuyên môn vi c t ờ ạ ấ ượ ể ọ d y ng đ i ngũ và ch t l có ý nghĩa quan tr ng đ nâng cao ch t l ng gi ớ ự ố ớ ờ ề ổ ỉ ạ kh i chuyên môn v i s ch đ o, đi u trên l p. Trong th i gian qua các t ủ ổ ưở ề ứ ổ ờ ch c nhi u chuyên đ trong th i gian ng chuyên môn đã t hành c a t ế ượ ự ự ả ề ơ ả ọ ế c biên ch năm h c. V c b n các chuyên đ đã th c s gi ớ ề ắ ướ ng pháp ng m c trong sách giáo khoa, trong đ i m i ph nhi u khâu v ụ ạ ứ ờ ạ ấ ượ ệ ả gi ng d y, ng d ng công ngh thông tin làm thay đ i ch t l d y và ầ ướ ừ t ng b 3. Tính kh thi và kh năng áp d ng tri n khai c a sáng ki n
ả ộ ượ ệ Các n i dung này đã đ c tri n khai và t
ấ ượ c góp ph n nâng cao ch t l ụ ả ể ườ ệ ổ ứ ch c th c hi n khá hi u qu ề ẽ ế ụ ư ề ổ ả ự ng, đây là ti n đ s ti p t c đ a vào áp chuyên môn trong nhà tr
ữ ọ
ả ệ ụ ườ ệ ở các t ế ọ ụ d ng cho c năm h c và nh ng năm h c ti p theo. ượ ở ấ ả ể t c t c các tr ặ ng đ c bi t là các
ườ ả tr
ữ ả ự Các bi n pháp có th áp d ng đ ng vùng sâu, xa có hoàn c nh khó khăn. V i nh ng kinh nghi m b n thân
ầ ệ ả ọ ỏ ệ ở tr th c hi n ệ ườ ồ ớ th y r ng ấ ằ cũng c n ph i h c h i thêm ở đ ng nghi p, các tr ngườ , chúng tôi nh nậ ể ậ ạ ng b n đ v n
12
ữ ầ c yêu c u
ự xây d ng t ớ ủ ự ượ ệ ứ ạ ệ d ng ụ ổ đ i m i c a s nghi p giáo d c ạ đáp ng đ ệ nhà trong giai đo n hi n nay.
Ậ ổ chuyên môn ngày càng v ng m nh ủ ụ c a huy n Ế Ầ PH N K T LU N
ậ ế 1. K t lu n
ằ ạ ạ ơ ộ
ạ ệ ư
ọ ươ ạ ộ
ắ ạ ấ ượ ướ ạ ộ ọ ế ủ ạ
ự Sinh ho t chuyên môn nh m t o c h i cho giáo viên nâng cao năng l c ả chuyên môn, kĩ năng s ph m và phát huy kh năng sáng t o trong vi c áp ạ ụ ng pháp d y h c. Bên c nh đó, đây cũng là m t ho t đ ng sát d ng các ph ườ ự ể ng h c t p c a h c sinh. Thông qua đó, m i ng th c đ đánh giá ch t l i cùng nhau tìm ra đ nh h ng đ kh c ph c nh ng đi m còn h n ch c a các em và tìm ra ph ể ng khác nhau.
ọ ậ ủ ọ ể ụ ủ ườ ụ ị ề ng pháp áp d ng cho nhi u đ i t duy c a nh ng ng
ữ ứ ụ ậ ậ
ườ ự ủ ể ế
ạ ệ ủ ỗ ị
ụ ượ c phân công.
ệ ả ọ
ữ ố ượ ươ ạ ề ổ ượ ư i đi u hành công tác sinh ho t c t Thay đ i đ ự ổ ượ c nh n th c, cách nghĩ, cách v n d ng vào th c chuyên môn. Thay đ i đ ổ ả ữ ễ i tr c ti p làm công tác gi ng d y. Trong đó đi m n i ti n c a nh ng ng ầ ậ b t là tinh th n dám nghĩ, dám làm, dám ch u trách nhi m c a m i cá nhân khi ệ ự th c hi n nhi m v đ ữ ỗ ư ố ớ
ượ ỗ ổ ợ h p v i m i giáo viên, m i t ệ ụ ự ấ ả ệ ệ ả ự Nh ng bi n pháp đ c đ a ra th c hi n đ m b o tính khoa h c, phù ớ ự ế . kh i và sát v i th c t ả ỗ Khi áp d ng các bi n pháp đó, m i giáo viên c m th y tho i mái, t tin
ỏ ạ ỗ giáo viên đã t
ạ ự
ệ ụ ừ ư ươ
ổ ả ả
ề ế ạ ệ ệ ả ượ ắ Ph i đ
ồ ừ ệ ự ế ả
ớ ụ ặ ng đ i m i ph
ả ả ấ ươ ả ổ ổ ế ể ồ ự vi c gi gi ng d y. ệ ệ ề
ạ ỗ ỉ
ự ạ
ể ể ồ ở ả ả ng đ tình đ ng nghi p n y n và phát tri n gi a t
ườ ườ ả ắ ư ề h ng ứ ự ọ h c h i và thú khi tham gia sinh ho t chuyên môn. T đó, m i ả nâng cao năng l c chuyên môn, kĩ năng s ph m và phát huy kh năng sáng ứ ạ ứ ổ ạ ủ ch c d y ng pháp và hình th c t t o c a mình trong vi c áp d ng các ph h cọ . ề ể ộ ỏ Đ m t bu i sinh ho t chuyên môn có hi u qu , các chuyên đ ph i th a mãn ấ ả ể iố thi u các đi u ki n sau: i quy t các v n c b t ngu n t t ạ Bám sát đ nhị ề ớ ề đ khó, ho c các v n đ m i phát sinh trong th c t ướ ng pháp giáo d c và ki m tra đánh giá hi n nay. Mang h ơ ở ậ tính ph bi n và kh thi. Đ m b o ngu n l c và các đi u ki n c s v t ch t. ấ Nâng cao sinh ho t chuyên môn không ch giúp m i giáo viên nâng cao năng l c chuyên môn cho b n thân mà sinh ho t chuyên môn còn là môi ệ ườ t c giáo viên, giúp tr ọ ậ ố ẹ ọ ỗ ợ ẫ h h tr l n nhau trong công tác; hình thành môi tr t đ p cũng nh truy n th ng, b n s c văn hóa riêng c a nhà tr ữ ấ ả ng h c t p t ng.
ố ạ ằ ả
ứ ả ụ ụ ứ ế ệ ộ ộ ọ
ả ầ
ạ ộ ạ ộ ụ ệ ụ ự ụ ệ ả ổ
ủ Sinh ho t chuyên môn nh m nâng cao kh năng nghiên c u, đúc rút kinh nghi m, ng d ng ti n b khoa h c giáo d c cho cán b qu n lý, giáo viên, ấ nhân viên trong ho t đ ng qu n lý và giáo d c, góp ph n nâng cao ch t ớ ủ ượ ng, hi u qu ho t đ ng giáo d c và th c hi n các m c tiêu đ i m i c a l Ngành. ị ế 2. Ki n ngh ố ớ ặ Đ i v i ban giám hi u nhà tr
ề ờ ệ ạ ệ ề ề ạ ỉ ạ ườ ng: Quan tâm, ch đ o sát sao đ c bi ố ớ đ i v i công tác v sinh ho t chuyên môn, t o đi u ki n v th i gian, c s ệ t ơ ở
13
ơ ấ ụ ụ ệ
ự ề ệ ậ v t ch t ph c v vi c sinh ho t chuyên môn. Có c ch đ ng viên khen ưở th
ố ớ ổ ủ ổ ưở ượ tr c phát huy t
ạ ế ộ ả ng cho giáo viên tham gia xây d ng chuyên đ hi u qu . ầ ng c n đ chuyên môn: Vai trò c a t ổ ượ ấ ả c t ạ ế ề ạ
c khi cho giáo viên trong t ệ ả ữ ườ ạ
ả
ự ự ọ ự ồ ưỡ
b i d ắ ố ớ ạ ể ệ ề ố i Đ i v i t ầ ầ đa, c n lôi kéo đ t c các thành viên cùng tham gia. T chuyên môn c n ủ ự ộ xây d ng n i sinh ho t chuyên môn, chuyên đ hàng tháng theo k ho ch c a ế ậ ổ ướ ườ cùng th o lu n đóng góp ý ki n. ng tr nhà tr ư ổ ể ớ Tham m u v i Ban giám hi u nhà tr ng đ có nh ng bu i sinh ho t chuyên ạ ế môn đ t k t qu cao. Đ i v i giáo viên: Tích c c t ữ t nh ng v
ng; bi ữ ạ h c t ướ ự ư ạ ệ ữ ế t ghi chép nh ng ề ặ c đ c bi ng m c nh ng đi u ch a hi u rõ; ả ổ chuyên môn. Th c hi n sáng t o, linh ho t văn b n
ấ ượ ể ạ ề ổ ng d n v bu i sinh ho t chuyên môn đ nâng cao ch t l ụ ng giáo d c. ượ đi u thu ho ch đ ổ ớ trao đ i v i nhóm, t ẫ ướ h
Tân Uyên, ngày 21 tháng 3 năm 2014
ậ ủ ạ ơ ị Xác nh n c a lãnh đ o đ n v Nhóm tác giả
Hoàng Xuân L uư
ị Vũ Th Hoa Lý
ạ ị T Th Thúy
ụ ụ M c l c
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ọ
ạ ụ ể ả ề 1. Lý do ch n đ tài ứ ố ượ ng nghiên c u 2. Ph m vi và đ i t ứ 3. M c đích nghiên c u ứ ế ớ 4. Đi m m i trong k t qu nghiên c u Trang 1 1 1 2 2
Ầ Ộ PH N N I DUNG
ng 1 2 ạ ủ ổ ố kh i và
ậ ng.
3 ấ ượ ệ ạ ng sinh ho t chuyên môn hi n nay.
5
ấ ượ ổ ươ Ch ơ ở C s lí lu n c a sinh ho t chuyên môn trong công tác t ườ nhà tr ươ ng 2 Ch ự ạ Th c tr ng ch t l ươ ng 3 Ch ể ệ Các bi n pháp đ nâng cao ch t l ạ ng bu i sinh ho t chuyên môn.
14
ấ ượ ạ ổ ệ ể ng bu i sinh ho t chuyên
ệ Ứ I. Các bi n pháp đ nâng cao ch t l môn. ế ả ủ II. Hi u qu c a sáng ki n ự ễ ụ III. ng d ng vào th c ti n
Ầ Ậ Ế PH N K T LU N
ậ ế 1. K t lu n ị ế 2. Ki n ngh 10 10 11 11 12