
S GIÁO D C VÀ ĐO T O HÀ N IỞ Ụ Ạ Ạ Ộ
SÁNG KI N KINH NGHI MẾ Ệ
Đ tài:ề Áp d ng m t ph n c a ph ng pháp bànụ ộ ầ ủ ươ
tay n n b t vào d y các bài v cây c i và con v tặ ộ ạ ề ố ậ
môn
T nhiên và xã h i l p 1ự ộ ớ
Lĩnh v c/môn : T nhiên và xã h iự ự ộ
C p h c : Ti u h cấ ọ ể ọ
Năm h c : 2016 – 2017ọ
A. ĐT V N ĐẶ Ấ Ề

“Áp d ng m t ph n c a ph ng pháp Bàn tay n n b t vào d y các bàiụ ộ ầ ủ ươ ặ ộ ạ
v cây c i và con v t môn T nhiên và xã h i l p 1”ề ố ậ ự ộ ớ
I. Lí do ch n đ tài:ọ ề
Nh chúng ta đã bi t, đi m i ph ng pháp d y h c là thay đi l i d yư ế ổ ớ ươ ạ ọ ổ ố ạ
truy n th m t chi u sang d y h c theo: “ Ph ng pháp d y h c tích c c”.ề ụ ộ ề ạ ọ ươ ạ ọ ự
V i kĩ thu t d y, h c tích c c s giúp h c sinh phát huy tính ch đng, tíchớ ậ ạ ọ ự ẽ ọ ủ ộ
c c, t giác , sáng t o, rèn luy n thói quen và kh năng t h c, tinh th n h pự ự ạ ệ ả ự ọ ầ ợ
tác, kĩ năng v n đng ki n th c vào nh ng tình hu ng khác nhau trong h cậ ộ ế ứ ữ ố ọ
t p và th c ti n t o ni m vui, ni m tin, h ng thú trong h c t p. Làm cho vi cậ ự ễ ạ ề ề ứ ọ ậ ệ
h c là quá trình ki n t o, h c sinh tìm tòi, khám phá, phát tri n, luy n t p,ọ ế ạ ọ ể ệ ậ
khai thác và s lí thông tin, t hình thành tri th c, có năng l c và ph m ch tử ự ứ ự ẩ ấ
c a con ng i m i t tin, năng đng, sáng t o trong cu c s ng.ủ ườ ớ ự ộ ạ ộ ố
“ Bàn tay n n b t’ặ ộ ( BTNB) là m t ph ng pháp d y h c tích c c,ộ ươ ạ ọ ự
thích h p cho vi c gi ng d y các ki n th c khoa h c t nhiên và xã h i. Mônợ ệ ả ạ ế ứ ọ ự ộ
T nhiên và xã h i là m t phân môn khoa h c g n li n v i t nhiên đi cùngự ộ ộ ọ ắ ề ớ ự
đi s ng c a con ng i. Th t v y ph ng pháp BTNB chú tr ng đn vi cờ ố ủ ườ ậ ậ ươ ọ ế ệ
hình thành ki n th c cho h c sinh b ng các thí nghi m, hi u bi t tìm tòiế ứ ọ ằ ệ ể ế
nghiên c u đ chính các em tìm ra các câu tr l i. V i m t v n đ khoa h cứ ẻ ả ờ ớ ộ ấ ề ọ
đc đt ra, h c sinh có th đt ra các câu h i, các gi thuy t t hi u bi tượ ặ ọ ể ặ ỏ ả ế ừ ể ế
ban đu , ti n hành các thí nghi m nghiên c u đ ki m ch ng và đa raầ ế ệ ứ ể ể ứ ư
nh ng k t lu n phù h p thông qua th o lu n, so sánh, phân tích, t ng h pữ ế ậ ợ ả ậ ổ ợ
ki n th c. Cũng nh các ph ng pháp d y h c tích c c khác, ph ng phápế ứ ư ươ ạ ọ ự ươ
BTNB luôn coi h c sinh là trung tâm c a quá trình nh n th c, chính các em làọ ủ ậ ứ
ng i tìm ra câu tr l i và lĩnh h i ki n th c d i s giúp đ c a giáo viên.ườ ả ờ ộ ế ứ ướ ự ỡ ủ
M c tiêu c a ph ng pháp BTNB là t o nên tính tò mò, ham mu n khám phá,ụ ủ ươ ạ ố
yêu và say mê khoa h c c a h c sinh. Ngoài vi c trú tr ng đn ki n th c khoaọ ủ ọ ệ ọ ế ế ứ
h c, ph ng pháp BTNB còn chú ý nhi u đn vi c rèn kĩ năng di n đt thôngọ ươ ề ế ệ ễ ạ
qua ngôn ng nói và vi t cho h c sinh. Ph ng pháp BTNB cho th y cáchữ ế ọ ươ ấ
th c h c t p c a h c sinh là tò mò t nhiên, giúp các em có th ti p c n v iứ ọ ậ ủ ọ ự ể ế ậ ớ
th gi i xung quanh mình qua các ho t đng nghiên c u, tìm tòi. Các ho tế ớ ạ ộ ứ ạ
đng nghiên c u tìm tòi g i ý cho h c sinh tìm ki m đ rút ra ki n th c choộ ứ ợ ọ ế ể ế ứ
riêng mình, qua s t ng tác v i các h c sinh đ tìm ra ph ng án gi i thíchự ươ ớ ọ ẻ ươ ả
các hi n t ng.ệ ượ
2/35

“Áp d ng m t ph n c a ph ng pháp Bàn tay n n b t vào d y các bàiụ ộ ầ ủ ươ ặ ộ ạ
v cây c i và con v t môn T nhiên và xã h i l p 1”ề ố ậ ự ộ ớ
Ti n trình tìm tòi nghiên c u khoa h c trong ph ng pháp BTNB là m tế ứ ọ ươ ộ
v n đ c t lõi, quan tr ng. H c sinh ti p c n v n đ đt ra tình hu ng (câuấ ề ố ọ ọ ế ậ ấ ề ặ ố
h i l n c a bài h c), nêu các gi thuy t, các nh n đnh ban đu c a mình, đỏ ớ ủ ọ ả ế ậ ị ầ ủ ề
xu t và ti n hành các thí nghi m nghiên c u, đi chi u các nh n đnh ( giấ ế ệ ứ ố ế ậ ị ả
thuy t ban đu), đi chi u cách làm thí nghi m và k t qu v i các nhóm.ế ầ ố ế ệ ế ả ớ
Trong quá trình này h c sinh luôn luôn ph i đng não, trao đi v i các b n,ọ ả ộ ổ ớ ạ
đây là ho t đng tích c c đ tìm ra khi n th c. Giúp các em đc ti p c nạ ộ ự ể ế ứ ượ ế ậ
d n v i nghiên c u khoa h c.ầ ớ ứ ọ
Tình hu ng xu t phát hay tình hu ng nêu v n đ là m t tình hu ng giáoố ấ ố ấ ề ộ ố
viên ph i ch đng đa ra nh là m t cách d n nh p vào bài h c. Tình hu ngả ủ ộ ư ư ộ ẫ ậ ọ ố
xu t phát ph i ng n g n, g n gũi, d hi u v i h c sinh. Tình hu ng xu t phátấ ả ắ ọ ầ ễ ể ớ ọ ố ấ
nh m l ng ghép câu h i nêu v n đ.Tình hu ng xu t phát càng rõ ràng thìằ ồ ỏ ấ ề ố ấ
vi c d n nh p câu h i càng d . Câu h i nêu v n đ là câu h i l n c a bàiệ ẫ ậ ỏ ễ ỏ ấ ề ỏ ớ ủ
h c. Câu h i nêu v n đ c n đm b o yêu c u phù h p v i trình đ, gây mâuọ ỏ ấ ề ầ ả ả ầ ợ ớ ộ
thu n nh n th c và kích thích tính tò mò, thích tìm tòi, nghiên c u c a h cẫ ậ ứ ứ ủ ọ
sinh nh m chu n b tâm th cho h c sinh tr c khi đc khám phá, lĩnh h iằ ẩ ị ế ọ ướ ượ ộ
ki n th c. Giáo viên ph i dùng câu h i m , tuy t đi không đc dùng câuế ứ ả ỏ ở ệ ố ượ
h i đóng ( tr l i có ho c không) đi v i câu h i nêu v n đ. Câu h i nêuỏ ả ờ ặ ố ớ ỏ ấ ề ỏ
v n đ càng đm b o các yêu c u nêu ra trên thì ý đ d y h c c a giáo viênấ ề ả ả ầ ở ồ ạ ọ ủ
càng d th c hi n thành công. Rõ ràng r ng, đ h c sinh tìm ph ng án gi iễ ự ệ ằ ể ọ ươ ả
quy t m t v n đ hi u qu khi và ch khi h c sinh c m th y v n đ đó có ýế ộ ấ ề ệ ả ỉ ọ ả ấ ấ ề
nghĩa, là c n thi t cho mình và có nhu c u tìm hi u, gi i quy t nó. V n đầ ế ầ ể ả ế ấ ề
hay câu h i xu t phát phù h p là câu h i t ng thích nhu c u tìm tòi nghiênỏ ấ ợ ỏ ươ ầ
c u c a h c sinh. Vì v y đ th c hi n thành công ti t d y theo ph ng phápứ ủ ọ ậ ể ự ệ ế ạ ươ
BTNB thì khâu quan tr ng đu tiên là t o tình hu ng xu t phát cho bài d y. ọ ầ ạ ố ấ ạ
Nh v y vai trò c a ng i giáo viên r t quan tr ng trong vi c đnhư ậ ủ ườ ấ ọ ệ ị
h ng, g i ý, giúp đ các em t khám phá, t đt ra các câu h i đ h c sinhướ ợ ỡ ự ự ặ ỏ ể ọ
hi u rõ đc câu h i và v n đ c n gi i quy t c a bài h c, t đó đ xu t cácể ượ ỏ ấ ề ầ ả ế ủ ọ ừ ề ấ
ph ng án th c nghi m h p lí.ươ ự ệ ợ
Không ch trong ph ng pháp BTNB mà dù d y h c b ng b t cỉ ươ ạ ọ ằ ấ ứ
ph ng pháp nào, vi c h c sinh hi u rõ v n đ đt ra, nh ng v n đ tr ngươ ệ ọ ể ấ ề ặ ữ ấ ề ọ
tâm c n gi i quy t c a bài h c luôn là y u t quan tr ng và quy t đnh sầ ả ế ủ ọ ế ố ọ ế ị ự
3/35

“Áp d ng m t ph n c a ph ng pháp Bàn tay n n b t vào d y các bàiụ ộ ầ ủ ươ ặ ộ ạ
v cây c i và con v t môn T nhiên và xã h i l p 1”ề ố ậ ự ộ ớ
thành công c a quá trình d y h c. Chính vì th , m c dù ch m i b c đu làmủ ạ ọ ế ặ ỉ ớ ướ ầ
quen v i ph ng pháp BTNB, tôi v n m nh d n ch n đ tài nghiên c u: ớ ươ ẫ ạ ạ ọ ề ứ “Áp
d ng m t ph n c a ph ng pháp Bàn tay n n b t vào d y các bài vụ ộ ầ ủ ươ ặ ộ ạ ề
cây c i và con v t môn T nhiên và xã h i l p 1” ố ậ ự ộ ớ nh m đáp ng yêu c uằ ứ ầ
đi m i ph ng pháp d y h c, phát huy tính tích c c ch đng h c t p c aổ ớ ươ ạ ọ ự ủ ộ ọ ậ ủ
h c sinh giúp các em yêu thích môn h c và h c t p ti n b h n, t o c sọ ọ ọ ậ ế ộ ơ ạ ơ ở
vũng ch c cho các em ti p t c h c t t.ắ ế ụ ọ ố
II. Đi t ng và ph m vi nghiên c u:ố ượ ạ ứ
1. Đi t ng nghiên c u:ố ượ ứ
H c sinh l p 1 tr ng Ti u h c Nguy n Trãi – Thanh Xuân –Hà N iọ ớ ườ ể ọ ễ ộ
Năm h c: 2016 – 2017ọ
2. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
- Ph ng pháp nghiên c u lý lu n ( phân tích, t ng h p,...)ươ ứ ậ ổ ợ
- Ph ng pháp nghiên c u th c ti n ( quan sát, ph ng v n,... )ươ ứ ự ễ ỏ ấ
- Ph ng pháp nghiên c u th c nghi m ( thăm dò, kh o sát,...)ươ ứ ự ệ ả
3. Ph m vi nghiên c u:ạ ứ
S d ng ph ng pháp “ử ụ ươ Bàn tay n n b tặ ộ ” khi d y các bài v cây c i vàạ ề ố
con v t môn T nhiên và xã h i l p 1.ậ ự ộ ớ
4/35

“Áp d ng m t ph n c a ph ng pháp Bàn tay n n b t vào d y các bàiụ ộ ầ ủ ươ ặ ộ ạ
v cây c i và con v t môn T nhiên và xã h i l p 1”ề ố ậ ự ộ ớ
B.GI I QUY T V N ĐẢ Ế Ấ Ề
I. C s lí lu nơ ơ ậ
Ph ng pháp BTNB đc sáng l p và b t ngu n t Pháp. T năm 2011,ươ ượ ậ ắ ồ ừ ừ
B GD & ĐT có quy t đnh phê duy t đ án: “ộ ế ị ệ ề Tri n khai ph ng pháp Bànể ươ
tay n n b t tr ng ph thông”ặ ộ ở ươ ổ trên toàn qu c.ố
Ph ng pháp BTNB là m t ph ng pháp d y h c tích c c d a trên thíươ ộ ươ ạ ọ ự ự
nghi m, nghiên c u, áp d ng gi ng d y cho các môn h c t nhiên. Ph ngệ ứ ụ ả ạ ọ ự ươ
pháp này chú tr ng t i vi c hình thành ki n th c cho h c sinh b ng các thíọ ớ ệ ế ứ ọ ằ
nghi m, quan sát, nghiên c u tài li u ho c đi u tra. V i m t v n đ khoaệ ứ ệ ặ ề ớ ộ ấ ề
h c, h c sinh có th đt ra các câu h i, gi thi t t hi u bi t ban đu, ti nọ ọ ể ặ ỏ ả ế ừ ể ế ầ ế
hành nghiên c u, thí nghi m, ki m ch ng, so sánh, phân tích, th o lu n vàứ ệ ể ứ ả ậ
đa ra k t lu n phù h p. Ph ng pháp này kích thích s tò mò, ham mê khámư ế ậ ợ ươ ự
phá c a h c sinh.ủ ọ
II.C s th c ti nơ ở ự ễ
1. Thu n l i, khó khănậ ợ :
a .Thu n l i:ậ ợ
- Nhà tr ng th ng m các chuyên đ đ giáo viên d gi , trao điườ ườ ở ề ể ự ờ ổ
kinh nghi m l n nhau. Trong các bu i sinh ho t chuyên môn tr ng đu t oệ ẫ ổ ạ ườ ề ạ
đi u ki n cho giáo viên trao đi, tháo g nh ng v ng m c trong chuyênề ệ ổ ỡ ữ ướ ắ
môn.
- M t s tranh nh tr c quan đ ph c v cho các bài T nhiên và xã h iộ ố ả ự ể ụ ụ ự ộ
l p 1 đã có s n th vi n.ở ớ ẵ ở ư ệ
- Nhà tr ng đc s quan tâm h tr và giúp đ v tinh th n và v tườ ượ ự ỗ ợ ỡ ề ầ ậ
ch t c a lãnh đo các c p, các ban ngành đoàn th trong và ngoài đa bàn. H iấ ủ ạ ấ ể ị ộ
cha m h c sinh, ho t đng c a các t ch c đoàn th trong nhà tr ng đmẹ ọ ạ ộ ủ ổ ứ ể ườ ả
b o đúng k ho ch c a nhà tr ng và đt k t qu giáo d c thi t th c, gópả ế ạ ủ ườ ạ ế ả ụ ế ự
ph n nâng cao ch t l ng các ho t đng giáo d c văn hóa và kĩ năng s ngầ ấ ượ ạ ộ ụ ố
cho h c sinh.ọ
5/35