PH N I:L I M ĐU
1. Lý do ch n đ tài:
Hi n nay, đ ti p c n v i n n tri th c m i và ng d ng thành công nh ng ế
thành t u c a khoa h c trên th gi i thì các n c nói chung và Vi t Nam nói ế ướ
riêng đòi h i ph i có cu c đi m i trong h th ng giáo d c v m c tiêu, n i
dung và ph ng pháp. Chúng ta c n đào t o ra m t đi ngũ nhân l c v a h ngươ
v a chuyên. Không ch gi i v tri th c khoa h c mà còn ph i am hi u nh ng tri
th c v xã h i. Môn h c T nhiên xã h i trong nhà tr ng Ti u h c hi n nay ườ
gi v trí vai trò quan tr ng trong vi c hình thành tri th c này.
Th nh ng hi n nay có nhi u giáo viên ch a th t s hi u h t ý nghĩa c aế ư ư ế
vi c đi m i ph ng pháp d y h c các môn h c nói chung cũng nh môn T ươ ư
nhiên xã h i nói riêng nên ch a th t s quy t tâm t b thói quen d y theo ki u ư ế
truy n đt qua sách v , theo l i h c th đng.
Có r t nhi u ph ng pháp d y h c giúp các em ch đng ti p thu ki n th c ươ ế ế
nh ng n i b t lên trong đó là ph ng pháp giao vi c. Đây là ph ng pháp giúpư ươ ươ
các em t tìm tòi ki n th c, t phát hi n và nêu th c m c tr c khi b c vào ế ướ ướ
ti t h c. Giáo viên ch là ng i h tr giúp các em k t lu n l i và đnh h ngế ườ ế ướ
cho các em đâu là ki n th c đúng. Ph ng pháp này r t tích c c và mang nhi uế ươ
u đi m.ư
Nh n th c đc t m quan tr ng c a c a môn h c, tôi đã m nh d n ch n đ tài: ượ
“S d ng ph ng pháp giao vi c giúp h c sinh h c t t môn t nhiên xã h i ươ
l p 1”
PH N II:N I DUNG
A. C u trúc ch ng trình môn h c ươ :
Bao g m 3 ch đ:
- Ch đ “Con ng i và s c kh e”: h c sinh đc h c v c th ng i và ườ ượ ơ ườ
các c quan trong c th , cách gi v sinh than th , cách ăn , ngh ng i, vuiơ ơ ơ
ch i đi u đ và an toàn, phòng tránh m t s b nh t t. ơ
- Ch đ “Xã h i”: h c sinh đc h c v các thành viên, các ho t đng và ượ
các m i quan h trong gia đình, trong tr ng h c, c ng đng và đi u ki n ườ
s ng xã h i, các ho t đng sinh s ng c a nhân dân, m t s c s hành ơ
chính, y t , giáo d c…Cách gi v sinh nhà , l p h c, tr ng h c , n iế ườ ơ
công c ng: cách gi an toàn cho b n thân và ng i khác trong môi tr ng ườ ườ
sinh ho t và h c t p khác nhau.
- Ch đ “T nhiên”: h c sinh đc h c v đc đi m c u t o, môi tr ng ượ ườ
s ng c a đng th c v t ph bi n: ích l i và tác h i c a chúng đi v i đi ế
s ng và s c kh e con ng i, m t s hi n t ng t nhiên, s l c v m t ườ ượ ơ ượ
tr i, ….
V i nh ng ch đ c a môn h c trên, tôi thi t nghĩ làm th nào đ các em ế ế
ti p c n ki n th c m t cách ch đng nh t và nh ng ki n th c này th t sế ế ế
là c a các em, không máy móc, không gò bó. Và t b n thân c u trúc c a
ch ng trình cũng đã có m c đích giúp cho các em khám phá nh ng ki nươ ế
th c đn gi n thân thu c v i cu c s ng c a mình. Chính vì th , tôi nghĩ v i ơ ế
v trí là m t giáo viên tr c ti p gi ng d y và h ng d n tôi s t n d ng v n ế ướ
s ng c a các em đ t đó t o n n t ng giúp các em khám phá ra nh ng ki n ế
th c t ng ch ng nh xa l nh ng l i vô cùng thân thu c v i chính các em. ưở ư ư
Qua đó, chính b n thân các em cũng l i khám phá ra mình, ch đng h c t p,
ch đng ti p nh n ki n th c c a môn h c. Đó chính là lý do tôi tâm đc ế ế
khi l a ch n ph ng pháp giao vi c trong phân môn T Nhiên Xã H i. ươ
B. Ph ng pháp giao vi cươ :
1. Th nào là ph ng pháp giao vi c?ế ươ Là ph ng pháp lôi cu n h c sinhươ
vào các ho t đng đa d ng v i nh ng công vi c c th , v i nh ng nghĩa v
xã h i nh t đnh. Qua đó, h c sinh s có đi u ki n đ th hi n nh ng kinh
nghi m v n có c a mình hình thành đc nh ng hành vi phù h p v i công ượ
vi c đc giao, thu nh n ki n th c phù h p. ượ ế
2. Cách ti n hànhế:
L a ch n bài d y phù h p v i ph ng pháp giao vi c. ươ
Xây d ng k ho ch. ế
Căn c vào m c tiêu c a bài , đi u ki n, ph ng ti n d y h c cũng nh ươ ư
đc đi m, trình đ nh n th c c a h c sinh trong l p và kinh nghi m c a
b n thân mà GV s l p ra h th ng câu h i và phân chia công vi c cho t ng
nhóm(cá nhân)
Ví d : Bài “ Cây g ”:
Đ đm b o m c tiêu bài h c giáo viên c n giao vi c theo 4 nhóm v i các
câu h i nh sau: ư
Nhóm 1: Hãy quan sát và tìm hi u xem nh ng cây có thân l n th ng đc ườ ượ
tr ng đâu?
Nhóm 2: Nh ng cây có thân to y có nh ng b ph n nào? Có gi ng v i
nh ng b ph n c a cây rau và cây hoa không?
Nhóm 3: Hãy h i nh ng ng i thân trong gia đình nh ng cây có thân to y ườ
tên là gì? Tìm thêm hình nh (n u có) ế
Nhóm 4: Nh ng cây có thân to th ng có ích l i gì? Làm đc nh ng v t ườ ượ
d ng nào?
H tr - Ki m tra:
Trong quá trình h c sinh th c hi n nhi m v c a nhóm mình GV c n h tr
g i ý giúp các em tìm ki m thông tin và ki m tra ti n đ th c hi n c a các ế ế
nhóm. Đng th i cũng giúp đ các nhóm g p khó khăn trong quá trình thu
nh n thong tin c a mình.
Ti n hành ti t d y: Trong t ng ho t đng,các nhóm s l n l t trình bàyế ế ượ
s n ph m hay thông tin thu th p đc theo đi u khi n c a GV. Nh ng ph n ư
ki n th c h c sinh trình bày s là ph n m đu cho m t ho t đng ho c sế
là ph n đúc k t ki n th c c a ho t đng đó. GV s là ng i nh n xét và đúc ế ế ườ
k t ki n th c c a ho t đng. ế ế
Nh n xét – l u ý – tuyên d ng. ư ươ
2. u – nh c đi m c a ph ng pháp:Ư ượ ươ
* u đi mƯ :
H c sinh ch đng tìm ra ki n th c. ế
Các em không ch s d ng v n s ng c a b n thân mà trong quá trình
tham gia đi tìm ki m thông tin giúp các em t gây d ng thêm v n s ng choế
mình. Giáo viên tránh đc l i truy n đt th đng, không gây h ng thúượ
cho h c sinh.
T o đc m i liên k t cũng nh có s ph i h p gi a gia đình và nhà ượ ế ư
tr ng trong quá trinh giáo d c các em. ườ
Gây cho h c sinh s đam mê, s khám phá.
Rèn kĩ năng ch đng trong vi c n m b t ki n th c và giúp cho các em ế
kh c sâu ki n th c h n. ế ơ
* Nh c đi mượ :
- Đi t ng h c sinh còn nh nên trong quá trình tìm tòi ki n th c c n có ượ ế
s h tr c a gia đình.
- Các em d tìm hi u lan man, không đúng tr ng tâm yêu c u.
- Trình bày ch a logic, mang tính ch t li t kê. ư
- D d n đn vi c phân công quá s c v i h c sinh. ế
- Ph i ti n hành th c hi n kéo dài trong m t th i gian nh t đnh. ế
4. Gi i pháp:
a. C n có s trao đi tr c ti p v i ph huynh trong các bu i h p đ ế
có s h tr , chia s t h trong vi c th c hi n ph ng pháp này: ươ
Ngay trong bu i h p đu năm, tôi đã có s chia s các ph ng pháp h c ươ
t p đc tr ng c a t ng môn h c. Thông qua bu i h p, tôi cũng nói rõ m c ư
đích và ý nghĩa c a vi c giao vi c cho các em. T đó, ph huynh nhìn
nh n th y đc u đi m và có s h tr nh t đnh trong su t năm h c. ượ ư
Khi đó ph huynh cũng giúp tôi đnh h ng cho các em thu th p thông tin ướ
chính xác h n, tránh sai m c tiêu c a ti t h c.ơ ế
b. C n xây d ng k ho ch gi ng d y c th , chi ti t trong vi c phân ế ế
công nhi m v cho t ng nhóm:
Đây là b c chu n b quan tr ng nh t. Tôi đã luôn cân nh c th t kĩ khiướ
giao vi c cho t ng cá nhân. Ph i cân nh c l a ch n bài sao cho phù h p.
Không ph i bài h c nào cũng có th áp d ng ph ng pháp này. Và lúc này ươ
đòi h i b n thân tôi ph i có s hi u bi t v đc tính và hoàn c nh c a ế
h c sinh đ tránh gây lúng túng cho h c sinh và b n thân ph huynh.
c. Giúp h c sinh trong quá trình tìm tòi ki n th c. Ph i ki m tra ế
th ng xuyên ti n đ làm vi c t ng nhóm. Đnh h ng cho các em tìmườ ế ướ
ki m đúng tr ng tâm ki n th cế ế .
Giáo viên c n trao đi th ng xuyên v i các nhóm đ có th h tr cho ườ
các em. Đng th i t đó g i ý sâu h n giúp các em hi u rõ h n khi trình ơ ơ
bày tr c l p. ướ
Đi v i nh ng bài nh “Cu c s ng xung quanh”: ư
GV c n th ng xuyên h i thăm trao đi và giúp đ cho h c sinh, ườ
tránh tình tr ng h c sinh ch tìm hi u m t s n i các em thích đn ơ ế
mà không chú ý đn nh ng gì bé th y trên đng làm cho ph n thuế ườ
th p thông tin không phù h p, không phong phú.
Đi v i bài: “Con cá”:
Đ quan sát cá b i và th nh th nào GV c n h ng d n cho h c ơ ư ế ướ
sinh chú ý đn b ph n đu cá. G i ý cho các em ra h cá v nế ườ
tr ng, ho c nhà mình. Tránh đ h c sinh quan sát cá b i màườ ơ
không n m đc ki n th c c n n m. ượ ế