Ặ
Ấ
Ề
A. Đ T V N Đ
Ọ Ề I. LÝ DO CH N Đ TÀI
ọ ộ ộ ự ữ
ầ
ấ ệ ượ ườ
ệ ớ
ọ ẩ ế ữ ồ ưỡ ờ ố ế ơ ả
ầ ứ
ứ ệ ủ ươ c nhà, ch
ậ ể ụ ậ ạ ọ ớ
ượ ự ng trình đã đ
ể
ộ ợ ừ ượ duy tr u t tr c quan sinh đ ng đ n t
ườ ớ
ả ủ ộ ườ ế ắ ọ ng pháp d y h c sao cho h c sinh là ng
ắ ươ ề ặ ấ ố
ự ệ ự ả phát hi n t ộ ạ ế ớ ủ ọ ọ ế ơ ể t c T nhiên và xã h i là m t môn h c cung c p cho h c sinh nh ng hi u bi ề ả ự ậ ự ệ ố ộ ớ ự b n ban đ u v các s v t, s ki n hi n t nhiên, xã h i v i m i ng trong t ọ ể ự ế ủ ươ quan h trong đ i s ng th c t c a con ng i. Trong ch ng trình Ti u h c, ọ ị ộ ự ệ cùng v i Toán, Ti ng Vi t, T nhiên và Xã h i trang b cho các em h c sinh ấ ầ ủ ng ph m ch t, nhân nh ng ki n th c c b n c a b c h c, góp ph n b i d ể ủ ề ụ ườ i. Đ đáp ng yêu c u phát tri n c a n n giáo d c cách toàn di n c a con ng ớ ổ ệ ự ể ướ ng trình giáo d c b c Ti u h c đã th c hi n đ i m i Sách giáo n ọ ọ ở ộ ươ các l p, các môn h c nói chung và môn khoa và n i dung ch ng trình d y h c ự ươ ộ ớ T nhiên và xã h i l p 1 nói riêng. Ch c xây d ng theo quan ứ ủ ể ậ ợ ớ ậ đi m tích h p. Quan đi m này hoàn toàn phù h p v i quy lu t nh n th c c a con ế ư ụ ườ ừ ự ổ ệ ố ự ng t m c tiêu đ i i t ng. Th c hi n t ộ ổ ệ ự ớ ủ i giáo viên ph i th c hi n đ i m i các m i c a môn T nhiên và Xã h i, ng ứ ọ ươ i ch đ ng, n m b t ki n th c ph ầ ủ ng pháp và c a môn h c m t cách tích c c, sáng t o góp ph n hình thành ph i quy t các tình hu ng có v n đ đ t ra trong nhu c u t gi ọ bài h c, t ự ạ ộ ọ ầ ự ọ ự h c, t ế ọ ừ đó chi m lĩnh n i dung m i c a bài h c, môn h c.
ạ ọ ộ ở ườ tr
ừ ự ế ả T th c t ứ ổ
ầ ệ ấ
ự ề ậ ọ ổ ớ ầ ặ ng Ti u h c Đ ng Tr n ọ ạ ng pháp d y h c ạ ả ng gi ng d y. ọ ạ ng pháp d y h c
ộ ớ ự ể ự gi ng d y môn T nhiên và Xã h i ớ ộ ươ Côn, đáp ng yêu c u đ i m i n i dung Sách giáo khoa và ph ấ ượ ầ ố ư ữ ể i u nh t góp ph n nâng cao ch t l đ tìm ra nh ng bi n pháp t ươ ứ Chính vì v y tôi đã nghiên c u, l a ch n đ tài: “ Đ i m i ph môn T nhiên và xã h i l p 1”.
Ứ Ụ II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
ộ ố ệ
ạ ứ ọ ụ ươ ằ ộ ớ ề ọ ủ ng pháp d y h c giúp h c sinh h c t
ọ ở ể ấ ượ ự ọ ằ
ọ ố ạ ng d y h c ể ườ ộ
1/31
ổ 1. M c đích nghiên c u c a đ tài này là tìm ra m t s bi n pháp nh m đ i ớ t môn T nhiên và Xã h i l p 1. m i ph ti u h c nói chung, mong các Đó cũng là nh m nâng cao ch t l ấ ệ ữ ở em tr i phát tri n toàn di n, có ích cho xã h i và đ t thành nh ng con ng c.ướ n
ọ ạ ủ ộ ọ duy lô gic, rèn h c sinh tính ch đ ng, t
ươ 2. T o cho h c sinh ph ể ng pháp t ườ ộ ố ề ự ư i cu c s ng xung quanh v t ự nhiên và xã
tìm tòi, khám phá tìm hi u con ng h i.ộ
Ứ Ệ Ụ III. NHI M V NGHIÊN C U
ị ủ
ụ ụ ạ ụ ọ ở ể ụ ị ự ti u h c. Theo tôi xác đ nh đ
ọ ả ụ ể ự
ự ự ạ ổ ớ ọ ệ Xác đ nh nhi m v và m c tiêu c a môn t ệ ụ m c tiêu và nhi m v d y h c ộ ọ h c môn T nhiên và Xã h i là ph i c th đúng h ươ ọ ị đ nh s l a ch n đ i m i ph ờ ộ nhiên và xã h i không tách r i ạ ượ c m c tiêu d y ế ệ ề ướ ng đó là đi u ki n quy t ộ ở ớ ự l p 1. ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
ả ẻ ế ế
ự ơ ộ ấ ề ề ự ế ấ ề ạ i quy t v n đ d y cho tr bi ỏ ườ ứ i, s c kh e, v t ứ ữ t nh ng ki n th c ộ nhiên, xã h i xung quanh
Môn T nhiên và Xã h i gi ả ơ ả c b n, đ n gi n nh t v con ng chúng ta.
ể ạ ượ ứ ủ ề ụ ụ ệ ề ị Đ đ t đ c m c đích đ ra, tôi xác đ nh nhi m v nghiên c u c a đ tài nh ư
sau:
ứ ươ ộ ớ ự Nghiên c u ch ng trình T nhiên xã h i l p 1.
ự ế ệ ạ ộ ớ ứ ả ọ Nghiên c u, kh o sát th c t ự vi c d y h c môn T nhiên và Xã h i l p 1.
ộ ố ệ ằ ổ ớ ươ ọ ự ạ Đ a ra m t s bi n pháp nh m đ i m i ph ng pháp d y h c t nhiên và xã
ư ộ ớ h i l p 1.
Ố ƯỢ Ờ Ứ IV. Đ I T NG VÀ TH I GIAN NGHIÊN C U
ố ượ ứ ớ ườ ể ọ ầ Đ i t ọ ng nghiên c u: H c sinh l p 1A7 tr ặ ng Ti u h c Đ ng Tr n Côn.
ứ ừ ế ờ Th i gian nghiên c u: T tháng 9/2018 đ n tháng 4/2019.
ƯƠ Ứ V. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ ứ 1. Ph ế ng pháp nghiên c u lý thuy t
ứ ệ ướ ế ề ẫ Nghiên c u phân tích các tài li u, sách h ng d n có liên quan đ n đ tài.
ươ ự ễ ứ 2. Các ph ng pháp nghiên c u th c ti n
ớ ủ ọ ạ ộ ọ ậ Quan sát, theo dõi các ho t đ ng h c t p trên l p c a h c sinh.
ứ ỹ ươ ạ ọ ươ ạ Nghiên c u k các ph ng pháp d y h c nói chung và ph ọ ng pháp d y h c
2/31
ự ộ môn T nhiên và Xã h i nói riêng.
ả ủ ư ệ ể ệ ạ ị
ộ ở ớ ẳ ự ạ ọ ự ổ Th c nhi m s ph m đ kh ng đ nh tính đúng đ n, tính hi u qu c a “Đ i ươ ớ m i ph ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i ắ l p 1”.
Ứ Ạ VI. PH M VI NGHIÊN C U
ứ ươ ộ ớ ự 1. Nghiên c u ch ng trình và sách giáo khoa T nhiên và Xã h i l p 1
ộ ớ ự ồ ượ ỉ ng trình môn T nhiên và Xã h i l p 1 g m 35 bài đ c ch a ra làm 3 Ch
ầ ươ ph n chính:
ầ ườ ứ Ph n I: Con ng ỏ i và s c kh e (10 bài)
ầ ộ Ph n II: Xã h i (11 bài)
ự ầ Ph n III: T nhiên (14 bài)
ươ ứ ộ ở ể ọ ti u h c đ ể
Ngoài ra tôi còn nghiên c u ch ấ ấ ự ừ ớ ế ớ ể ồ ớ th y c u trúc đ ng tâm phát tri n qua các l p, t ng trình T nhiên và Xã h i l p 1 đ n l p 5.
ứ ế ế ạ ự 2. Nghiên c u thi ộ t k bài d y T nhiên và Xã h i
ướ ẫ Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách h ệ ng d n, các tài li u có liên quan.
ứ ờ ạ ự ọ ộ ở ớ 3. Nghiên c u gi
3/31
ự ế ủ ọ d y và h c T nhiên và Xã h i ể ọ ườ ớ l p 1 nói chung và ầ tình hình th c t c a h c sinh l p 1A7 tr ặ ng Ti u h c Đ ng Tr n Côn.
Ả
Ấ
Ế
Ề
B. GI I QUY T V N Đ
Ơ Ở Ứ Ủ Ề I. C S NGHIÊN C U C A Đ TÀI
ơ ở ậ 1. C s lý lu n
ự ợ
ể ệ ở ợ ọ Môn T nhiên và xã h i là m t môn h c mang tính tích h p cao. Tính tích h p ấ ượ y đ ộ ộ ể 3 đi m sau: c th hi n
ự ự Ch ộ i – xã h i
ộ ng trình môn T nhiên và xã h i xem xét T nhiên – con ng ệ ươ ộ ể ố ạ ẫ ố ộ ườ i và tác đ ng l n nhau. ấ trong m t th th ng nh t, có m i quan h qua l
ươ ự ọ ộ
ế ậ ứ ế ứ ủ ư ề ọ ọ
ế ả ủ Các ki n th c trong ch ng trình môn h c T nhiên và xã h i là k t qu c a ợ ệ vi c tích h p ki n th c c a nhi u ngành khoa h c nh : Sinh h c, V t lí, Hoá ố ọ h c, Dân s .
ộ ự ậ ợ
ươ Ch ọ ự ộ
ủ ề ạ ứ ế ộ ọ
ấ ở ớ ứ ượ ứ ộ ế ơ ở ớ ư ậ ứ ở ứ ớ ấ ng trình môn T nhiên và Xã h i có c u trúc phù h p v i nh n th c ồ ng trình môn T nhiên và Xã h i có c u trúc đ ng tâm phát ị ư l p 1 ki n th c trang b ầ các c nâng d n lên ớ l p 2 và c nh v y m c đ ki n th c đ
ố ấ ươ ủ c a h c sinh. Ch ể tri n qua các l p, cùng là m t ch đ d y h c nh ng ơ ả s gi n h n ớ l p cu i c p.
ọ ộ ộ ấ ể ự ọ ị
ộ ế ứ ề ự ộ ố ả
ậ
ủ ể ạ ớ ặ ạ ậ ả ể ớ
ọ ạ ộ ươ ể ộ
ữ ả ườ ườ
4/31
i giáo viên ph i th ư ậ ợ ự ế ệ ứ ươ ạ ợ ọ T nhiên và Xã h i là m t môn h c có th nói cung c p, trang b cho h c sinh ữ nh ng ki n th c v T nhiên và Xã h i trong cu c s ng hàng ngày x y ra xung ứ quanh các em. Các em là ch th nh n th c, v y nên khi gi ng d y giáo viên tích ứ ủ ứ ự ổ ng pháp d y h c cho phù h p v i đ c đi m nh n th c c a l a c c đ i m i ph ứ ủ ổ ọ tu i h c sinh, đ có nh ng ho t đ ng tích c c đ n quá trình lĩnh h i tri th c c a ọ ẻ tr . Ng ng xuyên có bi n pháp tâm lí, kích thích h c sinh ể ọ ậ ng, t o h ng thú cho h c sinh phát tri n ghi h c t p nh : khen ng i, tuyên d
ớ ệ ế ứ ể ượ ế ừ ả ng, khái ni m ki n th c đ n t
ế ứ
ườ ổ ng ph
ọ ậ ể ế
ạ ộ ủ ọ ớ ứ ắ ạ
ế ớ ộ ọ ợ
ọ ầ ớ ọ
ớ ị c 5 giác quan thính giác, th nh các bi u t ứ ổ ứ ầ ị ch c giác, v giác, xúc giác, kh u giác. Vì th giáo viên c n thay đ i hình th c t ươ ạ ộ ho t đ ng làm phong phú các ho t đ ng h c t p, tăng c ng pháp phát ả ủ ộ ể tri n kh năng quan sát tri giác c a h c sinh đ giúp các em ch đ ng ti p thu tri ệ ể ứ ọ i: Vi c thay th c, hi u bài nhanh, kh c sâu và nh lâu ki n th c bài h c. Tóm l ứ ạ ổ ươ ươ ng trình và đáp ng đ i các ph ng pháp d y h c cho phù h p v i n i dung ch ộ ả ọ ậ ủ ươ ổ ầ yêu c u đ i m i ph ng pháp h c, n i dung h c t p c a môn h c c n ph i đi ủ ọ ư duy c a h c sinh. song song v i quá trình tri giác, chú ý, t
ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n
ậ ợ 2.1. Thu n l i.
2.1.1. Giáo viên
ươ ự ẫ ng d n cách xây d ng thi ượ ướ c h
ướ ng trình thay sách, giáo viên đ ừ ụ ể ạ ộ ế t ỉ ng m i có phân chia t ng ho t đ ng c th , rõ ràng, có ch
ươ ủ ề ớ V i ch ọ ế k bài h c theo h ẫ d n các ph ớ ừ ng pháp theo t ng ch đ .
ớ ở ớ
ộ
ng trình ề ộ ướ
ẻ ướ ế
ộ ờ ượ ọ ậ ủ ọ ổ ệ Cùng v i vi c đ i m i n i dung ch ọ ượ ề ộ h i là m t môn h c đ ượ sách giáo khoa, vì nó đ kho tr ả ứ th c, gi m th i l ự ươ ớ ộ l p 1, môn T nhiên và Xã ấ ươ ổ ng trình và c u trúc c thay đ i nhi u, v n i dung ch ụ ứ ả ợ ự ng tích h p c môn giáo d c s c c xây d ng theo h ề ặ ượ ự ợ ứ c đây. N i dung ki n th c tích h p đã tránh đ c s trùng l p v hình ng h c t p c a h c sinh.
ọ 2.1.2. H c sinh
ể ọ ỏ ộ
ườ ớ ỏ ạ ế ớ ự ữ i quanh các em v i nh ng câu h i: T i sao l i T nhiên, Xã h i và ế i th ? Đó là ai?
ọ H c sinh luôn say mê h c h i, tìm tòi, tìm hi u th gi ạ ế ớ th gi i con ng ư ế Nh th nào? Vì sao?
2.2. Khó khăn.
ọ ệ ặ ờ
ườ ượ ở
ư ố ượ
ọ ấ t cho các môn h c r t rõ ràng, nh ng ụ ở ộ ị ấ ướ ể ờ ề ệ ấ ự ề ế t r t nhi u nên T nhiên và Xã h i b l n l
5/31
ủ ể ng Ti u h c c a chúng ta hi n nay, m c dù th i gian bi u cũng Trong tr ự ố ế ư ng th i gian s ti môn T nh phân l ứ ế ộ ng ki n th c nhiên và Xã h i nhi u khi giáo viên coi là môn ph b i vì kh i l ờ ả ắ t và c t gi m th i Toán, Ti ng Vi ượ l ng.
ổ ứ ự ớ Giáo viên còn thi u kinh nghi m v i cách t
ộ ế ặ ứ
ạ ộ ờ ấ ạ ộ ệ ổ ứ ỡ ụ ặ ớ ớ
ọ ch c ho t đ ng tích c c cho trò ế lĩnh h i ki n th c ho c có t ch c thì còn lúng túng, m t th i gian, còn qua loa ạ ư ỡ ọ đ i khái. H c sinh còn b ng , r t rè ch a quen v i các ho t đ ng m i ho c quá ớ ấ ậ ự ấ trong l p h c. ph n khích gây m t tr t t
ộ ố ư ọ
M t s giáo viên chúng ta ch a coi tr ng thi ạ ế ẩ
ệ ọ ặ ọ ủ ộ ế ị ạ t b d y h c c a b môn ho c ậ ề ụ ị ng i dùng, có chu n b song thao tác còn v ng v , lúng túng. Do v y khi n các ả ờ ọ ớ em không thích thú v i môn h c, hi u qu gi h c không cao.
ậ ạ ế
ỹ ậ ấ
ậ ộ ớ ậ ề ổ ỏ ươ ế ể ớ ầ ề
ự ớ ệ ổ ớ
ụ ễ ươ ự ủ ng pháp, t
ế ể ọ ườ i năng đ ng sáng t o, làm b
chi m lĩnh, t ướ ạ ộ ủ ớ ự ể ệ ề ự ế ủ ự ể t c a giáo viên còn h n ch , ít c p nh t thông tin v s phát S hi u bi ạ ọ ủ ể tri n c a Khoa h c k thu t. Chính vì v y, v n đ đ i m i ph ng pháp d y ấ ọ t đ giáo viên h c môn T nhiên và Xã h i l p 1 là v n đ nóng b ng, c n thi ể ọ ị ắ b t nh p v i vi c đ i m i chung c a ngành giáo d c và cũng chính là đ h c sinh ứ ọ ậ ủ ộ ế ự tìm ki m ki n th c ch đ ng trong h c t p có ph ữ ớ ở ộ c đà đ h c sinh thích m i tr thành nh ng ng ọ ủ ứ ng v i s phát tri n nhanh chóng c a Xã H i, c a Khoa h c công ngh .
ở ề ứ ơ
ấ ạ ộ ạ ể ắ
ự ạ ổ ớ ọ
ữ ự ẩ ồ ạ i trên là đ ng c thúc đ y tôi nghiên c u th c Nh ng v n đ trăn tr và t n t ả ế ả gi ng d y, tìm tòi tham kh o sách báo, t p chí, chuyên san đ b t tay xây t ộ ớ ươ ề ự d ng chuyên đ : “ Đ i m i ph ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i L p 1.”
Ữ Ự Ệ Ệ II. NH NG BI N PHÁP TH C HI N
ừ ư ắ ọ
ấ Xu t phát t ự
tình hình th c t ộ ở ớ ể ọ ự ươ
ổ ứ ế ớ ộ
ắ ượ ự ế ủ nh trên, n m b t đ c vai trò quan tr ng c a ư ể ươ ng trình ti u h c nói l p 1 nói riêng cũng nh ch môn T nhiên và Xã h i ọ ạ ớ ng pháp d y h c môn T nhiên chung nên tôi đã đi sâu tìm hi u “Đ i m i ph ọ ậ ủ ộ và Xã h i L p 1” giúp các em có h ng thú, ch đ ng h c t p, chi m lĩnh tri th c.ứ
ể ạ ệ ả ế ạ ườ t d y, ng ứ ả i giáo viên ph i nghiên c u
1. Đ đ t hi u qu cao trong ti ỹ ươ ự ộ ớ k ch ng trình sách giáo khoa T nhiên và Xã h i l p 1 nói riêng và toàn
ộ ươ ộ ở ể ọ ự b ch ng trình T nhiên và Xã h i ti u h c nói chung.
ộ ươ ộ ượ ự ạ N i dung ch ng trình môn T nhiên và Xã h i đ c chia làm 2 giai đo n:
ị ữ ế ừ ớ c trang b nh ng ki n th c s
* Giai đo n 1: T l p 1 đ n l p 3. H c sinh đ ườ ả ề ộ ọ ế ớ ượ ẻ ề ế ớ ự ứ i và s c kho , v th gi ứ ơ nhiên và xã h i quanh i t
6/31
ạ ầ gi n ban đ u v con ng các em.
ớ ươ ự L p 1: Ch
ụ ứ ượ ươ ướ ổ ng c thay đ i theo h ồ ng trình g m 35 bài (32
ự ả ộ ọ ủ ề ậ ng trình môn T nhiên và Xã h i đã đ ủ tích c c c n i dung c a môn giáo d c s c kho . Ch ượ bài h c và 3 bài ôn t p) đ ộ ẻ c chia làm 3 ch đ :
ườ ẻ Con ng ứ i và s c kho
Xã h iộ
ự T nhiên
ọ ọ ớ ọ ế Khi h c sinh h c xong l p 1 h c sinh bi t:
ơ ượ ề ơ ể ườ ữ ệ ơ S l c v c th con ng i, cách gi gìn v sinh cá nhân và vui ch i an
toàn.
ủ ọ ớ Các thành viên c a gia đình và l p h c.
ổ ủ ộ ố ờ ế ự ậ ố Quan sát m t s cây c i, con v t và s thay đ i c a th i ti t. Th i l ờ ượ ng
ế ọ ậ ượ h c t p đ ố ủ ớ c phân ph i c a l p 1 là 1 ti ầ t / tu n.
ự ố
ộ ớ ộ ướ ế ợ ớ ộ ớ
ươ
ế ớ ứ ế ươ ượ ẻ t, trong đó có 31 bài h c m i và 4 ti ự ng trình môn T nhiên và Xã h i l p 1, môn T nhiên và ứ ủ ự c xây d ng theo h ng tích h p n i dung ki n th c c a ồ ự ộ ớ ng trình môn T nhiên và Xã h i l p 2 g m 35 bài ượ ậ ọ t ôn t p, đ c phân
ế L p 2: Ti p n i ch Xã h i l p 2 cũng đ ụ ứ môn giáo d c s c kho . Ch ớ ươ ng ng v i 35 ti t ủ ề ố ph i theo 3 ch đ :
ườ Con ng ẻ ứ i và s c kho
ự T nhiên
Xã h iộ
ủ ề ườ ứ ẻ * Ch đ : Con ng i và s c kho (10 bài)
ơ ơ ươ ươ
ậ C quan v n đ ng (c x ộ ố ớ ng và kh p x ể ụ ộ ố ử ộ ộ ườ ậ ậ ố ộ ng; m t s c đ ng v n đ ng; ể ơ ậ ng xuyên đ c
ươ ể ộ ẹ ng phát tri n) phòng ch ng cong v o c t s ng; t p th d c và v n đ ng th và x
ơ ậ ế ủ ừ ơ ồ ệ ơ t trên s đ , vai trò c a t ng c quan trong h tiêu
C quan tiêu hoá (nh n bi ố ạ ạ ễ hoá; ăn s ch, u ng s ch, phòng nhi m giun).
7/31
ủ ề ộ * Ch đ xã h i (13 bài)
ệ ủ ả Gia đình: Công vi c c a các thành viên trong gia đình; cách b o qu n và s
ả ở ng xung quanh nhà ử và khu
ộ ố ồ ồ ữ ạ ở ộ ộ ụ d ng m t s đ dùng trong nhà; gi ệ v sinh, chu ng gia súc, an toàn khi ườ s ch môi tr nhà, phòng tránh ng đ c.
ườ
Tr ấ ủ ng h c: Các thành viên trong nhà tr ọ ữ ệ ườ ườ ọ ườ ch t c a nhà tr v sinh tr ng; gi ệ ủ ọ ơ ở ậ ng và công vi c c a h ; c s v t ở ườ tr ng. ng h c, an toàn khi
ậ ự ủ ả ơ Huy n ho c Qu n n i đang s ng: c nh quan t
ườ ươ ệ ố ặ ng giao thông, các ph
nhiên, ngh chính c a nhân ng ti n giao thông; m t s bi n báo giao ữ ươ ệ ắ ộ ệ dân, các đ thông; an toàn giao thông (quy t c đi nh ng ph ề ộ ố ể ng ti n giao thông công c ng).
ủ ề ự * Ch đ t nhiên (12 bài)
ự ậ ộ ố ậ ố ộ ố ậ ộ ặ ấ ố Th c v t và đ ng v t: M t s cây c i và m t s con v t s ng trên m t đ t,
d ướ ướ i n c, trên không.
ờ ằ ầ ướ ươ ặ ờ ng h
ặ ự B u tr i ban ngày và ban đêm: M t tr i, cách tìm ph ờ
ọ ằ
ế ữ
ấ
ệ ọ ậ ữ ọ ậ ụ ệ ủ ế ọ ư
ộ ụ ỉ ẫ ọ ắ ắ ớ ễ ể ệ ư ớ
ộ ố ệ ữ ứ
ặ ờ ộ ấ ỉ ẫ ệ
ớ ọ và tr l
ế ạ ộ ớ
c phát tri n theo nguyên t c t
ế ừ ả ẫ ừ ườ ố t t
ừ ộ
ở ộ ộ ặ ặ ờ ế ặ ặ ng b ng M t ượ ộ ớ c tr i; M t trăng và các vì sao. Sách giáo khoa môn T nhiên và Xã h i l p 2 đ ủ ề ớ ả ủ ề ượ chia làm 3 ch đ , v i m i ch đ đ c phân b ng nh ng d i màu khác, sách có ả ộ ự ự ế ư kênh hình chi m u th đã th c s là n i dung h c t p chính. Nh ng hình nh ừ ừ trong sách giáo khoa đúng vai trò kép, v a làm nhi m v cung c p thông tin, v a ữ làm nhi m v ch d n h c t p. Kênh ch ng n g n ch y u là các l nh đ a ra ự ễ m t cách ng n g n xúc tích, d hi u, d nh . V i m t s bài khó nh bài 6 (s ấ tiêu hoá th c ăn), bài 31 (M t tr i), … kênh ch xu t hi n v i vai trò cung c p ỗ ộ thông tin. Cách trình bày m t bài và các “l nh” ch d n cho h c sinh m t chu i ư ự ọ ậ ả ờ ể ọ ự ệ ự ế i đ h c các trình t h c t p nh quan sát th c hành, liên h th c t ộ ự ứ ế ế ứ sinh chi m lĩnh ki n th c m i. Tóm l i: N i dung ki n th c trong toàn b T ượ ể ắ ế ắ ừ ầ ộ ớ g n đ n xa, d n d t nhiên và Xã h i l p 2 đ ộ ọ ế ể ọ cu c ng h c, t b n thân đ n gia đình, tr h c sinh m r ng v n hi u bi ậ ố ữ ớ ế ố nh ng cây c i, con v t s ng xã h i xung quanh đ n thiên nhiên r ng l n, t ườ ng g p đ n M t tr i, M t trăng và các vì sao. th
ươ ự ộ ớ ng trình T nhiên và Xã h i l p 3 có 3 ch đ g m 70
ậ ượ ầ ọ ớ ộ ớ L p 3: N i dung ch ế ủ t c a 35 tu n. Trong đó có 63 bài h c m i và 7 bài ôn t p đ ủ ề ồ ố c phân ph i: ti
ườ ứ ẻ ậ ớ Con ng i và s c kho : 16 bài m i và 2 bài ôn t p.
ể ậ ộ ớ Xã h i: 18 bài m i và 3 bài ôn t p, ki m tra.
8/31
ự ể ậ ớ T nhiên: 29 bài m i và 2 bài ôn t p ki m tra.
ự
ộ c phát tri n theo nguyên t c t
ở ộ ộ ớ ố ể ế ừ ả t t
ế b n thân đ n gia đình, tr ớ ừ ữ ộ
ứ ế ấ
ờ ộ ặ ợ
ứ ẻ
ủ ề ứ ẻ ộ ứ ộ ớ ế Cũng nh các sách T nhiên và Xã h i l p 1, 2, n i dung ki n th c trong toàn ế ắ ừ ầ g n đ n xa, ọ ườ ng h c, ố nh ng cây c i, con ặ ng g p đ n m t tr i, trái đ t và m t trăng. N i dung ki n th c trong ầ ợ ụ ứ c tích h p n i dung giáo d c s c kho m t cách h p lý nhu n ẻ ế ứ i và s c kho đ n s c ủ ề ự ườ ng trong ch đ T
ư ự ượ ộ b sách T nhiên và Xã h i l p 3 đ ể ẫ ắ ọ d n d t h c sinh m r ng v n hi u bi ế ộ ừ ộ ố cu c s ng xã h i xung quanh đ n thiên nhiên r ng l n, t t ộ ặ ậ ế ườ v t th ẻ ộ ượ ủ ề ề ch đ đ u đ ừ ứ ườ ễ nhuy n; đi t s c kho cá nhân trong ch đ con ng ủ ề ồ ẻ ộ kho c ng đ ng trong ch đ xã h i và s c kho môi tr nhiên.
ạ ớ * Giai đo n 2: ( l p 4, 5)
ự ộ ượ ị T nhiên và Xã h i đ
ị ử ươ ươ ọ ng đ
ươ
ứ ề ự ặ ấ
ớ
ế ộ ố ề ụ ế ứ ộ ụ
ộ ớ ầ ử ế ế ầ ọ ị ọ c chia làm 3 phân môn: Môn khoa h c; môn Đ a lí; ớ ng v i các môn h c khác trong môn L ch s . Các phân môn này cũng t ọ ọ ể ượ c chia làm 3 phân môn riêng, song khoa h c, ng trình ti u h c. M c dù đ ch ộ ử ị ị ọ ề l ch s , đ a lí đ u cung c p cho h c sinh ki n th c v T nhiên và Xã h i, giúp ọ ọ ự ế ế ứ cu c s ng hàng ngày. Riêng l p 5 h c sinh h c sinh bi t ng d ng vào th c t ế ớ ượ ọ ơ ữ i. ng trên th gi đ c h c nh ng ki n th c r ng h n v châu l c và các đ i d ự ờ ượ ề ố ọ ậ ng đ i nhi u: 4 ng h c t p dành cho môn T nhiên và Xã h i l p 4,5 t Th i l ầ ế ị ầ ế t/1tu n. t/1tu n; L ch s :1 ti t /1 tu n: Khoa h c 2 ti ti ạ ươ ươ t/1 tu n; Đ a lí 1 ti
ứ ỹ ạ ế ự ộ ớ 2. Nghiên c u k quy trình d y ti t T nhiên và Xã h i l p 1.
ỏ ể ể ứ ể ế 2.1. Ki m tra bài cũ: ( 2 3’) Giáo viên nêu câu h i đ ki m tra ki n th c cũ có
ứ ủ ế ớ liên quan ki n th c c a bài m i.
ạ ớ 2.2. D y bài m i (28 30’)
ớ ở ộ ệ Gi i thi u bài kh i đ ng (1 2’)
ế ọ ổ ứ ơ Hình th c t t h c hay t ch c trò ch i, bài
ứ ổ ứ ch c: Giáo viên nêu m c tiêu ti ặ ụ ở ộ ệ ộ hát, đi u múa ho c các đ ng tác kh i đ ng.
ơ ợ ứ ơ ọ ậ ọ ậ ự ộ ắ M c đích: Kh i g i h ng thú h c t p, xây d ng đ ng c h c t p đúng đ n,
ụ ụ có m c đích.
ả ướ ữ ể ệ ẫ ấ ng d n khéo léo đ làm xu t hi n nh ng tình
Yêu c u giáo viên ph i h ề ố ầ ấ ọ ỏ ủ ọ hu ng có v n đ , kích thích trí tò mò, ham h c h i c a h c sinh.
9/31
ổ ứ ạ ộ ạ ọ T ch c các ho t đ ng d y h c (27 28’)
ạ ộ ứ ệ ế * Ho t đ ng 1: Quan sát hình thành khái ni m ki n th c.
ụ ượ ế a) M c tiêu: H c sinh bi c m c đích quan sát, đ
ế ượ t đ ọ ự ứ ầ ự ế ế ậ ọ ụ ơ ở ế ạ k ho ch. Trên c s quan sát h c sinh t c quan sát tr c ti p có ặ rút ra k t lu n ho c ki n th c c n có.
ử ụ ế ươ b) Cách ti n hành: Giáo viên s d ng ph ng pháp:
Quan sát.
ả ậ Th o lu n nhóm.
ỏ H i đáp.
ộ Đ ng não.
ố ố ạ ộ ự ế ệ ộ * Ho t đ ng 2: Khai thác v n s ng th c t , liên h hình thành kĩ năng thái đ .
ụ a) M c tiêu:
ế ỏ
ế ủ ặ ơ ể ề ả ễ ạ ắ ắ t cách di n đ t ự ệ ượ ng đ n gi n trong T nhiên và Xã t c a mình v các s v t hi n t
ậ Hình thành kĩ năng quan sát, nh n xét th c m c, đ t câu h i. Bi ự ậ ữ nh ng hi u bi h i. ộ
ứ ử ợ ứ ẻ ờ ố chăm sóc s c kho cho b n thân, ng x h p lý trong đ i s ng
Kĩ năng t ố ộ ố ệ ả ạ ậ ự ể đ phòng ch ng m t s b nh t t và tai n n.
ử ụ ế ươ b) Cách ti n hành: Giáo viên s d ng ph ng pháp:
Quan sát.
ả ậ Th o lu n nhóm.
ỏ H i đáp.
ệ ậ ự Luy n t p th c hành.
ề Đi u tra.
ơ ọ ậ ạ ộ ế ậ ầ ặ * Ho t đ ng 3: Trò ch i h c t p ho c làm phi u bài t p theo yêu c u.
ụ a) M c tiêu:
ừ ọ ố ế ủ ứ C ng c ki n th c, kĩ năng v a h c.
ạ ộ ứ ệ ỏ ế Gây h ng thú, xua tan m t m i sau các ho t đ ng quan sát hình thành ki n
th c. ứ
10/31
ủ ọ ự Tích c c hoá c a h c sinh.
ử ụ ế ươ b) Cách ti n hành: Giáo viên s d ng ph ng pháp:
Quan sát.
Trò ch i. ơ
Đóng vai.
ề Đi u tra.
ạ ộ ứ ế ầ ố ọ ỹ Sau m i ho t đ ng giáo viên c n ch t ki n th c, k năng tr ng tâm đã cung
ỗ ọ ấ c p cho h c sinh.
ố ặ ủ c) C ng c d n dò (2 3’)
ỏ ể ể ộ ọ ứ ế Giáo viên nêu 1 2 câu h i đ ki m tra ki n th c, kĩ năng, thái đ h c sinh
ượ ờ ọ ắ đã n m đ c qua gi h c.
ậ ế ọ Giáo viên nh n xét ti t h c.
ƯƠ Ọ Ự Ạ III. CÁC PH Ộ NG PHÁP D Y H C MÔN T NHIÊN VÀ XÃ H I
L P 1Ớ
ể ấ ự ả Trong quá trình gi ng d y môn T nhiên và Xã h i l p 1, tôi th y có th chia
ạ ọ ươ ươ ạ ng pháp d y h c thành các nhóm ph ộ ớ ng pháp sau: các ph
ươ ậ ả ươ ộ ng pháp đ ng não và
Nhóm 1: Ph ươ ng pháp th o lu n nhóm, ph ố ứ ng pháp nghiên c u tình hu ng đóng vai. ph
ố ổ ạ ả ứ
ể
ể ọ ề ộ ố
ả ế ộ ỏ ể ớ ế i pháp, nh ng ki n ngh , nh ng quan ni m m i. H c sinh gi
ệ ậ ả ấ
ữ ạ ộ ế ả ổ
vai trò nêu v n đ ổ ứ ch c ho t đ ng giáo viên có s ứ ờ ậ ậ
t và t ng k t th o lu n. Khi t ầ ả ả ọ ướ ụ
ữ ầ ấ
ự ế ế
11/31
ậ ươ ươ ậ ọ ữ ậ Ở ươ ch c đ i tho i gi a mình và h c ng pháp th o lu n, giáo viên t ph ả ệ ủ ậ ằ ớ ọ ữ ặ i sinh ho c gi a h c sinh v i h c sinh, nh m huy đ ng trí tu c a t p th , gi ữ ặ ư ự ế ộ ấ cu c s ng đòi h i đ tìm hi u ho c đ a ra nh ng quy t m t v n đ do th c t ự ữ ọ ữ ị ữ vai trò tích c c gi ề ậ ủ ộ và ch đ ng tham gia th o lu n và tranh lu n. Giáo viên gi ử ậ ầ ế ợ g i ý khi c n thi ự ế ộ ươ ụ ả ng pháp th o lu n, c n d ki n rõ th i gian, hình th c th o lu n, n i d ng ph ậ ộ ậ ể ọ ả dung th o lu n đ h c sinh th o lu n h ng vào m c tiêu bài h c, huy đ ng ề ể ự ế ể ọ ứ ế ki n th c th c t đ xây d ng bài h c. Giáo viên c n nêu ra nh ng v n đ đ ả ọ i quy t và rút ra k t lu n khoa h c. Đây chính là giáo viên h c sinh tìm cách gi ữ ế ợ k t h p gi a ph ọ ộ ng pháp đ ng não. ả ng pháp th o lu n và ph
ấ ề ơ ữ ấ ả
ậ ớ ọ ớ ề ủ
ự ố ư ữ
ể ọ ộ
ư ậ ớ ề ạ ế ằ ả
ươ ứ ỉ ớ V i h c sinh l p 1 giáo viên ch nên đ xu t nh ng v n đ đ n gi n phù ư ứ ủ ợ duy c a các em còn mang tính tr c quan. h p v i nh n th c c a các em vì t ư ứ ủ ổ ớ ch c nh v y nh ng giáo viên đ a ra nh ng tình hu ng c a Cũng v i cách t ả ố ự ế ắ ọ ậ ộ i cu c s ng đ h c sinh tham gia gi n i dung h c t p g n li n v i th c t ử ị ầ ễ quy t b ng cách di n đ t không c n k ch b n. Đó chính là cách giáo viên s ố ụ d ng ph ng pháp nghiên c u tình hu ng và đóng vai.
ế ủ ươ ườ ầ c u th c a ph ng pháp này ng ự i giáo viên c n th c
Đ phát huy đ ướ ệ ể hi n theo các b ượ ư c sau:
ự ố ọ + L a ch n tình hu ng.
ườ ọ + Ch n ng i tham gia.
ị ễ ấ ẩ + Chu n b di n xu t.
ế ả + Đánh giá k t qu .
ặ ử ụ
Đây là nhóm ph ọ ủ ề ứ ứ ả ộ ng pháp đ c tr ng, s d ng chính trong ch đ “Xã h i” nó ọ ặ ế ấ ề ề ế i quy t v n đ v ki n th c do bài h c đ t
ư ươ ậ t p cho h c sinh kĩ năng nghiên c u, gi ra.
ệ ắ ả VD: Bài 4 “B o v m t và tai”
ệ ỉ ộ Giáo viên nêu câu h i đ h c sinh đ ng não: Hãy ch và nói các vi c nên làm
ể ả ỏ ể ọ ệ ắ và không nên làm đ b o v m t.
ế ổ ứ ậ ả ọ ch c cho h c sinh quan sát tranh th o lu n nhóm
Sau đó giáo viên ti n hành t ậ ế ồ r i rút ra k t lu n:
ể ả ọ ở ơ ủ n i đ ánh sáng, lau
Các vi c nên làm đ b o v m t: Đ c sách, h c bài ặ ử ệ ắ ắ ị ệ ắ ọ ỳ m t, r a m t hàng ngày, khám m t đ nh k .
ặ ờ ẳ
ệ ồ ể ả ử ụ ạ ắ
ư ề ắ ặ ạ ọ ặ ệ ắ Các vi c không nên làm đ b o v m t: Không nhìn th ng vào m t tr i ho c ậ ắ ữ nh ng ngu n sáng m nh nh tia l a hàn, đèn pin … không d i m t, dùng v t s c ầ ệ ọ nh n ch c vào m t, xem nhi u ti vi, đi n tho i, Ipad, ho c xem ti vi quá g n.
ụ ệ ả Ví d 2: Bài 6 “Chăm sóc và b o v răng”
12/31
ạ ộ * Ho t đ ng 1:
ọ
Giáo viên t ậ ỏ ử ụ ế ỏ
ư ổ ứ ả ch c cho h c sinh quan sát các hình trong SGK/14,15, sau đó th o ộ lu n theo nhóm n i dung các câu h i (s d ng máy chi u các slide câu h i và các tranh trong sách giáo khoa) nh sau:
ạ Các b n trong tranh đang làm gì?
ể ệ ệ ả Nêu các vi c nên làm và không nên làm đ chăm sóc và b o v răng.
ệ ợ ả Chăm sóc và b o v răng có l i gì?
ạ ộ * Ho t đ ng 2:
ổ ứ ọ ố
Giáo viên t ề ậ ạ ổ ố ch c cho h c sinh đóng vai theo tình hu ng: “Bu i t ườ ẹ ế ả ộ i anh đi sinh ẽ i em, con s
nh t b n v mang cho em m t gói k o và b o em ăn. N u là ng nói gì và làm gì?”
ấ ủ ướ ẫ ọ ng d n các h c sinh còn l ạ i
ễ Giáo viên theo dõi di n xu t c a các em, h ậ ử ủ ứ ạ nh n xét đánh giá cách ng x c a các b n.
ỏ ả ầ
ọ ươ Chú ý: Khi s d ng ph ậ
ỉ ệ ụ ộ ọ ệ ả ặ
ấ ậ ả
ỏ ừ ứ
ự ế ế vào bài h c đ
ỏ ộ ể ậ ụ ứ
ọ ượ ễ ữ ư ể ệ ổ ứ ơ ế ể ọ ầ
ả ễ ủ ư ậ ử ụ ng pháp này giáo viên c n đ a ra câu h i th o lu n; ạ ạ ộ ể ướ ả ng h c sinh vào ho t đ ng. Tránh tình tr ng nêu rõ m c đích th o lu n đ h ạ i nói chuy n ho c xem tranh nh khác trong ch có m t h c sinh làm vi c, còn l ượ ồ c. sách, gây m t t p trung cho c nhóm, gây n ào, giáo viên không bao quát đ ự ế ư ầ Khi nêu câu h i đ ng não giáo viên c n đ a câu h i v a s c, mang tính th c t ứ ố ố ọ h c sinh có th v n d ng ki n th c v n s ng th c t c d dàng. ố ch c nghiên c u tình hu ng và đóng vai giáo viên nên đ a ra nh ng tình Khi t ậ ễ ả ố hu ng đ n gi n g n gũi, d gi i quy t đ h c sinh nh p vai và th hi n thành công vai di n c a mình
ươ ơ ươ ự Nhóm 2: Ph ng pháp trò ch i và ph ệ ậ ng pháp luy n t p th c hành.
ộ
Ở ươ ph ủ ị ổ ứ ọ ướ ơ ng pháp trò ch i giáo viên t ệ ậ ầ
ơ ạ ộ ề ể ầ
ơ ọ ộ ạ ọ ệ ậ ươ ự ự
ệ i th c hi n.Còn ph ọ ể ủ ữ ự
ố ạ ch c cho h c sinh th c hành luy n t p đ c ng c l ệ ậ ặ ổ ứ ạ ặ
ủ ể ứ ư ề
13/31
ặ ế ợ ứ ươ ể ư ươ ch c h c sinh tham gia trò ch i m t cách c. Đây là m t d ng ho t đ ng mang có ch đ nh mà không c n luy n t p tr ộ ổ ứ ch c giáo viên c n đóng vai trò là tr ng tài đi u khi n cu c tính sáng tao. Khi t ườ ng pháp luy n t p – th c hành thì ch i, h c sinh là ng ế ệ ậ giáo viên t i nh ng ki n ể ự ứ th c mà bài d y ho c ch đi m đã đ t ra. Đ th c hành luy n t p giáo viên có ậ ế ể ổ ch c nhi u hình th c nh : làm phi u bài t p, tri n lãm ho c tham quan. th t ộ ặ ng pháp đ c tr ng k t h p thành m t Nhóm ph ng pháp này là nhóm ph
ườ ứ ẻ ọ i và s c kho .” Nó giúp h c sinh
ử ụ ệ ế ể ọ nhóm s d ng chính trong ch đ :” Con ng ế ậ t p luy n theo hi u bi ủ ề ứ t ki n th c đã h c.
ụ ậ ườ ứ Ví d : Bài 10 “Ôn t p: Con ng ẻ i và s c kho ”
ổ ể ủ ự ứ ắ ch c cho h c sinh th c hành luy n t p đ c ng c và kh c sâu
Giáo viên t ế ọ ơ ể ệ ứ ề ệ ố ỉ ệ ậ ạ ộ ố ơ ki n th c v v sinh c th , v sinh ăn u ng, ho t đ ng và ngh ng i.
ớ ộ ế ậ ấ ướ H c sinh làm phi u bài t p v i n i dung: Đánh d u + vào tr c câu tr l ả ờ i
ọ đúng:
ướ ả ử ạ Tr ẽ c khi ăn ph i r a tay s ch s .
ữ ề Không nên ăn nhi u rau trong b a ăn.
ể ụ ấ ố ố ớ ứ ẻ ậ ổ T p th d c bu i sáng là r t t t đ i v i s c kho .
ị ể ơ ể ẻ ạ ề ớ Nên ăn nhi u cá, th t đ c th kho m nh và chóng l n.
ọ ậ ể ặ ỏ ể ọ Sau khi ki m tra n i dung c a phi u h c t p, giáo viên nên đ t câu h i đ h c
ộ sinh nêu rõ lí do vì sao l ủ ạ ả ờ i tr l ế ư ậ i nh v y.
ể ấ ộ ố ự ệ ậ ọ ộ ộ ượ H c sinh th c hi n m t s các đ ng tác v n đ ng, đ th y đ ạ ộ c ho t đ ng
ơ ơ ể ủ c a các c quan trong c th .
ổ ứ ọ ơ Giáo viên t ơ ch c cho h c sinh ch i trò ch i
ươ ươ ỏ Nhóm 3: Ph ề ng pháp đi u tra và ph ng pháp h i đáp
ọ ẫ ể ướ ươ ấ Ph
ươ ề ng pháp đi u tra giúp t ự ế ầ ổ
ự ế ậ
ượ ứ ng pháp này đ
ộ
ờ ậ ươ ề ộ
ề ứ ổ ng d n h c sinh tìm hi u v n đ , ch c và h ể ế ậ sau đó d a trên thông tin thu nh p ti n hành phân tích so sánh, khái quát hoá đ ạ ố ứ ỏ ậ ng pháp h i đáp yêu c u giáo viên t ch c đ i tho i rút ra k t lu n. Còn ph ặ ậ ụ ọ ắ ọ ớ ọ ẫ ằ rút ra k t lu n khoa h c, ho c v n d ng v i h c sinh, nh m d n d t h c sinh t ệ ấ ế ụ ố ươ ự ế ế t nh t đ n vi c . Ph ki n th c vào th c t c coi là công c t ế ậ ả ế ọ ứ ủ ế lĩnh h i ki n th c c a h c sinh, giúp giáo viên đánh giá k t qu thu nh n ki n ạ ỉ ứ th c đó và nh v y giáo viên đi u ch nh n i dung, ph ng pháp d y cho phù h p. ợ
ươ ủ ề ự ằ
ủ ế ể ự ọ
Nhóm ph ọ ề ố ố ữ
14/31
ệ ượ ầ ớ ử ụ ứ thích h c sinh tích c c nghiên c u tìm hi u ki n th c ế ể ể ấ r t nhi u v n s ng, v n hi u bi ậ ự ậ v t, s v t, hi n t ng pháp này s d ng ch y u trong ch đ “T nhiên”, nh m kích ứ ở ủ ề ế ch đ này, h c sinh có ố ọ t đ tham gia vào bài h c. Nh ng loài cây, con ậ ng trong thiên nhiên g n gũi v i các em hàng ngày. Vì v y
ổ ứ
ể ộ
ch c các hình th c h c t p nh : ậ ế ứ ọ ậ ả ứ ủ ọ ậ ậ ự ọ ẽ ượ ọ ạ ngoài thiên nhiên, ho t h c thêm sinh đ ng, ớ c h c sinh nh
ơ ư ở giáo viên nên chú ý t ể ờ ọ ư ộ đ ng tri n lãm, tr ng bày các v t th t, tranh nh, đ gi ọ h c sinh h c t p hăng hái, tích c c, ki n th c c a bài h c s đ ắ lâu và kh c sâu h n.
ụ ậ ế ậ ố Ví d : Bài 29 “Nh n bi t cây c i và con v t”
ổ ứ ể ọ ầ Giáo viên t ch c cho h c sinh tri n lãm theo nhóm. Nhóm tr
ề ả ưở ư ầ ượ ng yêu c u các c. Thành
ư thành viên trong nhóm đ a ra các tranh nh v các cây đã s u t m đ ạ viên trong nhóm cùng nhau phân lo i thành 3 nhóm:
Cây hoa
Cây gỗ
Cây rau
ủ ư ả ẩ ch c cho các nhóm tr ng bày s n ph m c a mình và đánh
ổ ứ ự ẫ ọ ậ Sau đó giáo viên t giá l n nhau. H c sinh t ế rút ra k t lu n:
ề ạ Có nhi u lo i cây khác nhau.
ượ ở ọ ơ ắ Chúng đ ồ c tr ng kh p m i n i.
ệ ả ầ C n chăm sóc và b o v cây.
ử ụ ươ ầ ư ấ ậ ng pháp này chúng tôi nh n th y c n l u ý
Tuy nhiên khi s d ng nhóm ph ữ ể nh ng đi m sau:
ế ề ọ
ụ ể ể ọ ỏ ể ệ ọ ề ế ặ ầ
ườ ứ ọ ớ ả ầ Phi u đi u tra phát ra cho h c sinh c n rõ ràng, c th đ h c sinh ti n tr ờ l i ho c đi n vào phi u. Giáo viên c n khéo léo nêu câu h i đ gây cho h c sinh ế ả c m giác chính h c sinh là ng i tìm ra ki n th c m i.
ừ ứ ỏ ộ ọ ố Câu h i ph i th hi n tính v a s c, g n gũi giúp h c sinh huy đ ng t i đa
ể ệ ứ ầ ể ự ế ủ ự ọ ả ế ố ố v n s ng và ki n th c th c t c a mình đ xây d ng bài h c.
ng pháp trên, ph ộ ng pháp quan sát là ph ươ ươ ể ế ợ ng pháp này có th k t h p v i t
ạ ọ
15/31
ứ ướ ẫ ươ ươ Ngoài 3 nhóm ph ự ấ ủ ư tr ng nh t c a môn T nhiên và Xã h i. Ph ạ ươ ả c các ph ậ ươ ố g c và ph ươ ph ặ ng pháp đ c ớ ấ t ả ồ ng pháp d y h c khác trong quá trình gi ng d y. Quan sát là ngu n ử ụ ườ i. Cho nên, khi s d ng ng ti n nh n th c và trí l c c a con ng ể ế t cách quan sát đ tìm tòi và ệ ng pháp này giáo viên h ự ủ ọ ng d n h c sinh bi
ệ ứ ế ầ ọ ch c cho h c sinh quan sát, giáo viên c n xây
ớ ự phát hi n ra ki n th c m i. Khi t ọ ự d ng cho h c sinh trình t ổ ứ ư quan sát nh sau:
ụ M c đích quan sát.
ố ượ ự ọ L a ch n đ i t ng quan sát
ứ Hình th c quan sát
ự Trình t quan sát.
ươ ủ ề ọ ậ
ự Trên đây là các nhóm ph ộ ớ ủ ề ữ
ư ư ạ
ệ ệ
ả ạ ươ ộ
ộ ộ ế t là k t qu c a vi c ph i h p s d ng nhi u ph
ử ụ ủ ừ ng pháp s d ng trong t ng ch đ h c t p c a ỗ ặ ng pháp đ c ố ợ ử ụ ươ ng pháp ấ d y. Qua kinh nghi m gi ng d y cho th y ỉ ng pháp d y h c mà thành ch dùng m t ph ươ ả ủ ng ợ ố ợ ử ụ ớ ạ ế ờ ọ ạ ả ạ ươ ặ môn T nhiên và Xã h i L p 1. M c dù m i ch đ có nh ng ph ầ tr ng riêng nh ng giáo viên c n ph i h p s d ng linh ho t các ph ạ ả ờ ạ ể khác nhau đ nâng cao hi u qu gi ọ ờ ọ ờ h c không bao gi trong m t gi ề ệ ố ả công. M t bài gi ng t ộ ọ pháp d y h c m t cách linh ho t, h p lý thì gi h c m i đ t k t qu cao.
Ộ Ố Ệ Ổ Ớ Ự Ệ ƯƠ Ạ NG PHÁP D Y
IV. M T S BI N PHÁP TH C HI N Đ I M I PH Ọ Ộ Ở Ớ Ự H C MÔN T NHIÊN VÀ XÃ H I L P 1
ổ ứ ố ạ ộ ọ ạ 1. T ch c t t các ho t đ ng d y – h c.
ổ ằ ụ ườ ớ ủ ạ ộ
ệ ọ ướ ch c d y h c theo h ở ọ ậ ủ ọ ứ ọ ọ
ầ ớ
ướ ứ ế ế ớ
ườ ố ọ ị
ầ ả ầ ng ho t đ ng h c t p c a cá M c tiêu đ i m i c a môn h c là nh m tăng c ọ ổ ứ ạ ủ ạ ng sáng t o chính là tr ng tâm c a nhân h c sinh nên t ớ ổ ủ ộ ậ ủ ể ể ư ậ vi c đ i m i. Vì v y, đ đ a h c sinh tr thành ch th nh n th c, ch đ ng ự ế ạ ộ ứ ổ ứ ế ch c các ho t đ ng tích c c ti p thu ki n th c m i. Giáo viên c n khéo léo t ắ ọ ự ạ ộ ẫ ng ho t đ ng tích c c hoá. d n d t h c sinh chi m lĩnh ki n th c m i theo h ủ ọ ầ ậ i giáo viên c n xác đ nh đúng t m quan tr ng c a môn h c, ý Mu n v y ng ọ ể ả ủ nghĩa c a môn h c đ đ m b o các yêu c u:
ạ ủ ố ế ố ị D y đ s ti t, s bài quy đ nh.
ủ ờ ấ ủ ộ ế ạ ố D y đ th i gian đi đúng quy trình đã th ng nh t c a m t ti t d y khi thi ế t
ọ ạ ế k bài h c.
ổ ươ D y đúng theo h
ạ ể ọ ng pháp t ọ ờ
ậ
16/31
ướ ự ầ ẩ ế ọ ậ ơ ầ ươ ư ọ ạ ộ ổ ứ ớ ch c, các ho t đ ng h c ng đ i m i các ph ổ ứ ạ ồ ự ậ ch c d y t p đ h c sinh tích c c tham gia xây d ng bài h c. Đ ng th i: Khi t ầ ạ ữ ọ ệ ọ h c, giáo viên cũng c n chú ý đ n ngh thu t thu hút h c sinh, c n t o ra nh ng ậ ợ ộ ng, khen ng i … Kĩ thu t đ ng c g n thúc đ y các em h c t p, nh tuyên d
ầ ầ ỏ
ọ ọ ủ ủ ế ả ộ
ự ế ọ ệ ủ ỗ ả ả ả giao vi c c a giáo viên cũng c n ph i khéo léo, m i câu h i nêu ra c n đ m b o ộ ượ ể ỗ ố ượ ừ ứ ề ợ c ng h c sinh đ u lĩnh h i đ tính v a s c, tính phù h p, làm sao đ m i đ i t ầ ọ ượ ấ ạ ứ ki n th c c a bài h c m t cách đ y đ , sáng t o. H c sinh ph i th y đ c ứ ứ ườ i tìm ra ki n th c và có h ng thú xây d ng bài h c. chính các em là ng
ự ươ ợ ớ ọ ọ 2. L a ch n các ph ng pháp phù h p v i bài h c.
ậ ể ư ượ ườ ươ c đi m riêng do v y ng
ữ ươ ớ ặ ỗ M i ph ự ự
ự ề ng pháp đ u có u nh ế ợ ọ ệ ọ ặ ườ
ặ ọ
ể
ọ ọ ổ ế ứ ắ ườ
ầ
ươ ắ ng đ i m i k th a đ
ổ ử ụ ạ
ệ ậ ậ ễ ộ
ự ệ ả ả i giáo viên ph i ủ ợ ư có s l a ch n k t h p gi a các ph ng pháp cho phù h p v i đ c tr ng c a ộ ạ ừ t là môn T nhiên và Xã h i. Bên c nh đó ng i giáo viên t ng môn h c đ c bi ể ụ ể ủ ớ ả ứ ầ c n căn c vào hoàn c nh, tình hình c th c a l p h c và đ c đi m tâm sinh lý ằ ọ ạ ọ ậ ủ ứ c a h c sinh đ thay đ i hình th c h c t p, t o h ng thú cho h c sinh. Nh m ấ ậ ấ ứ ằ ng ng n nh t, nhanh nh t. Do v y giúp h c sinh tìm ra ki n th c b ng con đ ử ụ ọ ạ ươ ạ ữ ng pháp d y h c theo giáo viên c n n m v ng và s d ng thành th o các ph ề ữ ể ư ữ ượ ớ ế ừ ướ ủ c nh ng u đi m c a nh ng ph ng pháp truy n h ư ả ố ạ ứ ọ ậ th ng, s d ng đa d ng các hình th c h c t p nh th o lu n nhóm, đàm tho i, ẹ ể ế ạ ơ ự ự tr c quan, luy n t p th c hành, trò ch i…đ ti t d y di n ra m t cách nh nhàng t nhiên và có hi u qu .
ụ Ví d : Bài 23 “Cây hoa”
ạ ộ ả ờ ậ ỏ ả * Ho t đ ng 1: Th o lu n nhóm và tr l i câu h i.
ả ờ ả ậ ỏ B c 1: H c sinh quan sát tranh, th o lu n nhóm và tr l i câu h i: Cây hoa
ở ượ ướ ồ c tr ng ọ đâu? đ
ả ậ ặ ọ ộ H c sinh quan sát, đ ng não, th o lu n theo c p.
ệ ả ớ ướ B c 2: Làm vi c c l p.
ọ ạ ả ả ệ ế ậ Giáo viên g i đ i di n các nhóm trình bày k t qu th o lu n.
ủ ế ở ượ Giáo viên nh n xét và k t lu n: Cây hoa đ c tr ng ch y u trong v ườ n,
ậ ộ ố ậ ồ ế trong ch u, m t s loài tr ng ồ c, bám vào cành cây, thân cây khác. ậ ở ướ n
ậ ủ ạ ộ ể ộ Ho t đ ng 2: K tên các b ph n c a cây hoa
ướ ớ ướ ẫ B c 1: Giáo viên chia l p thành các nhóm nh , giáo viên h ệ ng d n làm vi c
ủ ễ ỉ ỏ nhóm: Hãy ch đâu là r , thân, lá, hoa c a cây hoa.
ả ậ ỏ ườ ể ặ Sau đó th o lu n câu h i: Các bông hoa th ng có đ c đi m gì mà ai cũng
17/31
thích nhìn, thích ng m?ắ
ự ể ề Các nhóm so sánh các lo i hoa có trong nhóm đ tìm ra s khác nhau v màu
ữ ơ ươ ạ ng th m gi a chúng. ắ s c, h
ọ ạ ướ ố ướ ớ ệ B c 2: Giáo viên g i đ i di n 1 s nhóm lên trình bày tr c l p.
ề ễ ế ậ K t lu n: Các cây hoa đ u có r , thân, lá, hoa.
ạ ạ ắ ỗ ươ ơ Có nhi u lo i hoa khác nhau, m i lo i hoa có màu s c, h ng th m, hình dáng
ề khác nhau.
ạ ộ ố ạ ơ Ho t đ ng 3: Trò ch i “Đ b n hoa gì?”
ớ ượ ướ ụ ọ ơ ớ B c 1: Giáo viên nêu các ch i v i m c tiêu giúp h c sinh nh đ c tên các
loài hoa.
ướ ả ậ ơ ọ B c 2: H c sinh ch i nêu tên các loài hoa theo hình nh, hoa th t.
ậ ọ H c sinh khác nh n xét.
ế ậ ậ ọ Giáo viên nh n xét khen h c sinh và k t lu n.
ử ụ ả ồ ệ ạ ọ 3. S d ng hi u qu đ dùng d y h c
ọ ồ ạ
ồ ự ỳ
t d y ng ớ ươ ớ ấ ả t c các môn h c. Đ dùng d y h c quy t đ nh s ỗ ế ạ t d y. Vì v y, tr
ậ ụ ụ ả
ẩ ươ ủ ử ụ
ứ
ế ị ạ ạ
ố ớ ư ộ ẹ ệ ả ể ệ ạ
ượ ế ể t giáo án đi n t
ả ữ c nh ng ti ư ầ ỗ ế ạ ầ ả
ộ ệ ử ạ i giáo viên c n tìm tòi, sáng t o, s u t m tranh nh trong th c t ấ ẹ ả ả ệ ổ ệ ử ụ ọ ạ Khi th c hi n đ i m i ph ng pháp d y h c, vi c s d ng đ dùng d y h c ự ọ ọ ế ị ự ạ ọ là c c k quan tr ng v i t ướ ộ ế ạ ủ ầ ườ thành công c a m t ti c m i ti i giáo viên c n ế ạ ủ ồ ị ầ chu n b đ y đ các đ dùng ph c v cho ti t d y c a mình. Giáo viên ph i có ọ ế ị ạ ạ ỗ ợ ng pháp s d ng thích h p đ i v i m i lo i thi ph t b d y h c . Giáo viên ứ ế ấ ồ ọ ử ụ ầ t b d y h c nh m t ngu n cung c p ki n th c ch không c n s d ng thi ổ ờ ọ ọ ph i đ minh ho cho bài h c, làm đ p cho gi h c. Ngày nay khi bùng n công ậ ợ ệ ư i ngh thông tin thì vi c đ a công ngh thông tin vào gi ng d y là m t thu n l ậ ố ớ ớ thành l n đ i v i m i ti t d y. Vì v y đ làm đ ự ế ể ườ đ công ng ữ ư đ a vào bài gi ng nh ng hình nh đ p nh t.
ộ ố ể ả ư ử ụ ạ ầ ồ ọ Khi s d ng đ dùng d y h c, giáo viên c n ph i l u ý m t s đi m sau:
ớ ộ ự ạ ồ ọ ợ ọ ọ L a ch n đ dùng d y h c phù h p v i n i dung bài h c.
ạ ồ ử ụ ứ ầ ạ C n nghiên c u, s d ng thành th o các lo i đ dùng.
18/31
ể ư ự ể ọ ờ ợ ồ L a ch n đúng th i đi m phù h p đ đ a ra đ dùng.
ể ẩ ố ộ ồ C n huy đ ng t i đa nh ng đ dùng h c t p h c sinh có th chu n b đ ị ượ c
ọ ậ ả ạ ộ ọ ậ ể ậ ậ ữ ầ ể ụ ụ đ ph c v cho các ho t đ ng t p th , tranh nh, v t th t.
ố ớ ọ ọ ậ ủ ầ ồ ượ Đ i v i h c sinh c n ph i chu n b đ y đ các đ dùng h c t p đã đ c giáo
ị ầ ộ ẩ ọ ự ệ ả ả viên giao, tham gia xây d ng bài h c m t cách hi u qu .
ụ Ví d : Bài 25 “Con cá”
ậ ể ả ặ ả ẩ ọ ụ ị ư ầ Giáo viên và h c sinh ph i chu n b , s u t m tranh nh ho c cá th t đ ph c
ọ ụ v cho bài h c.
ụ ỗ Ví d : Bài 28 “Con mu i”
Ở ạ ộ ệ ẩ ầ
ho t đ ng tìm hi u m t s bi n pháp di ả ị
ị ỗ t mu i, giáo viên c n chu n b ỗ ỗ ư ươ ệ t mu i nh : H ng mu i, bình x t mu i, ỗ ậ ắ ỗ ố ộ ố ệ ể ỗ ậ ể tranh nh, clip, v t th t đ phòng và di ỗ ợ v t mu i, đèn b t mu i, kem ch ng mu i …
ố ợ ộ ớ ự ọ 4. Ph i h p T nhiên và Xã h i v i các môn h c khác.
ọ ọ ụ ổ ợ ẫ Trong tr
ư ệ ậ li u ph c v
ự ế ự ạ ủ ả
ế ọ ư ế ể
ự ế ậ ụ ọ ứ ế ậ ọ ọ ườ ể ng Ti u h c các môn h c có tác d ng b tr l n nhau, môn n là ộ ự ụ ụ ể ọ ố ề ả t môn kia. Vì v y môn T nhiên và Xã h i là t n n t ng đ h c t ườ ọ ộ i quanh các em. Vì T nhiên và Xã h i, con ng cho bài h c, chúng là th c t ầ ứ ợ ậ ả v y trong quá trình gi ng d y, giáo viên c n ph i tích h p ki n th c c a các ứ ạ ệ t, Đ o đ c… đ giúp h c sinh có thêm môn h c có liên quan nh : Ti ng Vi v n d ng vào bài h c. ki n th c thu nh p th c t
ườ
ố ở ng”, “Gia đình” ế ớ ủ ể Ví d ch đi m “Nhà tr ế ệ ậ t l p 1 có m i quan h m t thi
ủ ề ọ ộ ớ ố
ệ ồ
ể ọ ượ ấ ộ các bài trong sách giáo khoa ộ ự ệ ớ t v i ch đ “T nhiên”, “Xã h i” ủ ề ự ệ ớ Ở nhà em làm gì giúp đ b m ? Giáo viên l ng ghép liên h v i bài ứ c ý th c, nhà” đ h c sinh th y rõ đ
ệ ừ ứ ể ỡ ố ẹ ữ ầ ụ Ti ng Vi trong môn T nhiên và Xã h i l p 1. Trong bài tâp đ c “Cái B ng” có ch đ ỡ ố ẹ luy n nói: ệ ở ự 13 môn T nhiên và Xã h i “Công vi c ẹ ỡ ấ ả trách nhiêm c n giúp đ b m nh ng công vi c v a s c đ cha m đ v t v .
ộ ườ ế ợ ớ ọ ng đi h c” k t h p v i bài
Bài 20 môn T nhiên và Xã h i “An toàn trên đ ạ ứ ị ự ộ Đ o đ c “Đi b đúng quy đ nh”.
ọ ọ ế ộ ị ườ Qua bài h c, h c sinh bi t cách đi b đúng quy đ nh và an toàn trên đ ng đi
h c.ọ
ộ ế ở ữ ơ ỉ ườ nh ng n i không có v a hè ng i đi b ộ
19/31
ọ ph i đi sát l ế H c sinh bi ề ườ ả đ ỉ t đi b trên v a hè, n u ả ng bên ph i.
ộ ướ ả Không đi b d i lòng đ ng, không đá bóng, đi dàn hàng 2 hàng 3 c n tr ở
ệ ễ ạ ươ ườ ng ti n giao thông khác, d gây ra tai n n. các ph
ườ ữ ạ ở ơ ơ nh ng n i có ngã ba, ngã t c n đi vào v ch s n tr ng và
Khi sang đ ủ ư ầ ể ủ ả ng ệ ắ ặ ự ề tuân th đèn tín hi u giao thông ho c s đi u khi n c a c nh sát giao thông.
ạ ộ ớ ọ Tóm l
ố ợ ố ự ọ ứ
ế ọ ờ t T nhiên và Xã h i v i các môn h c khác mà trong i, nh ph i h p t ề ự ọ ậ ọ ậ quá trình h c t p h c sinh đã tích c c h c t p, có nhi u h ng thú say mê khám ứ ủ phá ki n th c c a bài h c.
ườ ồ ưỡ ứ ố ọ ế 5. Tăng c ng b i d ng v n ki n th c cho giáo viên và h c sinh:
ọ ự
T nhiên và Xã h i là môn h c mang trong mình nhi u ki n th c th c t ườ ế ế ớ ề ộ i T nhiên và Xã h i, th gi
ộ ầ ồ ưỡ ứ i con ng ọ ự ế ố ng v n ki n th c th c t
ườ ọ ệ
ỉ ở ớ ự ộ ự ế ế h t i. Vì ệ cho giáo viên, h c sinh là vi c ổ ươ ớ ng pháp ớ ố ớ ấ ả t c các l p l p 1 mà đ i v i t
ọ ọ ề ế ớ ự ứ s c phong phú và g n gũi v th gi ứ ế ậ v y, tăng c ng b i d làm quan tr ng đóng góp vào thành công trong công vi c đ i m i ph ạ d y h c môn T nhiên và Xã h i không ch ể ti u h c.
ố ớ ự ế ộ ố ấ ỏ
cu c s ng r t phong phú đòi h i m i ng ế ỗ ế ể ố ng v n hi u bi
ồ ưỡ ậ ệ ầ
ớ ự ọ ở ồ ể ủ ệ ạ ườ ầ i c n ứ ủ t. Hành trang ki n th c c a c c p nh t và hoàn thi n cùng v i s phát tri n c a xã ọ đ ng nghi p, h c sách báo, t p chí, mà còn h c
ườ * Đ i v i giáo viên : Th c t ả ọ ừ ph i không ng ng h c và b i d ượ ậ ườ i giáo viên c n đ ng ộ ỉ ọ ở h i. Chúng ta không ch h c ở ọ i xung quanh , trên internet… m i ng
ầ ạ ế ớ ọ i xung
ộ ố ượ ố ớ ọ * Đ i v i h c sinh quanh. Các em đ : C n t o cho h c sinh thói quen quan sát th gi ể c quan sát, tham quan tìm hi u cu c s ng xung quanh mình.
ạ ườ ươ ố i, đ tăng c
Tóm l ọ ọ ng ho t đ ng c a h c sinh, th c hiên t ấ ượ ự
t ph ộ ầ ế ự ắ
ủ ọ ườ ầ ướ ủ ị ự ạ ộ ng pháp ả ạ ng d y h c môn T nhiên và Xã h i c n ph i có ỗ i giáo viên c n có s g n k t, sâu chu i ng cho
ầ ạ ộ ế ứ ự ệ ể ạ d y h c và năng cao ch t l ệ ự ế ợ s k t h p các bi n pháp nêu trên. Ng ủ ữ ị nh p nhàng gi a các ho t đ ng c a th y và ho t đ ng c a trò, đ nh h ộ ự ườ ọ phát hi n ra ki n th c. h c sinh con đ ạ ộ lĩnh h i, t ng t
ạ ớ ụ T t c các bi n pháp nêu trên, nh m đ t t
ộ ố ằ t T nhiên và Xã h i nói riêng và hoàn thành ch
ươ ố ể ể c v n hi u bi
ệ ỗ ế ự ộ ậ ộ
20/31
ọ i m c đích cu i cùng là sau khi h c ự ng trình T nhiên ượ ế ề ự t v t ọ ớ ả c trách nhi m c a mình v i b n thân, gia đình và m i ệ ườ ườ ả ấ ả xong m i ti ọ ọ và Xã h i b c Ti u h c nói chung, h c sinh tích lũy đ ệ ứ ượ nhiên và xã h i, ý th c đ ấ ướ i xung quanh, yêu thiên nhiên đ t n ng ủ c và b o v môi tr ố ng s ng.
Ự Ệ V. TH C NGHI M
ề ứ ủ ụ ổ M c đích nghên c u c a đ tài là tìm ra m t s bi n pháp đ i m i ph
ự ậ
ữ ở
trong kh i đ đánh giá nh ng m t đ t đ ơ ộ ố ệ ọ ạ ặ ạ ượ ộ ặ ỉ ữ ề ừ ặ
ộ ố ể ể ế ụ ớ ừ ợ ể ớ ươ ng ệ ự pháp môn T nhiên và Xã h i. Vì v y trong quá trình d y h c tôi đã th c nghi m ộ ố ạ c và nh ng m t còn d y m t s bài ạ ạ ế h n ch . T đó tôi có th ti p t c th c hi n r ng h n ho c đi u ch nh l i ươ ph ng pháp đ cho phù h p v i t ng đ i t ự ệ ố ượ ng.
ố ượ ự ệ ọ ớ Đ i t ng th c nghi m h c sinh l p 1
ự ệ ỗ Bài th c nghi m: Bài 24 “Cây g ”
ƯỜ Ặ Ầ ứ ư TR NG TH Đ NG TR N CÔN ngày 20 tháng 02 năm 2019 Th t
ễ Ạ Ạ Ế ị ả Giáo viên : Nguy n Th H o K HO CH BÀI D Y
ớ ự L p : 1A7 ộ Môn: T nhiên xã h i
Bài 24: Cây gỗ
ụ I. M c tiêu.
ứ ế 1. Ki n th c
ệ ủ ậ ộ Quan sát , phân bi ỗ t , nói đúng tên các b ph n chính c a cây g .
ế ợ ủ Bi t ích l ỗ i c a các cây g .
2. Kĩ năng
ượ ủ ậ ộ ể K tên đ ỗ c các b ph n chính c a cây g .
ượ ộ ố ể K tên đ ỗ c m t s cây g .
3. Thái độ
ứ ả ẻ ệ ắ ố HS có ý th c b o v cây c i, không b cành, ng t lá.
ạ ọ ồ II. Đ dùng d y h c.
1.Giáo viên:
ệ ử ế ả ả Máy chi u, bài gi ng đi n t ỗ , tranh nh các cây g trang 50, 51 SGK.
21/31
ị ộ ố ề ẩ ả ỗ Chu n b m t s tranh nh v cây g .
ọ 2. H c sinh:
ư ầ ộ ố ề ả ỗ S u t m m t s tranh nh v cây g
ạ ộ ủ ế III Các ho t đ ng ch y u.
ờ ươ ộ Th i gian Ph ng pháp và hình th c t ứ ổ ứ ạ ch c d y
ế N i dung ki n ỹ ứ ơ h cọ
th c và k năng c b nả ạ ộ ạ ộ ủ Ho t đ ng c a giáo viên ủ Ho t đ ng c a
HS
ể 5’ GV nêu câu h i: ỏ 1. Ki m tra bài cũ
ủ ộ ả ờ 2 HS tr l i.
ậ Nêu các b ph n chính c a cây hoa?
ườ ể ồ ậ Ng i ta tr ng hoa đ làm gì? ả ớ C l p theo dõi, nh n xét.
ậ + GV nh n xét
27’ 2. Bài m iớ
ớ ớ ệ Gi ệ i thi u bài GV gi i thi u và ghi tên bài.
ạ ộ ệ i thi u các ho t đ ng chính
GV gi ủ ế ọ c a ti ớ t h c.
ầ ượ ể 14’ t k tên m t s ộ ố HS k .ể quan
ỗ GV cho HS l n l ế t. cây g mà em bi ạ ộ * Ho t đ ng 1: sát cây g .ỗ
ệ ệ ộ ủ ậ ế ọ ượ HS làm vi c nhóm theo bàn. ế GV cho HS làm vi c theo nhóm: ể Hãy k tên nh ng b ph n c a cây ỗ g mà em bi ữ t.
ụ M c tiêu: H c sinh ậ c các t đ nh n bi ủ ậ ộ b ph n chính c a cây g . ỗ
GV cho các nhóm so sánh các lo iạ ỗ ư ạ cây g mà các b n trong nhóm s u ượ ầ t m đ c.
ạ ệ ọ GV g i đ i di n các nhóm lên ướ ớ c l p. trình bày tr
ậ ộ ạ ệ
22/31
GV cho HS nêu cac b ph n chính ỗ ễ ủ c a cây g : r , thân, lá. Đ i di n các nhóm lên trình bày.
ờ ươ ộ Th i gian Ph ng pháp và hình th c t ứ ổ ứ ạ ch c d y
ế N i dung ki n ỹ ứ ơ h cọ
th c và k năng c b nả ạ ộ ạ ộ ủ Ho t đ ng c a giáo viên ủ Ho t đ ng c a
HS
ộ ỉ
ậ GV cho HS lên ch các b ph n ỗ ủ chính c a cây g .
ế HS ghi nh .ớ
ề ặ
ậ ạ ư ạ
ướ
ỗ ề ồ ề ạ
ỗ ấ + GV k t lu n: Các cây g r t khác ể nhau, đa d ng v đ c đi m bên ngoài nh : hình d ng, kích ư c . . . nh ng các cây g đ u co th ễ ấ ặ chung v m t c u t o g m: r , thân, lá.
ỏ ẫ ướ ạ ộ 8’ Làm
HS quan s t tranh ả ỏ nh trong SGK.
ỏ ng d n HS quan sát các GV h ứ ả ọ b c nh trong bài 24, đ c cõu h i và ả ờ tr l i câu h i trong SGK.
ệ ể ệ *Ho t đ ng 2: ớ vi c v i SGK. Tìm ủ ề ợ i ích c a hi u v l ỗ ồ vi c tr ng cây g . ỡ ể
ỏ c ích l
ạ ộ GV giúp đ và ki m tra ho t đ ng ả ỏ ủ c a HS. Các em thay nhau h i và tr ờ l i các câu h i trong SGK trang 50, 51. ụ M c tiêu: Giúp HS ượ ợ ủ ể i c a hi u đ ỗ ồ ệ vi c tr ng cây g .
c p HS ả ờ ố ặ ộ M t s ỏ lên h i và tr l i. ộ ố ặ ỏ
ả ờ ướ ớ GV yêu c u m t s c p lên h i và tr l ầ c l p. i tr
ể ỗ
ạ + K tên các lo i cây g có trong bài 24 SGK.
ạ ỗ
+ K tên các lo i cây g khác mà em bi ể tế . HS nghe.
ỗ ượ + G đ ể c dùng đ làm gì?
ậ ế
ủ ồ i ta tr ng cây ườ , bàn ng t
ườ GV k t lu n: Ng ỗ ể g đ làm nhà, đóng gi gh …ế
23/31
ổ ế ậ ớ ơ ộ ạ 5’ ỗ : Trò GV ph bi n lu t ch i: V i m i *Ho t đ ng 3
ờ ươ ộ Th i gian Ph ng pháp và hình th c t ứ ổ ứ ạ ch c d y
ế N i dung ki n ỹ ứ ơ h cọ
th c và k năng c b nả ạ ộ ạ ộ ủ Ho t đ ng c a giáo viên ủ Ho t đ ng c a
HS
th đ ch i ơ Đúng/Sai
ẻ
ẽ ơ ẻ ỏ ư câu mà GV đ a ra, HS s gi ế ế n u là câu đúng, th xanh n u là câu sai. ố ề HS tham gia ch iơ GV cho HS ch i.ơ ủ ụ M c tiêu: HS c ng c ế ể ữ nh ng hi u bi t v cây g .ỗ
ỗ ườ 1. Cây g th ng cao, to.
ỗ 2. Thân cây g là thân leo.
ỗ ườ ọ ở ừ 3. Cây g th ng m c trong r ng.
ể ỗ ườ ủ 4. Cây g dùng đ đóng gi ng, t .
ỗ ườ ể ồ ng tr ng đ làm
5. Cây g th c nh.ả
ầ ượ ố ặ ủ t nh c l ắ ạ i 3’ 3. C ng c , d n dò.
ọ ọ + GV g i vài HS l n l ộ n i dung bài h c . ầ ượ ắ t nh c ộ i n i dung bài
HS l n l ạ l h c.ọ ọ t h c, tuyên
ậ + GV nh n xét ti ọ ố ươ ng các em h c t d ế t .
ặ ề ọ
ẩ + D n HS v nhà h c bài, và chu n ị b bài sau: Con cá.
ắ HS l ng nghe và ệ ự th c hi n theo yêu ầ ủ c u c a giáo viên.
ự ệ ỗ Bài th c nghi m: Bài 28 “Con mu i”
ƯỜ
Ầ
Ặ
TR
NG TH Đ NG TR N CÔN
ứ Th sáu, ngày 15/3/2019
Ạ Ạ Ế
ị ả ễ GV: Nguy n Th H o
K HO CH BÀI D Y
ớ
L p: 1A7
24/31
ự ộ MÔN: T nhiên xã h i
Bài 28: Con mu iỗ
ụ I. M c tiêu:
ứ ế ọ ế 1.Ki n th c: Giúp h c sinh bi t:
ủ ậ ộ ỗ Các b ph n bên ngoài c a con mu i.
ơ ố ỗ ủ N i s ng c a con mu i.
ạ ủ ộ ố ỗ M t s tác h i c a mu i.
ộ ố ệ ỗ M t s cách di t mu i.
ỹ 2. K năng:
ệ ậ ủ ộ ỗ Quan sát, phân bi t và nói tên các b ph n c a con mu i.
ượ ơ ạ ủ ố ỗ ệ ừ ỗ Nêu đ c n i sinh s ng, tác h i c a mu i và cách di t tr mu i.
3.Thái đ :ộ
ứ ệ ỗ ố ệ ỗ Có ý th c tham gia di t mu i và các bi n pháp phòng tránh mu i đ t.
ọ ồ ạ II. Đ dùng d y h c:
ệ ử ả Bài gi ng đi n t .
ộ ố ụ ụ ệ ỗ ỗ ươ ỗ ỗ ị M t s d ng c di ợ t mu i: v t mu i, h ố ng mu i, bình x t mu i, kem ch ng
mu i.ỗ
25/31
ạ ọ ạ ộ ủ ế III. Ho t đ ng d y h c ch y u:
ươ ứ Ph ộ ế N i dung, ki n ng pháp và hình th c ổ ứ ạ ờ ứ Th i gian ạ ộ ủ ọ ch c d y – h c ạ ộ t Ho t đ ng c a GV ủ Ho t đ ng c a th c, kĩ năng ơ ả c b n HS
ạ ả ờ ở ộ 3’ Ti ế ướ t tr c cô d y bài gì? HS tr l i. 1. Kh i đ ng
ộ ậ Hãy ch và nêu các b ph n
ỉ ủ c a con mèo. ả ờ HS tr l i.
Ở ớ ạ
l p mình nhà b n nào nuôi mèo? Nhà con nuôi mèo đ làmể gì?
ơ ầ ớ Khi ch i đùa v i mèo con c n
ề chú ý đi u gì?
ậ GV nh n xét. 2. Bài m i:ớ HS nghe, đoán. ớ Gi ệ i thi u bài 3’ ế
ậ HS nghe.
GV cho HS nghe ti ng kêu ủ c a các con v t, đoán tên các con v t.ậ
ạ
ớ GV gi ủ ế ọ chính c a ti ộ ệ i thi u 4 ho t đ ng t h c.
ạ ộ + Ho t đ ng 1: Quan sát con
mu i.ỗ
ể ơ + Ho t đ ng 2: Tìm hi u n i
ộ ỗ ạ ủ ố s ng c a mu i.
ạ ể + Ho t đ ng 3: Tìm hi u tác
ỗ ộ ạ ủ h i c a mu i.
ể ộ + Ho t đ ng 4: Tìm hi u m t
26/31
ạ ộ ệ ỗ ố s cách di t mu i.
ươ ứ Ph ộ ế N i dung, ki n ng pháp và hình th c ổ ứ ạ ờ ứ Th i gian ạ ộ ủ ọ ch c d y – h c ạ ộ t Ho t đ ng c a GV ủ Ho t đ ng c a th c, kĩ năng ơ ả c b n HS
8’
ấ ả ờ ỗ Con đã nhìn th y con mu i HS tr l i.
ộ ạ a. Ho t đ ng 1: Quan sát con mu i.ỗ ờ ư bao gi ch a?
ỗ ỏ Con mu i to hay nh ? ả ờ HS tr l i.
ả ư HS quan sát.
ỗ ộ ỗ GV đ a hình nh con mu i cho HS quan sát và y/c HS k tênể ậ ủ các b ph n c a con mu i. ụ M c tiêu: Giúp ế ượ t đ HS bi c các ậ ộ ph n bên b ủ ngoài c a con mu i.ỗ HS lên ch .ỉ ộ ỉ ậ G i HS lên ch các b ph n
ỗ ọ ủ c a con mu i.
ả ờ HS tr l i. ể ỗ Con mu i di chuy n nh th ư ế
nào? HS lên ch .ỉ
ủ
Cho HS quan sát đ u c a con ủ ỗ ầ ỗ ỉ mu i và ch vòi c a mu i. ả ờ HS tr l i.
ư ế ỗ Vòi mu i nh th nào? ả ờ HS tr l i.
ể ỗ Con mu i dùng vòi đ làm gì? HS xem clip.
ỗ GV cho HS xem clip mu i hút
máu ng i.ườ
ỗ ỗ ị ậ ụ ế
ỗ
ậ GV: Mu i no máu, b ng căng tròn, khi mu i b đ p ch t có máu, ấ đ y chính là máu mà con mu i đã hút ộ i hay đ ng v t. ở ườ ng
ỉ
ớ ỗ ự Ch có mu i cái m i hút máu ườ i và đ tr ng. Mu i đ c hút
ỗ ẻ ứ ng ả ị d ch hoa qu .
ế ậ K t lu n:
ầ + Con mu i có đ u mình, chân ỗ 27/31
ươ ứ Ph ộ ế N i dung, ki n ng pháp và hình th c ổ ứ ạ ứ ờ Th i gian ạ ộ ủ ọ ch c d y – h c ạ ộ t Ho t đ ng c a GV ủ Ho t đ ng c a th c, kĩ năng ơ ả c b n HS
5’ ộ ạ b. Ho t đ ng
2: ả ậ Cho HS th o lu n nhóm bàn ậ ả HS th o lu n
trong 2 phút. nhóm theo bàn. ơ ể Tìm hi u n i
ỗ ủ ố s ng c a mu i. ỗ ố + Theo con con mu i s ng ở
đâu? ụ HS phát bi u.ể
ể ọ G i HS phát bi u.
* M c tiêu : ế ơ t n i ỗ Giúp HS bi ủ ố s ng c a mu i. ệ ộ ố
i thi u thêm m t s ỗ GV gi ố ủ ớ ơ n i sinh s ng c a mu i.
ở
28/31
ườ ỗ ố ng s ng KL: Mu i th ấ ẩ ơ ố ữ i tăm, m th p. nh ng n i t
ươ ứ Ph ộ ế N i dung, ki n ng pháp và hình th c ổ ứ ạ ờ ứ Th i gian ạ ộ ủ ọ ch c d y – h c ạ ộ t Ho t đ ng c a GV ủ Ho t đ ng c a th c, kĩ năng ơ ả c b n HS
ệ ạ ậ t con v t có h i”. ờ 3’ Trò ch i ơ “Di HS ch i.ơ ỉ ữ Ngh gi a gi
5’ ộ ạ c. Ho t đ ng
ờ ị ả ờ Con đã bao gi ố ỗ b mu i đ t HS tr l i. 3:
ch a?ư ả ờ HS tr l i. Tìm hi u tác
ấ ị ỗ ố Khi b mu i đ t con th y th ế ể ỗ . ạ ủ h i c a mu i
nào?
ỗ ỉ
M c tiêu : Giúp ạ ế t tác h i ỗ GV: Mu i không ch hút máu ườ i mà còn là con v t trung ụ HS bi ủ c a mu i.
ả ờ HS tr l i. ệ ề ng gian truy n b nh cho ng ậ ườ i.
ữ ệ ề ỗ Mu i truy n nh ng b nh gì?
ậ ỗ ợ Mu i là con v t có l i hay có
h i?ạ
ờ Theo con th i gian nào trong ỗ ố ấ ị ngày hay b mu i đ t nh t.
KL:
ườ + Mu i hút máu ng ộ i và đ ng
ỗ ậ ể ố v t đ s ng.
ề
ế
29/31
ậ ỗ + Mu i là con v t trung gian ố ườ ệ i: s t rét, truy n b nh cho ng ậ ấ ố s t xu t huy t, viêm não Nh t B n …ả
ươ ứ Ph ộ ế N i dung, ki n ng pháp và hình th c ổ ứ ạ ờ ứ Th i gian ạ ộ ủ ọ ch c d y – h c ạ ộ t Ho t đ ng c a GV ủ Ho t đ ng c a th c, kĩ năng ơ ả c b n HS
ậ ả ạ ộ Cho HS th o lu n theo nhóm ậ ả HS th o lu n 5’ d. Ho t đ ng 4:
bàn 2 phút. nhóm.
ữ ể ả ờ + Có nh ng cách nào đ di ệ t HS tr l i. ộ ể Tìm hi u m t ệ t cách di
mu i?ỗ ố s mu iỗ .
ọ G i HS nêu các cách di ệ t
mu i.ỗ
ệ ệ ớ ộ ố HS tìm hi u.ể GV gi ệ i thi u thêm m t s ỗ t mu i khác. cách di
ụ M c tiêu : Giúp ượ c cách HS nêu đ ỗ ừ di mu i và t tr cách phòng tránh ỗ ố mu i đ t. ự ể
GV cho HS tìm hi u s phát ể ủ ỗ tri n c a mu i.
ỗ ố ầ ể C n làm gì đ tránh mu i đ t.
ệ t tr ừ
ề KL: Có nhi u cách di ỗ mu i khác nhau.
ủ ầ ắ Khi ng c n m c màn đ ể
ỗ ố tránh mu i đ t.
nườ ủ 5’ Trò ch i ơ “Chăm sóc v HS ch i.ơ ố 3. C ng c ,
hoa”. d n dòặ HS ghi nh .ớ
ậ ế ố Bài sau: Nh n bi t cây c i và
con v t.ậ
30/31
Ả Ự Ố Ứ Ệ Ế VI. K T QU TH C HI N CÓ SO SÁNH Đ I CH NG
ứ ệ ổ ớ ạ ng pháp d y h c T
Qua quá trình nghiên c u và th c hi n đ i m i ph ữ ươ ộ ọ ự ệ ộ ớ ớ ự ượ c
ọ nhiên và Xã h i l p 1, v i nh ng bi n pháp trên, sau m t h c kì tôi đã thu đ ả ư ế k t qu nh sau:
ấ ượ ả ọ ậ ự ạ ng gi ng d y và ch t l ộ ạ ng h c t p môn T nhiên và Xã h i đ t
ấ ượ Ch t l ệ ả ế k t qu rõ r t.
ề Giáo viên đã tích c c h c t p b i d ơ ng v ng vàng h n v chuyên môn,
ắ ươ ự ọ ậ ạ ả ữ ả ạ ắ n m ch c quy trình gi ng d y, ph ồ ưỡ ng pháp gi ng d y.
ọ ủ ộ ự
ọ ậ ọ ệ ớ ứ ứ ộ ự ứ ổ ớ
ứ H c sinh h c t p tích c c, h ng thú ch đ ng trong vi c lĩnh h i tri th c, ọ không khí l p h c sôi n i, hào h ng, h c sinh h ng thú v i môn T nhiên và Xã h i.ộ
ự ự ụ ộ ở
ự ọ ầ ấ ệ ả ọ
ấ ượ ườ ạ Môn T nhiên và Xã h i không còn là môn ph , mà th c s đã tr thành ộ m t môn h c có tác d ng giáo d c quan tr ng, góp ph n r t hi u qu vào ệ vi c nâng cao ch t l ụ ụ ọ ng d y và h c trong nhà tr ng.
ả ọ ậ
ự
ế
ộ K t qu h c t p môn T nhiên và Xã h i
ứ ạ M c đ t cượ đ T lỷ ệ Hoàn thành T lỷ ệ Hoàn thành tố t ờ Th i gian
ữ Gi a HK1 ọ 20 h c sinh 33,3% ọ 40 h c sinh 66,7%
ố Cu i HK1 ọ 25 h c sinh 41,6% ọ 35 h c sinh 58,4%
ữ Gi a HK2 ọ 30 h c sinh 50% ọ 30 h c sinh 50%
ớ ế ươ ẳ ọ
ệ ổ ầ ầ
ườ ạ ọ ọ ạ ớ ng pháp d y h c môn V i các k t qu trên đây kh ng đ nh vi c đ i m i ph ấ ế ể ự T nhiên và Xã h i t đ góp ph n nâng cao ch t ượ l ị ệ l p 1 là vi c làm c n thi ể ng Ti u h c. ả ộ ở ớ ng d y và h c trong tr
Ữ Ệ Ọ VII. NH NG BÀI H C KINH NGHI M
ừ ự ế ả ự ệ ề ạ ả
31/31
T th c t ấ ằ ừ kinh nghi m b n thân sau 1 năm th c hi n đ tài tôi ọ ố ệ ầ ự ộ gi ng d y, t ọ ố th y r ng mu n h c sinh h c t t môn T nhiên và Xã h i, giáo viên c n.
ứ ổ ứ ạ ạ ọ ng pháp d y h c, các hình th c t ọ ch c d y h c
ươ 1. Áp d ng linh ho t các ph ố ụ ờ ọ ạ ộ ọ ạ ệ ả sao cho gi h c sinh đ ng, cu n hút h c sinh và mang l i hi u qu cao.
ứ ỹ ộ ầ ọ 2. Giáo viên c n nghiên c u k n i dung bài h c.
ầ ự ạ ủ ọ ủ ộ 3. C n phát huy tính t giác, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh.
ế ừ ể ầ ờ ọ ị ươ ng
4. Giáo viên c n quan tâm sát sao đ n t ng h c sinh, k p th i bi u d ữ ấ ủ ế ộ ỏ nh ng ti n b dù nh nh t c a các em.
ề ẻ ế ả ệ ả ề t tình v i ngh nghi p, ph i
32/31
ệ ấ ượ ể ạ ộ ọ 5. Giáo viên ph i yêu ngh , m n tr , say mê nhi luôn năng đ ng, sáng t o, tìm tòi đ nâng cao ch t l ớ ạ ng d y h c.
Ậ Ế Ế Ị C. K T LU N VÀ KHUY N NGH
Ế Ậ . I. K T LU N
ị ọ ọ ộ ộ ự
ộ ả ứ ề ự ấ ộ ố
ứ ạ
ươ ủ ể ạ ả ớ ặ ể ậ
ộ
ứ ậ
ủ ọ ạ ộ ườ
ủ ộ ế ể ắ ớ
ớ ộ ươ ứ ạ ớ ọ ợ
ấ ầ ữ T nhiên và Xã h i là m t môn h c cung c p, trang b cho h c sinh nh ng ế ki n th c v T nhiên và Xã h i trong cu c s ng hàng ngày x y ra xung quanh ự ầ ậ các em. Các em là ch th nh n th c, nên khi gi ng d y giáo viên c n tích c c ứ ủ ứ ợ ớ ổ ọ ng pháp d y h c cho phù h p v i đ c đi m nh n th c c a l a đ i m i ph ứ ủ ự ế ổ ọ ữ ể ạ ộ tu i h c sinh đ có nh ng ho t đ ng tích c c đ n quá trình lĩnh h i tri th c c a ạ ộ ứ ổ ổ ầ ẻ ch c ho t đ ng, làm phong phú tr . Vì v y giáo viên c n thay đ i hình th c t ả ọ ậ thêm các ho t đ ng h c t p, tăng c ng kh năng quan sát, tri giác c a h c sinh ứ ể đ giúp các em ch đ ng ti p thu tri th c, hi u bài nhanh, kh c sâu và nh lâu ế ki n th c bài h c. Vi c đ i m i ph ng pháp d y h c cho phù h p v i n i dung ươ ch ệ ổ ọ ế ng trình là r t c n thi t.
Ế Ị II. KHUY N NGH
ố ớ ườ 1. Đ i v i nhà tr ng
ầ ổ ứ ề ự ộ ở ỗ ề C n t ch c nhi u chuyên đ T nhiên và Xã h i ủ ề m i ch đ chính
ố ớ 2. Đ i v i giáo viên
ọ ỏ ể ộ ỹ Th
ườ ử ụ ứ ọ ậ ọ
ươ ọ ọ ể ạ ấ ứ ọ ế
ạ ế ộ ớ ị ữ ể ọ ờ
ng xuyên h c h i đ nâng cao trình đ chuyên môn. Nghiên c u k bài ạ ạ d y, s d ng linh ho t các ph ng pháp d y h c đ t o h ng thú h c t p cho ấ ậ ọ h c sinh. Quan tâm đ n m i h c sinh trong l p nh t là h c sinh y u, m t t p ế ọ ưở trung, ít phát bi u. Đ ng viên, khen th ng k p th i nh ng h c sinh h c có ti n b .ộ
ố ớ 3. Đ i v i hoc sinh
ủ ồ ướ ở giác trong h c t p, xem tr c bài nhà,
33/31
ứ ự ọ ậ Có đ đ dùng h c t p , có ý th c t ủ ộ ớ ố ợ ự ộ ọ ậ ứ tích c c ph i h p v i giáo viên ch đ ng lĩnh h i tri th c.
ế ả
ủ ự ệ ứ ệ Tôi xin cam đoan sáng ki n kinh nghi m này là do b n thân tôi nghiên c u, ế t và th c nghi m không sao chép c a ai. vi
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
ộ Hà N i, ngày 05 tháng 4 năm 2019
Ng ườ ế t i vi
ễ ị ả Nguy n Th H o
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ộ ớ ự 1. Sách T nhiên và Xã h i L p 1
ả ươ ủ Tác gi Bùi Ph ng Nga (Ch biên)
ế ễ ạ ị ị ị Lê Th Thu Dinh, Đoàn Th My, Nguy n Tuy t Nga, Ph m Th Sen
ộ ớ ự 2. Sách giáo viên T nhiên và Xã h i L p 1
ả ươ ủ Tác gi Bùi Ph ng Nga (Ch biên)
34/31
ễ ế ị ị Lê Th Thu Dinh, Đoàn Th My, Nguy n Tuy t Nga