I. M ĐU
1. Lí do ch n đ tài
Đng tr c m t bài toán ,đc bi t là bài toán khó ng i làm toán luôn đt ra ướ ườ
ph ng h ng gi i quy t. Tuy nhiên đi v i ng i ham mê toán còn đi tìm cácươ ướ ế ườ
cách gi i quy t khác nhau, nh t là tìm đc cách gi i hay ng n g n và m i l ượ
thì l i càng kích thích tính tò mò khám phá và lòng say mê h c toán .
Hi n nay trong các đ thi THPT Qu c gia ,đ thi ch n h c sinh gi i th ng ườ
xu t hi n bài toán hình h c không gian t ng h p (c đi n) mà đó l i gi i đòi
h i v n d ng khá ph c t p các ki n th c hình h c không gian nh : ch ng minh ế ư
quan h song song, quan h vuông góc, d ng hình đ tính góc và kho ng cách,
tính th tích kh i đa di n… Vi c ti p c n các l i gi i đó th c t cho th y th t ế ế
s là m t khó khăn cho h c sinh, nh t là h c sinh có l c h c trung bình, ch ng
h n bài toán tính kho ng cách gi a hai đng th ng chéo nhau. Trong khi đó, ườ
n u b qua yêu c u b t bu c ph i d ng hình mà ch d ng m c đ tính toánế
thì rõ ràng ph ng pháp t a đ t ra hi u qu h n vì t t c m i tính toán đu đãươ ơ
đc công th c hóa. V i nh ng lí do nh trên, t th c t gi ng d y, v i kinhượ ư ế
nghi m thu đc, tôi đã ti n hành th c hi n đ tài sáng ki n cho năm 2016 v i ượ ế ế
n i dung “S d ng ph ng pháp t a đ đ tính kho ng cách trong bài toán ươ
hình h c không gian”
2. M c đích nghiên c u
V i vi c nghiên c u đ tài “S d ng ph ng pháp t a đ đ tính kho ng ươ
cách trong bài toán hình h c không gian” s giúp h c sinh ,đc bi t là đi
t ng h c sinh h c m c đ khá, k c trung bình có th tính đc các bàiượ ượ
toán v kho ng cách m t cách d dàng thông qua công th c có s n.
3. Đi t ng nghiên c u ượ
Đi t ng nghiên c u c a sáng ki n này là h c sinh m c đ đi trà l p 12- ượ ế
THPT Tr n Phú –Thanh Hóa. T t nhiên v i t ng đi t ng h c sinh mà s có ượ
nh ng ví d minh h a ho c các bài toán áp d ng s là khác nhau
4. Ph ng pháp nghiên c uươ
Sáng ki n kinh nghi m này đc trình b y theo hình th c t ng h p lý thuy tế ượ ế
sách giáo khoa , bài toán minh h a đi n hình theo th t t đn gi n đn ph c ơ ế
t p và m t s bài t p áp d ng .Qua đó mong mu n khai thác thêm đc cái hay ượ
cái đp c a toán h c và đng th i góp ph n tăng thêm k năng gi i toán cho h c
sinh.
II. N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI M
1. C s lý lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế
Các ki n th c đc s d ng trong sáng ki n này đu thu c ph m vi ki nế ượ ế ế
th c đc trình bày trong Sách giáo khoa Hình h c 12 chu n và nâng cao ượ
(ch ng III), các ví d đc t ng h p t các bài t p trong Sách giáo khoa vàươ ượ
1
Sách bài t p, các bài toán l y t các đ thi th THPT Qu c gia, thi h c sinh gi i
các c p.
Các kí hi u th ng dùng trong sáng ki n: ườ ế
+ VTPT: vect pháp tuy n, VTCP: vect ch ph ngơ ế ơ ươ
+ (XYZ): m t ph ng qua 3 đi m X, Y, Z
+ d(X,(P)): kho ng cách t đi m X đn m t ph ng (P) ế
+ d((P),(Q)): kho ng cách gi a hai m t ph ng song song (P) và (Q)
+ d(a,b): kho ng cách gi a hai đng th ng chéo nhau ườ a và b.
Các ki n th c c n nhế
a.Kho ng cách gi a 2 đi m :
Kho ng cách gi a hai đi m A(x A;yA;zA) và B(xB;yB;zB) là:
2 2 2
( ) ( ) ( )
B A B A B A
AB x x y y z z
= + +
b.Kho ng cách t đi m đn đo n th ng: ế
Kho ng cách t M đn đu ng th ng (d) ế
Đng th ng ườ
đi qua
0
M
có VTCP
u
r
thì kho ng cách t đi m
M
đn đngế ườ
th ng
là:
0
[M , ]
( , )
M u
d M
u
=
uuuuur r
r
c. Kho ng cách t đi m đn m t ph ng ế
Kho ng cách t M 0(x0;y0;z0) đn m t ph ng ( ): Ax+By+Cz+D=0 cho b iαế
côngth c
0 0 0
02 2 2
Ax
( , ) By Cz D
d M
A B C
α
+ + +
=+ +
d.Kho ng cách gi a 2 đng th ng chéo nhau: ườ
Đng th ng (d) điqua M(xườ 0;y0;z0);có VTCP
1 2 3
( ; ; )a a a a
=
r
Đng th ng (d’)qua M’(x’ườ 0;y’0;z’0) có VTCP
Khi đó kho ng cách gii a hai đng th ng (d) và (d’) là : ưở
[ , ']. '
( , ')
[ , ']
hop
day
a a MM V
d d d S
a a
= =
r uur uuuuur
r uur
ĐC BI T: Tính kho ng cách gi a hai đng th ng AB, CD khi bi t t a đ ườ ế
c a chúng
,
( , )
,
AB CD AC
d AB CD
AB CD
=
uuur uuur uuur
uuur uuur
Đ “S d ng ph ng pháp t a đ đ tính kho ng cách trong bài toán hình ươ
h c không gian” ta có Ba b c c b n”ướ ơ sau đây:
+ Xây d ng h tr c t a đ thích h p
+ Xác đnh t a đ các đi m liên quan
2
+ Chuy n bài toán hình không gian t ng h p v bài toán t ng ng ươ
trong không gian t a đ và v n d ng các công th c thích h p (ch ng minh
vuông góc, song song, tính th tích, góc, kho ng cách…).
2. Th c tr ng c a v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n ướ ế
Trong quá trình gi ng d y nhi u năm t i tr ng THPT Tr n Phú –Thanh hóa ườ
là
m t tr ng m i thành l p do đó có nhi u h c sinh còn h n ch v m t t duy ườ ế ư
đc bi t là t duy hình h c . Khi d y bài toán v tính kho ng cách trong hình ư
h c không gian nhi u h c sinh không làm đc bài này.Khi ch a áp d ng sáng ượ ư
ki n ch có m t s ít em làm đc nh ng ph i loay hoay v i s h tr c aế ượ ư
Th y.Qua ki m tra kh o sát hai l p 12B và 12C t i tr ng THPT Tr n Phú đ ườ
đi ch ng l p 12B áp d ng sáng ki n và l p 12C không áp d ng sáng ki n k t ế ế ế
qu thu đc nh ượ ư
sau :
Th i gian và k t qu th c nghi m ế
Th ngàyMôn/L pSĩ s S h c sinh
không gi i
đc bài toánượ
S h c sinh
gi i đc bài ượ
toán
Th t ngày ư
9/3/2016 Toán – 12C 43 36 7
Th sáu ngày
11/3/2016 Toán – 12B 44 12 32
Qua th c t áp d ng trên đ so sánh ta th y vi c áp d ng sáng ki n vào gi ng ế ế
d y đã mang đn hi n qu rõ r t, không nh ng th vi c áp d ng sáng ki n còn ế ế ế
t o ra s h ng thú h c t p cho h c sinh đc bi t t o ra t duy tìm tòi sáng t o ư
trong quá trình h c t p c a các em . Sau nh ng năm tr c ti p gi ng d y ôn thi ế
t t nghi p, đi h c cao đng tr c đây cũng nh ôn thi THPT Qu c gia hi n ướ ư
nay và b i d ng h c sinh khá gi i ,h c sinh d thi h c sinh gi i tr ng , gi i ưỡ ườ
t nh tôi đã đi tìm tòi các cách gi i phù h p trong đó “S d ng ph ng pháp t a ươ
đ đ tính kho ng cách trong bài toán hình h c không gian” là nh ng
ph ng pháp nh th và tôi đã m nh d n c i ti n ph ng pháp này đng th iươ ư ế ế ươ
áp d ng sáng ki n này trong các năm h c t 2005- 2006 đn nay tr ng THPT ế ế ườ
Tr n Phú Thanh Hoá.
3.Các gi i pháp đã s d ng đ gi i quy t v n đ ế
3.1 . Các ví d minh
Đ làm sáng t đi u này tôi xin đa ra 10 ví d đi n hình và 8 bài t p áp d ng ư
cho sáng ki n nh sauế ư
3
Ví d 1 . Cho hình l p ph ng ABCD.A’B’C’D’ có c nh b ng 1 và I là tâm ươ c a
ABCD. G i P là trung đi m c a A’D’.Tính theo
a
kho ng cách gi a c p đng ườ
th ng A’B, B’D và c p đng th ng PI, AC’. ườ
Gi i
T ng t ví d 1, ta ch n h tr c Oươ xyz sao cho:
O
A, tia AB
tia Ox, tia AD
tia Oy,
tia AA’
tia Oz.
Khi đó, ta có:
A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A’(0;0;1),
C(1;1;0), B’(1;0;1), D’(0;1;1), C’(1;1;1).
Vì P l n l t là trung đi m c a A’D’ nên , ượ
P(0;
1
2
;1) và I là tâm c a ABCD
1 1
( ; ;0)
2 2
I
Ta có:
' (1;0; 1), ' ( 1;1; 1), ' ' (1;0;0)A B B D A B= = =
uuuur uuuur uuuuur
' , ' . ' ' 6
( ' , ' ) 6
' , '
A B B D A B
d A B B D
A B B D
= =
uuuur uuuur uuuuur
uuuur uuuur
.
M t khác,
1 1
( ;0; 1), ' (1;1;1), (0; ;1)
2 2
PI AC AP= = =
uur uuuur uuur
, ' . 14
( , ') 28
, '
PI AC AP
d PI AC
PI AC
= =
uur uuuur uuur
uur uuuur
.
Nh n xét: Vi c s d ng ph ng pháp t a đ vào vi c gi i bài toán ta có cách ươ
làm đn gi n d hi u và có th dùng cho m i đi t ng h c sinh.ơ ượ
Ví d k ti p ta chuy n sang m t đi t ng hình không gian khác, đó hình ế ế ượ
chóp đc bi t hình t di n có ba c nh xu t phát t m t đnh đôi m t vuông góc
nhau (g i t t là tam di n vuông) ph ng án t a đ hóa còn hi u qu h n. ươ ơ
Ví d 2. Cho hình chóp S.ABC có SC = CA = AB =
2a
, SC
(ABC), tam giác
ABC vuông t i A. Các đi m M, N l n l t di đng trên tia ượ AS và CB sao cho AM
= CN = t (0 < t < 2a).
a) Tính đ dài đo n MN theo a và t. Tìm t sao cho MN ng n nh t;
b) Khi đo n MN ng n nh t, ch ng minh MN là đng vuông góc chung c aườ
BC và SA.
Gi i
Nh n xét: T i v trí đi m A ho c đi m C ta nh n th y đã có m t c p c nh
vuông góc (AB
AC, CS
CA, CS
CB) nh ng ch a đt đ đi u ki n c n thi tư ư ế
là ph i có ba c nh đôi m t vuông góc cùng xu t phát t m t đnh, do đó ta d ng
đng th ng qua A và vuông góc v i (ABC)ườ (đng th ng này song song v iườ
SC).
Khi đó, ch n h tr c O xyz nh hình v , v iư
4
B’
x
y
A
BC
D
A’
C’
D’
z
I
P
OA
B
x
Cy
z
S
M
N
A
O(0;0;0), B(
2a
;0;0),
C(0;
2a
;0), S(0;
2a
;
2a
).
a). Tính đ dài đo n MN theo a và t.
Tìm t sao cho MN ng n nh t.
Theo gi thi t ế M thu c tia AS và AM = t
2 2
(0; ; )
2 2 2
t t t
AM AS M
a
=
uuuur uuur
T ng t , ươ N thu c tia CB và CN = t
2 2
( ; 2 ;0)
2 2 2
t t t
CN CB N a
a
=
uuur uuur
.
V y ta có
2 2
2 2 2
( 2 2) 2 4 3
2 2
t t
MN a t a at t= + + = +
.
H n n a, ơ
2
2 2 2
2 2 6
2 4 3 ( 3 ) 3 3
3
a a a
MN a at t t= + = +
, d u đng th c x y ra
khi
2
3
a
t=
(th a 0 < t < 2a). V y
min
6 2
3 3
a a
MN t= =
.
b) Khi đo n MN ng n nh t, ch ng minh MN là đng vuông góc chung c a ườ
BC và SA.
Khi MN ng n nh t, ta có
2
3
a
t=
nên
2 2 2 2 2
(0; ; ), ( ; ;0)
3 3 3 3
a a a a
M N
2 2 2
( ; ; )
3 3 3
a a a
MN = uuuur
M t khác
(0; 2; 2), ( 2; 2;0)AS a a CB a a= =
uuur uuur
. . 0 ,MN AS MN CB MN AS MN CB= =
uuuur uuur uuuur uuur
hay MN là đng vuông góc chung c a ườ SA và BC.
Nh n xét: Qua ví d đã trình bày, ta nh n th y m t y u t thu n l i cho vi c ế
t a đ hóa là đi u ki n đôi m t vuông góc c a ba c nh cùng xu t phát t m t
đnh c a đa di n, thông th ng đi u ki n này đc n ch a ngay trong các gi ườ ượ
thi t cho tr c. Tuy v y, không ph i lúc nào đi u ki n trên cũng đc th a mãnế ướ ượ
nên trong m t s tr ng h p ta c n ph i có cách xây d ng h tr c t a đ m t ườ
cách khéo léo h n. Ta xét ví d sau đây.ơ
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang,
90ABC BAD= =
o
, BA =
BC = a, AD = 2a. C nh bên SA vuông góc v i đáy, SA =
2a
. G i H là hình
chi u vuông góc c a A lên SB. ế
Tính theo
a
kho ng cách t H đn m t ph ng (SCD). ế
Gi i
Ch n h tr c t a đ O xyz nh hình v , v i ư A
O(0;0;0), B(a;0;0), D(0;2a;0),
C(a;a;0), S(0;0;
2a
). Khi đó
( ; ; 2), ( ; ;0)SC a a a CD a a= =
uuur uuur
Do đó: (SCD) có VTPT là
2 2 2
, ( 2; 2; 2 )SC CD a a a
=
uuur uuur
( ) :1.( ) 1.( ) 2.( 0) 0SCD x a y a z + + =
5