C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – h nh phúc
M Ph c, ngày 16 tháng 04 năm 2013 ướ
BÁO CÁO
SÁNG KI N Đ NGH KHEN XÉT T NG DANH HI U CHI N SĨ THI ĐUA
C S NĂM H C 2012-2013Ơ
I. S l c lý l ch:ơ ượ
- H và tên: Nguy Th H ng Ly ươ Năm sinh 1984
- Quê quán: xã Nam Viêm, huy n Mê Linh, Hà N i
- Ch hi n nay: Vĩnh Thành, Th nh Tr , Sóc Trăng
- Ch c v : Giáo viên
- C quan đn v : Tr ng THCS M Ph c A, thu c PGD-ĐT huy n M Tú.ơ ơ ườ ư
II. Đ tài sáng ki n kinh nghi m: ế
1. Tên đ tài:
M T S BI N PHÁP GIÚP H C SINH KH C SÂU T V NG MÔN TI NG
ANH 6 TR NG TRUNG H C C S M PH C A ƯỜ Ơ ƯỚ
Tên đ tài sáng ki n đã mang tính c p thi t, phù h p v i tình hình th c ti n ế ế
nh m nâng cao ch t l ng, hi u qu rèn k năng cho h c sinh. T đó nâng cao ượ
ch t l ng b môn. B i vì: ượ
Đ nói đc m t câu b ng ti ng Anh, tr c h t chúng ta c n ph i bi t nghĩa ượ ế ướ ế ế
c a t , n m v ng c u trúc nh ng bi t nghĩa c a t là quan tr ng h n. Trong văn ư ế ơ
nói, chúng ta không c n nói đúng c u trúc nh ng c n ph i bi t nghĩa c a nh ng t ư ế
chúng ta c n nói. N u chúng ta không s d ng đúng nghĩa c a t thì ng i nghe s ế ườ
không hi u và giao ti p s không hi u qu . Chính vì th , đi u quan tr ng tr c ế ế ướ
tiên là trong khi h c ti ng Anh, chúng ta c n ph i h c thu c t m i. ế
Nh v y tên sáng ki n đã nêu lên đc đi t ng nghiên c u, khách thư ế ượ ượ
nghiên c u và m c tiêu đt đc. ượ
2. Th i gian th c hi n sáng ki n kinh nghi m. ế
- Năm h c 2010 - 2011: nghiên c u th c tr ng và xây d ng gi i pháp.
- Năm h c 2012 - 2012: áp d ng các gi i pháp vào quá trình gi ng d y và b c ướ
đu đc đánh giá thành công. ượ
- Năm h c 2012 - 2013: Đc H i đng khoa h c nhà tr ng công nh n là ượ ườ
sáng ki n có s nh h ng t i vi c nâng cao ch t l ng giáo d c.ế ưở ượ
3. Quá trình ho t đng đ áp d ng sáng ki n kinh nghi m. ế
3.1. Năm h c 2010-2011: Phát hi n và nghiên c u th c tr ng.
a. SGK:
Trong m t s ti t, n i dung yêu c u v s t v ng c n đt quá nhi u, có th ế
m t ti t t trên 10 t v ng mà theo t p hu n thì m i ti t gi i thi u kho ng t 6- 8 ế ế
t là đ. Do v y, giáo viên và HS không có th i gian đ gi i thi u và th c hành v
t v ng m t cách tri t đ nh trong SGK, nh ng làm cách nào đ l a ch n t v ng ư ư
cho phù h p v i th i l ng c a ti t h c thì ch a có m t tiêu chí ho c m t quy đnh ượ ế ư
nào c th .
b. V phía giáo viên:
- Theo phân ph i ch ng trình hi n nay, môn ti ng Anh 6 m i tu n 03 ti t, ươ ế ế
mà h u nh ti t nào cũng có t m i trong bài h c. Nh ng h u h t giáo viên d y t ư ế ư ế
v ng l i s d ng ph ng pháp gi i thi u t còn đn gi n, ch a có s k t h p các ươ ơ ư ế
ph ng pháp và th thu t g i m và gi i thi u t m i v i nhau.ươ
- Khâu ki m tra và c ng c l i m c đ n m t v ng c a h c sinh trong
m i ti t h c ch a đc chú tr ng đúng m c, ch a đa ra nhi u hình th c và th ế ư ượ ư ư
thu t ki m tra, c ng c đ khuy n khích h c sinh h c t p tích c c và hi u qu ế
h n.ơ
c. V phía h c sinh :
- Bên c nh m t s em h c hành nghiêm túc, có không ít h c sinh ch h c qua
loa, không kh c sâu đc t v ng vào trong trí nh , không t p đc, t p vi t th ng ượ ế ườ
xuyên, không thu c nghĩa hai chi u. Đn khi giáo viên yêu c u các em s không ế
thành công.
- Cũng r t khó khăn trong vi c ki m tra ho c h ng d n các em t h c ướ
nhà. B i vì v y là môn ngo i ng , không ph i ph huynh nào cũng bi t. Đây cũng ế
là v n đ h t s c khó khăn trong qu n lý vi c h c nhà c a h c sinh. ế
- Ngoài ra, cách h c t v ng c a h c sinh cũng là đi u đáng đc quan tâm, ượ
h c sinh th ng h c t v ng b ng cách đc t b ng ti ng Anh và c nh nghĩa ườ ế
b ng ti ng Vi t, có vi t trong t p vi t cũng là đ đi phó v i giáo viên, ch ch a ế ế ế ư
có ý th c t ki m tra l i mình, đ kh c sâu t m i và v n t s n có. Nên các em
r t mau quên và d dàng l n l n gi a t này v i t khác. Do v y, nhi u h c sinh
d n đn tình tr ng chán h c và b quên. ế
d. K t quế : T nh ng t n t i trên mà trong nh ng bài ki m tra đnh kì trong
h c kì 2 - năm h c 2010 -2011 th ng không cao. C th : ườ
Kh iTSHS Gi iKháTb Y uế
TS % TS % TS % TS %
6 83 5 6 15 18 50 60 13 16
Trong năm 2010 2011 h c sinh ch a đt k t qu cao là do các em ch a ư ế ư
n m t v ng t t vì v y khi th c hành ki m tra các em đt đi m ch a t t t l HS ư
gi i còn th p HS y u l i nhi u. ế
3.2. Năm h c 2011-2012: Xây d ng gi i pháp và áp d ng vào quá trình d y
h c.
Đu năm h c 2011-2012 đã hoàn thành các gi i pháp và đa vào áp d ng b t ư
đu t tháng 10 năm 2011 v i các b c ti n hành nh sau: ướ ế ư
3.2.1. V phía giáo viên.
a. L a ch n t đ d y:
Thông th ng trong m t bài h c luôn xu t hi n nh ng t m i, xong khôngườ
ph i t m i nào cũng c n đa vào đ d y. Đ ch n t c n d y, giáo viên c n xem ư
xét nh ng v n đ:
- T ch đng (active vocabulary)
- T b đng (passive vocabulary)
Chúng ta đu bi t cách d y hai lo i t này khác nhau. T ch đng có liên ế
quan đn b n k năng (nghe nói đc vi t). Đi v i lo i t này giáo viên c nế ế
đu t th i gian đ gi i thi u và cho h c sinh t p nhi u h n. ư ơ
V i t b đng giáo viên ch c n d ng m c nh n bi t, không c n đu t ế ư
nhi u th i gian vào các ho t đng ng d ng. Giáo viên c n bi t l a ch n và quy t ế ế
đnh xem s d y t nào nh m t t ch đng và t nào nh m t t b đng. ư ư
- Khi d y t m i c n làm rõ ba y u t c b n c a ngôn ng là: ế ơ
+ Form.
+ Meaning.
+ Use.
- Trong khi l a ch n t đ d y, GV nên xem xét đn hai đi u ki n sau: ế
+ T đó có c n thi t cho vi c hi u văn b n không ? ế
+ T đó có khó so v i trình đ h c sinh không ?
- N u t đó c n thi t cho vi c hi u văn b n và phù h p v i trình đ c a h cế ế
sinh, thì nó thu c nhóm t tích c c, do đó b n ph i d y cho h c sinh.
- N u t đó c n thi t cho vi c hi u văn b n nh ng khó so v i trình đ c aế ế ư
h c sinh, thì nó không thu c nhóm t tích c c, do đó GV nên gi i thích r i cho h c
sinh hi u nghĩa t đó ngay.
- N u t đó không c n thi t cho vi c hi u văn b n và cũng không khó l mế ế
thì GV nên yêu c u h c sinh đoán.
b. Các th thu t g i m gi i thi u t m i
Giáo viên có th dùng m t s th thu t g i m gi i thi u t m i nh : ư
b1. Visual (nhìn): cho h c sinh nhìn tranh nh, v phác ho cho các em nhìn,
giúp giáo viên ng nghĩa hoá t m t cách nhanh ch ng.
e.g.a car e.g. a flower
b2. Mine (đi u b ): Th hi n qua nét m t, đi u b .
e.g. bored
Teacher looks at watch, makes
e.g. (to) jump
T. jumps
bored face, yawns
T. asks, “How do l feel”
T. asks, “What am l doing?”
b3. Realia (v t th t): Dùng nh ng d ng c tr c quan th c t có đc. ế ượ
e.g. limes (count), rice (uncount.)
T. brings real limes and rice into
the class.
T. asks, “What’s this?”
e.g. open (adj.), closed (adj.)
T. opens and closes the door
T. says, “Tell me about the door:
it’s..........what?”
b4. Situation / explanation:
e.g. honest
T. explains, “I don’t tell lies. I don’t cheat in the exams. I tell the
truth.”
T. asks, “What am I? Tell me the word in Vietnamese.”
b5. Example
e.g. furniture
T. lists examples of furniture:
“tables, chairs, beds these are
all ... fumiture ... Give me another
example of... furniture...”
e.g. (to) complain
T. says, “This room is too noisy
and too small. It’s not good (etc.)”
T. asks, “What am I doing?”
b6. Synonyon \ antonyon (đng nghĩa \ trái nghĩa): Giáo viên dùng nh ng
t đã h c r i đ gi ng t đng nghĩa ho c trái nghĩa.
e.g. intelligent
T. asks, “What’s another word for
clever?”
e.g. stupid
T. asks, “What’s the opposite of
clever?”
b7. Translation (d ch): Giáo viên dùng nh ng t t ng đng trong ti ng ươ ươ ế
Vi t đ gi ng nghĩa t trong ti ng Anh. Giáo viên ch s d ng th thu t này khi ế
không còn cách nào khác, th thu t này th ng đc dùng đ d y t tr u t ng, ườ ượ ượ
ho c đ gi i quy t m t s l ng t nhi u nh ng th i gian không cho phép, Giáo ế ượ ư
viên g i ý h c sinh t d ch t đó.
e.g. (to) forget
T. asks, “How do you say `quên` in English?”
b8. T’s eliciting questions :
Đ gi i thi u t m i, giáo viên d y cho h c sinh theo b n k năng nghe – nói
đc – vi t. ế
+ Nghe: Giáo viên đc m u, h c sinh l ng nghe.
+ Nói: Giáo viên đc t , h c sinh đc l i.
+ Đc: Giáo viên vi t t lên b ng, h c sinh đc t b ng m t, b ng ế
mi ng.
+ Vi t: H c sinh vi t t vào t p.ế ế
c. Các th thu t ki m tra và c ng c t m i:
Chúng ta bi t r ng ch gi i thi u t m i thôi không đ, mà chúng ta còn ph iế
th c hi n các b c ki m tra và c ng c . Các th thu t ki m tra và c ng c s ướ
khuy n khích h c sinh h c t p tích c c và hi u qu h n. Trong ho t đng này,ế ơ
chúng ta có th s d ng đ ki m tra t m i. Sau đây là 5 th thu t ki m tra t m i:
1. Rub out and Remember
2. Slap the board
3. What and where
4. Matching
5. Bingo
3.2.2. V phía h c sinh:
Ngay t đu t năm h c, giáo viên c n liên h v i PHHS đ t o đi u ki n
và h ng d n h c sinh xây d ng ho t đng h c t p nhà nh :ướ ư
a. Giáo viên cung c p th i khóa bi u cho PHHS xây d ng th i gian bi u h c
t p nhà đ giám sát các em v m t th i gian đi v i hai v n đ:
- Chu n b t v ng.
- H c thu c lòng t v ng.
b. G i ý PHHS xây d ng góc h c t p phù h p và trang b các tài li u h u ích
cho h c sinh tham kh o.
c. D a trên đa bàn và năng l c h c t p c a các em đ g i ý thành l p các
nhóm b n cùng h c nhà, liên h v i GVCN đ n m h t các s đi n tho i c a ế
PHHS nh m trao đi k p th i v i PHHS khi có bi u hi n b t th ng v h c t p b ườ
môn.
3.3. Năm h c 2012-2013: Sáng ki n đc đánh giá thành công:ế ượ
Sau khi áp d ng H i đng khoa h c c p tr ng đã kh o sát và đánh giá các ườ
bi n pháp trên có hi u qu cao và tác đng tích c c đn vi c nâng cao ch t l ng ế ượ
môn Ti ng Anh nói riêng và góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c nói chung. Tế ượ
c s đó nhà tr ng đã xác nh n đ sáng ki n đc báo cáo r ng rãi.ơ ườ ế ượ
4. Hi u qu c a sáng ki n. ế
Qua th c t gi ng d y t i các l p (l p 6) áp d ng m t s bi n pháp mà tôi nêu lên ế
ph n trên, tôi nh n th y k t qu h c t p c a h c sinh có ph n cao h n, các em ế ơ
h ng thú h c ti ng Anh h n, do đó ch t l ng b môn ti ng Anh, đc bi t kh i ế ơ ượ ế
6 đc nâng lên khá cao.ượ
K t qu c th : Ch t l ng nh ng bài ki m tra đnh kì trong h c kì I- nămế ượ
h c 2012- 2013 đc nâng lên đáng k . C th : ượ
Kh iTSHS Gi iKháTb Y uế
TS % TS % TS % TS %
6 100 10 10 28 28 52 52 10 10
5. M c đ nh h ng: ưở
Sáng ki n đã áp d ng thành công t i c s giáo d c (tr ng THCS M Ph cế ơ ườ ướ
A) và có th áp d ng r ng rãi trong đa bàn toàn huy n M Tú (vì th c tr ng và
đi u ki n giáo d c khu v c có s t ng đng v i nhau) và cũng áp d ng đc ươ ượ
đi v i t t c các giáo viên đang gi ng d y Ti ng Anh trên đa bàn toàn t nh. ế
Th tr ng đn v ưở ơ Ng i báo cáoườ