M C L C
I. ĐT V N Đ 1
1. Lí do ch n đ tài 1
2. Ph m vi và d i t ng nghiên c u ượ 1
II. GI I QUY T V N Đ 2
1. M c đích và ph ng pháp nghiên c u ươ
2
1.1. M c đích nghiên c u 2
1.2. Ph ng pháp nghiên c uươ
2
2. Th c tr ng vi c s d ng đ dùng tr c quan trong d y h c
3
3. Các bi n pháp đã ti n hành ế 3
3.1. Khái quát ph ng pháp s d ng đ dùng tr c quan trong gi ng d yươ 3
3.2. Các bi n pháp đã th c hi n v i đ dùng tr c quan
4
3.3. Trình t th c hi n các ti t ví d minh h a ế 5
3.4. Ví d m t s ti t h c minh h a ế
5
3.4.1. Ti t 6: Bài 5: Th c hành: N i dây d n đi nế 6
3.4.2. Ti t 7: Bài 5: Th c hành: N i dây d n đi nế 7
3.4.3. Ti t 8: Bài 5: Th c hành: N i dây d n đi nế 7
4. Hi u qu sáng ki n kinh nghiêm ế 9
III. K T LU N VÀ KHUY N NGH 10
1. K t lu nế 10
2. Khuy n nghế
1 /14
I: ĐT V N Đ
1. Lý do ch n đ tài
Trong vi c đi m i, c i ti n ph ng pháp d y h c, vi c phát huy tính ế ươ
tích c c c a h c sinh có ý nghĩa r t quan tr ng. Giáo d c ph i đc th c ượ
hi n thông qua hành đng và hành đng c a b n thân (t duy và th c ti n). ư
Qua gi ng d y môn Công ngh tr ng Trung h c c s tôi th y vi c ườ ơ
đi m i ph ng pháp d y h c là m t v n đ b ích v lí lu n cũng nh th c ươ ư
ti n. Nó có ý nghĩa r t l n đi v i vi c nâng cao ch t l ng b môn b i vì ượ
đi t ng là h c sinh Trung h c c s thì v m t th ch t cũng nh tinh ượ ơ ư
th n, s nh n th c, năng l c t duy …c a các em đã phát tri n m c đ cao ư
h n các em b c ti u h c và các em l p trên thì cao h n các em l pơ ơ
d i. N u đc kh i d y đúng m c tính tích c c, s ch đng trong h c t pướ ế ượ ơ
cũng nh các ho t đng khác không nh ng làm cho các em thu nh n đcư ượ
m t l ng tri th c t t nh t cho b n thân mà còn là c s v ng ch c đ các ượ ơ
em b c vào b c Trung h c ph thông n i mà các em s ph i có năng l cướ ơ
t duy và ý th c t h c cao h n.ư ơ
Câu nói c a m t tri t gia n i ti ng T tr c quan sinh đng t i t duy ế ế ư
tr u t ng, t t duy tr u t ng đn th c ti n khoa h c” nó nh m t ng n ượ ư ượ ế ư
l a soi đng đ tri th c nhân lo i đt đc nh ng thành t u r c r . Nh ng ườ ượ ư
v n đ tôi mu n đ c p đây là v n d ng câu nói đó nh th nào trong quá ư ế
trình gi ng d y đ trang b cho h c sinh Trung h c c s có ki n th c c b n ơ ế ơ
nh t đ t o l p cho h c sinh năng l c t duy, sáng t o, giúp cho h c sinh ư
nh n bi t th gi i xung quanh m t m c đ h p lý theo đ tu i c a mình. ế ế
Nh m làm cho ti t h c không khô khan, nhàm chán, h c sinh có lòng say mê ế
h ng thú, tích c c chi m lĩnh tri th c m t cách hi u qu cao nh t, mà giáo ế
viên là ng i đóng vai trò h ng d n ch đo.ườ ướ
Trong bài vi t này tôi m nh d n trình bày v n đ ế Ph ng pháp sươ
d ng đ dùng tr c quan trong d y h c môn Công ngh 9” Tôi r t mong
nh n đc s góp ý t các đng nghi p đ các ti t d y đt đc k t qu t t ượ ế ượ ế
h n.ơ
2. Ph m vi và đi t ng nghiên c u ượ
Tôi ti n hành nghiên c u trong năm h c 2019-2020. Đi v i các em h cế
sinh l p 9A1, 9A2 và 9A3 qua ba ti t d y c a bài 5: Th c hành n i dây d n ế
đi n. Ti t 1 d y lí thuy t và ph n th c hành n i th ng hai dây d n đi n lõi 1 ế ế
2 /14
s i. Ti t 2 d y th c hành n i th ng hai dây d n lõi nhi u s i và th c hành ế
n i phân nhán hai dây d n lõi m t s i và lõi nhi u s i. Ti t 3 d y th c hành ế
n i dùng ph ki n cùng quy trình hàn m i n i và cách đi n m i n i.
3 /14
II: GI I QUY T V N Đ
1. Nh ng n i dung lý lu n có liên quan tr c ti p đn v n đ nghiên c u ế ế
t ng k t kinh nghi m. ế
1. 1. C s lý lu n và th c ti n:ơ
Chúng ta đu bi t r ng vi c d y h c đc ti n hành trong m t quá ế ượ ế
trình th ng nh t g m hai khâu có tác d ng t ng h nhau: Gi ng d y và h c ươ
t p. C vi c gi ng d y và h c t p đu là m t quá trình nh n th c, tuân theo
nh ng quy lu t nh n th c. Nh n th c trong d y h c đc th hi n trong ượ
ho t đng c a giáo viên và h c sinh đi v i vi c truy n th và ti p thu m t ế
n i dung khoa h c đc quy đnh trong ch ng trình v i nh ng ph ng pháp ượ ươ ươ
d y h c thích h p, nh ng ph ng ti n hình th c c n thi t đ đt đc k t ươ ế ư ế
qu nh t đnh đã đ ra.
Chúng ta đang th c hi n d y h c theo ch đ phát tri n đnh h ng ướ
năng l c h c sinh. H c sinh là trung tâm, ch th c a vi c nh n th c v i s
h ng d n, giáo d c tích c c có hi u qu c a giáo viên, đi u này đc th cướ ượ
hi n trên c s ho t đng tích c c, t giác c a h c sinh. Giáo viên là ng i ơ ườ
t ng k t ch t l i ph n ki n th c thông qua ph n t tìm hi u c a h c sinh ế ế
cung c p cho các em nh ng ki n th c c b n (bao g m ki n th c khoa h c, ế ơ ế
s hi u bi t v công d ng, c u t o, nguyên lí làm vi c, cách s d ng c a các ế
đ dùng, d ng c …) làm c s đnh h ng cho vi c t khám phá các ki n ơ ướ ế
th c m i, v n d ng vào h c t p và cu c s ng.
Vì v y, vi c s d ng đ dùng tr c quan trong d y h c, cùng v i vi c ng
d ng công ngh thông tin trong gi ng d y s giúp cho bài gi ng thêm phong
phú sinh đng, h c sinh tích c c ch đng d dàng kh c sâu ki n th c. Nên ế
tôi m nh d n trình bày: Ph ng pháp s d ng đ dùng tr c quan trong ươ
gi ng d y môn công ngh 9” qua ba ti t d y c a bài 5: Th c hành n i dây ế
d n đi n.
1.2 Ph ng pháp nghiên c u:ươ
Đ đt đc k t qu cao trong gi ng d y các môn h c nói chung và môn ượ ế
công ngh nói riêng thì m t trong nh ng ph ng pháp đc tr ng nh t là ươ ư
ph ng pháp tr c quan, t tr c quan ( t nh ng cái h c sinh có th nhìn th yươ
đc, s đc), h c sinh n m đc b n ch t v n đ, t đó liên h đ n mượ ượ ượ
v ng ki n th c liên quan mà h c không th y và cu i cùng là v n d ng ki n ế ế
th c đã n m đc đ gi i quy t v n đ. Nh v y giáo viên ph i đu t th i ượ ế ư ư
4 /14
gian nghiên c u tài li u, tìm hi u th c t , so n gi ng giáo án đi n t , trình ế
chi u power point…. Tìm tòi chu n b đ dùng d y h c chu đáo, tích c c h cế
h i, tăng c ng tích lũy ki n th c kinh nghi m. Hi n nay h u h t các tr ng ườ ế ế ườ
đã có máy tính và máy chi u nên vi c đa công ngh thông tin vào gi ng d yế ư
môn Công ngh g p nhi u thu n l i, đi v i các bài gi ng không có d ng c
tr c quan hay mô hình thì chúng ta s d ng hình nh.
2. Th c tr ng vi c s d ng đ dùng tr c quan trong d y h c:
Trong vài năm g n đây, b môn Công ngh trong tr ng Trung h c c s ườ ơ
đã đc chú tr ng h n tr c. Đã đc cung c p thêm các trang thi t b và tàiượ ơ ướ ượ ế
li u tham kh o ph c v cho vi c d y và h c.
Tuy nhiên qua vài năm gi ng d y b môn này tôi th y r ng vi c d y h c
môn Công ngh hi n nay v n còn gi p r t nhi u khó khăn, nh ng tr ng i ư
nh t là vi c phát huy tính tích c c c a h c sinh trong vi c quan sát, s d ng
đ dùng tr c quan, tuy đã đc ph bi n, h c t p b i d ng th ng xuyên ượ ế ưỡ ườ
theo chu k nh ng k t qu đt đc không đáng là bao. Th c tr ng c a v n ư ế ượ
đ này có th gi i thích nh ng nguyên nhân c b n sau đây: ơ
Th nh t là v n còn t n t i quan ni m cho r ng môn Công ngh là môn
ph . Nên vi c phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh trong h c t p còn
h n ch . ế
Th hai là v c s v t ch t ph c v gi ng d y và h c t p tuy đã đc ơ ượ
đu t nh ng v n còn thi u so v i yêu c u giáo d c hi n nay v đ dùng ư ư ế
d y. M t s thi t b và d ng c th c hành đc trang b đã lâu có th b h ng ế ượ
ho c b g . Tình tr ng d y chay v n còn khá ph bi n. ế
Ngoài ra cách t ch c m t s cu c thi c cũng còn nhi u h n ch , đó là ế
ch chú tr ng v m t ki m tra lí thuy t mà coi nh th c hành, ít chú ý đn ế ế
vi c phát tri n năng l c sáng t o.
Cu i cùng là ý th c trách nhi m c a m i giáo viên trong vi c l a ch n các
ph ng pháp d y h c phù h p trong đó có ph ng pháp s d ng đ dùngươ ươ
tr c quan đ đem l i hi u qu cho ti t d y cũng nh ch t l ng b môn ế ư ượ
ngày m t nâng cao. M i m t giáo viên và h c sinh ph i hi u rõ s nguy h i
c a vi c thi gì h c n y s làm cho h c v n c a h c sinh b què qu t, thi u ế
toàn di n.....
3. Các bi n pháp đã ti n hành: ế
5 /14