S GD & ĐT VĨNH PHÚC
Ầ Ở ƯỜ TR NG THPT TR N PHÚ
Ả
Ứ Ứ Ế Ế Ụ BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
Tên sáng ki n:ế
Ổ Ọ Ự Ứ Ạ Ể Ự XÂY D NG VÀ T CH C D Y H C PHÁT TRI N NĂNG L C
Ậ Ọ H C SINH TRONG CHUYÊN Đ “ Ề T TR Ừ ƯỜ ” V T LÍ 1 NG 1 THPT
ả Tác gi sáng ki n: ế ThS. ĐÀO TH HÀỊ
Môn: V t Líậ ế Mã sáng ki n: 02.54
1
Vĩnh Phúc, năm 2020
Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ ệ 1. L i gi i thi u
ể ể Đ hoàn thành c phát tri n giáo d c 2011 2020"
ụ ổ
ệ ả ớ ổ
ế ượ "Chi n l ế ụ ệ ượ c đ i m i căn b n và toàn di n theo h c ta đ ố ế ộ ủ ậ ộ do Thủ ớ ng Chính ph phê duy t năm 2012, v i m c tiêu t ng quát đ n năm 2020, ẩ ng chu n ấ ượ ng ướ , ch t l
ộ ủ ướ t ụ ướ ề n n giáo d c n ạ ệ hóa, hi n đ i hóa, xã h i hóa, dân ch hóa và h i nh p qu c t ụ ượ giáo d c đ ệ . c nâng cao m t cách toàn di n
ể ự
ướ ỉ ủ ủ ế ụ ệ ng, 9 nhi m v
ế ụ
ệ ủ ế ể ự
ươ ả ọ ậ ệ ế ớ ệ ỳ ng ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n, đ c bi
ứ
ấ ượ ầ
ạ ố ỹ
ụ ử ạ
ườ ố ệ ả ệ ệ ủ ị ố 2919/CTBGDĐT v nhi m v ch y u c a ề Đ th c hi n ch th s : ọ ụ ươ ụ ớ năm h c 2018 – 2019 c a ngành giáo d c v i 5 ph ng h ụ ả ẩ ổ và 5 gi i pháp ch y u, trong đó có nêu rõ: giáo d c ph thông ti p t c chu n ị ấ ề b các đi u ki n đ th c hi n ch ng trình, sách giáo khoa m i, nâng cao ch t ệ ượ ặ ể l t là k thi trung ạ ổ ố ọ ọ h c ph thông qu c gia, nâng cao ch t l ng đào t o và nghiên c u khoa h c, ộ ố ế ậ ộ ườ ủ ệ ạ ng h i nh p qu c t tăng c và yêu c u c a cu c cách m ng công nghi p ụ ư ưở ứ ố ố ườ ng, đ o đ c, l 4.0, tăng c t ng giáo d c t i s ng, k năng s ng, văn hóa ườ ự ứ ng, xây d ng môi tr ng x trong nhà tr ng giáo d c an toàn, lành m nh, ệ ạ ự ọ ườ ng hi u qu . thân thi n, phòng ch ng b o l c h c đ
ỉ ữ Đ th c hi n đ ầ ph i đ i m i PPDH,
ớ
ạ ả ổ ớ ề ể ự ả ượ ớ i năng đ ng, sáng t o, có ti m năng c nh tranh trí tu
ố ả ệ ộ
c l p ng ủ ọ ạ ổ
ệ ượ ớ ườ ộ ủ ạ ộ
ể
ể ạ ộ ạ ổ ọ ậ ủ ọ ự ọ ể ứ ổ ứ ọ theo h ạ ọ ướ
ự ệ
ng phát tri n năng l c h c sinh trong chuyên đ ự ng phát tri n năng l c trong chuyên đ giác ừ ứ ổ ớ ch có đ i ằ ậ ự c s đ i m i th t s trong GD nh m ệ ữ ổ. M t trong nh ng ớ PPDH là đ i m i và đa d ng hóa các ớ ế ể ch c ho t đ ng h c t p c a h c sinh, trong đó không th thi u ề. T ch c ứ ổ ơ ề s t o c ẽ ạ ế t liên k t, móc ừ đó HS
ế ố ả ề c nh ng đi u trên c n ượ ự ổ m i căn b n PPDH m i có th t o đ ạ ạ đào t o đ h m ng công ngh 4.0 bùng n trong b i c nh c a cu c các ệ ộ n i dung quan tr ng c a vi c đ i m i hình th c t ướ ạ d y h c ọ theo h ạ d y h c d y h c ể ệ ề ộ h i và đi u ki n đ HS làm vi c m t cách t ố n i ki n th c các môn h c ẽ ự s t ế ự , tích c c, bi ạ ớ i v i nhau, t l ộ ố ự ễ ống ngoài th c ti n cu c s ng. ộ ọ , các ph n trong t ng môn ầ t các tình hu ế tin mà gi i quy t t
ố
ạ ổ ữ ứ ỉ Căn c công văn s : 5555/BGDĐTGDTrH ban hành ngày 08 tháng 10 ề ộ năm 2014 ch rõ m t trong nh ng n i /nhóm chuyên môn v ộ dung sinh ho t t
2
ự ươ là xây d ng chuyên đ
ừ c th c hi n theo t ng bài/ti
ế ự ư ệ
ọ ọ ằ ớ ươ
ề ọ ế ứ
ơ ở ậ
ợ ọ ự ế ủ ươ ế ườ ệ ươ ứ ch
ứ đ c p t
ự
ộ
ể ự ự ể ề ể ớ ổ ạ ng pháp d y h c và ki m tra đánh giá đ i m i ph ệ ự ượ ệ ạ ọ Thay cho vi c d y h c đang đ ạ d y h c. t trong ể ộ ọ ệ ự sách giáo khoa nh hi n nay b ng vi c l a ch n n i dung đ xây d ng các ạ ự ệ ử ụ ề ạ ng pháp d y h c tích c c chuyên đ d y h c phù h p v i vi c s d ng ph ẩ ệ ng. Trên c s rà soát chu n ki n th c, kĩ trong đi u ki n th c t c a nhà tr ậ ươ ấ Ch ộ ng trình v t lí năng, thái đ theo ch ng trình hi n hành tôi nh n th y: ự ệ ớ ợ ệ ừ ườ ng phù h p v i vi c xây d ng 11 THPT hi n nay, ki n th c ng t tr ế ạ thành chuyên đ ề T tr ấ ề ậ ớ ừ ườ đây cũng là m ch ki n th c ữ ng i nh ng v n ậ ậ ộ ố ễ ụ ứ ề tính liên môn, ng d ng vào th c ti n cu c s ng, mang tính c p nh t, đ có ồ ọ ở ể h c sinh ờ ườ i hi n nay, đ ng th i cũng g i m đ “nóng” trong xã h i loài ng ủ giáo viên. ướ ứ ướ ự ị i s đ nh h có th t ệ l c tìm hi u, nghiên c u d ợ ng c a
ộ ố ự ừ ườ cũng đ ng
ầ ượ ớ ử ụ ầ
ả Chuyên đ ề T tr ệ ư ế ổ
ề ậ ặ ế ư ế
ụ ự ể ọ
ự ứ ờ ạ ố ớ ủ ắ ị ề ầ ổ ứ ch c c m t s giáo viên xây d ng và t ệ ậ ự ề th c hi n, nh ng đa ph n m i s d ng vào chuyên đ , ít có ph n luy n t p ế ề ệ ứ ổ ch c còn n ng v vi c hình thành ki n t ng k t cho c chuyên đ , khi t ố ọ ọ ạ ứ t k bài h c theo công văn s : th c, ch a bám sát kĩ thu t d y h c, thi ư ệ ặ t ch a chú 5555/BGDĐTGDTrH ban hành ngày 08 tháng 10 năm 2014, đ c bi ệ ấ tr ng phát tri n năng l c HS, nh t là năng l c ng d ng công ngh thông tin và truy n thông, b t k p yêu c u m i c a th i đ i s 4.0.
ớ ổ ứ ạ ọ V i lí do trên tôi đã ch n ề ọ đ tài
ự ọ ể ự “Xây d ng và t ề ừ ườ tri n năng l c h c sinh trong chuyên đ ‘T tr ng – ch c d y h c phát V t lí 1ậ 1THPT”.
2. Tên sáng ki nế
ự ể ọ ổ
ự “Xây d ng và t ừ ườ chuyên đ ‘ề T tr ng – ạ ọ ứ ch c d y h c phát tri n năng l c h c sinh trong V t lí 1ậ 1 THPT”.
ự ụ ế 3. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n
ự ổ ứ ạ ọ
ể ộ
ự ọ ự ạ ươ ạ c áp d ng chính trong lí lu n d y h c ng pháp d y h c
Sáng ki nế “Xây d ng và t ừ ườ ng – ọ v t líậ nên đ ơ ở ể ể ậ ọ ạ ậ
ch c d y h c phát tri n năng l c h c sinh ậ ậ trong chuyên đ ề T tr 1 THPT” thu c lĩnh v c lí lu n V t lí 1 ọ v tậ ụ ượ ph ọ ụ lí nói riêng và có th làm c s đ áp d ng trong lí lu n d y h c các môn h c khác nói chung.
ậ ụ ạ ươ 1 ch
ộ ấ ế Khi v n d ng sáng ki n này vào trong d y h c ậ V t lí nói chung đã gi ậ ọ V t lí 1 ế ượ ả i quy t đ ng trình ề c các v n đ
ẩ chu n nói riêng và b môn nh :ư
3
ườ ố ể
ng l ị ề ng, đ ẩ ứ ề ổ ớ ạ i, quan đi m ch đ o c a b ề ố ủ ộ ộ ỉ ạ ả t cho cho công cu c c i
ủ ươ + Đáp ng đúng ch tr ọ ắ ớ ủ ộ GD&ĐT v đ i m i d y h c, chu n b ti n đ t cách, thay SGK s p t i c a b GD&ĐT.
ề ườ + V phía nhà tr ng
ọ ậ ườ
ạ ự tăng c ử ệ ố
ỹ ụ ệ ạ ng h c t p thân thi n, HS tích c c, ng giáo ứ ố ố i s ng, k năng s ng, văn hóa ng x trong nhà ng giáo d c an toàn, lành m nh, thân thi n, phòng
ự ng, xây d ng môi tr ạ ự ọ ườ ạ T o đ ụ ư ưở d c t t ườ tr ố ch ng b o l c h c đ ườ ượ c môi tr ứ ng, đ o đ c, l ườ ả ệ ng hi u qu .
ạ ổ ư ng ho t đ ng giao l u, sinh ho t t
ạ ộ ườ ấ ượ nhóm chuyên môn trong ụ ng giáo d c
ng v i nhau, góp ph n nâng cao ch t l ả ề ụ ướ ườ Tăng c ữ ườ ng, gi a các tr nhà tr ườ ủ ừ c a t ng nhà tr ớ ng và c n n giáo d c n ầ . c nhà
ề + V phía giáo viên
ọ ự ề ạ ế ạ
ổ ứ ạ ề
ự ọ ề ơ ộ ọ
ươ ệ ậ ọ
ứ ề ẩ ọ ị ượ ứ c chuyên đ d y h c theo m ch logic ki n th c Giáo viên xây d ng đ ệ ể ọ ch c d y h c phát tri n năng l c h c sinh theo chuyên đ thay cho vi c ơ ẻ ố ch c d y h c theo bài đ n l truy n th ng, qua đó giáo viên có c h i tìm ệ ề ạ ự ể ng pháp ộ ả ề ố ầ t chu n b cho công cu c c i ch c d y h c m i, góp ph n làm ti n đ t
ắ ớ ủ ộ và t ổ ứ ạ t hi u, rèn luy n kĩ thu t xây d ng chuyên đ d y h c, rèn luy n ph ớ ạ ổ t cách thay SGK s p t i c a b GD.
ệ
ề ứ ế ị ộ ặ ướ ệ ể ẫ Giáo viên có c h i nâng cao trình đ công ngh thông tin thông qua ụ t b , ph n m m ng d ng ơ ộ ng d n h c sinh cài đ t thi
ầ ự ọ ọ ề ạ ể ọ vi c tìm hi u và h ệ công ngh 4.0 trong chuyên đ d y h c phát tri n năng l c h c sinh
ề ọ + V phía h c sinh
ọ ệ ả
ự ậ
ự , năng l c tính toán, t
ế ự ứ ư ợ ự ụ ữ ệ ặ h c, h p tác, đ c bi
ữ ệ ấ
ủ ự phát hi n và gi ế ể H c sinh hình thành và phát tri n các năng l c i quy t ạ ễ ề ấ v n đ (có tính liên môn, tính th c ti n, tính sáng t o), năng l c thu nh n và ự ử duy, ngôn ng , giao ti p, năng l c nghiên x lí thông tin ự ự ọ ọ ứ t năng l c ng d ng công c u khoa h c, năng l c t ờ ạ ố ẩ ngh thông tin trong th i đ i s 4.0 qua đó hình thành nh ng ph m ch t công ệ ờ ạ dân c a th i đ i công ngh 4.0.
ọ ậ ứ ế
H c sinh bi ặ ụ ộ ố ủ ế t cách b o v
ườ ữ ố ể ả i quy t các tình hu ng t cách v n d ng ki n th c đ gi ả ệ tính m ngạ c a b n ả ầ ố ỹ ng k năng s ng, góp ph n i xung quanh, qua đó tăng c
ế ả ườ ệ ả ế khác nhau g p ph i trong cu c s ng, bi thân và nh ng ng ể phát tri n trí tu , c m xúc.
ế ượ ụ ầ ầ 4. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u
4
ụ ệ ầ ầ ế Sáng ki n này đ c tôi áp d ng th nghi m l n đ u tiên vào tháng 2
ử ụ ử ế ệ ượ năm 2019, đ n nay tôi đã th nghi m, áp d ng .
ả ả ấ ủ ế 5. Mô t b n ch t c a sáng ki n
Ấ Ặ Ề 5.1. Đ T V N Đ
ụ 5.1.1. M c đích nghiên c u ứ sáng ki nế
ể ự ọ
ổ ứ ạ ọ ậ ự “Xây d ng và t ừ ườ ể ng –
ề
ự
duy, ngôn ng , giao ti p, năng l c t ọ ệ ặ ọ ị
ướ ờ ạ ố ượ ạ ữ ạ trong th i đ i s 4.0 qua đó hình thành đ
ủ ệ ầ ch c d y h c phát tri n năng l c h c sinh trong 1 THPT”. nh m ằ hình thành và phát tri n các ệ i quy t v n đ (có tính liên môn, ự , năng l c tính ự h c, h p tác, năng l c nghiên ụ ự ứ t năng l c ng d ng ẩ ữ c nh ng ph m ấ ượ ng góp ph n nâng cao ch t l
ọ ủ ớ chuyên đ ‘ề T tr V t lí 1 ế ấ ả năng l c ự phát hi n và gi ự ủ năng l c c a HS: ậ ự ử ễ tính th c ti n, sáng t o), năng l c thu nh n và x lí thông tin ự ự ọ ợ ế ư toán, t ứ ng STEM), đ c bi c u khoa h c (qua d y h c đ nh h ệ công ngh thông tin ờ ạ ấ ch t công dân c a th i đ i công ngh 4.0 => ạ d y h c c a HS kh i 1 ố 1 nói riêng và các l p THPT nói chung .
ố ượ ứ ể 5.1.2. Đ i t ng và khách th nghiên c u
ố ượ ứ Đ i t ng nghiên c u
ị ơ theo h ngướ
Các bi n pháp xây d ng chuyên đ ể ể ổ ứ ạ ự ệ phát tri n năng l c HS đ t ề ba đ nh lu t Niu T n ự ậ ề ọ ch c d y h c chuyên đ .
ứ ướ ự ể ọ
ạ ậ ể ch c d y h c theo h V t lí 1 ng phát tri n năng l c HS ể 1 THPT”. đ hình thành và phát tri n ng –
ổ ệ t Các bi n pháp ừ ườ trong chuyên đ “ề T tr các năng l cự cho HS.
ứ ể Khách th nghiên c u
ầ H c sinh l p 1 1A tr và
ớ ườ ườ ng THPT Tr n Phú Vĩnh Yên Vĩnh Phúc ầ ọ ớ HS l p 11 . ng THPT Tr n Phú Vĩnh Yên Vĩnh Phúc E tr
ế ọ 5.1.3. Giả thuy t khoa h c
ị ị ế ệ N u xác đ nh t ố các bi n pháp xây d ng chuyên đ
ự ướ t ể ự ị xác đ nh t t
ướ ng phát tri n năng l c HS, và ể ừ ườ ự
ể
ề ả 1 THPT” s ẽ hình thành và phát tri n đ năng l c ự phát hi n và gi
ượ ế ấ ử
ứ
ệ ặ ề ba Đ nh Lu t Niu ậ ổ ứ ệ ố các bi n pháp T nơ theo h ch c t ề T tr ạ ọ ng phát tri n năng l c HS, trong chuyên đ d y h c theo h ng – ự ủ ậ c các năng l c c a HS. Các V t lí 1 ệ ự i quy t v n đ (có tính liên môn, tính năng l c đó là: ễ ự ậ ự ự ạ , năng l c tính th c ti n, tính sáng t o), năng l c thu nh n và x lí thông tin ự ự ọ ự ế ư ữ duy, ngôn ng , giao ti p, năng l c nghiên c u khoa h c, năng l c t toán, t ụ ự ứ ệ ợ ọ qua đó hình h c, h p tác, đ c bi t năng l c ng d ng công ngh thông tin
5
ượ ữ ờ ạ ủ ệ c nh ng ph m ch t công dân c a th i đ i công ngh 4.0 => góp
ẩ ấ ượ ấ ọ ủ thành đ ầ ph n nâng cao ch t l ng h c c a HS THPT.
ứ ạ 5.1.4. Ph m vi nghiên c u
ự ệ ừ ọ ế ọ h c kì ọ 1 năm h c 2018 2019 đ n kì 2 năm h c 201 8
ờ Th i gian th c hi n: t – 2019.
ề ệ ườ ầ 1 A và 11E tr ng THPT Tr n Phú
ạ i hai l p 1 ọ ự Đi u tra và th c nghi m t Vĩnh Yên Vĩnh Phúc trong h c kì ớ 2 năm 2019).
ươ ứ 5.1.5. Ph ng pháp nghiên c u
ố ợ ử ụ ươ ứ S d ng ph i h p các ph ng phá p nghiên c u sau
ươ ứ Ph ế ng pháp nghiên c u lí thuy t
ươ ư ạ ề Ph ng pháp đi u tra, quan sát s ph m
ủ ể ể , đánh giá đ tìm hi u tình hình c a HS tr ướ c
+ S d ng phi u đi u tra ệ ế ề ề ử ụ ự . và sau khi th c hi n đ tài
ự ế ệ ế ể ả ạ ả + Tr c ti p gi ng d y, ki m tra k t qu , đánh giá vi c rèn năng l cự
ủ c a HS.
ề ộ ố ư ệ ể ạ
+ Quan sát s ph m đ ki m ể ạ ể ể các bi u hi n v m t s năng l c c n ự ầ ọ . hình thành và phát tri n cho HS trong quá trình d y h c
ươ ư ạ ự ệ Ph ng pháp th c nghi m s ph m
ố ợ ộ ố ệ ố
ấ ộ ự ứ ụ
ớ ệ ố ươ ph ư đ a vào quá trình DH + Ph i h p v i m t s GV THPT có kinh nghi m, th ng nh t n i dung, ễ câu h iỏ , tình hu ng (liên môn, ng d ng th c ti n) ố ng pháp, h th ng ở ườ tr . ng THPT Vĩnh Phúc
ộ ươ ọ ự ế c ch n có trình đ t ươ , d a trên k t qu ng ả
+ L p TN và ĐC đ ớ ớ ướ ượ ố ng đ ư ượ c đó. Các l p TN và ĐC đ ọ ậ h c t p tr c b trí nh sau:
ọ ớ ớ ớ Ch n 2 l p: 1 l p ĐC, 1 l p TN
ổ ứ ạ ơ ẻ ọ ố ươ + L p ĐC t bài đ n l , theo phân ph i ch ng trình
ớ ướ ẫ ủ ch c d y h c theo ệ ng d n c a SGK, SGV hi n hành. và theo h
ượ ổ ứ ạ ớ ọ c t
ể ệ các bi n pháp V t lí 1
ự ướ ch c d y h c theo ừ ườ ề T tr ng – ậ ị ề ba đ nh lu t Niu T n ậ ơ theo h ọ ạ d y h c phát ự 1 THPT” d a trên ể ng phát tri n
+ L p TN đ ự tri n năng l c HS, trong chuyên đ ệ các bi n pháp xây d ng chuyên đ ự năng l c HS.
ươ ố ệ Ph ử ng pháp x lí s li u
ị ượ ủ ế + Phân tích, đánh giá đ nh l ng qua các phi u đánh giá c a HS (đánh
giá cá nhân, đánh giá theo nhóm).
6
ị ượ ể + Phân tích, đánh giá đ nh l ng các bài ki m tra
ậ ả ả ố ớ + L p b ng th ng kê cho c 2 nhóm l p ĐC và TN
ị Phân tích, đánh giá đ nh tính
ự ự ọ ệ ả ế ấ ề i quy t v n đ có tính
ạ phát hi n và gi ạ + V ề năng l c t h c, sáng t o, ự ễ liên môn, tính th c ti n, tính sáng t o…
ự ợ ữ ữ + Về năng l c h p tác (gi a các thành viên trong nhóm, gi a các nhóm).
ứ ự ọ + Về năng l c nghiên c u khoa h c
ự ứ ệ ụ + Về năng l c ng d ng công ngh thông tin ề và truy n thông.
ữ ứ ộ ộ ề ứ ế ề ư thông tin (đ b n ki n th c) và m c đ linh
ạ
ả + V kh năng l u gi ủ ạy c a HS. ho t, nhanh nh Ộ 5.2. N I DUNG
ậ ủ ề ơ ở 5.2.1. C s lí lu n c a đ tài
ờ ạ ả
ự ế Th c t ả ủ ủ
ầ
ứ ố ồ ọ ạ ộ ố ự ạ ọ ư ạ ườ ấ ạ ệ qua th i gian tham gia gi ng d y, nghiên c u (tài li u, sách ư ế ả ệ báo) c a b n thân, cũng nh tham kh o ý ki n c a 1 s đ ng nghi p cùng ươ ở ộ V t líậ b môn ph chuyên môn, các th y cô ng pháp d y h c khoa ư ậ ộ tôi nh n th y m t s th c tr ng nh sau: tr ng Đ i h c s ph m Hà N i,
ệ ủ ế c th c hi n theo bài/ti
ọ ế ị ượ ng n i dung là chính, vì v y r t khó đ t
ể ế ể ổ ứ ệ ố
ự ươ
ả
ụ ứ
ạ ủ ọ ố i quy t tình hu ng th c t
ộ
ể ệ
ứ ế ắ
ậ ạ ả ớ ầ ợ ọ ỹ
ự ẫ ạ ệ ệ t theo Vi c d y h c hi n nay v n ch y u đ ậ ấ ộ ướ ớ ố ch c các i vi SKG v i l t đ nh h ẫ ộ ự ướ ọ ạ ộ ng phát tri n năng l c m t cách h th ng, d n ho t đ ng h c cho HS theo h ọ ạ ế ử ụ ph ế ng pháp d y h c tích c c vào đó thì cũng mang tính đ n n u s d ng ệ ự ự ư ứ hi u qu , ch a th c s phát huy tính tích hình th c, đôi khi còn máy móc kém ả ể ế ậ d ng ki n th c liên môn đ ự ự ự l c, sáng t o c a h c sinh, kh năng v n c c, t ặ ư ố ự ế ế ộ ố ả t. M t khác m t s bài trong SGK gi còn ch a t ạ ư ả ờ ạ ế ứ i tách sang các bài khác nhau, còn r i r c, cùng m t m ng ki n th c nh ng l ữ ụ ắ ế ệ ố ẫ ớ i khó khăn trong vi c h th ng hóa ki n th c. Đ kh c ph c nh ng d n t ế ạ ộ ự ạ ủ ộ ạ i n i dung h n ch nói trên, c n ph i ch đ ng sáng t o, s p x p, xây d ng l ướ ị ươ ọ d yạ h c cho phù h p v i các ph ng ng pháp và k thu t d y h c đ nh h năng.
ọ ệ ự ề ạ ớ Vi c xây d ng chuyên đ d y h c đang đ
ộ ụ ố
ẩ ả
ệ ự ế ả ươ ả ế ẵ ng trình THPT m i (d ki n b t đ u t
ủ ụ ạ ộ ỉ ạ ủ ượ ổ c đ i m i theo ch đ o c a ạ theo công văn s : 5555/BGDĐTGDTrH ban hành B Giáo d c và Đào t o, ị ủ ề ngày 08 tháng 10 năm 2014, đ m b o chu n b đ đi u ki n, tâm th s n sàng ắ ầ ừ năm ớ cho c i cách thay SGK và ch ọ 2023). h c – 2022 ườ ề ự ng, B Giáo d c và Đào t o đã giao quy n t ch cho các nhà tr
7
ự ề ạ
ủ ộ ự ụ ạ ọ ệ ị ố ỹ
ạ ộ
ệ ụ ứ ừ ứ ổ ch c giáo d c, các ph
ế ng đ ạ ị ủ ề ọ phát ượ c ch đ ng xây d ng các ch đ chuyên đ d y h c, chú tr ng đ ể ố ứ tri n năng l c HS, giáo d c đ o đ c và giá tr s ng, rèn luy n k năng s ng, lu t.ậ T đó, t o đi u ki n cho các nhà ề ự ể t xã h i, th c hành pháp hi u bi ươ ụ ạ ượ ườ ng c linh ho t áp d ng các hình th c t tr ặ ế ọ pháp d y h c tiên ti n mà không b áp đ t.
ượ ợ ọ Khi đã ch đ ng và xây d ng đ
ự ề ự ạ ọ ề ạ c các chuyên đ d y h c phù h p thì ể ch c d y h c chuyên đ đó theo d y h c phát tri n năng l c HS là
ủ ộ ạ ọ ứ ệ ổ vi c t ọ ế ứ h t s c quan tr ng vì:
ứ ự ạ
+ D y h c phát tri n năng l c HS t c là l y ng ườ ọ ọ i h c là ch th c a ho t đ ng h c, là ng
ớ
ạ ộ ộ
ứ ườ ạ
ổ ứ i d y thi ườ ọ ế ế ổ t k , t ự ể ệ ậ ườ ọ ấ i h c làm trung tâm ườ ạ ộ ủ ể ủ i ứ ữ mình tìm tòi, khám phá nh ng tri th c m i, đây là hình ọ ở ườ ọ ng i h c theo m t quy ch c các ho t đ ng h c ạ ộ ọ ch c ho t đ ng h c, chuy n giao ụ ể ế i h c xây d ng, ti p nh n và tri n khai các nhi m v
ể ọ ủ ọ ạ c a quá trình d y h c. Ng ượ ướ ể ự ẫ c h đ ng d n đ t ọ ứ ạ th c d y h c thông qua t ọ trình khoa h c. Ng ụ ọ ậ ệ nhi m v h c t p, ng ọ ậ h c t p.
ọ ạ ọ
ọ
ữ ạ ạ ệ ạ ự ự ọ
ụ ứ ễ ế
ờ ố ự ữ ể ọ ễ ố ế ườ ự ễ ả ộ ố ế ợ ợ ự + D y h c phát tri n năng l c HS là k t h p gi a d y h c tích h p và ọ ợ ườ ể ớ ạ ọ ạ ng d y h c phân hóa, d y h c cá th v i d y h c h p tác, d y h c trong tr ạ ứ ễ ớ ạ v i d y h c trong th c ti n đ i s ng, th c ti n công vi c, là hình th c d y ọ h c thông qua các tình hu ng th c ti n và tăng c ng v n d ng ki n th c, kĩ năng, thái đ vào gi ậ i quy t nh ng tình hu ng th c ti n.
ọ ạ ặ + Đ c bi
ể ề ậ ữ
ọ ế ấ ắ ự ứ i quy t v n đ . T p trung trang b nh ng tri th c, ph ứ ng th c gi
ị ạ ộ ế ươ ố ụ ả
ấ
ự ố ề ế ấ ự ự ả
ạ ự ứ ụ ự ệ ợ ọ ệ ạ t d y h c phát tri n năng l c HS chú tr ng d y cách h c, ươ ả ng ả i i quy t các tình hu ng khác nhau ẩ ữ đó hình thành nh ng ph m ch t, năng l c c t lõi i quy t v n đ , năng h c, năng l c h p tác, năng l c ng d ng công ngh thông tin, năng
ự ữ ệ cách phát hi n, gi ữ ư pháp nh nh ng quy t c, quy trình, mô hình ho t đ ng, ph ể ậ ể ề ế ấ quy t v n đ …đ có th v n d ng vào gi ộ ố ừ ự ế trong th c t cu c s ng t ế ự ư nh : năng l c giao ti p, năng l c sáng t o, năng l c gi ự ự ọ l c t ự l c ngôn ng , năng l c tính toán…
ể ư ổ ứ ạ ọ
Xu t phấ ể nh ng u đi m c a ệ
ứ ầ
ố ữ t, h c đ làm, h c đ cùng chung s ng, h c đ t ế ế ch c d y h c theo t k và t ộ ượ ử ụ c s d ng, nhân r ng trong h c đọ ể ố ủ c nh ng yêu c u, mong mu n c a ng theo các trụ ọ ể ự ẳ ườ ọ i h c là: ị kh ng đ nh (
ừ ệ ủ vi c thi ữ át t ự phát tri n năng l c HS mà hi n nay nó đang đ ọ ạ d y h c, đáp ng đ ọ ể ế bi ủ ộ c t GD c a UNESCO ượ ọ ể ).
ơ ở ự ễ ủ ề 5.2.2. C s th c ti n c a đ tài
8
ủ ể ặ ươ ậ ơ ả 5.2.2.1. Đ c đi m c a ch ng trình SGK V t lí THPT ban c b n
ộ ộ ượ ộ ế ế c thi ả ừ t k theo t ng bài/ti ứ ề ứ V ki n th c: n i dung đ ng t ế ng thu c cùng m t m ng ki n th c , trong t ng bài đ u đ ộ ế t, các bài thu c ề ừ
ề ế ừ ườ tr ộ ủ ế ứ ế ươ ch ậ c p ch y u n i dung ki n th c.
ề ọ ỉ V kĩ năng: ch chú tr ng rèn kĩ năng v ề V t líậ
ứ ổ ể ặ 5.2.2.2. Đ c đi m tâm sinh lí l a tu i HS THPT
ổ ộ ổ ừ HS THPT bao g m các em có đ tu i t
ạ ằ ồ ộ ổ ị ổ ị
ạ ị ế ự ở
ệ ớ ầ ở
ổ ố ủ ể ổ nên thu n l ự ậ ợ ơ i h n do s ổ ấ ị ậ
ủ ể ặ i l n,
ọ
ề ạ ạ ơ ọ 15 18 tu i (h c đúng tu i), các em n m trong đ tu i v thành niên và là giai đo n cu i c a tu i v thành niên. ệ Giai đo n này các quan h có tính m và có s chuy n đ i vai trò và v th xã ộ ự ạ ẹ h i: quan h v i cha m , th y cô, b n bè đã tr ứ ủ ọ ưở ng thành nh t đ nh trong nh n th c c a h c sinh và s thay đ i trong cách tr ể ệ ườ ớ đ c đi m n i b t trong nhân cách c a HS th hi n ổ ậ ậ ủ nhìn nh n c a ng ể ệ ớ ạ ứ ở ự ý th c và cái tôi. Trong quan h v i b n bè, h c sinh THPT có th tham t gia vào nhi u nhóm b n đa d ng h n.
ậ ể ệ ở
ứ ơ ậ ậ ể ệ ể ơ
ạ ự ự ể
ể ỉ ậ ạ ệ ứ ặ
ể ề
ộ ệ ả ả
ươ ậ ạ
ọ ự ẽ ể ệ ả ạ ọ
ặ ạ ứ ề ặ ể ứ V đ c đi m nh n th c và phát tri n trí tu HS THPT: nh n th c, ộ ậ ụ ể ế ộ ể hi u bi t r ng và phong phú h n, c th : tính đ c l p và sáng t o th hi n rõ ị ổ ứ ự nét, s phân hóa h ng thú nh n th c rõ nét và n đ nh h n, s phát tri n trí ệ ắ ự ớ ề ự ệ ạ ế tu đ t đ n đ nh cao, s phát tri n trí tu g n li n v i năng l c sáng t o. S ụ ố ệ ở ỗ m i cá nhân, đ c bi phát tri n nh n th c và trí tu không gi ng nhau t ph ạ ặ ọ ạ ạ ọ thu c nhi u vào cách d y h c. Giai đo n này d y h c theo ki u áp đ t không ư ệ ể ư ế ọ ạ duy thì hi u qu cao, hi u qu cao, nh ng d y h c khuy n khích phát tri n t ấ ể ớ ổ ủ vì v y, vai trò c a đ i m i ph ng pháp d y h c, ki m tra đánh giá là r t ọ ệ t là d y h c phát tri n năng l c s phát huy hi u qu cao quan tr ng, đ c bi trong giai đo n này.
ạ ự ể ọ ch c d y h c phát tri n
ự ổ ứ ạ ng THPT ự 5.2.2.3. Th c tr ng năng l c HS trong chuyên đ
ề xây d ng chuyên đ và t ở ườ ệ ề hi n nay tr ớ ủ ế ổ ướ ư ể ố c xu th đ i m i c a GD cũng nh đ hoàn thành t
ọ ệ ữ
ứ Đ ng tr ụ ặ ậ ộ
ự
ự ủ ể ọ ọ ị ự ệ vi c xây d ng chuyên đ và t
ổ ứ ạ ề
ố ớ ươ ư ượ ự ế ạ ỹ nhi m v đ t ra trong năm h c 201 ế ể ti p theo, t p th cán b GV các tr ướ ớ m i PPDH theo h ạ d y h c theo đ nh h ể tri n năng l c HS trong chuyên đ còn h n ch , ch a đ t các ọ 7 – 2018, 2018 – 2019 và nh ng năm h c ự ổ ườ ng THPT– Vĩnh Phúc luôn tích c c đ i ề ạ ng tích c c, sáng t o. Tuy nhiên ướ ng phát tri n năng l c c a HS ch c d y h c phát ề ở ườ ng THPT đ i v i nhi u giáo viên tr ậ ườ ng pháp và k thu t ng xuyên. Các ph ễ c di n ra th
9
ự ứ ề ạ
ề ổ ch c d y chuyên đ còn g p khó khăn. Đi u này ư ả ị xây d ng chuyên đ , t ẳ c ượ kh ng đ nh đ ặ ự ế nh sau: qua kh o sát tình hình th c t ề
ớ ề ề ạ ề ọ
ự + V i GV: đi u tra v xây d ng chuyên đ d y h c và t ể ự ề ể ệ ở ế ổ ứ ạ ọ ch c d y h c ế ả k t qu phi u
ề phát tri n năng l c HS trong chuyên đ cho HS (th hi n đi u tra 1).
ề ộ ượ ệ + V i HS: đi u tra v m c đ đ
ự ọ ở ụ ả ớ h c ( các l p 11A, 11
ề ứ ệ ườ ớ ứ ọ ể kh năng ng d ng công ngh thông tin, kh năng t ủ ; c a năm h c 2018 2019 tr ụ ọ ậ c chuy n giao nhi m v h c t p, ả E ầ Tr n Phú ng THPT
ế ề ế ả * K t qu phi u đi u tra
ế ự ề ạ ọ ổ ứ ạ ọ Xây d ng chuyên đ d y h c và t ch c d y h c phát
ự ể ề ề Phi u đi u tra 1: tri n năng l c cho HS trong chuyên đ
ề ộ Câu Các n i dung đi u tra % Ph ả
ươ l ng án tr iờ
́ ệ ế ế
ự ể ổ
ng phát tri n năng l c HS và t ự ể ề ạ ọ t k chuyên đ d y h c ứ ch c ề
́ ầ Th y/cô biêt đên vi c thi ướ theo h ạ ọ d y h c phát tri n năng l c HS trong chuyên đ ở ứ ộ m c đ nào? 1
́ ̃ ́ Biêt rât ro 81%
́ ́ Co nghe noi 13%
ư Ch a biêt́ 0
Không quan tâm 0
ế
ề ạ ừ
ự ự ể ọ t k chuyên đ d y h c theo ứ ch c ề 2 ọ ế ầ Th y/cô đã thi ổ ể ướ ng phát tri n năng l c HS và t ng t h ạ d y h c phát tri n năng l c HS trong chuyên đ ở ứ ộ m c đ nào?
̀ươ Th ng xuyên tham gia 18%
̉ ̉ Thinh thoang tham gia 28%
́ Hiêm khi tham gia 32%
ư ơ Ch a bao gi ̀ tham gia 22%
ế ế ừ t k và t
V t líậ ) đã t ng thi ự Th y/cô (GV ọ ầ ạ ứ ổ ể ch c d y h c phát tri n năng l c HS trong
10
ừ ườ chuyên đ “ề T tr ng – V t lí 1ậ 1 THPT”.
3
Đã t ng ừ 30%
ư ừ Ch a t ng 70%
ự ơ ả ứ ộ ể M c đ hình thành và phát tri n năng các năng l c c b n
ề ế Phi u đi u tra 2: ở ọ h c sinh
ề ộ Câu Các n i dung đi u tra % Ph ả
ươ l ng án tr iờ
ệ ụ ọ
ả
ệ ể ự ế GV đ t
ể ậ ứ Em đã nh n nhi m v nghiên c u bài h c, tri n ặ ụ ọ ậ i quy t nhi m v h c t p (cá nhân ho c khai, gi ứ ừ theo nhóm) t tìm tòi, khám phá tri th c ớ ở ứ ộ m c đ nào? m 1
̀ươ Th ng xuyên tham gia 10%
̉ ̉ Thinh thoang tham gia 60%
́ Hiêm khi tham gia 30%
ư ơ Ch a bao gi ̀ tham gia 0%
̃ ử ụ ọ ứ
ụ
ạ ể ậ ụ ệ 2 ề ệ ể ở ứ ộ ứ ộ ụ ầ Em đa s d ng các ph n m n tin h c ng d ng ặ ụ trên máy tính ho c trên đi n tho i đ ph c v ứ ế cho vi c nghiên c u, tìm hi u và v n d ng ki n V t líậ th c trong b môn m c đ nào?
̀ươ Th ng xuyên tham gia 27%
̉ ̉ Thinh thoang tham gia 49%
́ Hiêm khi tham gia 22%
ư ơ Ch a bao gi ̀ tham gia 2%
ề ề ầ ử ụ ế d ng (n u có)
Em hãy đi n tên ph n m m đã s ………………………......
……………………………………………………………………………..
ầ ướ ẫ
ọ 3
ở ứ ộ ế ạ ả ặ ng d n ho c gi ng d y N u không có th y/cô h ể ự ọ ộ m t bài h c nào đó theo SGK thì em có th t h c bài đó m c đ nào?
11
ự ọ Hoàn toàn t h c 3%
ự ọ ượ ữ ả ơ T h c đ ầ c nh ng ph n đ n gi n 52%
Không th t ể ự ọ h c 45%
́ ự ̣ ̉ ̣ Xac đinh nguyên nhân cua th c trang
́ ư ̉ ́ ́ Xuât phat t ́ ̀ ̀ kêt qua điêu tra tôi thây:
̀ ầ ề ề ạ
ể
ớ ́ + V phía các th y/cô đêu biêt t ổ ng phát tri n năng l c HS và t ố
ề ự ể ọ ạ t k
ứ ổ ng xuyên t
ặ ỏ ố
ứ ộ ườ ầ ộ ề ủ ụ ố t/bài c a phân ph i ch
ể
ầ ớ
ừ ườ ọ ư ừ ề T tr ng –
́ ơ vi c thi ế ế ệ ọ t k chuyên đ d y h c theo i ọ ạ ứ ự ể ự ướ ch c d y h c phát tri n năng l c HS h ổ ế ế chuyên đ và t ư ừ ề trong chuyên đề, xong có t i 22% s GV ch a t ng thi t k ự ừ ố ề ứ ể ọ s GV đã t ng ch c d y h c phát tri n năng l c HS trong chuyên đ , 78% ạ ế ế chuyên đ và t ch c d y h c phát tri n năng l c HS trong chuyên thi ổ ứ ố ố ộ ỉ ạ ề ớ ch c ch đ t 18%, m t con s khá khiêm t n đ v i m c đ th ề ề ọ ạ ẫ ứ i truy n th ng, n ng v truy n đa ph n GV v n d y h c theo l => ch ng t ươ ứ ố ớ ố ế ẫ th tri th c, theo m t khuôn m u v i s ti ng trình ượ ố ư ấ ễ ể ề i mòn c l SGK. Đi u này r t d hi u vì GV chúng ta ch a th thoát ra đ ề ổ ế ế ớ V t líậ có t t k và t i 70% các th y/cô ch a t ng thi nhi u năm. V i GV V t lí 1ậ ự ể ứ ạ ch c d y h c phát tri n năng l c HS trong chuyên đ “ 1 THPT”.
ậ ệ ề ụ
ặ ừ + V phía HS t ế ả GV đ
ỉ ớ ớ ừ ụ ọ ậ ư ấ ả t c các e ệ ứ ể tìm tòi, khám phá tri th c m i nh ng có t
ố
ể ớ ự ng năng l c rèn năng l c
ệ
ả ử , t
̃ ề ế ề
ệ ệ
ụ ể ứ ụ ậ ậ ầ
ề
ầ ề ạ ặ ầ
ụ ư ề ọ
ầ ấ ườ ậ
ớ ầ ệ ấ t có t
ủ ệ
ố ượ ộ ố ế ề ầ ọ ứ m đã t ng nh n nhi m v nghiên c u bài h c, ể tri n khai, gi i quy t nhi m v h c t p (cá nhân ho c theo nhóm) t ố ự ả ỉ t i 60% s HS ch th nh tho ng ỏ ệ ạ ứ ị ọ ế i 30% s HS hi m khi tham gia => ch ng t tham gia, có t vi c d y h c đ nh ượ ướ ấ ấ ấ ớ ầ ư ự có đ h c tri n khai nh ng v i t n su t r t th p, vì v y ậ vi c hình thành phát tri n các ự phát hi nệ ư ự ơ ả ể năng l c c b n nh : năng l c ế ấ ậ ự ữ ư duy, ngôn ng , và gi i quy t v n đ , năng l c thu nh n và x lí thông tin ̀ư ử ụ ọ ầ ớ ấ ạ ợ đa t ng s d ng các ph n m m tin h c h p tác… r t h n ch . Có t i 98% HS ạ ể ụ ụ ặ ứ ứ ng d ng trên máy tính ho c trên đi n tho i đ ph c v cho vi c nghiên c u, ỉ ộ ế tìm hi u và v n d ng ki n th c trong b môn v t lí tuy nhiên đa ph n ch ừ ở ệ ử ụ ề ầ vi c s d ng ph n m m Word 2013, PowerPoint 2013, các ph n m m d ng ặ ư ừ ố ậ ố truy c p m ng C c c c, Chrome…ch a t ng cài đ t các ph n m m đ c ụ ầ ấ ử ụ ọ tr ng cho môn sinh h c. T n su t s d ng các ph n m m tin h c ph c v ầ ỉ ấ trong môn v t lí còn r t th p: ch có 27% HS th ng xuyên tham gia, đa ph n ư ừ ớ ấ i 2% HS ch a t ng tham gia => HS tham gia v i t n su t th p, cá bi ỏ ậ ụ ụ ứ kĩ năng công ngh thông tin ph c v cho b môn v t lí c a HS còn Ch ng t ậ ặ ấ ng HS đa ph n là HS thành ph , các em đ u ti p c n th p (m c dù đ i t
12
ạ
ệ ế ị ệ t b đi n tho i thông minh). M t h qu t ể ệ ầ ự ự ọ thu c nhi u vào th y/cô, năng l c t ả ấ ế ộ ệ ấ h c còn th p, th hi n có t
ả
ượ ữ ả ầ ộ ầ ơ c nh ng ph n đ n gi n, m t con s
h c đ ể ự ọ ữ ầ t y u là các ớ i 45% ạ h c nh ng bài SGK mà không có th y/cô gi ng d y và ố h c nh ng bài SGK mà không có th y/cô
ả ớ v i máy tính và các thi ộ em l ữ ố s HS không th t ỉ ự ọ ẫ ướ ng d n, 52% s HS ch t h ố khiêm t n là 3% s HS có th t ướ ạ gi ng d y và h ề ể ự ọ ố ố ẫ ng d n.
Ứ Ả Ế 5.3. K T QU NGHIÊN C U
ướ ự ề 5.3.1. Các b ệ c th c hi n đ tài
ế ế ứ 5.3.1.1. Thi t k nghiên c u
ọ ớ Ch n hai l p trong 11A và 11E
ướ c tác Tác đ ngộ
ể Nhóm Ki m tra tr đ ngộ ể Ki m tra sau tác đ ngộ
ứ TN O1 O3
ể
ng –
ổ ọ ạ T ch c d y h c theo ọ ạ ệ các bi n pháp d y h c phát ự tri n năng l c HS trong chuyên đ ề T tr V tậ ừ ườ lí 11 THPT”.
ệ
ướ
ự ể ự trên các bi n pháp xây d ng ề chuyên đ theo h ng phát tri n năng l c HS.
ạ ướ ẫ ủ ng d n c a ĐC O4 O2
ọ D y h c theo h SGK và SGV
ớ ộ ử ụ ể ộ ờ c tác đ ng, tôi s d ng bài ki m tra trong th i gian 15 phút v i n i dung
ướ Tr ư nh sau:
̀ ̉ ĐÊ KIÊM TRA
ậ Môn: V t lí 1 1
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ơ ̀ ơ ̀ (Th i gian lam bai 15 phut, không kê th i gian phat đê)
́ ̃ ́ ng an tra l
̀ ́ ̀ ̉ ơ i em cho la đung nhât ẫ ệ ươ ̀ ̀ ủ ự ừ ươ ụ ặ tác d ng lên dây d n mang dòng đi n không có đ c ng c a l c t
ể
ẫ ớ ớ ệ B. Vuông góc v i vect ơ ả ứ c m ng
Em hay khoanh tron vao ph Câu 1:Ph đi m nào sau đây? A. Vuông góc v i dây d n mang dòng đi n; ;ừ t
13
ệ ừ ứ ơ ả ứ và dòng đi c m ng t D. Song
ớ ườ
ộ ệ ộ ả ằ trái sang ph i n m trong m t
ừ ừ ự ừ i lên thì l c t ố D. C. t B. t trên xu ng d trong ra ngoài. ề ừ ề có chi u ướ i. ng có chi u t trái sang ph i.
ằ ươ
ị ự ừ c b trí theo ph ụ tác d ng lên dây có chi u t ng n m ngang, có ề ừ
ừ có chi u
ố ừ ướ ề ả ế ả ứ i thì c m ng t ừ i ừ D. t trên xu ng d trái sang ph i. C. t
ạ ẫ ầ ệ ụ
ả ẫ ổ B. tăng 2 l n.ầ
ẫ ệ ừ ộ ớ ả ứ và c C. tăng 2 l n.ầ ầ D. gi m 2 l n. ầ ộ ng đ dòng đi n qua dây d n tăng 2 l n
ụ ộ ớ ự ừ ườ ẫ tác d ng lên dây d n
ả ầ B. không đ i.ổ D. gi m 2 l n.
ộ C. tăng 4 l n. ' ầ ệ
ẫ ộ ớ ả ứ ặ ộ ự ừ ừ ề ng đ u có đ l n c m ng t ị 1,2 T. Nó ch u m t l c t ộ ừ ườ tr
C. 1800 N.
B. 1,8 N. ẳ ẫ ộ
ự ừ ừ ệ ẫ ớ ừ ườ tr 0,8 T. Dòng đi n trong dây d n là 20 A thì l c t D. 0 N. ề ng đ u ộ có đ
D. 0 N.
B. 1920 N. ệ ở ừ ẫ ẳ ạ C. 1,92 N. sinh b i dòng đi n ch y trong dây d n th ng dài không có
ể
ệ ậ ộ ng đ dòng đi n thu n v i c
ớ ườ ế ẫ
ị ậ
ỉ ệ ẫ B. T l ả ừ ể đi m đang xét đ n dây d n; ngh ch v i kho ng cách t ẫ ề thu n v i chi u dài dây d n. ẳ ớ ớ ớ ẫ ầ ơ
ể ệ ộ ớ ả ứ ườ ừ ộ ầ ng đ dòng đi n tăng 2 l n thì đ l n c m ng t
ầ ệ B. tăng 2 l n.ầ C. không đ i. ổ
ộ ớ ả ứ ẫ ả D. gi m 4 l n. ệ i tâm vòng dây d n tròn mang dòng đi n không ừ ạ t
ụ
ế ệ t di n dây dây.
ườ ườ ệ ộ ặ ẳ C Vuông góc v i m t ph ng ch a vect ứ ừ ớ song v i các đ ng s c t . ẫ Câu 2:M t dây d n mang dòng đi n có chi u t ề ừ ướ ừ ườ tr d t ả ừ A. t ừ ngoài vào trong. t ệ ượ ố ẫ ộ Câu 3:M t dây d n mang dòng đi n đ ề ừ ẫ chi u t trong ra ngoài. N u dây d n ch u l c t ố ướ trên xu ng d ừ ả A. t ph i sang trái..B. t ướ d i lên trên. ế ự ừ tác d ng lên đo n dây d n mang dòng đi n tăng 2 l n thì Câu 4:N u l c t ừ ộ ớ ả ứ đ l n c m ng t A. v n không đ i. Câu 5:Khi đ l n c m ng t thì đ l n l c t A. tăng 2 l n. ầ ạ Câu 6:M t đo n dây d n dài 1,5 m mang dòng đi n 10 A, đ t vuông góc trong ụ tác d ng m t t là A. 18 N. ạ ặ Câu 7:Đ t m t đo n dây d n th ng dài 120 cm song song v i t ộ ớ ả ứ có đ l n c m ng t l n làớ A. 19,2 N. ả ứ Câu 8:C m ng t ặ đ c đi m nào sau đây? A. Vuông góc v i dây d n; ỉ ệ C T l ỉ ệ D. T l Câu 9:Cho dây d n th ng dài mang dòng đi n. Khi đi m ta xét g n dây h n 2 ầ l n và c A. tăng 4 l n. ầ Câu 10:Đ l n c m ng t ộ ph thu c A. bán kính ti C c B. bán kính vòng dây. ng xung quanh. ạ ng đ dòng đi n ch y trong dây. D. môi tr
ướ ộ ề ể Đáp án đ ki m tra tr c tác đ ng
ự ủ
ệ ế K t qu ki m tra c a hai nhóm có s khác bi 6 Câu ả ể 1 3 5 4 2 t nhau. 7 8 9 10
Đáp án D C A A C A D D A A
14
TBC 6.72 6.54
ứ ự ể
ể ể ộ ứ ư ậ ướ ủ
ươ ệ l ch v đi m s trung bình c a 2 nhóm tr ươ ượ đ ộ ậ Tôi s d ng phép ki m ch ng T test đ c l p đ ki m ch ng s chênh ề ể c tác đ ng. Nh v y, hai nhóm c coi là t ử ụ ố ng đ ng.
ế ế ừ ườ ề ị ướ t k chuyên đ “T tr ng” theo đ nh h ng phát
ổ ứ ự ể 5.3.1.2. T ch c thi tri n năng l c HS
ề Quy trình xây d ng chuyên đ và c u trúc trình bày chuyên đ đ
ế ế
ậ ướ ự ể ọ ị ấ ự ng phát tri n năng l c h c sinh
ấ ả ạ ươ ề ỹ ề ượ c tôi ể ề ạ ấ “Xây d ng các chuyên đ d y h c và ki m ọ ủ ộ ” c a b GD&ĐT ệ ậ ấ “Sinh ự ọ ủ ạ ộ h c c a
ủ ộ ọ ự ệ t p hu n: t k bám sát tài li u thi tra đánh giá theo đ nh h ế xu t b n tháng 12/2014 (trang 25 đ n trang 34) và Tài li u t p hu n: ho t chuyên môn v ph ng pháp và k thu t t ổ ọ h c sinh trung h c ph thông ậ ổ ứ ch c ho t đ ng t ấ ả ” c a b GD&ĐT xu t b n tháng 12/2017
ế ư ề T tr ả K t qu tôi thi ế ế ượ t k đ c chuyên đ ừ ườ nh sau: ng
Tên chuyên đề: “ T TR NG
ươ ậ ớ Ừ ƯỜ ” ờ ượ ạ Ch ng trình V t lí 1 1 THPT – th i l ng d y trên l p 7 ti ế t
Ộ Ề I. N I DUNG CHUYÊN Đ
Ừ ƯỜ CHUYÊN Đ Ề T TR NG
ụ ế ứ ọ I. M c tiêu bài h c 1. Ki n th c:
đâu tr ng ượ ừ ườ c a ủ tr ng c t
+ Trình bày đ + Trình bày đ ườ ? ủ ừ ườ , nêu đ ệ t.
+ V n d ng quy t c n m bàn tay ph i đ xác đ nh chi u c a đ ng
ả ứ c m ng t ề ủ ườ t.
dòng trong các tr ậ ụ ừ ủ ậ ụ ở ừ ườ c ượ t ng có tr c ượ tác d ng c a t ụ ặ ợ ng h p đ c bi ắ ắ ệ ắ ả ể ạ ị ạ ể ụ ị ặ c a dòng đi n trong các m ch có d ng đ c bi ự ừ + V n d ng quy t c bày tay trái đ xác đ nh l c t ệ tác d ng lên dòng
đi n.ệ 2. Kĩ năng
+ V n d ng quy t c n m bàn tay ph i đ xác đ nh chi u c a đ ng
ắ ắ ệ ị ặ ả ứ c m ng t c a dòng đi n trong các m ch có d ng đ c bi
ạ ọ ể ế ậ ng.
ề ủ ườ ệ .... t. ừ ườ tr đâu có t ụ ự ừ ậ ụ ừ ủ ậ ụ ậ ụ ể ắ ả ể ạ ế ở ứ t + V n d ng ki n th c đã h c đ nh n bi ị + V n d ng quy t c bày tay trái đ xác đ nh l c t tác d ng lên dòng
đi n.ệ
ế ế ệ ể ị + T ự thi t k thí nghi m đ xác đ nh t ừ ườ tr ng.
3. Thái độ
15
ộ ự ể ệ ọ ỉ
ự ề ớ ấ ọ Rèn thái đ chăm ch , trung th c, trách nhi m, tích c c tìm hi u, h c l c nghiên c u các v n đ m i trong khoa h c.
ự ị ọ ể ng hình thành và phát tri n chi h c sinh
h c, giao ti p và h p tác nhóm.
ứ ướ ự ự ọ ự ệ ế ả ợ ế ấ ề ạ ậ ự ự t p,t 4. Năng l c đ nh h + Năng l c t + Năng l c phát hi n và gi i quy t v n đ và sáng t o thông qua bài
h c.ọ
ậ
ậ ả i bài t p v t lí ứ ậ ế ộ ố
ự ự ậ ụ ự ự ữ ổ
ể ự ố ệ + Năng l c tính toán, gi + Năng l c v n d ng ki n th c v t lí vào cu c s ng. + Năng l c ngôn ng , trình bày và trao đ i thông tin, năng l c công t.
ị
ẩ ngh thông tin, th m mĩ, rèn th l c t II. Chu n bẩ 1. Giáo viên
ế
ệ
ả
ậ ạ + Bài so n, máy tính, máy chi u. ừ ườ ề t ng tr + Thí nghi m v ụ ụ ả + Tranh nh và video ph c v bài gi ng. ề ủ ề ệ ố + H th ng bài t p v ch đ .
ọ 2. H c sinh
ở ấ
ế ứ ề ự ụ
ọ ủ ọ ạ ộ
ướ
ọ T vi c yêu c u h c sinh quan sát (qua video) mô t ả t ừ ườ tr ủ ng c a nam
+ Sách giáo khoa. + V ghi, gi y nháp. + Các ki n th c v l c tác d ng. ổ ứ III. T ch c ho t đ ng h c c a h c sinh ẫ 1. H ng d n chung ầ ừ ệ châm và dòng đi nệ ọ ể ậ H c sinh có th suy lu n nguyên nhân vì sao hai nam châm , hai dòng
ệ ươ ệ đi n hay nam châm và dòng đi n t ớ ng tác v i nhau.
ơ ở
ệ
châm và dòng đi n t ừ ệ ệ ượ ị Trên c s xác đ nh nguyên nhân ớ ệ ươ ng tác v i nhau T vi c quan sát các hi n t hai nam châm , hai dòng đi n hay nam ể đ hình thành khái ni m t ự ế hình ệ ừ ườ . ng tr ự ệ thành khái ni m l c ng trong th c t
từ
ỗ ộ ế ế ồ ở ộ ứ ế c thi t k g m: Kh i đ ng – Hình thành ki n th c –
M i n i dung đ ầ ở ộ ượ ề c GV giao cho HS v nhà
ượ ậ ụ ệ ậ Luy n t p. Ph n v n d ng và tìm tòi m r ng đ tìm hi u.ể
ả ự ế ạ ộ ư ỗ ờ ọ ể Có th mô t chu i ho t đ ng h c và d ki n th i gian nh sau:
ạ ộ Các Ho tạ Tên ho t đ ng Th iờ
16
b cướ đ ngộ
ạ ạ ở ộ Kh i đ ng ngượ l ự ế d ki n 10 phút ấ đ t ề ươ ng
tác gi a hai nam châm.
ạ ệ ố T o tình hu ng có v n ữ Tìm hi u ể khái ni m t ừ ườ tr ng 35 phút
ạ ự ừ ả ứ Tìm hi u ể l c t , c m ng t ừ. 45 phút ế Hình thành ứ ki n th c
ạ ủ ng c a dòng 90 phút
ệ ặ ể Tìm hi u v t ạ đi n có d ng đ c bi ộ Ho t đ ng 1 ộ Ho t đ ng 2 ộ Ho t đ ng 3 ộ Ho t đ ng 4 ề ừ ườ tr ệ t ề ự ể Tìm hi u v l c lorenx 45 phút
ạ ộ Ho t đ ng 5
ạ ế ệ ố ệ ậ Luy n t p 90 phút
ả ộ Ho t đ ng 6
ứ ế gi th c lí thuy t ả ự ế th c t ừ ườ tr
ậ ạ ẫ 60 phút
ki nế ứ H th ng hóa ki n th c, dùng ệ ượ i thích các hi n t ng ề t ậ ng. và gi i bài t p v ướ ậ ề H ng d n v nhà làm các bài t p ừ ườ ộ Ho t đ ng 7 v ề T tr
ng. ể ữ ụ ứ ụ V n d ng và tìm tòi ở ộ m r ng Tìm hi u nh ng ng d ng c a ủ từ
ngườ tr ụ ể ừ ẫ ướ ạ ộ
ƯỚ C 1. KH I Đ NG
ọ ậ ươ ừ ạ ng tác t
ụ 2. H ng d n chung c th t ng ho t đ ng Ở Ộ B ề t ố HĐ 1: T o tình hu ng h c t p v ạ ộ a. M c tiêu ho t đ ng:
ể ị Thông qua video đ đ nh h ng HS gi
ướ ớ i sao ượ ớ ệ ả i thích đ ệ ạ ươ i t ượ ạ c t ng tác đ hai nam c v i nhau.
ổ ứ
ầ ỏ ồ Gv đ t v n đ b ng cách cho HS xem video mô ph ng r i yêu c u HS
ể châm, hai dòng đi n ,nam châm v i dòng đi n l ạ ộ ợ b. G i ý t ề ằ t c a mình đ gi i thích hi n t ng trên.
ế ủ ư ệ ch c ho t đ ng: ặ ấ ế ủ ằ b ng hi u bi ậ ể ả ể Hs nh n nhi m v chuy n giao, th o lu n nhóm, đ a ra ý ki n c a
ậ ạ
ậ ả ờ ể ỏ ệ ượ ụ ậ ả ế ủ mình và ghi nh n ý ki n c a các b n khác. ế ủ Gv ghi nh n ý ki n c a HS và đ nh h ng HS đ ng câu tr l i. Sau
ọ ể ị ướ ả ờ ầ ủ i đ y đ .
ồ ư ẩ
ế ạ ộ : Ho t đ ng nhóm r i đ a ra ý ki n Ứ ọ ả ƯỚ ạ ộ Ế khi h c xong bài h c đ tìm câu tr l c. S n ph m ho t đ ng B C 2. HÌNH THÀNH KI N TH C
17
ườ ng xung quanh nam châm, xung quanh dòng
ừ ả ệ ượ ạ ộ Tìm hi u ể vi deo TN t đó gi i thích các hi n t ng
HĐ 2. Tìm hi u ể môi tr đi n.ệ ụ a. M c tiêu ho t đ ng: ự ễ th c ti n. ộ
ủ ng c a nam châm
ệ ượ ề ừ ườ tr ừ ườ ệ tr ng, đ ng ườ ứ ừ ng s c t ả i thích hi n t gi ng các nam châm t ngươ N i dung: ừ ườ tr + TN t ị + Đ nh nghĩa v t + Dùng khái ni m t
ổ ứ ớ v i nhau ợ b. G i ý t ch c ho t đ ng:
ạ ộ ề ằ ể ự ệ ọ + GV đ t v n đ b ng cách thông qua TN và đ c SGK đ th c hi n
ệ ặ ấ nhi m v h c t p.
ụ ọ ậ ậ ế ủ ủ ụ ể ệ ở
ề ữ ể ư ả ậ
+ HS nh n nhi m v chuy n giao c a GV, ghi v ý ki n c a mình và ủ c a các thành viên trong nhóm. Th o lu n nhóm đ đ a ra báo cáo v nh ng ự d đoán .
ạ ộ + Trong quá trình HS ho t đ ng nhóm, GV quan sát HS t
ị ờ ậ ậ ế ỗ ợ ự ọ h c, th o ả ủ
ẩ ả ầ ợ lu n , tr giúp k p th i khi các em c n h tr ,. Ghi nh n k t qu c a các nhóm HS. ả c. S n ph m ho t đ ng:
ộ ở
ng
ứ ừ ng s c t .
ấ ủ ườ ừ ự ừ ả ứ
ạ ộ ả ứ ụ và tính ch t c a đ , c m ng t Tìm hi u ể l c tự ừ và khái ni m ệ c m ng t ừ. ạ ộ ạ ộ Báo cáo ho t đ ng nhóm và n i dung ghi v HS ộ ừ ườ + N i dung t tr ứ ừ ườ + Đ ng s c t HĐ 3: Tìm hi u ể L c t a. M c tiêu ho t đ ng:
ộ
(cid:0) ụ ệ ẫ tác d ng lên day d n mang dòng đi n F = Bilsin ắ , quy t c bàn N i dung: ự ừ + L c t
tay trái, ợ ự H p l c +
ế ơ ề ư ề ộ ớ
(cid:0) ừ đ đ a v đ l n. .
ươ + Ph ả ứ + C m ng t ổ ứ ợ b. G i ý t
= + ... + + ng pháp chi u véc t : B = F/Ilsin ạ ộ ề ằ ch c ho t đ ng: ặ ấ ự ệ ể ệ ệ Gv đ t v n đ b ng vi c thông qua video đ các em th c hi n nhi m
ụ ọ ậ v h c t p.
ậ ế ủ ủ ụ ệ ở
ề ữ ể ư ể ả ậ
+ HS nh n nhi m v chuy n giao c a GV, ghi v ý ki n c a mình và ủ c a các thành viên trong nhóm. Th o lu n nhóm đ đ a ra báo cáo v nh ng ự d đoán .
18
ạ ộ ả + Trong quá trình HS ho t đ ng nhóm, GV quan sát HS t h c, th o
ị ờ ợ ỗ ợ ế ầ ậ ự ọ ả ủ
ạ ộ ả
ộ ở ậ lu n , tr giúp k p th i khi các em c n h tr . Ghi nh n k t qu c a các nhóm HS. ẩ c. S n ph m ho t đ ng: ạ ộ Báo cáo ho t đ ng nhóm và n i dung ghi v HS
ệ ẫ tác d ng lên day d n mang dòng đi n
ự ừ ừ ả ứ và c m ng t
ự ừ + L c t ả ứ + C m ng t Ứ ụ + ng d ng c a ừ ườ ệ ặ t
ủ ặ ạ ệ ụ ừ . ủ l c t ạ ệ ủ ng c a dòng đi n có d ng đ c bi ừ ườ Tìm hi u ể T tr ạ ộ ệ ng c a dòng đi n có d ng đ c bi t
ẳ ề ủ ườ ươ ứ ừ ng s c t : ph
ệ ệ ươ
ng, chi u c a đ ề ủ ườ ng chi u c a đ ươ ệ ủ ủ ủ ố ng s c t ề ủ ng c a dòng đi n th ng dài ng c a dòng đi n tròn ph ng c a ng dây dài mang dòng đi n.ph ứ ừ ng chi u c a
HĐ 4: T tr ụ a. M c tiêu ho t đ ng: ộ N i dung: ừ ườ + T tr ừ ườ + T tr ừ ườ + T tr ứ ừ ườ ng s c t đ Ứ ự ế ộ ố cu c s ng.
ụ ổ ứ ợ b. G i ý t
+ ng d ng trong th c t ch c ho t đ ng: ặ ấ ạ ộ ề ằ ự ệ ệ ể ệ Gv đ t v n đ b ng vi c thông qua video đ các em th c hi n nhi m
ụ ọ ậ v h c t p.
ậ ế ủ ủ ụ ệ ở
ề ữ ể ư ể ả ậ
+ HS nh n nhi m v chuy n giao c a GV, ghi v ý ki n c a mình và ủ c a các thành viên trong nhóm. Th o lu n nhóm đ đ a ra báo cáo v nh ng ự d đoán .
ạ ộ ả + Trong quá trình HS ho t đ ng nhóm, GV quan sát HS t h c, th o
ị ợ ờ ậ ầ ế ỗ ợ ự ọ ả ủ
ả ạ ộ
ậ lu n , tr giúp k p th i khi các em c n h tr . Ghi nh n k t qu c a các nhóm HS. ẩ c. S n ph m ho t đ ng: ạ ộ Báo cáo ho t đ ng nhóm và n i dung ghi v HS ừ ườ ủ ệ ẳ + T tr
ừ ườ ủ ệ ng c a dòng đi n tròn: B = 2.10 + T tr
7IN(cid:0) /l
ở ộ : B = 2.107I/r ng c a dòng đi n th ng dài 7I(cid:0) /r ệ ừ ườ ủ ố ng c a ng dây dài mang dòng đi n. B = 4.10 + T tr
ụ ể ề ự ạ ộ
ể ề ự Tìm hi u v l c lorenx ề ủ ự ng và chi u c a l c lorenx
ự ế ộ ố cu c s ng.
ạ ộ HĐ 5: Tìm hi u v l c lorenx a. M c tiêu ho t đ ng: ươ + Ph ộ ớ ủ ự + Đ l n c a l c lorenx Ứ ụ + ng d ng trong th c t ổ ứ ợ b. G i ý t ch c ho t đ ng:
19
ặ ấ ề ằ ự ể ệ ệ ệ Gv đ t v n đ b ng vi c thông qua video đ các em th c hi n nhi m
ụ ọ ậ v h c t p.
ậ ế ủ ủ ụ ệ ở
ề ữ ể ư ể ả ậ
+ HS nh n nhi m v chuy n giao c a GV, ghi v ý ki n c a mình và ủ c a các thành viên trong nhóm. Th o lu n nhóm đ đ a ra báo cáo v nh ng ự d đoán .
ạ ộ ả + Trong quá trình HS ho t đ ng nhóm, GV quan sát HS t h c, th o
ị ờ ợ ầ ỗ ợ ế ậ ự ọ ả ủ
ả ạ ộ
ở ộ
ề ủ ự ắ ng và chi u c a l c lorenx xác đ nh theo quy t c bàn tay trái
(cid:0) ậ lu n , tr giúp k p th i khi các em c n h tr . Ghi nh n k t qu c a các nhóm HS. ẩ c. S n ph m ho t đ ng: ạ ộ Báo cáo ho t đ ng nhóm và n i dung ghi v HS ị ươ + Ph ộ ớ ủ ự + Đ l n c a l c lorenx : f = qvBsin
Ệ Ậ ƯỚ
ậ ứ ệ ố C 3: LUY N T P ế
ụ ạ ộ
ệ ố
ệ ể ả ị ượ ứ ề t H th ng hóa ki n th c v V n ậ khái ni m t ừ ườ tr ng ự ừ đ gi ậ i các bài t p đ nh l ng cũng
ư ị B HĐ 6: H th ng hóa ki n th c – bài t p a. M c tiêu ho t đ ng: ế ừ ườ ng và l c t tr ừ ườ . t ng tr nh đ nh tính v bài toán
ộ
ế ắ ộ ứ ề t t các ki n th c v ừ ườ , nêu n i dung ng tr
ế ng
ứ i thích m t s hi n t ng và cho HS
ề N i dung: ệ + HS làm vi c nhóm, tóm t ừ ườ ứ ề ươ ng t ki n th c v ch tr ả ứ ế ậ ụ + V n d ng ki n th c th c gi ậ ộ ố ỏ ạ
ổ ứ ạ ộ ộ ố ệ ượ ệ ậ luy n t p theo m t s câu h i , bài t p đã biên so n trong bài. ợ b. G i ý t
ế ứ ề t t các ki n th c v ừ ườ tr ng. G i ý ợ
ử ụ ệ ể
ệ ụ ổ ế
ch c ho t đ ng: ắ ầ + GV yêu c u làm vi c nhóm, t ơ ồ ư duy đ trình bày. HS s d ng s đ t ự ệ ả ủ ậ ẩ thi u s n ph m c a nhóm tr ứ c l p và th o lu n.
ớ ệ ố ế ố ệ ế + Nhóm HS th c hi n nhi m v t ng k t ki n th c. ả ướ ớ + HS gi ứ + GV h th ng và cùng HS ch t ki n th c
ạ ộ ẩ ả c. S n ph m ho t đ ng:
ộ ở
Ậ ƯỚ ọ ậ ủ Ở Ộ Hoàn thành báo cáo h c t p c a nhóm và n i dung v ghi HS. C 4: V N D NG VÀ M R NG
Ụ ẫ ề ậ ề ướ ơ ậ ị
ụ ể ừ ườ . ng tr
ạ ộ ụ B HĐ 6: H ng d n v nhà làm các bài t p v ba đ nh lu t Niu T n ủ t ữ ứ Tìm hi u nh ng ng d ng c a a. M c tiêu ho t đ ng:
20
ể ả ậ ậ ụ ng và l c t ự ừ đ gi i các bài t p
ừ ườ trong th c t ự ế . ng
ế ứ ủ ừ ườ ộ ki n th c c a t tr + V n d ng n i ủ t ừ ườ ụ ng tr c ng d ng c a + Nêu đ ứ ủ t ụ tr + Tìm hi u thêm ng d ng c a ạ ộ ượ ứ ể ổ ứ ợ b. G i ý t
ầ ở nhà, ghi vào v và n p l
i cho GV. ụ ộ ạ ề ệ ạ ợ ch c ho t đ ng: ệ ở + GV yêu c u HS làm vi c ủ t ể + Gv g i ý HS vi c tìm hi u thông tin trên m ng v úng d ng c a ừ
ngườ . ả ạ ộ ẩ tr c. S n ph m ho t đ ng:
ủ ự ể ế ủ ụ ề t t c a HS v ứ ừ ườ , ng d ng các ng tr
Bài làm c a HS và s hi u bi ệ
ậ ủ ề ộ ố . khái ni m đó trong cu c s ng IV. Câu h i ki m tra đánh giá và h th ng bài bài t p cho ch đ
ỏ ể ự ệ ố ể ọ
ế GV l a ch n các câu h i d ể ọ ừ ườ . ng tr
ỏ ể ỏ ướ ả ọ ậ ủ ủ ề
ế t
sai khi nói v t
ể ộ ề ừ ườ tr ng: ỉ ẽ ượ ng ch v đ A. T i m i đi m trong t c m t và ch m t đ ừ ườ tr ỉ ộ ườ ng
ả ứ c m ng t
ườ ng cong không khép kín C.
ả ứ ng c m ng t ừ Các đ
ấ ơ ả ủ ừ ườ ự ừ ụ ng là tác d ng l c t tr lên nam châm hay
i đây đ rèn kĩ năng h c bài và làm bài ọ t ậ t p, ki m tra, đánh giá k t qu h c t p c a HS khi h c 1. Câu h i ki m tra đánh giá ch đ ỏ ở ứ ộ ậ m c đ nh n bi Câu h i ọ ộ Câu 1: Ch n m t đáp án ỗ ạ ừ đi qua ườ ữ ừ B. Các đ là nh ng đ ắ ả ứ ườ ng c m ng t không c t nhau D. Tính ch t c b n c a t ệ ặ
7I/R C. B = 2 .10π
7I/R
ứ ả ứ ủ ừ ạ t i tâm c a vòng dây tròn có
7I.R D. B = 4 .10π ứ ừ
ề ườ ng s c t :
ạ dòng đi n đ t trong nó Câu 2: Công th c nào sau đây tính c m ng t bán kính R mang dòng đi n I:ệ A. B = 2.107I/R B. B = 2 .10π Câu 3: Đáp án nào sau đây đúng khi nói v đ i + ∞
ế ế ấ A. xu t phát t ấ B. xu t phát t ấ C. xu t phát t ừ ế ∞, k t thúc t ạ ự ắ i c c b c, k t thúc t ạ ự i c c nam, k t thúc t ạ ự i c c nam ạ ự ắ i c c b c
ườ ắ ầ ể ế D. là đ ng cong kín nên nói chung không có đi m b t đ u và k t thúc
ề ươ ữ ệ ng tác gi a hai dòng đi n
ẳ Câu 4: Đáp án nào sau đây đúng khi nói v t th ng song song:
ề
ượ ẩ ượ ề B. cùng chi u thì hút nhau ề D. cùng chi u thì đ y, ng ề c chi u thì
ẩ A. cùng chi u thì đ y nhau ề C. ng c chi u thì hút nhau hút
ộ ạ ớ ậ ố ể vào trong t ừ ườ tr ng theo
ớ ườ ộ ứ ừ ng s c t
ậ ố ủ ươ ộ Câu 5: M t h t proton chuy n đ ng v i v n t c ng song song v i đ ph ủ A. đ ng năng c a proton tăng thì: B. v n t c c a proton tăng
21
ổ ộ
ổ ể ư ướ ướ ố ộ ủ ng chuy n đ ng c a proton không đ i ộ ổ ủ ng chuy n đ ng c a proton thay đ i
ự ệ ể ộ ừ
ườ
ỹ ạ ỹ ạ ể ề ế ớ ơ ặ ng có đ c đi m: ủ ướ ng v tâm c a qu đ o ế B. luôn ti p tuy n v i qu đ o
ng vào tâm khi q >0
ậ ượ ướ ộ c vì ph thu c vào h ng c a ủ .
ụ ể ể C. h D. t c đ không đ i nh ng h ộ ụ Câu 6: L c Lorenx tác d ng lên m t đi n tích q chuy n đ ng tròn trong t tr A. luôn h ỉ ướ C. ch h ư ế D. ch a k t lu n đ ỏ ở ứ ộ Câu h i m c đ thông hi u
ậ ệ
ắ A. S t non Câu 7: V t li u nào sau đây không th làm nam châm? ắ C. S t ôxit
ẳ ả ứ ừ ạ t ồ D. Đ ng ôxit ơ ớ i M l n h n
ầ ầ ế
ộ
ộ ộ ể ệ ự sai : ụ
ộ ệ ể ị ự ạ ọ ừ ườ ng không tác d ng l c lên m t đi n tích chuy n đ ng song song ứ ừ ng s c t ự ừ ẽ ạ ớ ừ s đ t giá tr c c đ i khi đi n tích chuy n đ ng vuông góc v i t
ể ộ ườ ng tròn ng là m t đ
ủ ơ ỉ ệ
ệ ử ủ ỹ ạ ộ ớ ủ ự ộ ư c a máy thu
ả ả
ề
ủ ủ ừ ườ ừ ườ
ụ ụ ủ ệ ừ ườ tr ớ thu n v i q và v ạ i g n ng phóng đi n t ị i thích nào là đúng: ệ ừ ủ c a đài truy n hình ng c a nam châm tác d ng lên sóng đi n t ẫ ệ ng c a nam châm tác d ng lên dòng đi n trong dây d n ng đi c a ánh sáng trong máy thu hình
ừ ườ ườ ủ ủ ệ ườ ng c a nam châm làm l ch đ ng đi c a các electron trong đèn
ể ể ẳ ỏ ộ
ệ ề ượ ng đ u đ
ộ ạ ừ ườ tr ạ ớ ườ ộ ứ ừ ủ ừ ườ ng ng s c t c a t tr
ị ự ụ ể ể ế ạ ộ
ứ ủ ừ ườ ứ ừ ườ ườ ớ ườ ể ế ể ế ọ ợ ể ể ộ ộ ạ ạ ề ng đ u tr ộ ng m t góc không ng s c c a t tr ng s c t
ả ứ ộ ố ừ ạ t
ể ầ ệ
ề ố ầ ế ố ệ ề ầ ộ
ả ả ầ ả ố ng đ dòng đi n qua ng dây gi m b n l n: D. tăng 2 l nầ B. gi m 2 l n C. gi m 4 l n
ỏ ở ứ ộ ậ ụ ể B. Mangan ôxit ể ệ Câu 8: Hai đi m M và N g n dòng đi n th ng dài, c m ng t ậ ừ ạ ả ứ c m ng t i N 4 l n. K t lu n nào sau đây đúng: t C. rM = 2rN D. rM = rN/2 A. rM = 4rN B. rM = rN/4 Câu 9: Ch n m t đáp án A. T tr ớ ườ v i đ B. L c t ngườ tr ộ C. Qu đ o chuy n đ ng c a electron trong t ậ D. Đ l n c a l c Lorenx t l ạ ầ ố Câu 10: Đ a m t nam châm m nh l ễ hình thì hình nh trên màn hình b nhi u. Gi A. T tr B. T tr C. Nam châm làm l ch đ D. T tr hình ớ ậ ố Câu 11. H i m t h t mang đi n có th chuy n đ ng th ng v i v n t c ổ không đ i trong t c không? ể ể ế A. Có th , n u h t chuy n đ ng vuông góc v i đ đ uề ớ B. Không th , vì n u h t chuy n đ ng luôn ch u l c tác d ng vuông góc v i ậ ố v n t c C. Có th , n u h t chuy n đ ng d c theo đ D. Có th , n u h t chuy n đ ng h p v i đ đ iổ ộ ớ i m t đi m bên trong lòng ng dây có dòng Câu 12: Đ l n c m ng t ố ả ẽ đi n đi qua s tăng hay gi m bao nhiêu l n n u s vòng dây và chi u dài ng dây đ u tăng lên hai l n và c A. không đ i ổ Câu h i ườ ầ m c đ v n d ng
22
ướ ướ ẽ ơ ả ứ c m ng t ừ
I
I
B
B
B
B
M
M M
M M
M
M
M
ị i đây xác đ nh đúng h ẫ ạ ẳ Câu 13: Hình v nào d ệ ở ạ t ủ ng c a véc t i M gây b i dòng đi n trong dây d n th ng dài vô h n:
I
I
A. B. D. C.
ướ ể ẽ ủ ng c a véc t ễ sai h
ủ ệ ơ i tâm vòng dây c a dòng đi n trong vòng dây tròn mang dòng ừ ạ t
Câu 14: Trong các hình v sau, hình v nào bi u di n ẽ ả ứ c m ng t đi n:ệ
B B I I
I A . B . I C . D . B B
ẳ ộ ẫ ạ ệ ạ ng đ 1A ch y trong dây d n th ng dài vô h n.
ữ ộ ớ i nh ng đi m cách dây 10cm có đ l n:
ồ ủ ả ứ ừ ạ t
ề
ạ ế
ặ ộ ệ ườ ẳ ng đ I = 10A ch y qua. Bi ạ ề i tâm c a hai vòng tròn dây d n đ ng tâm, bán ỗ 1 = 8cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong m i vòng dây đ u có ộ ằ ộ t hai vòng dây n m trong cùng m t c chi u:
D. 3,9. 105T
ượ C. 4,8. 105T ườ ụ dài 0,5m, đ
ấ ẫ ớ ệ ớ
ệ ừ ạ ỗ ộ ng kính 16cm. M t dây d n dài 10m, c qu n quanh ng dây v i các vòng khít nhau cách đi n v i nhau, cho ộ ố trong lòng ng dây có đ ả ứ C m ng t
B. 5.103T C. 7,5.103T D. 2.103T
ạ
ừ ố ố ủ ủ ố ộ ệ ườ bên trong ng dây là 35.10 ộ ố ng đ 0,15A ch y qua các vòng dây c a m t ng 5T. Tính s vòng c a ng dây,
ế ố ườ Câu 15: Cho dòng đi n c ể ừ ạ ả ứ C m ng t t A. 2.106T B. 2.105T C. 5.106T D. 0,5.106T ẫ Câu 16: Tính c m ng t kính m t vòng là R dòng đi n c ệ m t ph ng, và dòng đi n ch y trong hai vòng ng A. 2,7.105T B. 1,6. 105T ộ ố Câu17: M t ng hình tr ố ượ đ dòng đi n ch y qua m i vòng là 100A. l n:ớ A. 2,5.103T Câu18: Cho dòng đi n c ả ứ dây thì c m ng t bi
t ng dây dài 50cm. A. 420 vòng B. 390 vòng
ể ộ ố
D. 930 vòng ậ ớ ướ ề ng đ u B = 0,036T có h
C. 670 vòng 19C đang chuy n đ ng v i v n t c v = ộ ừ ườ tr ng vuông ơ ặ ớ ậ ố ộ ớ ự ề ụ ệ ệ Câu19: M t đi n tích q = 3,2.10 5.106m/s thì g p mi n không gian t góc v i v n t c. Tính đ l n l c Lorenx tác d ng lên đi n tích:
23
ỏ ở ứ ộ ậ ụ m c đ v n d ng cao
́ ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ượ ̣
́ ̀ ươ i ta đăt lân l ́ ̃ ́ ượ ́ ̀ c chiêu v i I
́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ 1, I2 cung chiêu, I 1 đăt tai A la:̀
́ ́ ̣ D. 0,53.105N;
ộ ồ
ạ ộ ừ ở
ư ộ ố ả ứ ấ ề ấ ớ ng đ 0,5A ch y qua. Theo tính toán th y c m ng t ằ ấ ị i th y có m t s vòng dây b qu n nh m có chi u ng c chi u v i đa s
ượ ấ ầ ố ầ A. 5,76.1014N B. 5,76.1015N C. 2,88.1014N D. 2,88.1015N Câu h i Câu 20. Tai 3 đinh cua tam giac vuông ABC (vuông tai A, AB=6cm, CA=8cm) ̀ ̀ ̃ ̀ t 3 dây dân dai, song song trong không khi. Cho dong vao 3 ng ơ 1, I2. L c t ̀ ̀ ự ư ̣ ơ dây dân co cung đô l n 2A . I 3 ng tac dung lên 1m dây cua dong I A. 5,3.105N; B. 5/3.105N; C. Gia tri khac. ỗ ệ Câu 21. M t khung dây tròn g m 60 vòng dây, m i vòng dây có dòng đi n ả ứ ấ ằ ườ tâm khung b ng c 5T, ki m tra 6,3.105T. Nh ng khi đo thì th y c m ng t ể ừ ở tâm b ng 4,2.10 ố ề ạ l các vòng trong khung. H i có bao nhiêu s vòng dây b qu n nh m:
ị C. 20 vòng D. 10 vòng A. 15 vòng
ủ ơ ỏ B. 5 vòng ồ ạ
ỏ ấ ể
ố ế
ấ ủ ỗ ớ ỏ
ỗ ộ ề ườ ả ứ ừ
ng đ 0,15A vào m i vòng c a ng dây thì c m ng t ằ
C. 2,5.105T D. 3.105T
ệ ườ ộ Câu 22. Dùng m t lo i dây đ ng đ ng kính 0,5mm có ph s n cách đi n ồ ớ Ố ộ ố m ng đ qu n thành m t ng dây dài. ng dây có 5 l p trong ngoài ch ng ề ấ ả ệ t c các vòng dây đ u lên nhau và n i ti p nhau sao cho dòng đi n trong t ượ c qu n sát nhau. H i khi cho dòng cùng chi u nhau, các vòng c a m i l p đ ệ ủ ố đi n c bên trong ố ng dây b ng bao nhiêu: A. 1.88.103T ộ ộ ớ ơ ỏ
ấ
ệ ớ ộ
ể ệ ế ủ ố ả ứ ườ ề ố
ở ấ ả ế ồ t đi n tr su t c u đ ng là 1,76.10
B.2,1.103T ườ ồ ng kính 0,8mm có m t l p s n m ng cách Câu 23: Dùng m t dây đ ng đ ố ộ ố ụ ườ ệ ng kính 4cm đ làm m t ng dây. Khi n i hai đ đi n qu n quanh hình tr ừ ệ ồ ầ ố đ u ng dây v i m t ngu n đi n có hi u đi n th 3,3V thì c m ng t bên 4T. Tính chi u dài c a ng dây và c ộ ng đ dòng trong ng dây là 15,7.10 8 m, các vòng c a ng ủ ố Ω ệ ố ệ đi n trong ng. Bi ấ ượ dây đ c qu n sát nhau: A. 0,8m; 1A C. 0,8m; 1,5A B. 0,6m; 1A D. 0,7m; 2A
M NB ồ ạ ủ ậ ạ
ầ ữ ậ I ư ừ ườ tr ng Q S
ẳ ươ ứ ng th ng đ ng chi u t d
ẽ ề ừ ướ ạ ệ ệ ặ ỏ
ươ ứ ẳ ng
2.
t MQ = NS = a = 10cm; QS = b = 15cm; B = 0,03T; g = 10m/s
ộ i thành ba c nh c a Câu 24: : Dùng m t dây đ ng g p l ể ộ m t hình ch nh t, hai đ u M, N có th quay ặ ụ ằ tr c n m ngang nh hình v . Khung đ t trong t ề đ u ph i lên trên. ẳ Khi cho dòng đi n có I = 5A ch y vào khung thì khung l ch kh i m t ph ng th ng đ ng theo ph ngang 1cm. Bi ố ượ Tìm kh i l khung: ế ủ ng c a A. 1,5g B. 11,5g C.21,5g D. 31,5g
ề ề ẳ E
ng đ u. Véct
ườ ườ ệ ộ Câu 25: M t proton chuy n đ ng th ng đ u trong mi n ả ừ ườ có c t tr ố ủ ạ c c a h t và h ộ ể ệ ề ườ ng đ u và đi n tr ứ ng s c đi n tr ơ ậ v n t ẽ ư ng nh hình v . ề ướ ng đ v
24
ướ E = 8000V/m, v = 2.106m/s, xác đ nh h :
ướ ướ ố A. C. h h ị ng ra. B = 0,002T ng xu ng. B = 0,004T ộ ớ ng và đ l n ướ h ướ h B. D. ng lên. B = 0,003T ng vào. B = 0,0024T
ệ ố ậ 2. H th ng bài t p
ườ ộ ộ ạ ẳ ẫ ng đ
ị ạ ả ứ i:
5 T, đi m D n m cách dây d n 1 đo n
ả ứ ự ậ T lu n ệ ạ Bài 1: M t dây d n th ng dài vô h n, dòng đi n ch y trong dây có c ệ ừ I = 10A. Hãy xác đ nh c m ng t do dòng đi n trên gây ra t ẫ ằ ẫ ằ ừ ể ẫ ằ ạ a) Đi m M n m cách dây d n 5cm. b) Đi m N n m cách dây d n 8 cm. là 4.10 c)
ả ứ ườ ệ ẳ ng đ 20A. C m ng t ừ ạ t i
ể
ề ẫ ộ ng đ u có B =
ộ ượ ặ ừ ườ tr ẫ ạ ng đ 10 A ch y qua dây d n.
ặ ẫ ẫ ớ tác d ng lên dây d n khi dây d n đ t vuông góc v i
đ
ể ể Ở ể đi m D có c m ng t ằ b ng bao nhiêu ? ạ ộ ộ Bài 2: M t dòng đi n th ng, dài vô h n có c ộ ớ ệ đi m M cách dòng đi n 5 cm có đ l n là bao nhiêu ? ề Bài 3: M t dây d n có chi u dài 10m đ c đ t trong t 5.102 T. Cho dòng đi n có c ệ ườ ự ừ ị ụ a) Xác đ nh l c t ứ ừ ẽ , v hình. ụ ữ ườ ị ứ ừ tác d ng là 4,33 N. Hãy xác đ nh góc gi a đ ng s c t và
ườ ng s c t ế ự ừ b) N u l c t dây d n?ẫ ộ ề ừ ườ tr
ệ ườ c đ t trong t ẫ ộ ượ ặ l = 5m, đ ng đ u có đ 2 T. C ng đ dòng đi n ch y trong dây d n có giá tr 6A. Hãy ạ
ụ ị ợ ng h p sau đây:
ẫ ẫ ườ ? ?
ớ ợ ẫ Dây d n đ t vuông góc v i các đ Dây d n đ t song song v i các đ ườ a) b) c) Dây d n h p v i các đ
ề ẫ Bài 5: M t dây d n có chi u dài ộ ớ l n B = 3.10 ộ ớ ủ ự ừ tác d ng lên dây d n trong các tr xác đinh đ l n c a l c t ớ ườ ặ ứ ừ ng s c t ớ ườ ứ ừ ặ ng s c t 0. ứ ừ ộ m t góc 45 ng s c t ể ặ ẫ ớ ừ ườ tr ứ ự ừ ng s c, l c t
ẫ ượ ặ ị ườ ệ ạ ộ
ạ ẳ ặ
ụ B = 0,5T. L c t
ộ ả ứ ừ
ị ệ 2N. Hãy xác đ nh c m ng t ị ự ừ ng.
ộ
3T. Hãy xác đ nh l c t
ệ ạ ả ứ ừ ng c m ng t ừ ườ tr ườ ạ . Dòng đi n ch y qua dây có c ả ứ ề ị ứ ừ ự ừ ườ tr ượ ặ c đ t vuông ụ tác d ng lên dây ẫ ng s c t
ườ
i ta cho dòng đi n có c ẫ ườ ườ ệ ớ ừ ặ ẫ ề ộ ườ ng đ u có i ta dùng m t dây d n có chi u dài 2m , đ t vào t Bài 6: Ng B = 102 T, dây d n đ ụ tác d ng c đ t vuông góc v i các đ ẫ ẫ ườ ng đ dòng đi n ch y trong dây d n. lên dây d n là 1N, hãy xác đ nh c ừ ườ ộ ng tr Bài 7: M t đo n dây th ng MN dài 6cm, có dòng đi n 5A, đ t trong t ộ ớ ự ừ ừ ả ứ ề tác d ng lên đo n dây có đ l n F = đ u có c m ng t 7,5.102 N. Góc h p b i dây MN và đ ườ ở ợ là bao nhiêu ? ề ặ ẫ ạ ớ Bài 8: M t đo n dây d n dài 5cm đ t trong t ng đ u và vuông góc v i ộ ng đ 0,75A. L c t vecto c m ng t tác ừ ủ ừ ườ ụ d ng lên dây có giá tr 3.10 c a t ệ Bài 9: M t dây d n mang dòng đi n I = 5A, có chi u dài 1m, đ ớ góc v i các đ có B=5.10 d n ?ẫ Bài 10: Ng ẫ d n, đ t dây d n vuông góc v i các đ ạ ộ ng đ I = 10 A ch y trong m t dây ứ ừ ả ứ ng s c t ộ ộ ớ có đ l n B = .c m ng t
25
ị ẫ ẫ ề ụ ủ ự ừ tác d ng lên dây d n là 1N, hãy xác đ nh chi u dài c a dây d n nói
ộ t trên hai thanh kim lo i
ồ ộ ể ượ ệ ượ ố ạ c n i vào các thanh này và
ộ
ằ ạ ứ ạ ả ứ ườ ng t ng th ng đ ng và h
5T. L c t trên ? ạ Bài 11: M t thanh kim lo i MN, dài 25cm có th tr khác song song n m ngang. M t ngu n đi n đ ệ ộ ạ t o thành m t m ch kín. C ng đ dòng đi n trong m ch là 6A, t ừ ướ ướ d ph tác d ng lên thanh có ph
ủ ố ượ ượ ề ụ t thanh MN có kh i l ừ ườ tr ng có ộ ớ ừ i lên trên. C m ng t có đ l n là 0,2T. ằ ộ ớ ề ươ ng, chi u và đ l n b ng bao nhiêu? ệ ố t đ u.Tìm h s ma sát c a ng 100g và tr
ẫ ề ng 10g, đ c treo ngang
ẫ c đ t trong t
ứ ươ ẹ ng th ng đ ng h
ớ ượ ố ượ ừ ườ ượ ặ ng có tr ệ ng lên trên v i B = 0,2T. Khi cho dòng đi n có c ợ ằ ẫ
α α ỗ ộ ấ ự ẳ ạ ẳ . Tính góc ứ ng th ng đ ng m t góc
ộ ằ ề ượ ố ớ ạ c n i v i ngu n đi n m t chi u. Đ t trên hai thanh
ứ ề ng lên trên
ạ c đ t trong t ữ
ẳ ươ ự ừ a) L c t ế b) Bi thanh kim lo i.ạ Bài 12: Thanh d n MN có chi u dài 20 cm, kh i l ở b i hai dây nh không dãn. Thanh d n MN đ ườ ớ ướ ng ph ớ ị ộ đ 2,5A ch y qua thanh d n thì nó có v trí cân b ng m i khi hai dây h p v i ươ ph và l c căng m i dây. L y g = 10 m/s2. ặ Bài 13: Hai thanh kim lo i AB và CD đ t song song n m ngang cách nhau ệ ặ ồ ầ 20cm, hai đ u thanh đ ố ượ ớ ộ này là m t thanh kim lo i MN có kh i l ng 100g sao cho MN vuông góc v i ẳ ừ ườ ấ ả ượ ặ ướ ng đ u th ng đ ng h tr AB và CD. T t c đ 2. ấ ệ ố ớ v i B=0,2T. H s ma sát gi a các thanh là 0,2 và l y g=10m/s ủ ể ệ ố ộ
ầ
ượ ể ặ ẳ ộ ố t lên v phía A,C v i gia t c
ư ể ờ ợ ề ớ là bao nhiêu? ng đ dòng đi n bây gi
a) Dòng đi n qua MN là 10A. Tính gia t c chuy n đ ng c a thanh MN. ớ b) Nâng hai đ u thanh A, C lên cao sao cho hai thanh AB và CD h p v i 0. Đ thanh MN tr ườ ệ ằ ộ ộ ặ t
ạ
ừ ằ ệ
ệ t đi n tr su t c a nhôm là 2,8.10 ệ ệ 8 m.Ω
ườ ể ấ
ồ ủ ộ ớ ơ ố ố
ỏ i ta đo đ ầ ố ế ặ ệ ệ ệ
ệ
8 m.Ω ườ ộ ố
ườ
ượ
ả ứ ừ ố ộ ấ ng kính 1,6mm, dài 12,6m qu n ấ c qu n bên trong
8 m.Ω
ầ ố ệ ng dây. Cho bi
t đi n tr su t c a đ ng là 1,76.10 ườ ủ ộ ớ
ồ ấ
ụ ể ạ ệ ệ ượ ườ ấ
ả ứ ằ ố m t ph ng ngang m t góc 30 ộ chuy n đ ng nh câu a thì c ế Bài 14: M t vòng dây tròn b ng nhôm đ t trong không khí. Dây nhôm có ti 2, bên trong có dòng đi n 10A. Khi đó t ệ i tâm vòng dây có di n ngang 1mm 5 T. Hãy tính hi u đi n th đ t vào hai đ u vòng dây. ả ứ ầ ế ặ c m ng t b ng 2,5.10 ế ở ấ ủ Bi ộ ố ộ ợ ng kính 2,4mm đ qu n thành m t ng Bài 15: Dùng m t s i dây đ ng có đ ệ ấ ượ c qu n sát dây dài.dây có ph m t l p s n cách đi n m ng.các vòng dây đ ừ ượ ả ứ ườ trong ng c c m ng t nhau. Khi cho dòng đi n qua ng dây ng ế dây là 0,032T. Tính hi u đi n th đ t vào hai đ u ng dây. Cho bi t dây dài ở ấ ủ ồ 30m, đi n tr su t c a đ ng là 1,76.10 ồ ộ i ta dùng m t dây đ ng có đ Bài 16: Ng ụ ể ạ ộ xung quanh m t hình tr đ t o thành m t ng dây. Các vòng dây đ ớ sát nhau. N i hai đ u ng dây v i m t HĐT 3V.Tính c m ng t ở ấ ủ ồ ế ố ạ ng kính 0,5mm, bên ngoài có ph m t l p Bài 17: Dùng lo i dây đ ng có đ ộ ộ ố ỏ ơ s n cách đi n m ng, qu n quanh m t hình tr đ t o thành m t ng dây.Các ạ ộ ỏ ế ng đ 0,1A ch y c qu n sát nhau. H i n u cho dòng đi n có c vòng dây đ ừ bên trong ng dây b ng bao nhiêu? qua các vòng dây thì c m ng t
26
1 ; d2 đ t song song trong không khí
ẫ ẳ ặ
ạ ệ ề 1 = I2 = 2,4A đi qua. Tính
Bài 18: Hai dây d n th ng dài vô h n d cách nhau kho ng 10 cm, có dòng đi n cùng chi u I ả ứ c m ng t ả ừ ạ i: t
ả
a) M cách d1 và d2 kho ng r = 5cm. b) N cách d1 20cm và cách d2 10cm. c) P cách d1 8cm và cách d2 6cm. d) Q cách d1 10cm và cách d2 10cm.
=
=
A I 10 ;
2
song
A 15 ả
ể ề ầ ượ ặ ạ ạ ệ 1 I i hai đi m A và B cách nhau 1 kho ng 12cm t đ t t ẫ ẳ c chi u l n l
1 gây ra t ợ ạ
ạ
ẽ i B. V hình ẫ ả ầ t ng h p t i M cách dây d n các kho ng l n
ượ l
ế ể i P bi t P là trung đi m AB
Bài 19: Hai dây d n th ng dài vô h n, mang dòng đi n ượ song, ng ặ đ t trong không khí. ừ ả ứ do dòng I e) a. Tính c m ng t ừ ổ ả ứ ị f) b. Xác đ nh c m ng t t AM=8cm;BM=20cm ừ ổ ả ứ ị g) c. Xác đ nh c m ng t ể ỹ h) c. Tìm qu tích các đi m N mà t i đó
ẫ ẳ
1 = 5 (A), dòng đi n ch y trên dây 2 là I ằ
ệ
ạ ủ ệ ẳ ể ặ ề c chi u v i I
ượ ả ả ứ ợ ạ t ng h p t ạ Bài 20: Hai dây d n th ng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, ạ dòng đi n ch y trên dây 1 là I 2 = 1 (A) ng ệ kho ng hai dòng đi n và cách dòng đi n I ớ 1. Đi m M n m trong m t ph ng c a 2 dòng đi n ngoài i M. ệ ừ ạ ệ 1 8(cm). Tính c m ng t t
ắ ệ
ừ ườ tr ng.
ỉ .
ụ ườ ng và t ứ ừ ng s c t ề ặ ng v m t gây ra tác d ng ỗ ể là đ i l ệ i đi n tr ộ ườ ng ch có m t đ ừ ườ tr
ươ ươ ừ ữ ệ ng tác gi a hai dòng đi n là t .
ng tác t ệ ộ ặ ừ ườ tr ế ề ng đ u. K t
ạ t c các c nh c a khung
ề ạ ẫ không đúng? ủ ấ ả ụ tác d ng lên t ụ có tác d ng làm quay khung dây v tr ng thái cân
ẳ ặ ớ ơ ả ứ ừ c m ng t thì khung Tr c nghi m ể không đúng? Câu 1: Phát bi u nào sau đây là ồ ạ ứ ệ A. Xung quanh m i đi n tích đ ng yên t n t ừ ườ ỗ tr B. Đi qua m i đi m trong t ư ặ ạ ượ ừ ả ứ C. C m ng t ng đ c tr ng cho t .ừ t D. T Câu 2: M t khung dây d n mang dòng đi n đ t trong t ậ lu n nào sau đây là ự ừ A. Luôn có l c t ẫ ự ừ B. Mômen ng u l c t ằ ề b ng b n C. Khi m t ph ng khung dây vuông góc v i vect
ằ dây tr ng thái cân b ng
ự ừ ủ ẳ ặ ạ
ụ tác d ng lên các c nh c a khung khi m t ph ng khung dây không ứ ừ ớ ườ ng s c t ượ ế ằ ạ ố t di n có bán kính 0,5mm c cu n b ng lo i dây ti
ệ ề ố ố ộ ở ạ D. L c t song song v i đ ộ ố Câu 3: M t ng dây đ sao cho các vòng sát nhau. S vòng dây trên m t mét chi u dài ng là
ượ ư ị c. A. 1000. B. 2000. ể C. ch a th xác đ nh đ D. 5000.
27
ể Câu 4: Phát bi u nào sau đây là ứ ở ơ không đúng? ừ ớ ả ứ ườ ư ở ơ ứ n i có c m ng t l n, đ ng s c th a ả n i có c m
ứ ườ ừ ỏ nh .
ấ ỳ ể ể ẽ ượ ừ ườ tr ng ta cũng có th v đ c m t đ ộ ườ ng A. Đ ng s c mau ng t B. Qua b t k đi m nào trong t
ứ ừ s c t .
ứ ừ ườ ữ ạ ẳ ườ do nam châm th ng t o ra xung quanh nó là nh ng đ ng C. Đ ng s c t
th ng.ẳ
ườ ữ là nh ng đ ng cong kín. D. Các đ
ố ượ ng m = 6,67.10
ộ ố ệ ể ượ
ượ c tăng t c nó bay vào vùng không gian có t
27 (kg), đi n tích q = 3,2.10 19 (C). Xét ệ ở c tăng t c b i m t hi u ừ ứ ừ ậ ố ủ ng s c t . V n t c c a ộ ớ
ớ ườ ướ ề ộ ạ α có v n t c ban đ u không đáng k đ ệ ườ ng đ u B = 1,8 (T) theo h
ơ ự ạ ố ng vuông góc v i đ ụ ng và l c Lorenx tác d ng lên h t có đ l n là ừ ườ tr
ữ ứ ướ
ề ườ ệ ộ ừ ườ tr ậ ng đ u. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng đi n có c
ụ ặ c 2 (cm) x 3 (cm) đ t ộ ng đ ị ớ tác d ng vào khung có giá tr l n
ẫ ự ừ ừ ủ ừ ườ ộ ớ c a t ng có đ l n là:
ứ ừ ườ ng s c t Câu 5: H t ạ α có kh i l ầ ậ ố m t h t 6 (V). Sau khi đ ế đi n th U = 10 tr h t ạ α trong t A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.11012 (N) B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.11012 (N) C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.11012 (N) D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.11012 (N) Câu 6: M t khung dây c ng hình ch nh t có kích th trong t 0,2 (A) đi vào khung thì mômen ng u l c t 4 (Nm). C m ng t ấ tr nh t là 24.10 A. 0,05 (T)
ộ ệ ự C. 0,40 (T) ể D. 0,75 (T) ừ ờ tru ng
ứ ừ ộ
ườ ớ
ề ớ ớ c chi u v i các đ ườ ng s c t ườ ng s c t
0 m t góc 45 ứ ừ ng s c t ứ ừ ng s c t
ớ ạ ạ ạ ạ ứ ừ ườ
ề
(cid:0) ợ
ng đ u sao cho dây ệ t dòng đi n ch y qua ẫ ạ ả ứ B. 0,10 (T) ạ ơ ặ Câu 7: L c Loren x đ t lên h t đi n tích q chuy n đ ng trong t ấ ề ị ớ đ u có giá tr l n nh t khi : ợ ể ộ A. H t chuy n đ ng h p v i các đ ộ ượ ể B. H t chuy n đ ng ng ọ ộ ể C. H t chuy n đ ng d c theo v i các đ ộ ể D. H t chuy n đ ng vuông góc v i các đ ặ ộ B m t góc 4T. L c t ự ừ
ừ ườ tr = 300. Bi ế ạ ụ tác d ng lên đo n dây d n là: C. 103 A. l04N.
D. 1.103N ỏ ọ ộ ố ườ ộ
ẫ ặ ề ỏ
ệ ộ bên trong ng là:
ộ ẫ ạ Câu 8: M t đo n dây d n dài l = 0,2m đ t trong t ừ (cid:0) ơ ả ứ ớ ẫ d n h p v i vect c m ng t ừ ả ứ B = 2.10 dây là 10A, c m ng t B. 2.104N Câu 9: M t ng dây dài 50cm, đ ng kính 5cm. M t dây d n có v b c cách ề ấ đi n m ng dài 500m, qu n đ u theo chi u dài ng và đ t trong không khí. ẫ C ng đ dòng đi n qua dây d n là 0,5A. C m ng t B. 4.102T. ệ ườ A. 4.103T.
ố ả ứ ừ C. 2. 103T. ệ ộ ộ ố ườ ạ
ộ ớ ừ ố D. 2.102T. ỗ ng đ dòng đi n ch y qua m i vòng 4 (T). S vòng ố bên trong ng dây có đ l n B = 25.10
ủ ố Câu 10: M t ng dây dài 50 (cm), c ố ả ứ dây là 2 (A). c m ng t dây c a ng dây là:
28
A. 250 B. 320 D. 497
C. 418 ứ ừ ườ tr
ộ ườ ng s c t ề ng đ u có B = 0,02(T) 5 m/s. L c Loren ự . V n t c ban đ u c a h t là v = 2.10
ộ ớ
C. 6,4.1015 (T) D. 0
ạ ỉ
ẫ
ộ ớ ượ
Câu 11: M t electron bay vào không gian ch a t ầ ủ ạ ứ ừ ậ ố ọ d c theo đ ụ ơ x tác d ng lên elcectron có đ l n là: B. ,2. 1015 (T) A. 6,4.1014 (T) ủ ạ Câu 12: T i 3 đ nh c a tam giác vuông ABC (vuông t ặ ầ ượ ườ i ta đ t l n l CA=8cm) ng ẫ dòng vào 3 dây d n có cùng đ l n 2A và I ụ tác d ng lên 1m dây c a dòng I I1, I2. L c t
ị i A, AB=6cm, t 3 dây d n dài, song song trong không khí. Cho ớ ề 1, I2 cùng chiêu, I3 ng c chi u v i 1 là: C. 0,53.105N; D. Giá tr khác. ự ừ A. 5/3.105N;
1 = 5 (A), c
ủ B. 5,3.105N; ẳ ạ ộ ộ ệ ườ
ằ ẫ ệ ể ả
2 8 (cm). Đ c m ng t
ệ ằ ừ ạ t
ề
ượ
ề
ượ Câu 13: Hai dây d n th ng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, ạ ườ ng đ dòng đi n ch y c ng đ dòng đi n ch y trên dây 1 là I ẳ ặ trên dây 2 là I2. Đi m M n m trong m t ph ng 2 dòng đi n, ngoài kho ng 2 ể ả ứ ệ dòng đi n và cách dòng I i M b ng không thì dòng đi n Iệ 2 có ườ A. c ườ B. c ườ C. c ườ D. c
ộ 2 = 1 (A) và cùng chi u v i I ớ 1 ộ 2 = 1 (A) và ng ớ 1 ề c chi u v i I ớ 1 ộ 2 = 2 (A) và cùng chi u v i I ớ 1 ề ộ 2 = 2 (A) và ng c chi u v i I ạ ệ ố
Ố ấ ộ ừ 3T. ng dây dài 0,4m có 800 vòng dây qu n sít nhau. ng đ I ng đ I ng đ I ng đ I ộ ố ng đ n B = 6.10
ệ ạ Câu 14: M t ng dây có dòng đi n ch y qua t o ra trong lòng ng dây m t t tr C ng đ dòng đi n ch y trong ng dây là:
ề ườ ườ ộ A. I = 14,9A ạ ố B. I = 23,9A
ộ ẳ
ẫ ộ C. I = 2,39A ệ ẫ ạ ố ứ ớ
ơ ả ứ ượ ừ ặ ứ ẳ không đúng? ề i M và N có chi u ng c m ng t c nhau. ừ ạ t B. Vect
ạ t
ứ ừ ề ộ ườ i M và N ừ ạ t . ng s c t D. I = 5,97A ể Câu 15: M t dây d n th ng dài có dòng đi n I ch y qua. Hai đi m M và N ằ n m trong cùng m t m t ph ng ch a dây d n, đ i x ng v i nhau qua dây. ế ậ K t lu n nào sau đây là ả ứ A. C m ng t ằ i M và N b ng nhau. C. M và N đ u n m trên m t đ ả ứ D. C m ng t
ằ ộ ớ
ẫ ạ
ả ẹ ề ằ ế ả ứ ằ tr
ẳ c a t ệ
ế ấ ủ ớ ố ượ ng m = 5g b ng hai ừ ủ ừ ườ ẫ ng t c m ng t ướ i, có đ l n B = 0,5T và dòng đi n đi qua dây ươ ng ộ ớ 2 thì góc l ch ệ (cid:0) c a dây treo so v i ph
= 750 C. α = 600 B. (cid:0) D. (cid:0)
= 450 ạ ệ ạ ẫ
ằ có đ l n b ng nhau. Câu 16: Treo đo n dây d n có chi u dài l = 5cm, kh i l dây m nh, nh sao cho dây d n n n ngang, Bi ướ ố ứ h ng th ng đ ng xu ng d ẫ d n là I = 2A. N u l y g = 10m/s ứ ẳ th ng đ ng là: A. (cid:0) = 300 ộ ả ứ ẳ ộ ớ ừ ệ ể ườ ộ
ệ Câu 17: M t dòng đi n ch y trong dây d n th ng, dài. T i đi m A cách dây 5 (T). C ng đ dòng 10 (cm) c m ng t do dòng đi n gây ra có đ l n 2.10 ạ đi n ch y trên dây là:
29
A. 50 (A) C. 10 (A) D. 20 (A)
B. 30 (A) ườ ệ ng đ I
1 ng
ượ
ể ệ ạ do h hai dòng đi n gây ra t i đi m M cách I ộ 1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) ch y trong hai dây ề c chi u 1 6 (cm) và cách
ừ ộ ớ ạ Câu 18: Hai dòng đi n có c ẳ ẫ d n th ng, dài song song cách nhau 10 (cm) trong chân không I ệ ả ứ I2. C m ng t I2 8 (cm) có đ l n là:
ề ạ ờ ứ ừ ng s c t thì:
A. 2,0.105 (T) B. 3,6.105 (T) C. 2,2.105 (T) D. 3,0.105 (T) ủ ườ tru ng đ u theo hu ng c a đ ủ ạ ể ỹ ạ ủ ạ ớ ộ ộ B. Chuy n đ ng c a h t không thay
ừ Câu 19: H t electron bay vào t ờ A. Qu đ o c a h t là m t đu ng tròn đ iổ
ộ ổ C. Đ ng năng thay đ i
ừ ườ không đúng?T tr
ằ i m i n i đ u b ng nhau. ậ ố ủ ạ D. V n t c c a h t tăng ề ừ ườ ng đ u là t tr ng có ụ ự ừ tác d ng lên các B. l c t
ứ ề ặ ồ ể Câu 20: Phát bi u nào sau đây là ọ ơ ề ừ ạ ả ứ t A. c m ng t ư ệ dòng đi n nh nhau. ườ ng s c song song và cách đ u nhau. C. các đ ể D. các đ c đi m bao g m
ng án A và B. ẫ ươ ệ không t
ệ ộ ộ
ể ứ ệ
ớ ng tác v i B. nam châm chuy n đ ng. D. các đi n tích đ ng yên. ệ ơ
ả ứ ừ ả ươ c ph Câu 21: Dây d n mang dòng đi n ể A. các đi n tích chuy n đ ng. ứ C. nam châm đ ng yên. ố ộ ạ ứ ừ ủ ừ ườ ờ c a t ộ ớ ng đ u có đ l n c m ng t
qB
ỹ ạ ể ộ
ợ Câu 22: M t h t có kh i lu ng m mang đi n tích q bay theo phu ng vuông ậ ố ề ớ là B, v n t c tr góc v i đu ng s c t ủ ạ c a h t là v. Bán kính qu đ o chuy n đ ng tròn c a h t là: R (cid:0)
R (cid:0)
R (cid:0)
R (cid:0)
C. A. B. D. ủ ạ mB vq
mv Bq
mv qB
mv
ờ ổ ề ề ồ
ừ
ể không đúng? Câu 23: Phát bi u nào sau đây là ệ ổ tác d ng lên dòng đi n không đ i chi u khi đ ng th i đ i chi u . ệ ệ ụ ả ứ ườ ng c m ng t ụ ụ ề ề ườ ổ ổ ề ề ổ tác d ng lên dòng đi n đ i chi u khi đ i chi u dòng đi n. ổ tác d ng lên dòng đi n đ i chi u khi đ i chi u đ ệ ả ứ ng c m ng ự ừ A. L c t ệ dòng đi n và đ ự ừ B. L c t ự ừ C. L c t
.ừ t
ự ừ ổ ụ ườ ề ệ ộ D. L c t
ậ ố ề ớ
1 = 1,66.1027 (kg), đi n tích q
ệ tác d ng lên dòng đi n đ i chi u khi tăng c ừ ườ tr ệ ng đ dòng đi n. ạ ạ ứ ứ ố ượ
2 = 6,65.1027 (kg), đi n tích q
ệ ấ ng đ u v i cùng v n t c. H t th nh t 1 = 1,6.1019 (C). H t th hai có 2 = 3,2.1019 (C). Bán kính qu đ o ỹ ạ
1 = 7,5 (cm) thì bán kính qu đ o c a h t th hai là
ỹ ạ ủ ạ ứ
ạ Câu 24: Hai h t bay vào trong t có kh i l ng m ố ượ ng m kh i l ứ ủ ạ c a h t th nhât là R A. R2 = 10 (cm)
B. R2 = 12 (cm) ồ ườ ng kính 0,8 (mm), đi n tr R = 1,1 (
ộ ợ ệ ợ C. R2 = 15 (cm)D. R2 = 18 (cm) ở ấ
ừ
ệ ể ả ứ ầ ố ộ ớ ế ở Ω ớ Câu 25: M t s i dây đ ng có đ ), l p ấ ộ ố ỏ ơ s n cách đi n bên ngoài r t m ng. Dùng s i dây này đ qu n m t ng dây dài ố ệ ố ạ l = 40 (cm). Cho dòng đi n ch y qua ng dây thì c m ng t bên trong ng 3 (T). Hi u đi n th ệ ệ dây có đ l n B = 6,28.10 hai đ u ng dây là:
30
B. 6,3 (V) C. 1,1 (V) D. 4,4 (V)
ỗ
Câu 26: M t khung dây tròn có 5000 vòng bán kính m i vòng là 10cm, dòng đi n 10A ch y qua.
A. 2,8 (V) ộ ệ ạ A. 4p .104T ả ứ ừ ạ C m ng t t B. 2p .104T i tâm khung dây là C. 0,1p T D. 0,2p T
ớ ườ ế không đúng? ươ ế ng ti p thuy n v i các đ ả ng c m tác d ng lên dòng đi n có ph
ụ ươ ệ ớ ườ tác d ng lên dòng đi n có ph ng vuông góc v i đ ả ứ ng c m ng
ươ ớ ứ ẳ ặ ng vuông góc v i m t ph ng ch a
.
ụ ườ ụ ươ ớ ệ ng vuông góc v i dòng đi n.
ể Câu 27: Phát bi u nào sau đây là ệ ụ ự ừ A. L c t ừ ứ . ng t ự ừ B. L c t .ừ t ự ừ C. L c t ệ dòng đi n và đ ự ừ D. L c t Câu 28: V t li u nào sau đây không th dùng làm nam châm?
ệ tác d ng lên dòng đi n có ph ừ ả ứ ng c m ng t ệ tác d ng lên dòng đi n có ph ậ ệ ể ợ ắ
ấ ủ ắ ấ ủ ợ ấ ủ ấ ủ ợ ợ A. S t và h p ch t c a s t; C. Cô ban và h p ch t c a cô ban; B. Niken và h p ch t c a niken; D. Nhôm và h p ch t c a nhôm.
ng là:
ấ ơ ả ủ ừ ườ tr ậ ặ
ẫ ồ ụ ặ
ệ ặ tác d ng lên nam châm ho c lên dòng đi n đ t trong nó.
Câu 29: Tính ch t c b n c a t ự ấ ự ự ừ ự ế ụ ổ ề ệ ủ ườ ấ ặ ng xung quanh. A. gây ra l c h p d n lên các v t đ t trong nó. ệ B. gây ra l c đàn h i tác d ng lên các dòng đi n và nam châm đ t trong nó. C. gây ra l c t D. gây ra s bi n đ i v tính ch t đi n c a môi tr
ẫ ồ
ườ ộ
ỗ ả ứ ề ặ ạ ng đ u có c m ng t
ừ ạ Câu 30: Khung dây d n hình vuông c nh a = 20 (cm) g m có 10 vòng dây, ặ ng đ I = 2 (A). Khung dây đ t dòng đi n ch y trong m i vòng dây có c ứ ẳ B = 0,2 (T), m t ph ng khung dây ch a trong t tác d ng lên khung dây có đ l n là: các đ ệ ừ ườ tr ả ứ ng c m ng t
ụ C. 0,16 (Nm) ộ ớ D. 1,6 (Nm) ừ ự ừ . Mômen l c t B. 0,016 (Nm) ườ A. 0 (Nm)
ữ ệ ế ậ 5.3.2. Phân tích d li u và k t lu n
ị ượ 5.3.2.1. Phân tích đ nh l ng
ủ ự ớ ệ ế ả
ứ ố ớ Phân tích k t qu đánh giá c a thành viên trong l p th c nghi m và l p đ i ch ng
ủ ể ể ướ So sánh đi m trung bình c a các bài ki m tra tr c tác đ ng ộ tác đ ngộ
L pớ TN – O3 ĐC– O4
ể Đi m trung bình 6,88 6.99
ủ ể ể ộ So sánh đi m trung bình c a các bài ki m tra sau tác đ ng
L pớ TN – O3 ĐC– O4
ể Đi m trung bình 7.55 7,01
31
ế ả ự ầ ộ ố ể ệ Bi u đ 1: ể ồ K t qu đánh giá bi u hi n m t s năng l c c n hình thành
ự ọ ệ ả i
ề ạ T h c, sáng t o, phát hi n và gi ế ấ quy t v n đ ế
ả L pớ ự
ề Giao ti p và ớ ợ h p tác v i các thành viên ử ụ S d ng công nghệ thông tin và truy n thông (đ T giác, tích c c,ự ủ ộ ch đ ng Đóng góp ý ả ưở ng, gi i t pháp ế i quy t Gi tình hu ngố ượ c giao và phát sinh)
2.87567 2.77167 2.86333 2.93433 2.67400 Nhóm th cự nghi mệ
2.03933 1.56467 1.50567 1.42000 1.08100 Nhóm đ iố ch ngứ
ể ự ệ và phát tri n cho HS trong qúa trình d y h c ớ l p th c nghi m và l p
ạ ọ ở ớ ứ ố đ i ch ng
ấ c t
ữ ể Qua phân tích b ngả trên , tôi nh n th y nhóm các l p đ ề ừ ườ ự tr
ề ộ ố ọ ơ
ụ ể ứ ớ ớ ố ượ ổ ứ ạ ớ ậ ch c d y ệ ệ ọ ng có nh ng bi u hi n v m t s năng h c th c nghi m chuyên đ t ạ ể ự ầ l c c n hình thành và phát tri n cho HS trong quá trình d y h c là cao h n rõ ệ r t so v i nhóm l p đ i ch ng, c th :
ớ ở ề ự Tính t ự giác, tích c c, ch đ ng
ự ứ ự
ế ượ
ế
i quy t tình hu ng đ ử ụ ự ả ở ớ ệ i pháp có s phân hóa m nh
ạ ữ ự HS đã có s hình thành và phát tri n nh ng năng l c c b n
ự ế ệ ặ ợ
ự ử ụ ứ ể ệ ủ ộ 2 nhóm l p đ u th hi n trên m c ọ ậ ề giác, tích c c trong h c t p. Tuy nhiên trong bình => các em đ u có ý th c t ứ ộ ả ố ố c giao và tình hu ng phát sinh, các tiêu chí: m c đ gi ề ớ ợ giao ti p và h p tác v i các thành viên, s d ng công ngh thông tin và truy n ưở hai nhóm l p => ng, gi thông, đóng góp ý t ơ ả ở ể ự ỏ ứ ch ng t ệ ự ớ ữ t là năng l c giao ti p, h p tác, nh ng HS trong nhóm l p th c nghi m đ c bi ề ệ năng l c s d ng công ngh thông tin và truy n thông…
ừ ụ ể ề ệ ấ ả
T đó tôi nh n th y: đ tài có th áp d ng r ng rãi, hi u qu cho toàn v t líậ mà có
ậ ố 1 ở ườ tr ớ ộ ỉ ớ ộ ươ ề ị ướ ộ ng THPT nói chung, không ch v i b môn b HS kh i 1 ộ ể ở ộ ng pháp). th m r ng v i các b môn khác (v đ nh h ng, ph
32
ệ ầ ề ế ụ ế 6. Các đi u ki n c n thi t khi áp d ng sáng ki n
ự ể ế ễ ạ ọ ạ Áp d ng sáng ki n này vào trong th c ti n d y h c đ đem l ệ i hi u
ộ ố ề ệ ả ụ ầ ư qu cao, c n l u ý m t s đi u ki n sau:
+ V i GVớ
ế
ứ ấ ươ Th nh t: C n n m ch c n i dung, ch ươ ươ ng trình, ki n th c ẩ ng trình chu n. Hi u bi
ề tr
ầ ắ ừ ườ tr ng t ờ ự ủ ụ ạ ậ ấ ợ
ộ ố ứ v t lí 1 ậ ắ ộ 1 và ấ ế ể ụ ể t các v n c th là ch 11 SGK ch ng ừ ườ đ cóể ấ ề ộ ng đ mang tính th i s c a xã h i, nh t là các v n đ liên quan t ự ố ố ể th linh ho t v n d ng các tình hu ng tích h p liên môn, các tình hu ng th c ề ư ễ ti n cu c s ng đ a vào chuyên đ .
ứ ứ ể ạ ả
ươ
ấ ủ ạ ầ ư ầ ọ ươ ng pháp d y h c ể ọ ạ ng pháp d y h c d y h c phát tri n ứ ờ nhi u th i gian, công s c v t líậ nói riêng. GV c n đ u t
Th hai: Nghiên c u và hi u rõ b n ch t c a ph ọ ể ự ề ệ ọ ị ự phát tri n năng l c nói chung và ph năng l c trong môn ẩ cho vi c chu n b bài h c.
ộ ầ ệ Th ba: GV c n có trình đ công ngh thông tin t
ạ ố ề ứ ủ ể ụ ử ụ
ạ ề ầ
ứ ứ t, đ đ đáp ng ơ ả ế ế t k bài d y, s d ng thành th o các ph n m m ng d ng c b n, v t líậ nói ng d n HS s d ng các ph n m m đó ph c v cho b môn ệ
ầ ộ ụ ụ ộ ườ ắ ị i b t k p trình đ công ngh ờ ạ ố ẫ ộ ứ ượ ầ ệ vi c thi ử ụ ế ướ t h bi riêng và các b môn khác nói chung. GV là ng ứ ặ thông tin đáp ng đ c yêu c u, thách th c đ t ra trong th i đ i s 4.0.
ầ ứ ư ể ồ Th t
ừ ỉ ỉ : GV c n trau d i kĩ năng ngôn ng , giao ti p đ không ch đóng ể , cách bi u ế ử t ch nh s a câu t
ữ ữ ế vai trò chuyên gia trong lĩnh v c ự v t líậ mà còn bi ạ đ t ngôn ng cho HS.
ớ + V i HS
ầ ự ọ ủ ộ ự ứ ầ h c, t
ơ ứ
ệ ạ
C n đ u t ự ể ệ ố
ứ ự ầ ở ờ ề ầ ư nghiên c u h n, c n ch đ ng, nhi u th i gian t ệ ệ ớ ừ ệ ể ọ ạ ộ vi c tìm hi u, nghiên c u tài li u t i vi c tích c c trong ho t đ ng h c, t ế ả ự ượ ả ế tin, linh ho t trong vi c gi c. Rèn tính t th hi n k t qu thu đ i quy t các ậ ế ỹ ợ tình hu ng có tính tích h p liên môn, k năng nghiên c u, th o lu n, thuy t ể ượ HS. trình... qua đó hình thành và phát tri n đ ả c các năng l c c n có
ợ ượ ế ủ ụ i ích thu đ ế c khi áp d ng sáng ki n, theo ý ki n c a tác
7. Đánh giá l giả
ụ ọ ở ớ ậ
ấ ạ ợ ế Khi v n d ng sáng ki n này vào trong d y h c sinh h c ữ i nh ng l ọ ở ớ l p ĐC không có đ ạ i ích mà l p TN tôi ượ c,
ế ậ nh n th y sáng ki n đã đem l ụ ể c th :
ề ườ V phía nhà tr ng
33
ọ ậ
ệ ng h c t p thân thi n, HS tích c c, ố ứ ỹ ườ ượ c môi tr ạ ứ ố ố ng, đ o đ c, l
ự tăng c ử ệ ụ ạ ngườ i s ng, k năng s ng, văn hóa ng x trong nhà ng giáo d c an toàn, lành m nh, thân thi n, phòng
ạ + T o đ ụ ư ưở t ự ng, xây d ng môi tr ạ ự ọ ườ ườ ố giáo d c t tr ch ng b o l c h c đ ườ ả ệ ng hi u qu .
ạ ổ ư ng ho t đ ng giao l u, sinh ho t t
ạ ộ ườ ấ ượ nhóm chuyên môn trong ụ ng giáo d c
ng v i nhau, góp ph n nâng cao ch t l ả ề ụ ướ ườ + Tăng c ữ ườ ng, gi a các tr nhà tr ườ ủ ừ c a t ng nhà tr ớ ng và c n n giáo d c n ầ . c nhà
ề V phía GV
ọ ự ế ạ
ạ
ạ ự ề
ơ ộ ươ ọ ệ ậ ọ
ứ ẩ ọ ị ề ạ ọ ch c d y h c phát tri n năng l c h c sinh theo chuyên thay cho vi c t ố ứ ề ạ ể ề ố ch c d y h c m i, góp ph n làm ti n đ t ứ c chuyên đ d y h c theo m ch logic ki n th c và ệ ổ truy n th ng, qua đó giáo viên có c h i tìm ệ ng pháp ộ ả t chu n b cho công cu c c i
ắ ớ ủ ộ + GV xây d ng đ ọ ứ ổ t ch c d y h c theo bài đ n l hi u, rèn luy n kĩ thu t xây d ng chuyên đ d y h c, rèn luy n ph ớ ạ ổ t cách thay SGK s p t ượ ể ơ ẻ ự ề ầ i c a b GD & ĐT.
ệ
ộ ặ ướ ụ ầ ọ ơ ộ ẫ ng d n h c sinh cài đ t thi
ế ị ể ự ọ ề ạ ệ ọ ệ + GV có c h i nâng cao trình đ công ngh thông tin thông qua vi c ề ứ ể t b , ph n m m ng d ng công tìm hi u và h ngh thông tin trong chuyên đ d y h c phát tri n năng l c h c sinh.
ề ỏ ọ ạ ổ + GV có nhi u c h i giao l u h c h i thông qua sinh ho t t
ườ ườ ộ ư ơ ộ ữ ng và gi a các tr ư chuyên ủ ạ ng, qua đó nâng cao trình đ s ph m c a
môn trong tr ừ t ng GV.
ề V phía HS
ọ ượ ệ ự phát hi n và gi
ề + H c sinh hình thành, phát tri n đ ự ự
ế ấ ậ ữ ư
ự ự ọ
ệ ự ự t năng l c ng d ng công ngh thông tin
ụ ờ ạ ự ứ ủ ẩ ả ể i c các năng l c ạ ễ quy t v n đ (có tính liên môn, tính th c ti n, tính sáng t o), năng l c thu ợ ế ử duy, ngôn ng , giao ti p và h p , năng l c tính toán, t nh n và x lí thông tin ợ ọ ứ ữ h c, h p tác gi a các thành viên, năng l c nghiên c u khoa h c, năng l c t ệ , qua đó hình thành nh ngữ ặ tác, đ c bi ệ ấ ph m ch t công dân c a th i đ i công ngh 4.0.
ọ ậ ế ứ t cách v n d ng ki n th c đ n môn, liên môn đ gi
+ H c sinh bi ố ơ ộ ố ụ ặ ủ ả
ầ ố ỹ
ế ả ườ i xung quanh, qua đó tăng c ấ ườ ệ ả ệ ặ ẩ ể ả i ế quy t các tình hu ng khác nhau g p ph i trong cu c s ng c a b n thân và ữ ng k năng s ng, góp ph n phát nh ng ng ể tri n trí tu , c m xúc, đ c bi t ph m ch t nhân ái, khoan dung.
ả ẩ ượ ủ ọ Các s n ph m thu đ c c a h c sinh
ượ ư ệ + HS hình thành đ
ự ơ ả c các năng l c c b n nh năng l c ự ế ấ ề ễ ả ự phát hi n và ạ i quy t v n đ có tính liên môn, có tính th c ti n, có tính sáng t o, năng gi
34
ế ự
ự ặ ợ ự ứ ữ ụ ệ
ề ạ
ầ ạ ố ả ộ ạ ệ ộ ự ự ọ h c, năng l c giao ti p và h p tác gi a các thành viên, năng l c nghiên l c t ề ệ ọ ứ t năng l c ng d ng công ngh thông tin và truy n c u khoa h c … đ c bi l p ớ HS năng đ ng, sáng t o, có ti m năng c nh tranh ạ thông, góp ph n t o ra ệ ủ trí tu trong b i c nh c a cu c các m ng công ngh 4.0 bùng n ổ.
ế ự ả ữ t cách t + HS bi ả b o v s c kh e c a b n thân và c nh ng ng
ỏ ủ ậ ệ ứ ể ả ụ ứ
ộ ố ườ i ậ xung quanh thông qua vi c: ệ tìm hi u lu t giao thông và ng d ng môn v t lí vào cu c s ng
ự ộ ề + M i h c sinh là m t tuyên truy n viên tích c c, đi tuyên truy n t
ỗ ọ ườ
ặ ầ ọ ề ớ i ữ ỡ i thân v lòng nhân ái, khoan dung, s n sàng giúp đ nh ng ộ ấ ượ ng cu c ẵ góp ph n nâng cao ch t l ề i xung quanh khi h c g p khó khăn
ạ b n bè, ng ườ ng s ng.ố
ự ế ơ
ủ ộ ố ự ễ ả
ế ầ ủ ờ ủ ả i nói, hành đ ng c a mình, b o v
ạ ộ ố ộ ộ
ự ẫ ể ả ạ ầ ớ ị ệ + Các em t tin, ch đ ng trong giao ti p, nhanh nh y h n trong vi c ử ti p thu, x lí các tình hu ng x y ra trong th c ti n cu c s ng, nâng cao tinh ệ ệ ậ ể th n làm vi c t p th . Các em làm ch l ủ ạ quan đi m c a mình theo chu n m c chung c a xã h i thông qua các ho t ậ ộ đ ng th o lu n, đóng k ch, h ẩ ủ ướ ng d n các b n cùng v i th y/cô.
ế ế
+ Các em đã bi ụ ế ậ ứ ủ ở ế ế ế ả
ữ ứ t v n d ng ki n th c trên sách v vào gi ỗ ỹ
ộ t bi n nh ng ki n th c c a mình thành các hành đ ng ố ụ ể c th , bi i quy t các tình hu ng ể ễ ự th c ti n có tính liên môn, m i em đã hình thành và đang phát tri n k năng ố s ng cho mình.
ự ự ạ ứ t ý th c, t ế t
+ Các em đã bi ế ề ả ướ ậ ự ệ t cách nhìn nh n s vi c theo nhi u h đánh giá b n thân, đánh giá các b n trong ể ả ướ ng
ế ớ ở ớ l p, bi ầ trái chi uề , qua đó d n hình thành th gi ng khác nhau k c h các em. i quan, nhân sinh quan
ụ ế ả ầ ư ờ
ố ề ư ầ ủ ứ th i gian, công s c c a ượ ạ ợ i c l i ích mà nó thu đ
ượ ể ị ệ ầ ư Th y và Trò, s ti n đ u t ượ không th đánh giá đ nh l => Vi c áp d ng sáng ki n tuy ph i đ u t ề không nhi u nh ng l ng đ c.
ượ ụ ợ i ích thu đ ế c khi áp d ng sáng ki n, theo ý ki n c a t ế ủ ổ
ứ 8. Đánh giá l ch c, cá nhân
ủ ệ ề
ụ
ằ ộ ổ ộ ự b Theo đánh giá c a các GV đã th c nghi m theo chuyên đ trong t ộ ố môn v t líậ , các GV trong cùng nhóm chuyên môn c m Vĩnh Yên và m t s GV b môn khác cho r ng:
ể ề ộ
ệ ườ ạ ng giáo d c t
ườ ử ự ự tăng c thân thi n, HS tích c c, ứ năng s ng, văn hóa ng x trong nhà tr ượ ườ + Khi tri n khai th c hi n đ tài đã t o đ c m t môi tr ệ ụ ư ưở ứ ố ố ạ ng, đ o đ c, l t ườ ự ố ng, xây d ng môi tr ọ ậ ng h c t p ỹ i s ng, k ụ ng giáo d c
35
ạ ạ ự ệ ố ọ
ạ ổ ư ả ệ ườ ng hi u qu , nhóm chuyên môn trong nhà
ạ ộ ườ ấ ượ ườ ụ ầ ớ an toàn, lành m nh, thân thi n, phòng ch ng b o l c h c đ ườ giúp tăng c ng ho t đ ng giao l u, sinh ho t t ữ ng, gi a các tr tr ng v i nhau, góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c.
ơ ộ ươ ệ ề ch c d y h c m i, góp ph n làm ti n đ t
ẩ ề ạ ệ ể + GV có c h i tìm hi u, rèn luy n kĩ thu t xây d ng chuyên đ d y ọ ề ố ổ ứ ạ ng pháp t h c, rèn luy n ph t ộ ả ị chu n b cho công cu c c i cách thay SGK s p t ự ậ ọ ớ ầ ắ ớ ủ ộ i c a b GD & ĐT.
ệ ả ộ ứ + GV và c HS có c h i nâng cao trình đ công ngh thông tin đáp ng
ờ ạ ệ ố ữ ệ ầ ỏ ơ ộ ớ ủ nh ng đòi h i, yêu c u m i c a th i đ i công ngh s 4.0 hi n nay.
ọ ượ ệ ự phát hi n và gi
+ H c sinh hình thành, phát tri n đ ự c các năng l c ạ ễ ự ề
ế ấ ậ ự ữ ợ
ọ ả ể i quy t v n đ (có tính liên môn, tính th c ti n, tính sáng t o), năng l c thu ế ử , năng l c tính toán, giao ti p và h p tác gi a các thành nh n và x lí thông tin ự ự ọ ứ ự viên, năng l c nghiên c u khoa h c, năng l c t h c…
ớ ự ủ ể
ệ ặ ạ ộ ự ắ ồ
ầ ạ ế ạ ệ + V i th m nh c a d y phát tri n năng l c HS ngoài vi c rèn luy n ượ ả ườ ng sinh ho t c ng đ ng, th t ch t tình c m đ c năng l c HS còn tăng c ộ ạ b n bè, th y cô, gia đình và xã h i.
ị ẳ ề ự + Đ tài kh ng đ nh vi c xây d ng chuyên đ d y h c, t
ọ ở ể ể
ề ự ậ V t lí và không ph i
ề ả ở ơ n i có đi u ki n kinh t ẫ ự ở ệ ọ h c phát tri n năng l c HS trong chuyên đ có th áp d ng ỉ không ch là môn ệ ượ c mà hi n đ ề ạ ụ ệ ệ ố ề vùng nông thôn, mi n núi v n th c hi n t ạ ứ ổ ch c d y ề ộ nhi u b môn ự ế ớ m i th c t PPDH này.
ề ả ự ả + Th c hi n t
t đ tài s là n n t ng t ứ ệ ố ề ọ ỹ ứ ậ ầ ẽ ố ể t đ HS phát huy kh năng ụ ớ ủ nghiên c u khoa h c k thu t đáp ng yêu c u m i c a giáo d c
ổ ọ ệ ự Tuy nhiên vi c xây d ng chuyên đ d y h c, t
ờ ể ự ứ ẩ ề ạ ề
ệ ệ ự ề ầ ẫ
ố ươ
ổ ứ ế ọ ể ể
ạ ộ ố
ạ ặ ớ ố ượ ự ự ạ ế ệ
ủ ủ ẫ
ộ ố ạ ị ủ ấ
ạ ọ ch c d y h c phát ị ổ ứ ch c kéo tri n năng l c HS trong chuyên đ c n nhi u th i gian chu n b , t ố dài, công phu, mà hi n nay GV v n đang th c hi n theo khung phân ph i ỗ ớ ấ ng trình trên s HS trong m i l p r t đông (40 HS đ n 50 HS) => gây ch ch c tri n khai ho t đ ng d y h c phát tri n năng khó khăn trong quá trình t ề ư ự ớ ư ế ả l c HS => k t qu ch a th c s nh mong mu n. M t khác đ tài tôi m i ạ ư ớ ứ ự ng còn h n ch , còn th c hi n nghiên c u trên ph m vi ch a l n, v i s l ế ế ố ề ch quan c a cá nhân nên v n còn m t s h n ch và mang nhi u y u t ồ ự ế thi u xót, r t mong s góp ý c a các nhà chuyên môn và các anh ch em đ ng nghi p.ệ
Vĩnh yên, ngày 26 tháng 2năm 2020 Vĩnh yên, ngày 22 tháng 2 năm 2020
ủ ưở ơ ị ả ế Th tr ng đ n v Tác gi sáng ki n
36
ị Đào Th Hà
Ụ Ụ PH L C
ế ề Phi u đi u tra 1:
ề ạ ọ ự ổ ứ ạ ọ ự ể Xây d ng chuyên đ d y h c và t ch c d y h c phát tri n năng l c cho
HS trong chuyên đề
ườ ọ GV:…………………………………….Tr ng: tên
H …………………………
ả ờ ươ ề ả ờ ứ
ng án tr l ươ ấ ớ i, ng v i ả ờ i ng án tr l
ấ ỗ ộ ẫ ướ i: M i n i dung đi u tra có các ph H ng d n tr l ầ ươ ỗ m i ph ng án, xin quý th y/cô vui lòng đánh d u (x) vào ph ấ ầ mà th y/cô th y đúng nh t!
ề ộ ươ Câu Các n i dung đi u tra ng án tr ả
% Ph iờ l
́ ệ ế ế
ự ể ổ
ng phát tri n năng l c HS và t ự ể ề ạ ọ t k chuyên đ d y h c ứ ch c ề
́ ầ Th y/cô biêt đên vi c thi ướ theo h ọ ạ d y h c phát tri n năng l c HS trong chuyên đ ở ứ ộ m c đ nào? 1
́ ̃ ́ Biêt rât ro
́ ́ Co nghe noi
ư Ch a biêt́
Không quan tâm
ừ ế ế
ề ạ ừ ự ầ Th y/cô t ng thi ể ướ h ọ ổ ng phát tri n năng l c HS và t ng t t k chuyên đ d y h c theo ứ ch c
37
ọ ự ể ề
ạ d y h c phát tri n năng l c HS trong chuyên đ ở ứ ộ m c đ nào? 2
̀ươ Th ng xuyên tham gia
̉ ̉ Thinh thoang tham gia
́ Hiêm khi tham gia
ư ơ Ch a bao gi ̀ tham gia
ầ ế ế ổ t k và t
ừ ự ứ ch c ề
V t líậ ) đã t ng thi Th y/cô (GV ạ ọ d y h c phát tri n năng l c HS trong chuyên đ ừ ườ T tr ể V t lí 1ậ 1 THPT ng – 3
Đã t ng ừ
ư ừ Ch a t ng
ế ề Phi u đi u tra 2:
ự ơ ả ứ ộ ể M c đ hình thành và phát tri n năng các năng l c c b n
ọ ớ H tên HS:…………………………………….L p:……………………………
ả ờ ỗ ộ ề
ấ ươ ươ ả ờ ứ ng án tr l ả ờ ng án tr l ớ i, ng v i i em cho là
ẫ ướ H ng d n tr l i: M i n i dung đi u tra có các ph ươ ỗ ng án, em hãy vui lòng đánh d u (x) vào ph m i ph đúng.
ề ộ ươ Câu Các n i dung đi u tra ng án tr ả
% Ph i ờ l
ệ ụ ọ
ả
ệ ể ự ế GV đ t
ể ậ ứ Em đã nh n nhi m v nghiên c u bài h c, tri n ặ ụ ọ ậ i quy t nhi m v h c t p (cá nhân ho c khai, gi ứ theo nhóm) t tìm tòi, khám phá tri th c m i ừ ớ ở ứ ộ m c đ nào? 1 ̀ươ Th ng xuyên tham gia
̉ ̉ Thinh thoang tham gia
́ Hiêm khi tham gia
ư ơ Ch a bao gi ̀ tham gia
̃ ử ụ ọ ứ
ụ
ạ ể ậ ụ ệ 2 ề ệ ể ở ứ ộ ứ ộ ụ ầ Em đa s d ng các ph n m n tin h c ng d ng ụ ặ trên máy tính ho c trên đi n tho i đ ph c v ế ứ cho vi c nghiên c u, tìm hi u và v n d ng ki n v t lí ậ th c trong b môn m c đ nào?
̀ươ Th ng xuyên tham gia
38
̉ ̉ Thinh thoang tham gia
́ Hiêm khi tham gia
ư ơ Ch a bao gi ̀ tham gia
ề ử ụ ế ề ầ d ng (n u có)
Em hãy đi n tên ph n m m đã s ………………………...... ……………………………………………………………………………..
ầ ướ ẫ
ọ 3 ở ứ ộ ế ạ ả ặ ng d n ho c gi ng d y N u không có th y/cô h ể ự ọ ộ h c m t bài h c nào đó theo SGK thì em có th t bài đó m c đ nào?
ự ọ Hoàn toàn t h c
ự ọ ượ ữ ả ơ T h c đ ầ c nh ng ph n đ n gi n
Không th t ể ự ọ h c
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ủ ướ ủ Phê duy tệ 1. Quy t đ nh s 711/QĐTTg c a Th t ng Chính ph , 2012.
ế ượ ể ủ ố ụ c phát tri n giáo d c 2011 2020". ế ị "Chi n l Hà N i.ộ
ủ ế ủ ụ ệ ề ọ ị S :ố 2919/CTBGDĐT v nhi m v ch y u c a năm h c 2018
2. Ch thỉ ủ 2019 c a ngành giáo d c
ụ , ngày 10 tháng 08 năm 2018 ẫ ướ ạ ng d n sinh ho t chuyên môn
ạ V/v h ể ổ ứ ng pháp d y h c và ki m tra, đánh giá; t
ườ ủ ọ ả ườ ụ ng trung h c/trung tâm giáo d c th ch c và qu n lí ng
ố 3. Công văn S : 5555/BGDĐTGDTrH, ớ ọ ươ ề ổ v đ i m i ph ạ ộ các ho t đ ng chuyên môn c a tr xuyên qua m ng,ạ ngày 08 tháng 10 năm 2014
ự ọ
ủ ự ể ộ ọ ng phát tri n năng l c h c sinh ấ “Xây d ng các chuyên đ d y h c và ki m tra đánh giá ể ề ạ ấ ả ” c a b GD&ĐT, xu t b n
ậ 4. Tài li uệ t p hu n: ướ ị theo đ nh h tháng 12/2014
ề ng pháp và k thu t t
ấ “Sinh ho t chuyên môn v ph ự ọ ủ ươ ổ ạ ọ ủ ọ h c c a h c sinh trung h c ph thông ậ ổ ỹ ộ ” c a b GD&ĐT
ứ ấ ả ệ ậ 5. Tài li u t p hu n: ạ ộ ch c ho t đ ng t xu t b n tháng 12/2017
39
ươ ễ ổ ủ ng Duyên Bình (t ng ch biên), Nguy n Xuân Chi
ậ 1 c b n Đàm Trung Đ nồ ơ ả . NXB
6. L Đoàn Duy Hinh Vũ Quang – Bùi Quang Hân. Sách v t lí 1 ụ Giáo d c năm 20 13
ươ ễ ổ ủ ng Duyên Bình (t ng ch biên), Nguy n Xuân Chi
ậ 1 c b n Đàm Trung Đ nồ ơ ả . NXB
7. L Đoàn Duy Hinh Vũ Quang – Bùi Quang Hân. Sách v t lí 1 ụ Giáo d c năm 20 13
ộ ố ả ạ M t s trang m ng tham kh o chính
1. http://vanban.chinhphu.vn
2. http://www.vinhphuc.gov.vn
3. https://www.youtube.com