BÁO CÁO K T QU
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L i gi i thi u
M t bài toán v t lí hay và khó là bài toán ch a đng nhi u hi n t ng ượ
v t lí và ph i s d ng nhi u ki n th c toán h c đ gi i bài toán đó. Trong ế
gi ng d y v t lí, vi c s u t m, biên so n các bài toán v t lí hay và khó là ư
nhi m v c a ng i giáo viên, đc bi t khi d y các h c sinh khá gi i. ườ
Toán h c có nhi u ng d ng trong nhi u ngành khoa h c khác nhau trong đó
có V t lí h c. Vi c ng d ng các ki n th c toán h c vào gi i quy t các bài ế ế
toán v t lí cũng r t đa d ng và phong phú nh : ng d ng các b t đng th c, ư
các ph ng trình, h ph ng trình, đo hàm, tích phân, nguyên hàm, hình h cươ ươ
s c p… Đc bi t r t nhi u bài toán v t lí có đi u ki n biên thì không thơ
thi u vi c ng d ng tích phân và nguyên hàm đ gi i quy t bài toán. Ngoài raế ế
các bài toán tính công c h c khi l c tác d ng bi n thiên theo th i gian, tínhơ ế
nhi t l ng khi đi n tr thay đi….cũng c n đn ng d ng c a tích phân. ượ ế
Trong đ tài này tôi đa ra m t s bài toán ư ng d ng tích phân gi i m t s
bài t p t tr ng”. ườ
2. Tên sáng ki n: “ếng d ng tích phân gi i m t s bài t p t tr ng” ườ
3. Tác gi sáng ki n: ế
- H và tên: Vũ Ng c Hoàng
- Đa ch : Tr ng THPT Nguy n Th Giang ườ
- S đi n tho i: 0989.622.514 E_ mail: hoangvtvp@gmail.com
4. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ế
Trong đ tài này tôi quan tâm đ c p đn các v n đ sau: ế
+ Các bài toán h t mang đi n chuy n đng trong t tr ng. ườ
+ Các bài toán thanh kim lo i trong t tr ng. ườ
+ Các bài toán khung dây r i trong t tr ng.ơ ườ
1
+ H c sinh ph i đc trang b ki n th c v nguyên hàm và tích phân ượ ế
tr c khi h c chuyên đ này.ướ
N i dung c a đ tài n m trong ki n th c c a ch ng trình V t lí 11, ế ươ
V t lí 12 và m t s ki n th c toán h c l p 12. H c sinh l p 11 và 12 đu có ế
th tham kh o.
5. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đuế ượ : Ngày 12/12/2017
6. Mô t sáng ki n ế
6.1. C s lí thuy tơ ế
1.1.1 Hi n t ng c m ng đi n t ượ
a. Dòng đi n c m ng : dòng đi n xu t hi n khi có s bi n đi t thông ế
qua m ch đi n kín g i là dòng đi n c m ng.
+ Đnh lu t Len-x v chi u c a dòng đi n c m ng: ơ
Dòng đi n c m ng có chi u sao cho t tr ng do nó sinh ra có tác ườ
d ng ch ng l i nguyên nhân đã sinh ra nó.
b. Su t đi n đng c m ng : khi có s bi n đi t thông qua m t gi i ế
h n b i m t m ch kín thì trong m ch xu t hi n su t đi n đng c m ng.
+ Đnh lu t Faraday v c m ng đi n t :
Đ l n c a su t đi n đng c m ng trong m ch kín t l v i t c đ
bi n thiên c a t thông qua m ch: ế
c
t
ξ
∆Φ
=
.
1.1.2 Su t đi n đng c m ng trong m t đo n dây d n chuy n
đng trong t tr ng ườ
Khi m t đo n dây d n chuy n đng c t các đng s c t thì trong ườ
đo n dây đó xu t hi n su t đi n đng c m ng.
Bi u th c su t đi n đng c m ng trong đo n dây chuy n đng trong
t tr ng: ườ
Bvl
c
.
1.1.3 M t s công th c
2
+ Đnh lu t Jun – Lenx : Nhi t l ng Q t a ra trên m t đo n có đi n tr ơ ượ
R khi có m t dòng đi n (bi n đi theo th i gian) ch y qua trong th i gian t: ế
2
0
t
Q Ri dt=
+ Công c a l c
F
ur
th c hi n đc khi có m t d ch chuy n nh dx: ượ
0
.
x
x
A F dx=
+ Quãng đng v t đi đc trong chuy n đng m t chi u v i x = f(t):ườ ượ
0 0
.
x t
x t
S dx v dt= =
+ Ph ng trình vi phân: dy = Adxươ (*)
Trong đó A là h ng s ; x,y là các đi l ng v t lí. ượ
N u bài toán cho bi t đi u ki n ban đu (tr ng thái c a chuy n đngế ế
t i th i đi m t = 0) thì l y nguyên hàm 2 v ph ng trình (*) ế ươ
dy A dx=
y = g(x) + C
Trong đó C là h ng s và đc xác đnh nh đi u ki n ban đu. ượ
N u bài toán cho bi t c đi u ki n ban đu và đi u ki n biên (Cho ế ế
bi t giá tr c a y m t v trí nào đó c a x) thì ta s l y tích phân 2 v ph ngế ế ươ
trình (*):
0 0
yx
y x
dy A dx=
(T đó tìm đc m i quan h gi a x và y). ượ
6.2. Th c tr ng v n đ
Trong quá trình d y h c các chuyên đ nâng cao dành cho h c sinh gi i, tôi
nh n th y nhi u h c sinh còn lúng túng không bi t khi nào c n l y tích phân ế
hay nguyên hàm hai v c a 1 ph ng trình vi phân. Ngoài ra có m t s bàiế ươ
toán l y giá tr trung bình c a đi l ng c n tìm (xem ví d …) r t g ng ép ượ ượ
làm cho h c sinh ph i nh m t cách máy móc. Do đó v i nh ng bài t p nh ư
v y tôi chuy n v vi c s d ng tích phân đ gi i quy t bài toán m t cách t ế
nhiên và t o đc h ng thú h c t p cho h c sinh. ượ
6.3. M t s bài toán đ xu t
3
Đ th c hi n đc chuyên đ này tr c h t tôi dành 3 ti t d y nguyên ượ ướ ế ế
hàm, tích phân c b n cho h c sinh, 1 ti t d y ng d ng c a tích phân trong ơ ế
v t lí và các công th c tích phân th ng g p trong v t lí ph thông (xem ph n ườ
tóm t t lý thuy t). Sau đó tôi yêu c u h c sinh gi i các bài toán liên quan đn ế ế
ng d ng c a nguyên hàm, tích phân (trong chuyên đ này tôi quan tâm gi i
quy t các bài toán: chuy n đng c a h t mang đi n, c a thanh kim lo i trong ế
t tr ng). ườ
6.3.1 Các bài t p s d ng nguyên hàm
Bài 1. Trên m t bàn ph ng n m ngang đt m t khung dây d n hình ch
nh t có các c nh a và b. Khung đc đt trong m t t tr ng có thành ph n ượ ườ
c a vect c m ng t d c theo tr c z ch ph thu c vào to đô x theo quy ơ
lu t: Bz = B0(1 -
x
), trong đó B0 và
là các h ng s d ng (c nh b song ươ
song v i tr c Ox còn Oz vuông góc v i m t ph ng khung). Truy n cho khung
m t v n t c
0
v
d c theo tr c ox. B qua đ t c m c a khung dây. Hãy xác
đnh kho ng cách mà khung dây đi đc cho đn khi d ng l i hoàn toàn. Bi t ượ ế ế
đi n tr thu n c a khung là R.
Bài gi i
- Xét t i th i đi m t b t kì, c nh AB v trí có t a đ x, thành ph n
v n t c theo ph ng Ox là v ươ x.
- Áp d ng quy t c bàn tay ph i ta xác đnh đc chi u c a các su t ượ
đi n đng c m ng trong m i c nh c a khung dây nh hình v . ư
+ Xét chuy n đng c a khung dây theo tr c Ox
C nh BC và DA không t o ra su t đi n đng c m ng.
Su t đi n đng c m ng do c nh AB t o ra:
avxBavB xxABAB .)1(. 0
Su t đi n đng c m ng do c nh CD t o ra:
avbxBavB xxCDCD .)(1.. 0
4
- G i c ng đ dòng đi n trong khung t i th i đi m xét là i. Ch n ườ
chi u d ng trong m ch (trong khung dây) nh hình v . Áp d ng đnh lu t ươ ư
Ôm cho toàn m ch, ta đc: ượ
R
bBav
R
ixCDAB .... 0
-Áp d ng quy t c bàn tay trái ta xác đnh đc l c t tác d ng lên c nh ượ
AB, CD c a khung dây nh hình v . ư
Ta có:
AB
x
ABAB B
R
vbaB
aiBF .
.
2
0
CD
x
CDCD B
R
vbaB
aiBF .
.
2
0
Xét khi c nh AB v trí x > 0
BAB > BCD
FAB > FCD
l c t t ng h p tác d ng lên khung dây có ph ng Ox ươ
Ft = FAB – FCD và
t
F
ng c h ng v i Oxượ ướ
xCDAB
x
tv
R
abB
BB
R
vbaB
F
222
2
0
2
0
L c t tác d ng lên các c nh BC và DA có ph ng song song v i Oy, ươ
cùng đ l n nh ng ng c chi u nhau. ư ượ
Do đó, khung ch chuy n đng theo ph ng Ox ươ
Xét theo tr c Ox, áp d ng đnh lu t II Niut n cho khung, ta có: ơ
- Ft = max
dt
dv
mv
R
abB x
x 2222
0
xx mdvdtv
R
abB 2222
0
(*)
xx dv
abB
Rm
dtv 2222
0
5
o
z
y
x
z
B
AD
CB
AD
F
CD
F
BC
F
AB
F
i
xx+b
AB
CD
0
v