TT M c l c Trang
A Ph n m đu 2
1 Lý do ch n đ tài 2
2 M c đích nghiên c u 2
3Đi t ng nghiên c u ượ 2
4 Ph ng pháp nghiên c uươ 2
B N i dung sáng ki n kinh nghi m ế 3
I C s lý lu n c a v n đ nghiên c uơ 3
1Đc đi m nh n th c c a h c sinh ti u h c 3
2 Năng l c h c t p c a h c sinh ti u h c 3
II Th c tr ng c a v n đ nghiên c u 3
1 Th c tr ng 3
2 Nguyên nhân c a th c tr ng 4
III Các bi n pháp đã ti n hành đ gi i quy t v n đ ế ế 5
1 H th ng hóa ki n t ế h c đm b o tính liên t c và m i liên h
v b i c nh l ch s , ti u s các nhân v t l ch s , th i gian và
s ki n l ch s
5
2 M t s bi n pháp nâng cao ch t l ng d y và h c phân môn ượ
L ch s l p 4 .
11
2.1 Giúp h c sinh có thói quen chu n b bài nhà 11
2.2 Chú tr ng rèn luy n kĩ năng s d ng b n đ, l c đ cho h c ượ
sinh
12
2.3 Rèn k năng làm vi c v i tài li u, v i SGK cho h c sinh 12
2.4 Giúp h c sinh làm vi c v i trí nh kì di u 14
2.5 V n d ng linh ho t các hình th c và ph ng pháp d y h c ươ 15
2.6 L ng ghép k các câu chuy n, các b phim l ch s vào bài h c 17
2.7 Rèn cho h c sinh thói quen h c l ch s m i lúc, m i n i ơ 18
IV K t qu th c nghi mế 18
C K t lu n và ki n nghế ế 20
1 K t lu nế 20
2 Ki n nghế 20
Ph l c: Tài li u tham kh o 21
A. PH N M ĐU
1
1. Lí do ch n đ tài.
Khi nói v vai trò c a môn L ch s , Bác H kính yêu đã kh ng đnh:
“ Dân ta ph i bi t s ta. ế
Cho t ng g c tích n c nhà Vi t Nam”.ườ ướ
M t dân t c có b dày l ch s v vang đc c th gi i ng ng m , các em ượ ế ưỡ
bi t đc nh ng ki n th c l ch s c a dân t c Vi t Nam ế ượ ế t nh ng ngày đu
vua Hùng d ng n c cho đn nh ng năm tháng đu tranh gi i phóng dân t c, ướ ế
b o v t qu c là nh ng trang s vàng chói l i. Ni m t hào và bi t n y s ế ơ
là dòng s a m nuôi d ng lòng yêu quê h ng, yêu đt n c c a th h tr ưỡ ươ ướ ế
v i t qu c Vi t Nam, s vi t ti p nh ng trang s vàng cho dân t c. Đ làm ế ế
đc đi u đó, tr c h t các em ph i bi t, ph i yêu thích l ch s đt n c, b iượ ướ ế ế ướ
vì Yêu s chính là làm cho tâm h n ta luôn h ng v đt n c”. Đây chính ướ ướ
là m t nhi m v h t s c n ng n c a ngành giáo d c hi n nay. Và c p h c ế
đu tiên có vai trò đt n n móng cho vi c th c hi n nhi m v đy khó khăn
y chính là b c ti u h c.
b c ti u h c ki n th c l ch s c a dân t c ta đc đa vào gi ng ế ượ ư
d y trong phân môn L ch s l p 4 và l p 5. Ngoài ra các em còn đc b ượ
sung thêm ki n th c S t các phân môn khác ( ví d : phân môn k chuy n,ế
đo đc, t p làm văn, t p đc…). Đi u này cho th y B Giáo d c đã r t chú
ý đn vi c d y và h c L ch s ti u h c. Nh ng ch t l ng d y h c L chế ư ượ
s ti u h c cũng v n n m trong tình tr ng chung là ch t l ng ch a cao. ượ ư
L ch s là môn h c “khô, khó, kh nên ph n l n h c sinh không thích h c.
Ho c có em thích h c nh ng không th ghi nh t t đc nh ng ki n th c l ch ư ượ ế
s c n thi t. V y làm th nào đ th i vào lòng h c sinh lòng đam mê và yêu ế ế
thích môn L ch S ngay t nh ng bài h c l ch s đu tiên ? Đ tr l i câu h i
này, tôi đã t p trung nghiên c u, đúc rút kinh nghi m, th c nghi m và hoàn
thi n đ tài : “M t s kinh nghi m nâng cao ch t l ng d y h c phân ượ
môn L ch s l p 4A, Tr ng Ti u h c Nga b ườ ch
2. M c đích nghiên c u.
Đ rút ra đc đ xu t m t s bi n pháp giúp h c sinh h c t t môn ượ
L ch s l p 4. Đ tài đã t p trung nghiên c u nh ng v n đ sau:
3. Đi t ng nghiên c u: ượ
Là quá trình d y h c L ch S c a h c sinh l p 4.
4. Ph ng pháp nghiên c u: ươ
. - Ph ng pháp t ng h p: Nghiên c u giáo trình tâm lý h c, giáo d cươ
h c, l ch s h c.
- Ph ng pháp ph ng v n, kh o sát: ph ng v n giáo viên d y, cán b ươ
qu n lý nhà tr ng. ườ
- Ph ng pháp th c nghi m: gi ng d y đ kh o sát đi ch ng.ươ
B. N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI M
2
I. C¬ së lÝ LU N.
1. Đc đi m nh n th c c a h c sinh ti u h c.
1.1. V đc đi m chú ý:
đ tu i l p 4, c hú ý có ch đnh đang phát tri n d n và d n chi m ế
u th , tuy nhiên chú ý không ch đnh còn chi ph i nhi u, khó t p trung chú ư ế
ý lâu,. tr chuy n chú ý đn nh ng gì có màu s c s c s , hình nh s ng đng, ế
m i l , h p d n.
1.2. V đc đi m trí nh :
Do yêu c u ho t đng h c trí nh có ch đnh hình thành và phát tri n. Trí
nh tr c quan hình nh phát tri n m nh h n trí nh t ng trìu t ng nghĩa là ơ ượ
tài li u, bài h c có kèm theo tranh nh thì h c sinh ghi nh t t h n so v i tài ơ
li u bài h c không có tranh nh.
1.3.Đc đi m t ng t ng : ư ượ
H c sinh th ng d a vào nh ng chi ti t h p d n, nh ng đc đi m h p ườ ế
d n, m i l b ngoài c a s v t hi n t ng đ t o ra hình nh m i. ượ
V n kinh nghi m c a h c sinh còn h n ch vì t ng t ng ph i d a ế ưở ượ
vào hình nh đã bi t. ế
1.4. Đc đi m t duy : ư
T duy mang đm màu s c xúc c m và chi m u th t duy tr cư ế ư ế ư
quan hành đng.
Các ph m ch t t duy chuy n d n t tính c th sang t duy tr u ư ư
t ng khái quátượ
Kh năng khái quát hóa phát tri n d n theo l a tu i, l p 4 b t đu bi t ế
khái quát hóa lý lu n. Tuy nhiên, ho t đng phân tích, t ng h p ki n th c còn ế
s đng ph n đông h c sinh.ơ
1.5. Đc đi m tình c m :
Tình c m c a h c sinh ti u h c g n li n v i tính tr c quan hình nh c
th hay nói cách khác đi t ng gây ra tình c m h c sinh là nh ng s v t ượ
c th và nh ng hình nh tr c quan.
2. Năng l c h c t p c a h c sinh.
Năng l c h c t p c a h c sinh g m:
+ Bi t đnh h ng nhi m v h c, phân tích nhi m v h c thành cácế ướ
y u t , m i liên h gi a chúng t đó l p k ho ch gi i quy t.ế ế ế
+ H th ng k năng, k x o c b n: ph m ch t nhân cách, năng l c ơ
quan sát, ghi nh , các ph m ch t t duy: tính đc l p, tính khái quát, linh ư
ho t...
Năng l c h c t p c a h c sinh đc hình thành qua 3 giai đo n. ượ
+ Giai đo n hình thành (ti p thu cách h c) ế
+ Giai đo n luy n t p (v n d ng tri th c m i, cách h c m i).
+ Giai đo n v n d ng (v n d ng cách h c đ gi i các bài t p trong v n
s ng).
3
II. TH C TR NG C A V N Đ NGHIÊN C U .
1. Th c tr ng :
Đ kh o sát tình tr ng d y h c phân môn L ch s l p 4 Tr ng Ti u ườ
h c Nga Tân, t tu n 4, tôi đã kh o sát ch t l ng h c t p c a h c sinh l p ượ
th c nghi m và l p đi ch ng v i đ bài nh sau: ư
Câu 1: N c Văn Lang ra đi vào th i gian nào và khu v c nào trên đtướ
n c ta?( 3 đi m)ướ
Câu 2: Em bi t nh ng t c l nào c a ng i Vi t còn t n t i đn ngày nay?( 3ế ườ ế
đi m)
Câu 3: N c Âu L c ra đi trong hoàn c nh nào? Thành t u đc s c nh t c aướ
ng i Âu L c v qu c phòng là gì?( 4 đi m).ườ
K t qu làm bài c a h c sinh nh sauế ư
L p th c nghi m 4A
T ng s
h c sinh
Đi m 9-10Đi m 7-8Đi m 5-6Đi m d i 5 ướ
SL TL SL TL SL TL SL TL
31 4 12,9% 10 32,3% 10 32,3% 7 22,5%
L p đi ch ng 4C
T ng s
h c sinh
Đi m 9-10Đi m 7-8Đi m 5-6Đi m d i 5 ướ
SL TL SL TL SL TL SL TL
28 5 17,8% 10 35,7% 8 28,6% 5 17,9%
Đ kh o sát h ng thú c a h c sinh l p 4 v i phân môn L ch s , tôi đã
đt câu h i v vi c thích hay không thích h c phân môn L ch s l p 4 c a
h c sinh và nh n đc k t qu nh sau: ượ ế ư
L p th c nghi m 4A
T ng s
h c sinh
Thích h c L ch s Không thích h c L ch s
SL TL SL TL
31 10 32,3% 21 67,7%
L p đi ch ng 4C
T ng s
h c sinh
Thích h c L ch s Không thích h c L ch s
SL TL SL TL
28 12 42,9% 16 57,1%
T k t qu kh o sát ta th y nhìn chung ch t l ng d y h c L ch S ế ượ
ch a cao và đa s h c sinh không thích h c phân môn L ch s .ư
2. Nguyên nhân c a th c tr ng.
4
Có nhi u nguyên nhân d n đn hi n t ng h c sinh không yêu thích h c ế ượ
L ch s cũng nh vi c d y-h c L ch s có k t qu ch a cao. Trong đó có c ư ế ư
nguyên nhân khách quan và nguyên nhân ch quan, ch y u nh sau: ế ư
2.1 Nguyên nhân khách quan.
Ni dung chương trình sách giáo khoa phân môn L ch s còn
n ng ki n th c, quá t i so v i l a tu i Ti u h c ế .
2.2. Nguyên nhân ch quan.
Đ kh o sát th c tr ng d y phân môn L ch s c a giáo viên, tôi đã ti n ế
hành d gi m t s ti t L ch s c a đng nghi p. Tôi nh n th y vi c d y ế
h c L ch s có ch t l ng ch a cao là do các nguyên nhân sau: ượ ư
- Bài d y ch gói g n ki n th c trong sách giáo khoa d đn: ế ế
+Ti t d y khô khan không thu hút đc s chú ý c a h c sinh; ế ượ
+ Ch a bi t s d ng t i đa các ph ng ti n nghe nhìn h tr cho bàiư ế ươ
d y.
- V h c sinh: Do đc đi m tâm lí và nh n th c c a h c sinh : t p
trung s chú ý còn th p, ch a chú tâm, đu t đúng m c cho môn h c; ư ư
- Trong nhà tr ng đ dùng d y h c và các t li u l ch s còn đang h nườ ư
ch . Ch y u v n do giáo viên t s u t m.ế ế ư
- Nhà tr ng ch a có đi u ki n t ch c các bu i ho t đng ngo i khóa,ườ ư
thăm các khu di tích L ch s
II. CÁC BI N PHÁP ĐÃ TI N HÀNH Đ GI I QUY T V N Đ.
Da trên c s khoa h c đ ơ c đi m nh n th c, đc đi m b não và
năng l c h c c a h c sinh Ti u h c, tôi xin đa ra m t s bi n phápư nhaèm
phaàn naøo giaûi quyeát thöïc traïng treân naâng cao chaát
löôïng daïy- hoïc phaân moân Lòch söû nhaèm giuùp hoïc sinh
thoâng hieåu và say mê ch söû nöôùc nhaø ñeå töï haøo veà
1. H th ng hóa ki n th c đm b o tính liên t c và m i liên h ế v
b i c nh l ch s , ti u s các nhân v t l ch s , th i gian và s ki n l ch
s
Đ d y t t phân môn L ch s t r c h t ng i giáo viên ph i là ng iướ ế ườ ườ
yêu thích S , t trang b cho mình th t nhi u ki n th c. Bên c nh vi c nghiên ế
c u kĩ sách giáo khoa, n m v ng các ki n th c m c tiêu c b n c n truy n ế ơ
đt, đm b o m t h th ng ki n th c liên t c, có s liên h li n m ch: các ế
th i kì- các s ki n tiêu bi u- các nhân v t l ch s tiêu bi u.
Sau đây tôi xin đa ra h ư th ng hóa ch ng trình l ch s l p 4 và thông ươ
tin v b i c nh l ch s , ti u s các nhân v t l ch s , th i gian và s ki n l ch
s .
Các th i
k
N i dung chính
c a các th i
k
Các s ki n tiêu
bi u
Các nhân v t l ch s
tiêu bi u
5