Nghiên c u m t s bi n pháp d y kĩ năng s ng trong d y h c môn đo đc l p 1.
[Pick the date]
A. PH N M ĐU
1. Lý do ch n đ tài
1.1 C s lý lu nơ
Trong văn ki n đi h i đi bi u toàn qu c l n th 9 c a Đng CSVN đã xác
đnh con ng i là y u t c b n đ phát tri n xã h i, tăng tr ng kinh t nhanh ườ ế ơ ưở ế
chóng và b n v ng. Giáo d c là nhân t t o ra ngu n l c con ng i th c hi n ườ
công nghi p hóa, hi n đi hóa và th c hi n lý t ng XHCN “Dân giàu, n c ưở ướ
m nh- xã h i công b ng dân ch , văn minh”. Đng ta đã kh ng đnh: “Đ đáp
ng yêu c u v con ng i và ngu n nhân l c, nhân t quy t đnh s phát tri n ườ ế
đt n c trong th i k công nghi p hóa, hi n đi hóa đt n c, c n t o chuy n ướ ướ
bi n c b n, toàn di n v giáo d c và đào t o”ế ơ
Tr c yêu c u c p bách c a vi c đào t o ngu n nhân l c đáp ng nhi m v ướ
công nghi p hóa, hiên đi hóa đt n c theo đnh h ng XHCN, Lu t giáo d c ướ ướ
Vi t Nam 2005 đã xác đnh m c tiêu giáo d c ti u h c là: “Giáo d c ti u h c
nh m giúp h c sinh hình thành nh ng c s ban đu cho s phát tri n đúng đn ơ
và lâu dài v đo đc, trí tu , th ch t, th m m và các k năng c b n đ h c ơ
sinh ti p t c h c lên trung h c c s .” Giáo d c đo đc là m t trong nh ng ế ơ
nhi m v giáo d c hàng đu c a nhà tr ng nói chung và tr ng ti u h c nói ườ ườ
riêng. B i l , đó là m t trong nh ng m c tiêu giáo d c toàn di n c a nhà tr ng. ườ
Đc bi t trong c ch th tr ng hi n nay thì giáo d c đo đc l i là m t n i ơ ế ườ
dung giáo d c c n thi t và quan tr ng h n bao gi h t vì thông qua giáo d c đo ế ơ ế
đc thì h c sinh s đc trang b nh ng ki n th c, kinh nghi m, thái đ đúng ượ ế
m c trong vi c l a ch n hành vi ng x phù h p v i chu n m c đo đc c a xã
h i.
Trong nhà tr ng ti u h c, vi c giáo d c đo đc cho h c sinh đc th c hi nườ ượ
thông qua hai con đng c b n. Đó là t ch c các ho t đng ngoài gi lên l p vàườ ơ
d y h c các môn h c, đc bi t là môn đo đc.
Môn đo đc có vai trò quan tr ng trong vi c giáo d c cho h c sinh c ba
m t ý th c, thái đ, hành vi theo các chu n m c hành vi đo đc mà xã h i yêu
c u h c sinh. Môn đo đc ti u h c gi vai trò quan tr ng trong vi c giáo
1/29
Nghiên c u m t s bi n pháp d y kĩ năng s ng trong d y h c môn đo đc l p 1.
[Pick the date]
d c c s ban đu nh ng ph m ch t đo đc cho ng i h c sinh – ng i lao ơ ườ ườ
đng m i.
Vi c d y kĩ năng s ng trong d y h c môn đo đc giúp cho h c sinh đc ượ
h c đi đôi v i hành, đc th c hành tr i nghi m nhi u kĩ năng s ng c n thi t ượ ế
phù h p v i l a tu i. Chính nh có s tr i nghi m này mà h c sinh s tích lũy
đc nhanh chóng các kinh nghi m ng x đúng đn trong các tình hu ng khác ượ
nhau, tr ng, nhà và ngoài xã h i. T đó giúp các em hình thành các quan ườ
đi m ni m tin và tình c m
Trong d y h c môn đo đc, vi c d y kĩ năng s ng r t quan tr ng. B i l , h c
sinh c a chúng ta hi n nay ch u r t nhi u tác đng t nhi u phía khác nhau: t
th y cô, ông bà, anh ch em, b n bè, thông tin đi chúng. T t c các y u t này có ế
y u t tiêu c c và tích c c. Mà đi v i h c sinh l p 1, v n kinh nghi m s ng c aế
các các em còn ít, m t s thói quen hành vi ch a n đnh nên r t d b nh ng nh ư
h ng x u tác đng lôi cu n và phân tán. Trong khi đó, ch ng trình môn đo ưở ươ
đc l p 1 l i có nh ng chu n m c hành vi th hi n trong cu c s ng hàng ngày
c a gia đình. Vì v y, c n d y kĩ năng s ng đ giúp h c sinh có ý th c, thái đ,
hành vi đúng đ t đó nâng cao hi u qu và ch t l ng giáo d c. ượ
1.2 C s th c ti nơ
Trong th c ti n d y h c môn đo đc tr ng ti u h c cho th y giáo viên r t ườ
ít khi d y kĩ năng s ng, giáo d c ch bó h p bài h c, vi c h c th c hi n đúng
các chu n m c hành vi hay không giáo viên không c n bi t. Bên c nh đó, vi c ế
đánh giá không th ng xuyên, không c p nh p còn mang tính đi phó.ườ
M t khác, nhi u gia đình m i lo công vi c làm ăn, kinh doanh, h có quá ít th i
gian và cũng không coi tr ng th i gian giáo d c con cái, h ng d n ki m tra vi c ướ
h c t p giao l u b n bè c a chúng, u n n n cách c x xã h i. H phó m c giáo ư ư
d c cho h th ng nhà tr ng v i ý nghĩ đn gi n ch c n cung c p cho con c m ườ ơ ơ
no, áo đp, có ti n gi i trí.
Xu t phát t nh ng lý do trên, chúng tôi ch n đ tài nghiên c u c a mình là:
Nghiên c u m t s bi n pháp d y kĩ năng s ng trong d y h c môn đo đc
l p 1.
2/29
Nghiên c u m t s bi n pháp d y kĩ năng s ng trong d y h c môn đo đc l p 1.
[Pick the date]
2. L ch s nghiên c u đ tài
Kĩ năng s ng và giáo d c kĩ năng s ng là v n đ nghiên c u không còn m i
Vi t Nam :
+ Năm 1996, thu t ng kĩ năng s ng đc bi t đn thông qua cách ti p c n v ượ ế ế ế
4 tr c t trong giáo d c c a th k 21: “H c đ bi t, h c đ làm, h c đ cùng ế ế
chung s ng, h c đ t kh ng đnh”. Sau đó, thu t ng này đc đ c p đn ượ ế
trong ch ng trình UNICEF t i Vi t Nam: “Giáo d c kĩ năng s ng đ b o vươ
s c kh e và phòng ch ng HIV/AIDS cho thanh thi u niên trong và ngoài nhà ế
tr ng”.ườ
+ Năm 2000, theo ch ng trình hành đng “Giáo d c cho m i ng i” t i di nươ ườ
đàn giáo d c th gi i, giáo d c kĩ năng s ng đã đc xem nh m t n i dung ế ượ ư
c a ch t l ng giáo d c th gi i, giáo d c kĩ năng s ng đã đc xem nh m t ượ ế ượ ư
n i dung c a ch t l ng giáo d c m i qu c gia, trong đó có Vi t Nam. ượ
+ Năm 2003, các nhà nghiên c u, các nhà giáo d c Vi t Nam m i hi u đy
đ h n v Kĩ năng s ng sau h i th o “Ch t l ng giáo d c và kĩ năng s ng” ơ ượ
do UNESCO t ch c t i Hà N i.
+ Năm 2005, nhóm tác gi c a Vi n chi n l c và ch ng trình giáo d c đã ế ượ ươ
có công trình nghiên c u đu tiên: “Giáo d c kĩ năng s ng Vi t Nam”.
Trong công trình nghiên c u này, các tác gi đã đ c p đn các n i dung c ế ơ
b n: các quan đi m v kĩ năng s ng; c s pháp lý c a giáo d c kĩ năng s ng ơ
Vi t Nam; giáo d c kĩ năng s ng các b c h c; cách th c giáo d c kĩ năng
s ng; đánh giá v giáo d c kĩ năng s ng Vi t Nam; nh ng thách th c và
đnh h ng giáo d c kĩ năng s ng trong t ng lai. Đây là công trình nghiên ướ ươ
c u quan tr ng, làm c s , n n t ng cho các công trình nghiên c u ti p theo ơ ế
v kĩ năng s ng Vi t Nam.
+ b c Ti u h c, v n đ giáo d c kĩ năng s ng đã đc quan tâm nh ng ch ượ ư
đc th c hi n tích h p thông qua các môn h c trong nhà tr ng. Đã có nhi uượ ườ
công trình nghiên c u v v n đ giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh nói
chung, cho h c sinh ti u h c nói riêng. Có th k ra đây m t s công trình
nghiên c u nh : ư
1. Nguy n Thanh Bình: Giáo trình chuyên đ giáo d c kĩ năng s ng. NXB
Đi h c S ph m, 2009 ư
2. Nguy n Th Thu H ng : M t s v n đ giáo d c kĩ năng s ng cho h c
sinh Ti u h c. T p chí giáo d c s 204 (kì 2 – 12/2008)
3/29
Nghiên c u m t s bi n pháp d y kĩ năng s ng trong d y h c môn đo đc l p 1.
[Pick the date]
3. Đ Khánh Nam: S d ng ph ng pháp đóng vai trong d y h c môn ươ
Khoa h c nh m giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh ti u h c. T p chí
giáo d c s 206 (kì 2 – 1/2009)
4. Nguy n Đc Th c: Rèn kĩ năng s ng cho h c sinh – m t cách ti p c n ế
v ch t l ng, hi u qu giáo d c. T p chí giáo d c s 226 (kì 2 – ượ
11/2009)
5. Phan Thanh Vân: Giáo d c kĩ năng s ng – Đi u c n cho tr . T p chí
giáo d c s 225 (kì 1- 11/2009)
Ngoài ra còn r t nhi u tác gi nghiên c u v giáo d c kĩ năng s ng
nhi u góc đ khác nhau. Tuy nhiên, khi nói đn vi c giáo d c kĩ năng s ng ế
cho h c sinh ti u h c, các tác gi m i ch đ c p đn s c n thi t ph i giáo ế ế
d c kĩ năng s ng cho h c sinh nh th nào mà ch a đi sâu tìm hi u th c tr ng ư ế ư
th c hi n giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trong các nhà tr ng ph thông. ườ
3. M c đích nghiên c u
Nghiên c u c s lý lu n và th c tr ng c a vi c giáo d c kĩ năng s ng ơ cho h c
sinh l p 1 thông qua d y h c môn Đo đc. T đó, đ xu t m t s bi n pháp
nh m nâng cao hi u qu c a vi c giáo d c kĩ năng s ng cho h c
sinh thông qua môn h c này.
4. Đi t ng nghiên c u: ượ Nghiên c u m t s bi n pháp d y kĩ năng s ng
trong d y h c môn đo đc l p 1
5. Nhi m v nghiên c u
- Tìm hi u các v n đ lý lu n c a đ tài (Kĩ năng s ng, giáo d c kĩ năng s ng,
giáo d c kĩ năng s ng thông qua d y h c môn Đo đc…)
- Tìm hi u th c tr ng v vi c giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh l p 1 thông qua
d y h c môn Đo đc
- Phân tích nguyên nhân c a th c tr ng và đ xu t m t s bi n pháp đ kh c
ph c th c tr ng và nâng cao ch t l ng giáo d c kĩ năng s ng cho h c ượ sinh ti u
h c.
6. Ph ng pháp nghiên c uươ
Trong đ tài này tôi s d ng ph i h p các ph ng pháp ươ
Nhóm ph ng pháp nghiên c u lí lu nươ
- Phân tích, t ng h p lý thuy t ế
4/29
Nghiên c u m t s bi n pháp d y kĩ năng s ng trong d y h c môn đo đc l p 1.
[Pick the date]
- Ph ng pháp phân lo i, h th ng hóa lý thuy tươ ế
Nhóm ph ng pháp nghiên c u th c ti nươ
- Ph ng pháp quan sátươ
- Ph ng pháp đàm tho iươ
- Ph ng pháp đi u tra b ng phi u h iươ ế
- Ph ng pháp ph ng v nươ
- Ph ng pháp th ng kê toán h cươ
B. PH N N I DUNG
Ch ng I: C s lí lu n và c s th c ti nươ ơ ơ ế
I. C S LÍ LU NƠ
1. M T S V N Đ V KĨ NĂNG S NG
a. Khái ni m kĩ năng s ng
Có nhi u quan ni m khác nhau v kĩ năng s ng (KNS):
-Theo T ch c Y t th gi i (WHO), KNS là kh năng đ có hành vi thích ng và ế ế
tích c c giúp các cá nhân có th ng x hi u qu tr c các nhu c u và thách th c ư
c a cu c sông hàng ngày.
- Theo UNICEF, KNS là cách ti p c n giúp thay đi ho c hình thành hành vi m i. ế
Cách ti p c n này l u ý đn s cân b ng v ti p thu ki n th c, hình thành thái ế ư ế ế ế
đ và kĩ năng.
- Theo T ch c Giáo d c, Khoa h c và Văn hóa Liên H p Qu c (UNESCO), KNS
g n v i 4 tr c t c a giáo d c, đó là: H c đ bi t; H c làm ng i; H c đ s ng ế ườ
v i ng i khác; H c đ làm. ườ
T nh ng qua ni m trên đây, có th th y KNS bao g m m t lo t các kĩ năng c
th , c n thi t cho cu c s ng hàng ngày c a con ng i. B n ch t c a KNS là kĩ ế ườ
năng t qu n lí b n thân và kĩ năng xã h i c n thi t đ cá nhân t l c trong cu c ế
s ng, h c t p và làm vi c hi u qu . Nói cách khác, KNS là kh năng làm ch b n
thân c a m i ng i, kh năng ng x phù h p v i nh ng ng i khác và v i xã ườ ườ
h i, kh năng ng phó tích c c tr c các tình hu ng c a cu c s ng. ướ
5/29